5 quan hệ: Lữ đoàn, Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam, Tiếng Anh, Trung đoàn, Trung tá.
Lữ đoàn
Lữ đoàn (tiếng Anh:brigade) là một đơn vị biên chế của quân đội, thấp hơn cấp sư đoàn, cao hơn cấp tiểu đoàn, ngang cấp trung đoàn nhưng thường đông hơn với quân số từ 3500 đến 9000 tùy theo quân đội từng nước.
Mới!!: Tiểu đoàn và Lữ đoàn · Xem thêm »
Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam
Từ điển bách khoa quân sự năm 2004 Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam là từ điển tập hợp các khái niệm quân sự (biểu đạt bằng thuật ngữ) và tên riêng (tên sự kiện, tên người, tên đất...) để phục vụ người tra cứu hiểu rõ từng khái niệm, phạm trù, sự vật, hiện tượng, nhân vật.
Mới!!: Tiểu đoàn và Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam · Xem thêm »
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Mới!!: Tiểu đoàn và Tiếng Anh · Xem thêm »
Trung đoàn
Một trung đoàn của Anh Trung đoàn (tiếng Anh: Regiment) là một đơn vị trong quân đội có quy mô nhỏ hơn sư đoàn nhưng lớn hơn tiểu đoàn, thường gồm hai đến năm tiểu đoàn, được chỉ huy bởi một đại tá hay trung tá.
Mới!!: Tiểu đoàn và Trung đoàn · Xem thêm »
Trung tá
Trong Quân đội nhân dân Việt Nam đây là quân hàm sĩ quan trung cấp, trên cấp Thiếu tá và dưới Thượng tá.
Mới!!: Tiểu đoàn và Trung tá · Xem thêm »