Mục lục
97 quan hệ: Adolf Hitler, Albania, Áo, Đức Quốc Xã, Ý, Ba Lan, Belarus, Benito Mussolini, Berlin, Bessarabia, Bolshevik, Bukovina, Charles Lindbergh, Chiến dịch hồ Khasan, Chiến dịch Khalkhyn Gol, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Con đường Baltic, Estonia, Georgi Dimitrov, Hòa ước Versailles, Hồng Quân, Hội Quốc Liên, Hermann Göring, Hiệp ước München, Hiranuma Kiichirō, Hjalmar Schacht, Iosif Vissarionovich Stalin, Joachim von Ribbentrop, Kế hoạch Barbarossa, Klaipėda, Kliment Yefremovich Voroshilov, Kremlin Moskva, Latvia, Liên Xô, Litva, München, Mein Kampf, Mikhail Sergeyevich Gorbachyov, Moskva, Nội chiến Tây Ban Nha, Neville Chamberlain, Phần Lan, România, Tòa án Nürnberg, Tháng ba, Tháng bảy, Thập tự chinh, Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Thượng tướng, Tiếng Đức, ... Mở rộng chỉ mục (47 hơn) »
- Ba Lan trong Thế chiến thứ hai
- Chiếm đóng các nước Baltic
- Chiếm đóng quân sự của Liên Xô
- Chiến tranh Liên Xô–Phần Lan
- Chiến trường châu Âu (Thế chiến thứ hai)
- Hiệp ước bí mật
- Hiệp ước được ký năm 1939
- Khởi đầu năm 1939 ở Đức
- Litva trong Thế chiến thứ hai
- Lịch sử quân sự Liên Xô trong Thế chiến thứ hai
- Lịch sử quân sự Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai
- Mặt trận Đông Âu trong Thế chiến thứ hai
- Phe Trục
- Quan hệ ngoại giao của Liên Xô
- Quan hệ quốc tế năm 1939
Adolf Hitler
Adolf Hitler ((phiên âm: A-đôn-phơ Hít-le)(20 tháng 4 năm 1889 – 30 tháng 4 năm 1945) là người Đức gốc Áo, Chủ tịch Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei, viết tắt NSDAP) từ năm 1921, Thủ tướng Đức từ năm 1933, là "Lãnh tụ và Thủ tướng đế quốc" (Führer und Reichskanzler) kiêm nguyên thủ quốc gia nắm quyền Đế quốc Đức kể từ năm 1934.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Adolf Hitler
Albania
Albania, tên chính thức Cộng hoà Albania (tiếng Albania: Republika e Shqipërisë, IPA hay đơn giản là Shqipëria, phiên âm tiếng Việt: "An-ba-ni") là một quốc gia tại Đông Nam Âu.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Albania
Áo
Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.
Đức Quốc Xã
Đức Quốc Xã, còn gọi là Đệ Tam Đế chế hay Đế chế Thứ ba (Drittes Reich), là nước Đức trong thời kỳ 1933-1945 đặt dưới một chế độ độc tài chịu sự kiểm soát của Adolf Hitler và Đảng Quốc xã (NSDAP).
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Đức Quốc Xã
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Ba Lan
Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X.
Belarus
Belarus (Белару́сь, tr.,, tiếng Nga: Беларусь, Белоруссия, Belarus, Belorussiya), chính thể hiện tại là Cộng hòa Belarus (tiếng Belarus: Рэспубліка Беларусь, tiếng Nga: Республика Беларусь) là quốc gia không giáp biển nằm ở phía Đông Âu, giáp Nga ở phía Đông Bắc, Ukraina ở phía Nam, Ba Lan ở phía Tây, và Latvia và Litva ở phía Tây Bắc.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Belarus
Benito Mussolini
Benito Amilcare Andrea Mussolini (phiên âm tiếng Việt: Bê-ni-tô Mu-xô-li-ni; phát âm tiếng Ý:; 29 tháng 7 năm 1883 – 28 tháng 4 năm 1945) là thủ tướng độc tài cai trị phát xít Ý với một thể chế quốc gia, quân phiệt và chống Cộng sản dựa trên hệ thống tuyên truyền và kềm kẹp khắc nghiệt.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Benito Mussolini
Berlin
Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.
Bessarabia
Vị trí Bessarabia trong châu Âu. Bản đồ Bessarabia từ sách của Charles Upson Clark Bessarabia (Basarabia; Бессарабия Bessarabiya, Бессарабія Bessarabiya) là một thuật ngữ dùng để chỉ khu vực địa lý ở Đông Âu bao quanh bởi sông Dniester ở phía đông và sông Prut về phía tây.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Bessarabia
Bolshevik
250px Bolshevik (большеви́к. IPA, xuất phát từ bolshinstvo, "đa số") là những thành viên của phe Bolshevik của Đảng Lao động Dân chủ Xã hội Nga Marxist tách ra khỏi phe Menshevik xuất phát từ men'shinstvo ("thiểu số").
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Bolshevik
Bukovina
Bukovina (Bucovina; Буковина/Bukovyna; tiếng Đức và tiếng Ba Lan: Bukowina) là một khu vực lịch sử ở Trung Âu, hiện đang bị chia cắt giữa România và Ukraine, nằm trên sườn phía bắc của phần trung tâm dãy núi Đông Carpath và các vùng đồng bằng liền kề.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Bukovina
Charles Lindbergh
Charles Lindbergh với chiếc máy bay Spirit of St. Louis năm 1927 Charles Augustus Lindbergh (4 tháng 2 1902 - 26 tháng 8 1974) là một phi công, nhà văn, nhà phát minh và nhà thám hiểm người Mỹ.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Charles Lindbergh
Chiến dịch hồ Khasan
Chiến dịch hồ Khasan (29 tháng 7 năm 1938 – 11 tháng 8 năm 1938) được biết tới với tên khác là Sự kiện Chương Cổ Phong (chữ Hán: 張鼓峰事件, phát âm theo tiếng Trung: Zhānggǔfēng Shìjiàn, phát âm theo tiếng Nhật: Chōkohō Jiken) ở Trung Quốc và Nhật Bản, là một nỗ lực đột kích vào lãnh thổ Liên Xô của quân đội Nhật và Mãn Châu Quốc.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Chiến dịch hồ Khasan
Chiến dịch Khalkhyn Gol
Chiến dịch Khalkhyn Gol (trong một số tài liệu gọi là Halhin Gol) (Tiếng Nga: бои на реке Халхин-Гол; Tiếng Mông Cổ:Халхын голын байлдаан; Tiếng Nhật: ノモンハン事件 Nomonhan jiken—Sự kiện Nomonhan, Tiếng Việt còn đọc là: Chiến dịch Khan-Khin Gôn) là trận giao tranh nhưng không tuyên bố trong Chiến tranh biên giới Xô-Nhật năm 1939.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Chiến dịch Khalkhyn Gol
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Con đường Baltic
"Con đường Baltic" (Tiếng Estonia: Balti kett, Tiếng Latvia:Baltijas ceļš, Tiếng Litva:Baltijos kelias) là một sự kiện diễn ra vào ngày 23 tháng 8 năm 1989 khi xấp xỉ hai triệu người cùng nắm tay tạo thành một chuỗi dài hơn sáu trăm cây số trải qua ba nước vùng Baltic là Latvia, Litva và Estonia để phản đối chế độ Xô Viết.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Con đường Baltic
Estonia
Estonia (tiếng Estonia: Eesti, Tiếng Việt: E-xtô-ni-a), tên chính thức là Cộng hòa Estonia (tiếng Estonia: Eesti Vabariik) là một quốc gia ở khu vực Bắc Âu.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Estonia
Georgi Dimitrov
Georgi Mikhaylov Dimitrov (tiếng Bulgaria: Георги Димитров Михайлов), còn được gọi là Georgi Mikhaylovich Dimitrov (tiếng Nga: Георгий Михайлович Димитров) là chính trị gia người Bulgaria.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Georgi Dimitrov
Hòa ước Versailles
Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Hòa ước Versailles
Hồng Quân
Hồng Quân là cách gọi vắn tắt của Hồng quân Công Nông (tiếng Nga: Рабоче-крестьянская Красная армия; dạng ký tự Latin: Raboche-krest'yanskaya Krasnaya armiya, viết tất: RKKA), tên gọi chính thức của Lục quân và Không quân Liên Xô.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Hồng Quân
Hội Quốc Liên
Hội Quốc Liên là một tổ chức liên chính phủ được thành lập vào ngày 10 tháng 1 năm 1920 theo sau Hội nghị hòa bình Paris nhằm kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Hội Quốc Liên
Hermann Göring
Hermann Wilhelm Göring (hay Goering;; 12 tháng 1, 1893 – 15 tháng 10 năm 1946) là một chính trị gia người Đức, chỉ huy quân sự và thành viên hàng đầu của Đảng Quốc xã (NSDAP).
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Hermann Göring
Hiệp ước München
Hiệp ước München, hoặc Hiệp ước Munich, là bản hiệp ước được ký kết tại München vào rạng sáng ngày 30 tháng 9 (song ghi ngày 29), 1938 giữa bốn cường quốc: Anh, Pháp, Đức Quốc xã và Ý.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Hiệp ước München
Hiranuma Kiichirō
là chính trị gia cánh hữu người Nhật nổi bật trước Thế chiến thứ hai và là Thủ tướng Nhật Bản từ 5 tháng 1 năm 1939 đến 30 tháng 8 năm 1939.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Hiranuma Kiichirō
Hjalmar Schacht
Hjalmar Schacht Hjalmar Horace Greeley Schacht (1877–1970) là nhân vật kinh tế xuất chúng của Đức Quốc xã.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Hjalmar Schacht
Iosif Vissarionovich Stalin
Iosif Vissarionovich Stalin (thường gọi tắt là Stalin) (21/12/1879 – 5/3/1953) là lãnh đạo tối cao của Liên bang Xô viết từ giữa thập niên 1920 cho đến khi qua đời năm 1953.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Iosif Vissarionovich Stalin
Joachim von Ribbentrop
Ulrich Friedrich Wilhelm Joachim von Ribbentrop (30 tháng 4 năm 1893 – 16 tháng 10 năm 1946) là một SS-Obergruppenführer (Thượng tướng SS) và Bộ trưởng Ngoại giao của Đức Quốc xã từ 1938 đến 1945.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Joachim von Ribbentrop
Kế hoạch Barbarossa
Kế hoạch Barbarossa là văn kiện quân sự-chính trị có tầm quan trọng đặc biệt do Adolf Hitler và các cộng sự của ông trong Đế chế Thứ Ba vạch ra.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Kế hoạch Barbarossa
Klaipėda
Bản đồ Phố cổ Klaipėda Cảng Klaipėda vận chuyển khoảng 18 triệu tấn hàng hóa mỗi năm Klaipėda (tiếng Đức Memel hay Memelburg; tiếng Ba Lan: Kłajpeda) là cảng biển duy nhất của Litva nằm cạnh biển Baltic.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Klaipėda
Kliment Yefremovich Voroshilov
Kliment Yefremovich Voroshilov (tiếng Nga: Климе́нт Ефре́мович Вороши́лов; 1881 – 1969) là một nhà chỉ huy quân sự và chính trị Xô Viết.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Kliment Yefremovich Voroshilov
Kremlin Moskva
Kremlin Moskva (r) là một "Kremlin" (dạng thành quách ở Nga) được biết đến nhiều nhất ở Nga.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Kremlin Moskva
Latvia
Latvia (phiên âm tiếng Việt: Lát-vi-a, Latvija), tên chính thức là Cộng hòa Latvia (Latvijas Republika) là một quốc gia theo thế chế cộng hòa tại khu vực châu Âu.
Liên Xô
Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Liên Xô
Litva
Litva (phiên âm tiếng Việt: Lít-va; tiếng Litva: Lietuva, tiếng Anh: Lithuania), tên chính thức là Cộng hòa Litva (tiếng Litva: Lietuvos Respublika) là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu theo thể chế cộng hòa.
München
München hay Muenchen (phát âm), thủ phủ của tiểu bang Bayern, là thành phố lớn thứ ba của Đức sau Berlin và Hamburg và là một trong những trung tâm kinh tế, giao thông và văn hóa quan trọng nhất của Cộng hòa Liên bang Đức.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và München
Mein Kampf
Phiên bản tiếng Pháp của ''Mein Kampf'' Mein Kampf (nghĩa là "Cuộc tranh đấu của tôi" trong tiếng Đức) là tựa đề tiếng Đức của quyển sách do Adolf Hitler làm tác giả bắt đầu từ năm 1924, trình bày tư tưởng và cương lĩnh của ông về Đế chế Đức một khi ông ta lên nắm quyền.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Mein Kampf
Mikhail Sergeyevich Gorbachyov
(phiên âm tiếng Việt: Mi-kha-in Goóc-ba-chốp; tiếng Nga: Михаи́л Серге́евич Горбачёв, Mihail Sergeevič Gorbačëv; IPA: thường được Anh hoá thành Gorbachev; sinh ngày 2 tháng 3 năm 1931) từng là lãnh đạo Liên bang Xô viết từ năm 1985 tới 1991.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Mikhail Sergeyevich Gorbachyov
Moskva
Quang cảnh Moskva, với Nhà thờ Chúa Cứu thế ở bên trái, điện Kremli ở bên phải Nhà thờ hình củ tỏi Thánh Basel Nhà hát Lớn (Bolshoi), ''trái'', và Nhà hát Nhỏ (Malyi), ''phải'' Moskva là trung tâm của ba lê (ballet) và các nghệ thuật múa Nga.
Nội chiến Tây Ban Nha
Cuộc Nội chiến Tây Ban Nha là một cuộc xung đột lớn ở Tây Ban Nha khởi đầu từ nỗ lực đảo chính thực hiện bởi một bộ phận của Quân đội Tây Ban Nha chống lại chính phủ Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Nội chiến Tây Ban Nha
Neville Chamberlain
Arthur Neville Chamberlain (ngày 18 tháng 3 năm 1869 - 09 tháng 11 năm 1940) là một chính trị gia bảo thủ người Anh đã từng là Thủ tướng Anh từ năm 1937 đến năm 1940.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Neville Chamberlain
Phần Lan
Phần Lan, tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken Finland), là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Phần Lan
România
România (tiếng România: România, trong tiếng Việt thường được gọi là Rumani theo tiếng Pháp: Roumanie), là một quốc gia tại đông nam châu Âu, với diện tích 238.391 km².
Xem Hiệp ước Xô-Đức và România
Tòa án Nürnberg
Tòa án Nürnberg là một loạt những phiên tòa quân sự do lực lượng Đồng minh tổ chức sau Thế chiến thứ Hai, họp ở Thành phố Nürnberg của Đức để xét xử cá nhân và tổ chức của chế độ Đức Quốc xã bị cáo buộc phạm tội ác chiến tranh.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Tòa án Nürnberg
Tháng ba
Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Tháng ba
Tháng bảy
Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Tháng bảy
Thập tự chinh
Jerusalem năm 1099 Thập tự chinh là một loạt các cuộc chiến tranh tôn giáo, được kêu gọi bởi Giáo hoàng và tiến hành bởi các vị vua và quý tộc là những người tình nguyện cầm lấy cây thập giá với mục tiêu chính là phục hồi sự kiểm soát của Kitô giáo với vùng Đất Thánh.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Thập tự chinh
Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland là người đứng đầu chính phủ ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Thượng tướng
Thượng tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong các lực lượng vũ trang của Nga, Thụy Điển, Hungary, Ai Cập, Trung Quốc, Đài Loan, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Việt Nam.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Thượng tướng
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Tiếng Đức
Tiếng Nga
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Tiếng Nga
Tiệp Khắc
Tiệp Khắc (tiếng Séc: Československo, tiếng Slovak: Česko-Slovensko/trước 1990 Československo, tiếng Đức: Tschechoslowakei), còn gọi tắt là Tiệp (nhất là trong khẩu ngữ), là một nhà nước có chủ quyền tại Trung Âu tồn tại từ tháng 10 năm 1918, khi nó tuyên bố độc lập khỏi Đế quốc Áo-Hung, cho tới năm 1992.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Tiệp Khắc
Ukraina
Ukraina (tiếng Ukraina: Україна, tiếng Anh: Ukraine, chuyển tự Latinh: Ukrayina) là một quốc gia thuộc khu vực Đông Âu.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Ukraina
Vladimir Vladimirovich Putin
Vladimir Vladimirovich Putin (tiếng Nga: Влади́мир Влади́мирович Пу́тин; chuyển tự: Vladímir Vladímirovich Pútin; phiên âm tiếng Việt: Vla-đi-mi Vla-đi-mi-rô-vích Pu-tin) sinh ngày 7 tháng 10 năm 1952, là một chính trị gia người Nga và là cựu Thủ tướng của Liên bang Nga, là Tổng thống thứ hai của Nga từ 7 tháng 5 năm 2000 cho đến 7 tháng 5 năm 2008, là Tổng thống thứ tư của Nga từ 7 tháng 5 năm 2012 và đắc cử Tổng thống Nga thứ năm vào ngày 18 tháng 3 năm 2018.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Vladimir Vladimirovich Putin
Vyacheslav Mikhailovich Molotov
Vyacheslav Mikhailovich Molotov (Вячесла́в Миха́йлович Мо́лотов, Vjačeslav Michajlovič Molotov; – 8 tháng 11 năm 1986) là một chính trị gia và nhà ngoại giao Liên xô, một nhân vật nổi bật trong Chính phủ Liên xô từ thập niên 1920, khi ông nổi lên trở thành người được bảo hộ của Joseph Stalin, đến năm 1957, khi ông bị loại khỏi Đoàn chủ tịch (Bộ chính trị) Uỷ ban Trung ương bởi Nikita Khrushchev.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Vyacheslav Mikhailovich Molotov
Winston Churchill
Sir Winston Leonard Spencer-Churchill (30 tháng 11 năm 1874- 24 tháng 1 năm 1965) là một nhà chính trị người Anh, nổi tiếng nhất với cương vị Thủ tướng Anh trong thời Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và Winston Churchill
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 1 tháng 9
12 tháng 8
Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 12 tháng 8
15 tháng 3
Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 15 tháng 3
15 tháng 8
Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 15 tháng 8
16 tháng 4
Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 16 tháng 4
19 tháng 8
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 19 tháng 8
1919
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1934
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
21 tháng 3
Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 21 tháng 3
22 tháng 5
Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 22 tháng 5
22 tháng 6
Ngày 22 tháng 6 là ngày thứ 173 (174 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 22 tháng 6
23 tháng 7
Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 23 tháng 7
23 tháng 8
Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 23 tháng 8
24 tháng 12
Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 24 tháng 12
24 tháng 7
Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 24 tháng 7
26 tháng 1
Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 26 tháng 1
26 tháng 7
Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 26 tháng 7
27 tháng 5
Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 27 tháng 5
28 tháng 4
Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 28 tháng 4
28 tháng 6
Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 28 tháng 6
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 3 tháng 3
3 tháng 5
Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 3 tháng 5
3 tháng 7
Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 3 tháng 7
3 tháng 8
Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 3 tháng 8
30 tháng 10
Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 30 tháng 10
31 tháng 3
Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 31 tháng 3
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 31 tháng 5
4 tháng 11
Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 4 tháng 11
6 tháng 4
Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 6 tháng 4
7 tháng 9
Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiệp ước Xô-Đức và 7 tháng 9
Xem thêm
Ba Lan trong Thế chiến thứ hai
Chiếm đóng các nước Baltic
- Câu chuyện Soviet
- Chiếm đóng các nước Baltic
- Chiến dịch Baltic (1944)
- Chiến dịch Priboi
- Cộng hòa Dân chủ Phần Lan
- Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Estonia
- Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Latvia
- Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Litva
- Hiệp ước Xô-Đức
- Liên Xô chiếm đóng Latvia năm 1940
- Semyon Konstantinovich Timoshenko
Chiếm đóng quân sự của Liên Xô
- Chiếm đóng các nước Baltic
- Chiếm đóng quân sự bởi Liên Xô
- Cộng hòa Dân chủ Phần Lan
- Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Estonia
- Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Latvia
- Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Litva
- Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Ukraina
- Hiệp ước Xô-Đức
- Khối Warszawa tấn công Tiệp Khắc
- Liên Xô chiếm đóng Bessarabia và Bắc Bukovina
- Liên Xô chiếm đóng Latvia năm 1940
- Liên Xô xâm lược Ba Lan
- Sự kiện năm 1956 ở Hungary
Chiến tranh Liên Xô–Phần Lan
- Carl Gustaf Emil Mannerheim
- Cộng hòa Dân chủ Phần Lan
- Hòa ước Moskva
- Hiệp ước Xô-Đức
- Karelia (tỉnh)
- Phòng tuyến Mannerheim
- Simo Häyhä
Chiến trường châu Âu (Thế chiến thứ hai)
- Chiến tranh Xô–Đức
- Hiệp ước Xô-Đức
- Mặt trận phía Tây (Thế chiến thứ hai)
Hiệp ước bí mật
- Hiệp ước Xô-Đức
Hiệp ước được ký năm 1939
- Hiệp ước Xô-Đức
Khởi đầu năm 1939 ở Đức
- Hiệp ước Xô-Đức
- Quân đoàn 23 (Đức Quốc xã)
- Sân bay Köln/Bonn
- Sư đoàn Bộ binh 50 (Đức Quốc Xã)
- Sư đoàn Bộ binh 57 (Đức Quốc Xã)
- Sư đoàn Bộ binh 76 (Đức Quốc Xã)
- Sư đoàn Bộ binh 87 (Đức Quốc Xã)
- Sư đoàn Bộ binh 96 (Đức Quốc Xã)
Litva trong Thế chiến thứ hai
- Hiệp ước Xô-Đức
Lịch sử quân sự Liên Xô trong Thế chiến thứ hai
- Chiếm đóng các nước Baltic
- Chiến dịch Sấm tháng Giêng
- Hiệp ước Xô-Đức
Lịch sử quân sự Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai
- Hiệp ước Xô-Đức
- Hải quân Đức Quốc Xã
- Kế hoạch Manstein
- Mặt trận phía Tây (Thế chiến thứ hai)
- Waffen-SS
Mặt trận Đông Âu trong Thế chiến thứ hai
- Chiến dịch Balkan
- Chiến dịch phòng ngự chiến lược Leningrad
- Chiến dịch tấn công Beograd
- Chiến tranh Lapland
- Chiến tranh Xô–Đức
- Chiến tranh nhân dân giải phóng Albania
- Hiệp ước Xô-Đức
Phe Trục
- Campuchia thuộc Nhật
- Campuchia thuộc Pháp
- Chính phủ Vichy
- Chính phủ Đại Đạo
- Chính quyền Uông Tinh Vệ
- Cuộc xâm lược Nam Tư
- Cộng hòa Xã hội Ý
- Hiệp ước Xô-Đức
- Karafuto
- Khối Thịnh vượng chung Đại Đông Á
- Lào thuộc Pháp
- Lebensraum
- Mãn Châu Quốc
- Mông Cương
- Nhà nước Độc lập Croatia
- Nhật Bản chiếm đóng Miến Điện
- Phát xít Ý
- Phe Trục
- Tuyến A-A
- Vương quốc Ý
- Vương quốc Hungary
- Vương quốc Iraq
- Vương quốc România
- Đế quốc Nhật Bản
- Đế quốc Việt Nam
- Đệ Nhị Cộng hòa Philippines
- Đức Quốc Xã
- Đức tuyên chiến với Hoa Kỳ (1941)
Quan hệ ngoại giao của Liên Xô
- Bức màn sắt
- Chúng tôi sẽ chôn vùi các ông
- Chiếm đóng quân sự bởi Liên Xô
- CoCom
- Cuộc phong tỏa Berlin
- Hiệp ước Xô-Đức
- Học thuyết Brezhnev
- Học thuyết Sinatra
- Hội nghị Potsdam
- Hội nghị Tehran
- Interkosmos
- Intersputnik
- KGB
- Khối Warszawa
- Khối Warszawa tấn công Tiệp Khắc
- Khủng hoảng Berlin 1961
- NATO
- Nổi dậy tại Đông Đức 1953
- Phần Lan hóa
- Tháng Chín Đen (Jordan)
- Trường Đại học Lao động Cộng sản Phương Đông
- Trật tự thế giới mới
- Đệ Tam Quốc tế
Quan hệ quốc tế năm 1939
- Hiệp ước Xô-Đức
Còn được gọi là Hiệp ước Bất tương xâm giữa Đức và Liên bang Xô viết, Hiệp ước Hitler-Stalin, Hiệp ước Molotov-Ribbentrop, Hiệp ước Quốc xã-Liên Xô, Hiệp ước không xâm lược lẫn nhau giữa Đức và Liên bang Xô viết, Hiệp ước không xâm phạm lẫn nhau Liên Xô-Đức, 1939.