Những điểm tương đồng giữa Hail to the Thief và In Rainbows
Hail to the Thief và In Rainbows có 14 điểm chung (trong Unionpedia): Alternative rock, Alternative Songs, ARIA Charts, Billboard 200, Experimental rock, GfK Entertainment Charts, Nhạc điện tử, Radiohead, Recorded Music NZ, Rolling Stone, Syndicat national de l'édition phonographique, Thom Yorke, UK Albums Chart, UK Singles Chart.
Alternative rock
Alternative rock (còn gọi là nhạc alternative, alt-rock) là một thể loại nhạc rock xuất phát từ giới nhạc ngầm độc lập vào thập niên 1980 và trở nên phổ biến vào thập niên 1990.
Alternative rock và Hail to the Thief · Alternative rock và In Rainbows ·
Alternative Songs
Alternative Songs (còn được gọi là Alternative hay biết đến trước đây là Modern Rock Tracks và Hot Modern Rock Tracks) là một bảng xếp hạng âm nhạc ở Hoa Kỳ xuất hiện trên tạp chí Billboard từ ngày 10 tháng 9 năm 1988.
Alternative Songs và Hail to the Thief · Alternative Songs và In Rainbows ·
ARIA Charts
phải ARIA Charts là tên của một loại bảng xếp hạng thuộc lĩnh vực âm nhạc ở Úc dựa trên doanh số phát hành, tiêu thụ đĩa đơn do Hiệp hội Công nghiệp Thu âm Úc đảm nhận và quản lý.
ARIA Charts và Hail to the Thief · ARIA Charts và In Rainbows ·
Billboard 200
Billboard 200 là một bảng xếp hạng âm nhạc hàng tuần, xếp hạng 200 album và đĩa mở rộng bán chạy nhất tại Hoa Kỳ, được phát hành bởi tạp chí Billboard.
Billboard 200 và Hail to the Thief · Billboard 200 và In Rainbows ·
Experimental rock
Experimental rock (cũng được gọi là avant-garde rock) là một thể loại âm nhạc thử nghiệm trong phạm vi những yếu tố căn bản của nhạc rock, và đẩy xa giới hạn khỏi những kỹ thuật và cấu trúc âm nhạc thông thường.
Experimental rock và Hail to the Thief · Experimental rock và In Rainbows ·
GfK Entertainment Charts
Các bảng xếp hạng âm nhạc chính thức tại Đức được thu thập và xuất bản bởi công ty Media Control GfK International (tạm dịch: Giám sát Truyền thông Quốc tế GfK, GfK là Gesellschaft für Konsumforschung, Hiệp hội Nghiên cứu Hàng tiêu dùng) thay mặt cho Bundesverband Musikindustrie (Hiệp hội Liên bang Công nghiệp Ghi âm).
GfK Entertainment Charts và Hail to the Thief · GfK Entertainment Charts và In Rainbows ·
Nhạc điện tử
Telharmonium, Thaddeus Cahill 1897 Trautonium, 1928 Nhạc điện tử là một loại hình âm nhạc sử dụng nhạc cụ điện tử và công nghệ âm nhạc điện tử trong quá trình sản xuất.
Hail to the Thief và Nhạc điện tử · In Rainbows và Nhạc điện tử ·
Radiohead
Radiohead là ban nhạc tới từ Abingdon, Oxfordshire, được thành lập vào năm 1985.
Hail to the Thief và Radiohead · In Rainbows và Radiohead ·
Recorded Music NZ
Recorded Music NZ (trước đây là Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm New Zealand)) là một hiệp hội thương mại phi lợi nhuận của các nhà sản xuất thu âm, nhà phân phối và nhạc sĩ là những người bán nhạc ở New Zealand.
Hail to the Thief và Recorded Music NZ · In Rainbows và Recorded Music NZ ·
Rolling Stone
Rolling Stone là một tạp chí của Mỹ chuyên về âm nhạc, chính trị và văn hóa đại chúng, xuất bản định kì hai tuần một lần.
Hail to the Thief và Rolling Stone · In Rainbows và Rolling Stone ·
Syndicat national de l'édition phonographique
Syndicat national de l'édition phonographique (SNEP) là tên gọi của một tổ chức của Pháp được thành lập năm 1992, bảo vệ lợi ích của ngành công nghiệp thu âm nước Pháp.
Hail to the Thief và Syndicat national de l'édition phonographique · In Rainbows và Syndicat national de l'édition phonographique ·
Thom Yorke
Thomas Edward "Thom" Yorke (sinh ngày 7 tháng 10 năm 1968) là một nhạc sĩ người Anh, nổi tiếng nhất trong vai trò là ca sĩ và người viết nhạc chính của ban nhạc Alternative rock Radiohead.
Hail to the Thief và Thom Yorke · In Rainbows và Thom Yorke ·
UK Albums Chart
UK Albums Chart là danh sách các album xếp hạng dựa trên doanh số đĩa và download bán được ở Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland.
Hail to the Thief và UK Albums Chart · In Rainbows và UK Albums Chart ·
UK Singles Chart
Logo của UK Singles Chart. UK Singles Chart được biên soạn bởi The Official Charts Company (OCC) đại diện cho ngành công nghiệp thu âm ở Anh.
Hail to the Thief và UK Singles Chart · In Rainbows và UK Singles Chart ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Hail to the Thief và In Rainbows
- Những gì họ có trong Hail to the Thief và In Rainbows chung
- Những điểm tương đồng giữa Hail to the Thief và In Rainbows
So sánh giữa Hail to the Thief và In Rainbows
Hail to the Thief có 45 mối quan hệ, trong khi In Rainbows có 41. Khi họ có chung 14, chỉ số Jaccard là 16.28% = 14 / (45 + 41).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Hail to the Thief và In Rainbows. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: