Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Markgraf

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Markgraf

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức vs. SMS Markgraf

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức bao gồm tất cả các con tàu được đưa vào phục vụ trong Hải quân Đế chế Đức (Kaiserliche Marine) của Đức, bao gồm giai đoạn từ năm 1871, thành lập ra đế chế Đức, đến cuối Thế chiến thứ nhất (1919). SMS Markgraf"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Những điểm tương đồng giữa Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Markgraf

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Markgraf có 17 điểm chung (trong Unionpedia): Chiến tranh thế giới thứ nhất, Deutschland (lớp thiết giáp hạm), Helgoland (lớp thiết giáp hạm), Kaiser (lớp thiết giáp hạm), König (lớp thiết giáp hạm), Nassau (lớp thiết giáp hạm), SMS Bayern (1915), SMS Blücher, SMS Derfflinger, SMS Friedrich der Große (1911), SMS Grosser Kurfürst (1913), SMS König, SMS Lützow, SMS Moltke (1910), SMS Seydlitz, SMS Von der Tann, SMS Westfalen.

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Chiến tranh thế giới thứ nhất và Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức · Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Markgraf · Xem thêm »

Deutschland (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Deutschland là một nhóm bao gồm năm thiết giáp hạm tiền-dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đức.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Deutschland (lớp thiết giáp hạm) · Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Markgraf · Xem thêm »

Helgoland (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Helgoland là lớp thiết giáp hạm dreadnought thứ hai của Hải quân Đế quốc Đức.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Markgraf · Xem thêm »

Kaiser (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser là một lớp bao gồm năm thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Kaiser (lớp thiết giáp hạm) · Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Markgraf · Xem thêm »

König (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm König là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm bốn chiếc ''König'', ''Grosser Kurfürst'', ''Markgraf'', và ''Kronprinz''.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và König (lớp thiết giáp hạm) · König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Markgraf · Xem thêm »

Nassau (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Nassau là một nhóm bốn thiết giáp hạm dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức; là sự đáp trả của Đức đối với việc Hải quân Hoàng gia Anh đưa ra hoạt động chiếc thiết giáp hạm "toàn-súng-lớn" Dreadnought mang tính cách mạng.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Markgraf · Xem thêm »

SMS Bayern (1915)

SMS Bayern"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Bayern (1915) · SMS Bayern (1915) và SMS Markgraf · Xem thêm »

SMS Blücher

SMS Blücher"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Blücher · SMS Blücher và SMS Markgraf · Xem thêm »

SMS Derfflinger

SMS Derfflinger"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Derfflinger · SMS Derfflinger và SMS Markgraf · Xem thêm »

SMS Friedrich der Große (1911)

SMS Friedrich der Große (Friedrich Đại Đế)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Friedrich der Große (1911) · SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Markgraf · Xem thêm »

SMS Grosser Kurfürst (1913)

SMS Grosser Kurfürst"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Grosser Kurfürst (1913) · SMS Grosser Kurfürst (1913) và SMS Markgraf · Xem thêm »

SMS König

SMS König"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS König · SMS König và SMS Markgraf · Xem thêm »

SMS Lützow

SMS Lützow"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Lützow · SMS Lützow và SMS Markgraf · Xem thêm »

SMS Moltke (1910)

SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Moltke (1910) · SMS Markgraf và SMS Moltke (1910) · Xem thêm »

SMS Seydlitz

SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Seydlitz · SMS Markgraf và SMS Seydlitz · Xem thêm »

SMS Von der Tann

SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Von der Tann · SMS Markgraf và SMS Von der Tann · Xem thêm »

SMS Westfalen

SMS Westfalen"SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Đức Vua), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Westfalen · SMS Markgraf và SMS Westfalen · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Markgraf

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức có 74 mối quan hệ, trong khi SMS Markgraf có 139. Khi họ có chung 17, chỉ số Jaccard là 7.98% = 17 / (74 + 139).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Markgraf. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »