Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Bảng chữ cái tiếng Filipino

Mục lục Bảng chữ cái tiếng Filipino

Bảng chữ cái Filipino hiện đại (tiếng Filipino: Makabagong alpabetong Filipino), còn được gọi là Bảng chữ cái Filipino (tiếng Filipino:alpabetong Filipino), là bảng chữ cái của Tiếng Filipino - một trong hai ngôn ngữ chính thức của Philippines (cùng với tiếng Anh).

30 quan hệ: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Philippines, Q, R, S, T, Tiếng Anh, Tiếng Filipino, Tiếng Tagalog, U (định hướng), V, W, X, Y, Z.

A

Các dạng chữ A khác nhau A, a (/a/ trong tiếng Việt, /êi/ trong tiếng Anh) là chữ đầu tiên trong bảng chữ cái Latinh.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và A · Xem thêm »

B

B, b (/bê/, /bờ/ trong tiếng việt, /bi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ hai trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tư trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và B · Xem thêm »

C

C, c (/xê/, /cờ/ trong tiếng Việt; /xi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ ba trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ năm trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và C · Xem thêm »

D

D, d (/dê/, /dờ/ trong tiếng Việt; /đi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ tư trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ sáu trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và D · Xem thêm »

E

E, e (phát âm là /e/ trong tiếng Việt; /i:/ trong tiếng Anh) là chữ thứ năm trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tám trong Bảng chữ cái tiếng Việt, nó đến từ chữ epsilon của tiếng Hy Lạp.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và E · Xem thêm »

F

F, f (/ép/ hay /ép phờ/) là chữ thứ sáu trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh nhưng không được sử dụng trong tiếng Việt vì Quốc Ngữ dùng chữ ghép "ph", tuy nhiên có một số người vẫn sử dụng chữ F để viết âm này.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và F · Xem thêm »

G

G, g (/giê/, /gờ/ trong tiếng Việt; /gi/ trong tiếng Anh) là chữ cái thứ bảy trong phần các chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 10 trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và G · Xem thêm »

H

H, h là chữ thứ tám trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 11 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và H · Xem thêm »

I

I, i là chữ thứ chín trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 12 trong chữ cái tiếng Việt, đến từ chữ iôta của tiếng Hy Lạp và được dùng cho âm /i/.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và I · Xem thêm »

J

J, j là chữ thứ 10 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và J · Xem thêm »

K

K, k là chữ thứ 11 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 13 trong chữ cái tiếng Việt, có gốc từ chữ kappa thuộc tiếng Hy Lạp, phát triển từ chữ Kap của tiếng Xê-mit và có nghĩa là "bàn tay mở".

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và K · Xem thêm »

L

L, l là chữ thứ 12 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 14 trong chữ cái tiếng Việt, nó bắt đầu từ chữ lamed của tiếng Xê-mit, dùng cho âm /l/.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và L · Xem thêm »

M

M, m là chữ thứ 13 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 15 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và M · Xem thêm »

N

N, n là chữ thứ 14 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 16 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và N · Xem thêm »

O

O, o là chữ thứ 15 trong phần nhiều chữ cái dựa trên tiéng Latin và là chữ thứ 17 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và O · Xem thêm »

P

P, p là chữ thứ 16 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 20 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và P · Xem thêm »

Philippines

Không có mô tả.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và Philippines · Xem thêm »

Q

Q, q là chữ thứ 17 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 21 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và Q · Xem thêm »

R

R, r là chữ thứ 18 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 22 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và R · Xem thêm »

S

S, s là chữ thứ 19 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 23 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và S · Xem thêm »

T

Hallo   Mirë   ታዲያስ   مرحبا   مَرْحَبًا   Салам   سلام   নমস্কার    Zdravo  Здравей   Здрасти   Bok  Ahoj   Hej   Hallo  Hello   Saluton   Tere  سلام    درود بر تو   درود بر شما    Bula  Terve   Bonjour   Salut  Hallo   Γεια σου   Aloha  שלום   नमस्ते   Sziasztok   Szia   Halo  Hai            Dia dhaoibh   Dia dhuit  Salve   Ciao   こんにちは  ನಮಸ್ಕಾರ   ជំរាបសួរ   안녕하세요   안녕   ສະບາຍດີ   Salvete   Salve  Sveiki    Hallau   Sveiki  Добар ден   Selamat tengahari Selamat petang   Ħelow   你好   Kia ora   Hei   ନମସ୍କାର   Cześć   Hej  Oi   Alo   Salut  Здравствуйте   Привет    Haló  Здраво   侬好   Ahoj  Hola   Grüss Gott   Hujambo  Hej   Hallá   Hoi  Grüezi mitenand   Grüezi   வனக்கம்    నమస్కారం   สวัสดีค่ะ    สวัสดีครับ  Merhaba   Xin chào    Womenjeka  שלום T, t là chữ thứ 20 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 24 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và T · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Filipino

Tiếng Filipino là một ngôn ngữ dựa theo tiếng Tagalog và là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Philippines, cùng với tiếng Anh.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và Tiếng Filipino · Xem thêm »

Tiếng Tagalog

Tiếng Tagalog là một ngôn ngữ Nam Đảo, đây là tiếng mẹ đẻ của một phần tư đân số Philippines và là ngôn ngữ thứ hai của đa số phần còn lại.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và Tiếng Tagalog · Xem thêm »

U (định hướng)

U có thể chỉ.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và U (định hướng) · Xem thêm »

V

V, v là chữ thứ 22 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 27 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và V · Xem thêm »

W

W, w ("vê kép" (2 chữ v) hay "đáp-lưu" (phiên âm từ "double")) là chữ thứ 23 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh nhưng không được sử dụng trong những từ tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và W · Xem thêm »

X

X, x là chữ cái thứ 24 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 28 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và X · Xem thêm »

Y

Y, y là chữ cái thứ 25 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 29 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và Y · Xem thêm »

Z

Z, z là chữ cái thứ 26 và cuối cùng trong phần nhiều bảng chữ cái dựa trên hệ chữ Latinh.

Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Filipino và Z · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Bảng chữ cái Filipino.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »