Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Abe Nobuyuki

Mục lục Abe Nobuyuki

là một tướng lĩnh của Lục quân Đế quốc Nhật Bản, Toàn quyền Triều Tiên, và là Thủ tướng Nhật Bản từ 30 tháng 8 năm 1939 đến 16 tháng 1 năm 1940.

30 quan hệ: Đế quốc Nhật Bản, Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản), Chính trị gia độc lập, Chỉ huy quân sự, Hiranuma Kiichirō, Hirohito, Kanazawa, Kim Nhật Thành, Koiso Kuniaki, Lục quân Đế quốc Nhật Bản, Lý Thừa Vãn, Nhật Bản, Tổng thống Hàn Quốc, Tháng một, Tháng tám, Thủ tướng Nhật Bản, Tokyo, Yonai Mitsumasa, 12 tháng 9, 16 tháng 1, 1875, 1939, 1940, 1944, 1945, 1953, 22 tháng 7, 24 tháng 11, 30 tháng 8, 7 tháng 9.

Đế quốc Nhật Bản

Đế quốc Nhật Bản. Cho tới trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, thuộc địa của Nhật tại vùng Đông Á đã tăng gấp gần '''5 lần''' diện tích quốc gia Đế quốc Nhật Bản hay Đại Nhật Bản Đế quốc (Kanji mới: 大日本帝国, Kanji cũ: 大日本帝國, だいにっぽんていこく, だいにほんていこく, Dai Nippon Teikoku) là một quốc gia dân tộc trong lịch sử Nhật Bản tồn tại từ cuộc cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến pháp Nhật Bản được ban hành vào năm 1947 Quá trình công nghiệp hóa và quân phiệt hóa nhanh chóng dưới khẩu hiệu Fukoku Kyōhei (富國強兵, phú quốc cường binh) đã giúp Nhật Bản nổi lên như một cường quốc và kèm theo đó là sự thành lập của một đế quốc thực dân.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »

Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản)

của Nhật Bản là thành viên nội các chịu trách nhiệm về chính sách đối ngoại của Nhật Bản và là giám đốc điều hành của Bộ Ngoại giao.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản) · Xem thêm »

Chính trị gia độc lập

Chính trị gia độc lập hay chính trị gia không đảng phái là một cá nhân nhà chính trị không liên kết với bất kỳ đảng chính trị nào.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Chính trị gia độc lập · Xem thêm »

Chỉ huy quân sự

Chỉ huy quân sự hay còn gọi đơn giản là chỉ huy, viên chỉ huy là một quân nhân trong quân đội hoặc một thành viên trong lực lượng vũ trang được đảm nhận một chức vụ, quyền hạn nhất định nào đó và có quyền uy, điều khiển, ra lệnh cho một lực lượng quân sự hoặc một đơn vị quân đội, một bộ phận quân đội nhất định.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Chỉ huy quân sự · Xem thêm »

Hiranuma Kiichirō

là chính trị gia cánh hữu người Nhật nổi bật trước Thế chiến thứ hai và là Thủ tướng Nhật Bản từ 5 tháng 1 năm 1939 đến 30 tháng 8 năm 1939.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Hiranuma Kiichirō · Xem thêm »

Hirohito

, tên thật là, là vị Thiên hoàng thứ 124 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Hirohito · Xem thêm »

Kanazawa

là thành phố thủ phủ của tỉnh Ishikawa ở Nhật Bản.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Kanazawa · Xem thêm »

Kim Nhật Thành

Kim Nhật Thành (Kim Il-sung, 15 tháng 4 năm 1912 - 8 tháng 7 năm 1994) là nhà lãnh đạo Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên từ khi quốc gia này được thành lập vào đầu năm 1948 đến khi ông mất, và được con trai là Kim Jong-il thay thế.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Kim Nhật Thành · Xem thêm »

Koiso Kuniaki

là tướng lĩnh người Nhật của Lục quân Đế quốc Nhật Bản, Toàn quyền Triều Tiên và Thủ tướng Nhật Bản từ 22 tháng 7 năm 1944 đến 7 tháng 4 năm 1945.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Koiso Kuniaki · Xem thêm »

Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Chiến Kỳ - Đế quốc Nhật Bản Lục quân Đế quốc Nhật Bản Lục quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國陸軍, kanji mới: 大日本帝国陸軍; romaji: Dai-Nippon Teikoku Rikugun; Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc lục quân) là tên gọi lực lượng quân sự của đế quốc Nhật từ năm 1867 đến 1945 dưới quyền chỉ huy của Bộ Tổng Tham mưu Hoàng gia và Bộ Chiến tranh Nhật Bản.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Lục quân Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »

Lý Thừa Vãn

Lý Thừa Vãn (cũng viết Syngman Rhee, Li Sung-man, Yi Sung-man, hay I Seung-man, tiếng Triều Tiên: 이승만, 26 tháng 3 năm 1875 – 19 tháng 7 năm 1965) là Tổng thống đầu tiên của Chính phủ lâm thời Đại Hàn Dân Quốc cũng như sau này là Tổng thống đầu tiên của Đại Hàn Dân Quốc.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Lý Thừa Vãn · Xem thêm »

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Nhật Bản · Xem thêm »

Tổng thống Hàn Quốc

Đại thống lĩnh Đại Hàn Dân quốc, hay thông dụng hơn trong tiếng Việt là Tổng thống Hàn Quốc, theo hiến pháp của nước này, là người đứng đầu nhà nước, điều hành chính quyền, và là tổng tư lệnh các lực lượng vũ trang của đất nước.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Tổng thống Hàn Quốc · Xem thêm »

Tháng một

Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Tháng một · Xem thêm »

Tháng tám

Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Tháng tám · Xem thêm »

Thủ tướng Nhật Bản

|- | là tên gọi của chức danh của người đứng đầu Nội các của Nhật Bản hiện nay; có nhiệm vụ và quyền hạn tương đương với chức Thủ tướng của một quốc gia quân chủ lập hiến.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Thủ tướng Nhật Bản · Xem thêm »

Tokyo

là thủ đô và một trong 47 tỉnh của Nhật Bản, thủ đô Tōkyō nằm ở phía đông của đảo chính Honshū.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Tokyo · Xem thêm »

Yonai Mitsumasa

là đô đốc Hải quân Đế quốc Nhật Bản, và chính trị gia.

Mới!!: Abe Nobuyuki và Yonai Mitsumasa · Xem thêm »

12 tháng 9

Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Abe Nobuyuki và 12 tháng 9 · Xem thêm »

16 tháng 1

Ngày 16 tháng 1 là ngày thứ 16 trong lịch Gregory.

Mới!!: Abe Nobuyuki và 16 tháng 1 · Xem thêm »

1875

Năm 1875 (MDCCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Abe Nobuyuki và 1875 · Xem thêm »

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Abe Nobuyuki và 1939 · Xem thêm »

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Abe Nobuyuki và 1940 · Xem thêm »

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Abe Nobuyuki và 1944 · Xem thêm »

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Abe Nobuyuki và 1945 · Xem thêm »

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Abe Nobuyuki và 1953 · Xem thêm »

22 tháng 7

Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Abe Nobuyuki và 22 tháng 7 · Xem thêm »

24 tháng 11

Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Abe Nobuyuki và 24 tháng 11 · Xem thêm »

30 tháng 8

Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Abe Nobuyuki và 30 tháng 8 · Xem thêm »

7 tháng 9

Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Abe Nobuyuki và 7 tháng 9 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Nobuyuki Abe.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »