208 quan hệ: A.C. Milan, Adam Smith, Amerigo Vespucci, Anh, Argentina, Úc, Đan Mạch, Đông Ấn, Đế quốc Nhật Bản, Đế quốc thực dân Pháp, Đế quốc Việt Nam, Đức, Ý, Ấn Độ, Ba Lan, Barbie, Bắc Ireland, Bobby Fischer, Bow Wow (rapper), BTS (nhóm nhạc), Canada, Cà Mau, Cách mạng Dân chủ Mông Cổ 1990, Cộng hòa Nam Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Chiến tranh thế giới thứ hai, Croatia, David Fabricius, Earl Wilbur Sutherland Jr., FC Internazionale Milano, Giải Nobel, Girls' Generation, Guyana, Hans Christian Ørsted, Hàn Quốc, Hán Vũ Đế, Hoa Kỳ, Howard Aiken, Hungary, Hy Lạp, I.O.I, Jeon So-mi, Juan Sebastián Verón, Jules Mazarin, Juliette Binoche, Kiến trúc sư, Kim Tae-yeon, Kinh tế chính trị, Lịch Gregorius, Liên bang Đông Dương, ..., Liên Xô, Lisboa, Lucas Neill, Na Uy, Nauru, Năm nhuận, New Zealand, Nga, Ngô Viết Thụ, Nhà Hán, Nhật thực, Ornella Muti, Ornette Coleman, Pedro Álvares Cabral, Pháp, Phần Lan, Samuel Barber, Séc, Suga (ca sĩ), Taras Hryhorovych Shevchenko, Tây Ban Nha, Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của các quốc gia, Thành phố New York, Thụy Điển, Ukraina, Ulf von Euler, Việt Nam Cộng hòa, Vyacheslav Mikhailovich Molotov, Yuri Alekseievich Gagarin, 1384, 141 TCN, 1440, 1454, 1500, 1512, 1564, 1568, 1591, 1602, 1617, 1661, 1737, 1739, 1749, 1753, 1758, 1763, 1776, 1777, 1781, 1791, 1797, 1800, 1806, 1808, 1814, 1825, 1828, 1835, 1851, 1856, 1861, 1864, 1870, 1872, 1874, 1886, 1887, 1888, 1890, 1892, 1894, 1896, 1897, 1900, 1902, 1905, 1908, 1909, 1910, 1912, 1913, 1915, 1917, 1918, 1920, 1921, 1923, 1924, 1925, 1926, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1933, 1934, 1936, 1937, 1938, 1940, 1943, 1945, 1946, 1947, 1948, 1949, 1950, 1951, 1954, 1955, 1956, 1957, 1959, 1960, 1961, 1962, 1963, 1964, 1965, 1966, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1981, 1982, 1983, 1985, 1986, 1987, 1989, 1990, 1993, 1994, 1996, 1997, 1998, 1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2016. Mở rộng chỉ mục (158 hơn) »
A.C. Milan
Associazione Calcio Milan S.p.A. (Công ty cổ phần Câu lạc bộ bóng đá Milan), thường được biết đến với tên gọi tắt A.C. Milan, AC Milan hay đơn giản là Milan, là một câu lạc bộ bóng đá của thành phố Milano, Ý được thành lập ngày 16 tháng 12 năm 1899.
Mới!!: 9 tháng 3 và A.C. Milan · Xem thêm »
Adam Smith
Adam Smith, FRSE (Hội hoàng gia Edinburgh) (rửa tội ngày 16 tháng 6 năm 1723, hay 5 tháng 6 năm 1723 trong lịch Julian; mất ngày 17 tháng 7 năm 1790) là nhà kinh tế chính trị học và triết gia đạo đức học lớn người Scotland; là nhân vật mở đường cho phát triển lý luận kinh tế.
Mới!!: 9 tháng 3 và Adam Smith · Xem thêm »
Amerigo Vespucci
Amerigo Vespucci (9 tháng 3 năm 1454 - 22 tháng 2 năm 1512) là một nhà buôn, nhà thám hiểm và người vẽ bản đồ người Ý. Ông giữ vai trò chính trong hai cuộc thám hiểm vùng bờ biển phía đông của Nam Mỹ từ 1499 đến 1502.
Mới!!: 9 tháng 3 và Amerigo Vespucci · Xem thêm »
Anh
Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Mới!!: 9 tháng 3 và Anh · Xem thêm »
Argentina
Argentina (thường được phiên âm trong tiếng Việt là Ác-hen-ti-na, Hán-Việt: "Á Căn Đình"), tên chính thức là Cộng hòa Argentina (República Argentina), là quốc gia lớn thứ hai ở Nam Mỹ theo diện tích đất, sau Brasil.
Mới!!: 9 tháng 3 và Argentina · Xem thêm »
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Mới!!: 9 tháng 3 và Úc · Xem thêm »
Đan Mạch
Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.
Mới!!: 9 tháng 3 và Đan Mạch · Xem thêm »
Đông Ấn
Tây New Guinea Đông Ấn (tiếng Anh: Indies hay East Indies hoặc East India) là một thuật ngữ dùng để chỉ các đảo của Đông Nam Á, đặc biệt là Quần đảo Mã LaiOxford Dictionary of English 2e, Oxford University Press, 2003, "East Indies/East India".
Mới!!: 9 tháng 3 và Đông Ấn · Xem thêm »
Đế quốc Nhật Bản
Đế quốc Nhật Bản. Cho tới trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, thuộc địa của Nhật tại vùng Đông Á đã tăng gấp gần '''5 lần''' diện tích quốc gia Đế quốc Nhật Bản hay Đại Nhật Bản Đế quốc (Kanji mới: 大日本帝国, Kanji cũ: 大日本帝國, だいにっぽんていこく, だいにほんていこく, Dai Nippon Teikoku) là một quốc gia dân tộc trong lịch sử Nhật Bản tồn tại từ cuộc cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến pháp Nhật Bản được ban hành vào năm 1947 Quá trình công nghiệp hóa và quân phiệt hóa nhanh chóng dưới khẩu hiệu Fukoku Kyōhei (富國強兵, phú quốc cường binh) đã giúp Nhật Bản nổi lên như một cường quốc và kèm theo đó là sự thành lập của một đế quốc thực dân.
Mới!!: 9 tháng 3 và Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »
Đế quốc thực dân Pháp
Đế quốc thực dân Pháp (tiếng Pháp: Empire colonial français) - hay Đại Pháp (tiếng Pháp: Grande france) - là tên gọi liên minh các lãnh địa và thuộc địa do nước Pháp khống chế từ thế kỷ XIX đến giữa thế kỷ XX.
Mới!!: 9 tháng 3 và Đế quốc thực dân Pháp · Xem thêm »
Đế quốc Việt Nam
Đế quốc Việt Nam (chữ Hán: 越南帝國; tiếng Nhật: ベトナム帝国, Betonamu Teikoku) là tên chính thức của một chính phủ tồn tại 5 tháng trong lịch sử Việt Nam (từ tháng 3 năm 1945 đến tháng 8 năm 1945).
Mới!!: 9 tháng 3 và Đế quốc Việt Nam · Xem thêm »
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Mới!!: 9 tháng 3 và Đức · Xem thêm »
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Mới!!: 9 tháng 3 và Ý · Xem thêm »
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
Mới!!: 9 tháng 3 và Ấn Độ · Xem thêm »
Ba Lan
Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X. Lãnh thổ Ba Lan trong lịch sử có nhiều thay đổi, biên giới hiện nay có từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai theo Thoả thuận Yalta.
Mới!!: 9 tháng 3 và Ba Lan · Xem thêm »
Barbie
Barbie là loại búp bê thời trang, được tập đoàn Mattel của Mỹ sản xuất.
Mới!!: 9 tháng 3 và Barbie · Xem thêm »
Bắc Ireland
Bắc Ireland (phiên âm tiếng Việt: Bắc Ai-len, Northern Ireland, Tuaisceart Éireann, Scot Ulster: Norlin Airlann hay Norlin Airlan) là một bộ phận của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (nước Anh) nằm ở đông bắc của đảo Ireland.
Mới!!: 9 tháng 3 và Bắc Ireland · Xem thêm »
Bobby Fischer
Robert James "Bobby" Fischer (9 tháng 3 năm 1943 – 17 tháng 1 năm 2008) là một Đại kiện tướng cờ vua người Mỹ và là nhà vô địch thế giới thứ 11.
Mới!!: 9 tháng 3 và Bobby Fischer · Xem thêm »
Bow Wow (rapper)
Bow Wow tên thật Shad Gregory Moss là rapper, diễn viên và nhà sản xuất nhạc người Mỹ.
Mới!!: 9 tháng 3 và Bow Wow (rapper) · Xem thêm »
BTS (nhóm nhạc)
Bangtan Sonyeondan, còn được gọi là BTS, tên tiếng Anh là Bangtan Boys hoặc Beyond The Scene, là một nhóm nhạc nam của Hàn Quốc gồm 7 thành viên ra mắt vào 13 tháng 6 năm 2013 do chủ tịch của Big Hit Entertainment là Bang Shi Hyuk thành lập.
Mới!!: 9 tháng 3 và BTS (nhóm nhạc) · Xem thêm »
Canada
Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.
Mới!!: 9 tháng 3 và Canada · Xem thêm »
Cà Mau
Cà Mau là tỉnh ven biển ở cực nam của Việt Nam, nằm trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
Mới!!: 9 tháng 3 và Cà Mau · Xem thêm »
Cách mạng Dân chủ Mông Cổ 1990
Cách mạng Dân chủ 1990 tại Mông Cổ (Ardchilsan Khuvĭsgal, Cách mạng Dân chủ) bắt đầu bằng những cuộc tuần hành và tuyệt thực nhằm lật đổ ban lãnh đạo nước Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ và cuối cùng là chuyển dịch hướng đến dân chủ và soạn thảo hiến pháp mới.
Mới!!: 9 tháng 3 và Cách mạng Dân chủ Mông Cổ 1990 · Xem thêm »
Cộng hòa Nam Phi
Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.
Mới!!: 9 tháng 3 và Cộng hòa Nam Phi · Xem thêm »
Châu Á-Thái Bình Dương
Châu Á-Thái Bình Dương (gọi tắt: APAC) là một khu vực trên Trái Đất nằm gần hoặc nằm ở phía Tây Thái Bình Dương, bao gồm nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á, Đông Nam Á, Australasia và châu Đại Dương.
Mới!!: 9 tháng 3 và Châu Á-Thái Bình Dương · Xem thêm »
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Mới!!: 9 tháng 3 và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »
Croatia
Croatia (Hrvatska, phiên âm Tiếng Việt: Cờ-rô-ây-chi-a), tên chính thức Cộng hoà Croatia (tiếng Croatia: Republika Hrvatska), là một quốc gia ở Trung và Nam Âu bên bờ biển Adriatic.
Mới!!: 9 tháng 3 và Croatia · Xem thêm »
David Fabricius
David Fabricius (1564-1617) là nhà thần học, nhà thiên văn học người Đức.
Mới!!: 9 tháng 3 và David Fabricius · Xem thêm »
Earl Wilbur Sutherland Jr.
Earl Wilbur Sutherland Jr. (19.11.1915 – 9.3.1974) là một nhà dược lý học và nhà hóa sinh người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1971 "cho các công trình phát hiện liên quan tới các bộ máy hoạt động của các hormone," đặc biệt là epinephrine (tức adrenaline), thông qua các second messenger (chẳng hạn như cyclic adenosine monophosphate (adenosine monophosphate vòng, viết tắt là cyclic AMP hoặc cAMP).
Mới!!: 9 tháng 3 và Earl Wilbur Sutherland Jr. · Xem thêm »
FC Internazionale Milano
Football Club Internazionale Milano S.p.A. (Công ty cổ phần Câu lạc bộ bóng đá Internazionale Milan), thường được biết đến với tên gọi tắt Internazionale, Inter Milan hay đơn giản là Inter, là một câu lạc bộ bóng đá Ý ở Milano, Lombardia, được thành lập ngày 9 tháng 3 năm 1908.
Mới!!: 9 tháng 3 và FC Internazionale Milano · Xem thêm »
Giải Nobel
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel (Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.
Mới!!: 9 tháng 3 và Giải Nobel · Xem thêm »
Girls' Generation
Girls' Generation (Tiếng Nhật: しょうじょじだい; Rōmaji: Shōjo Jidai) là một nhóm nhạc nữ tiêu biểu của Hàn Quốc được S.M. Entertainment thành lập và quản lý, đội hình hiện tại của nhóm bao gồm 8 thành viên Taeyeon, Sunny, Tiffany, Hyoyeon, Yuri, Sooyoung, Yoona, Seohyun.
Mới!!: 9 tháng 3 và Girls' Generation · Xem thêm »
Guyana
Guyana (phát âm tiếng Anh là; thỉnh thoảng được Anh hoá thành hay, Tiếng Việt: Guy-a-nahttp://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/), tên chính thức Cộng hoà Hợp tác Guyana, là quốc gia duy nhất thuộc Khối thịnh vượng chung Anh nằm trên lục địa Nam Mỹ.
Mới!!: 9 tháng 3 và Guyana · Xem thêm »
Hans Christian Ørsted
Hans Christian Ørsted, viết theo tiếng Việt là Ơxtet (14 tháng 8 năm 1777 - 9 tháng 3 năm 1851) là một nhà vật lý và nhà hóa học người Đan Mạch.
Mới!!: 9 tháng 3 và Hans Christian Ørsted · Xem thêm »
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Mới!!: 9 tháng 3 và Hàn Quốc · Xem thêm »
Hán Vũ Đế
Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: 9 tháng 3 và Hán Vũ Đế · Xem thêm »
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Mới!!: 9 tháng 3 và Hoa Kỳ · Xem thêm »
Howard Aiken
Howard Hathaway Aiken (1900-1973) là nhà toán học, nhà khoa học máy tính người Mỹ.
Mới!!: 9 tháng 3 và Howard Aiken · Xem thêm »
Hungary
Hungary Phiên âm Hán-Việt là Hung Gia Lợi.
Mới!!: 9 tháng 3 và Hungary · Xem thêm »
Hy Lạp
Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα Ellada hay Ελλάς Ellas), tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (Ελληνική Δημοκρατία, Elliniki Dimokratia), là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.
Mới!!: 9 tháng 3 và Hy Lạp · Xem thêm »
I.O.I
I.O.I hay còn được viết là IOI (Hangul: 아이오아이; viết tắt của "Ideal Of Idol") là nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập bởi công ty CJ E&M thông qua chương trình thực tế sống còn PRODUCE 101 của kênh truyền hình Mnet và được quản lý bởi công ty YMC Entertainment.
Mới!!: 9 tháng 3 và I.O.I · Xem thêm »
Jeon So-mi
Ennik Somi Douma thường được biết đến với nghệ danh Somi hay Jeon So-mi (Hangul: 전소미, Hanja: 全昭彌, Hán Việt: Toàn Chiêu Di), là một nữ ca sĩ, diễn viên, MC người Hàn Quốc gốc Canada hoạt động dưới sự quản lý của công ty nổi tiếng JYP Entertainment.
Mới!!: 9 tháng 3 và Jeon So-mi · Xem thêm »
Juan Sebastián Verón
Juan Sebastián Verón (sinh 9 tháng 3 năm 1975 tại La Plata) là một cầu thủ bóng đá người Argentina, chơi ở vị trí tiền vệ.
Mới!!: 9 tháng 3 và Juan Sebastián Verón · Xem thêm »
Jules Mazarin
Jules Mazarin, tên đầy đủ Giulio Raimondo Mazzarino (14 tháng 7 năm 1602 – 9 tháng 3 năm 1661) là một hồng y người Ý, người kế nhiệm Hồng y Richelieu, giữ chức thủ tướng Pháp từ năm 1642 tới khi qua đời.
Mới!!: 9 tháng 3 và Jules Mazarin · Xem thêm »
Juliette Binoche
Juliette Binoche (Pháp phát âm:, sinh 9 tháng 3 năm 1964), người Pháp gốc Ba Lan, là một nữ diễn viên, nghệ sĩ và vũ công Pháp.
Mới!!: 9 tháng 3 và Juliette Binoche · Xem thêm »
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư là người làm thiết kế mặt bằng, không gian, hình thức và cấu trúc cũng như dự đoán sự phát triển của một công trình hay làm thiết kế quy hoạch của vùng, của khu dân cư, khu công nghiệp và cảnh quan đô thị.
Mới!!: 9 tháng 3 và Kiến trúc sư · Xem thêm »
Kim Tae-yeon
Kim Tae-yeon (sinh ngày 9 tháng 3 năm 1989), thường được biết đến với nghệ danh Taeyeon, là một ca sĩ và diễn viên Hàn Quốc, nhóm trưởng nhóm nhạc nữ Girls' Generation.
Mới!!: 9 tháng 3 và Kim Tae-yeon · Xem thêm »
Kinh tế chính trị
Jean-Jacques Rousseau, ''Discours sur l'oeconomie politique'', 1758 Kinh tế chính trị là một môn khoa học xã hội nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị.
Mới!!: 9 tháng 3 và Kinh tế chính trị · Xem thêm »
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Mới!!: 9 tháng 3 và Lịch Gregorius · Xem thêm »
Liên bang Đông Dương
Tiến trình xâm lược của thực dân Pháp và Anh ở Đông Nam Á Liên bang Đông Dương thuộc Pháp vào năm 1905. Bản đồ này bao gồm cả lãnh thổ của Xiêm (màu tím) thuộc "vùng ảnh hưởng" của Pháp. Liên bang Đông Dương (tiếng Pháp: Union Indochinoise; tiếng Khmer: សហភាពឥណ្ឌូចិន), đôi khi gọi là Đông Dương thuộc Pháp (tiếng Pháp: Indochine française) hoặc Đông Pháp, là lãnh thổ nằm dưới quyền cai trị của thực dân Pháp nằm ở khu vực Đông Nam Á. Liên bang bao gồm sáu xứ: Nam Kỳ (Cochinchine), Bắc Kỳ (Tonkin), Trung Kỳ (Annam), Lào (Laos), Campuchia (Cambodge) và Quảng Châu Loan (Kouang-Tchéou-Wan).
Mới!!: 9 tháng 3 và Liên bang Đông Dương · Xem thêm »
Liên Xô
Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.
Mới!!: 9 tháng 3 và Liên Xô · Xem thêm »
Lisboa
nhỏ ''Parque das Nações'' (công viên quốc gia), nơi diễn ra Expo'98 Trung tâm Lisbon Quảng trường Restauradores Tượng vua Afonso Henriques, người chiếm thành phố vào năm 1147 Hình ảnh động đất Lisbon 1755 José I, do Machado de Castro, ở quảng trường thương mại (''Praça do Comércio''. Tượng đồng nhà thơ Fernando Pessoa ở ''Café A Brasileira'', tại khu Chiado Lisboa (IPA) hay Lisbon, là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Bồ Đào Nha.
Mới!!: 9 tháng 3 và Lisboa · Xem thêm »
Lucas Neill
Lucas Neill (sinh ngày 9 tháng 3 năm 1978) là một cầu thủ bóng đá người Úc.
Mới!!: 9 tháng 3 và Lucas Neill · Xem thêm »
Na Uy
Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.
Mới!!: 9 tháng 3 và Na Uy · Xem thêm »
Nauru
Không có mô tả.
Mới!!: 9 tháng 3 và Nauru · Xem thêm »
Năm nhuận
Năm nhuận là năm.
Mới!!: 9 tháng 3 và Năm nhuận · Xem thêm »
New Zealand
New Zealand (phiên âm tiếng Việt: Niu Di-lân; phát âm tiếng Anh:; tiếng Māori: Aotearoa) hay Tân Tây Lanlà một đảo quốc tại khu vực tây nam của Thái Bình Dương.
Mới!!: 9 tháng 3 và New Zealand · Xem thêm »
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Mới!!: 9 tháng 3 và Nga · Xem thêm »
Ngô Viết Thụ
Ngô Viết Thụ (1926–2000), là một kiến trúc sư nổi tiếng Việt Nam.
Mới!!: 9 tháng 3 và Ngô Viết Thụ · Xem thêm »
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Mới!!: 9 tháng 3 và Nhà Hán · Xem thêm »
Nhật thực
Nhật thực xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời và quan sát từ Trái Đất, lúc đó Mặt Trăng che khuất hoàn toàn hay một phần Mặt Trời.
Mới!!: 9 tháng 3 và Nhật thực · Xem thêm »
Ornella Muti
Ornella Muti (sinh ngày 09 tháng ba 1955) là một nữ diễn viên người Ý. Cô nổi bật trong phim Viva l'Italia (1977, được đề cử giải Oscar phim tiếng nước ngoài hay nhất), The Last Woman (1976), The Bishop's Room (1977, giành giải David di Donatello phim hay nhất), Tales of Ordinary Madness (1981, giành 4 giải David di Donatello), The Future Is Woman (1984),...
Mới!!: 9 tháng 3 và Ornella Muti · Xem thêm »
Ornette Coleman
Randolph Denard Ornette Coleman (9 tháng 3 năm 1930 – 11 tháng 6 năm 2015) là một nhạc công saxophone, violin, trumpet jazz và nhà soạn nhạc.
Mới!!: 9 tháng 3 và Ornette Coleman · Xem thêm »
Pedro Álvares Cabral
Pedro Álvares Cabral ((khoảng 1467 hoặc 1468 - khoảng năm 1520) là một nhà quý tộc, chỉ huy quân sự, hoa tiêu và nhà thám hiểm người Bồ Đào Nha được coi là người châu Âu phát hiện Brasil. Cabral tiến hành cuộc thăm dò đầu tiên quan trọng bờ biển phía đông bắc của Nam Mỹ và tuyên bố khu vực mới phát hiện này cho Bồ Đào Nha. Trong khi các chi tiết của cuộc sống thời niên thiếu của Cabral là sơ sài, người ta được biết rằng ông xuất thân từ một gia đình quý tộc nhỏ và nhận được một nền giáo dục tốt. Ông được bổ nhiệm đứng đầu một đoàn thám hiểm tới Ấn Độ vào 1500, sau tuyến đường mới mở Vasco da Gama xung quanh châu Phi. Mục đích của chuyến khám phá này là trở về với gia vị có giá trị và thiết lập quan hệ thương mại ở Ấn Độ, bỏ qua sự độc quyền về thương mại gia vị vào lúc đó vốn nằm trong tay của các thương gia Ả Rập, Thổ Nhĩ Kỳ và Ý. Hạm đội của ông có 13 tàu khởi hành đi sâu vào phía tây Đại Tây Dương, có lẽ cố ý, nơi mà ông đã đổ bộ vào những gì ông đã bước đầu giả định là một hòn đảo lớn. Là vùng đất mới được trong phạm vi Bồ Đào Nha theo Hiệp ước Tordesillas, Cabral tuyên bố chủ quyền Hoàng gia Bồ Đào Nha. Ông khám phá bờ biển, nhận ra rằng khu vực đất rộng lớn có khả năng một lục địa, và gửi một con tàu để thông báo cho vua Manuel I về các lãnh thổ mới. Các lục địa đã được Nam Mỹ, và các vùng đất ông đã tuyên bố cho Bồ Đào Nha sau này được biết đến như là Brazil. Các hạm đội được cấp lại lương thực và sau đó quay sang phía đông để tiếp tục hành trình đến Ấn Độ. Một cơn bão ở Đại Tây Dương phía Nam gây ra sự tổn thất đối với một số tàu, và sáu tàu còn lại cuối cùng gặp gỡ trong Channel Mozambique trước khi tiếp tục để Calicut ở Ấn Độ. Một cơn bão ở phía nam Đại Tây Dương phía Nam gây ra sự mất mát của một số tàu, và sáu tàu còn lại cuối cùng gặp gỡ tại điểm hẹn ở kênh đào Mozambique trước khi tiếp tục để Calicut ở Ấn Độ. Cabral là người đầu tiên thành công trong việc đàm phán quyền kinh doanh, nhưng các thương gia Ả Rập đã thấy liên doanh của Bồ Đào Nha như là một mối đe dọa cho sự độc quyền của họ và khuấy động một cuộc tấn công của cả hai người Hồi giáo và Ấn giáo vào các kho trung chuyển Bồ Đào Nha. Người Bồ Đào Nha bị nhiều thương vong và các cơ sở của họ đã bị phá hủy. Cabral đã trả thù bằng cách cướp bóc và đốt cháy các hạm đội Ả Rập và sau đó bắn phá thành phố để trả đũa những người cai trị của nó đã không giải thích các cuộc tấn công bất ngờ. Từ Calicut đoàn thám hiểm đi thuyền đến Vương quốc Cochin, một quốc gia-thành phố khác của Ấn Độ, nơi Cabral kết bạn với người vị vua của vương quốc và đã ông đã chất nhiều gia vị trước khi trở về châu Âu. Mặc dù có tổn thất về người và tàu, chuyến đi của Cabral được coi là một thành công khi trở về Bồ Đào Nha. Lợi nhuận to lớn thu được từ việc bán các loại gia vị đã làm giàu cho Hoàng gia Bồ Đào Nha và đã giúp đặt nền tảng của một đế chế Bồ Đào Nha mà có thể kéo dài từ châu Mỹ đến Viễn Đông. Cabral sau đó bị bỏ qua, có thể là kết quả của một cuộc tranh cãi với Manuel I, khi một đội mới được tập hợp để thiết lập một sự hiện diện mạnh mẽ hơn ở Ấn Độ. Bị thất sủng đối với nhà vua, ông nghỉ hưu và quay về cuộc sống riêng mà hồ sơ ghi chép hiện còn lại rất ít. Thành tựu của ông trôi vào quên lãng trong hơn 300 năm. Nhiều thập kỷ sau khi Brasil độc lập từ Bồ Đào Nha trong thế kỷ 19, danh tiếng của Cabral bắt đầu được phục hồi bởi Hoàng đế Pedro II của Brasil. Các nhà sử học từ lâu đã tranh luận liệu có phải Cabral đã phát hiện của Brazil, và liệu những phát hiện này là tình cờ hay cố ý. Câu hỏi đầu tiên đã được giải quyết bằng nhận xét rằng, cuộc gặp gỡ qua loa vài nhà thám hiểm trước khi khi ông đến hầu như không nhận thấy vào thời điểm đó và đóng góp gì cho sự phát triển trong tương lai và lịch sử của đất sẽ trở thành Brazil, quốc gia nói tiếng Bồ Đào Nha duy nhất trong châu Mỹ. Về câu hỏi thứ hai, không có sự đồng thuận nhất định đã được hình thành, và các giả thuyết phát hiện cố ý thiếu bằng chứng vững chắc. Tuy nhiên, mặc dù ông đã bị lu mờ bởi nhà thám hiểm hiện đại, ngày nay Cabral được coi là một nhân vật chính của Thời kỳ khám phá.
Mới!!: 9 tháng 3 và Pedro Álvares Cabral · Xem thêm »
Pháp
Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.
Mới!!: 9 tháng 3 và Pháp · Xem thêm »
Phần Lan
Phần Lan, tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken Finland), là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu.
Mới!!: 9 tháng 3 và Phần Lan · Xem thêm »
Samuel Barber
Samuel Barber do Carl Van Vechten chụp năm 1944 Samuel Barber (1910-1981) là nhà soạn nhạc người Mỹ.
Mới!!: 9 tháng 3 và Samuel Barber · Xem thêm »
Séc
Séc có thể chỉ đến.
Mới!!: 9 tháng 3 và Séc · Xem thêm »
Suga (ca sĩ)
Min Yoon-gi (Hangul: 민윤기) (sinh ngày 9 tháng 3, năm 1993), thường được biết đến với nghệ danh Suga (Hangul: 슈가) hoặc Agust D, là một rapper, nhạc sĩ, nhà sản xuất âm nhạc người Hàn Quốc.
Mới!!: 9 tháng 3 và Suga (ca sĩ) · Xem thêm »
Taras Hryhorovych Shevchenko
Taras Hryhorovych Shevchenko (tiếng Ukraina: Тарáс Григóрович Шевчéнко; 9 tháng 3 năm 1814 – 10 tháng 3 năm 1861) là Đại thi hào dân tộc, họa sĩ, viện sĩ, chiến sĩ đấu tranh vì dân tộc Ukraina, người phát triển và hoàn thiện nền văn học mới và ngôn ngữ mới của Ukraina.
Mới!!: 9 tháng 3 và Taras Hryhorovych Shevchenko · Xem thêm »
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Mới!!: 9 tháng 3 và Tây Ban Nha · Xem thêm »
Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của các quốc gia
''Inquiry into the nature and causes of the wealth of nations'', 1922 Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của các quốc gia (tiếng Anh: An Inquiry into the Nature and Causes of the Wealth of Nations, thường được gọi là The Wealth of Nations) là tác phẩm kinh điển của kinh tế chính trị do Adam Smith viết và xuất bản lần đầu năm 1776.
Mới!!: 9 tháng 3 và Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của các quốc gia · Xem thêm »
Thành phố New York
New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.
Mới!!: 9 tháng 3 và Thành phố New York · Xem thêm »
Thụy Điển
Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thuỵ Điển: Konungariket Sverige), là một vương quốc ở Bắc Âu giáp Na Uy ở phía Tây và Phần Lan ở phía Đông Bắc, nối với Đan Mạch bằng cầu Öresund ở phía Nam, phần biên giới còn lại giáp Biển Baltic và Biển Kattegat.
Mới!!: 9 tháng 3 và Thụy Điển · Xem thêm »
Ukraina
Ukraina (tiếng Ukraina: Україна, tiếng Anh: Ukraine, chuyển tự Latinh: Ukrayina) là một quốc gia thuộc khu vực Đông Âu.
Mới!!: 9 tháng 3 và Ukraina · Xem thêm »
Ulf von Euler
Ulf Svante von Euler (7.2.1905 – 9.3.1983) là một nhà sinh lý học và dược lý học người Thụy Điển, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1970 cho công trình nghiên cứu về các neurotransmitter.
Mới!!: 9 tháng 3 và Ulf von Euler · Xem thêm »
Việt Nam Cộng hòa
Việt Nam Cộng hòa (1955–1975) là một cựu chính thể được thành lập từ Quốc gia Việt Nam (1949–1955), với thủ đô là Sài Gòn.
Mới!!: 9 tháng 3 và Việt Nam Cộng hòa · Xem thêm »
Vyacheslav Mikhailovich Molotov
Vyacheslav Mikhailovich Molotov (Вячесла́в Миха́йлович Мо́лотов, Vjačeslav Michajlovič Molotov; – 8 tháng 11 năm 1986) là một chính trị gia và nhà ngoại giao Liên xô, một nhân vật nổi bật trong Chính phủ Liên xô từ thập niên 1920, khi ông nổi lên trở thành người được bảo hộ của Joseph Stalin, đến năm 1957, khi ông bị loại khỏi Đoàn chủ tịch (Bộ chính trị) Uỷ ban Trung ương bởi Nikita Khrushchev.
Mới!!: 9 tháng 3 và Vyacheslav Mikhailovich Molotov · Xem thêm »
Yuri Alekseievich Gagarin
Yuri Alekseievich Gagarin (tiếng Nga: Ю́рий Алексе́евич Гага́рин; 9/3/1934– 27/3/1968) là một phi công và phi hành gia Nga Xô-viết.
Mới!!: 9 tháng 3 và Yuri Alekseievich Gagarin · Xem thêm »
1384
Năm 1384 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1384 · Xem thêm »
141 TCN
Năm 141 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: 9 tháng 3 và 141 TCN · Xem thêm »
1440
Năm 1440 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1440 · Xem thêm »
1454
Năm 1454 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1454 · Xem thêm »
1500
Năm 1500 là một năm nhuận bắt đầu vào Thứ Tư trong lịch Julius.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1500 · Xem thêm »
1512
Năm 1512 (số La Mã: MDXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1512 · Xem thêm »
1564
Năm 1564 (MDLXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1564 · Xem thêm »
1568
Năm 1568 (số La Mã: MDLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Julius.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1568 · Xem thêm »
1591
Năm 1591 (số La Mã: MDXCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1591 · Xem thêm »
1602
Năm 1602 (số La Mã: MDCII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1602 · Xem thêm »
1617
Năm 1617 (số La Mã: MDCXVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1617 · Xem thêm »
1661
Năm 1661 (Số La Mã:MDCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1661 · Xem thêm »
1737
Năm 1737 (số La Mã: MDCCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1737 · Xem thêm »
1739
Năm 1739 (số La Mã: MDCCXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1739 · Xem thêm »
1749
Năm 1749 (số La Mã: MDCCXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1749 · Xem thêm »
1753
Năm 1753 (số La Mã: MDCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1753 · Xem thêm »
1758
Năm 1758 (số La Mã: MDCCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1758 · Xem thêm »
1763
Năm 1763 (số La Mã: MDCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1763 · Xem thêm »
1776
1776 (MDCCLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1776 · Xem thêm »
1777
1777 (MDCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1777 · Xem thêm »
1781
Năm 1781 (MDCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1781 · Xem thêm »
1791
Năm 1791 (MDCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ tư theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1791 · Xem thêm »
1797
Không có mô tả.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1797 · Xem thêm »
1800
1800 (số La Mã: MDCCC) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1800 · Xem thêm »
1806
1806 (số La Mã: MDCCCVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1806 · Xem thêm »
1808
1808 (số La Mã: MDCCCVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1808 · Xem thêm »
1814
1814 (số La Mã: MDCCCXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1814 · Xem thêm »
1825
1825 (số La Mã: MDCCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1825 · Xem thêm »
1828
1828 (số La Mã: MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1828 · Xem thêm »
1835
1835 (số La Mã: MDCCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1835 · Xem thêm »
1851
1851 (số La Mã: MDCCCLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1851 · Xem thêm »
1856
1856 (số La Mã: MDCCCLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1856 · Xem thêm »
1861
1861 (số La Mã: MDCCCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1861 · Xem thêm »
1864
1864 (số La Mã: MDCCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1864 · Xem thêm »
1870
1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1870 · Xem thêm »
1872
1872 (MDCCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Hai, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1872 · Xem thêm »
1874
1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1874 · Xem thêm »
1886
1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1886 · Xem thêm »
1887
1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1887 · Xem thêm »
1888
Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1888 · Xem thêm »
1890
Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1890 · Xem thêm »
1892
Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 9 tháng 3 và 1892 · Xem thêm »
1894
Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1894 · Xem thêm »
1896
Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1896 · Xem thêm »
1897
Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1897 · Xem thêm »
1900
1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1900 · Xem thêm »
1902
1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1902 · Xem thêm »
1905
1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1905 · Xem thêm »
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1908 · Xem thêm »
1909
1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1909 · Xem thêm »
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1910 · Xem thêm »
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1912 · Xem thêm »
1913
1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1913 · Xem thêm »
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1915 · Xem thêm »
1917
1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1917 · Xem thêm »
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1918 · Xem thêm »
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1920 · Xem thêm »
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1921 · Xem thêm »
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1923 · Xem thêm »
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1924 · Xem thêm »
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1925 · Xem thêm »
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1926 · Xem thêm »
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1928 · Xem thêm »
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1929 · Xem thêm »
1930
1991.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1930 · Xem thêm »
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1931 · Xem thêm »
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1932 · Xem thêm »
1933
1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1933 · Xem thêm »
1934
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1934 · Xem thêm »
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1936 · Xem thêm »
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1937 · Xem thêm »
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1938 · Xem thêm »
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1940 · Xem thêm »
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1943 · Xem thêm »
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1945 · Xem thêm »
1946
1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1946 · Xem thêm »
1947
1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1947 · Xem thêm »
1948
1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1948 · Xem thêm »
1949
1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1949 · Xem thêm »
1950
1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1950 · Xem thêm »
1951
1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1951 · Xem thêm »
1954
1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1954 · Xem thêm »
1955
1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1955 · Xem thêm »
1956
1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1956 · Xem thêm »
1957
1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1957 · Xem thêm »
1959
1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1959 · Xem thêm »
1960
1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1960 · Xem thêm »
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1961 · Xem thêm »
1962
1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1962 · Xem thêm »
1963
Không có mô tả.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1963 · Xem thêm »
1964
1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1964 · Xem thêm »
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1965 · Xem thêm »
1966
1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1966 · Xem thêm »
1968
1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1968 · Xem thêm »
1969
Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1969 · Xem thêm »
1970
Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1970 · Xem thêm »
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1971 · Xem thêm »
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1972 · Xem thêm »
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1973 · Xem thêm »
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1974 · Xem thêm »
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1975 · Xem thêm »
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1976 · Xem thêm »
1977
Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1977 · Xem thêm »
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1978 · Xem thêm »
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1979 · Xem thêm »
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1981 · Xem thêm »
1982
Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1982 · Xem thêm »
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1983 · Xem thêm »
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1985 · Xem thêm »
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1986 · Xem thêm »
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1987 · Xem thêm »
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1989 · Xem thêm »
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1990 · Xem thêm »
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1993 · Xem thêm »
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1994 · Xem thêm »
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1996 · Xem thêm »
1997
Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1997 · Xem thêm »
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1998 · Xem thêm »
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: 9 tháng 3 và 1999 · Xem thêm »
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Mới!!: 9 tháng 3 và 2000 · Xem thêm »
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 2001 · Xem thêm »
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 2002 · Xem thêm »
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 2003 · Xem thêm »
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 2004 · Xem thêm »
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 2005 · Xem thêm »
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 2006 · Xem thêm »
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 2007 · Xem thêm »
2008
2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 2008 · Xem thêm »
2016
Năm 2016 là một năm nhuận bắt đầu bằng ngày thứ sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 9 tháng 3 và 2016 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
09 tháng 03, 09 tháng 3, 9 tháng 03.