Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

5 tháng 12

Mục lục 5 tháng 12

Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 176 quan hệ: Afanasy Afanasievich Fet, Albert Einstein, Aleksandr Mikhaylovich Vasilevskiy, Alexandre Dumas, Anabuki Satoru, André-Pierre Gignac, Anh, Arnold Sommerfeld, ARPANET, Aurobindo, Áo, Đào Trọng Lịch, Đào Vọng Đức, Đám sương khói khổng lồ 1952, Đại Nghĩa (diễn viên), Đại Tây Dương, Đức, Đinh Tỵ, Ba Lan, Bhumibol Adulyadej, Brasil, California, Carl Ferdinand Cori, Công ty Walt Disney, Cộng hòa Dân chủ Afghanistan, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Armenia, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Azerbaijan, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Gruzia, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kirghizia, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Ngoại Kavkaz, Cecil Frank Powell, Châu Âu, Chiến tranh thế giới thứ hai, Christina Rossetti, Chuyến bay 19, Claude Monet, Cristoforo Colombo, Cơn sốt vàng California, Dave Brubeck, David Ionovich Bronstein, François II của Pháp, Fritz Lang, Fyodor Ivanovich Tyutchev, George Armstrong Custer, Giáo hoàng Giuliô II, Giải Nobel, Girls' Generation, Hậu Lương, Hậu Lương Thái Tổ, Heinrich von Plonski, ... Mở rộng chỉ mục (126 hơn) »

  2. Tháng mười hai

Afanasy Afanasievich Fet

Afanasy Afanasievich Fet (tiếng Nga: Афанасий Афанасьевич Фет; 5 tháng 12 năm 1820 – 3 tháng 12 năm 1892), có họ thật là Shenshin, Fet là họ mẹ (tiếng Đức: Foeth), là một trong những nhà thơ lớn nhất của Nga trong thế kỉ 19.

Xem 5 tháng 12 và Afanasy Afanasievich Fet

Albert Einstein

Albert Einstein (phiên âm: Anh-xtanh; 14 tháng 3 năm 1879 – 18 tháng 4 năm 1955) là nhà vật lý lý thuyết người Đức, người đã phát triển thuyết tương đối tổng quát, một trong hai trụ cột của vật lý hiện đại (trụ cột kia là cơ học lượng tử).

Xem 5 tháng 12 và Albert Einstein

Aleksandr Mikhaylovich Vasilevskiy

Aleksandr Mikhaylovich Vasilevskiy (tiếng Nga: Алекса́ндр Миха́йлович Василе́вский) (1895-1977) là một chỉ huy Hồng quân nổi tiếng, từ năm 1943 là Nguyên soái Liên bang Xô viết.

Xem 5 tháng 12 và Aleksandr Mikhaylovich Vasilevskiy

Alexandre Dumas

Alexandre Dumas (24 tháng 7 năm 1802 – 5 tháng 12 năm 1870) hay Alexandre Dumas cha để phân biệt với con trai ông, là một đại văn hào nổi tiếng người Pháp.

Xem 5 tháng 12 và Alexandre Dumas

Anabuki Satoru

là một phi công của Không lực Lục quân Đế quốc Nhật Bản, với thành tích 39 chiến thắng (51 tự tuyên bố) trong Thế chiến thứ hai.

Xem 5 tháng 12 và Anabuki Satoru

André-Pierre Gignac

André-Pierre Gignac (sinh 5 tháng 12 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Pháp đang chơi cho câu lạc bộ UANL tại giải vô địch bóng đá Mexico và đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp.

Xem 5 tháng 12 và André-Pierre Gignac

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 5 tháng 12 và Anh

Arnold Sommerfeld

Arnold Johannes Wilhelm Sommerfeld (sinh ngày 5 tháng 12 năm 1868 – mất ngày 26 tháng 4 năm 1951) là nhà vật lý lý thuyết người Đức có đóng góp tiên phong trong ngành vật lý nguyên tử và vật lý lượng tử, là người đã đào tạo rất nhiều nhà khoa học cho thời đại mới của ngành vật lý lý thuyết.

Xem 5 tháng 12 và Arnold Sommerfeld

ARPANET

Sơ đồ mắc nối của mạng lưới ARPANET, tháng 3 năm 1977. Mạng lưới Advanced Research Projects Agency Network - viết tắt là ARPANET (dịch là Mạng lưới cơ quan với các đề án nghiên cứu tân tiến.) do ARPA (Defense Advanced Research Projects Agency - dịch là Cơ quan với các đề án nghiên cứu tân tiến của Bộ Quốc phòng) Mỹ xây dựng.

Xem 5 tháng 12 và ARPANET

Aurobindo

Sri Aurobindo phải Sri Aurobindo (tiếng Bengal: শ্রী অরবিন্দ Sri Ôrobindo; tiếng Phạn: श्री अरविन्द Srī Aravinda; 15 tháng 8 năm 1872 – 5 tháng 12 năm 1950) là một học giả, nhà thơ, triết gia, yogi người Ấn Độ, là một trong những lãnh tụ tinh thần nổi tiếng nhất và có ảnh hưởng nhất của triết lý Vệ Đà.

Xem 5 tháng 12 và Aurobindo

Áo

Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.

Xem 5 tháng 12 và Áo

Đào Trọng Lịch

Đào Trọng Lịch (1939–1998) là một tướng lĩnh Quân đội Nhân dân Việt Nam, hàm Trung tướng.

Xem 5 tháng 12 và Đào Trọng Lịch

Đào Vọng Đức

Đào Vọng Đức (born 1936) là một nhà vật lý người Việt, Tiến sĩ khoa học (1975), Giáo sư (1984), Viện sĩ (1988) Viện Hàn lâm khoa học các nước thế giới thứ 3, nguyên phó chủ tịch Hội Vật lý Việt Nam các khóa II, III, IV (1985-2002), nguyên Viện trưởng Viện Vật lý Việt Nam, giám đốc Trung tâm Nghiên cứu tiềm năng con người tuoitre, 08/01/2005.

Xem 5 tháng 12 và Đào Vọng Đức

Đám sương khói khổng lồ 1952

Đám sương khói khổng lồ là sự kiện ô nhiễm không khí nghiêm trọng ảnh hưởng đến Luân Đôn trong tháng 12 năm 1952.

Xem 5 tháng 12 và Đám sương khói khổng lồ 1952

Đại Nghĩa (diễn viên)

Đại Nghĩa tên thật Bùi Đại Nghĩa (sinh ngày 5 tháng 12 năm 1978 tại Thành phố Hồ Chí Minh) là một diễn viên sân khấu, diễn viên điện ảnh, diễn viên truyền hình và diễn viên lồng tiếng Việt Nam.

Xem 5 tháng 12 và Đại Nghĩa (diễn viên)

Đại Tây Dương

Đại Tây Dương trên bản đồ thế giới Đại Tây Dương là đại dương lớn thứ 2 trên Trái Đất và chiếm khoảng 1/5 diện tích hành tinh với tổng diện tích khoảng 106.400.000 km²"The New Encyclopaedia Britannica", Volume 2, Encyclopaedia Britannica, 1974.

Xem 5 tháng 12 và Đại Tây Dương

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Xem 5 tháng 12 và Đức

Đinh Tỵ

Đinh Tỵ (chữ Hán: 丁巳) là kết hợp thứ 54 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 5 tháng 12 và Đinh Tỵ

Ba Lan

Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X.

Xem 5 tháng 12 và Ba Lan

Bhumibol Adulyadej

Bhumibol Adulyadej hoặc Phumiphon Adunyadet (Thái Lan), phiên âm tiếng Việt là Phu-mi-phôn A-đun-da-đệt, chính thức được gọi là "Bhumibol Đại đế" (tiếng Thái:ภูมิพลอดุลยเดช; IPA) (5 tháng 12 năm 1927 - 13 tháng 10 năm 2016), còn được gọi là Vua Rama IX, là quốc vương Thái Lan trị vì từ ngày 9 tháng 6 năm 1946 cho đến khi mất ngày 13 tháng 10, năm 2016.

Xem 5 tháng 12 và Bhumibol Adulyadej

Brasil

Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.

Xem 5 tháng 12 và Brasil

California

California (phát âm như "Ca-li-pho-ni-a" hay "Ca-li-phoóc-ni-a", nếu nhanh: "Ca-li-phoóc-nha"), còn được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển phía tây của Hoa Kỳ.

Xem 5 tháng 12 và California

Carl Ferdinand Cori

Carl Ferdinand Cori (5 tháng 12 năm 1896 – 20 tháng 10 năm 1984) là một nhà hóa sinh và nhà dược lý học người Mỹ gốc Áo đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947, chung với vợ là Gerty Cori và nhà sinh học người Argentina Bernado Houssay cho công trình khám phá ra cách mà glycogen - một chất dẫn xuất của glucose - bị phân nhỏ ra và tái tổng hợp trong cơ thể, để dùng như một nguồn và kho dự trữ năng lượng.

Xem 5 tháng 12 và Carl Ferdinand Cori

Công ty Walt Disney

Công ty Walt Disney (The Walt Disney Company) là tập đoàn giải trí và truyền thông đa phương tiện lớn nhất thế giới.

Xem 5 tháng 12 và Công ty Walt Disney

Cộng hòa Dân chủ Afghanistan

Cộng hòa Dân chủ Afghanistan (DRA; جمهوری دمکراتی افغانستان,; دافغانستان دمکراتی جمهوریت), đổi tên từ 1987 thành Cộng hòa Afghanistan (جمهوری افغانستان;; د افغانستان جمهوریت), tồn tại từ năm 1978-1992 trong thời kỳ xã hội chủ nghĩa do Đảng Dân chủ Nhân dân Afghanistan (PDPA) lãnh đạo.

Xem 5 tháng 12 và Cộng hòa Dân chủ Afghanistan

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Armenia

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Armenia (Հանրապետություն Haykakan Sovetakan Soc’ialistakan Hanrapetut’yun; Армя́нская Сове́тская Социалисти́ческая Респу́блика Armjanskaja Sovetskaja Sotsialističeskaja Respublika), cũng viết tắt là CHXHCNXV Armenia hay Xô viết Armenia, là một trong 15 nước cộng hòa hình thành nên Liên Xô.

Xem 5 tháng 12 và Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Armenia

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Azerbaijan

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Azerbaijan (Азәрбајҹан Совет Сосиалист Республикасы Azərbaycan Sovet Sosialist Respublikası; Азербайджанская Советская Социалистическая Республика Azerbaydzhanskaya Sovetskaya Sotsialisticheskaya Respublika), viết tắt CHXHCNXV Azerbaijan hay Xô viết Azerbaijan, là một trong các nước cộng hòa hình thành nên Liên Xô.

Xem 5 tháng 12 và Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Azerbaijan

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Gruzia

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Gruzia (საქართველოს საბჭოთა სოციალისტური რესპუბლიკა sakartvelos sabch'ota socialist'uri resp'ublik'a; Грузинская Советская Социалистическая Республика Gruzinskaya Sovetskaya Sotsialisticheskaya Respublika), viết tắt CHXHCNV Gruzia là một trong 15 nước cộng hòa hình thành nên Liên Xô.

Xem 5 tháng 12 và Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Gruzia

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kirghizia

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô Viết Kirghizia (Кыргыз Советтик Социалисттик Республикасы Kyrgyz Sovettik Sotsialisttik Respublikasy; Киргизская Советская Социалистическая Республика Kirgizskaya Sovetskaya Sotsialisticheskaya Respublika), còn gọi là CHXNCNXV Kirghiz, CHXNCNXV Kyrgyz hay Kirghizia, là một trong những nước Cộng hòa tạo nên Liên Xô.

Xem 5 tháng 12 và Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kirghizia

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Ngoại Kavkaz

Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Ngoại Kavkaz (Հայաստանի Խորհրդային Սոցիալիստական Հանրապետություն; tiếng Azerbaijan: Загафгија Совет Федератив Сосиалист Республикасы Zaqafqaziya Sovet Federativ Sosialist Respublikası; ამიერკავკასიის საბჭოთა ფედერაციული სოციალისტური რესპუბლიკა; Закавказская Советская Федеративная Социалистическая Республика Zakavkazskaya Sovetskaya Federativnaya Sotsalisticheskaya Respublika) - hay còn gọi là Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Ngoại Kavkaz Xô Viết, Ngoại Kavkaz SFSR hoặc gọi tắt là TSFSR - là một nước Cộng hoà tồn tại trong một thời gian ngắn, bao gồm Gruzia, Armenia, và Azerbaijan (thường được biết đến dưới tên các nước Cộng hoà Ngoại Kavkaz), một bộ phận của Liên bang Xô Viết trước đây.

Xem 5 tháng 12 và Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Ngoại Kavkaz

Cecil Frank Powell

PAGENAME Cecil Frank Powell (5 tháng 12 năm 1903 – 9 tháng 8 năm 1969) là một nhà vật lý Anh.

Xem 5 tháng 12 và Cecil Frank Powell

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Xem 5 tháng 12 và Châu Âu

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem 5 tháng 12 và Chiến tranh thế giới thứ hai

Christina Rossetti

Christina Rossetti Christina Georgina Rossetti (5 tháng 12 năm 1830 – 29 tháng 12 năm 1894) – là nữ nhà thơ Anh gốc Ý, tác giả của những bài thơ lãng mạn, trữ tình mang đậm chất tôn giáo.

Xem 5 tháng 12 và Christina Rossetti

Chuyến bay 19

Chuyến bay 19 là một toán 5 chiếc máy bay ném ngư lôi TBM Avenger của Hải quân Hoa Kỳ biến mất trong quá trình bay huấn luyện ngày 5 tháng 12 năm 1945 từ căn cứ Không lực Hải quân Ft Lauderdale, Florida.

Xem 5 tháng 12 và Chuyến bay 19

Claude Monet

Claude Monet (14 tháng 11 năm 1840 – 5 tháng 12 năm 1926) là họa sĩ nổi tiếng người Pháp, một trong những người sáng lập trường phái ấn tượng.

Xem 5 tháng 12 và Claude Monet

Cristoforo Colombo

Sinh khoảng năm 1450, Cristoforo Colombo được thể hiện ở đây trong bức chân dung do Alejo Fernándõ vẽ giai đoạn 1505–1536. Ảnh chụp của nhà sử học Manuel Rosa Cristoforo Colombo (tiếng Tây Ban Nha: Cristóbal Colón; khoảng 1451 – 20 tháng 5, 1506) là một nhà hàng hải người nước Cộng hòa Genova và một đô đốc của các vị Quân chủ Công giáo Tây Ban Nha, mà những chuyến vượt Đại Tây Dương của ông đã mở ra những cuộc thám hiểm Châu Mỹ cũng như quá trình thực dân hoá của Châu Âu.

Xem 5 tháng 12 và Cristoforo Colombo

Cơn sốt vàng California

Du thuyền tới California vào lúc bắt đầu cơn sốt vàng California Cơn sốt vàng California (tiếng Anh: California Gold Rush) 1848–1855 bắt đầu tháng 1 năm 1848, khi James W. Marshall phát hiện vàng ở Sutter's Mill, Coloma, California.

Xem 5 tháng 12 và Cơn sốt vàng California

Dave Brubeck

David Warren Brubeck (sinh ngày 6 tháng 12 năm 1920 – mất ngày 5 tháng 12 năm 1920) là nghệ sĩ piano jazz người Mỹ, được coi là một trong những người sáng lập ra thể loại cool jazz.

Xem 5 tháng 12 và Dave Brubeck

David Ionovich Bronstein

David Ionovich Bronstein (Дави́д Ио́нович Бронште́йн; 19 tháng 2 năm 1924 – 5 tháng 12 năm 2006) là một Đại kiện tướng cờ vua người Liên Xô, kỳ thủ suýt giành danh hiệu Vô địch Thế giới trong Giải Vô địch Cờ vua Thế giới 1951.

Xem 5 tháng 12 và David Ionovich Bronstein

François II của Pháp

François II của Pháp (19 tháng 1 năm 1544 - 5 tháng 12 năm 1560) là vua nước Pháp (1559-1560) và là Vua-phu quân Scotland.

Xem 5 tháng 12 và François II của Pháp

Fritz Lang

Friedrich Christian Anton "Fritz" Lang (5 tháng 12 1890 - 2 tháng 8 1976) là một đạo diễn, nhà biên kịch và nhà sản xuất phim người Mỹ gốc Áo.

Xem 5 tháng 12 và Fritz Lang

Fyodor Ivanovich Tyutchev

Fyodor Ivanovich Tyutchev (tiếng Nga: Фёдор Иванович Тютчев; 5 tháng 12 năm 1803 – 27 tháng 7 năm 1873) là một nhà thơ Nga, Viện sĩ thông tấn Viện Hàn lâm khoa học Sankt-Peterburg (1857).

Xem 5 tháng 12 và Fyodor Ivanovich Tyutchev

George Armstrong Custer

George Armstrong Custer (5 tháng 12 năm 1839 – 25 tháng 6 năm 1876) là sĩ quan chỉ huy kỵ binh của Quân đội Hoa Kỳ trong thời Nội chiến Hoa Kỳ và các cuộc chiến với dân da đỏ.

Xem 5 tháng 12 và George Armstrong Custer

Giáo hoàng Giuliô II

Giuliô II (Latinh: Julius II) là vị giáo hoàng thứ 216 của giáo hội công giáo.

Xem 5 tháng 12 và Giáo hoàng Giuliô II

Giải Nobel

Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel (Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.

Xem 5 tháng 12 và Giải Nobel

Girls' Generation

Girls' Generation (Tiếng Nhật: しょうじょじだい; Rōmaji: Shōjo Jidai) là một nhóm nhạc nữ tiêu biểu của Hàn Quốc được S.M. Entertainment thành lập và quản lý, đội hình hiện tại của nhóm bao gồm 8 thành viên Taeyeon, Sunny, Tiffany, Hyoyeon, Yuri, Sooyoung, Yoona, Seohyun.

Xem 5 tháng 12 và Girls' Generation

Hậu Lương

Hậu Lương có thể là.

Xem 5 tháng 12 và Hậu Lương

Hậu Lương Thái Tổ

Hậu Lương Thái Tổ, tên húy Chu Toàn Trung (朱全忠) (852–912), nguyên danh Chu Ôn (朱溫), sau khi tức vị cải thành Chu Hoảng (朱晃), là một nhân vật quân sự và chính trị vào cuối thời nhà Đường và đầu thời Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 5 tháng 12 và Hậu Lương Thái Tổ

Heinrich von Plonski

Heinrich Ludwig Franz von Plonski (5 tháng 12 năm 1802 tại Bernau – 1880) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Xem 5 tháng 12 và Heinrich von Plonski

Hispaniola

Hispaniola (tiếng Tây Ban Nha: La Española, tiếng Taíno: Haiti) là đảo lớn thứ 22 trên thế giới, nằm trong nhóm đảo Đại Antilles, Caribbe.

Xem 5 tháng 12 và Hispaniola

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem 5 tháng 12 và Hoa Kỳ

Iosif Vissarionovich Stalin

Iosif Vissarionovich Stalin (thường gọi tắt là Stalin) (21/12/1879 – 5/3/1953) là lãnh đạo tối cao của Liên bang Xô viết từ giữa thập niên 1920 cho đến khi qua đời năm 1953.

Xem 5 tháng 12 và Iosif Vissarionovich Stalin

James Knox Polk

James Knox Polk (2 tháng 11 năm 1795 - 15 tháng 6 năm 1849) là tổng thống thứ 11 của Hoa Kỳ, tại nhiệm từ 4 tháng 3 năm 1845 đến 4 tháng 3 năm 1849.

Xem 5 tháng 12 và James Knox Polk

Józef Klemens Piłsudski

Piłsudski coat of arms lk.

Xem 5 tháng 12 và Józef Klemens Piłsudski

Joseph Erlanger

Joseph Erlanger Joseph Erlanger (5.1.1874 – 5.12.1965) là một nhà sinh lý học người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1944 chung với Herbert Spencer Gasser.

Xem 5 tháng 12 và Joseph Erlanger

Karl von Prittwitz und Gaffron

Gia huy của Gia đình von Prittwitz und Gaffron Karl Heinrich Hans Wenzel von Prittwitz und Gaffron (5 tháng 12 năm 1833 tại Berlin – 27 tháng 12 năm 1890 tại Görlitz) là một Thiếu tướng quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 5 tháng 12 và Karl von Prittwitz und Gaffron

Karlheinz Stockhausen

phải Karlheinz Stockhausen (1928 - 2007) là nhà soạn nhạc người Đức.

Xem 5 tháng 12 và Karlheinz Stockhausen

Krampus

Krampus và Thánh Nicholas thăm một gia đình ở thủ đô Viên-Áo năm 1896. Tên của Krampus xuất phát từ tiếng Đức "krampen", nghĩa là "móng vuốt".

Xem 5 tháng 12 và Krampus

Kwon Yuri

Kwon Yuri (sinh ngày 5 tháng 12 năm 1989), thường được biết đến với nghệ danh Yuri, là một nữ ca sĩ và diễn viên người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc nữ Girls' Generation do S.M. Entertainment thành lập và quản lý.

Xem 5 tháng 12 và Kwon Yuri

Lâm Bưu

Lâm Bưu (林彪, bính âm: Lín Biāo; Wade-Giles: Lin Piao; tên khai sinh: 林育蓉 Lâm Dục Dung; 1907-1971) là một nhà hoạt động chính trị và quân sự Trung Quốc, nguyên soái của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Quốc phòng.

Xem 5 tháng 12 và Lâm Bưu

Lê Trọng Tấn

Lê Trọng Tấn (1914–1986) là một Đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam.

Xem 5 tháng 12 và Lê Trọng Tấn

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 5 tháng 12 và Lịch Gregorius

Lý Ban

Lý Ban Hoàng đế (288–334), tên tự Thế Văn (世文), thụy hiệu ban đầu là Lệ Thái tử (戾太子), sau là Thành (Hán) Ai Đế (成(漢)哀帝), là một Hoàng đế của nước Thành trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 5 tháng 12 và Lý Ban

Lý Hùng (hoàng đế)

Lý Hùng (李雄) (274–334), tên tự Trọng Tuyển (仲雋), gọi theo thụy hiệu là Thành (Hán) Vũ Đế (成(漢)武帝), là vị Hoàng đế đầu tiên của nước Thành và cũng thường được coi là người khai quốc (mặc dù một số sử gia cho rằng người sáng lập nên nước Thành là Lý Đặc, cha của Lý Hùng).

Xem 5 tháng 12 và Lý Hùng (hoàng đế)

Lý Kỳ (hoàng đế)

Lý Kỳ (314–338), tên tự Thế Vận (世運), thụy hiệu Cung Đô U công (邛都幽公), là một Hoàng đế của nước Thành trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 5 tháng 12 và Lý Kỳ (hoàng đế)

Lý Khả Nhiễm

Lý Khả Nhiễm (Tiếng Hoa: 李可染; 1907–1989) - là họa sĩ Giang Tô - Từ Châu, một họa sĩ đương đại nổi tiếng của Trung Quốc.

Xem 5 tháng 12 và Lý Khả Nhiễm

Liên Xô

Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.

Xem 5 tháng 12 và Liên Xô

Little Richard

Richard Wayne Penniman, sinh ngày 5 tháng 12 năm 1932, hay còn được biết đến với nghệ danh Little Richard, là ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất thu âm và diễn viên người Mỹ.

Xem 5 tháng 12 và Little Richard

Manuel I của Bồ Đào Nha

Manuel I (31 tháng 5, 1469–13 tháng 12, 1521) là vua Bồ Đào Nha.

Xem 5 tháng 12 và Manuel I của Bồ Đào Nha

Martin Van Buren

Martin Van Buren (hoặc; ngày 5 tháng 12 năm 1782 ngày 24 tháng 7 năm 1862) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ tám từ 1837 đến 1841.

Xem 5 tháng 12 và Martin Van Buren

Minh Huệ Đế

Minh Huệ Đế (chữ Hán: 明惠帝, 5 tháng 12, 1377 – 13 tháng 7, 1402?), là vị hoàng đế thứ hai của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 5 tháng 12 và Minh Huệ Đế

Moshe Katsav

Moshe Katsav (משה קצב, tên khai sinh Mūsā Qasāb, موسى قصاب, sinh ngày 5 tháng 12năm 1945) là tổng thống Israel thứ 8, thành viên đảng Likud của Knesset Israel, và từng là bộ trưởng trong nội các Israel.

Xem 5 tháng 12 và Moshe Katsav

Moskva

Quang cảnh Moskva, với Nhà thờ Chúa Cứu thế ở bên trái, điện Kremli ở bên phải Nhà thờ hình củ tỏi Thánh Basel Nhà hát Lớn (Bolshoi), ''trái'', và Nhà hát Nhỏ (Malyi), ''phải'' Moskva là trung tâm của ba lê (ballet) và các nghệ thuật múa Nga.

Xem 5 tháng 12 và Moskva

Myanmar

Myanmar (phát âm tiếng Việt: Mi-an-ma) hay còn gọi là Miến Điện, Diến Điện, tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Myanmar, là một quốc gia có chủ quyền tại Đông Nam Á có biên giới với Bangladesh, Ấn Độ, Trung Quốc, Lào và Thái Lan.

Xem 5 tháng 12 và Myanmar

Nam Tề

Nam triều Tề (479-502) là triều đại thứ hai của các Nam triều ở Trung Quốc, sau nhà Tống (420-479) và trước nhà Lương (502-557), thuộc về thời kỳ mà các nhà sử học Trung Quốc gọi là thời kỳ Nam Bắc triều (420-589).

Xem 5 tháng 12 và Nam Tề

Nam Tề Minh Đế

Nam Tề Minh Đế (chữ Hán: 南齊明帝; 452–498), tên húy là Tiêu Loan, tên tự Cảnh Tê (景栖), biệt danh Huyền Độ (玄度), là vị vua thứ 5 của triều Nam Tề trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 5 tháng 12 và Nam Tề Minh Đế

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 5 tháng 12 và Năm nhuận

Ne Win

Ne Win (နေဝင်း; 1910–2002), là một chính khách và tướng lĩnh Myanmar.

Xem 5 tháng 12 và Ne Win

Nelson Mandela

Nelson Rolihlahla Mandela, 18 tháng 7 năm 1918 - 5 tháng 12 năm 2013) là Tổng thống Nam Phi từ năm 1994 đến 1999, và là tổng thống Nam Phi đầu tiên được bầu cử dân chủ theo phương thức phổ thông đầu phiếu. Trước khi trở thành tổng thống, Mandela là nhà hoạt động chống chủ nghĩa apartheid (chủ nghĩa phân biệt chủng tộc), và là người đứng đầu Umkhonto we Sizwe, phái vũ trang của Đảng Đại hội Dân tộc Phi (ANC).

Xem 5 tháng 12 và Nelson Mandela

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Xem 5 tháng 12 và Nga

Ngày Tình nguyện viên Quốc tế

Ngày Tình nguyện viên Quốc tế (tiếng Anh: International Volunteer Day, viết tắt IVD) (lúc đầu và đến nay vẫn còn được gọi là Ngày Tình nguyện viên Quốc tế vì sự phát triển Kinh tế và Xã hội (International Volunteer Day for Economic and Social Development)) (05 tháng 12) là một ngày lễ quốc tế được Liên Hiệp Quốc khởi tạo từ năm 1985.

Xem 5 tháng 12 và Ngày Tình nguyện viên Quốc tế

Nguyễn Văn Thương

Nguyễn Văn Thương (1919-2002) là một nhạc sĩ Việt Nam nổi tiếng, thuộc thế hệ đầu tiên của tân nhạc Việt Nam.

Xem 5 tháng 12 và Nguyễn Văn Thương

Nhà Minh

Nhà Minh (chữ Hán: 明朝, Hán Việt: Minh triều; 23 tháng 1 năm 1368 - 25 tháng 4 năm 1644) là triều đại cuối cùng do người Hán kiến lập trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 5 tháng 12 và Nhà Minh

Nhà thờ chính tòa Chúa Kitô Đấng Cứu Độ, Moskva

Nhà thờ chính tòa Chúa Kitô Đấng Cứu Độ còn gọi là Nhà thờ chính tòa Chúa Cứu Thế (tiếng Nga: Хра́м Христа́ Спаси́теля) là nhà thờ thuộc Chính Thống giáo Nga được coi là nhà thờ trung tâm của Giáo hội Chính Thống Nga và với 103 mét, là nhà thờ Chính Thống giáo cao nhất và lớn nhất trên thế giới.

Xem 5 tháng 12 và Nhà thờ chính tòa Chúa Kitô Đấng Cứu Độ, Moskva

Nhâm Thân

Nhâm Thân (chữ Hán: 壬申) là kết hợp thứ chín trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 5 tháng 12 và Nhâm Thân

Oscar Niemeyer

Theater in city center, Duque de Caxias, RJ, Brasil Oscar Niemeyer (tên đầy đủ là Oscar Ribeiro de Almeida Niemeyer Soares Filho) (sinh 15 tháng 12 năm 1907 - mất 5 tháng 12 năm 2012) là một kiến trúc sư người Brasil.

Xem 5 tháng 12 và Oscar Niemeyer

Pedro II

Pedro II là một đô thị thuộc bang Piauí, Brasil.

Xem 5 tháng 12 và Pedro II

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem 5 tháng 12 và Pháp

Quốc hội Hoa Kỳ

Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Xem 5 tháng 12 và Quốc hội Hoa Kỳ

Siegmund von Pranckh

Siegmund Freiherr von Pranckh (5 tháng 12 năm 1821 tại Altötting, Hạ Bayern – 8 tháng 5 năm 1888 tại München) là một tướng lĩnh và Bộ trưởng Chiến tranh của Bayern.

Xem 5 tháng 12 và Siegmund von Pranckh

Sukarno

Sukarno, tên khai sinh là Kusno Sosrodihardjo (1 tháng 6 năm 1901 – 21 tháng 6 năm 1970) là Tổng thống Indonesia đầu tiên.

Xem 5 tháng 12 và Sukarno

Tam giác Bermuda

Tam giác Bermuda (Tam giác Béc-mu-đa), còn gọi là Tam giác Quỷ, là một vùng biển nằm về phía tây Đại Tây Dương và đã trở thành nổi tiếng nhờ vào nhiều vụ việc được coi là bí ẩn mà trong đó tàu thủy, máy bay hay thủy thủ đoàn được cho là biến mất không có dấu tích.

Xem 5 tháng 12 và Tam giác Bermuda

Tổng thống Hoa Kỳ

Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.

Xem 5 tháng 12 và Tổng thống Hoa Kỳ

Thành Hán

Đại Thành Hán (tiếng Trung: giản thể 成汉; phồn thể: 成漢; bính âm: Chénghàn) (304-347) là một tiểu quốc trong thời kỳ Ngũ Hồ Thập lục quốc vào cuối thời kỳ nhà Tấn (265-420) tại Trung Quốc.

Xem 5 tháng 12 và Thành Hán

Thái Lan

Thái Lan (tiếng Thái: ประเทศไทย "Prathet Thai"), tên chính thức: Vương quốc Thái Lan (tiếng Thái: ราชอาณาจักรไทย Racha-anachak Thai), là một quốc gia nằm ở vùng Đông Nam Á, phía bắc giáp Lào và Myanma, phía đông giáp Lào và Campuchia, phía nam giáp vịnh Thái Lan và Malaysia, phía tây giáp Myanma và biển Andaman.

Xem 5 tháng 12 và Thái Lan

Thị thực

Thị thực (hay thị thực xuất nhập cảnh, tên cũ: chiếu khán, tiếng Anh: visa) là một bằng chứng hợp pháp xác nhận rằng một người nào đó được phép nhập cảnh hoặc xuất cảnh ở quốc gia cấp thị thực.

Xem 5 tháng 12 và Thị thực

Tiêu Chiêu Văn

Tiêu Chiêu Văn (480–494), gọi theo thụy hiệu là Hải Lăng Cung vương (海陵恭王), tên tự Quý Thượng (季尚), là vị vua thứ tư của triều Nam Tề trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 5 tháng 12 và Tiêu Chiêu Văn

Trận Leuthen

Trận Leuthen là một trận đánh tại tỉnh Schlesien (Phổ) trong Chiến tranh Bảy năm, diễn ra vào ngày 5 tháng 12 năm 1757 giữa 39 nghìn quân Phổ dưới sự chỉ huy trực tiếp của vua Friedrich II với 66 nghìn quân Áo và chư hầu Đức do vương công Karl xứ Lothringen và thống chế Leopold Joseph von Daun chỉ huy.

Xem 5 tháng 12 và Trận Leuthen

Vàng

Vàng là tên nguyên tố hoá học có ký hiệu Au (L. aurum) và số nguyên tử 79 trong bảng tuần hoàn.

Xem 5 tháng 12 và Vàng

Vương quốc Phổ

Vương quốc Phổ (Königreich Preußen) là một vương quốc trong lịch sử Đức tồn tại từ năm 1701 đến 1918.

Xem 5 tháng 12 và Vương quốc Phổ

Walt Disney

''Newman Laugh-O-Gram'' (1921) Walter Elias Disney (5 tháng 12 năm 1901 – 15 tháng 12 năm 1966) là nhà sản xuất phim, đạo diễn, người viết kịch bản phim, diễn viên lồng tiếng và họa sĩ phim hoạt hình Mỹ và cùng với người anh là Roy O.

Xem 5 tháng 12 và Walt Disney

Władysław Reymont

Wladyslaw Reymont (tên thật: Stanisław Władysław Rejment; 7 tháng 5 năm 1867 – 5 tháng 12 năm 1925) là nhà văn Ba Lan đoạt giải Nobel Văn học năm 1924.

Xem 5 tháng 12 và Władysław Reymont

Władysław Szpilman

Wladyslaw Szpilman Władysław Szpilman (5 tháng 12 năm 1911 – 6 tháng 7 năm 2000) là một nghệ sĩ dương cầm người Do Thái, sinh ra và lớn lên tại Ba Lan.

Xem 5 tháng 12 và Władysław Szpilman

Werner Heisenberg

Werner Karl Heisenberg (5 tháng 12 năm 1901 – 1 tháng 2 năm 1976) là một nhà vật lý nổi danh của thế kỷ 20.

Xem 5 tháng 12 và Werner Heisenberg

Wolfgang Amadeus Mozart

chữ ký Mozart Wolfgang Amadeus Mozart (phiên âm: Vôn-găng A-ma-đêu Mô-da,, tên đầy đủ Johannes Chrysostomus Wolfgangus Theophilus Mozart (27 tháng 1 năm 1756 – 5 tháng 12 năm 1791) là nhà soạn nhạc người Áo.

Xem 5 tháng 12 và Wolfgang Amadeus Mozart

1377

Năm 1377 là một năm trong lịch Julius.

Xem 5 tháng 12 và 1377

1443

Năm 1443 là một năm trong lịch Julius.

Xem 5 tháng 12 và 1443

1492

Năm 1492 là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật trong lịch Julius.

Xem 5 tháng 12 và 1492

1496

Năm 1496 là một năm trong lịch Julius.

Xem 5 tháng 12 và 1496

1560

Năm 1560 (số La Mã: MDLX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai trong lịch Julius.

Xem 5 tháng 12 và 1560

1756

Năm 1756 (số La Mã: MDCCLVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 5 tháng 12 và 1756

1757

Năm 1757 (số La Mã: MDCCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 5 tháng 12 và 1757

1782

Năm 1782 (số La Mã: MDCCLXXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 5 tháng 12 và 1782

1791

Năm 1791 (MDCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ tư theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 5 tháng 12 và 1791

1802

Năm 1802 (MDCCCII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu theo lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư theo lịch Julius.

Xem 5 tháng 12 và 1802

1803

Dân số thế giới: hơn 1 tỷ người Năm 1803 (MDCCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Julius chậm hơn 12 ngày.

Xem 5 tháng 12 và 1803

1820

1820 (số La Mã: MDCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1820

1821

1821 (số La Mã: MDCCCXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1821

1825

1825 (số La Mã: MDCCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1825

1830

1830 (số La Mã: MDCCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1830

1833

1833 (số La Mã: MDCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1833

1839

1839 (số La Mã: MDCCCXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1839

1840

1840 (số La Mã: MDCCCXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1840

1848

1848 (số La Mã: MDCCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1848

1862

Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).

Xem 5 tháng 12 và 1862

1867

1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1867

1868

1868 (số La Mã: MDCCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1868

1870

1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Xem 5 tháng 12 và 1870

1873

1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1873

1874

1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1874

1876

Năm 1876 (MDCCCLXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 5 tháng 12 và 1876

1890

Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 5 tháng 12 và 1890

1891

Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 5 tháng 12 và 1891

1892

Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 5 tháng 12 và 1892

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Xem 5 tháng 12 và 1894

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Xem 5 tháng 12 và 1895

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Xem 5 tháng 12 và 1896

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1901

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1903

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1907

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1911

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1921

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1924

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 5 tháng 12 và 1925

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1926

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1927

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1931

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1932

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1935

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1936

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1939

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1941

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1945

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1950

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1951

1952

* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1952

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 1957

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Xem 5 tháng 12 và 1965

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 5 tháng 12 và 1969

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 5 tháng 12 và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 5 tháng 12 và 1977

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 5 tháng 12 và 1978

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 5 tháng 12 và 1984

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 5 tháng 12 và 1985

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 5 tháng 12 và 1986

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 5 tháng 12 và 1989

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 5 tháng 12 và 2000

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 2002

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 2006

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 2007

2012

Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 2012

2013

Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.

Xem 5 tháng 12 và 2013

334

Năm 334 là một năm trong lịch Julius.

Xem 5 tháng 12 và 334

494

Năm 494 là một năm trong lịch Julius.

Xem 5 tháng 12 và 494

852

Năm 852 là một năm trong lịch Julius.

Xem 5 tháng 12 và 852

Xem thêm

Tháng mười hai

Còn được gọi là 05 tháng 12.

, Hispaniola, Hoa Kỳ, Iosif Vissarionovich Stalin, James Knox Polk, Józef Klemens Piłsudski, Joseph Erlanger, Karl von Prittwitz und Gaffron, Karlheinz Stockhausen, Krampus, Kwon Yuri, Lâm Bưu, Lê Trọng Tấn, Lịch Gregorius, Lý Ban, Lý Hùng (hoàng đế), Lý Kỳ (hoàng đế), Lý Khả Nhiễm, Liên Xô, Little Richard, Manuel I của Bồ Đào Nha, Martin Van Buren, Minh Huệ Đế, Moshe Katsav, Moskva, Myanmar, Nam Tề, Nam Tề Minh Đế, Năm nhuận, Ne Win, Nelson Mandela, Nga, Ngày Tình nguyện viên Quốc tế, Nguyễn Văn Thương, Nhà Minh, Nhà thờ chính tòa Chúa Kitô Đấng Cứu Độ, Moskva, Nhâm Thân, Oscar Niemeyer, Pedro II, Pháp, Quốc hội Hoa Kỳ, Siegmund von Pranckh, Sukarno, Tam giác Bermuda, Tổng thống Hoa Kỳ, Thành Hán, Thái Lan, Thị thực, Tiêu Chiêu Văn, Trận Leuthen, Vàng, Vương quốc Phổ, Walt Disney, Władysław Reymont, Władysław Szpilman, Werner Heisenberg, Wolfgang Amadeus Mozart, 1377, 1443, 1492, 1496, 1560, 1756, 1757, 1782, 1791, 1802, 1803, 1820, 1821, 1825, 1830, 1833, 1839, 1840, 1848, 1862, 1867, 1868, 1870, 1873, 1874, 1876, 1890, 1891, 1892, 1894, 1895, 1896, 1901, 1903, 1907, 1911, 1921, 1924, 1925, 1926, 1927, 1931, 1932, 1935, 1936, 1939, 1941, 1945, 1950, 1951, 1952, 1957, 1965, 1969, 1976, 1977, 1978, 1984, 1985, 1986, 1989, 2000, 2002, 2006, 2007, 2012, 2013, 334, 494, 852.