Mục lục
118 quan hệ: Al-Aziz Uthman, Anna Faris, Đan Trường, Đài Loan, Đặng Diễn Đạt, Đế quốc thực dân Pháp, Bành Đức Hoài, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, Bella Akhatovna Akhmadulina, Biển Andaman, C. S. Lewis, Cary Grant, Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư, Chiến tranh Đông Dương, Chiến tranh Việt Nam, Christian Andreas Doppler, Chuyến bay 858 của Korean Air, Claudio Monteverdi, Ernst Happel, F.C. Barcelona, Francesco Di Giorgio Martini, Gaetano Donizetti, Gena Lee Nolin, George Harrison, Giacomo Puccini, Giáo hoàng Clêmentê IV, Gottfried Semper, Hiệp Hòa, Imogen Thomas, Jacques Chirac, Jørn Utzon, Jerry Lawler, John Dramani Mahama, Kaesong, Karl IV của đế quốc La Mã Thần thánh, Korean Air, Lâm Chí Linh, Lịch Gregorius, Leon Niemczyk, Maria Theresia của Áo, Meco, Minh Anh Tông, Natalie Wood, Natchez, Mississippi, Năm nhuận, Nguyễn Chánh Tín, Nhà hát Opera Sydney, Nhà Minh, Nhà Nguyễn, Nhà Thanh, ... Mở rộng chỉ mục (68 hơn) »
- Tháng mười một
Al-Aziz Uthman
Al-Malik Al-Aziz Osman bin Salahadin Yusuf (1171 - 29 tháng 11 năm 1198) là quốc vương Hồi giáo Ayyubid thứ hai Sultan của Ai Cập.
Xem 29 tháng 11 và Al-Aziz Uthman
Anna Faris
Anna Kay Faris (sinh ngày 29 tháng 11 năm 1976) là một nữ diễn viên và ca sĩ nổi tiếng người Mỹ.
Đan Trường
Đan Trường (sinh ngày 29 tháng 11 năm 1976) là một nam ca sĩ người Việt Nam.
Đài Loan
Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.
Đặng Diễn Đạt
Đặng Diễn Đạt Đặng Diễn Đạt (giản thể: 邓演达; phồn thể: 鄧演達; bính âm: Dèng Yǎndá; Jyutping: dang6 jin2daat6, 1 tháng 3 năm 1895-29 tháng 11 năm 1931) là một nhân vật quân sự trong Trung Hoa Quốc dân đảng.
Xem 29 tháng 11 và Đặng Diễn Đạt
Đế quốc thực dân Pháp
Đế quốc thực dân Pháp (tiếng Pháp: Empire colonial français) - hay Đại Pháp (tiếng Pháp: Grande france) - là tên gọi liên minh các lãnh địa và thuộc địa do nước Pháp khống chế từ thế kỷ XIX đến giữa thế kỷ XX.
Xem 29 tháng 11 và Đế quốc thực dân Pháp
Bành Đức Hoài
Bành Đức Hoài (chữ Hán phồn thể: 彭德懷, chữ Hán giản thể: 彭德怀, bính âm: Péng Déhuái, phiên âm hệ la-tinh thổ âm Bắc Kinh: P'eng Te-huai; 24 tháng 10 năm 1898 – 29 tháng 11 năm 1974) là một tướng lĩnh quân sự của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, một trong mười Nguyên soái của Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
Xem 29 tháng 11 và Bành Đức Hoài
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ
Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ (United States Secretary of Defense) là người lãnh đạo Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ (DoD) đặc trách trông coi các quân chủng và các vấn đề quân sự của Hoa Kỳ.
Xem 29 tháng 11 và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ
Bella Akhatovna Akhmadulina
Bella (Izabella) Akhatovna Akhmadulina (tiếng Nga: Белла Ахатовна Ахмадулина, 10 tháng 4 năm 1937 - 29 tháng 11 năm 2010) - là nữ nhà văn, nhà thơ Nga, một trong những nhà thơ trữ tình lớn của Nga nửa cuối thế kỷ 20.
Xem 29 tháng 11 và Bella Akhatovna Akhmadulina
Biển Andaman
Vị trí của biển Andaman Biển Andaman (မြန်မာပင်လယ်) là một vùng nước ở đông nam vịnh Bengal, miền nam Myanma, miền tây Thái Lan và miền đông quần đảo Andaman; nó là một phần của Ấn Độ Dương.
Xem 29 tháng 11 và Biển Andaman
C. S. Lewis
Clive Staples Lewis (29 tháng 11 năm 1898 – 22 tháng 11 năm 1963), được biết đến chủ yếu với tên C. S. Lewis, gia đình và bạn bè thường gọi là "Jack", là một tiểu thuyết gia, thi sĩ, nhà hàn lâm, nhà Trung Cổ học, nhà phê bình văn học, nhà luận văn, nhà thần học giáo dân và nhà biện hộ học Kitô giáo sinh ở Belfast, Ireland.
Xem 29 tháng 11 và C. S. Lewis
Cary Grant
Archibald Alec Leach (18 tháng 1 năm 1904 – 29 tháng 11 năm 1986), nổi tiếng với nghệ danh Cary Grant, là một diễn viên người Mỹ gốc Anh.
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư là nhà nước Nam Tư được thành lập trong Chiến tranh thế giới lần thứ hai và tồn tại cho đến khi bị giải thể vào năm 1992- trong bối cảnh xảy ra các cuộc chiến tranh Nam Tư.
Xem 29 tháng 11 và Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư
Chiến tranh Đông Dương
Chiến tranh Đông Dương là cuộc chiến diễn ra tại ba nước Đông Dương bao gồm Việt Nam, Lào và Campuchia, giữa một bên là quân viễn chinh và lê dương Pháp cùng các lực lượng đồng minh bản xứ bao gồm lực lượng của Quốc gia Việt Nam, Vương quốc Lào, Vương quốc Campuchia, trong Liên hiệp Pháp, bên kia là lực lượng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (Việt Minh) cùng các lực lượng kháng chiến khác của Lào (Pathet Lào) và Campuchia.
Xem 29 tháng 11 và Chiến tranh Đông Dương
Chiến tranh Việt Nam
Chiến tranh Việt Nam (1955–1975) là giai đoạn thứ hai và là giai đoạn khốc liệt nhất của Chiến tranh trên chiến trường Đông Dương (1945–1979), bắt đầu ngày 1 tháng 11 năm 1955 khi Phái bộ Cố vấn và Viện trợ Quân sự Hoa Kỳ (MAAG) được thành lập ở Miền Nam Việt Nam và kết thúc ngày 30 tháng 4 năm 1975 khi Tổng thống Dương Văn Minh của Việt Nam Cộng hòa đầu hàng Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
Xem 29 tháng 11 và Chiến tranh Việt Nam
Christian Andreas Doppler
Christian Andreas Doppler (29.11.1803 – 17.3.1853) là nhà toán học và vật lý học người Áo.
Xem 29 tháng 11 và Christian Andreas Doppler
Chuyến bay 858 của Korean Air
Chuyến bay 858 của Korean Air là một chuyến bay thường lệ vận chuyển hành khách quốc tế giữa thủ đô Bagdad, Iraq, và Seoul, Hàn Quốc.
Xem 29 tháng 11 và Chuyến bay 858 của Korean Air
Claudio Monteverdi
Claudio Monteverdi khoảng năm 1640, vẽ bởi Bernardo Strozzi Claudio Giovanni Antonio Monteverdi (sinh năm 1567 tại Cremona, mất năm 1643 tại Venice) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn viola, ca sĩ, nhạc trưởng người Ý; là một trong những nhà soạn nhạc quan trọng trong sự chuyển giao giữa âm nhạc thời Phục hưng và Baroque.
Xem 29 tháng 11 và Claudio Monteverdi
Ernst Happel
Ernst Franz Hermann Happel (29 tháng 11 năm 1925 – 14 tháng 11 năm 1992) là huấn luyện viên huyền thoại người Áo, người đã kế nhiệm cựu HLV đội tuyển Việt Nam Alfred Riedl trên cương vị HLV đội tuyển Áo Ông là một trong những huấn luyện viên thành công nhất trong lịch sử,khi đã giành được rất nhiều danh hiệu cao quý ở Hà Lan, Bỉ, Đức and Áo như 2 Cúp C1 châu Âu năm 1970 và 1983, á quân 1978 FIFA World Cup.
Xem 29 tháng 11 và Ernst Happel
F.C. Barcelona
Câu lạc bộ bóng đá Barcelona (tiếng Catalunya: Futbol Club Barcelona), cũng thường được biết đến với tên gọi tắt Barcelona, hay thân mật là Barça là câu lạc bộ bóng đá giàu thành tích ở Barcelona, Catalunya, Tây Ban Nha.
Xem 29 tháng 11 và F.C. Barcelona
Francesco Di Giorgio Martini
Chân dung Francesco Di Giorgio Martini Tỉ lệ kiến trúc theo modul đầu người Francesco Di Giorgio Martini (23 tháng 9 1439 - 29 tháng 11, 1501) tại Siena, là một họa sĩ, nhà điêu khắc, kiến trúc sư và nhà thiết kế người Ý trong thời kì tiền Phục hưng.
Xem 29 tháng 11 và Francesco Di Giorgio Martini
Gaetano Donizetti
Gaetano Donizetti. Domenico Gaetano Maria Donizetti (29 tháng 11 năm 1797 tại Bergamo – 8 tháng 4 năm 1848 tại Bergamo) là nhà soạn nhạc người Ý đến từ Bergamo, Lombardia.
Xem 29 tháng 11 và Gaetano Donizetti
Gena Lee Nolin
Gena Lee Nolin (sinh ngày 29 tháng 11 năm 1971) là một nữ diễn viên kiêm người mẫu Mỹ và là người dẫn chương trình của một số show truyền hình nổi tiếng như The Price is Right và The Young and the Restless.
Xem 29 tháng 11 và Gena Lee Nolin
George Harrison
George Harrison, MBE (sinh ngày 25 tháng 2 năm 1943, mất ngày 29 tháng 11 năm 2001) là một nhạc sĩ người Anh, là ca sĩ, người viết nhạc và nổi tiếng trong vai trò chơi guitar lead của ban nhạc The Beatles.
Xem 29 tháng 11 và George Harrison
Giacomo Puccini
Giacomo Puccini Giacomo Antonio Domenico Michele Secondo Maria Puccini (22 tháng 12 năm 1858 - 29 tháng 11 năm 1924) là một nhà soạn nhạc vĩ đại người Ý. Ông là nhà soạn nhạc chuyên soạn opera.Các tác phẩm opera của ông như La Bohème, Tosca hay Madama Butterfly và đặc biệt là Turandot là trong những nhạc phẩm âm nhạc cổ điển được biểu diễn thường xuyên nhất trong danh mục thể loại opera tiêu chuẩn.
Xem 29 tháng 11 và Giacomo Puccini
Giáo hoàng Clêmentê IV
Clêmentê IV (Latinh: Clemens IV) là vị giáo hoàng thứ 183 của giáo hội công giáo.
Xem 29 tháng 11 và Giáo hoàng Clêmentê IV
Gottfried Semper
Gottfried Semper (29 tháng 11 năm 1803 – 15 tháng 3 năm 1879) là một kiến trúc sư và nhà lý thuyết kiến trúc, một nhà phê bình nghệ thuật và một giáo sư đại học người Đức.
Xem 29 tháng 11 và Gottfried Semper
Hiệp Hòa
Hiệp Hòa (chữ Hán: 協和; 1 tháng 11 năm 1847 – 29 tháng 11 năm 1883), tên thật là Nguyễn Phúc Hồng Dật (阮福洪佚), là vị Hoàng đế thứ sáu của triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Imogen Thomas
Imogen Mary Thomas (sinh ngày 29 tháng 12 năm 1982) là một người mẫu ảnh xứ Wales, một nữ hoàng sắc đẹp trên truyền hình.
Xem 29 tháng 11 và Imogen Thomas
Jacques Chirac
(sinh ngày 29 tháng 11 năm 1932 tại Paris) là một nhà chính trị người Pháp.
Xem 29 tháng 11 và Jacques Chirac
Jørn Utzon
Nhà hát Opera Sydney Tòa nhà Quốc hội Kuwait City, 1972 Jørn Utzon (sinh ngày 9 tháng 4 năm 1918, mất ngày 29 tháng 11 năm 2008. tại Copenhagen, Đan Mạch) là một kiến trúc sư nổi tiếng toàn thế giới với công trình để đời: Nhà hát Opera Sydney.
Jerry Lawler
Jerry Lawler tên thật là Jerry O'Neil Lawler(sinh ngày 29 tháng 11 năm 1949) là một nhạc sĩ, diễn viên, chính trị gia, vận động viên/bình luận viên đô vật Mỹ, được biết đến trong giới đô vật với cái tên Jerry "The King" Lawler.
Xem 29 tháng 11 và Jerry Lawler
John Dramani Mahama
John Dramani Mahama (sinh ngày 29 tháng 11 năm 1958) là một chính trị gia Ghana, là Tổng thống Ghana từ năm 2012.
Xem 29 tháng 11 và John Dramani Mahama
Kaesong
Kaesŏng (Gaeseong, Hán-Việt: Khai Thành; phiên âm tiếng Việt: Kê-xâng) là một thành phố ở tỉnh Bắc Hwanghae, phía nam Bắc Triều Tiên (DPRK).
Karl IV của đế quốc La Mã Thần thánh
Tượng Karl IV ở Praha, Tiệp Khắc Karl IV (14 tháng 5 năm 1316 - 29 tháng 11 năm 1378) ở Praha, tên lúc sinh ra là Wenzel (Václav), là vua Bohemia thứ 11, vị vua thứ 2 thuộc dòng dõi nhà Luxemburg, và ông cũng là vua Bohemia đầu tiên trở thành Hoàng đế La Mã Thần thánh (1355-1378).
Xem 29 tháng 11 và Karl IV của đế quốc La Mã Thần thánh
Korean Air
Korean Air Hàng không Hàn Quốc là hãng hàng không lớn nhất có trụ sở tại Hàn Quốc.
Lâm Chí Linh
Lâm Chí Linh (sinh ngày 29 tháng 11 năm 1974) là siêu mẫu Đài Loan được giới truyền thông gọi là "Người đẹp số một Đài Loan" và là người đại diện chính thức cho hai hãng hàng không China Airlines và Longines từ năm 2006.
Xem 29 tháng 11 và Lâm Chí Linh
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Xem 29 tháng 11 và Lịch Gregorius
Leon Niemczyk
Leon Niemczyk Leon Niemczyk (sinh 15-12-1923 tại Warschau, mất 29-11-2006 tại Łódź) là một diễn viên người Ba Lan.
Xem 29 tháng 11 và Leon Niemczyk
Maria Theresia của Áo
Maria Theresia Walburga Amalia Christina (tiếng Đức: Maria Theresia; 13 tháng 5, năm 1717 - 29 tháng 11, năm 1780) là một thành viên và cũng là Nữ quân chủ duy nhất của Nhà Habsburg, một vương tộc lớn ở Châu Âu, liên tiếp nhiều năm giữ tước vị Hoàng đế Thánh chế La Mã.
Xem 29 tháng 11 và Maria Theresia của Áo
Meco
Meco là một đô thị trong Cộng đồng Madrid, Tây Ban Nha.
Minh Anh Tông
Minh Anh Tông (chữ Hán: 明英宗, 29 tháng 11, 1427 – 23 tháng 2, 1464), là vị Hoàng đế thứ 6 và thứ 8 của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì hai lần với niên hiệu Chính Thống (正統) từ năm 1435 tới năm 1449 và niên hiệu Thiên Thuận (天順) từ năm 1457 tới năm 1464.
Xem 29 tháng 11 và Minh Anh Tông
Natalie Wood
Natalie Wood (tên khai sinh: Natalia Nikolaevna Zacharenko; Наталья Николаевна Захаренко; 20 tháng 7 năm 1938 – 29 tháng 11 năm 1981) là nữ diễn viên Mỹ nổi tiếng trong các bộ phim Miracle on 34th Street, Splendor in the Grass, Rebel Without a Cause, và West Side Story.
Xem 29 tháng 11 và Natalie Wood
Natchez, Mississippi
Natchez là một thành phố, quận lỵ quận Adams trong tiểu bang Mississippi, Hoa Kỳ.
Xem 29 tháng 11 và Natchez, Mississippi
Năm nhuận
Năm nhuận là năm.
Nguyễn Chánh Tín
Nguyễn Chánh Tín (sinh ngày 29 tháng 11 năm 1952) là một diễn viên điện ảnh và đạo diễn nổi tiếng một thời của Việt Nam, được nhà nước Việt Nam tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú.
Xem 29 tháng 11 và Nguyễn Chánh Tín
Nhà hát Opera Sydney
Nhà hát opera Sydney về đêm Sydney Opera House Nhà hát opera Sydney và cầu Sydney Harbour Nhà hát Opera Sydney, được người Việt gọi là Nhà hát Con Sò) là một công trình nhà hát tại thành phố Sydney, Úc.
Xem 29 tháng 11 và Nhà hát Opera Sydney
Nhà Minh
Nhà Minh (chữ Hán: 明朝, Hán Việt: Minh triều; 23 tháng 1 năm 1368 - 25 tháng 4 năm 1644) là triều đại cuối cùng do người Hán kiến lập trong lịch sử Trung Quốc.
Nhà Nguyễn
Nhà Nguyễn (Chữ Nôm: 家阮, Chữ Hán: 阮朝; Hán Việt: Nguyễn triều) là triều đại quân chủ cuối cùng trong lịch sử Việt Nam, năm 1802 đến năm 1804 sử dụng quốc hiệu Nam Việt (Gia Long khi triều cống nhà Thanh tự xưng "Nam Việt Quốc trưởng"), năm 1804 đến năm 1820 sử dụng quốc hiệu Việt Nam, từ năm 1820 đến năm 1839, vua Minh Mạng Nguyễn Phúc Đảm đổi quốc hiệu là Đại Nam.
Nhà Thanh
Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.
Nhà Triều Tiên
Nhà Triều Tiên (chữ Hán: 朝鮮王朝; Hangul: 조선왕조; Romaji: Joseon dynasty; 1392 – 1910) hay còn gọi là Lý Thị Triều Tiên (李氏朝鲜), là một triều đại được thành lập bởi Triều Tiên Thái Tổ Lý Thành Quế và tồn tại hơn 5 thế kỷ.
Xem 29 tháng 11 và Nhà Triều Tiên
Oscar Espinosa Chepe
Óscar Manuel Espinosa Chepe (sinh ngày 29.11.1940) là nhà kinh tế học và nhà bất đồng chính kiến người Cuba.
Xem 29 tháng 11 và Oscar Espinosa Chepe
Patrick Gordon
Patrick Gordon (1635–1699) là một tướng nổi tiếng của Quân đội Hoàng gia Nga và người bạn thân với Pyotr Đại đế.
Xem 29 tháng 11 và Patrick Gordon
Petra Kelly
Petra Kelly, 1987. Petra Kelly và Otto Schily sau Cuộc tuyển cử liên bang Tây Đức 1983 Petra Karin Kelly (29.11.1947 – 01.10.1992), là một nữ chính trị gia người Đức, và là người góp phần lập ra Đảng Xanh Đức (German Green Party), một "đảng xanh" đầu tiên trở nên nổi bật khắp thế giới.
Xem 29 tháng 11 và Petra Kelly
Philippe IV của Pháp
Philippe IV (khoảng tháng 4-tháng 6 năm 1268 - 29 tháng 11 năm 1314), được gọi là le Bel, là con trai và người thừa kế của Philippe III, cai trị như vua Pháp từ năm 1285 tới khi qua đời.
Xem 29 tháng 11 và Philippe IV của Pháp
Quảng Bình
Quảng Bình (các tên gọi cũ khu vực này gồm: Bố Chính, Tân Bình, Lâm Bình, Tiên Bình, Tây Bình) là một tỉnh duyên hải thuộc vùng Bắc Trung Bộ Việt Nam.
Richard Borcherds
Richard Ewen Borcherds (sinh 29 tháng 11 năm 1959) là một nhà toán học người Anh nghiên cứu về lý thuyết dàn, lý thuyết số, lý thuyết nhóm và đại số số chiều vô hạn.
Xem 29 tháng 11 và Richard Borcherds
Robert McNamara
Robert Strange McNamara (9 tháng 6 năm 1916 - 6 tháng 7 năm 2009) là nhà kỹ trị, Chủ tịch Tập đoàn Ford Motor Co, và rồi Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ nhiệm kỳ 1961-1963 và 1963-1968, sau đó là Chủ tịch Nhóm Ngân hàng Thế giới nhiệm kỳ 1968-1981.
Xem 29 tháng 11 và Robert McNamara
Ryan Giggs
Ryan Joseph Giggs (tên khai sinh là Ryan Joseph Wilson, sinh ngày 29 tháng 11 năm 1973) là một huấn luyện viên bóng đá xứ Wales.
San Jose, California
San Jose nhìn từ vệ tinh. Giao lộ I-280 và Guadalupe Parkway nằm ở dưới. Góc nhìn về phía nam. San Jose ban ngày Vị trí của San Jose, California San Jose (IPA:, có thể phát âm gần như Xen Hô-Zê) là thành phố lớn thứ 3 ở tiểu bang California, lớn thứ 10 ở Hoa Kỳ.
Xem 29 tháng 11 và San Jose, California
Seoul
Seoul (Hangul: 서울; Bính âm từ Hoa ngữ: Hán Thành; Phiên âm Tiếng Việt: Xê-un hay Xơ-un, Hán-Việt từ năm 2005: Thủ Nhĩ) là thủ đô của Hàn Quốc, nằm bên Sông Hán ở phía tây bắc Hàn Quốc.
Taguchi Junnosuke
- tên thường gọi là Junno, Taguchi-kun.
Xem 29 tháng 11 và Taguchi Junnosuke
Tân Tây Ban Nha
Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Nueva España), hoặc Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Virreinato de Nueva España) là một đơn vị lãnh thổ của Tây Ban Nha trải dài trên địa bàn châu Mỹ, Caribe và châu Á.
Xem 29 tháng 11 và Tân Tây Ban Nha
Từ Hi Thái hậu
Hiếu Khâm Hiển Hoàng hậu (chữ Hán: 孝欽顯皇后; a; 29 tháng 11 năm 1835 – 15 tháng 11 năm 1908), tức Từ Hi Thái hậu (慈禧太后) hoặc Tây Thái hậu (西太后), là phi tử của Thanh Văn Tông Hàm Phong Đế, sinh mẫu của Thanh Mục Tông Đồng Trị Đế.
Xem 29 tháng 11 và Từ Hi Thái hậu
Thảm sát Mỹ Trạch
Bia tưởng niệm vụ thảm sát Mỹ Trạch trong khu tưởng niệm nạn nhân vụ thảm sát, một di tích lịch sử quốc gia đã được Bộ Văn hóa việt Nam công nhận Khuôn viên khu tưởng niệm Thảm sát Mỹ Trạch là một cuộc thảm sát trong Chiến tranh Đông Dương do quân đội Pháp tiến hành ở làng Mỹ Trạch, xã Mỹ Thuỷ thuộc huyện Lệ Thủy, Quảng Bình.
Xem 29 tháng 11 và Thảm sát Mỹ Trạch
Thảm sát Natchez
Đóng đổ nát Rosalie 1907 trên một bưu thiếp Thảm sát Natchez là một cuộc nổi dậy bất ngờ chống lại thực dân Pháp ở khu vực nay là Natchez, tiểu bang Mississippi bởi người Anh Điêng Natchez ngày 29 tháng 11 năm 1729.
Xem 29 tháng 11 và Thảm sát Natchez
The Beatles
The Beatles là ban nhạc rock người Anh hoạt động trong thập niên 1960.
Xem 29 tháng 11 và The Beatles
Triều Tiên Thái Tổ
Triều Tiên Thái Tổ (chữ Hán: 朝鮮太祖; Hangul: 조선 태조; 11 tháng 10, 1335 – 24 tháng 5, 1408), là người sáng lập ra nhà Triều Tiên, hay còn được gọi là Vương triều Lý (李氏朝鲜).
Xem 29 tháng 11 và Triều Tiên Thái Tổ
Triều Tiên Trung Tông
Triều Tiên Trung Tông (chữ Hán: 朝鮮中宗; Hangul: 조선중종; 19 tháng 3, 1488 – 14 tháng 11, 1544) là vị Quốc vương thứ 11 của nhà Triều Tiên.
Xem 29 tháng 11 và Triều Tiên Trung Tông
Trombone
Trombone là loại kèn đồng tương tự như trumpet nhưng có âm thanh thấp hơn.
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
Vương triều Ayyub
Vương triều Ayyub (tiếng Ả Rập: الأيوبيون al-‘Ayyūbiyyūn) là một vương triều Hồi giáo của người Kurd do Ṣalāḥ al-Dīn Yūsuf ibn Ayyūb sáng lập ở miền Trung Ai Cập.
Xem 29 tháng 11 và Vương triều Ayyub
Zoya Anatolyevna Kosmodemyanskaya
Zoya Anatolyevna Kosmodemyanskaya (tiếng Nga: Зо́я Анато́льевна Космодемья́нская) (sinh ngày 13 tháng 9 năm 1923, mất ngày 29 tháng 11 năm 1941) là người phụ nữ đầu tiên được truy tặng danh hiệu cao quý nhất của Hồng quân, Anh hùng Liên bang Xô viết.
Xem 29 tháng 11 và Zoya Anatolyevna Kosmodemyanskaya
1198
Năm 1198 là một năm trong lịch Julius.
1268
Năm 1268 là một năm trong lịch Julius.
1314
Năm 1314 (Số La Mã: MCCCXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.
1378
Năm 1378 là một năm trong lịch Julius.
1394
Năm 1394 là một năm trong lịch Julius.
1427
Năm 1427 là một năm trong lịch Julius.
1501
Năm 1501 là một năm trong lịch Julius.
1544
Năm 1544 (số La Mã: MDXLIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1643
Năm 1643 (số La Mã: MDCXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1699
Năm 1699 (MDCXCIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory, hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (Julian-1699) của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1729
Năm 1729 (số La Mã: MDCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1777
1777 (MDCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
1780
1780 (MDCCLXXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
1803
Dân số thế giới: hơn 1 tỷ người Năm 1803 (MDCCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Julius chậm hơn 12 ngày.
1835
1835 (số La Mã: MDCCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1883
Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
1898
Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
1899
Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
1947
1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1949
1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1952
* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1958
1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1959
1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1967
1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
1982
Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
2008
2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.
2010
2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.
Xem thêm
Tháng mười một
- 1 tháng 11
- 10 tháng 11
- 11 tháng 11
- 12 tháng 11
- 13 tháng 11
- 14 tháng 11
- 15 tháng 11
- 16 tháng 11
- 17 tháng 11
- 18 tháng 11
- 19 tháng 11
- 2 tháng 11
- 20 tháng 11
- 21 tháng 11
- 22 tháng 11
- 23 tháng 11
- 24 tháng 11
- 25 tháng 11
- 26 tháng 11
- 27 tháng 11
- 28 tháng 11
- 29 tháng 11
- 3 tháng 11
- 30 tháng 11
- 4 tháng 11
- 5 tháng 11
- 6 tháng 11
- 7 tháng 11
- 8 tháng 11
- 9 tháng 11
- Tháng mười một