Mục lục
147 quan hệ: Aldrich Ames, António de Oliveira Salazar, Đài Loan, Đại lộ Ngôi sao (Hồng Kông), Benito Mussolini, Cao Văn Viên, Cách mạng Saur, Chiến dịch Hồ Chí Minh, Chiến tranh Trung-Nhật, Cơ quan Tình báo Trung ương (Hoa Kỳ), Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Diệp Kiếm Anh, Diego Simeone, Dominic Matteo, Dương Văn Minh, Edward IV của Anh, Ferruccio Lamborghini, Giải Nobel Hòa bình, Harper Lee, Hà Giang, Hòa ước Trung-Nhật, Hoa Kỳ, Howard Donald, James Baker, James Monroe, Jenna Ushkowitz, Jessica Alba, Juan Mata, K. Barry Sharpless, Kenneth Kaunda, Khoa học viễn tưởng, Kurt Gödel, Lịch Gregorius, Lý Thuấn Thần, Liên Xô, Matsunaga Futoshi, Năm nhuận, Nga, Ngày tưởng niệm của Người lao động, Nhật Bản, Nicky Gumbel, Oskar Schindler, Otho, Penélope Cruz, Quân đội nhân dân Việt Nam, Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Quân lực Việt Nam Cộng hòa, Saddam Hussein, Sonic Youth, Tổng thống Hoa Kỳ, ... Mở rộng chỉ mục (97 hơn) »
- Tháng tư
Aldrich Ames
Aldrich Hazen Ames (sinh 26 tháng 5 năm 1941) là một cựu nhân viên, nhà phân tích phản gián của Cơ quan tình báo trung ương Hoa Kỳ, đã bị kết tội làm gián điệp cho Liên Xô và Nga.
Xem 28 tháng 4 và Aldrich Ames
António de Oliveira Salazar
António de Oliveira Salazar GCSE, GCIC, GCTE, GColIH (28 tháng 4 năm 1889 – 27 tháng 7 năm 1970) là một chính khách và nhà kinh tế người Bồ Đào Nha.
Xem 28 tháng 4 và António de Oliveira Salazar
Đài Loan
Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.
Đại lộ Ngôi sao (Hồng Kông)
Đại lộ Ngôi sao (chữ Hán: 星光大道, Hán Việt: Tinh quang đại đạo, tiếng Anh: Avenue of Stars) là một con đường chạy dọc cảng Victoria thuộc khu Tiêm Sa Chủy, Hồng Kông.
Xem 28 tháng 4 và Đại lộ Ngôi sao (Hồng Kông)
Benito Mussolini
Benito Amilcare Andrea Mussolini (phiên âm tiếng Việt: Bê-ni-tô Mu-xô-li-ni; phát âm tiếng Ý:; 29 tháng 7 năm 1883 – 28 tháng 4 năm 1945) là thủ tướng độc tài cai trị phát xít Ý với một thể chế quốc gia, quân phiệt và chống Cộng sản dựa trên hệ thống tuyên truyền và kềm kẹp khắc nghiệt.
Xem 28 tháng 4 và Benito Mussolini
Cao Văn Viên
Cao Văn Viên (1921-2008), nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Đại tướng.
Xem 28 tháng 4 và Cao Văn Viên
Cách mạng Saur
Cách mạng Saur (إنقلاب ثور, اوښتون غويی) (còn viết là Cách mạng Sawr) là tên gọi của sự kiện Đảng Dân chủ Nhân dân Afghanistan (PDPA) tiếp quản quyền lực chính trị của chính phủ Afghanistan từ ngày 27 đến 28 tháng 4 năm 1978.
Xem 28 tháng 4 và Cách mạng Saur
Chiến dịch Hồ Chí Minh
Chiến dịch Hồ Chí Minh, tên nguyên thủy là Chiến dịch giải phóng Sài Gòn - Gia Định, là chiến dịch cuối cùng của Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam trong Cuộc tổng tấn công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 và cũng là chiến dịch cuối cùng của cuộc Chiến tranh Việt Nam.
Xem 28 tháng 4 và Chiến dịch Hồ Chí Minh
Chiến tranh Trung-Nhật
Chiến tranh Trung-Nhật là chiến tranh giữa Trung Quốc và Nhật Bản bắt đầu từ 7 tháng 7 năm 1937 khi quân Thiên hoàng tiến chiếm Bắc Trung Hoa, khởi đầu từ Sự kiện Lư Câu Kiều và kết thúc khi Nhật đầu hàng quân Đồng Minh ngày 9 tháng 9 năm 1945 vào cuối cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945).
Xem 28 tháng 4 và Chiến tranh Trung-Nhật
Cơ quan Tình báo Trung ương (Hoa Kỳ)
Cơ quan Tình báo Trung ương (tiếng Anh: Central Intelligence Agency; viết tắt: CIA) là một cơ quan tình báo quan trọng của Chính quyền Liên bang Hoa Kỳ, có nhiệm vụ thu thập, xử lí và phân tích các thông tin tình báo có ảnh hưởng tới an ninh quốc gia của Hoa Kỳ từ khắp nơi trên thế giới, chủ yếu là thông qua hoạt động tình báo của con người (human intelligence viết tắt là HUMINT).
Xem 28 tháng 4 và Cơ quan Tình báo Trung ương (Hoa Kỳ)
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
Xem 28 tháng 4 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Diệp Kiếm Anh
Diệp Kiếm Anh葉劍英 Nguyên thủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhiệm kỳ 5 tháng 3 năm 1978 – 18 tháng 6 năm 1983 Tiền nhiệm Đổng Tất Vũ Tống Khánh Linh Chu Đức khuyết(1976) Kế nhiệm Lý Tiên Niệm Ủy viên Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhiệm kỳ 15 tháng 9 năm 1954 – 6 tháng 6 năm 1983 Khu vực Đại biểu tỉnh Quảng Đông (54-59) Đại biểu Quân sự (59-83) Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Quốc hội Nhiệm kỳ 5 tháng 3 năm 1978 – 6 tháng 6 năm 1983 Tiền nhiệm Chu Đức khuyết(1976) Kế nhiệm Bành Chân Thị trưởng Quảng Châu Nhiệm kỳ 1949 - 1952 Kế nhiệm Hà Vĩ (何伟) Đảng 20px Đảng Cộng sản Sinh 28 tháng 4 năm 1897 Mai huyện, Quảng Đông, Nhà Thanh Mất 22 tháng 10 năm 1986 (89 tuổi) Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Dân tộc Khách Gia Học tập Học viện Võ bị Hoàng Phố Tôn giáo Không Diệp Kiếm Anh (Trung văn giản thể: 叶剑英, Trung văn phồn thể: 葉劍英, bính âm: Yè Jiànyīng, Wade-Giles: Yeh Chien-ying; 28 tháng 4 năm 1897 - 22 tháng 10 năm 1986) là một vị tướng của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Nhân đại từ năm 1978 đến 1983.
Xem 28 tháng 4 và Diệp Kiếm Anh
Diego Simeone
Diego Pablo Simeone (sinh 28 tháng 4 năm 1970), có biệt danh Cholo, là một huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá Argentina.
Xem 28 tháng 4 và Diego Simeone
Dominic Matteo
Dominic Matteo (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1974) là cựu cầu thủ bóng đá người Scotland và là cựu tuyển thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Scotland.
Xem 28 tháng 4 và Dominic Matteo
Dương Văn Minh
Dương Văn Minh (16 tháng 2 năm 1916 - 9 tháng 8 năm 2001) nguyên là một cựu tướng lĩnh Bộ binh của Quân đội Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Đại tướng.
Xem 28 tháng 4 và Dương Văn Minh
Edward IV của Anh
Edward IV (28 tháng 4, 1442 – 9 tháng 4, 1483) là một vị vua nước Anh, trị vì lần thứ nhất từ ngày 4 tháng 3 năm 1461 đến ngày 3 tháng 10 năm 1470, và lần thứ hai từ ngày 11 tháng 4 năm 1471 cho đến khi mất.
Xem 28 tháng 4 và Edward IV của Anh
Ferruccio Lamborghini
Ferruccio Elio Arturo Lamborghini (28 tháng 4 năm 1916 - 20 tháng 2 năm 1993) là một nhà tư bản công nghiệp người Ý. Sinh ra là một người nông dân trồng nho ở các đô thị Renazzo di Cento vùng Emilia-Romagna.
Xem 28 tháng 4 và Ferruccio Lamborghini
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
Xem 28 tháng 4 và Giải Nobel Hòa bình
Harper Lee
Nelle Harper Lee (28 tháng 4 năm 1926 – 19 tháng 2 năm 2016), thường được biết tới với tên Harper Lee, là một nữ nhà văn người Mỹ.
Hà Giang
Hà Giang là một tỉnh thuộc vùng núi phía Bắc Việt Nam Bản đồ Hành chính Việt Nam.
Hòa ước Trung-Nhật
Hòa ước Trung-Nhật (tiếng Trung: 日華平和条約), thường được gọi là Hòa ước Đài Bắc (tiếng Trung: 台北和約), là một hòa ước được ký ngày 28 tháng 4 năm 1952- Nhật Bản và Trung Hoa Dân Quốc ký Hiệp ước Đài Bắc, chính thức chấm dứt Chiến tranh Trung-Nhật, 7 năm sau khi kết thúc Chiến tranh thế giới lần thứ hai tại Đài Bắc, và có hiệu lực vào ngày 5 tháng 8 cùng năm, đánh dấu sự kết thúc chính thức của Chiến tranh Trung-Nhật thứ hai (1937-45).
Xem 28 tháng 4 và Hòa ước Trung-Nhật
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Howard Donald
Howard Paul Donald (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1968), là một ca sĩ, nhạc sĩ, tay trống, nghệ sĩ dương cầm, vũ công, DJ và nhà sản xuất nhạc house người Anh.
Xem 28 tháng 4 và Howard Donald
James Baker
James Addison Baker III (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1930) là Chánh Văn phòng Nhà Trắng trong nhiệm kỳ đầu tiên của tổng thống Ronald Reagan, Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ từ năm 1985 đến năm 1988 trong nhiệm kỳ thứ hai của chính quyền Reagan, và là Ngoại trưởng dưới thời tổng thống George H.
James Monroe
James Monroe (28 tháng 4 năm 1758 - 4 tháng 7 năm 1831) là tổng thống thứ 5 của Hoa Kỳ (1817-1825), và người thứ tư thuộc tiểu bang Virginia giữ nhiệm kỳ tổng thống.
Xem 28 tháng 4 và James Monroe
Jenna Ushkowitz
Jenna Noelle Ushkowitz (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1986) là một diễn viên và ca sĩ người Mỹ sinh tại Hàn Quốc, được biết đến nhiều nhất với các vai diễn trong một số vở kịch Broadway cũng như vai Tina Cohen-Chang trong Glee.
Xem 28 tháng 4 và Jenna Ushkowitz
Jessica Alba
Jessica Marie Alba (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1981) là diễn viên Mỹ từng tham gia các phim Dark Angel, Honey, Sin City, Fantastic Four, Into the Blue, Idle Hands và Good Luck Chuck.
Xem 28 tháng 4 và Jessica Alba
Juan Mata
Juan Manuel Mata García (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1988) là cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Manchester United.
K. Barry Sharpless
Karl Barry Sharpless (sinh 1941) là nhà hóa học người Mỹ.
Xem 28 tháng 4 và K. Barry Sharpless
Kenneth Kaunda
Kenneth Kaunda năm 1970 Kenneth David Kaunda, thường được biết với biệt danh KK (sinh 28 tháng 4 năm 1924) là tổng thống đầu tiên của Zambia, nhiệm kì từ 1964 đến 1991.
Xem 28 tháng 4 và Kenneth Kaunda
Khoa học viễn tưởng
Khoa học viễn tưởng là các tác phẩm viết thành sách, chiếu trên màn ảnh, lồng các hiện tượng khoa học vào truyện như du hành thời gian và trong không gian xa Trái Đất hoặc các nội dung tưởng tượng khác để tiên đoán những tác dụng của tiến bộ khoa học và những trạng thái của thế giới tương lai.
Xem 28 tháng 4 và Khoa học viễn tưởng
Kurt Gödel
Kurt Gödel (28 tháng 4 năm 1906 – 14 tháng 1 năm 1978) là một nhà toán học và logic học nổi tiếng người Áo, người đã được tờ tạp chí danh tiếng Times bình chọn là nhà toán học lớn nhất thế kỷ 20.
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Xem 28 tháng 4 và Lịch Gregorius
Lý Thuấn Thần
Lý Thuấn Thần (Yi Sun-sin, 이순신, 李舜臣, 28/4/1545 - 16/12/1598) là một viên tướng thủy quân nổi tiếng của Triều Tiên, lập nhiều quân công trong chiến đấu chống lực lượng hải quân Nhật Bản trong Chiến tranh Nhật Bản-Triều Tiên (1592-1598) thời Triều Tiên.
Xem 28 tháng 4 và Lý Thuấn Thần
Liên Xô
Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.
Matsunaga Futoshi
là một kẻ giết người hàng loạt của Nhật Bản cũng là người lừa đảo và bị tra tấn nạn nhân của mình.
Xem 28 tháng 4 và Matsunaga Futoshi
Năm nhuận
Năm nhuận là năm.
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Ngày tưởng niệm của Người lao động
Ru-băng ngày tưởng niệm Bích chương ngày tưởng niệm năm 2010 với hình và câu nói của lãnh tụ công đoàn Mỹ Mary Harris Jones: "''Cầu nguyện cho người chết và chiến đấu hết sức cho người còn sống''" Tưởng niệm người lao động tử vong tại Manchester, Anh Ngày tưởng niệm của Người lao động (tiếng Anh: Workers’ Memorial Day), hoặc Ngày tưởng niệm Công nhân Quốc tế (International Workers' Memorial Day), Lễ Truy niệm Quốc tế (International Commemoration Day), là một ngày tưởng nhớ quốc tế dành cho người làm công ăn lương, những người lao động đã bị giết, bị tàn phế hoặc bị thương, bị bệnh vì liên quan đến công việc làm.
Xem 28 tháng 4 và Ngày tưởng niệm của Người lao động
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Nicky Gumbel
Nicolas Glyn Paul “Nicky” Gumbel (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1955) là mục sư Anh giáo và là một tác gia.
Xem 28 tháng 4 và Nicky Gumbel
Oskar Schindler
Oskar Schindler (28 tháng 4 năm 1908 – 9 tháng 10 năm 1974) là kỹ nghệ gia người Đức sinh tại Moravia.
Xem 28 tháng 4 và Oskar Schindler
Otho
Marcus Salvius Otho (28 tháng 4 năm 32 – 16 tháng 4 năm 69), còn được gọi là Marcus Salvius Otho Caesar Augustus, là Hoàng đế của Đế quốc La Mã, trị vì trong vòng ba tháng: từ ngày 15 tháng 1 cho đến ngày 16 tháng 4 năm 69.
Penélope Cruz
Penélope Cruz Sánchez (sinh 28 tháng 4; 1974) là một nữ diễn viên kiêm người mẫu người Tây Ban Nha.
Xem 28 tháng 4 và Penélope Cruz
Quân đội nhân dân Việt Nam
Quân đội nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam, là đội quân từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà phục vụ, sẵn sàng chiến đấu hy sinh “vì độc lập tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội, vì hạnh phúc của nhân dân”.
Xem 28 tháng 4 và Quân đội nhân dân Việt Nam
Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (Trung văn giản thể: 中国人民解放军, Trung văn phồn thể: 中國人民解放軍, phiên âm Hán Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng Quân), gọi tắt là Nhân dân Giải phóng quân hoặc Giải phóng quân, là lực lượng vũ trang chủ yếu của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.
Xem 28 tháng 4 và Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
Quân lực Việt Nam Cộng hòa
Quân lực Việt Nam Cộng hòa (thường được viết tắt là QLVNCH) là Lực lượng Quân đội của Chính phủ Việt Nam Cộng hòa (viết tắt là VNCH), thành lập từ năm 1955, với nòng cốt là Lực lượng Quân đội Quốc gia Việt Nam trong Liên hiệp Pháp, chủ yếu là Bảo an đoàn, Bảo chính đoàn.
Xem 28 tháng 4 và Quân lực Việt Nam Cộng hòa
Saddam Hussein
Saddām Hussein ʻAbd al-Majīd al-Tikrīt – còn được viết là Husayn hay Hussain; phát âm như "Sátđam Hutxen"; tiếng Ả Rập صدام حسين عبد المجيد التكريتي (sinh 28 tháng 4 năm 1937 – 30 tháng 12 năm 2006) là Tổng thống Iraq từ 1979 cho đến năm 2003, khi Mỹ tấn công Iraq với lý do là Saddam đã "tàng trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt".
Xem 28 tháng 4 và Saddam Hussein
Sonic Youth
Sonic Youth là một ban nhạc rock đến từ Thành phố New York, thành lập năm 1981.
Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.
Xem 28 tháng 4 và Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng thống Iraq
Tổng thống Iraq là nguyên thủ quốc gia của Iraq và "người bảo đảm các cam kết của Hiến pháp và sự bảo tồn nền độc lập, chủ quyền, thống nhất, an ninh của Iraq cho phù hợp với quy định của Hiến pháp." Tổng thống được Hội đồng Đại biểu bầu chọn bởi hai phần ba đa số, và bị giới hạn hai nhiệm kỳ bốn năm.
Xem 28 tháng 4 và Tổng thống Iraq
Terry Pratchett
Terence David John "Terry" Pratchett (ngày 28 tháng 4 năm 1948 - 12 tháng 3 năm 2015) là một tác gia tiểu thuyết tiếng giả tưởng người Anh, đặc biệt là tác phẩm hài hước.
Xem 28 tháng 4 và Terry Pratchett
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh (vẫn còn phổ biến với tên gọi cũ là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất Việt Nam về dân số và kinh tế, đứng thứ hai về diện tích, đồng thời cũng là một trong những trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục quan trọng nhất của Việt Nam.
Xem 28 tháng 4 và Thành phố Hồ Chí Minh
Thủ tướng Iraq
Thủ tướng Iraq là người đứng đầu chính phủ Iraq.
Xem 28 tháng 4 và Thủ tướng Iraq
Tobias Michael Carel Asser
Tobias Asser Tobias Michael Carel Asser sinh ngày 28.4.
Xem 28 tháng 4 và Tobias Michael Carel Asser
Trần Văn Hương
Trần Văn Hương (1902-1982) là một chính khách Việt Nam Cộng Hòa, từng là Thủ tướng (1964-1965 và 1968-1969), Phó Tổng thống (1971-1975) và rồi Tổng thống trong thời gian ngắn ngủi bảy ngày (21 tháng 4 năm 1975 - 28 tháng 4 năm 1975) của Việt Nam Cộng hòa.
Xem 28 tháng 4 và Trần Văn Hương
Văn Sơn
Bản đồ hành chính huyện Văn Sơn Châu tự trị dân tộc Choang, Miêu Văn Sơn (文山壮族苗族自治州), Hán Việt: Văn Sơn Tráng tộc Miêu tộc Tự trị châu, là một châu tự trị thuộc tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Việt Minh
Việt Nam độc lập đồng minh (tên chính thức trong nghị quyết Hội nghị lần thứ VIII Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương), còn gọi là Việt Nam độc lập đồng minh hội, gọi tắt là Việt Minh, là liên minh chính trị do Đảng Cộng sản Đông Dương thành lập ngày 19 tháng 5 năm 1941 với mục đích công khai là "Liên hiệp tất cả các tầng lớp nhân dân, các đảng phái cách mạng, các đoàn thể dân chúng yêu nước, đang cùng nhau đánh đuổi Nhật - Pháp, làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lập, dựng lên một nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa".
Việt Nam Cộng hòa
Việt Nam Cộng hòa (1955–1975) là một cựu chính thể được thành lập từ Quốc gia Việt Nam (1949–1955), với thủ đô là Sài Gòn.
Xem 28 tháng 4 và Việt Nam Cộng hòa
Walter Zenga
Walter Zenga (sing ngày 28 tháng 4 năm 1960) là một thủ môn bóng đá quốc tế người Ý, tại Milan, ông thi đấu trong giai đoạn cuối thập niên 70 tới cuối thập niên 90 và là người trấn giữ khung thành số 1 của đội tuyển Italia và câu lạc bộ Inter Milan trong một thời gian dài.
Xem 28 tháng 4 và Walter Zenga
William Booth
William Booth (10 tháng 4 năm 1829 – 20 tháng 8 năm 1912) là nhà sáng lập và Tướng quân đầu tiên (1878–1912) của Cứu Thế Quân (Salvation Army).
Xem 28 tháng 4 và William Booth
1442
Năm 1442 là một năm thường bắt đầu bằng ngày Thứ Hai trong lịch Julius.
1545
Năm 1545 (số La Mã: MDXLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1630
Năm 1630 (số La Mã: MDCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1686
Năm 1687 (Số La Mã:MDCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1758
Năm 1758 (số La Mã: MDCCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1765
Năm 1765 (số La Mã: MDCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1819
1819 (số La Mã: MDCCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1827
1827 (số La Mã: MDCCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1838
1838 (số La Mã: MDCCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1863
1863 (số La Mã: MDCCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1868
1868 (số La Mã: MDCCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1870
1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
1874
1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1876
Năm 1876 (MDCCCLXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
1878
Năm 1878 (MDCCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
1889
1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
1897
Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.
1900
1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1902
1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1906
1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1911
1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1930
1991.
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1934
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
1946
1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1948
1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1949
1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1950
1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1952
* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1953
1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1954
1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
1955
1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1956
1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1957
1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1958
1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1960
1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1964
1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
1966
1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1967
1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1968
1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1970
Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
1977
Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1980
Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
1982
Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1991
Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
1995
Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
32
Năm 32 là một năm trong lịch Julius.
Xem 28 tháng 4 và 32
Xem thêm
Tháng tư
- 1 tháng 4
- 10 tháng 4
- 11 tháng 4
- 12 tháng 4
- 13 tháng 4
- 14 tháng 4
- 15 tháng 4
- 16 tháng 4
- 17 tháng 4
- 18 tháng 4
- 19 tháng 4
- 2 tháng 4
- 20 tháng 4
- 21 tháng 4
- 22 tháng 4
- 23 tháng 4
- 24 tháng 4
- 25 tháng 4
- 26 tháng 4
- 27 tháng 4
- 28 tháng 4
- 29 tháng 4
- 3 tháng 4
- 30 tháng 4
- 4 tháng 4
- 5 tháng 4
- 6 tháng 4
- 7 tháng 4
- 8 tháng 4
- 9 tháng 4
- Tháng tư
Còn được gọi là 28 tháng 04.