Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1976

Mục lục 1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mục lục

  1. 422 quan hệ: Adolfo Suárez, Agatha Christie, Alessandro Nesta, Alexander Calder, Alicia Silverstone, Amy Gillett, André Malraux, Angola, Apple Inc., Đà Nẵng, Đường Sơn, Ý, Bắc Kinh, Benjamin Britten, Bernard Montgomery, Boudewijn Zenden, Burton Richter, Chu Đức, Chu Ân Lai, Colin Farrell, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Diane Kruger, Diệp Kiếm Anh, Eion Bailey, Eyvind Johnson, França, Francesco Totti, Fritz Lang, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Gilberto Silva, Guatemala, Gustav Heinemann, Henrik Dam, Hoa Quốc Phong, Howard Hughes, Iceland, Iran, João Goulart, Juan Pablo Sorín, Judit Polgár, Juliano Belletti, Juscelino Kubitschek, Lịch Gregorius, Liên Hiệp Quốc, Liviu-Dieter Nisipeanu, Luchino Visconti, ... Mở rộng chỉ mục (372 hơn) »

  2. Năm 1976

Adolfo Suárez

Adolfo Suárez González, Công tước Suárez, Grandee của Tây Ban Nha KOGF OCIII (25 tháng 9 năm 1932 - 23 tháng 3 năm 2014) là một luật sư và chính trị gia người Tây Ban Nha.

Xem 1976 và Adolfo Suárez

Agatha Christie

Agatha Mary Clarissa, Lady Mallowan, DBE (15 tháng 9 năm 1890 - 12 tháng 1 năm 1976), thường được biết đến với tên Agatha Christie, là một nhà văn trinh thám người Anh.

Xem 1976 và Agatha Christie

Alessandro Nesta

Alessandro Nesta,Huân chương danh dự Ý, (sinh ngày 19 tháng 3 năm 1976 tại Roma, Ý) là một cầu thủ bóng đá người Ý đã giải nghệ.

Xem 1976 và Alessandro Nesta

Alexander Calder

Alexander Calder (sinh ngày 22 tháng 7 năm 1898 - mất ngày 11 tháng 11 năm 1976) là một nghệ sĩ điêu khắc người Mỹ và là nghệ sĩ nổi tiếng nhất trong việc phát minh ra các tác phẩm điêu khắc chuyển động.

Xem 1976 và Alexander Calder

Alicia Silverstone

Alicia Silverstone (sinh 4 tháng 10 năm 1976) là nữ diễn viên, tác giả phim và cựu người mẫu thời trang Mỹ.

Xem 1976 và Alicia Silverstone

Amy Gillett

Amy Elizabeth Gillett (sinh ngày 9 tháng 1 năm 1976 - 18 tháng 7 năm 2005) là một vận động viên đua xe đạp lòng chảo và bơi thuyền người Úc, đại diện cho Úc trong cả hai môn thể thao này.

Xem 1976 và Amy Gillett

André Malraux

André Malraux (* 3 tháng 11 1901 tại Paris; † 23 tháng 11 1976 tại Créteil, Val-de-Marne) là một nhà văn (từng đoạt Giải Goncourt), nhà phiêu lưu Pháp, và chính trị gia (từng làm Bộ trưởng Pháp 1959-1969).

Xem 1976 và André Malraux

Angola

Angola (phiên âm Tiếng Việt: Ăng-gô-la, tên chính thức là Cộng hòa Angola) là một quốc gia ở miền nam châu Phi, nằm bên bờ Đại Tây Dương.

Xem 1976 và Angola

Apple Inc.

Apple Inc. là một tập đoàn công nghệ máy tính của Mỹ có trụ sở chính đặt tại Cupertino, California.

Xem 1976 và Apple Inc.

Đà Nẵng

Đà Nẵng là một thành phố thuộc trung ương, nằm trong vùng Nam Trung Bộ, Việt Nam, là trung tâm kinh tế, tài chính, chính trị, văn hoá, du lịch, xã hội, giáo dục, đào tạo, khoa học và công nghệ, y tế chuyên sâu của khu vực miền Trung - Tây Nguyên và cả nước.

Xem 1976 và Đà Nẵng

Đường Sơn

Đường Sơn (唐山市) là một địa cấp thị của tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.

Xem 1976 và Đường Sơn

Ý

Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.

Xem 1976 và Ý

Bắc Kinh

Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.

Xem 1976 và Bắc Kinh

Benjamin Britten

Britten khoảng giữ thập niên 1960 Benjamin Britten (1913-1976) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nghệ sĩ piano người Anh.

Xem 1976 và Benjamin Britten

Bernard Montgomery

Thống chế Anh Quốc Bernard Law Montgomery, Đệ nhất tử tước Montgomery của Alamein, còn được gọi là "Monty" (17 tháng 11 1887 - 24 tháng 3 1976) là một tướng lĩnh quân đội Anh, nổi tiếng vì đã đánh bại lực lượng Quân đoàn Phi Châu (Afrikakorps) của tướng Đức Quốc xã Rommel tại trận El Alamein thứ hai, một bước ngoặt quan trọng trong chiến dịch Sa mạc Tây ở châu Phi năm 1942.

Xem 1976 và Bernard Montgomery

Boudewijn Zenden

Boudewijn "Bolo" Zenden (sinh ngày 15 tháng 8 năm 1976 tại Maastricht) là một cựu tiền vệ bóng đá người Hà Lan.

Xem 1976 và Boudewijn Zenden

Burton Richter

Burton Richter sinh ngày 22.3.1931 là nhà vật lý người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1976 (chung với Đinh Triệu Trung).

Xem 1976 và Burton Richter

Chu Đức

Chu Đức (tiếng Trung: 朱德, Wade-Giles: Chu Te, tên tự: Ngọc Giai 玉阶; 1 tháng 12 năm 1886 – 6 tháng 7 năm 1976) là một chính khách và một nhà lãnh đạo quân sự Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Xem 1976 và Chu Đức

Chu Ân Lai

Chu Ân Lai (5 tháng 3 năm 1898 – 8 tháng 1 năm 1976), là một lãnh đạo xuất chúng của Đảng Cộng sản Trung Quốc, từng giữ chức Thủ tướng Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa từ 1949 cho tới khi ông qua đời tháng 1 năm 1976, và Bộ trưởng Ngoại giao từ năm 1949 tới năm 1958.

Xem 1976 và Chu Ân Lai

Colin Farrell

Colin James Farrell (tên thật là Colin James Farrell sinh ngày 31 tháng 5 năm 1976) là một diễn viên người Ailen. Từng giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên xuất sắc nhất trong phim In Bruges. Anh còn đóng rất nhiều bộ phim ấn tượng khác như American Outlaws, Phone Booth, S.W.A.T, Horrible Bosses, Fright Night.

Xem 1976 và Colin Farrell

Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1976 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1976 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Diane Kruger

Diane Kruger (15 tháng 7 năm 1976) là diễn viên, người mẫu Đức, đã từng tham gia đóng các phim như Troy (2004), Wicker Park (2004), National Treasure (2004), Joyeux Noël (2005), National Treasure: Book of Secrets (2007), và Inglourious Basterds (2009).

Xem 1976 và Diane Kruger

Diệp Kiếm Anh

Diệp Kiếm Anh葉劍英 Nguyên thủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhiệm kỳ 5 tháng 3 năm 1978 – 18 tháng 6 năm 1983 Tiền nhiệm Đổng Tất Vũ Tống Khánh Linh Chu Đức khuyết(1976) Kế nhiệm Lý Tiên Niệm Ủy viên Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhiệm kỳ 15 tháng 9 năm 1954 – 6 tháng 6 năm 1983 Khu vực Đại biểu tỉnh Quảng Đông (54-59) Đại biểu Quân sự (59-83) Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Quốc hội Nhiệm kỳ 5 tháng 3 năm 1978 – 6 tháng 6 năm 1983 Tiền nhiệm Chu Đức khuyết(1976) Kế nhiệm Bành Chân Thị trưởng Quảng Châu Nhiệm kỳ 1949 - 1952 Kế nhiệm Hà Vĩ (何伟) Đảng 20px Đảng Cộng sản Sinh 28 tháng 4 năm 1897 Mai huyện, Quảng Đông, Nhà Thanh Mất 22 tháng 10 năm 1986 (89 tuổi) Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Dân tộc Khách Gia Học tập Học viện Võ bị Hoàng Phố Tôn giáo Không Diệp Kiếm Anh (Trung văn giản thể: 叶剑英, Trung văn phồn thể: 葉劍英, bính âm: Yè Jiànyīng, Wade-Giles: Yeh Chien-ying; 28 tháng 4 năm 1897 - 22 tháng 10 năm 1986) là một vị tướng của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Nhân đại từ năm 1978 đến 1983.

Xem 1976 và Diệp Kiếm Anh

Eion Bailey

Eion Francis Hamilton Bailey (EE-on; sinh ngày 8 tháng 6 năm 1976) là một nam diễn viên người Mỹ.

Xem 1976 và Eion Bailey

Eyvind Johnson

Eyvind Olaf Verner Johnson (29 tháng 7 năm 1900 – 25 tháng 8 năm 1976) là nhà văn Thụy Điển.

Xem 1976 và Eyvind Johnson

França

França (sinh ngày 2 tháng 3 năm 1976) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.

Xem 1976 và França

Francesco Totti

Francesco Totti, Huân chương danh dự Ý, (sinh 27 tháng 9 năm 1976 tại Roma) là cựu cầu thủ chuyên nghiệp người Ý, đội trưởng và là biểu tượng sống của câu lạc bộ A.S. Roma.

Xem 1976 và Francesco Totti

Fritz Lang

Friedrich Christian Anton "Fritz" Lang (5 tháng 12 1890 - 2 tháng 8 1976) là một đạo diễn, nhà biên kịch và nhà sản xuất phim người Mỹ gốc Áo.

Xem 1976 và Fritz Lang

Giải Nobel Hòa bình

Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Xem 1976 và Giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel Kinh tế

Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.

Xem 1976 và Giải Nobel Kinh tế

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 1976 và Giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Xem 1976 và Giải Nobel Văn học

Gilberto Silva

Gilberto Aparecido da Silva (sinh ngày 7 tháng 10 năm 1976 ở Lagoa da Prata, Minas Gerais), thường được biết đến là Gilberto Silva, là một cựu cầu thủ bóng đá Brasil, anh thường chơi ở vị trí tiền vệ thủ.

Xem 1976 và Gilberto Silva

Guatemala

Guatemala, tên chính thức Cộng hoà Guatemala (República de Guatemala, IPA:, Tiếng Việt: Cộng hòa Goa-tê-ma-la), là một quốc gia tại Trung Mỹ, ở phần phía nam Bắc Mỹ, giáp biên giới với México ở phía tây bắc, Thái Bình Dương ở phía tây nam, Belize và Biển Caribe ở phía đông bắc, và Honduras cùng El Salvador ở phía đông nam.

Xem 1976 và Guatemala

Gustav Heinemann

Gustav Walter Heinemann (23 tháng 7 năm 1899 – 7 tháng 7 năm 1976) là chính trị gia người Đức.

Xem 1976 và Gustav Heinemann

Henrik Dam

Henrik Dam tên đầy đủ là Carl Peter Henrik Dam (21.2.1895 -17.4.1976) là nhà hóa sinh và sinh lý học người Đan Mạch, đoạt giải Nobel dành cho Sinh lý và Y học năm 1943 Henrik Dam sinh tại Copenhagen, tốt nghiệp Viện kỹ thuật bách khoa Đan Mạch năm 1920.

Xem 1976 và Henrik Dam

Hoa Quốc Phong

Tô Chú, được biết đến trên thế giới theo bí danh cách mạng Hoa Quốc Phong (16 tháng 2 năm 1921 - 20 tháng 8 năm 2008) là người được chỉ định kế tục Mao Trạch Đông trở thành lãnh tụ tối cao Đảng Cộng sản Trung Quốc và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem 1976 và Hoa Quốc Phong

Howard Hughes

Howard Robard Hughes, Jr. (24 tháng 12 năm 1905 - 5 tháng 4 năm 1976) là một tài phiệt, doanh nhân, nhà đầu tư, phi công, kỹ sư hàng không vũ trụ, nhà phát minh, nhà làm phim và nhà từ thiện người Mỹ.

Xem 1976 và Howard Hughes

Iceland

Iceland (phiên âm tiếng Việt: Ai-xơ-len) hay Băng Đảo, là một đảo quốc thuộc khu vực châu Âu theo thể chế cộng hòa đại nghị.

Xem 1976 và Iceland

Iran

Iran (ایران), gọi chính thức là nước Cộng hoà Hồi giáo Iran (جمهوری اسلامی ایران), là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Á. Iran có biên giới về phía tây bắc với Armenia, Azerbaijan, và Cộng hoà Artsakh tự xưng; phía bắc giáp biển Caspi; phía đông bắc giáp Turkmenistan; phía đông giáp Afghanistan và Pakistan; phía nam giáp vịnh Ba Tư và vịnh Oman; còn phía tây giáp Thổ Nhĩ Kỳ và Iraq.

Xem 1976 và Iran

João Goulart

João Belchior Marques Goulart (phát âm tiếng Bồ Đào Nha gaucho: hoặc trong phương ngữ Fluminense chuẩn; 01 tháng 3 năm 1918 - 06 tháng 12 năm 1976) là một chính trị gia người Brasil từng là Tổng thống thứ 24 của Brasil cho đến khi quân đội đảo chính lật đổ ông vào ngày 01 tháng 4 năm 1964.

Xem 1976 và João Goulart

Juan Pablo Sorín

Juan Pablo Sorín (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1976) là một cầu thủ bóng đá người Argentina, anh sinh ra tại Buenos Aires, thủ đô của Argentina.

Xem 1976 và Juan Pablo Sorín

Judit Polgár

Judit Polgár (sinh ngày 23 tháng 7 năm 1976) là một đại kiện tướng cờ vua người Hungary.

Xem 1976 và Judit Polgár

Juliano Belletti

Juliano Haus Belletti (sinh ngày 20 tháng 6 năm 1976 tại Cascavel, Brasil), còn được biết đến với tên Belletti, là một cầu thủ bóng đá người Brasil đã giải nghệ.

Xem 1976 và Juliano Belletti

Juscelino Kubitschek

Juscelino Kubitschek de Oliveira (tiếng Bồ Đào Nha phát âm:, ngày 12 tháng 9 năm 1902 đến ngày 22 tháng 8 năm 1976), được biết đến bằng chữ viết tắt JK, là một chính trị gia nổi tiếng của Brazil, từng là Tổng thống thứ 21 của Brazil từ năm 1956 đến năm 1961 Thuật ngữ của ông được đánh dấu bởi sự thịnh vượng kinh tế và ổn định chính trị, được biết đến nhiều nhất trong việc xây dựng một thủ đô mới, Brasília.

Xem 1976 và Juscelino Kubitschek

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 1976 và Lịch Gregorius

Liên Hiệp Quốc

Liên Hiệp Quốc hay Liên Hợp Quốc (thường viết tắt là LHQ) là một tổ chức quốc tế có mục đích duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.

Xem 1976 và Liên Hiệp Quốc

Liviu-Dieter Nisipeanu

Liviu-Dieter Nisipeanu (sinh 1 tháng 8 năm 1976 tại Brașov) là một đại kiện tướng cờ vua người Romania, vô địch châu Âu năm 2005.

Xem 1976 và Liviu-Dieter Nisipeanu

Luchino Visconti

Luchino Visconti di Modrone, Bá tước Lonate Pozzolo (2 tháng 11 năm 1906 - 17 tháng 3 năm 1976), là một đạo diễn nhà hát, đạo diễn opera, đạo diễn phim, và biên kịch người Ý. Ông được biết đến với bộ phim The Leopard (1963) và Death in Venice (1971).

Xem 1976 và Luchino Visconti

Ludovic Giuly

Ludovic Giuly (sinh ngày 10 tháng 7 năm 1976 tại Lyon) là cầu thủ bóng đá Pháp.

Xem 1976 và Ludovic Giuly

Mairead Corrigan

Mairead Corrigan in July 2009 Mairead Corrigan (sinh ngày 27.01.1944), cũng gọi là Máiread Corrigan-Maguire hoặc Mairead Maguire, là nhà hoạt động hòa bình người Ireland.

Xem 1976 và Mairead Corrigan

Maldives

Maldives hay Quần đảo Maldives (phiên âm tiếng Việt: Man-đi-vơ; hay), tên chính thức Cộng hòa Maldives, là một quốc đảo gồm nhóm các đảo san hô tại Ấn Độ Dương.

Xem 1976 và Maldives

Man Ray

Emmanuel Rudzitsky (27 tháng 8 năm 1890 - 18 tháng 11 năm 1976), được biết đến nhiều với nghệ danh Man Ray, là một nghệ sĩ người Mỹ, người sống phần lớn thời gian sự nghiệp tại Paris, Pháp.

Xem 1976 và Man Ray

Mao Trạch Đông

Mao Trạch Đông毛泽东 Chủ tịch Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Nhiệm kỳ 20 tháng 3 năm 1943 – 9 tháng 9 năm 1976 Kế nhiệm Hoa Quốc Phong Phó Chủ tịch Lưu Thiếu Kỳ Lâm Bưu Chu Ân Lai Hoa Quốc Phong Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhiệm kỳ 27 tháng 9 năm 1954 – 27 tháng 4 năm 1959 Kế nhiệm Lưu Thiếu Kỳ Phó Chủ tịch Chu Đức Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương của Đảng Cộng sản Trung Quốc Nhiệm kỳ 8 tháng 9 năm 1954 – 9 tháng 9 năm 1976 Kế nhiệm Hoa Quốc Phong Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc Trung Quốc Nhiệm kỳ 1 tháng 10 năm 1949 – 25 tháng 12 năm 1976 Kế nhiệm Chu Ân Lai Ủy viên Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Đại diện Khu vực Bắc Kinh (1954 – 1959; 1964 – 1976) Đảng 20px Đảng Cộng sản Trung Quốc Sinh 26 tháng 12 năm 1893 Thiều Sơn, Tương Đàm, Hồ Nam, Đại Thanh Quốc Mất 9 tháng 9 năm 1976 (82 tuổi) Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Dân tộc Hán Tôn giáo Không Phu nhân La Thị (罗一秀) Dương Khai Tuệ (杨开慧) Hạ Tử Trân (贺子珍) Giang Thanh (江青) Con cái Mao Ngạn Anh (毛岸英) Mao Ngạn Thanh (毛岸青) Mao Ngạn Long Lý Mẫn (李敏) Lý Nạp (李讷) Mao Trạch Đông (Trung văn phồn thể: 毛澤東; giản thể: 毛泽东; bính âm: Máo Zédōng; 26 tháng 12 năm 1893 – 9 tháng 9 năm 1976), tự Nhuận Chi (潤之) ban đầu là Vịnh Chi (詠芝), sau đổi là Nhuận Chi (潤芝, chữ "chi" 之 có thêm đầu chữ thảo 艹), bút danh: Tử Nhậm (子任).

Xem 1976 và Mao Trạch Đông

Martin Heidegger

Mesmerhaus ở Meßkirch, nơi Heidegger lớn lên Martin Heiderger (26 tháng 9 năm 1889 – 26 tháng 5 năm 1976),(phát âm) là một triết gia Đức.

Xem 1976 và Martin Heidegger

Max Ernst

Max Ernst (2 Tháng 4 1891 - 1 tháng 4 1976) là một họa sĩ, nhà điêu khắc, nghệ sĩ đồ họa, và nhà thơ người Đức.

Xem 1976 và Max Ernst

Melissa Joan Hart

Melissa Joan Hart (sinh ngày 18 tháng 4 năm 1976) là nữ diễn viên kiêm đạo diễn và nhà sản xuất truyền hình người Mỹ.

Xem 1976 và Melissa Joan Hart

Michael Ballack

Michael Ballack (tiếng Đức đọc như Misael Balak, phiên âm tiếng Việt: Mi-xen Ba-lắc hay Mai-cơn-ba-lách; sinh ngày 26 tháng 9 năm 1976 tại Görlitz, Saxony) là một cầu thủ bóng đá người Đức hiện đã giải nghệ.

Xem 1976 và Michael Ballack

Milton Friedman

Milton Friedman (31 tháng 7 năm 1912 – 16 tháng 11 năm 2006) là một nhà kinh tế học đoạt giải Nobel người Mỹ.

Xem 1976 và Milton Friedman

Mindanao

Bản đồ Philippines chỉ rõ vị trí của đảo Mindanao Mindanao là hòn đảo lớn thứ hai, nằm ở cực nam Philippines và là một trong ba hòn đảo chính hợp thành đảo quốc này, hai đảo kia là Luzon (lớn nhất) và Visayas (lớn thứ ba).

Xem 1976 và Mindanao

Mozambique

Mozambique, chính thức là Cộng hòa Mozambique (phiên âm Tiếng Việt: Mô-dăm-bích; Moçambique hay República de Moçambique), là một quốc gia ở đông nam châu Phi, giáp với Ấn Độ Dương về phía đông, Tanzania về phía bắc, Malawi và Zambia về phía tây bắc, Zimbabwe về phía tây, Swaziland và Nam Phi về phía tây nam.

Xem 1976 và Mozambique

Muradiye

Muradiye là một huyện thuộc tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ.

Xem 1976 và Muradiye

Narazaki Seigo

(sinh ngày 15 tháng 4 năm 1976) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.

Xem 1976 và Narazaki Seigo

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 1976 và Năm nhuận

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Xem 1976 và Nga

Nguyễn Xuân Anh

Nguyễn Xuân Anh (sinh ngày 1 tháng 1 năm 1976) từng là chính trị gia người Việt Nam.

Xem 1976 và Nguyễn Xuân Anh

Nuno Gomes

Nuno Gomes (tên đầy đủ là Nuno Miguel Soares Pereira Ribeiro; sinh 5 tháng 7 năm 1976 tại Porto, Bồ Đào Nha) là một cựu cầu thủ bóng đá nổi tiếng người Bồ Đào Nha thi đấu ở vị trí tiền đạo.

Xem 1976 và Nuno Gomes

Patrick Kluivert

Patrick Stephan Kluivert (sinh 1 tháng 7 năm 1976 ở Amsterdam) là một cầu thủ bóng đá quốc tế người Hà Lan.

Xem 1976 và Patrick Kluivert

Patrick Vieira

Patrick Donalé Vieira (sinh 23 tháng 6 năm 1976 tại Dakar, Sénégal) là một cựu cầu thủ bóng đá người Pháp.

Xem 1976 và Patrick Vieira

Paul Robeson

Paul LeRoy Bustill Robeson (9 tháng 4 năm 1898 - 13 tháng 1 năm 1976) là một người đa tài và đặc biệt là một danh ca người da đen của Mỹ.

Xem 1976 và Paul Robeson

Paulo Wanchope

Pablo César Wanchope Watson (sinh ngày 31 tháng 7 năm 1976), thường được biết đến với tên gọi Paulo Wanchope, là một cựu cầu thủ bóng đá người Costa Rica.

Xem 1976 và Paulo Wanchope

Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc

Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (Trung văn giản thể: 中国人民解放军, Trung văn phồn thể: 中國人民解放軍, phiên âm Hán Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng Quân), gọi tắt là Nhân dân Giải phóng quân hoặc Giải phóng quân, là lực lượng vũ trang chủ yếu của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.

Xem 1976 và Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc

RAF

RAF có thể là.

Xem 1976 và RAF

Reese Witherspoon

Laura Jeanne Reese Witherspoon (sinh ngày 22 tháng 3 năm 1976) là một diễn viên người Mỹ đã từng đoạt tượng vàng Oscar và là một trong những nữ diễn viên có cát xê cao nhất tại Hollywood trong những năm gần đây.

Xem 1976 và Reese Witherspoon

René Cassin

René Cassin Đài tưởng niệm René Cassin ở Forbach, Pháp René Samuel Cassin sinh ngày 5.10.1887 tại Bayonne, Pháp – qua đời ngày 20.2.1976 tại Paris, là luật gia, thẩm phán người Pháp và là giáo sư luật học của Đại học Lille, bắc Pháp, người đã được trao giải Nobel Hòa bình năm 1968 cho công trình soạn thảo Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền, được Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc phê chuẩn ngày 10.12.1948.

Xem 1976 và René Cassin

Rigobert Song

Rigobert Song Bahanag (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1976 tại Nkenglicock, Cameroon) là một cựu cầu thủ bóng đá người Cameroon, anh khoác áo đội tuyển quốc gia từ năm 1993 đến năm 2010.

Xem 1976 và Rigobert Song

Ronaldo

Ronaldo Luis Nazário de Lima (sinh ngày 18 tháng 9 năm 1976 tại Rio de Janeiro, Brasil) là cựu tuyển thủ quốc gia Brasil.

Xem 1976 và Ronaldo

Ruud van Nistelrooy

Rutgerus Johannes Martinus van Nistelrooij (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1976), được biết đến rộng rãi hơn với tên gọi Ruud van Nistelrooy, là cựu cầu thủ bóng đá người Hà Lan chơi vị trí tiền đạo.

Xem 1976 và Ruud van Nistelrooy

Saul Bellow

Saul Bellow (tên thật là Solomon Bellows, 12 tháng 6 năm 1915 – 5 tháng 4 năm 2005) là nhà văn Mỹ đoạt giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu năm 1976 và giải Nobel Văn học năm 1976.

Xem 1976 và Saul Bellow

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Xem 1976 và Số La Mã

Seychelles

Seychelles (phiên âm tiếng Việt: Xây-sen, phát âm tiếng Pháp), tên chính thức Cộng hòa Seychelles (République des Seychelles; Creole: Repiblik Sesel), là một đảo quốc nằm trong Ấn Độ Dương.

Xem 1976 và Seychelles

Stephanie McMahon

Stephanie McMahon Levesque (tên khai sinh là Stephanie Marie McMahon; sinh ngày 24 tháng 9 năm 1976) là một nữ doanh nhân người Mỹ, giám đốc thương hiệu (CBO) của WWE và là người đại diện của Raw.

Xem 1976 và Stephanie McMahon

Steve Jobs

Steven Paul "Steve" Jobs (24 tháng 2 năm 1955 – 5 tháng 10 năm 2011) là doanh nhân và nhà sáng chế người Mỹ.

Xem 1976 và Steve Jobs

Steve Wozniak

Stephen (hay Stephan) Gary "Steve" Wozniak (sinh ngày 11 tháng 8 năm 1950), biệt danh là Woz, là một kỹ sư máy tính, lập trình viên người Mỹ, người đồng sáng lập Apple Inc. với Steve Jobs và Ronald Wayne.

Xem 1976 và Steve Wozniak

Suriname

Suriname (phiên âm tiếng Việt: Xu-ri-nam), tên đầy đủ là Cộng hòa Suriname (tiếng Hà Lan: Republiek Suriname) là một quốc gia tại Nam Mỹ.

Xem 1976 và Suriname

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Xem 1976 và Tây Ban Nha

Tứ nhân bang

Bích chương kêu gọi đả đảo tứ nhân bang Tứ nhân bang (Tiếng Hoa giản thể: 四人帮, Tiếng Hoa phồn thể; 四人幫) hay còn được gọi là "bè lũ bốn tên" theo các phương tiện truyền thông của Việt Nam, là cụm từ để chỉ một nhóm lãnh đạo Đảng Cộng sản Trung Quốc bị nhà cầm quyền Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa cho là cấu kết với nhau lộng quyền và để sát hại những Đảng viên không theo phe cánh từ Đại hội X của Đảng Cộng sản Trung Quốc, nhưng sau đó bị bắt và xét xử năm 1976, sau khi Mao Trạch Đông mất.

Xem 1976 và Tứ nhân bang

Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).

Xem 1976 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Tera Patrick

Linda Ann Hopkins (sinh ngày 25 tháng 7, năm 1976 ở Great Falls, Montana), tên gọi nghề nghiệp là Tera Patrick, là một nữ diễn viên phim khiêu dâm Mỹ.

Xem 1976 và Tera Patrick

Tháng ba

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.

Xem 1976 và Tháng ba

Tháng bảy

Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem 1976 và Tháng bảy

Tháng chín

Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Xem 1976 và Tháng chín

Tháng hai

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).

Xem 1976 và Tháng hai

Tháng một

Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem 1976 và Tháng một

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem 1976 và Tháng mười

Tháng mười hai

Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem 1976 và Tháng mười hai

Tháng mười một

Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Xem 1976 và Tháng mười một

Tháng năm

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem 1976 và Tháng năm

Tháng sáu

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Xem 1976 và Tháng sáu

Tháng tám

Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem 1976 và Tháng tám

Tháng tư

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Xem 1976 và Tháng tư

Thụy Sĩ

Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.

Xem 1976 và Thụy Sĩ

Thứ Năm

Thứ Năm là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Tư và thứ Sáu.

Xem 1976 và Thứ Năm

Thổ Nhĩ Kỳ

Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye Cumhuriyeti), là một quốc gia xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu.

Xem 1976 và Thổ Nhĩ Kỳ

Torsten Frings

Torsten Frings (sinh ngày 22 tháng 11 năm 1976 ở Würselen) là một cựu cầu thủ bóng đá người Đức chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm.

Xem 1976 và Torsten Frings

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem 1976 và Trung Quốc

Uông Đông Hưng

Uông Đông Hưng (汪東興, pinyin: Wāng Dōngxīng, 1 tháng 1 năm 1916 - 21 tháng 8 năm 2015), sinh tại Dặc Dương, Giang Tây, là vệ sĩ chính của Mao Trạch Đông trong thời kỳ Cách mạng Văn hóa.

Xem 1976 và Uông Đông Hưng

Ulrike Meinhof

Ulrike Meinhof khi là nhà báo trẻ (khoảng 1964) Ulrike Marie Meinhof (7 tháng 10 năm 1934 tại Oldenburg - 9 tháng 5 năm 1976 tại Stuttgart) là một nhà báo và từ năm 1970 là người đồng thành lập tổ chức cực tả Phái Hồng quân trong bí mật.

Xem 1976 và Ulrike Meinhof

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem 1976 và Việt Nam

Virginie Ledoyen

Virginie Ledoyen (sinh ngày 15 tháng 11 năm 1976), được biết đến một giai đoạn tên Virginie Ledoyen, người Pháp gốc Tây Ban Nha, là một nữ diễn viên Pháp.

Xem 1976 và Virginie Ledoyen

Werner Heisenberg

Werner Karl Heisenberg (5 tháng 12 năm 1901 – 1 tháng 2 năm 1976) là một nhà vật lý nổi danh của thế kỷ 20.

Xem 1976 và Werner Heisenberg

William Lipscomb

William Nunn Lipscomb (1919-2011) là nhà hóa học người Mỹ.

Xem 1976 và William Lipscomb

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1 tháng 1

1 tháng 10

Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1 tháng 10

1 tháng 11

Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1 tháng 11

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1 tháng 12

1 tháng 2

Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1 tháng 2

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 1 tháng 4

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1 tháng 6

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1 tháng 7

1 tháng 8

Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1 tháng 8

1 tháng 9

Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1 tháng 9

10 tháng 1

Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 10 tháng 1

10 tháng 10

Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 10 tháng 10

10 tháng 11

Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 10 tháng 11

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 10 tháng 3

10 tháng 4

Ngày 10 tháng 4 là ngày thứ 100 trong mỗi năm thường (ngày thứ 101 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 10 tháng 4

10 tháng 5

Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 10 tháng 5

10 tháng 6

Ngày 10 tháng 6 là ngày thứ 161 (162 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 10 tháng 6

10 tháng 7

Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 10 tháng 7

10 tháng 8

Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 10 tháng 8

11 tháng 1

Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 11 tháng 1

11 tháng 10

Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 11 tháng 10

11 tháng 11

Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 11 tháng 11

11 tháng 12

Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 11 tháng 12

11 tháng 2

Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 11 tháng 2

11 tháng 5

Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 11 tháng 5

11 tháng 7

Ngày 11 tháng 7 là ngày thứ 192 (193 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 11 tháng 7

11 tháng 9

Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 11 tháng 9

12 tháng 1

Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 12 tháng 1

12 tháng 10

Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 12 tháng 10

12 tháng 11

Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 12 tháng 11

12 tháng 12

Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 12 tháng 12

12 tháng 2

Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 12 tháng 2

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 12 tháng 3

12 tháng 6

Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 12 tháng 6

12 tháng 9

Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 12 tháng 9

13 tháng 1

Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 13 tháng 1

13 tháng 11

Ngày 13 tháng 11 là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 13 tháng 11

13 tháng 12

Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 13 tháng 12

13 tháng 2

Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 13 tháng 2

13 tháng 3

Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 13 tháng 3

13 tháng 4

Ngày 13 tháng 4 là ngày thứ 103 trong mỗi năm thường (ngày thứ 104 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 13 tháng 4

13 tháng 5

Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 13 tháng 5

13 tháng 7

Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 13 tháng 7

13 tháng 9

Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 13 tháng 9

14 tháng 11

Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 14 tháng 11

14 tháng 3

Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 14 tháng 3

14 tháng 4

Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 14 tháng 4

14 tháng 5

Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 14 tháng 5

14 tháng 6

Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 14 tháng 6

14 tháng 7

Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 14 tháng 7

14 tháng 8

Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 14 tháng 8

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 15 tháng 11

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 15 tháng 12

15 tháng 2

Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 15 tháng 2

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Xem 1976 và 15 tháng 4

15 tháng 5

Ngày 15 tháng 5 là ngày thứ 135 (136 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 15 tháng 5

15 tháng 7

Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 15 tháng 7

15 tháng 8

Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 15 tháng 8

15 tháng 9

Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 15 tháng 9

16 tháng 1

Ngày 16 tháng 1 là ngày thứ 16 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 16 tháng 1

16 tháng 12

Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 16 tháng 12

16 tháng 2

Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 16 tháng 2

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 16 tháng 3

16 tháng 4

Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 16 tháng 4

16 tháng 5

Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 16 tháng 5

16 tháng 6

Ngày 16 tháng 6 là ngày thứ 167 (168 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 16 tháng 6

16 tháng 7

Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 16 tháng 7

16 tháng 8

Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 16 tháng 8

17 tháng 1

Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 17 tháng 1

17 tháng 2

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 17 tháng 2

17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 17 tháng 3

17 tháng 4

Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 17 tháng 4

17 tháng 5

Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 17 tháng 5

17 tháng 8

Ngày 17 tháng 8 là ngày thứ 229 (230 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 17 tháng 8

18 tháng 1

Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 18 tháng 1

18 tháng 10

Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 18 tháng 10

18 tháng 11

Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 18 tháng 11

18 tháng 4

Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 18 tháng 4

18 tháng 5

Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 18 tháng 5

18 tháng 6

Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 18 tháng 6

1873

1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1873

1879

Năm 1879 (MDCCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1976 và 1879

1880

Năm 1880 (MDCCCLXXX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1976 và 1880

1883

Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1976 và 1883

1884

Năm 1884 (MDCCCLXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1976 và 1884

1885

Năm 1885 (MDCCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1976 và 1885

1886

1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1976 và 1886

1887

1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1976 và 1887

1888

Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1976 và 1888

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1976 và 1889

1890

Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1976 và 1890

1891

Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1976 và 1891

1893

Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1976 và 1893

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Xem 1976 và 1894

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Xem 1976 và 1895

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Xem 1976 và 1896

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Xem 1976 và 1897

1898

Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1976 và 1898

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Xem 1976 và 1899

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 19 tháng 1

19 tháng 10

Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 19 tháng 10

19 tháng 11

Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 323 (324 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 19 tháng 11

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 19 tháng 2

19 tháng 3

Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 19 tháng 3

19 tháng 5

Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 19 tháng 5

19 tháng 7

Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 19 tháng 7

19 tháng 8

Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.

Xem 1976 và 19 tháng 8

19 tháng 9

Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 19 tháng 9

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1900

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1901

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1902

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1903

1904

1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1904

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1905

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1906

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1907

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1908

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1909

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1910

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1911

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1915

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1917

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1918

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1920

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1921

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1922

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1923

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1924

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1927

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1928

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1929

1930

1991.

Xem 1976 và 1930

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1931

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1934

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1938

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1939

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1943

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1948

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1951

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 1954

2 tháng 1

Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 2 tháng 1

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 2 tháng 3

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 2 tháng 4

2 tháng 5

Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 2 tháng 5

2 tháng 6

Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 2 tháng 6

2 tháng 7

Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 2 tháng 7

2 tháng 8

Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 2 tháng 8

2 tháng 9

Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 2 tháng 9

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 20 tháng 1

20 tháng 11

Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 20 tháng 11

20 tháng 2

Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 20 tháng 2

20 tháng 3

Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 20 tháng 3

20 tháng 6

Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 20 tháng 6

20 tháng 7

Ngày 20 tháng 7 là ngày thứ 201 (202 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 20 tháng 7

20 tháng 9

Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 20 tháng 9

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 2003

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 2004

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 2005

21 tháng 1

Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 21 tháng 1

21 tháng 10

Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 21 tháng 10

21 tháng 3

Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 21 tháng 3

21 tháng 5

Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 21 tháng 5

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 21 tháng 6

21 tháng 7

Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 21 tháng 7

21 tháng 9

Ngày 21 tháng 9 là ngày thứ 264 (265 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 21 tháng 9

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Xem 1976 và 22 tháng 1

22 tháng 10

Ngày 22 tháng 10 là ngày thứ 295 (296 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 22 tháng 10

22 tháng 11

Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 22 tháng 11

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 22 tháng 2

22 tháng 3

Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 22 tháng 3

22 tháng 4

Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 22 tháng 4

22 tháng 5

Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 22 tháng 5

22 tháng 6

Ngày 22 tháng 6 là ngày thứ 173 (174 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 22 tháng 6

22 tháng 7

Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 22 tháng 7

22 tháng 8

Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 22 tháng 8

22 tháng 9

Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 22 tháng 9

23 tháng 1

Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 23 tháng 1

23 tháng 11

Ngày 23 tháng 11 là ngày thứ 327 trong mỗi năm thường (thứ 328 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 23 tháng 11

23 tháng 12

Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 23 tháng 12

23 tháng 2

Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 23 tháng 2

23 tháng 4

Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 23 tháng 4

23 tháng 6

Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 23 tháng 6

23 tháng 7

Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 23 tháng 7

23 tháng 8

Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 23 tháng 8

24 tháng 1

Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 24 tháng 1

24 tháng 11

Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 24 tháng 11

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 24 tháng 2

24 tháng 3

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 24 tháng 3

24 tháng 4

Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 24 tháng 4

24 tháng 7

Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 24 tháng 7

24 tháng 9

Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 24 tháng 9

25 tháng 1

Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 25 tháng 1

25 tháng 10

Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 25 tháng 10

25 tháng 11

Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 25 tháng 11

25 tháng 2

Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 25 tháng 2

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 25 tháng 3

25 tháng 4

Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 25 tháng 4

25 tháng 5

Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ 145 (146 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 25 tháng 5

25 tháng 6

Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 25 tháng 6

25 tháng 7

Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 25 tháng 7

25 tháng 8

Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 25 tháng 8

25 tháng 9

Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 25 tháng 9

26 tháng 11

Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 26 tháng 11

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 26 tháng 2

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 26 tháng 3

26 tháng 4

Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).

Xem 1976 và 26 tháng 4

26 tháng 5

Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 26 tháng 5

26 tháng 7

Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 26 tháng 7

26 tháng 9

Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 26 tháng 9

27 tháng 1

Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 27 tháng 1

27 tháng 11

Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 27 tháng 11

27 tháng 2

Ngày 27 tháng 2 là ngày thứ 58 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 27 tháng 2

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 27 tháng 3

27 tháng 5

Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 27 tháng 5

27 tháng 7

Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 27 tháng 7

27 tháng 8

Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 27 tháng 8

27 tháng 9

Ngày 27 tháng 9 là ngày thứ 270 (271 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 27 tháng 9

28 tháng 12

Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 28 tháng 12

28 tháng 4

Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 28 tháng 4

28 tháng 5

Ngày 28 tháng 5 là ngày thứ 148 (149 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 28 tháng 5

28 tháng 6

Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 28 tháng 6

29 tháng 1

Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 29 tháng 1

29 tháng 10

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 29 tháng 10

29 tháng 11

Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ 333 (334 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 29 tháng 11

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 29 tháng 12

29 tháng 2

Ngày 29 tháng 2 là ngày thứ 60 trong một năm nhuận của lịch Gregory.

Xem 1976 và 29 tháng 2

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 29 tháng 3

29 tháng 6

Ngày 29 tháng 6 là ngày thứ 180 (181 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 29 tháng 6

29 tháng 8

Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 29 tháng 8

29 tháng 9

Ngày 29 tháng 9 là ngày thứ 272 (273 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 29 tháng 9

3 tháng 1

Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 3 tháng 1

3 tháng 10

Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 3 tháng 10

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 3 tháng 3

3 tháng 4

Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 3 tháng 4

3 tháng 5

Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 3 tháng 5

3 tháng 6

Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 3 tháng 6

3 tháng 7

Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 3 tháng 7

3 tháng 9

Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 3 tháng 9

30 tháng 1

Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 30 tháng 1

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 30 tháng 10

30 tháng 11

Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 30 tháng 11

30 tháng 12

Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 30 tháng 12

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 30 tháng 3

30 tháng 5

Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 30 tháng 5

30 tháng 7

Ngày 30 tháng 7 là ngày thứ 211 (212 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 30 tháng 7

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 31 tháng 1

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 31 tháng 10

31 tháng 12

Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 31 tháng 12

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 31 tháng 3

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 31 tháng 5

31 tháng 7

Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 31 tháng 7

31 tháng 8

Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 31 tháng 8

4 tháng 1

Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 4 tháng 1

4 tháng 10

Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 4 tháng 10

4 tháng 11

Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 4 tháng 11

4 tháng 12

Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 4 tháng 12

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 4 tháng 2

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 4 tháng 3

4 tháng 4

Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 4 tháng 4

4 tháng 5

Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 4 tháng 5

4 tháng 6

Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 4 tháng 6

5 tháng 1

Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 5 tháng 1

5 tháng 10

Ngày 5 tháng 10 là ngày thứ 278 (279 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 5 tháng 10

5 tháng 11

Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 5 tháng 11

5 tháng 2

Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 5 tháng 2

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 5 tháng 3

5 tháng 4

Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 5 tháng 4

5 tháng 5

Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 5 tháng 5

5 tháng 6

Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 5 tháng 6

5 tháng 7

Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 5 tháng 7

6 tháng 1

Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 6 tháng 1

6 tháng 10

Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 6 tháng 10

6 tháng 11

Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 6 tháng 11

6 tháng 12

Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 6 tháng 12

6 tháng 2

Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 6 tháng 2

6 tháng 3

Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 6 tháng 3

6 tháng 4

Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 6 tháng 4

6 tháng 5

Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 6 tháng 5

6 tháng 7

Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 6 tháng 7

6 tháng 9

Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 6 tháng 9

7 tháng 1

Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 7 tháng 1

7 tháng 10

Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 7 tháng 10

7 tháng 4

Ngày 7 tháng 4 là ngày thứ 97 (98 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 7 tháng 4

7 tháng 5

Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 7 tháng 5

7 tháng 6

Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 7 tháng 6

7 tháng 7

Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 7 tháng 7

7 tháng 9

Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 7 tháng 9

8 tháng 1

Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 8 tháng 1

8 tháng 10

Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 8 tháng 10

8 tháng 11

Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 8 tháng 11

8 tháng 12

Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 8 tháng 12

8 tháng 3

Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 8 tháng 3

8 tháng 4

Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 8 tháng 4

8 tháng 6

Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 8 tháng 6

8 tháng 7

Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 8 tháng 7

8 tháng 9

Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 8 tháng 9

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 9 tháng 1

9 tháng 10

Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 9 tháng 10

9 tháng 11

Ngày 9 tháng 11 là ngày thứ 313 (314 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 9 tháng 11

9 tháng 2

Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 9 tháng 2

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 9 tháng 3

9 tháng 4

Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1976 và 9 tháng 4

9 tháng 5

Ngày 9 tháng 5 là ngày thứ 129 (130 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 9 tháng 5

9 tháng 6

Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 9 tháng 6

9 tháng 7

Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 9 tháng 7

9 tháng 8

Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 9 tháng 8

9 tháng 9

Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1976 và 9 tháng 9

Xem thêm

Năm 1976

, Ludovic Giuly, Mairead Corrigan, Maldives, Man Ray, Mao Trạch Đông, Martin Heidegger, Max Ernst, Melissa Joan Hart, Michael Ballack, Milton Friedman, Mindanao, Mozambique, Muradiye, Narazaki Seigo, Năm nhuận, Nga, Nguyễn Xuân Anh, Nuno Gomes, Patrick Kluivert, Patrick Vieira, Paul Robeson, Paulo Wanchope, Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, RAF, Reese Witherspoon, René Cassin, Rigobert Song, Ronaldo, Ruud van Nistelrooy, Saul Bellow, Số La Mã, Seychelles, Stephanie McMahon, Steve Jobs, Steve Wozniak, Suriname, Tây Ban Nha, Tứ nhân bang, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, Tera Patrick, Tháng ba, Tháng bảy, Tháng chín, Tháng hai, Tháng một, Tháng mười, Tháng mười hai, Tháng mười một, Tháng năm, Tháng sáu, Tháng tám, Tháng tư, Thụy Sĩ, Thứ Năm, Thổ Nhĩ Kỳ, Torsten Frings, Trung Quốc, Uông Đông Hưng, Ulrike Meinhof, Việt Nam, Virginie Ledoyen, Werner Heisenberg, William Lipscomb, 1 tháng 1, 1 tháng 10, 1 tháng 11, 1 tháng 12, 1 tháng 2, 1 tháng 4, 1 tháng 6, 1 tháng 7, 1 tháng 8, 1 tháng 9, 10 tháng 1, 10 tháng 10, 10 tháng 11, 10 tháng 3, 10 tháng 4, 10 tháng 5, 10 tháng 6, 10 tháng 7, 10 tháng 8, 11 tháng 1, 11 tháng 10, 11 tháng 11, 11 tháng 12, 11 tháng 2, 11 tháng 5, 11 tháng 7, 11 tháng 9, 12 tháng 1, 12 tháng 10, 12 tháng 11, 12 tháng 12, 12 tháng 2, 12 tháng 3, 12 tháng 6, 12 tháng 9, 13 tháng 1, 13 tháng 11, 13 tháng 12, 13 tháng 2, 13 tháng 3, 13 tháng 4, 13 tháng 5, 13 tháng 7, 13 tháng 9, 14 tháng 11, 14 tháng 3, 14 tháng 4, 14 tháng 5, 14 tháng 6, 14 tháng 7, 14 tháng 8, 15 tháng 11, 15 tháng 12, 15 tháng 2, 15 tháng 4, 15 tháng 5, 15 tháng 7, 15 tháng 8, 15 tháng 9, 16 tháng 1, 16 tháng 12, 16 tháng 2, 16 tháng 3, 16 tháng 4, 16 tháng 5, 16 tháng 6, 16 tháng 7, 16 tháng 8, 17 tháng 1, 17 tháng 2, 17 tháng 3, 17 tháng 4, 17 tháng 5, 17 tháng 8, 18 tháng 1, 18 tháng 10, 18 tháng 11, 18 tháng 4, 18 tháng 5, 18 tháng 6, 1873, 1879, 1880, 1883, 1884, 1885, 1886, 1887, 1888, 1889, 1890, 1891, 1893, 1894, 1895, 1896, 1897, 1898, 1899, 19 tháng 1, 19 tháng 10, 19 tháng 11, 19 tháng 2, 19 tháng 3, 19 tháng 5, 19 tháng 7, 19 tháng 8, 19 tháng 9, 1900, 1901, 1902, 1903, 1904, 1905, 1906, 1907, 1908, 1909, 1910, 1911, 1913, 1914, 1915, 1917, 1918, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1934, 1938, 1939, 1943, 1948, 1951, 1954, 2 tháng 1, 2 tháng 3, 2 tháng 4, 2 tháng 5, 2 tháng 6, 2 tháng 7, 2 tháng 8, 2 tháng 9, 20 tháng 1, 20 tháng 11, 20 tháng 2, 20 tháng 3, 20 tháng 6, 20 tháng 7, 20 tháng 9, 2003, 2004, 2005, 21 tháng 1, 21 tháng 10, 21 tháng 3, 21 tháng 5, 21 tháng 6, 21 tháng 7, 21 tháng 9, 22 tháng 1, 22 tháng 10, 22 tháng 11, 22 tháng 2, 22 tháng 3, 22 tháng 4, 22 tháng 5, 22 tháng 6, 22 tháng 7, 22 tháng 8, 22 tháng 9, 23 tháng 1, 23 tháng 11, 23 tháng 12, 23 tháng 2, 23 tháng 4, 23 tháng 6, 23 tháng 7, 23 tháng 8, 24 tháng 1, 24 tháng 11, 24 tháng 2, 24 tháng 3, 24 tháng 4, 24 tháng 7, 24 tháng 9, 25 tháng 1, 25 tháng 10, 25 tháng 11, 25 tháng 2, 25 tháng 3, 25 tháng 4, 25 tháng 5, 25 tháng 6, 25 tháng 7, 25 tháng 8, 25 tháng 9, 26 tháng 11, 26 tháng 2, 26 tháng 3, 26 tháng 4, 26 tháng 5, 26 tháng 7, 26 tháng 9, 27 tháng 1, 27 tháng 11, 27 tháng 2, 27 tháng 3, 27 tháng 5, 27 tháng 7, 27 tháng 8, 27 tháng 9, 28 tháng 12, 28 tháng 4, 28 tháng 5, 28 tháng 6, 29 tháng 1, 29 tháng 10, 29 tháng 11, 29 tháng 12, 29 tháng 2, 29 tháng 3, 29 tháng 6, 29 tháng 8, 29 tháng 9, 3 tháng 1, 3 tháng 10, 3 tháng 3, 3 tháng 4, 3 tháng 5, 3 tháng 6, 3 tháng 7, 3 tháng 9, 30 tháng 1, 30 tháng 10, 30 tháng 11, 30 tháng 12, 30 tháng 3, 30 tháng 5, 30 tháng 7, 31 tháng 1, 31 tháng 10, 31 tháng 12, 31 tháng 3, 31 tháng 5, 31 tháng 7, 31 tháng 8, 4 tháng 1, 4 tháng 10, 4 tháng 11, 4 tháng 12, 4 tháng 2, 4 tháng 3, 4 tháng 4, 4 tháng 5, 4 tháng 6, 5 tháng 1, 5 tháng 10, 5 tháng 11, 5 tháng 2, 5 tháng 3, 5 tháng 4, 5 tháng 5, 5 tháng 6, 5 tháng 7, 6 tháng 1, 6 tháng 10, 6 tháng 11, 6 tháng 12, 6 tháng 2, 6 tháng 3, 6 tháng 4, 6 tháng 5, 6 tháng 7, 6 tháng 9, 7 tháng 1, 7 tháng 10, 7 tháng 4, 7 tháng 5, 7 tháng 6, 7 tháng 7, 7 tháng 9, 8 tháng 1, 8 tháng 10, 8 tháng 11, 8 tháng 12, 8 tháng 3, 8 tháng 4, 8 tháng 6, 8 tháng 7, 8 tháng 9, 9 tháng 1, 9 tháng 10, 9 tháng 11, 9 tháng 2, 9 tháng 3, 9 tháng 4, 9 tháng 5, 9 tháng 6, 9 tháng 7, 9 tháng 8, 9 tháng 9.