Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

17 tháng 11

Mục lục 17 tháng 11

Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 99 quan hệ: Ai Cập, Alberto Fujimori, Anh, Arizona, Auguste Rodin, Địa Trung Hải, Điện Capitol Hoa Kỳ, Ý, Bolshevik, Các cuộc chiến tranh của Napoléon, Cách mạng Nhung, Châu Nam Cực, Chuột (máy tính), Chuyến bay 363 của Tatarstan Airlines, Dassault Aviation, Dassault Mirage III, David Livingstone, Douglas Engelbart, Elizabeth I của Anh, Giuseppe Verdi, Got7, Họa sĩ, Hoa Kỳ, James Longstreet, Kênh đào Suez, Knoxville, Tennessee, Kyōto, Lịch Gregorius, Lịch Julius, Lịch sử Nhật Bản, Liên minh miền Nam Hoa Kỳ, Louis XVIII của Pháp, Mary I của Anh, Mân (Thập quốc), Menshevik, Milano, Nara, Nội chiến Hoa Kỳ, Năm nhuận, Ngày Julius, Ngày Sinh viên Quốc tế, Nguyễn Tấn Dũng, Người Pháp, Nhà văn, Oberto, conte di San Bonifacio, Opera, Pháp, Praha, Quân đội Hoa Kỳ, Quốc hội Hoa Kỳ, ... Mở rộng chỉ mục (49 hơn) »

  2. Tháng mười một

Ai Cập

Ai Cập (مِصر, مَصر,http://masri.freehostia.com), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là một quốc gia liên lục địa có phần lớn lãnh thổ nằm tại Bắc Phi, cùng với bán đảo Sinai thuộc Tây Á.

Xem 17 tháng 11 và Ai Cập

Alberto Fujimori

Alberto Kenya Fujimori Fujimori (sinh ngày 26 tháng 7 năm 1938 hoặc ngày 4 tháng 8 năm 1938) là Tổng thống Peru từ ngày 28 tháng 7 năm 1990 đến ngày 22 tháng 11 năm 2000.

Xem 17 tháng 11 và Alberto Fujimori

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 17 tháng 11 và Anh

Arizona

Arizona (phát âm như E-ri-dôn-nơ trong tiếng Anh Mỹ hay được biết đến là A-ri-xô-na trong tiếng Việt, Hoozdo Hahoodzo; tiếng O'odham: Alĭ ṣonak) là một tiểu bang tại tây nam Hoa Kỳ.

Xem 17 tháng 11 và Arizona

Auguste Rodin

Auguste Rodin (nguyên danh François-Auguste-René Rodin; 12 tháng 11 năm 1840 – 17 tháng 11 năm 1917) là một họa sĩ người Pháp, thường được biết đến là một nhà điêu khắc.

Xem 17 tháng 11 và Auguste Rodin

Địa Trung Hải

Địa Trung Hải, ảnh chụp từ vệ tinh Địa Trung Hải là một phần của Đại Tây Dương được vây quanh bởi đất liền – phía bắc bởi châu Âu, phía nam bởi châu Phi và phía đông bởi châu Á.

Xem 17 tháng 11 và Địa Trung Hải

Điện Capitol Hoa Kỳ

Điện Capitol Hoa Kỳ hay Tòa Quốc hội Hoa Kỳ là trụ sở của Quốc hội, cơ quan lập pháp của chính phủ liên bang Hoa Kỳ.

Xem 17 tháng 11 và Điện Capitol Hoa Kỳ

Ý

Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.

Xem 17 tháng 11 và Ý

Bolshevik

250px Bolshevik (большеви́к. IPA, xuất phát từ bolshinstvo, "đa số") là những thành viên của phe Bolshevik của Đảng Lao động Dân chủ Xã hội Nga Marxist tách ra khỏi phe Menshevik xuất phát từ men'shinstvo ("thiểu số").

Xem 17 tháng 11 và Bolshevik

Các cuộc chiến tranh của Napoléon

Các cuộc chiến tranh của Napoléon, hay thường được gọi tắt là Chiến tranh Napoléon là một loạt các cuộc chiến trong thời hoàng đế Napoléon Bonaparte trị vì nước Pháp, diễn ra giữa các khối liên minh các nước châu Âu chống lại Đế chế thứ nhất.

Xem 17 tháng 11 và Các cuộc chiến tranh của Napoléon

Cách mạng Nhung

Những sinh viên tại Praha biểu tình (với Václav Havel ở giữa) kỷ niệm ngày Sinh viên Quốc tế, ngày 17 tháng 11 năm 1989 Người dân Praha biểu tình tại Quảng trường Wenceslas trong cuộc Cách mạng Nhung Cách mạng Nhung (tiếng Séc: sametová revoluce; tiếng Slovak: nežná revolúcia) là một cuộc cách mạng bất bạo động tại Cộng Hòa Xã hội Chủ nghĩa Tiệp Khắc diễn ra từ ngày 16 tháng 11 năm 1989 đến ngày 29 tháng 12 cùng năm và dẫn đến sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa đã kéo dài 41 năm tại nước này.

Xem 17 tháng 11 và Cách mạng Nhung

Châu Nam Cực

Châu Nam Cực là lục địa nằm xa nhất về phía nam của Trái Đất, chứa cực Nam địa lý và nằm trong vùng Nam Cực của Nam bán cầu, gần như hoàn toàn ở trong vòng Nam Cực và được bao quanh bởi Nam Băng Dương.

Xem 17 tháng 11 và Châu Nam Cực

Chuột (máy tính)

Chuột máy tính là một thiết bị ngoại vi của máy tính dùng để điều khiển và làm việc với máy tính.

Xem 17 tháng 11 và Chuột (máy tính)

Chuyến bay 363 của Tatarstan Airlines

Chuyến bay 363 của Tatarstan Airlines là một chuyến bay thường lệ nội địa vận chuyển hành khách bằng máy bay Boeing 737-500 của Tatarstan Airlines.

Xem 17 tháng 11 và Chuyến bay 363 của Tatarstan Airlines

Dassault Aviation

Alpha Jet thuộc tổ chức kỹ nghệ quốc phòng Anh QinetiQ Dassault Aviation là một hãng chế tạo máy bay quân sự, máy bay dân dụng nội địa và thương mại của Pháp, thuộc quyền sở hữu của Tập đoàn Dassault.

Xem 17 tháng 11 và Dassault Aviation

Dassault Mirage III

Dassault Mirage III là một mẫu máy bay tiêm kích siêu âm của Pháp do hãng Dassault Aviation thiết kế chế tạo trong thập niên 1950, nó được sản xuất ở Pháp và một số quốc gia khác.

Xem 17 tháng 11 và Dassault Mirage III

David Livingstone

David Livingstone (19 tháng 3 năm 1813 – 1 tháng 5 năm 1873) là bác sĩ y khoa và nhà truyền giáo tiên phong người Scotland thuộc Hội Truyền giáo Luân Đôn, cũng là nhà thám hiểm châu Phi.

Xem 17 tháng 11 và David Livingstone

Douglas Engelbart

Douglas "Doug" Carl Engelbart (30 tháng 1 năm 1925 - 2 tháng 7 năm 2013) là một nhà phát minh Hoa Kỳ, một người tiên phong về Internet.

Xem 17 tháng 11 và Douglas Engelbart

Elizabeth I của Anh

Elizabeth I của Anh (tiếng Anh: Queen Elizabeth I of England; 7 tháng 9 năm 1533 – 24 tháng 3 năm 1603) là Nữ vương của nước Anh và Ireland từ ngày 17 tháng 11 năm 1558 cho đến khi qua đời.

Xem 17 tháng 11 và Elizabeth I của Anh

Giuseppe Verdi

alt.

Xem 17 tháng 11 và Giuseppe Verdi

Got7

GOT7 là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập bởi JYP Entertaiment vào năm 2014.

Xem 17 tháng 11 và Got7

Họa sĩ

Họa sĩ là người có khả năng và thực hiện sáng tác ra các tác phẩm hội họa, thể hiện tư tưởng nghệ thuật, tình cảm, tâm huyết qua các tác phẩm có thể cảm nhận được bằng thị giác.

Xem 17 tháng 11 và Họa sĩ

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem 17 tháng 11 và Hoa Kỳ

James Longstreet

James Longstreet (8 tháng 1 năm 1821 – 2 tháng 1 năm 1904) là một tướng xuất sắc của quân đội Liên minh miền Nam, dưới chỉ huy của tướng Robert E. Lee (tướng Lee thường gọi ông với biệt hiệu "Ngựa chiến Già").

Xem 17 tháng 11 và James Longstreet

Kênh đào Suez

Bản đồ kênh đào Suez Kênh đào Suez (tiếng Việt: Xuy-ê) là kênh giao thông nhân tạo nằm trên lãnh thổ Ai Cập, chạy theo hướng Bắc-Nam đi ngang qua eo Suez tại phía Đông Bắc Ai Cập, nó nối Địa Trung Hải với Vịnh Suez, một nhánh của Biển Đỏ.

Xem 17 tháng 11 và Kênh đào Suez

Knoxville, Tennessee

Knoxville, Tennessee là một thành phố thuộc quận, tiểu bang Tennessee, Hoa Kỳ.

Xem 17 tháng 11 và Knoxville, Tennessee

Kyōto

là một tỉnh (phủ theo từ gốc Hán) ở vùng Kinki trên đảo Honshu, Nhật Bản.

Xem 17 tháng 11 và Kyōto

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 17 tháng 11 và Lịch Gregorius

Lịch Julius

Lịch Julius, hay như trước đây phiên âm từ tiếng Pháp sang là lịch Juliêng, được Julius Caesar giới thiệu năm 46 TCN và có hiệu lực từ năm 45 TCN (709 ab urbe condita).

Xem 17 tháng 11 và Lịch Julius

Lịch sử Nhật Bản

Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản.

Xem 17 tháng 11 và Lịch sử Nhật Bản

Liên minh miền Nam Hoa Kỳ

Các thành viên của chính phủ Liên minh miền Nam Hoa Kỳ năm 1861 Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hay Hiệp bang miền Nam Hoa Kỳ (tiếng Anh: Confederate States of America, gọi tắt Confederate States, viết tắt: CSA) là chính phủ thành lập từ 11 tiểu bang miền nam Hoa Kỳ trong những năm Nội chiến (1861–1865).

Xem 17 tháng 11 và Liên minh miền Nam Hoa Kỳ

Louis XVIII của Pháp

Louis XVIII (nguyên danh: Louis Stanislas Xavier; 17 tháng 11 năm 1755 - 16 tháng 9 năm 1824) nổi danh với biệt hiệu Le désiré là nhà cai trị trên thực tế của nước Pháp và xứ Navarre giai đoạn 1814 - 1824.

Xem 17 tháng 11 và Louis XVIII của Pháp

Mary I của Anh

Mary I của Anh (tiếng Anh: Mary I of England; 18 tháng 2, 1516 – 17 tháng 11, 1558) là Nữ vương của nước Anh và Ireland từ tháng 7, 1553 đến khi qua đời.

Xem 17 tháng 11 và Mary I của Anh

Mân (Thập quốc)

Kinh Nam (荆南) Mân (tiếng Trung: 閩) là một trong mười nước tồn tại trong khoảng thời gian từ năm 909 tới năm 945.

Xem 17 tháng 11 và Mân (Thập quốc)

Menshevik

Menshevik (tiếng Nga: меньшевик) là một phe của các phong trào cách mạng Nga xuất hiện vào năm 1904 sau một xung đột giữa Vladimir Lenin và Julius Martov, cả hai đều là đảng viên Đảng Công nhân Xã hội chủ nghĩa Nga.

Xem 17 tháng 11 và Menshevik

Milano

Milano (phát âm tiếng Ý:, phương ngữ Milano của tiếng Lombardia: Milan) là một thành phố chính của miền bắc Ý, một trong những đô thị phát triển nhất châu Âu, và là thủ phủ của vùng Lombardia.

Xem 17 tháng 11 và Milano

Nara

là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Kinki.

Xem 17 tháng 11 và Nara

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Xem 17 tháng 11 và Nội chiến Hoa Kỳ

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 17 tháng 11 và Năm nhuận

Ngày Julius

Hôm nay là ngày Julius năm.

Xem 17 tháng 11 và Ngày Julius

Ngày Sinh viên Quốc tế

Ngày Sinh viên Quốc tế được tổ chức hàng năm vào ngày 17 tháng 11.

Xem 17 tháng 11 và Ngày Sinh viên Quốc tế

Nguyễn Tấn Dũng

Nguyễn Tấn Dũng (tên thường gọi: Ba Dũng, sinh ngày 17 tháng 11 năm 1949 tại Cà Mau) là một chính trị gia Việt Nam.

Xem 17 tháng 11 và Nguyễn Tấn Dũng

Người Pháp

Người Pháp có thể bao gồm.

Xem 17 tháng 11 và Người Pháp

Nhà văn

Nhà văn là người chuyên sáng tác ra các tác phẩm văn học, đã có tác phẩm được công bố và ít nhiều được độc giả thừa nhận giá trị của một số tác phẩm.

Xem 17 tháng 11 và Nhà văn

Oberto, conte di San Bonifacio

Oberto, conte di San Bonifacio (tiếng Việt: Oberto, Bá tước vùng San Bonifacio) là vở opera 2 màn của nhà soạn nhạc vĩ đại người Ý Giuseppe Verdi.

Xem 17 tháng 11 và Oberto, conte di San Bonifacio

Opera

Nhà hát opera Palais Garnier ở Paris Opera là một loại hình nghệ thuật biểu diễn, cũng là một dạng của kịch mà những hành động diễn xuất của nhân vật hầu hết được truyền đạt toàn bộ qua âm nhạc và giọng hát.

Xem 17 tháng 11 và Opera

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem 17 tháng 11 và Pháp

Praha

Nhà thờ Tyns nhìn từ phía Đông Praha (Praha, Prag) là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Tiệp Khắc từ năm 1918 và của Cộng hòa Séc từ năm 1993.

Xem 17 tháng 11 và Praha

Quân đội Hoa Kỳ

Quân đội Hoa Kỳ hay Các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ (United States Armed Forces) là tổng hợp các lực lượng quân sự thống nhất của Hoa Kỳ.

Xem 17 tháng 11 và Quân đội Hoa Kỳ

Quốc hội Hoa Kỳ

Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Xem 17 tháng 11 và Quốc hội Hoa Kỳ

Rachel McAdams

Rachel Anne McAdams (sinh ngày 17 tháng 11 năm 1978), ngày 7 tháng 12 năm 1978.

Xem 17 tháng 11 và Rachel McAdams

Sáng chế

Sáng chế (invention) là giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm giải quyết một vấn đề xác định bằng việc ứng dụng các quy luật tự nhiên.

Xem 17 tháng 11 và Sáng chế

Scotland

Scotland (phiên âm tiếng Việt: Xcốt-len, phát âm tiếng Anh) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 17 tháng 11 và Scotland

Tai nạn tàu hỏa Manfalut

Tai nạn giữa xe buýt và tàu hỏa gần Manfalut, Ai Cập diễn ra vào ngày 17 tháng 11 năm 2012 tại tỉnh Assiut, miền Trung Ai Cập, 350 km về phía nam Cairo, tai nạn xảy ra khi một tàu hỏa đâm xe buýt chở trẻ nhỏ.

Xem 17 tháng 11 và Tai nạn tàu hỏa Manfalut

Tây Tạng (1912-1951)

Khu vực lịch sử Tây Tạng từ năm 1912 đến năm 1951 được đánh dấu sau khi nhà Thanh sụp đổ vào năm 1912, kéo dài cho đến khi nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa sáp nhập Tây Tạng.

Xem 17 tháng 11 và Tây Tạng (1912-1951)

Tenzin Gyatso

Đăng-châu Gia-mục-thố (tiếng Tạng: Tenzin Gyatso, བསྟན་འཛིན་རྒྱ་མཚོ་; sinh ngày 6 tháng 7 năm 1935) là tên của Đạt-lại Lạt-ma thứ 14, là nhà lãnh đạo thế quyền và giáo quyền của nhân dân Tây Tạng.

Xem 17 tháng 11 và Tenzin Gyatso

Thành phố New York

New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.

Xem 17 tháng 11 và Thành phố New York

Thác Victoria

Thác nước Victoria hay Mosi-oa-Tunya (Tokaleya Tonga: khói bốc lên từ sấm sét) là một thác nước tại miền nam châu Phi trên sông Zambezi, tại biên giới Zambia và Zimbabwe.

Xem 17 tháng 11 và Thác Victoria

Thám hiểm

Thám hiểm bao gồm các hoạt động mang tính phiêu lưu mạo hiểm nhằm mục đích khám phá tìm kiếm những điều bất ngờ chưa được biết đến.

Xem 17 tháng 11 và Thám hiểm

Thời kỳ Heian

Thời kỳ Heian (平安時代, Heian-jidai, âm Hán Việt: Bình An thời đại) là thời kì phân hóa cuối cùng trong lịch sử Nhật Bản cổ đại, kéo dài từ năm 794 đến 1185.

Xem 17 tháng 11 và Thời kỳ Heian

Thủ tướng Việt Nam

Thủ tướng theo Hiến pháp 2013 hiện tại là người đứng đầu Chính phủ - nhánh hành pháp của nước Việt Nam.

Xem 17 tháng 11 và Thủ tướng Việt Nam

Thiên hoàng Kanmu

là Thiên hoàng thứ 50 của Nhật Bản theo danh sách thứ tự kế thừa.

Xem 17 tháng 11 và Thiên hoàng Kanmu

Tiếng Nga

Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.

Xem 17 tháng 11 và Tiếng Nga

Tiệp Khắc

Tiệp Khắc (tiếng Séc: Československo, tiếng Slovak: Česko-Slovensko/trước 1990 Československo, tiếng Đức: Tschechoslowakei), còn gọi tắt là Tiệp (nhất là trong khẩu ngữ), là một nhà nước có chủ quyền tại Trung Âu tồn tại từ tháng 10 năm 1918, khi nó tuyên bố độc lập khỏi Đế quốc Áo-Hung, cho tới năm 1992.

Xem 17 tháng 11 và Tiệp Khắc

Vespasianus

Titus Flavius Vespasianus, thường được gọi là Vespasian (Titus Flavius Caesar Vespasianus Augustus; ngày 17 tháng 11,năm 9 - 23 tháng 6,năm 79), là một hoàng đế La Mã trị vì từ năm 69 cho đến khi ông mất năm 79 SCN.

Xem 17 tháng 11 và Vespasianus

Vương Diên Quân

Vương Diên Quân (?- 17 tháng 11 năm 935), còn gọi là Vương Lân (王鏻 hay 王璘) từ năm 933 đến năm 935, gọi theo miếu hiệu là Mân Huệ Tông (閩惠宗), là quân chủ thứ ba của nước Mân thời Ngũ Đại Thập Quốc tại Trung Quốc.

Xem 17 tháng 11 và Vương Diên Quân

Walter Raleigh

Walter Raleigh (1552 – 29 tháng 10 năm 1618) – là nhà chính trị, nhà sử học, nhà thơ Anh.

Xem 17 tháng 11 và Walter Raleigh

Washington, D.C.

Washington, D.C. là thủ đô của Hoa Kỳ, được thành lập vào ngày 16 tháng 7 năm 1790. Địa danh này được vinh dự mang tên vị Tổng thống đầu tiên George Washington của Hợp chúng quốc, kết hợp với tên của người khám phá ra châu Mỹ Christopher Columbus thành tên chính thức Washington District of Columbia (viết tắt D.C.), có nghĩa Đặc khu Columbia, thành phố này còn thường được gọi là Washington the District, hoặc đơn giản hơn D.C.

Xem 17 tháng 11 và Washington, D.C.

1292

Năm 1292 là một năm trong lịch Julius.

Xem 17 tháng 11 và 1292

1558

Năm 1558 (số La Mã: MDLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Julius.

Xem 17 tháng 11 và 1558

1603

Năm 1603 (số La Mã: MDCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 17 tháng 11 và 1603

1755

Năm 1755 (số La Mã: MDCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 17 tháng 11 và 1755

1777

1777 (MDCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Xem 17 tháng 11 và 1777

1796

Năm 1796 (MDCCXCVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ ba theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 17 tháng 11 và 1796

1800

1800 (số La Mã: MDCCC) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 11 và 1800

1820

1820 (số La Mã: MDCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 11 và 1820

1839

1839 (số La Mã: MDCCCXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 11 và 1839

1855

1855 (số La Mã: MDCCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 11 và 1855

1856

1856 (số La Mã: MDCCCLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 11 và 1856

1858

Năm 1858 (MDCCCLVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Xem 17 tháng 11 và 1858

1863

1863 (số La Mã: MDCCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 11 và 1863

1869

1869 (số La Mã: MDCCCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 11 và 1869

1871

1871 (số La Mã: MDCCCLXXI) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Xem 17 tháng 11 và 1871

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 11 và 1903

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 11 và 1917

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 11 và 1949

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 11 và 1950

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 11 và 1956

1970

Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 17 tháng 11 và 1970

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 17 tháng 11 và 1978

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 17 tháng 11 và 1984

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 17 tháng 11 và 1989

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 17 tháng 11 và 1997

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 17 tháng 11 và 2000

2012

Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 11 và 2012

2013

Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.

Xem 17 tháng 11 và 2013

794

Năm 794 là một năm trong lịch Julius.

Xem 17 tháng 11 và 794

9

Năm 9 là một năm trong lịch Julius.

Xem 17 tháng 11 và 9

935

Năm 935 là một năm trong lịch Julius.

Xem 17 tháng 11 và 935

Xem thêm

Tháng mười một

, Rachel McAdams, Sáng chế, Scotland, Tai nạn tàu hỏa Manfalut, Tây Tạng (1912-1951), Tenzin Gyatso, Thành phố New York, Thác Victoria, Thám hiểm, Thời kỳ Heian, Thủ tướng Việt Nam, Thiên hoàng Kanmu, Tiếng Nga, Tiệp Khắc, Vespasianus, Vương Diên Quân, Walter Raleigh, Washington, D.C., 1292, 1558, 1603, 1755, 1777, 1796, 1800, 1820, 1839, 1855, 1856, 1858, 1863, 1869, 1871, 1903, 1917, 1949, 1950, 1956, 1970, 1978, 1984, 1989, 1997, 2000, 2012, 2013, 794, 9, 935.