Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

14 tháng 6

Mục lục 14 tháng 6

Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 52 quan hệ: Anh, Đài Loan, Đệ Nhị Quốc hội Lục địa, Cộng đồng Kinh tế châu Âu, Cộng hòa Genova, Cộng hòa Liguria, Che Guevara, Chiến tranh Falkland, Chiến tranh Kim-Tống (1206-1208), Chiến tranh Liên minh thứ Tư, Chiến tranh Nguyên Mông-Đại Việt lần 2, Chu Tử Du, Donald Trump, Edward FitzGerald, Grande Armée, Hà Nội, Hàn Thác Trụ, Heinrich Sư Tử, Hiệp ước Schengen, Lục quân Hoa Kỳ, Lục quân Lục địa, Lịch Gregorius, München, Mikoyan-Gurevich MiG-21, Napoléon Bonaparte, Năm nhuận, Nguyễn Lân, Nhà Nguyên, Nhà Trần, Phổ (quốc gia), Quốc kỳ Hoa Kỳ, Sông Isar, Stanley, Quần đảo Falkland, Tống Ninh Tông, Trần Quang Khải, Trận Friedland, Twice (nhóm nhạc), 1158, 1206, 1285, 1775, 1777, 1784, 1807, 1883, 1906, 1928, 1946, 1956, 1982, ... Mở rộng chỉ mục (2 hơn) »

  2. Tháng sáu

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 14 tháng 6 và Anh

Đài Loan

Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.

Xem 14 tháng 6 và Đài Loan

Đệ Nhị Quốc hội Lục địa

Đệ nhị Quốc hội Lục địa (tiếng Anh: Second Continental Congress) tiếp theo sau Đệ nhất Quốc hội Lục địa là quốc hội từng nhóm họp ngắn ngủi suốt năm 1774 cũng tại thành phố Philadelphia.

Xem 14 tháng 6 và Đệ Nhị Quốc hội Lục địa

Cộng đồng Kinh tế châu Âu

Cộng đồng Kinh tế châu Âu (tiếng Anh: European Economic Community, viết tắt là EEC) cũng gọi đơn giản là Cộng đồng châu Âu, ngay cả trước khi nó được đổi tên chính thức thành Cộng đồng châu Âu vào năm 1993, hoặc Thị trường chung (Common Market) ở các nước nói tiếng Anh, là một tổ chức quốc tế được thành lập năm 1957 đem tới việc hội nhập kinh tế (gồm một thị trường chung) giữa các nước Bỉ, Pháp, Tây Đức, Ý, Luxembourg và Hà Lan.

Xem 14 tháng 6 và Cộng đồng Kinh tế châu Âu

Cộng hòa Genova

Cộng hòa Genova (Repubblica di Genova, tiếng Liguria: Repúbrica de Zêna) là một quốc gia độc lập từ năm 1005 đến năm 1797 ở Liguria trên bờ biển phía tây bắc Ý, đã sáp nhập Corsica từ năm 1347 đến năm 1768 và nhiều vùng lãnh thổ khác trên khắp Địa Trung Hải.

Xem 14 tháng 6 và Cộng hòa Genova

Cộng hòa Liguria

Cộng hòa Liguria (Repubblica Ligure) là một nước cộng hòa vệ tinh của Pháp tồn tại trong thời gian ngắn được Napoléon thành lập vào ngày 14 tháng 6 năm 1797.

Xem 14 tháng 6 và Cộng hòa Liguria

Che Guevara

Ernesto Guevara de la Serna (1928-1967), thường được biết đến với tên Che Guevara, El Che hay đơn giản là Che, là một nhà cách mạng Mác-xít nổi tiếng người Argentina.

Xem 14 tháng 6 và Che Guevara

Chiến tranh Falkland

Chiến tranh Falkland (Falklands War, Guerra de las Malvinas), cũng gọi là Xung đột Falkland, Khủng hoảng Falkland, là một chiến tranh kéo dài trong mười tuần giữa Argentina và Anh Quốc về hai lãnh thổ là quần đảo Falkland và Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich tại Nam Đại Tây Dương.

Xem 14 tháng 6 và Chiến tranh Falkland

Chiến tranh Kim-Tống (1206-1208)

Chiến tranh Kim-Tống (1206-1208) hay Khai Hi bắc phạt là một phần của cuộc chiến chiến tranh Tống - Kim, kéo dài 3 năm từ 1206 đến 1208, do triều Tống phát động, tấn công vào địa giới triều Kim, nhưng sau đó quân Kim giành lại thế chủ động và tổ chức phản công, uy hiếp mạnh mẽ vùng Lưỡng Hoài, cuối cùng buộc triều Tống ký hòa ước vào năm 1208.

Xem 14 tháng 6 và Chiến tranh Kim-Tống (1206-1208)

Chiến tranh Liên minh thứ Tư

Liên minh thứ tư được hình thành chỉ vài tháng sau khi Liên minh thứ ba tan rã.

Xem 14 tháng 6 và Chiến tranh Liên minh thứ Tư

Chiến tranh Nguyên Mông-Đại Việt lần 2

Chiến tranh Nguyên Mông-Đại Việt lần 2 là cuộc chiến tranh giữa Đại Nguyên và Đại Việt diễn ra trên lãnh thổ Đại Việt từ cuối tháng 1 đến cuối tháng 5 năm 1285 (dương lịch).

Xem 14 tháng 6 và Chiến tranh Nguyên Mông-Đại Việt lần 2

Chu Tử Du

Chu Tử Du (chữ Hán: 周子瑜, tiếng Hàn: 저우쯔위, tiếng Nhật: チョウ・ツウィ, sinh ngày 14 tháng 6 năm 1999) thường được biết đến với nghệ danh Tzuyu (쯔위), là nữ ca sĩ Hàn Quốc người Đài Loan, thành viên của nhóm nhạc Twice; thành lập bởi JYP Entertainment.

Xem 14 tháng 6 và Chu Tử Du

Donald Trump

Donald John Trump (sinh ngày 14 tháng 6 năm 1946) là đương kim Tổng thống Hoa Kỳ thứ 45.

Xem 14 tháng 6 và Donald Trump

Edward FitzGerald

Edward FitzGerald hay Edward Fitzgerald (ngày 31 tháng 3 năm 1809 - ngày 14 tháng 6 năm 1883) là một nhà văn người Anh, được biết đến bởi bản dịch tiếng Anh đầu tiên và nổi tiếng nhất của bài Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam (một bài thơ Ba Tư của nhà thơ Omar Khayyám (1048–1131).

Xem 14 tháng 6 và Edward FitzGerald

Grande Armée

Grande Armée (tiếng Pháp có nghĩa là "Đại quân") lần đầu tiên được ghi chép vào biên niên sử vào năm 1805, khi Napoléon Bonaparte, Hoàng đế Pháp, đổi tên đội quân đang đóng tại bờ biển phía bắc nước Pháp, bên eo biển Manche sau khi lên kế hoạch xâm lược Anh Quốc.

Xem 14 tháng 6 và Grande Armée

Hà Nội

Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cũng là kinh đô của hầu hết các vương triều phong kiến Việt trước đây.

Xem 14 tháng 6 và Hà Nội

Hàn Thác Trụ

Hàn Thác Trụ (chữ Hán: 韓侂胄, 1152 - 1207), tên tự là Tiết Phu, là tể tướng dưới triều Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 14 tháng 6 và Hàn Thác Trụ

Heinrich Sư Tử

Heinrich Sư Tử (Heinrich der Löwe; 1129 – 6 tháng 8 1195 tại Braunschweig) thuộc dòng dõi quý tộc Welfen là công tước của Sachsen từ năm 1142 cho tới 1180, và cũng là công tước của Bayern từ năm 1156 cho tới 1180.

Xem 14 tháng 6 và Heinrich Sư Tử

Hiệp ước Schengen

Thành viên tương lai Hiệp ước Schengen là hiệp ước về đi lại tự do do một số nước Châu Âu ký kết.

Xem 14 tháng 6 và Hiệp ước Schengen

Lục quân Hoa Kỳ

Lục quân Hoa Kỳ là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ có trách nhiệm với các chiến dịch quân sự trên b. Đây là quân chủng xưa nhất và lớn nhất về quân sự của Hoa Kỳ, và là một trong 7 lực lượng đồng phục của Hoa Kỳ (uniformed services).

Xem 14 tháng 6 và Lục quân Hoa Kỳ

Lục quân Lục địa

Lục quân Lục địa Mỹ (tiếng Anh: American Continental Army) là một quân đội được các thuộc địa mà sau này trở thành Hoa Kỳ thành lập sau khi bùng nổ Chiến tranh Cách mạng Mỹ.

Xem 14 tháng 6 và Lục quân Lục địa

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 14 tháng 6 và Lịch Gregorius

München

München hay Muenchen (phát âm), thủ phủ của tiểu bang Bayern, là thành phố lớn thứ ba của Đức sau Berlin và Hamburg và là một trong những trung tâm kinh tế, giao thông và văn hóa quan trọng nhất của Cộng hòa Liên bang Đức.

Xem 14 tháng 6 và München

Mikoyan-Gurevich MiG-21

Mikoyan-Gurevich MiG-21 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-21) (tên ký hiệu của NATO: Fishbed) là một máy bay tiêm kích phản lực, được thiết kế bởi phòng thiết kế Mikoyan, Liên bang Xô viết.

Xem 14 tháng 6 và Mikoyan-Gurevich MiG-21

Napoléon Bonaparte

Cờ hiệu Đế chế của Napoléon I Napoléon Bonaparte (phiên âm: Na-pô-lê-ông Bôn-na-pác; tiếng Pháp: Napoléon Bonaparte napoleɔ̃ bɔnɑpaʁt, tiếng Ý: Napoleone Buonaparte; một số sách Việt còn ghi tên ông là Nã Phá Luân; 15 tháng 8 năm 1769 – 5 tháng 5 năm 1821) là một nhà quân sự và nhà chính trị tiêu biểu của Pháp trong và sau cuộc cách mạng Pháp cũng như các cuộc chiến tranh liên quan ở châu Âu.

Xem 14 tháng 6 và Napoléon Bonaparte

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 14 tháng 6 và Năm nhuận

Nguyễn Lân

Nguyễn Lân (14 tháng 6 năm 1906 – 7 tháng 8 năm 2003) là nhà giáo, nhà biên soạn từ điển, nhà văn và nhà nghiên cứu người Việt Nam.

Xem 14 tháng 6 và Nguyễn Lân

Nhà Nguyên

Nhà Nguyên (chữ Hán: 元朝, Hán Việt: Nguyên triều, tiếng Mông Cổ trung cổ: 70px Dai Ön Yeke Mongghul Ulus; tiếng Mông Cổ hiện đại: 70px Их Юань улс) là một triều đại do người Mông Cổ thành lập, là triều đại dân tộc thiểu số đầu tiên hoàn thành sự nghiệp thống nhất Trung Quốc.

Xem 14 tháng 6 và Nhà Nguyên

Nhà Trần

Nhà Trần hoặc Trần triều (nhà Trần Trần triều) là triều đại quân chủ phong kiến trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Trần Cảnh lên ngôi vào năm 1225, sau khi được Lý Chiêu Hoàng truyền ngôi.

Xem 14 tháng 6 và Nhà Trần

Phổ (quốc gia)

Phổ (tiếng Đức: Preußen; tiếng Latinh: Borussia, Prutenia; tiếng Litva: Prūsija; tiếng Ba Lan: Prusy; tiếng Phổ cổ: Prūsa) là một quốc gia trong lịch sử cận đại phát sinh từ Brandenburg, một lãnh thổ trong suốt nhiều thế kỉ đã ảnh có hưởng lớn lên lịch sử nước Đức và châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong lịch sử thế giới vào thời kỳ cận đại.

Xem 14 tháng 6 và Phổ (quốc gia)

Quốc kỳ Hoa Kỳ

Quốc kỳ Hoa Kỳ là lá cờ chính thức đại diện và là một biểu tượng quan trọng cho Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Xem 14 tháng 6 và Quốc kỳ Hoa Kỳ

Sông Isar

Sông Isar dài 295 km, bắt nguồn từ dãy núi Karwendel trong bang Tirol (Áo) chảy từ Scharnitz sang Mittenwald bang Bayern (Đức).

Xem 14 tháng 6 và Sông Isar

Stanley, Quần đảo Falkland

Stanley là thủ đô của Quần đảo Falkland.

Xem 14 tháng 6 và Stanley, Quần đảo Falkland

Tống Ninh Tông

Tống Ninh Tông (chữ Hán: 宋寧宗, 18 tháng 11, 1168 - 18 tháng 9, 1224), thụy hiệu đầy đủ là Pháp Thiên Bị Đạo Thuần Đức Mậu Công Nhân Văn Triết Vũ Thánh Duệ Cung Hiếu hoàng đế (法天備道純德茂功仁文哲武聖睿恭孝皇帝), tên thật là Triệu Khoáng (趙擴), là hoàng đế thứ 13 của nhà Tống và cũng là hoàng đế thứ tư của nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Hoa.

Xem 14 tháng 6 và Tống Ninh Tông

Trần Quang Khải

Trần Quang Khải (chữ Hán: 陳光啓; tháng 10 âm lịch năm 1241 – 26 tháng 7 dương lịch năm 1294), hay Chiêu Minh Đại vương (昭明大王), là một nhà chính trị, quân sự, tôn thất hoàng gia Đại Việt thời Trần.

Xem 14 tháng 6 và Trần Quang Khải

Trận Friedland

Trận Friedland là một trận đánh ở Đông Phổ trong cuộc Chiến tranh Liên minh thứ tư (một phần của những cuộc chiến tranh của Napoléon), diễn ra vào ngày 14 tháng 6 năm 1807.

Xem 14 tháng 6 và Trận Friedland

Twice (nhóm nhạc)

Twice (cách điệu: TWICE, 트와이스 Teuwaiseu; トゥワイス Tuwaisu) là một nhóm nhạc nữ đa quốc tịch được thành lập bởi JYP Entertainment thông qua chương trình truyền hình thực tế Sixteen vào năm 2015.

Xem 14 tháng 6 và Twice (nhóm nhạc)

1158

Năm 1158 trong lịch Julius.

Xem 14 tháng 6 và 1158

1206

Năm 1206 là một năm trong lịch Julius.

Xem 14 tháng 6 và 1206

1285

Năm 1285 là một năm trong lịch Julius.

Xem 14 tháng 6 và 1285

1775

1775 (MDCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Xem 14 tháng 6 và 1775

1777

1777 (MDCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Xem 14 tháng 6 và 1777

1784

Năm 1784 (MDCCLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ hai theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 14 tháng 6 và 1784

1807

Năm 1807 (MDCCCVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Ba, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius).

Xem 14 tháng 6 và 1807

1883

Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 14 tháng 6 và 1883

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 14 tháng 6 và 1906

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 14 tháng 6 và 1928

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 14 tháng 6 và 1946

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 14 tháng 6 và 1956

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 14 tháng 6 và 1982

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 14 tháng 6 và 1985

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 14 tháng 6 và 1999

Xem thêm

Tháng sáu

Còn được gọi là 14 tháng 06.

, 1985, 1999.