8 quan hệ: Anas, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Ngỗng, Chim, Danh pháp hai phần, Họ Vịt, Johann Reinhold Forster.
Anas
Anas carolinensis. Anas là một chi thuộc họ Vịt.
Mới!!: Vịt mỏ đốm và Anas · Xem thêm »
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Vịt mỏ đốm và Động vật · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Vịt mỏ đốm và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Bộ Ngỗng
Bộ Ngỗng (danh pháp khoa học: Anseriformes) là một bộ chứa khoảng 150 loài chim còn sinh tồn trong ba họ là Anhimidae (an him), Anseranatidae (ngỗng bồ các) và lớn nhất là họ Anatidae chứa trên 140 loài thủy điểu, trong đó có những loài rất quen thuộc như vịt, ngỗng, ngan hay thiên nga.
Mới!!: Vịt mỏ đốm và Bộ Ngỗng · Xem thêm »
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Mới!!: Vịt mỏ đốm và Chim · Xem thêm »
Danh pháp hai phần
Trong sinh học, danh pháp hai phần hay danh pháp lưỡng nôm là quy ước chung trong việc viết tên khoa học của một loài (thường là tiếng Latin).
Mới!!: Vịt mỏ đốm và Danh pháp hai phần · Xem thêm »
Họ Vịt
Họ Vịt (danh pháp khoa học: Anatidae) là một họ bao gồm các loài vịt và các loài thủy điểu trông giống vịt nhất, chẳng hạn như ngỗng và thiên nga.
Mới!!: Vịt mỏ đốm và Họ Vịt · Xem thêm »
Johann Reinhold Forster
Johann Reinhold Forster và Georg Forster ở Tahiti, của John Francis Rigaud (1742–1810), 1780. Johann Reinhold Forster (22 tháng 11 năm 1729 – 9 tháng 12 năm 1798) là một mục sư người Đức và là nhà tự nhiên học gốc Scotland, ông đã có nhiều đóng góp cho ngành điểu học thời kỳ đầu của châu Âu và Bắc Mỹ.
Mới!!: Vịt mỏ đốm và Johann Reinhold Forster · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Anas poecilorhyncha, Anas poecilorhyncha haringtoni, Anas poecilorhyncha poecilorhyncha.