Mục lục
7 quan hệ: Bích nham lục, Công án, Hoa Nghiêm tông, Mã Tổ Đạo Nhất, Tam luận tông, Triệu Châu Tòng Thẩm, Vô môn quan.
- Mất năm 835
- Sinh thập niên 740
- Thiền sư Trung Quốc
Bích nham lục
Bích nham lục (zh. bíyánlù 碧巖錄, ja. hekigan-roku) có nguyên tên là Phật Quả Viên Ngộ Thiền sư Bích nham lục (zh. 佛果圓悟禪師碧巖錄), cũng được gọi ngắn là Bích nham tập, được tìm thấy trong Đại Chính Tân Tu Đại tạng kinh, tập 48, mang kinh số 2003, (Taishō Tripiṭaka, Vol.
Xem Nam Tuyền Phổ Nguyện và Bích nham lục
Công án
Công án (zh. gōng-àn 公案, ja. kōan) cố nguyên nghĩa là một án công khai, quyết định phải trái trong quan phủ.
Xem Nam Tuyền Phổ Nguyện và Công án
Hoa Nghiêm tông
Hoa Nghiêm tông (zh. huáyán-zōng 華嚴宗, ja. kegon-shū), còn gọi là Hiền Thủ tông, là một tông phái quan trọng của Phật giáo Trung Quốc, lấy Đại phương quảng Phật hoa nghiêm kinh (sa. buddhāvataṃsaka-sūtra) làm giáo lý căn bản.
Xem Nam Tuyền Phổ Nguyện và Hoa Nghiêm tông
Mã Tổ Đạo Nhất
Mã Tổ Đạo Nhất (zh. măzǔ dàoyī/Ma-tsu Tao-i 馬祖道一, ja. baso dōitsu), 709-788, là một Thiền sư Trung Quốc đời nhà Đường, và là môn đệ và người đắc pháp duy nhất của Thiền sư Nam Nhạc Hoài Nhượng.
Xem Nam Tuyền Phổ Nguyện và Mã Tổ Đạo Nhất
Tam luận tông
Tam luận tông (zh. sānlùn-zōng 三論宗, ja. sanron-shū, ko. samnon chong), là một tông phái Đại thừa của Phật giáo Trung Quốc.
Xem Nam Tuyền Phổ Nguyện và Tam luận tông
Triệu Châu Tòng Thẩm
Thiền Sư Triệu Châu Triệu Châu Tòng Thẩm (zh. zhàozhōu cóngshěn/ chao-chou ts'ung-shen 趙州從諗, ja. jōshū jūshin) 778-897 là một vị Thiền sư Trung Quốc, môn đệ thượng thủ của Nam Tuyền Phổ Nguyện.
Xem Nam Tuyền Phổ Nguyện và Triệu Châu Tòng Thẩm
Vô môn quan
Vô môn quan (zh. wúmén-goān/ wu-men-kuan 無門關, ja. mumonkan), nghĩa là "ải không cửa vào", là tên của một tập công án do Thiền sư Vô Môn Huệ Khai biên soạn.
Xem Nam Tuyền Phổ Nguyện và Vô môn quan
Xem thêm
Mất năm 835
- Không Hải
- Nam Tuyền Phổ Nguyện
Sinh thập niên 740
- Charlemagne
- Chu Thao
- Nam Tuyền Phổ Nguyện
- Tassilo III
Thiền sư Trung Quốc
- Bách Trượng Hoài Hải
- Hám Sơn Đức Thanh
- Hàn Sơn
- Hoàng Bá Hi Vận
- Hoằng Nhẫn
- Hoằng Trí Chính Giác
- Huệ Năng
- Hương Nghiêm Trí Nhàn
- Lâm Tế Nghĩa Huyền
- Mã Tổ Đạo Nhất
- Mộc Am Tính Thao
- Nam Dương Huệ Trung
- Nam Nhạc Hoài Nhượng
- Nam Tuyền Phổ Nguyện
- Nham Đầu Toàn Hoát
- Thạch Đầu Hi Thiên
- Thần Tú
- Trung Phong Minh Bản
- Tuyên Hóa (hòa thượng)
- Tăng Xán
- Vân Môn Văn Yển
- Vô Môn Huệ Khai
- Viên Ngộ Khắc Cần
- Đại Huệ Tông Cảo
- Đạo Tín
- Động Sơn Lương Giới
- Ẩn Nguyên Long Kì
Còn được gọi là Nam Tuyền.