Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Cathode

Mục lục Cathode

Biểu đồ một cathode đồng trong một pin galvanic (ví dụ một chiếc pin). Một dòng điện dương ''i'' chạy ra khỏi cathode (CCD mnemonic: Cathode Current Departs). Cực tính của cathode này là dương. Cathode là một điện cực vật lý mà từ đó dòng điện rời khỏi một thiết bị điện phân cực.

16 quan hệ: Anode, Âm cực quang, Ôxy hóa khử, Chân không, Chất điện li, Dòng điện, Dynode, Electron, Hóa học, Ion, Michael Faraday, Phân cực, Pin mặt trời, Solenoid, Từ trường, Tiếng Hy Lạp.

Anode

Lược đồ anode kẽm trong pin galvanic. Chú ý rằng điện tử chảy ra khỏi pin, còn dòng điện thì ngược lại Anode là một điện cực vật lý thông qua đó dòng điện chảy vào một thiết bị điện phân cực.

Mới!!: Cathode và Anode · Xem thêm »

Âm cực quang

Diễn giải hiệu ứng quang điện Âm cực quang hay Photocathode là một điện cực tích điện âm có phủ một lớp hợp chất cảm quang, khi có một lượng tử ánh sáng (photon) có năng lượng đủ lớn đập vào thì năng lượng hấp thụ gây ra phát xạ điện tử theo hiệu ứng quang điện.

Mới!!: Cathode và Âm cực quang · Xem thêm »

Ôxy hóa khử

Phản ứng oxy hóa khử hay dưỡng hóa bao gồm tất cả các phản ứng hóa học trong đó các nguyên tử có trạng thái oxy hóa thay đổi, phản ứng oxy hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.

Mới!!: Cathode và Ôxy hóa khử · Xem thêm »

Chân không

Một máy bơm chân không đã được mở để lộ cấu trúc bên trong. Chân không, trong lý thuyết cổ điển, là không gian không chứa vật chất.

Mới!!: Cathode và Chân không · Xem thêm »

Chất điện li

Một chất điện li hay chất điện giải là một chất được điện li khi hòa tan trong các dung môi điện li thích hợp như nước.

Mới!!: Cathode và Chất điện li · Xem thêm »

Dòng điện

Dòng điện là dòng chuyển dịch có hướng của các hạt mang điện.

Mới!!: Cathode và Dòng điện · Xem thêm »

Dynode

Hai hàng dynode dạng cung trong một đèn nhân quang điện Dynode là điện cực thực hiện nhân điện tích thông qua phát xạ thứ cấp, đặt trong các Đèn điện tử chân không.

Mới!!: Cathode và Dynode · Xem thêm »

Electron

Electron (tiếng Việt đọc là: ê lếch t-rôn hay ê lếch t-rông) còn gọi là điện tử, được biểu diễn như là e−, là một hạt hạ nguyên tử, hay hạt sơ cấp.

Mới!!: Cathode và Electron · Xem thêm »

Hóa học

Hóa chất đựng trong bình (bao gồm amoni hydroxit và axit nitric) phát sáng với những màu khác nhau. Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.

Mới!!: Cathode và Hóa học · Xem thêm »

Ion

Ion hay điện tích là một nguyên tử hay nhóm nguyên tử bị mất hay thu nhận thêm được một hay nhiều điện t. Một ion mang điện tích âm, khi nó thu được một hay nhiều điện tử, được gọi là anion hay điện tích âm, và một ion mang điện tích dương khi nó mất một hay nhiều điện tử, được gọi là cation hay điện tích dương.

Mới!!: Cathode và Ion · Xem thêm »

Michael Faraday

Michael Faraday, FRS (ngày 22 tháng 9 năm 1791 – ngày 25 tháng 8 năm 1867) là một nhà hóa học và vật lý học người Anh (hoặc là nhà triết học tự nhiên, theo thuật ngữ của thời đó) đã có công đóng góp cho lĩnh vực Điện từ học và Điện hóa học.

Mới!!: Cathode và Michael Faraday · Xem thêm »

Phân cực

Trong chuyển động sóng, hiện tượng phân cực chỉ đến sự dao động của một tính chất có hướng của các phần tử trên đường lan truyền của các sóng ngang theo một phương cố định vuông góc với phương lan truyền sóng.

Mới!!: Cathode và Phân cực · Xem thêm »

Pin mặt trời

alt.

Mới!!: Cathode và Pin mặt trời · Xem thêm »

Solenoid

Sơ đồ một solenoid cho thấy cuộn dây dẫn điện và các đường sức từ được sinh ra khi có dòng đây chạy qua dây. Trong khi các đường sức từ bên ngoài rất thưa; bên trong ống các đường sức gần như song song và đều nhau. Solenoid là một dụng cụ được tạo ra bởi một vòng dây dẫn điện quấn theo dạng hình trụ.

Mới!!: Cathode và Solenoid · Xem thêm »

Từ trường

Từ trường của một thanh nam châm hình trụ. Từ trường là môi trường vật chất đặc biệt sinh ra quanh các điện tích chuyển động hoặc do sự biến thiên của điện trường hoặc có nguồn gốc từ các mômen lưỡng cực từ như nam châm.

Mới!!: Cathode và Từ trường · Xem thêm »

Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.

Mới!!: Cathode và Tiếng Hy Lạp · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Catốt.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »