138 quan hệ: Albert Buck, Alfred von Kaphengst, Andrei Kanchelskis, Anna Pavlovna Pavlova, Antonio Gramsci, Ariadna Gil, Arjen Robben, Arthur Lewis, Đại Tây Dương, Đảo Bouvet, Đế quốc La Mã Thần thánh, Đổng Phương Trác, Động đất Thiểm Tây 1556, Đường Thái Tông, Édouard Manet, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ, Bernard Montgomery, Bob Paisley, Caroline, Vương phi Hanover, Charlotte, Nữ Đại Công tước Luxembourg, Chấn tâm, Chiến tranh Pháp-Phổ, Chiến tranh thế giới thứ hai, David Hilbert, Derek Walcott, Edvard Munch, Fernando II của Aragon, Gertrude B. Elion, Gottfried Böhm, Gustav Eduard von Hindersin, Gustave Doré, Honorius (hoàng đế), Iosif Vissarionovich Stalin, Jafar Khan, Józef Gosławski, Jeanne Moreau, John C. Polanyi, José Enrique, Lịch Gregorius, Lev Davidovich Trotsky, Liechtenstein, Madeleine K. Albright, Megawati Sukarnoputri, Minh Thái Tổ, Minh Thế Tông, Nam Kinh, Naoe Kanetsugu, Năm nhuận, Nguyễn Khắc Nghiên, Nguyễn Minh Châu (nhà văn), ..., Nhà Đường, Nhà Minh, Nikolai Vasilyevich Ogarkov, Otto Diels, Paul Robeson, Phổ (quốc gia), Phước Thành, Quảng Đức (định hướng), Robert Loeb, Saigō Takamori, Salvador Dalí, Samuel Barber, Sergei Mikhailovich Eisenstein, Stendhal, Theodosius I, Thiểm Tây, Thomas A. Dorsey, Tony Lucca, Trần Quốc Hoàn, Trận Dijon (1870), Tripoli, Trung ương Cục miền Nam, Trương Thị Mai, Ulrika Eleonora của Thụy Điển, Vũ Giáng Hương, Võ Thị Sáu, Việt Nam Cộng hòa, Viktor Andriyovych Yushchenko, William Baffin, William Pitt Trẻ, Yukawa Hideki, 1368, 1516, 1556, 1567, 1620, 1622, 1688, 1719, 1783, 1789, 1806, 1828, 1832, 1853, 1862, 1871, 1872, 1876, 1883, 1891, 1895, 1896, 1898, 1907, 1915, 1916, 1918, 1919, 1920, 1928, 1929, 1930, 1931, 1937, 1943, 1944, 1947, 1951, 1952, 1957, 1958, 1959, 1961, 1963, 1969, 1976, 1981, 1984, 1985, 1986, 1989, 1993, 1994, 1997, 2005, 2015, 393. Mở rộng chỉ mục (88 hơn) »
Albert Buck
Albert Buck (sinh ngày 23 tháng 1 năm 1895 mất ngày 6 tháng 9 năm 1942) là thiếu tướng quân đội Đức Quốc xã trong thế chiến thứ hai, ông nhận được Hiệp sĩ Thập tự của Hội Thập tự sắt vì lòng dũng cảm trong chiến đấu và tài lãnh đạo quân đội xuất sắc.
Mới!!: 23 tháng 1 và Albert Buck · Xem thêm »
Alfred von Kaphengst
Alfred Wilhelm Ferdinand von Kaphengst (23 tháng 1 năm 1828 tại Potsdam – 25 tháng 12 năm 1887 tại Freiburg im Breisgau) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được phong đến cấp Thiếu tướng.
Mới!!: 23 tháng 1 và Alfred von Kaphengst · Xem thêm »
Andrei Kanchelskis
Andrei Antanasovich Kanchelskis (tiếng Nga: Андрей Антанасович Канчельскис) là một cựu tuyển thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Liên Xô và Nga.
Mới!!: 23 tháng 1 và Andrei Kanchelskis · Xem thêm »
Anna Pavlovna Pavlova
Anna Pavlovna Pavlova (А́нна Па́вловна Па́влова) (12 tháng 2 năm 1881.
Mới!!: 23 tháng 1 và Anna Pavlovna Pavlova · Xem thêm »
Antonio Gramsci
Antonio Gramsci (22 tháng 1, 1891 – 27 tháng 4 năm 1937) là nhà triết học, nhà văn, chính trị gia và là lý thuyết chính trị người Ý. Ông là một trong những thành viên sáng lập Đảng Cộng sản Ý.
Mới!!: 23 tháng 1 và Antonio Gramsci · Xem thêm »
Ariadna Gil
Ariadna Gil tên đầy đủ là Ariadna Gil i Giner, sinh ngày 23.1.
Mới!!: 23 tháng 1 và Ariadna Gil · Xem thêm »
Arjen Robben
Arjen Robben (sinh ngày 23 tháng 1 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Hà Lan.
Mới!!: 23 tháng 1 và Arjen Robben · Xem thêm »
Arthur Lewis
Ngài William Arthur Lewis (23 tháng 1 năm 1915 – 15 tháng 6 năm 1991) là một nhà kinh tế học người Saint Lucia, ông được biết đến với các đóng góp trong lĩnh vực kinh tế học phát triển.
Mới!!: 23 tháng 1 và Arthur Lewis · Xem thêm »
Đại Tây Dương
Đại Tây Dương trên bản đồ thế giới Đại Tây Dương là đại dương lớn thứ 2 trên Trái Đất và chiếm khoảng 1/5 diện tích hành tinh với tổng diện tích khoảng 106.400.000 km²"The New Encyclopaedia Britannica", Volume 2, Encyclopaedia Britannica, 1974.
Mới!!: 23 tháng 1 và Đại Tây Dương · Xem thêm »
Đảo Bouvet
Đảo Bouvet (tiếng Na Uy: Bouvetøya, trước đây có tên Đảo Liverpool hoặc Đảo Lindsay) là một hòn đảo núi lửa ở cận Nam cực không có người ở phía Nam Đại Tây Dương, về phía nam - đông nam của Mũi Hảo Vọng (Nam Phi).
Mới!!: 23 tháng 1 và Đảo Bouvet · Xem thêm »
Đế quốc La Mã Thần thánh
Karl IV Đế quốc La Mã Thần Thánh (tiếng Latinh: Sacrum Romanum Imperium; tiếng Đức: Heiliges Römisches Reich; tiếng Ý: Sacro Romano Impero; tiếng Anh: Holy Roman Empire) còn được gọi là Thánh chế La Mã, là một phức hợp lãnh thổ rộng lớn đa sắc tộc, mà chủ yếu là người Đức, tồn tại từ cuối thời sơ kỳ Trung cổ cho đến năm 1806.
Mới!!: 23 tháng 1 và Đế quốc La Mã Thần thánh · Xem thêm »
Đổng Phương Trác
Đổng Phương Trác hay Dong Fangzhuo (chữ Hán: 董芳卓, tên thật: 董方卓, bính âm: Dǒng Fāngzhuō) (sinh 23 tháng 1 năm 1985 tại Đại Liên, Liêu Ninh) là một cựu cầu thủ bóng đá người Trung Quốc.
Mới!!: 23 tháng 1 và Đổng Phương Trác · Xem thêm »
Động đất Thiểm Tây 1556
Động đất Thiểm Tây 1556 (hay) xảy ra tại nước Đại Minh vào ngày 12 tháng 12 năm Gia Tĩnh thứ 34 (tức 23 tháng 1 năm 1556), các nhà khoa học hiện đại căn cứ theo ghi chép trong lịch sử, suy đoán cường độ động đất là từ 8,0 đến 8,3 Mw.
Mới!!: 23 tháng 1 và Động đất Thiểm Tây 1556 · Xem thêm »
Đường Thái Tông
Đường Thái Tông (chữ Hán: 唐太宗, 23 tháng 1, 599 – 10 tháng 7, 649), là vị Hoàng đế thứ hai của triều đại nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 626 đến năm 649 với niên hiệu duy nhất là Trinh Quán (貞觀).
Mới!!: 23 tháng 1 và Đường Thái Tông · Xem thêm »
Édouard Manet
Tác phẩm: Buổi hòa nhạc ở Tu-le-ri-e. Phong cách sáng tác của ông hướng theo chủ đề sinh hoạt hiện tại.
Mới!!: 23 tháng 1 và Édouard Manet · Xem thêm »
Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ
Thư từ chức của Tổng thống Richard Nixon gửi đến Ngoại trưởng Henry Kissinger. Các nơi công du của các ngoại trưởng Hoa Kỳ lúc đang tại chức. Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of State) (hay được gọi đúng theo từ ngữ chuyên môn là Ngoại Trưởng Mỹ, cách gọi Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ là sai bản chất vì đây là chức vụ ngang Bộ trưởng Ngoại giao ở nhiều nước nhưng đã được đổi cả chức năng, nhiệm vụ lẫn tên gọi từ Secretary of Foreign Affairs thành Secretary of State) là người lãnh đạo Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, lo về vấn đề đối ngoại.
Mới!!: 23 tháng 1 và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ · Xem thêm »
Bernard Montgomery
Thống chế Anh Quốc Bernard Law Montgomery, Đệ nhất tử tước Montgomery của Alamein, còn được gọi là "Monty" (17 tháng 11 1887 - 24 tháng 3 1976) là một tướng lĩnh quân đội Anh, nổi tiếng vì đã đánh bại lực lượng Quân đoàn Phi Châu (Afrikakorps) của tướng Đức Quốc xã Rommel tại trận El Alamein thứ hai, một bước ngoặt quan trọng trong chiến dịch Sa mạc Tây ở châu Phi năm 1942.
Mới!!: 23 tháng 1 và Bernard Montgomery · Xem thêm »
Bob Paisley
Robert "Bob" Paisley OBE (23 tháng 1 năm 1919 — 14 tháng 2 năm 1996) là một hậu vệ người Anh.
Mới!!: 23 tháng 1 và Bob Paisley · Xem thêm »
Caroline, Vương phi Hanover
Caroline, Vương phi xứ Hanover (Caroline Louise Marguerite Grimaldi; sinh ngày 1 tháng 3 năm 1957) là trưởng nữ của Rainier III, Thân vương Monaco và Vương phi Grace Kelly.
Mới!!: 23 tháng 1 và Caroline, Vương phi Hanover · Xem thêm »
Charlotte, Nữ Đại Công tước Luxembourg
Charlotte, Nữ Đại Công tước của Luxembourg (Charlotte Adelgonde Elise/Elisabeth Marie Wilhelmine, ngày 23 tháng 01 năm 1896 - 09 tháng 07 năm 1985), trị vì 1919-1964.
Mới!!: 23 tháng 1 và Charlotte, Nữ Đại Công tước Luxembourg · Xem thêm »
Chấn tâm
Chấn tâm nằm trên bề mặt hành tinh, ngay trên tiêu điểm của động đất.Chấn tâm là điểm trên bề mặt hành tinh ngay phía trên nơi xảy ra chấn động mạnh, như động đất, trong lòng hành tinh.
Mới!!: 23 tháng 1 và Chấn tâm · Xem thêm »
Chiến tranh Pháp-Phổ
Chiến tranh Pháp - Phổ (19 tháng 7 năm 1870 - 10 tháng 5 năm 1871), sau khi chiến tranh kết thúc thì còn gọi là Chiến tranh Pháp - Đức (do sự nhất thống của nước Đức ở thời điểm ấy), hay Chiến tranh Pháp - Đức (1870 - 1871), Chiến tranh Pháp - Đức lần thứ nhất, thường được biết đến ở Pháp là Chiến tranh 1870, là một cuộc chiến giữa hai nước Pháp và Phổ.
Mới!!: 23 tháng 1 và Chiến tranh Pháp-Phổ · Xem thêm »
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Mới!!: 23 tháng 1 và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »
David Hilbert
David Hilbert (23 tháng 1 năm 1862, Wehlau, Đông Phổ – 14 tháng 2 năm 1943, Göttingen, Đức) là một nhà toán học người Đức, được công nhận như là một trong những nhà toán học có ảnh hưởng rộng lớn nhất của thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20.
Mới!!: 23 tháng 1 và David Hilbert · Xem thêm »
Derek Walcott
Derek Alton Walcott (23 tháng 1 năm 1930 - 17 tháng 3 năm 2017) là nhà thơ, nhà soạn kịch người Saint Lucia được trao Giải Nobel Văn học năm 1992.
Mới!!: 23 tháng 1 và Derek Walcott · Xem thêm »
Edvard Munch
Edvard Munch (phát âm:; 12 tháng 12 năm 1863 - 23 tháng 1 năm 1944) là một họa sĩ người Na Uy thuộc trường phái tượng trưng, một người làm nghề in đồng thời là một nghệ sĩ tiên phong trong trường phái biểu hiện.
Mới!!: 23 tháng 1 và Edvard Munch · Xem thêm »
Fernando II của Aragon
Ferdinand Giáo dân (Ferrando II, Fernando II, Ferran II; 10 tháng 3 1452 - 23 tháng 1 1516) là vua của Aragon (1479–1516), Sicilia (1468–1516), Naples (1504–1516), Valencia, Sardegna, và Navarre, Bá tước của Barcelona và vua của Castilla (1474–1504) và gián tiếp trị vì vương quốc Castilla từ 1508 tới khi qua đời thông qua người con gái Juanna.
Mới!!: 23 tháng 1 và Fernando II của Aragon · Xem thêm »
Gertrude B. Elion
Gertrude Belle Elion (23 tháng 1 năm 1918 – 21 tháng 2 năm 1999) là một nhà hóa sinh và nhà dược học người Mỹ.
Mới!!: 23 tháng 1 và Gertrude B. Elion · Xem thêm »
Gottfried Böhm
Thư viện Trung tâm Thiếu niên ở Köln Cửa hàng Peek+Cloppenburg ở Berlin Chi tiết kính của cửa hàng Peek+Cloppenburg ở Berlin Gottfried Böhm (sinh ngày 23 tháng 1 năm 1920) là một kiến trúc sư và là một nhà điêu khắc đương đại nổi tiếng của Đức nửa sau thế kỉ 20.
Mới!!: 23 tháng 1 và Gottfried Böhm · Xem thêm »
Gustav Eduard von Hindersin
Gustav Eduard von Hindersin. Gustav Eduard von Hindersin (18 tháng 7 năm 1804 – 23 tháng 1 năm 1872) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, người đến từ Wernigerode tại quận Harz (ngày nay thuộc Sachsen-Anhalt).
Mới!!: 23 tháng 1 và Gustav Eduard von Hindersin · Xem thêm »
Gustave Doré
Paul Gustave Doré (6 tháng 1, 1832 – 23 tháng 1, 1883) là một họa sĩ, nhà điêu khắc, chạm khắc và đồng thời cũng là người vẽ tranh minh họa Pháp.
Mới!!: 23 tháng 1 và Gustave Doré · Xem thêm »
Honorius (hoàng đế)
Honorius (Flavius Honorius Augustus; 384 – 423), là một vị Hoàng đế của Đế quốc Tây La Mã, ở ngôi từ năm 395 cho đến khi mất năm 423.
Mới!!: 23 tháng 1 và Honorius (hoàng đế) · Xem thêm »
Iosif Vissarionovich Stalin
Iosif Vissarionovich Stalin (thường gọi tắt là Stalin) (21/12/1879 – 5/3/1953) là lãnh đạo tối cao của Liên bang Xô viết từ giữa thập niên 1920 cho đến khi qua đời năm 1953.
Mới!!: 23 tháng 1 và Iosif Vissarionovich Stalin · Xem thêm »
Jafar Khan
Jafar Khan Zand là một vị vua xứ Ba Tư - trị vì từ 18 tháng 2 năm 1785 tới 23 tháng 1 năm 1789.
Mới!!: 23 tháng 1 và Jafar Khan · Xem thêm »
Józef Gosławski
Józef Gosławski (Ngày Sinh: 24/04/1908, Nơi Sinh: Polanówka gần Lublin, Qua Đời: 23/01/1963 Tại Vacsava) Nhà điêu khắc và nghệ sĩ đúc huy chương Ba Lan.
Mới!!: 23 tháng 1 và Józef Gosławski · Xem thêm »
Jeanne Moreau
Jeanne Moreau (sinh ngày 23/01/1928 - 31 july 2017) là một diễn viên, đạo diễn tài danh người Pháp.
Mới!!: 23 tháng 1 và Jeanne Moreau · Xem thêm »
John C. Polanyi
John Charles Polanyi (sinh 1929) là nhà hóa học người Canada.
Mới!!: 23 tháng 1 và John C. Polanyi · Xem thêm »
José Enrique
Jose Enrique (tên đầy đủ là José Enrique Sánchez Díaz) sinh ngày 23 tháng 1 năm 1986 là một cựu cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha, từng nổi tiếng với vai trò một hậu vệ cánh trái tại CLB Liverpool.
Mới!!: 23 tháng 1 và José Enrique · Xem thêm »
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Mới!!: 23 tháng 1 và Lịch Gregorius · Xem thêm »
Lev Davidovich Trotsky
Lev Davidovich Trotsky (tiếng Nga:, Лев Давидович Троцький Lev Davidovich Trotsky, cũng được dịch là Leo, Lyev, Trotski, Trotskij, Trockij và Trotzky) (– 21 tháng 8 năm 1940), tên khi sinh Lev Davidovich Bronstein (Лeв Давидович Бронштéйн), là một nhà lý luận cách mạng Bolshevik và Marxist.
Mới!!: 23 tháng 1 và Lev Davidovich Trotsky · Xem thêm »
Liechtenstein
Liechtenstein (phiên âm tiếng Việt: Lích-tên-xtanh), tên chính thức Thân vương quốc Liechtenstein (Fürstentum Liechtenstein), là một quốc gia vùng Alps nhỏ bao quanh bởi các nước không giáp biển ở Tây Âu, giáp với Thụy Sĩ ở phía tây và Áo ở phía đông, có thủ đô là Vaduz, thành phố lớn nhất là Schaan.
Mới!!: 23 tháng 1 và Liechtenstein · Xem thêm »
Madeleine K. Albright
Madeleine Korbel Albright (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1937) là người phụ nữ đầu tiên trở thành Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ.
Mới!!: 23 tháng 1 và Madeleine K. Albright · Xem thêm »
Megawati Sukarnoputri
Diah Permata Megawati Setiawati Soekarnoputri (sinh ngày 23 tháng 1 năm 1947), là Tổng thống Indonesia từ tháng giêng năm 2001 đến 20 tháng 10 năm 2004.
Mới!!: 23 tháng 1 và Megawati Sukarnoputri · Xem thêm »
Minh Thái Tổ
Minh Thái Tổ Hồng Vũ hoàng đế Chu Nguyên Chương Minh Thái Tổ (chữ Hán: 明太祖, 21 tháng 10, 1328 – 24 tháng 6, 1398), tên thật là Chu Nguyên Chương (朱元璋), còn gọi là Hồng Vũ Đế (洪武帝), Hồng Vũ Quân (洪武君), hay Chu Hồng Vũ (朱洪武), thuở nhỏ tên là Trùng Bát (重八), về sau đổi tên thành Hưng Tông (興宗), tên chữ là Quốc Thụy (國瑞).
Mới!!: 23 tháng 1 và Minh Thái Tổ · Xem thêm »
Minh Thế Tông
Minh Thế Tông (chữ Hán: 明世宗, 16 tháng 9, 1507 - 23 tháng 1, 1567), là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: 23 tháng 1 và Minh Thế Tông · Xem thêm »
Nam Kinh
Nam Kinh (tiếng Hoa: 南京; pinyin: Nánjīng; Wade-Giles: Nan-ching; nghĩa là "Kinh đô phía Nam") là thủ phủ tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.
Mới!!: 23 tháng 1 và Nam Kinh · Xem thêm »
Naoe Kanetsugu
(1560 - 23/1/1620) là một samurai những thế kỷ 16, 17.
Mới!!: 23 tháng 1 và Naoe Kanetsugu · Xem thêm »
Năm nhuận
Năm nhuận là năm.
Mới!!: 23 tháng 1 và Năm nhuận · Xem thêm »
Nguyễn Khắc Nghiên
Nguyễn Khắc Nghiên (23 tháng 1 năm 1951 – 13 tháng 11 năm 2010) là một cựu tướng lĩnh Quân đội Nhân dân Việt Nam, hàm Thượng tướng.
Mới!!: 23 tháng 1 và Nguyễn Khắc Nghiên · Xem thêm »
Nguyễn Minh Châu (nhà văn)
Nguyễn Minh Châu (20 tháng 10 năm 1930 - 23 tháng 1 năm 1989) là một nhà văn có ảnh hưởng quan trọng đối với văn học Việt Nam trong giai đoạn chiến tranh Việt Nam và thời kỳ đầu của đổi mới.
Mới!!: 23 tháng 1 và Nguyễn Minh Châu (nhà văn) · Xem thêm »
Nhà Đường
Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.
Mới!!: 23 tháng 1 và Nhà Đường · Xem thêm »
Nhà Minh
Nhà Minh (chữ Hán: 明朝, Hán Việt: Minh triều; 23 tháng 1 năm 1368 - 25 tháng 4 năm 1644) là triều đại cuối cùng do người Hán kiến lập trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: 23 tháng 1 và Nhà Minh · Xem thêm »
Nikolai Vasilyevich Ogarkov
Nikolai Vasilyevich Ogarkov (tiếng Nga: Васильевич Огарков) (30/10/1917-23/1/1994) là một nguyên soái Liên Xô.
Mới!!: 23 tháng 1 và Nikolai Vasilyevich Ogarkov · Xem thêm »
Otto Diels
Otto Paul Hermann Diels (1876-1954) là nhà hóa học người Đức.
Mới!!: 23 tháng 1 và Otto Diels · Xem thêm »
Paul Robeson
Paul LeRoy Bustill Robeson (9 tháng 4 năm 1898 - 13 tháng 1 năm 1976) là một người đa tài và đặc biệt là một danh ca người da đen của Mỹ.
Mới!!: 23 tháng 1 và Paul Robeson · Xem thêm »
Phổ (quốc gia)
Phổ (tiếng Đức: Preußen; tiếng Latinh: Borussia, Prutenia; tiếng Litva: Prūsija; tiếng Ba Lan: Prusy; tiếng Phổ cổ: Prūsa) là một quốc gia trong lịch sử cận đại phát sinh từ Brandenburg, một lãnh thổ trong suốt nhiều thế kỉ đã ảnh có hưởng lớn lên lịch sử nước Đức và châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong lịch sử thế giới vào thời kỳ cận đại.
Mới!!: 23 tháng 1 và Phổ (quốc gia) · Xem thêm »
Phước Thành
Phước Thành là tỉnh cũ ở Nam Bộ Việt Nam vào thời Việt Nam Cộng hòa, tồn tại từ năm 1959 đến năm 1965.
Mới!!: 23 tháng 1 và Phước Thành · Xem thêm »
Quảng Đức (định hướng)
Quảng Đức có thể là.
Mới!!: 23 tháng 1 và Quảng Đức (định hướng) · Xem thêm »
Robert Loeb
Robert Loeb (23 tháng 1 năm 1853 tại Kaldenhof, Kreis Hamm – 26 tháng 1 năm 1925, cũng tại Kaldenhof) là một sĩ quan quân đội Phổ, từng tham gia Chiến tranh Pháp-Đức và đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Mới!!: 23 tháng 1 và Robert Loeb · Xem thêm »
Saigō Takamori
Chữ Kanji "Saigō Takamori"., nguyên danh là, là một trong những samurai giàu ảnh hưởng nhất trong lịch sử Nhật Bản, sống vào cuối thời kỳ Edo và đầu thời kỳ Minh Trị.
Mới!!: 23 tháng 1 và Saigō Takamori · Xem thêm »
Salvador Dalí
Salvador Felipe Jacinto Dalí Domènech hay Salvador Felip Jacint Dalí Domènech (11 tháng 5 năm 1904 – 23 tháng 1 năm 1989), thường được biết đến bằng cái tên Salvador Dalí, là nghệ sĩ sinh ra tại Figueras, xứ Catalonia, Tây Ban Nha.
Mới!!: 23 tháng 1 và Salvador Dalí · Xem thêm »
Samuel Barber
Samuel Barber do Carl Van Vechten chụp năm 1944 Samuel Barber (1910-1981) là nhà soạn nhạc người Mỹ.
Mới!!: 23 tháng 1 và Samuel Barber · Xem thêm »
Sergei Mikhailovich Eisenstein
Sergey Mikhailovich Eisenstein (tiếng Nga: Сергей Михайлович Эйзенштейн/Sergey Mikhailovich Eyzenshteyn; 23 tháng 1 năm 1898 - 11 tháng 2 năm 1948) là một đạo diễn và nhà phê bình điện ảnh người Nga nổi tiếng với các bộ phim câm như Bãi công, Chiến hạm Potemkin và Tháng Mười, cũng như các thiên anh hùng ca lịch sử như Alexandr Nevsky và Ivan Hung Đế.
Mới!!: 23 tháng 1 và Sergei Mikhailovich Eisenstein · Xem thêm »
Stendhal
Marie-Henri Beyle (sinh 23 tháng 1 năm 1783 - mất 23 tháng 3 năm 1842), được biết đến với bút danh Stendhal, là một nhà văn Pháp thế kỉ 19.
Mới!!: 23 tháng 1 và Stendhal · Xem thêm »
Theodosius I
Flavius Theodosius Augustus (11 tháng 1 năm 347 – 17 tháng 1 năm 395), cũng được gọi là Theodosius I hay Theodosius Đại đế, là hoàng đế đầu tiên của Vương triều Theodosius (La Mã), trị vì từ năm 379 đến khi chết năm 395.
Mới!!: 23 tháng 1 và Theodosius I · Xem thêm »
Thiểm Tây
Thiểm Tây là một tỉnh của Trung Quốc, về mặt chính thức được phân thuộc vùng Tây Bắc.
Mới!!: 23 tháng 1 và Thiểm Tây · Xem thêm »
Thomas A. Dorsey
Thomas Andrew Dorsey (1 tháng 7 năm 1899 – 23 tháng 1 năm 1993), được xem là "cha đẻ của Nhạc Phúc âm. Khi còn trẻ, ông là nghệ sĩ dương cầm nhạc blues với nghệ danh Georgia Tom. Với sự sáng tạo của Dorsey, nhạc phúc âm là một sự kết hợp giữa thánh ca Cơ Đốc với nhịp điệu của nhạc jazz và blues. Khái niệm này bắt nguồn từ nỗ lực sử dụng các bản thánh ca để thể hiện các nỗi niềm riêng tư trong mối tương giao giữa cá nhân với Thiên Chúa, thay vì xem cá nhân như một phần bị chìm lấp trong đám đông cùng tín ngưỡng. Dorsey phụ trách âm nhạc cho Nhà thờ Baptist Pilgrim ở Chicago từ năm 1932 cho đến cuối thập niên 1970. Sáng tác nổi tiếng nhất của ông, "Take My Hand, Precious Lord", qua sự thể hiện của Mahalia Jackson, là ca khúc yêu thích của Mục sư Martin Luther King, Jr. Trong khi đó, một ca khúc khác của ông, "Peace in the Valley", qua giọng hát của Red Foley bán được một triệu đĩa trong năm 1951. Bài hát được thể hiện bởi nhiều ca sĩ, trong đó có Elvis Presley và Johnny Cash.
Mới!!: 23 tháng 1 và Thomas A. Dorsey · Xem thêm »
Tony Lucca
Anthony James "Tony" Lucca (sinh ngày 23 tháng 1 năm 1976 ở Pontiac, Michigan), là một ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất, và đôi khi nam diễn viên người Mỹ.
Mới!!: 23 tháng 1 và Tony Lucca · Xem thêm »
Trần Quốc Hoàn
Trần Quốc Hoàn (1916-1986) là Bộ trưởng Công an đầu tiên của Việt Nam và tại chức trong thời gian dài nhất từ năm 1952 đến năm 1981.
Mới!!: 23 tháng 1 và Trần Quốc Hoàn · Xem thêm »
Trận Dijon (1870)
Trận Dijon là tên gọi của ba trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871, đã diễn ra trong khoảng thời gian từ ngày 30 tháng 10 năm 1870 cho đến ngày 23 tháng 1 năm 1871Jean François Bazin, Histoire de Dijon, các trang 54-55.
Mới!!: 23 tháng 1 và Trận Dijon (1870) · Xem thêm »
Tripoli
Tripoli là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Libya.
Mới!!: 23 tháng 1 và Tripoli · Xem thêm »
Trung ương Cục miền Nam
Trung ương Cục miền Nam là một bộ phận của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo của Ban Chấp hành Trung ương, thường xuyên do Bộ Chính trị thay mặt lãnh đạo trực tiếp lãnh đạo cách mạng Nam Bộ trong thời kỳ 1951-1954 và miền Nam Việt Nam thời kỳ 1961-1975, (từ 1964 địa bàn B2).
Mới!!: 23 tháng 1 và Trung ương Cục miền Nam · Xem thêm »
Trương Thị Mai
Trương Thị Mai (sinh ngày 23 tháng 1 năm 1958) là nữ chính trị gia người Việt Nam.
Mới!!: 23 tháng 1 và Trương Thị Mai · Xem thêm »
Ulrika Eleonora của Thụy Điển
Ulrique Éléonore (Ulrika Eleonora) (sinh ngày 23/1/1688, mất ngày 24/11/1741) là nữ hoàng của Thụy Điển từ ngày 30/11/1718 đến ngày 29/2/1720 và là đồng thời là hoàng hậu đến khi mất.
Mới!!: 23 tháng 1 và Ulrika Eleonora của Thụy Điển · Xem thêm »
Vũ Giáng Hương
Vũ Giáng Hương (23 tháng 1 năm 1930 – 20 tháng 8 năm 2011), là một nữ họa sĩ Việt Nam.
Mới!!: 23 tháng 1 và Vũ Giáng Hương · Xem thêm »
Võ Thị Sáu
Võ Thị Sáu (1933-1952) là một nữ du kích trong kháng chiến chống Pháp ở Việt Nam, người nhiều lần thực hiện các cuộc mưu sát nhắm vào các sĩ quan Pháp và những người Việt cộng tác đắc lực với chính quyền thực dân Pháp tại miền Nam Việt Nam.
Mới!!: 23 tháng 1 và Võ Thị Sáu · Xem thêm »
Việt Nam Cộng hòa
Việt Nam Cộng hòa (1955–1975) là một cựu chính thể được thành lập từ Quốc gia Việt Nam (1949–1955), với thủ đô là Sài Gòn.
Mới!!: 23 tháng 1 và Việt Nam Cộng hòa · Xem thêm »
Viktor Andriyovych Yushchenko
Viktor Andriyovych Yushchenko (tiếng Ukraina: Ющенко Віктор Андрійович) là một chính khách Ukraina.
Mới!!: 23 tháng 1 và Viktor Andriyovych Yushchenko · Xem thêm »
William Baffin
William Baffin (1584 – 23 tháng 1 năm 1622) là một nhà hàng hải kiêm nhà thám hiểm người Anh.
Mới!!: 23 tháng 1 và William Baffin · Xem thêm »
William Pitt Trẻ
William Pitt trẻ (William Pitt the Younger) (28 tháng 5 năm 1759 – 23 tháng 1 năm 1806) là một nhà chính trị Anh cuối thế kỉ 18 và đầu thế kỉ 19.
Mới!!: 23 tháng 1 và William Pitt Trẻ · Xem thêm »
Yukawa Hideki
(23 tháng 1 năm 1907 - 8 tháng 9 năm 1981) là một nhà vật lý lý thuyết người Nhật Bản và là người Nhật đầu tiên được trao giải Nobel.
Mới!!: 23 tháng 1 và Yukawa Hideki · Xem thêm »
1368
Năm 1368 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1368 · Xem thêm »
1516
Năm 1516 (số La Mã: MDXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1516 · Xem thêm »
1556
Năm 1556 (số La Mã: MDLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1556 · Xem thêm »
1567
Năm 1567 (số La Mã: MDLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1567 · Xem thêm »
1620
Năm 1620 (số La Mã: MDCXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 23 tháng 1 và 1620 · Xem thêm »
1622
Năm 1622 (số La Mã: MDCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 23 tháng 1 và 1622 · Xem thêm »
1688
Năm 1689 (Số La Mã:MDCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 23 tháng 1 và 1688 · Xem thêm »
1719
Năm 1719 (số La Mã: MDCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 23 tháng 1 và 1719 · Xem thêm »
1783
Năm 1783 (số La Mã: MDCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 23 tháng 1 và 1783 · Xem thêm »
1789
Theo lịch Gregory, năm 1789 là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ năm.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1789 · Xem thêm »
1806
1806 (số La Mã: MDCCCVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1806 · Xem thêm »
1828
1828 (số La Mã: MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1828 · Xem thêm »
1832
Năm 1832 (MDCCCXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày của lịch Julius).
Mới!!: 23 tháng 1 và 1832 · Xem thêm »
1853
1853 (số La Mã: MDCCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1853 · Xem thêm »
1862
Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).
Mới!!: 23 tháng 1 và 1862 · Xem thêm »
1871
1871 (số La Mã: MDCCCLXXI) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1871 · Xem thêm »
1872
1872 (MDCCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Hai, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1872 · Xem thêm »
1876
Năm 1876 (MDCCCLXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 23 tháng 1 và 1876 · Xem thêm »
1883
Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 23 tháng 1 và 1883 · Xem thêm »
1891
Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 23 tháng 1 và 1891 · Xem thêm »
1895
Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1895 · Xem thêm »
1896
Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1896 · Xem thêm »
1898
Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1898 · Xem thêm »
1907
1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1907 · Xem thêm »
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1915 · Xem thêm »
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1916 · Xem thêm »
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1918 · Xem thêm »
1919
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1919 · Xem thêm »
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1920 · Xem thêm »
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1928 · Xem thêm »
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1929 · Xem thêm »
1930
1991.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1930 · Xem thêm »
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1931 · Xem thêm »
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1937 · Xem thêm »
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1943 · Xem thêm »
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1944 · Xem thêm »
1947
1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1947 · Xem thêm »
1951
1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1951 · Xem thêm »
1952
* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1952 · Xem thêm »
1957
1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1957 · Xem thêm »
1958
1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1958 · Xem thêm »
1959
1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1959 · Xem thêm »
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1961 · Xem thêm »
1963
Không có mô tả.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1963 · Xem thêm »
1969
Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1969 · Xem thêm »
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1976 · Xem thêm »
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1981 · Xem thêm »
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1984 · Xem thêm »
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1985 · Xem thêm »
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1986 · Xem thêm »
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1989 · Xem thêm »
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1993 · Xem thêm »
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1994 · Xem thêm »
1997
Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: 23 tháng 1 và 1997 · Xem thêm »
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 23 tháng 1 và 2005 · Xem thêm »
2015
Năm 2015 (số La Mã: MMXV) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày.
Mới!!: 23 tháng 1 và 2015 · Xem thêm »
393
Năm 393 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: 23 tháng 1 và 393 · Xem thêm »