Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

1985

Mục lục 1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

295 quan hệ: Air India, Amanda Seyfried, Aníbal Cavaco Silva, Andreas Ottl, Anh, Ashley Tisdale, Auckland, Đức, Ý, Bộ Ngoại giao (Việt Nam), Berlin, Boeing 747, Bolivia, Brasil, Công thức 1, Cầu Glienicke, Cầu thủ bóng đá, Claude Simon, Colombia, Cristiano Ronaldo, Dallas, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Dean Ambrose, Delta Air Lines, Diễn viên, Dominique Laffin, Dương Quân, Emílio Garrastazu Médici, Franco Modigliani, George Pólya, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Hòa bình xanh, Heinrich Böll, Herbert A. Hauptman, Hetalia: Axis Powers, Hoa Kỳ, Italo Calvino, Japan Airlines, Jerome Karle, José Sarney, Joseph L. Goldstein, Keira Knightley, Klaus von Klitzing, Lịch Gregorius, Lewis Hamilton, Lon Nol, ..., Lukas Podolski, Maldives, Marc Chagall, Mario Gómez, México, Michael Phelps, Michoacán, Mikhail Sergeyevich Gorbachyov, Nhật Bản, Nico Rosberg, Orson Welles, Raúl Albiol, Robert Graves, Số La Mã, Tancredo Neves, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, Texas, Thụy Sĩ, Thứ Ba, Tjalling Koopmans, Tomáš Berdych, Tranquillo Barnetta, Vận động viên, Việt Nam, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Wayne Rooney, Xuân Thủy, Yul Brynner, 1 tháng 1, 1 tháng 3, 1 tháng 4, 1 tháng 5, 1 tháng 6, 1 tháng 7, 1 tháng 8, 1 tháng 9, 10 tháng 1, 10 tháng 10, 10 tháng 2, 10 tháng 7, 11 tháng 1, 11 tháng 10, 11 tháng 11, 11 tháng 2, 11 tháng 3, 11 tháng 5, 11 tháng 6, 11 tháng 8, 11 tháng 9, 12 tháng 12, 12 tháng 5, 12 tháng 6, 12 tháng 7, 12 tháng 8, 13 tháng 11, 13 tháng 7, 13 tháng 9, 14 tháng 11, 14 tháng 12, 14 tháng 3, 14 tháng 9, 15 tháng 10, 15 tháng 11, 15 tháng 12, 15 tháng 3, 15 tháng 6, 15 tháng 8, 15 tháng 9, 16 tháng 3, 16 tháng 5, 16 tháng 6, 16 tháng 7, 16 tháng 9, 17 tháng 10, 17 tháng 11, 17 tháng 12, 17 tháng 6, 17 tháng 7, 17 tháng 9, 18 tháng 10, 18 tháng 11, 18 tháng 3, 18 tháng 6, 1887, 1888, 1889, 1890, 1891, 1892, 1893, 1895, 1896, 1898, 1899, 19 tháng 1, 19 tháng 11, 19 tháng 4, 19 tháng 5, 19 tháng 9, 1900, 1901, 1902, 1903, 1904, 1905, 1906, 1907, 1908, 1909, 1910, 1911, 1912, 1913, 1914, 1915, 1917, 1918, 1919, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1929, 1930, 1932, 1934, 1936, 1937, 1938, 1947, 1951, 1952, 1957, 2 tháng 10, 2 tháng 11, 2 tháng 2, 2 tháng 3, 2 tháng 4, 2 tháng 5, 2 tháng 6, 2 tháng 7, 2 tháng 8, 2 tháng 9, 20 tháng 2, 20 tháng 4, 20 tháng 8, 21 tháng 3, 21 tháng 4, 21 tháng 5, 21 tháng 6, 22 tháng 1, 22 tháng 10, 22 tháng 2, 22 tháng 4, 22 tháng 5, 22 tháng 6, 22 tháng 8, 22 tháng 9, 23 tháng 10, 23 tháng 12, 23 tháng 3, 23 tháng 4, 23 tháng 5, 23 tháng 6, 23 tháng 9, 24 tháng 10, 24 tháng 11, 24 tháng 3, 24 tháng 7, 24 tháng 8, 24 tháng 9, 25 tháng 1, 25 tháng 10, 25 tháng 11, 25 tháng 12, 25 tháng 7, 25 tháng 9, 26 tháng 2, 26 tháng 3, 26 tháng 5, 26 tháng 7, 27 tháng 10, 27 tháng 11, 27 tháng 12, 27 tháng 2, 27 tháng 6, 27 tháng 8, 28 tháng 1, 28 tháng 12, 28 tháng 2, 28 tháng 3, 28 tháng 7, 28 tháng 8, 29 tháng 12, 29 tháng 3, 29 tháng 4, 3 tháng 11, 3 tháng 12, 3 tháng 7, 30 tháng 4, 30 tháng 5, 30 tháng 6, 30 tháng 8, 31 tháng 10, 31 tháng 12, 31 tháng 8, 4 tháng 10, 4 tháng 11, 4 tháng 12, 4 tháng 6, 4 tháng 9, 5 tháng 10, 5 tháng 12, 5 tháng 2, 5 tháng 3, 5 tháng 6, 6 tháng 10, 6 tháng 11, 6 tháng 12, 6 tháng 2, 6 tháng 3, 6 tháng 4, 6 tháng 8, 7 tháng 10, 7 tháng 12, 7 tháng 2, 7 tháng 6, 7 tháng 7, 7 tháng 9, 8 tháng 1, 8 tháng 11, 8 tháng 12, 8 tháng 2, 8 tháng 5, 8 tháng 7, 8 tháng 8, 9 tháng 10, 9 tháng 2, 9 tháng 6, 9 tháng 7, 9 tháng 9. Mở rộng chỉ mục (245 hơn) »

Air India

Air India (trước đây Air-India, एअर इंडिया) là hãng hàng không quốc gia của Ấn Độ với mạng lưới vận tải hành khách và hàng hóa khắp thế giới. Đây là một trong hai hãng hàng không quốc doanh ở Ấn Độ, hãng kia là Indian Airlines. Cơ sở chính của hãng tại Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji, Mumbai và Sân bay quốc tế Indira Gandhi, New Delhi với các trung tâm hoạt động ở Sân bay quốc tế Chennai. Hãng hiện có 95 điểm đến khắp thế giới, bao gồm 12 cửa ngõ ở Ấn Độ với Air India Express, một công ty con của Air India.

Mới!!: 1985 và Air India · Xem thêm »

Amanda Seyfried

Amanda Michelle Seyfried ( sinh ngày 03 tháng 12 năm 1985) là một nữ diễn viên và ca sĩ người Mỹ.

Mới!!: 1985 và Amanda Seyfried · Xem thêm »

Aníbal Cavaco Silva

Aníbal Cavaco Silva (sinh ngày 9 tháng 3 năm 1939) là nhà kinh tế học, cựu Thủ tướng và đương kim Tổng thống thứ 20 của Cộng hòa Bồ Đào Nha.

Mới!!: 1985 và Aníbal Cavaco Silva · Xem thêm »

Andreas Ottl

Andreas Ottl (sinh ngày 1 tháng 3 năm 1985 tại München) là một cầu thủ bóng đá người Đức chơi ở vị trí Tiền vệ phòng ngự.

Mới!!: 1985 và Andreas Ottl · Xem thêm »

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Mới!!: 1985 và Anh · Xem thêm »

Ashley Tisdale

Ashley Michelle Tisdale (sinh ngày 2 tháng 7 năm 1985) là một người mẫu, ca sĩ, nhà sản xuất phim và diễn viên.

Mới!!: 1985 và Ashley Tisdale · Xem thêm »

Auckland

Thành phố Auckland (tên không chính thức Central Auckland) là một thẩm quyền lãnh thổ nằm trên eo đất Auckland và các đảo của vịnh Hauraki.

Mới!!: 1985 và Auckland · Xem thêm »

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Mới!!: 1985 và Đức · Xem thêm »

Ý

Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.

Mới!!: 1985 và Ý · Xem thêm »

Bộ Ngoại giao (Việt Nam)

Bộ Ngoại giao Việt Nam là cơ quan thuộc Chính phủ Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đối ngoại gồm: công tác ngoại giao, biên giới lãnh thổ quốc gia, cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, quản lý Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; quản lý nhà nước các dịch vụ công và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của nhà nước tại doanh nghiệp có vốn nhà nước trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ theo quy định của pháp luật.

Mới!!: 1985 và Bộ Ngoại giao (Việt Nam) · Xem thêm »

Berlin

Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.

Mới!!: 1985 và Berlin · Xem thêm »

Boeing 747

Boeing 747, thường được gọi với biệt danh "Jumbo Jet", là một trong những loại máy bay dễ nhận biết trên thế giới, và là máy bay phản lực dân dụng thương mại cỡ lớn thân rộng đầu tiên được sản xuất.

Mới!!: 1985 và Boeing 747 · Xem thêm »

Bolivia

Bolivia (phiên âm tiếng Việt: Bô-li-vi-a;; Buliwya; Wuliwya; Mborivia), tên chính thức Nhà nước Đa dân tộc Bolivia (Estado Plurinacional de Bolivia),, được đặt theo tên nhà cách mạng Simón Bolívar, là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở trung tâm Nam Mỹ.

Mới!!: 1985 và Bolivia · Xem thêm »

Brasil

Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.

Mới!!: 1985 và Brasil · Xem thêm »

Công thức 1

Công thức 1 (tiếng Anh: Formula One), còn gọi là Thể thức 1 hay F1, là một môn thể thao tốc độ chuyên về đua ô tô bánh hở cao nhất theo định nghĩa của Liên đoàn Ô tô Quốc tế (Fédération Internationale de l'Automobile hay FIA), cơ quan quản lý thế giới về thể thao mô tô.

Mới!!: 1985 và Công thức 1 · Xem thêm »

Cầu Glienicke

Cầu Glienicke nhìn từ phía Potsdam Cầu Glienicke (tiếng Đức: Glienicker Brücke) bắc qua sông Havel, nối Berlin với Potsdam được giới truyền thông gọi là "cầu gián điệp" vì Liên Xô và Mỹ ba lần dùng cầu này để trao đổi điệp viên bị bắt.

Mới!!: 1985 và Cầu Glienicke · Xem thêm »

Cầu thủ bóng đá

Một cầu thủ bóng đá Cầu thủ bóng đá hay còn gọi là cầu thủ là vận động viên thể thao chơi môn bóng đá cũng như các loại hình khác nhau của bóng đá (bóng đá bãi biển, bóng đá trong nhà, bóng đá mini, bóng đá đường phố).

Mới!!: 1985 và Cầu thủ bóng đá · Xem thêm »

Claude Simon

Claude Eugène-Henri Simon (10 tháng 10 năm 1913 – 6 tháng 7 năm 2005) là nhà văn Pháp đoạt giải Nobel Văn học năm 1985.

Mới!!: 1985 và Claude Simon · Xem thêm »

Colombia

Cộng hoà Colombia (tiếng Tây Ban Nha:, IPA, Tiếng Việt: Cộng hòa Cô-lôm-bi-a) là một quốc gia tại Nam Mỹ.

Mới!!: 1985 và Colombia · Xem thêm »

Cristiano Ronaldo

Cristiano Ronaldo dos Santos Aveiro (sinh ngày 5 tháng 2 năm 1985), có biệt danh là "CR7", là cầu thủ bóng đá quốc tịch Bồ Đào Nha hiện đang thi đấu ở giải vô địch Tây Ban Nha cho câu lạc bộ Real Madrid với vị trí tiền vệ cánh hay tiền đạo và là đội trưởng của đội tuyển bóng đá Bồ Đào Nha.

Mới!!: 1985 và Cristiano Ronaldo · Xem thêm »

Dallas

phải Dallas (thường đọc như "Đa-lát") là thành phố lớn thứ ba của tiểu bang Texas và lớn thứ 9 tại Hoa Kỳ.

Mới!!: 1985 và Dallas · Xem thêm »

Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Mới!!: 1985 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · Xem thêm »

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Mới!!: 1985 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · Xem thêm »

Dean Ambrose

Jonathan "Jon" Good (sinh ngày 7 tháng 12 năm 1985) là đô vật chuyên nghiệp và diễn viên người Mỹ.

Mới!!: 1985 và Dean Ambrose · Xem thêm »

Delta Air Lines

Delta Air Lines building Delta Air Lines, Inc. (tiếng Anh của "Hãng hàng không Delta") là một hãng hàng không Hoa Kỳ có trụ sở ở thành phố Atlanta, Georgia.

Mới!!: 1985 và Delta Air Lines · Xem thêm »

Diễn viên

Diễn viên là người nghệ sĩ biểu diễn, trình bày một vai diễn nhất định.

Mới!!: 1985 và Diễn viên · Xem thêm »

Dominique Laffin

Dominique Laffin (sinh ngày 3.6.1952 tại Saint-Mandé, Val-de-Marne, Pháp – từ trần ngày 12.6.1985 tại Paris) là nữ diễn viên điện ảnh người Pháp, đã diễn xuất trong 19 phim từ năm 1977 tới năm 1985.

Mới!!: 1985 và Dominique Laffin · Xem thêm »

Dương Quân

Dương Quân có thể là.

Mới!!: 1985 và Dương Quân · Xem thêm »

Emílio Garrastazu Médici

Emílio Garrastazu Médici (ngày 4 tháng 12 năm 1905 - ngày 9 tháng 10 năm 1985) là một nhà lãnh đạo quân sự và chính trị gia Brasil, người từng là Tổng thống Brasil từ năm 1969 đến năm 1974.

Mới!!: 1985 và Emílio Garrastazu Médici · Xem thêm »

Franco Modigliani

Franco Modigliani (18 tháng 6 năm 1918 – 25 tháng 9 năm 2003) là một nhà kinh tế học người Italia, ông cũng đã nhập quốc tịch Mỹ.

Mới!!: 1985 và Franco Modigliani · Xem thêm »

George Pólya

George Pólya (tiếng Hungary: Pólya György, 13 tháng 12 năm 1887 - ngày 07 tháng 9 năm 1985) là một nhà toán học người Do Thái Hungary.

Mới!!: 1985 và George Pólya · Xem thêm »

Giải Nobel Hòa bình

Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Mới!!: 1985 và Giải Nobel Hòa bình · Xem thêm »

Giải Nobel Kinh tế

Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.

Mới!!: 1985 và Giải Nobel Kinh tế · Xem thêm »

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Mới!!: 1985 và Giải Nobel Vật lý · Xem thêm »

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Mới!!: 1985 và Giải Nobel Văn học · Xem thêm »

Hòa bình xanh

Exxon Mobil Tổ chức Hòa bình xanh (tên tiếng Anh: Greenpeace) được thành lập ở Vancouver, British Columbia, Canada năm 1971.

Mới!!: 1985 và Hòa bình xanh · Xem thêm »

Heinrich Böll

Tượng chân dung Heinrich Böll Heinrich Theodor Böll (21 tháng 12 năm 1917 – 16 tháng 7 năm 1985) là nhà văn Đức đoạt giải Georg Büchner năm 1967 và giải Nobel Văn học năm 1972.

Mới!!: 1985 và Heinrich Böll · Xem thêm »

Herbert A. Hauptman

Herbert Aaron Hauptman sinh ngày 14.2.1917, là nhà toán học người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Hóa học năm 1985 (chung với Jerome Karle).

Mới!!: 1985 và Herbert A. Hauptman · Xem thêm »

Hetalia: Axis Powers

là bộ truyện tranh lúc đầu được cho đọc trực tuyến trên Internet (Webcomic), sau đó đã chuyển thành manga và anime.

Mới!!: 1985 và Hetalia: Axis Powers · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: 1985 và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Italo Calvino

Italo Calvino (1923–1985) là nhà văn hậu hiện đại người Ý. Ông sinh tại Santiago de Las Vegas (Cuba) ngày 15 tháng 10 năm 1923.

Mới!!: 1985 và Italo Calvino · Xem thêm »

Japan Airlines

JAL Boeing 747-400 in 1989-2002 colour scheme JAL headquarters, Tokyo JAL Cargo Boeing 747-400 (JA402J) waiting for take-off JAL Boeing 747-400, hoặc JAL, là hãng hàng không lớn thứ hai ở Nhật Bản, sau hãng All Nippon Airways Hai công ty hoạt động dưới thương hiệu của JAL là: và.

Mới!!: 1985 và Japan Airlines · Xem thêm »

Jerome Karle

Jerome Karle, tên khai sinh là Jerome Karfunkel, sinh ngày 18.6.1918 tại thành phố New York là nhà hóa lý người Mỹ gốc Do Thái.

Mới!!: 1985 và Jerome Karle · Xem thêm »

José Sarney

José Sarney de Araújo Costa (sinh ngày 24 tháng 4 năm 1930; tên khai sinh là José Ribamar Ferreira de Araújo Costa) là một chính trị gia, luật sư và nhà văn người Brazil từng là Tổng thống thứ 31 của Brazil từ ngày 15 tháng 3 năm 1985 đến ngày 15 tháng 3 năm 1990.

Mới!!: 1985 và José Sarney · Xem thêm »

Joseph L. Goldstein

Joseph Leonard Goldstein (sinh ngày 18 tháng 4 năm 1940) tại Kingstree, Nam Carolina, Hoa Kỳ, là một nhà hóa sinh và nhà di truyền học người Mỹ, đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1985.

Mới!!: 1985 và Joseph L. Goldstein · Xem thêm »

Keira Knightley

Keira Christina Knightley (sinh 26 tháng 3 năm 1985) là một diễn viên, người mẫu người Anh.

Mới!!: 1985 và Keira Knightley · Xem thêm »

Klaus von Klitzing

Klaus von Klitzing sinh 28 tháng 6 năm 1943 tại Schroda, Reichsgau Posen (nay thuộc Ba Lan) là nhà vật lý người Đức nổi tiếng về công trình phát hiện Hiệu ứng Hall lượng tử, do đó ông đã doạt Giải Nobel Vật lý năm 1985.

Mới!!: 1985 và Klaus von Klitzing · Xem thêm »

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Mới!!: 1985 và Lịch Gregorius · Xem thêm »

Lewis Hamilton

Lewis Carl Davidson Hamilton (sinh 7 tháng 1 năm 1985 tại Stevenage, Hertfordshire, Anh) là tay đua Công thức 1.

Mới!!: 1985 và Lewis Hamilton · Xem thêm »

Lon Nol

Lon Nol (tiếng Khmer: លន់នល់, 1913 - 1985) là chính trị gia Campuchia giữ chức Thủ tướng Campuchia hai lần cũng như đã liên tục giữ chức Bộ trưởng Bộ Quốc phòng dưới thời vua Norodom Sihanouk.

Mới!!: 1985 và Lon Nol · Xem thêm »

Lukas Podolski

Lukas Josef Podolski (phát âm: ˈlukas poˈdolski; tên khai sinh: Łukasz Józef Podolski) sinh ngày 4 tháng 6 năm 1985 tại Gliwice, Ba Lan, là một cầu thủ bóng đá người Đức gốc Ba Lan đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Vissel Kobe.

Mới!!: 1985 và Lukas Podolski · Xem thêm »

Maldives

Maldives hay Quần đảo Maldives (phiên âm tiếng Việt: Man-đi-vơ; hay), tên chính thức Cộng hòa Maldives, là một quốc đảo gồm nhóm các đảo san hô tại Ấn Độ Dương.

Mới!!: 1985 và Maldives · Xem thêm »

Marc Chagall

Marc Chagall (Марк Заха́рович Шага́лMarc Chagall (tiếng Anh phát âm: / ʃəɡɑ ː l / shə-gahl; Nga: Марк Захарович Шагал; (06 tháng 7 năm 1887 - 28 tháng 3 năm 1985), là một nghệ sĩ Nga-Pháp gốc Do Thái liên quan đến nhiều phong cách nghệ thuật chính và là một trong những nghệ sĩ thành công của thế kỷ 20. Ông là một nhà hiện đại ngay vào lúc ban đầu, tạo ra các tác phẩm hầu như với tất cả vật liệu nghệ thuật, bao gồm các bức tranh minh họa sách, kính màu, sân khấu, gốm sứ, thảm và in mỹ nghệ. Nhà phê bình nghệ thuật Robert Hughes gọi Chagall là "nghệ sĩ Do thái tinh túy của thế kỷ XX." Theo sử gia nghệ thuật Michael J. Lewis, Chagall được coi là "người sống sót cuối cùng của thế hệ đầu tiên của châu Âu hiện đại." Trong nhiều thập kỷ, ông "cũng được kính trọng như là nghệ sĩ Do Thái ưu việt trên thế giới." Sử dụng phương tiện kính màu, ông đã sản xuất cửa sổ cho các nhà thờ của Reims và Metz, cửa sổ cho Liên Hợp Quốc, và các cửa sổ Jerusalem ở Israel. Ông cũng đã vẽ các bức tranh quy mô lớn, bao gồm một phần của trần của Paris Opéra.

Mới!!: 1985 và Marc Chagall · Xem thêm »

Mario Gómez

Mario Gómez (tên thật: Mario Gómez García, sinh 10 tháng 7 năm 1985 tại Riedlingen) là một cầu thủ bóng đá Đức với mẹ là người Đức và cha là người Tây Ban Nha (người cha đã theo gia đình sang Đức định cư lúc 14 tuổi).

Mới!!: 1985 và Mario Gómez · Xem thêm »

México

México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.

Mới!!: 1985 và México · Xem thêm »

Michael Phelps

Phelps cầm huy chương vàng Olympic Bắc Kinh ngày 10 tháng 08 năm 2008. Michael Phelps ăn mừng chiếc huy chương vàng thứ 8 cùng đồng đội tại Olympic Bắc Kinh Tổng thống George W. Bush chúc mừng Michael Phelps tại Olympic Bắc Kinh 2008 Michael Fred Phelps 2 (sinh ngày 30 tháng 6 năm 1985 tại Baltimore, Maryland) là một vận động viên bơi lội chuyên nghiệp người Mỹ và anh là một trong những vận động viên vĩ đại nhất Olympic, với 28 huy chương Olympic các loại.

Mới!!: 1985 và Michael Phelps · Xem thêm »

Michoacán

Michoacán là một trong 31 bang, cùng với Quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México.

Mới!!: 1985 và Michoacán · Xem thêm »

Mikhail Sergeyevich Gorbachyov

(phiên âm tiếng Việt: Mi-kha-in Goóc-ba-chốp; tiếng Nga: Михаи́л Серге́евич Горбачёв, Mihail Sergeevič Gorbačëv; IPA: thường được Anh hoá thành Gorbachev; sinh ngày 2 tháng 3 năm 1931) từng là lãnh đạo Liên bang Xô viết từ năm 1985 tới 1991.

Mới!!: 1985 và Mikhail Sergeyevich Gorbachyov · Xem thêm »

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Mới!!: 1985 và Nhật Bản · Xem thêm »

Nico Rosberg

Nico Rosberg (sinh ngày 27 tháng 6 năm 1985) là cựu vận động viên đua xe Công thức 1 người Đức.

Mới!!: 1985 và Nico Rosberg · Xem thêm »

Orson Welles

George Orson Welles (6 tháng 5 năm 1915 - 10 tháng 10 năm 1985) là một đạo diễn, nhà biên kịch, diễn viên, nhà sản xuất phim từng đoạt giải Oscar người Mỹ.

Mới!!: 1985 và Orson Welles · Xem thêm »

Raúl Albiol

Raúl Albiol Tortajada (sinh ngày 4 tháng 9 năm 1985 ở Vilamarxant, Valencia) là một cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha hiện đang chơi cho câu lạc bộ Napoli ở giải Serie A và đội tuyển Tây Ban Nha.

Mới!!: 1985 và Raúl Albiol · Xem thêm »

Robert Graves

Robert von Ranke Graves (24 tháng 7 năm 1895 – 7 tháng 12 năm 1985) là nhà ngôn ngữ học, nhà văn, nhà thơ Anh, tác giả của 140 đầu sách.

Mới!!: 1985 và Robert Graves · Xem thêm »

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Mới!!: 1985 và Số La Mã · Xem thêm »

Tancredo Neves

Tancredo de Almeida Neves SFO (4 tháng 3 năm 1910 - 21 tháng 4 năm 1985) là một chính trị gia, luật sư của Brazil và các doanh nhân.

Mới!!: 1985 và Tancredo Neves · Xem thêm »

Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).

Mới!!: 1985 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc · Xem thêm »

Texas

Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.

Mới!!: 1985 và Texas · Xem thêm »

Thụy Sĩ

Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.

Mới!!: 1985 và Thụy Sĩ · Xem thêm »

Thứ Ba

Thứ Ba là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Hai và thứ Tư.

Mới!!: 1985 và Thứ Ba · Xem thêm »

Tjalling Koopmans

Tjalling Charles Koopmans (28 tháng 8 năm 1910 - 26 tháng 2 năm 1985) là người đoạt giải Nobel Kinh tế năm 1975, cùng với Leonid Kantorovich.

Mới!!: 1985 và Tjalling Koopmans · Xem thêm »

Tomáš Berdych

Tomáš Berdych (sinh 17-9, 1985) là một tay vợt quần vợt người Cộng hòa Séc.

Mới!!: 1985 và Tomáš Berdych · Xem thêm »

Tranquillo Barnetta

Tranquillo Barnetta (sinh ngày 22 tháng 5 năm 1985 ở St. Gallen) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Sĩ hiện đang là tiền vệ của St.

Mới!!: 1985 và Tranquillo Barnetta · Xem thêm »

Vận động viên

Jim Thorpe tại Thế vận hội Mùa hè 1912 Vận động viên hay lực sĩ là những người được đào tạo để thi đấu các môn thể thao đòi hỏi sức bền, sức khỏe và tốc đ. Vận động viên có thể là người thi đấu thể thao chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư.

Mới!!: 1985 và Vận động viên · Xem thêm »

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Mới!!: 1985 và Việt Nam · Xem thêm »

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.

Mới!!: 1985 và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland · Xem thêm »

Wayne Rooney

Wayne Mark Rooney (sinh ngày 24 tháng 10 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Anh hiện đang chơi ở vị trí Tiền vệ tấn công cho câu lạc bộ Everton tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anh cũng như từng thi đấu cho đội tuyển Anh ở các trận đấu cấp độ quốc tế.

Mới!!: 1985 và Wayne Rooney · Xem thêm »

Xuân Thủy

Xuân Thủy (1912 - 1985) là một nhà hoạt động chính trị, một nhà ngoại giao, nhà thơ và nhà báo Việt Nam.

Mới!!: 1985 và Xuân Thủy · Xem thêm »

Yul Brynner

Yul Brynner Yul Brynner (11 tháng 7 năm 1920 – 10 tháng 10 năm 1985) là một diễn viên điện ảnh và sân khấu sinh ra ở Nga Hollywood và Broadway đoạt Giải Oscar.

Mới!!: 1985 và Yul Brynner · Xem thêm »

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1 tháng 1 · Xem thêm »

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1 tháng 3 · Xem thêm »

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 1 tháng 4 · Xem thêm »

1 tháng 5

Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1 tháng 5 · Xem thêm »

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1 tháng 6 · Xem thêm »

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1 tháng 7 · Xem thêm »

1 tháng 8

Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1 tháng 8 · Xem thêm »

1 tháng 9

Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1 tháng 9 · Xem thêm »

10 tháng 1

Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 10 tháng 1 · Xem thêm »

10 tháng 10

Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 10 tháng 10 · Xem thêm »

10 tháng 2

Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 10 tháng 2 · Xem thêm »

10 tháng 7

Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 10 tháng 7 · Xem thêm »

11 tháng 1

Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 11 tháng 1 · Xem thêm »

11 tháng 10

Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 11 tháng 10 · Xem thêm »

11 tháng 11

Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 11 tháng 11 · Xem thêm »

11 tháng 2

Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 11 tháng 2 · Xem thêm »

11 tháng 3

Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 11 tháng 3 · Xem thêm »

11 tháng 5

Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 11 tháng 5 · Xem thêm »

11 tháng 6

Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 11 tháng 6 · Xem thêm »

11 tháng 8

Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 11 tháng 8 · Xem thêm »

11 tháng 9

Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 11 tháng 9 · Xem thêm »

12 tháng 12

Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 12 tháng 12 · Xem thêm »

12 tháng 5

Ngày 12 tháng 5 là ngày thứ 132 (133 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 12 tháng 5 · Xem thêm »

12 tháng 6

Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 12 tháng 6 · Xem thêm »

12 tháng 7

Ngày 12 tháng 7 là ngày thứ 193 (194 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 12 tháng 7 · Xem thêm »

12 tháng 8

Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 12 tháng 8 · Xem thêm »

13 tháng 11

Ngày 13 tháng 11 là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 13 tháng 11 · Xem thêm »

13 tháng 7

Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 13 tháng 7 · Xem thêm »

13 tháng 9

Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 13 tháng 9 · Xem thêm »

14 tháng 11

Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 14 tháng 11 · Xem thêm »

14 tháng 12

Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 14 tháng 12 · Xem thêm »

14 tháng 3

Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 14 tháng 3 · Xem thêm »

14 tháng 9

Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 14 tháng 9 · Xem thêm »

15 tháng 10

Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 15 tháng 10 · Xem thêm »

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 15 tháng 11 · Xem thêm »

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 15 tháng 12 · Xem thêm »

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 15 tháng 3 · Xem thêm »

15 tháng 6

Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 15 tháng 6 · Xem thêm »

15 tháng 8

Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 15 tháng 8 · Xem thêm »

15 tháng 9

Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 15 tháng 9 · Xem thêm »

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 16 tháng 3 · Xem thêm »

16 tháng 5

Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 16 tháng 5 · Xem thêm »

16 tháng 6

Ngày 16 tháng 6 là ngày thứ 167 (168 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 16 tháng 6 · Xem thêm »

16 tháng 7

Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 16 tháng 7 · Xem thêm »

16 tháng 9

Ngày 16 tháng 9 là ngày thứ 259 (260 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 16 tháng 9 · Xem thêm »

17 tháng 10

Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 17 tháng 10 · Xem thêm »

17 tháng 11

Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 17 tháng 11 · Xem thêm »

17 tháng 12

Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 17 tháng 12 · Xem thêm »

17 tháng 6

Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 17 tháng 6 · Xem thêm »

17 tháng 7

Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 17 tháng 7 · Xem thêm »

17 tháng 9

Ngày 17 tháng 9 là ngày thứ 260 (261 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 17 tháng 9 · Xem thêm »

18 tháng 10

Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 18 tháng 10 · Xem thêm »

18 tháng 11

Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 18 tháng 11 · Xem thêm »

18 tháng 3

Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 18 tháng 3 · Xem thêm »

18 tháng 6

Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 18 tháng 6 · Xem thêm »

1887

1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: 1985 và 1887 · Xem thêm »

1888

Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: 1985 và 1888 · Xem thêm »

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: 1985 và 1889 · Xem thêm »

1890

Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: 1985 và 1890 · Xem thêm »

1891

Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: 1985 và 1891 · Xem thêm »

1892

Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: 1985 và 1892 · Xem thêm »

1893

Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: 1985 và 1893 · Xem thêm »

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Mới!!: 1985 và 1895 · Xem thêm »

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Mới!!: 1985 và 1896 · Xem thêm »

1898

Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Mới!!: 1985 và 1898 · Xem thêm »

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Mới!!: 1985 và 1899 · Xem thêm »

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 19 tháng 1 · Xem thêm »

19 tháng 11

Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 323 (324 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 19 tháng 11 · Xem thêm »

19 tháng 4

Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 19 tháng 4 · Xem thêm »

19 tháng 5

Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 19 tháng 5 · Xem thêm »

19 tháng 9

Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 19 tháng 9 · Xem thêm »

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1900 · Xem thêm »

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1901 · Xem thêm »

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1902 · Xem thêm »

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1903 · Xem thêm »

1904

1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1904 · Xem thêm »

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1905 · Xem thêm »

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1906 · Xem thêm »

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1907 · Xem thêm »

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1908 · Xem thêm »

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1909 · Xem thêm »

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1910 · Xem thêm »

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1911 · Xem thêm »

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1912 · Xem thêm »

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1913 · Xem thêm »

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1914 · Xem thêm »

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1915 · Xem thêm »

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1917 · Xem thêm »

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1918 · Xem thêm »

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1919 · Xem thêm »

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1920 · Xem thêm »

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1921 · Xem thêm »

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1922 · Xem thêm »

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1923 · Xem thêm »

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1924 · Xem thêm »

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Mới!!: 1985 và 1925 · Xem thêm »

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1926 · Xem thêm »

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1927 · Xem thêm »

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1929 · Xem thêm »

1930

1991.

Mới!!: 1985 và 1930 · Xem thêm »

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1932 · Xem thêm »

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1934 · Xem thêm »

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1936 · Xem thêm »

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1937 · Xem thêm »

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1938 · Xem thêm »

1947

1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1947 · Xem thêm »

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1951 · Xem thêm »

1952

* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1952 · Xem thêm »

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 1957 · Xem thêm »

2 tháng 10

Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 2 tháng 10 · Xem thêm »

2 tháng 11

Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 2 tháng 11 · Xem thêm »

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 2 tháng 2 · Xem thêm »

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 2 tháng 3 · Xem thêm »

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 2 tháng 4 · Xem thêm »

2 tháng 5

Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 2 tháng 5 · Xem thêm »

2 tháng 6

Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 2 tháng 6 · Xem thêm »

2 tháng 7

Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 2 tháng 7 · Xem thêm »

2 tháng 8

Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 2 tháng 8 · Xem thêm »

2 tháng 9

Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 2 tháng 9 · Xem thêm »

20 tháng 2

Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 20 tháng 2 · Xem thêm »

20 tháng 4

Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 20 tháng 4 · Xem thêm »

20 tháng 8

Ngày 20 tháng 8 là ngày thứ 232 (233 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 20 tháng 8 · Xem thêm »

21 tháng 3

Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 21 tháng 3 · Xem thêm »

21 tháng 4

Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 21 tháng 4 · Xem thêm »

21 tháng 5

Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 21 tháng 5 · Xem thêm »

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 21 tháng 6 · Xem thêm »

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 22 tháng 1 · Xem thêm »

22 tháng 10

Ngày 22 tháng 10 là ngày thứ 295 (296 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 22 tháng 10 · Xem thêm »

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 22 tháng 2 · Xem thêm »

22 tháng 4

Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 22 tháng 4 · Xem thêm »

22 tháng 5

Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 22 tháng 5 · Xem thêm »

22 tháng 6

Ngày 22 tháng 6 là ngày thứ 173 (174 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 22 tháng 6 · Xem thêm »

22 tháng 8

Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 22 tháng 8 · Xem thêm »

22 tháng 9

Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 22 tháng 9 · Xem thêm »

23 tháng 10

Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 23 tháng 10 · Xem thêm »

23 tháng 12

Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 23 tháng 12 · Xem thêm »

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 23 tháng 3 · Xem thêm »

23 tháng 4

Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 23 tháng 4 · Xem thêm »

23 tháng 5

Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 23 tháng 5 · Xem thêm »

23 tháng 6

Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 23 tháng 6 · Xem thêm »

23 tháng 9

Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 23 tháng 9 · Xem thêm »

24 tháng 10

Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 24 tháng 10 · Xem thêm »

24 tháng 11

Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 24 tháng 11 · Xem thêm »

24 tháng 3

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 24 tháng 3 · Xem thêm »

24 tháng 7

Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 24 tháng 7 · Xem thêm »

24 tháng 8

Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 24 tháng 8 · Xem thêm »

24 tháng 9

Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 24 tháng 9 · Xem thêm »

25 tháng 1

Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 25 tháng 1 · Xem thêm »

25 tháng 10

Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 25 tháng 10 · Xem thêm »

25 tháng 11

Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 25 tháng 11 · Xem thêm »

25 tháng 12

Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 25 tháng 12 · Xem thêm »

25 tháng 7

Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 25 tháng 7 · Xem thêm »

25 tháng 9

Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 25 tháng 9 · Xem thêm »

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 26 tháng 2 · Xem thêm »

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 26 tháng 3 · Xem thêm »

26 tháng 5

Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 26 tháng 5 · Xem thêm »

26 tháng 7

Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 26 tháng 7 · Xem thêm »

27 tháng 10

Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 27 tháng 10 · Xem thêm »

27 tháng 11

Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 27 tháng 11 · Xem thêm »

27 tháng 12

Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 27 tháng 12 · Xem thêm »

27 tháng 2

Ngày 27 tháng 2 là ngày thứ 58 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 27 tháng 2 · Xem thêm »

27 tháng 6

Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 27 tháng 6 · Xem thêm »

27 tháng 8

Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 27 tháng 8 · Xem thêm »

28 tháng 1

Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 28 tháng 1 · Xem thêm »

28 tháng 12

Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 28 tháng 12 · Xem thêm »

28 tháng 2

Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 28 tháng 2 · Xem thêm »

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 28 tháng 3 · Xem thêm »

28 tháng 7

Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 28 tháng 7 · Xem thêm »

28 tháng 8

Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 28 tháng 8 · Xem thêm »

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 29 tháng 12 · Xem thêm »

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 29 tháng 3 · Xem thêm »

29 tháng 4

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 29 tháng 4 · Xem thêm »

3 tháng 11

Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 3 tháng 11 · Xem thêm »

3 tháng 12

Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 3 tháng 12 · Xem thêm »

3 tháng 7

Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 3 tháng 7 · Xem thêm »

30 tháng 4

Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1985 và 30 tháng 4 · Xem thêm »

30 tháng 5

Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 30 tháng 5 · Xem thêm »

30 tháng 6

Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 30 tháng 6 · Xem thêm »

30 tháng 8

Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 30 tháng 8 · Xem thêm »

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 31 tháng 10 · Xem thêm »

31 tháng 12

Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 31 tháng 12 · Xem thêm »

31 tháng 8

Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 31 tháng 8 · Xem thêm »

4 tháng 10

Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 4 tháng 10 · Xem thêm »

4 tháng 11

Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 4 tháng 11 · Xem thêm »

4 tháng 12

Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 4 tháng 12 · Xem thêm »

4 tháng 6

Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 4 tháng 6 · Xem thêm »

4 tháng 9

Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 4 tháng 9 · Xem thêm »

5 tháng 10

Ngày 5 tháng 10 là ngày thứ 278 (279 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 5 tháng 10 · Xem thêm »

5 tháng 12

Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 5 tháng 12 · Xem thêm »

5 tháng 2

Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 5 tháng 2 · Xem thêm »

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 5 tháng 3 · Xem thêm »

5 tháng 6

Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 5 tháng 6 · Xem thêm »

6 tháng 10

Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 6 tháng 10 · Xem thêm »

6 tháng 11

Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 6 tháng 11 · Xem thêm »

6 tháng 12

Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 6 tháng 12 · Xem thêm »

6 tháng 2

Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 6 tháng 2 · Xem thêm »

6 tháng 3

Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 6 tháng 3 · Xem thêm »

6 tháng 4

Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 6 tháng 4 · Xem thêm »

6 tháng 8

Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 6 tháng 8 · Xem thêm »

7 tháng 10

Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 7 tháng 10 · Xem thêm »

7 tháng 12

Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 7 tháng 12 · Xem thêm »

7 tháng 2

Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 7 tháng 2 · Xem thêm »

7 tháng 6

Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 7 tháng 6 · Xem thêm »

7 tháng 7

Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 7 tháng 7 · Xem thêm »

7 tháng 9

Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 7 tháng 9 · Xem thêm »

8 tháng 1

Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 8 tháng 1 · Xem thêm »

8 tháng 11

Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 8 tháng 11 · Xem thêm »

8 tháng 12

Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 8 tháng 12 · Xem thêm »

8 tháng 2

Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 8 tháng 2 · Xem thêm »

8 tháng 5

Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 8 tháng 5 · Xem thêm »

8 tháng 7

Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 8 tháng 7 · Xem thêm »

8 tháng 8

Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 8 tháng 8 · Xem thêm »

9 tháng 10

Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 9 tháng 10 · Xem thêm »

9 tháng 2

Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 9 tháng 2 · Xem thêm »

9 tháng 6

Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 9 tháng 6 · Xem thêm »

9 tháng 7

Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 9 tháng 7 · Xem thêm »

9 tháng 9

Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1985 và 9 tháng 9 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »