Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Ferrit (sắt)

Mục lục Ferrit (sắt)

Biểu đồ pha sắt-cacbon, chỉ ra các điều kiện mà theo đó '''ferrit''' (α) là ổn định. Ferrit hay ferit, sắt alpha hoặc α-Fe là dạng lập phương tâm khối (BCC) của sắt.

15 quan hệ: Austenit, Cacbon, Cementit, Dung dịch, Entanpi, Entropy, Gang, Hệ tinh thể lập phương, Hệ tinh thể lục phương, Hexaferrum, Pearlit, Sắt, Sắt từ, Thép, Thuận từ.

Austenit

Biểu đồ pha sắt-cacbon, chỉ ra các điều kiện mà theo đó '''austenit''' (γ) là ổn định trong thép cacbon. Các thù hình của sắt - sắt alpha và sắt gamma. Austenit hay còn gọi là sắt gamma, sắt pha gamma (γ-Fe), là một thù hình kim loại không từ tính hay một dung dịch rắn của sắt, với một nguyên tố tạo hợp kim.

Mới!!: Ferrit (sắt) và Austenit · Xem thêm »

Cacbon

Cacbon (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carbone /kaʁbɔn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Ferrit (sắt) và Cacbon · Xem thêm »

Cementit

Cementit (hay sắt cacbua, cacbua sắt) là một hợp chất liên kim loại của sắt và cacbon, chính xác hơn là một cacbua kim loại chuyển tiếp trung gian với công thức Fe3C.

Mới!!: Ferrit (sắt) và Cementit · Xem thêm »

Dung dịch

NaCl) vào nước. Muối là chất tan và nước là dung môi. Trong hóa học, một dung dịch là một hỗn hợp đồng nhất và chỉ có một pha.

Mới!!: Ferrit (sắt) và Dung dịch · Xem thêm »

Entanpi

Trong nhiệt động học và hóa học phân tử, Entanpi (tiếng Mỹ Enthalpy từ tiếng Hy Lạp enthalpos (ἔνθαλπος), thường ký hiệu là H) - Đối với một hệ nhiệt động có thể trao đổi nhiệt và công với môi trường xung quanh, entanpi H được hiểu là tổng của nội năng U với tích giữa áp suất p và thể tích V. Khi đó, ta có H.

Mới!!: Ferrit (sắt) và Entanpi · Xem thêm »

Entropy

Tan đá – thí dụ căn bản của sự ''tăng lên'' entropy Trong nhiệt động lực học, entropy nhiệt động lực (hay gọi đơn giản là entropy) ký hiệu là S, là một đơn vị đo nhiệt năng phát tán, hấp thụ khi một hệ vật lý chuyển trạng thái tại một nhiệt độ tuyệt đối xác định T (dS.

Mới!!: Ferrit (sắt) và Entropy · Xem thêm »

Gang

carbon Gang theo định nghĩa: hợp kim Fe-C với hàm lượng các bon lớn hơn 2,14%.

Mới!!: Ferrit (sắt) và Gang · Xem thêm »

Hệ tinh thể lập phương

Hệ tinh thể lập phương là một hệ tinh thể có các ô đơn vị là hình lập phương.

Mới!!: Ferrit (sắt) và Hệ tinh thể lập phương · Xem thêm »

Hệ tinh thể lục phương

Một mẫu tinh thể hệ tinh thể sáu phương, beryl Sáu phương Trong tinh thể học, hệ tinh thể sáu phương là một trong bảy hệ tinh thể và nó chứa 7 nhóm điểm.

Mới!!: Ferrit (sắt) và Hệ tinh thể lục phương · Xem thêm »

Hexaferrum

Hexaferrum và sắt epsilon (ε-Fe) là các từ đồng nghĩa để chỉ pha lục phương bó chặt (HCP) của sắt chỉ ổn định ở áp suất rất cao.

Mới!!: Ferrit (sắt) và Hexaferrum · Xem thêm »

Pearlit

SEM của pearlit khắc mòn, 2000X. Ảnh chụp cắt lớp thăm dò nguyên tử của pearlit. Các điểm đỏ chỉ ra vị trí của các nguyên tử cacbon. Các nguyên tử sắt không chỉ ra trong hình. Ống nano được thể hiện để so sánh kích thước. Pearlit xuất hiện tại điểm eutectoid của biểu đồ pha sắt-cacbon (gần phía dưới mé trái). Pearlit hay peclit là một cấu trúc hai pha, phiến mỏng (hay lớp) bao gồm các lớp xen kẽ của ferrit (88% khối lượng) và cementit (12% khối lượng) xảy ra trong một số chủng loại thép và gang.

Mới!!: Ferrit (sắt) và Pearlit · Xem thêm »

Sắt

Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26.

Mới!!: Ferrit (sắt) và Sắt · Xem thêm »

Sắt từ

Đường cong từ trễ - Đặc trưng quan trọng nhất của chất sắt từ Sắt từ là các chất có từ tính mạnh, hay khả năng hưởng ứng mạnh dưới tác dụng của từ trường ngoài, mà tiêu biểu là sắt (Fe), và tên gọi "sắt từ" được đặt cho nhóm các chất có tính chất từ giống với sắt.

Mới!!: Ferrit (sắt) và Sắt từ · Xem thêm »

Thép

Cầu thép Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác.

Mới!!: Ferrit (sắt) và Thép · Xem thêm »

Thuận từ

nam châm nhỏ, độc lập, không tương tác.Thuận từ là những chất có từ tính yếu (trong ngành từ học xếp vào nhóm phi từ, có nghĩa là chất không có từ tính).

Mới!!: Ferrit (sắt) và Thuận từ · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Α-Ferrit, Δ-Ferrit.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »