12 quan hệ: Cuộc vây hãm Ōsaka, Kami, Katana, Mạc phủ Tokugawa, Nhiệt luyện, Nihontō, Samurai, Tachi, Tantō, Thần đạo, Tokugawa Ieyasu, Wakizashi.
Cuộc vây hãm Ōsaka
là một loạt các trận đánh thực hiện bởi Mạc phủ Tokugawa chống lại gia tộc Toyotomi.
Mới!!: Ōdachi và Cuộc vây hãm Ōsaka · Xem thêm »
Kami
Amaterasu-một vị thần trong thần thoại Nhật Bản ngự giữa Cao Thiên Nguyên. trong thần đạo tín ngưỡng là những đối tượng linh thiêng, kính úy theo quan điểm của người Nhật.
Mới!!: Ōdachi và Kami · Xem thêm »
Katana
Daisho (katana/wakizashi) Katana (刀, かたな,Đao) là loại Đao Nhật nihontō (日本刀, にほんとう) truyền thống, dài hình hơi cong, một lưỡi, rất bén được các võ sĩ Nhật trọng dụng và luôn đeo trên thắt lưng - thường cặp với một thanh kiếm ngắn hơn là wakizashi (脇差, わきざし) hoặc cực ngắn gọi là tanto (短刀, たんとう,Đoản Đao).
Mới!!: Ōdachi và Katana · Xem thêm »
Mạc phủ Tokugawa
Mạc phủ Tokugawa (Tiếng Nhật: 徳川幕府, Tokugawa bakufu; Hán Việt: Đức Xuyên Mạc phủ), hay còn gọi là Mạc phủ Edo (江戸幕府, Giang Hộ Mạc phủ), là chính quyền Mạc phủ ở Nhật Bản do Tokugawa Ieyasu thành lập và trị vì trong thời kỳ từ năm 1603 cho đến năm 1868 bởi các Chinh di Đại tướng quân nhà Tokugawa.
Mới!!: Ōdachi và Mạc phủ Tokugawa · Xem thêm »
Nhiệt luyện
Nhiệt luyện là một phương pháp tác động nhiệt độ lên vật chất nhằm làm thay đổi vi cấu trúc chất rắn, đôi khi tác động làm thay đổi thành phần hóa học, đặc tính của vật liệu.
Mới!!: Ōdachi và Nhiệt luyện · Xem thêm »
Nihontō
Nihontō là từ thông dụng để chỉ các loại binh khí lạnh có lưỡi dài và sắc bén như kiếm hay tương tự, xuất phát từ Nhật Bản.
Mới!!: Ōdachi và Nihontō · Xem thêm »
Samurai
Võ sĩ Nhật trong bộ giáp đi trận - do Felice Beato chụp (khoảng 1860) Samurai có hai nghĩa.
Mới!!: Ōdachi và Samurai · Xem thêm »
Tachi
Một samurai đang đeo '' tachi'' và cầm một ngọn giáo cùng một cái đầu bị cắt đứt. Tachi (太刀, たち,Thái Đao) là loại Đao Nhật nihontō (日本刀, にほんとう) truyền thống được trang bị cho tầng lớp samurai trong thời kì phong kiến tại Nhật Bản.
Mới!!: Ōdachi và Tachi · Xem thêm »
Tantō
Tanto (短刀, "đoản đao") là một loại dao găm của Nhật, dài từ khoảng 15-30 cm, thường dùng để đâm, tuy nhiên dùng phần mũi dao để chém cũng khá tốt.
Mới!!: Ōdachi và Tantō · Xem thêm »
Thần đạo
Biểu tượng của thần đạo được thế giới biết đến Một thần xã nhỏ Thần đạo (tiếng Nhật: 神道, Shintō) là tín ngưỡng và tôn giáo của dân tộc Nhật Bản.
Mới!!: Ōdachi và Thần đạo · Xem thêm »
Tokugawa Ieyasu
Gia huy của Gia tộc Tokugawa Tokugawa Ieyasu (trước đây được đánh vần là I-ye-ya-su) (tiếng Nhật: 徳川 家康 (Đức Xuyên Gia Khang); 31 tháng 1 năm 1543 – 1 tháng 6 năm 1616) là một nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Nhật Bản.
Mới!!: Ōdachi và Tokugawa Ieyasu · Xem thêm »
Wakizashi
, nghĩa là " đâm vào hông", là loại guơm truyền thống của Nhật Bản (nihontō, 日本刀, にほんとう) được dùng bởi tầng lớp samurai thời kì phong kiến.
Mới!!: Ōdachi và Wakizashi · Xem thêm »