92 quan hệ: Đậu Vũ, Điêu Thuyền, Đinh Nguyên, Đoàn Ổi, Bạc, Biểu tự, Cam Túc, Chôn cất, Chợ, Chữ Hán, Chiến dịch chống Đổng Trác, Chu Tuấn, Chư hầu, Cung, Dĩnh Xuyên, Dương Bưu, Hà Bắc (Trung Quốc), Hà Nam (Trung Quốc), Hà Nội (quận), Hà Tiến, Hàn Phức, Hàn Toại, Hán Hiến Đế, Hán Linh Đế, Hán Thiếu Đế, Hồ Chẩn, Hiếp dâm, Hoàng Phủ Tung, Hoạn quan, Huyện, Kỵ binh, Khởi nghĩa Khăn Vàng, Khương Trung, Kinh tế, La Quán Trung, Lã Bố, Lũng Tây, Lạc Dương, Lụa, Lịch sử Trung Quốc, Lý Thôi, Lư Thực, Lưỡi người, Lưu Bị, Lưu Biểu, Lương Châu, Mã Đằng, Mắt, Mỡ, Núi, ..., Ngựa, Người Khương, Ngưu Phụ, Nhà Hán, Quách Dĩ, Rốn, Sĩ Tôn Thụy, Sơn Đông, Tam Quốc, Tam quốc diễn nghĩa, Tây Vực, Tôn Kiên, Tịnh Châu, Thái sư, Thái Ung, Thủ đô, Thứ sử, Thuế, Tiêu Hà, Tiền, Trần Phồn, Tru di, Trường An, Trương Mạc, Trương Nhượng, Trương Siêu, Tuân Sảng, Vàng, Viên Ngỗi, Viên Thiệu, Viên Thuật, Vương Doãn, 132, 162, 167, 184, 185, 188, 189, 190, 192, 22 tháng 5. Mở rộng chỉ mục (42 hơn) »
Đậu Vũ
Đậu Vũ (chữ Hán: 窦武; ?-168) là đại thần nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Đậu Vũ · Xem thêm »
Điêu Thuyền
Điêu Thuyền là một mỹ nhân xinh đẹp xuất hiện trong truyền thuyết dân gian Trung Hoa, bắt nguồn từ tiểu thuyết Tam Quốc diễn nghĩa do La Quán Trung hư cấu do nhu cầu sáng tác tiểu thuyết.
Mới!!: Đổng Trác và Điêu Thuyền · Xem thêm »
Đinh Nguyên
Đinh Nguyên (chữ Hán: 丁原; ?-189), tự Kiến Dương (建陽), là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Đinh Nguyên · Xem thêm »
Đoàn Ổi
Đoàn Ổi (? – 209), tên tự là Trung Minh, người quận Vũ Uy, Lương Châu, nhân vật chính trị cuối đời Đông Hán.
Mới!!: Đổng Trác và Đoàn Ổi · Xem thêm »
Bạc
Bạc là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Ag và số hiệu nguyên tử bằng 47.
Mới!!: Đổng Trác và Bạc · Xem thêm »
Biểu tự
Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.
Mới!!: Đổng Trác và Biểu tự · Xem thêm »
Cam Túc
() là một tỉnh ở phía tây bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Đổng Trác và Cam Túc · Xem thêm »
Chôn cất
Hai vạn dặm dưới biển'' với phiên bản có tranh vẽ của Alphonse de Neuville và Édouard Riou Chôn cất hoặc mai táng là hành động mang tính nghi lễ của việc đưa xác người hoặc động vật chết, thường là có đồ chôn theo, xuống dưới đất.
Mới!!: Đổng Trác và Chôn cất · Xem thêm »
Chợ
Chợ Lớn ở (thành phố Hồ Chí Minh) Chợ Bắc Hà, (Lào Cai) Chợ Đồng Xuân, (Hà Nội) Chợ Rồng, (Ninh Bình) Chợ Đông Hà, (Quảng Trị) Chợ là nơi mà diễn ra hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ bằng tiền tệ hoặc hiện vật (hàng đổi hàng).
Mới!!: Đổng Trác và Chợ · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Chữ Hán · Xem thêm »
Chiến dịch chống Đổng Trác
Chiến dịch chống Đổng Trác (chữ Hán: 董卓討伐戰 Đổng Trác thảo phạt chiến) là chiến dịch quân sự của các lực lượng quân phiệt do Viên Thiệu đứng đầu chống lại quyền thần Đổng Trác cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Chiến dịch chống Đổng Trác · Xem thêm »
Chu Tuấn
Chu Tuấn (chữ Hán: 朱儁; ?-195) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Chu Tuấn · Xem thêm »
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Mới!!: Đổng Trác và Chư hầu · Xem thêm »
Cung
Cung có thể là.
Mới!!: Đổng Trác và Cung · Xem thêm »
Dĩnh Xuyên
Dĩnh Xuyên (chữ Hán: 颍川, thường bị viết nhầm là 穎川) là một địa danh hành chính cấp quận từ thời Tần đến thời Đường tại Trung Quốc, nay thuộc trung bộ tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).
Mới!!: Đổng Trác và Dĩnh Xuyên · Xem thêm »
Dương Bưu
Dương Bưu (chữ Hán: 楊彪; 141-225) là đại thần cuối thời Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Dương Bưu · Xem thêm »
Hà Bắc (Trung Quốc)
(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Hà Bắc (Trung Quốc) · Xem thêm »
Hà Nam (Trung Quốc)
Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »
Hà Nội (quận)
Địa danh Hà Nội ở Trung Quốc chỉ một số nơi sau.
Mới!!: Đổng Trác và Hà Nội (quận) · Xem thêm »
Hà Tiến
Hà Tiến (chữ Hán: 何進; ?-189) bính âm: (He Jin) là tướng ngoại thích nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Hà Tiến · Xem thêm »
Hàn Phức
Hàn Phức (chữ Hán: 韓馥; 141-191), tên tự là Văn Tiết (文節), là tướng và quân phiệt cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Hàn Phức · Xem thêm »
Hàn Toại
Hàn Toại (chữ Hán: 韩遂; ?-215) là tướng quân phiệt vùng Lương châu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Hàn Toại · Xem thêm »
Hán Hiến Đế
Hán Hiến Đế (Giản thể: 汉献帝; phồn thể: 漢獻帝; pinyin: Hàn Xiàn dì; Wade-Giles: Han Hsien-ti) (181 - 21 tháng 4 năm 234), tên thật là Lưu Hiệp, tên tự là Bá Hòa (伯和), là vị Hoàng đế thứ 14 của nhà Đông Hán và là hoàng đế cuối cùng của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, tại vị từ năm 189 đến ngày 25 tháng 11 năm 220.
Mới!!: Đổng Trác và Hán Hiến Đế · Xem thêm »
Hán Linh Đế
Hán Linh Đế (chữ Hán: 漢靈帝; 156 - 189), tên thật là Lưu Hoằng (劉宏), là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 27 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Hán Linh Đế · Xem thêm »
Hán Thiếu Đế
Hán Thiếu Đế (chữ Hán: 漢少帝; 175-190), hay Hoằng Nông vương (弘農王) hoặc Hán Phế Đế, tên thật là Lưu Biện (劉辯), là vị Hoàng đế thứ 13 của nhà Đông Hán, là hoàng đế thứ 28 và cũng là áp chót của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Hán Thiếu Đế · Xem thêm »
Hồ Chẩn
Hồ Chẩn (chữ Hán: 胡軫) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Hồ Chẩn · Xem thêm »
Hiếp dâm
Bungary trong chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kỳ (1877–1878). Hiếp dâm, hãm hiếp, cưỡng hiếp hay giở trò đồi bại, giở trò cầm thú (từ hay dùng trong báo chí) là hành vi dùng vũ lực, đe doạ dùng vũ lực hoặc lợi dụng tình trạng không thể tự vệ được của nạn nhân hoặc thủ đoạn khác giao cấu với nạn nhân trái với ý muốn của họ.
Mới!!: Đổng Trác và Hiếp dâm · Xem thêm »
Hoàng Phủ Tung
Hoàng Phủ Tung (chữ Hán: 皇甫嵩; ?-195) là danh tướng cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Hoàng Phủ Tung · Xem thêm »
Hoạn quan
Thái giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Đồng giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Hoạn quan (chữ Nho: 宦官) hay quan hoạn là người đàn ông do khiếm khuyết ở bộ phận sinh dục nên không thể có gia đình riêng, được đưa vào cung kín vua chúa để hầu hạ những việc cẩn mật.
Mới!!: Đổng Trác và Hoạn quan · Xem thêm »
Huyện
Huyện là thuật ngữ để chỉ một đơn vị hành chính bậc hai của một quốc gia (đơn vị bậc một là tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương như ở Việt Nam).
Mới!!: Đổng Trác và Huyện · Xem thêm »
Kỵ binh
Vệ binh Cộng hòa Pháp - 8 tháng 5 năm 2005 celebrations Kỵ binh là binh lính giáp chiến trên lưng ngựa.
Mới!!: Đổng Trác và Kỵ binh · Xem thêm »
Khởi nghĩa Khăn Vàng
Khởi nghĩa Khăn Vàng (Trung văn giản thể: 黄巾之乱, Trung văn phồn thể: 黃巾之亂, bính âm: Huáng Jīn zhī luàn, âm Hán-Việt: Hoàng Cân chi loạn) là một cuộc khởi nghĩa nông dân chống lại nhà Hán vào năm 184.
Mới!!: Đổng Trác và Khởi nghĩa Khăn Vàng · Xem thêm »
Khương Trung
Khương Trung là một phường thuộc quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Mới!!: Đổng Trác và Khương Trung · Xem thêm »
Kinh tế
Kinh tế là tổng hòa các mối quan hệ tương tác lẫn nhau của con người và xã hội liên quan trực tiếp đến việc sản xuất, trao đổi, phân phối, tiêu dùng các loại sản phẩm hàng hóa và dịch vụ, nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của con người trong một xã hội với một nguồn lực có giới hạn.
Mới!!: Đổng Trác và Kinh tế · Xem thêm »
La Quán Trung
La Quán Trung (chữ Hán phồn thể: 羅貫中, Pinyin: Luó Guànzhong, Wade Giles: Lo Kuan-chung) (khoảng 1330-1400-cuối nhà Nguyên đầu nhà Minh) là một nhà văn Trung Hoa, tác giả tiểu thuyết Tam Quốc Diễn Nghĩa nổi tiếng.
Mới!!: Đổng Trác và La Quán Trung · Xem thêm »
Lã Bố
Lã Bố (chữ Hán: 呂布; 160-199) còn gọi là Lữ Bố tự là Phụng Tiên, là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Lã Bố · Xem thêm »
Lũng Tây
Lũng Tây (chữ Hán phồn thể:隴西縣, chữ Hán giản thể: 陇西县, bính âm: Lǒngxī Xiàn, âm Hán Việt: Lũng Tâ huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Định Tây, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Đổng Trác và Lũng Tây · Xem thêm »
Lạc Dương
Lạc Dương có thể là.
Mới!!: Đổng Trác và Lạc Dương · Xem thêm »
Lụa
Áo lụa Yếm lụa đào Cà vạt lụa, bày tại phố Hàng Hành, Hà Nội Lụa là một loại vải mịn, mỏng được dệt bằng tơ.
Mới!!: Đổng Trác và Lụa · Xem thêm »
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Mới!!: Đổng Trác và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »
Lý Thôi
Lý Quyết (chữ Hán: 李傕;?-198, nhiều tài liệu tiếng Việt phiên thành Lý Thôi hay Lý Giác), tên tự là Trĩ Nhiên (稚然), là một quân phiệt nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Lý Thôi · Xem thêm »
Lư Thực
Lư Thực (chữ Hán: 卢植, ? – 193), tên tự là Tử Cán, người huyện Trác, quận Trác (thuộc U châu), là nhà chính trị, nhà quân sự, nhà giáo dục, học giả Kinh học cuối đời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Lư Thực · Xem thêm »
Lưỡi người
Lưỡi là cơ quan vị giác nằm trong khoang miệng của động vật có xương sống.
Mới!!: Đổng Trác và Lưỡi người · Xem thêm »
Lưu Bị
Lưu Bị (Giản thể: 刘备, Phồn thể: 劉備; 161 – 10 tháng 6, 223) hay còn gọi là Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), là một vị thủ lĩnh quân phiệt, hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Lưu Bị · Xem thêm »
Lưu Biểu
Lưu Biểu (chữ Hán: 劉表; 142-208) là thủ lĩnh quân phiệt đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Lưu Biểu · Xem thêm »
Lương Châu
Lương Châu có thể.
Mới!!: Đổng Trác và Lương Châu · Xem thêm »
Mã Đằng
Mã Đằng (chữ Hán phồn thể: 馬騰, chữ Hán giản thể: 马腾; 156-212) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc và là một thế lực quân phiệt cát cứ ở Tây Lương.
Mới!!: Đổng Trác và Mã Đằng · Xem thêm »
Mắt
Mắt người Mắt là cơ quan của động vật, giúp động vật cảm nhận các bức xạ điện từ, thường thuộc vùng phổ hồng ngoại gần đến tử ngoại gần, đến từ môi trường chung quanh; giúp cho động vật định hướng trong môi trường và phản ứng lại các tác động từ môi trường.
Mới!!: Đổng Trác và Mắt · Xem thêm »
Mỡ
Mỡ trong tiếng Việt có thể là.
Mới!!: Đổng Trác và Mỡ · Xem thêm »
Núi
Núi Phú Sĩ - Ngọn núi nổi tiếng nhất Nhật Bản Núi là dạng địa hình lồi, có sườn dốc và độ cao thường lớn hơn đồi, nằm trải dài trên phạm vi nhất định.
Mới!!: Đổng Trác và Núi · Xem thêm »
Ngựa
Ngựa (danh pháp hai phần: Equus caballus) là một loài động vật có vú trong họ Equidae, bộ Perissodactyla.
Mới!!: Đổng Trác và Ngựa · Xem thêm »
Người Khương
Người Khương (Hán-Việt: Khương tộc) là một nhóm sắc tộc tại Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Người Khương · Xem thêm »
Ngưu Phụ
Ngưu Phụ (chữ Hán: 牛輔; bính âm: Niu Fu; ???-192) là một viên tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Đổng Trác của nhà Hán thời kỳ Tam Quốc của Lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Ngưu Phụ · Xem thêm »
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Mới!!: Đổng Trác và Nhà Hán · Xem thêm »
Quách Dĩ
Quách Dĩ (chữ Hán: 郭汜; ?-197) còn gọi là Quách Tỵ hay Quách Tỷ là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Quách Dĩ · Xem thêm »
Rốn
Rốn thực chất là một vết sẹo trên bụng ở chỗ từng nối với nhau thai.
Mới!!: Đổng Trác và Rốn · Xem thêm »
Sĩ Tôn Thụy
Sĩ Tôn Thụy (士孫瑞, bính âm: Shìsūn Ruì, WG: Shih4 sun1 Jui4, 129-195) là một quan văn thời Đông Hán, giữ chức Bộc xạ.
Mới!!: Đổng Trác và Sĩ Tôn Thụy · Xem thêm »
Sơn Đông
Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Sơn Đông · Xem thêm »
Tam Quốc
Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Tam Quốc · Xem thêm »
Tam quốc diễn nghĩa
Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).
Mới!!: Đổng Trác và Tam quốc diễn nghĩa · Xem thêm »
Tây Vực
Trương Khiên đi Tây Vực (bích họa ở Đôn Hoàng). Tây Vực (chữ Hán: 西域, bính âm: Xi-yu hoặc Hsi-yu) là cách người Trung Quốc ngày xưa gọi các nước nằm ở phía Tây của Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Tây Vực · Xem thêm »
Tôn Kiên
Tôn Kiên (chữ Hán: 孫堅; 155-191), tên tự là Văn Đài (文臺), là người đặt nền móng xây dựng nước Đông Ngô thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Tôn Kiên · Xem thêm »
Tịnh Châu
Tịnh Châu là một xã thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Mới!!: Đổng Trác và Tịnh Châu · Xem thêm »
Thái sư
Thái sư (太師) là chức quan đứng đầu trong "Tam thái", bao gồm: Thái sư, Thái phó (太傅), Thái bảo (太保).
Mới!!: Đổng Trác và Thái sư · Xem thêm »
Thái Ung
Thái Ung Thái Ung (chữ Hán: 蔡邕; 132-192), cũng gọi Sái Ung, biểu tự Bá Giai (伯喈), là một danh sĩ trứ danh vào cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Thái Ung · Xem thêm »
Thủ đô
Thủ đô là trung tâm hành chính của 1 quốc gia.
Mới!!: Đổng Trác và Thủ đô · Xem thêm »
Thứ sử
Thứ sử (chữ Hán: 刺史, còn được phiên âm là thích sử) là một chức quan trong thời kỳ cổ đại của lịch sử Trung Quốc và lịch sử Việt Nam, đứng đầu đơn vị giám sát, sau là đơn vị hành chính "châu".
Mới!!: Đổng Trác và Thứ sử · Xem thêm »
Thuế
Thuế là số tiền thu của các công dân, hoạt động và đồ vật (như giao dịch, tài sản) nhằm huy động tài chính cho chính quyền, nhằm tái phân phối thu nhập, hay nhằm điều tiết các hoạt động kinh tế - xã hội.
Mới!!: Đổng Trác và Thuế · Xem thêm »
Tiêu Hà
Tiêu Hà (chữ Hán: 蕭何; ? - 193 TCN) là một Thừa tướng nổi tiếng của nhà Hán, có công rất lớn giúp Hán Cao Tổ Lưu Bang xây dựng sự nghiệp trong thời kỳ Hán Sở tranh hùng. Công lao của Tiêu Hà cùng với Trương Lương và Hàn Tín khiến người đời xếp ông cùng Trương Lương và Hàn Tín thành bộ 3 giúp nhà Hán, gọi là Hán sơ Tam kiệt (汉初三杰). Hậu thế có câu "Phi Tam kiệt tất vô Hán thất" (nghĩa là không có tam kiệt trợ giúp thì không có triều Hán) để tỏ rõ tầm quan trọng của bộ 3 này. Ông cũng là người có công giúp Hàn Tín đến với Lưu Bang nhưng đồng thời cũng có phần nào trách nhiệm trong cái chết của Hàn Tín, việc này đã trở thành một ngạn ngữ của Trung Quốc "Thành dã Tiêu Hà, bại dã Tiêu Hà" (成也蕭何,敗也蕭何).
Mới!!: Đổng Trác và Tiêu Hà · Xem thêm »
Tiền
:Bài này viết về tiền như là một phương tiện thanh toán trong kinh tế và thương mại.
Mới!!: Đổng Trác và Tiền · Xem thêm »
Trần Phồn
Trần Phồn (chữ Hán: 陳蕃; ?-168) là đại thần nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Trần Phồn · Xem thêm »
Tru di
Tru di (chữ Hán: 誅夷) hay tộc tru (chữ Hán: 族誅), là một hình phạt tàn bạo thời phong kiến ở các nước Đông Á như Trung Hoa, Triều Tiên, Nhật Bản và Việt Nam.
Mới!!: Đổng Trác và Tru di · Xem thêm »
Trường An
''Khuyết'' dọc theo tường thành Trường Anh thời nhà Đường, mô tả trên tường trong lăng mộ của Lý Trọng Nhuận (682–701) tại Can lăng Trường An là kinh đô của 13 triều đại trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Trường An · Xem thêm »
Trương Mạc
Trương Mạc (chữ Hán: 张邈; ?-195) hay Trương Mạo, là quân phiệt đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Trương Mạc · Xem thêm »
Trương Nhượng
Trương Nhượng (chữ Hán: 張讓; ?-189) là hoạn quan nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Trương Nhượng · Xem thêm »
Trương Siêu
Trương Siêu (chữ Hán: 张超, ?-195), là tướng nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Trương Siêu · Xem thêm »
Tuân Sảng
Tuân Sảng (128-190) còn có tên khác là Tuân Hứa, là đại thần nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Tuân Sảng · Xem thêm »
Vàng
Vàng là tên nguyên tố hoá học có ký hiệu Au (L. aurum) và số nguyên tử 79 trong bảng tuần hoàn.
Mới!!: Đổng Trác và Vàng · Xem thêm »
Viên Ngỗi
Viên Ngỗi (chữ Hán: 袁隗; ?-191) là đại thần cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Viên Ngỗi · Xem thêm »
Viên Thiệu
Viên Thiệu (chữ Hán: 袁紹; 154 - 28 tháng 6 năm 202), tự Bản Sơ (本初), là tướng lĩnh Đông Hán và quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Viên Thiệu · Xem thêm »
Viên Thuật
Viên Thuật (chữ Hán: 袁术; (155 – 199) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc. Trong giai đoạn loạn lạc cuối thời Đông Hán, ông từng xưng làm hoàng đế nhưng đã nhanh chóng bị thất bại.
Mới!!: Đổng Trác và Viên Thuật · Xem thêm »
Vương Doãn
Chân dung Vương Doãn Vương Doãn (chữ Hán: 王允; 137-192) là đại thần nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đổng Trác và Vương Doãn · Xem thêm »
132
Năm 132 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Đổng Trác và 132 · Xem thêm »
162
Năm 162 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Đổng Trác và 162 · Xem thêm »
167
Năm 167 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Đổng Trác và 167 · Xem thêm »
184
Năm 184 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Đổng Trác và 184 · Xem thêm »
185
Năm 185 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Đổng Trác và 185 · Xem thêm »
188
Năm 188 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Đổng Trác và 188 · Xem thêm »
189
Năm 189 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Đổng Trác và 189 · Xem thêm »
190
Năm 190 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Đổng Trác và 190 · Xem thêm »
192
Năm 192 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Đổng Trác và 192 · Xem thêm »
22 tháng 5
Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Đổng Trác và 22 tháng 5 · Xem thêm »