26 quan hệ: Điệu Đế, Điệu Công, Điệu Vương, Bình Tử, Chữ Hán, Chiêu Tử, Chiến Quốc, Chư hầu, Hàn Tu, Hiến Tử, Hoàn Tử, Khang Tử, Lỗ (nước), Lịch sử Trung Quốc, Ngụy Khỏa, Tấn (nước), Tần Giản công, Tề (nước), Thụy hiệu, Trịnh (nước), Trinh Tử, Tuân Doanh, Vũ Tử, Vệ (nước), Vua, Xuân Thu.
Điệu Đế
Điệu Đế (chữ Hán: 悼帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Mới!!: Điệu Tử và Điệu Đế · Xem thêm »
Điệu Công
Điệu Công (chữ Hán: 悼公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Mới!!: Điệu Tử và Điệu Công · Xem thêm »
Điệu Vương
Điệu Vương (chữ Hán: 悼王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và quan lại tướng lĩnh.
Mới!!: Điệu Tử và Điệu Vương · Xem thêm »
Bình Tử
Bình Tử (chữ Hán: 平子) là thụy hiệu của những nhân vật lịch sử sau.
Mới!!: Điệu Tử và Bình Tử · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Chữ Hán · Xem thêm »
Chiêu Tử
Chiêu Tử (chữ Hán: 昭子) là thụy hiệu của một số vị khanh đại phu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Chiêu Tử · Xem thêm »
Chiến Quốc
Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Mới!!: Điệu Tử và Chiến Quốc · Xem thêm »
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Mới!!: Điệu Tử và Chư hầu · Xem thêm »
Hàn Tu
Hàn Tu, tức Hàn Trinh tử (韩贞子), Hàn Điệu tử (韩悼子) hay Hàn Bình tử (韩平子), là vị tông chủ thứ 7 của họ Hàn, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, và là tổ tiên của các vị vua nước Hàn, một trong Thất hùng thời Chiến Quốc sau này.
Mới!!: Điệu Tử và Hàn Tu · Xem thêm »
Hiến Tử
Hiến Tử (chữ Hán 献子) là thụy hiệu của một số vị khanh đại phu thời Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Hiến Tử · Xem thêm »
Hoàn Tử
Hoàn Tử (chữ Hán: 桓子) là thụy hiệu của một số khanh đại phu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Hoàn Tử · Xem thêm »
Khang Tử
Khang Tử (chữ Hán: 康子) là thụy hiệu của một số khanh đại phu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Khang Tử · Xem thêm »
Lỗ (nước)
Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Lỗ (nước) · Xem thêm »
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Mới!!: Điệu Tử và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »
Ngụy Khỏa
Ngụy Khỏa (chữ Hán: 魏顆; ?-?), tức Ngụy Điệu tử (魏悼子), là vị tông chủ thứ tư của họ Ngụy, thế gia nước Tấn thời Đông Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Ngụy Khỏa · Xem thêm »
Tấn (nước)
Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Tấn (nước) · Xem thêm »
Tần Giản công
Tần Giản công (chữ Hán: 秦简公, sinh 427 TCN, trị vì 415 TCN-400 TCN), tên thật là Doanh Điệu Tử (嬴悼子), là vị vua thứ 26 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Tần Giản công · Xem thêm »
Tề (nước)
Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.
Mới!!: Điệu Tử và Tề (nước) · Xem thêm »
Thụy hiệu
Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Thụy hiệu · Xem thêm »
Trịnh (nước)
Trịnh quốc (Phồn thể: 鄭國; giản thể: 郑国) là một nước chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này nằm trên tỉnh Hà Nam, Trung Quốc hiện nay.
Mới!!: Điệu Tử và Trịnh (nước) · Xem thêm »
Trinh Tử
Trinh Tử (chữ Hán: 貞子) là thụy hiệu của 1 số vị khanh đại phu thời Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Trinh Tử · Xem thêm »
Tuân Doanh
Tuân Doanh (chữ Hán: 荀盈, 567 TCN-533 TCN), hay Trí Doanh (智盈), Tri Doanh (知盈), tức Trí Điệu tử (智悼子), là vị tông chủ thứ tư của họ Trí, một trong Lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Tuân Doanh · Xem thêm »
Vũ Tử
Vũ Tử (chữ Hán: 武子) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và khanh đại phu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Vũ Tử · Xem thêm »
Vệ (nước)
Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Vệ (nước) · Xem thêm »
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
Mới!!: Điệu Tử và Vua · Xem thêm »
Xuân Thu
Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Điệu Tử và Xuân Thu · Xem thêm »