Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Điện tử (định hướng)

Mục lục Điện tử (định hướng)

Điện tử nghĩa Hán Việt là phần tử mang điện, và đã được dùng trong tiếng Việt với các nghĩa.

3 quan hệ: Công nghiệp, Electron, Linh kiện điện tử.

Công nghiệp

Công nghiệp, là một bộ phận của nền kinh tế, là lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm được "chế tạo, chế biến" cho nhu cầu tiêu dùng hoặc phục vụ hoạt động kinh doanh tiếp theo.

Mới!!: Điện tử (định hướng) và Công nghiệp · Xem thêm »

Electron

Electron (tiếng Việt đọc là: ê lếch t-rôn hay ê lếch t-rông) còn gọi là điện tử, được biểu diễn như là e−, là một hạt hạ nguyên tử, hay hạt sơ cấp.

Mới!!: Điện tử (định hướng) và Electron · Xem thêm »

Linh kiện điện tử

Linh kiện điện tử Các linh kiện điện tử là các phần tử rời rạc cơ bản có những tính năng xác định được dùng cho ghép nối thành mạch điện hay thiết bị điện t.

Mới!!: Điện tử (định hướng) và Linh kiện điện tử · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »