7 quan hệ: Axit, Axit nitric, Axit pecloric, Axit sulfuric, Bazơ, Chất oxy hóa, Muối.
Axit
Kẽm, một kim loại điển hình, đang phản ứng với axit clohydric, một axit điển hình Axit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp acide /asid/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Điclo heptaoxit và Axit · Xem thêm »
Axit nitric
Axit nitric là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học HNO3.
Mới!!: Điclo heptaoxit và Axit nitric · Xem thêm »
Axit pecloric
Axit pecloric là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là HClO4.
Mới!!: Điclo heptaoxit và Axit pecloric · Xem thêm »
Axit sulfuric
Axit sulfuric (a-xít sun-phu-rích, bắt nguồn từ tiếng Pháp: acide sulfurique) có công thức hóa học là H2SO4, là một chất lỏng sánh như dầu, không màu, không mùi, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D.
Mới!!: Điclo heptaoxit và Axit sulfuric · Xem thêm »
Bazơ
Bazơ (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp base /baz/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Điclo heptaoxit và Bazơ · Xem thêm »
Chất oxy hóa
Biểu tượng nguy hiểm hóa học của Liên minh châu Âu cho các chất oxy hóa Nhãn hàng nguy hiểm cho các chất oxy hóa Áp phích chất oxy hóa Một chất oxy hóa (hay tác nhân oxy hóa) là.
Mới!!: Điclo heptaoxit và Chất oxy hóa · Xem thêm »
Muối
Muối có thể có các nghĩa.
Mới!!: Điclo heptaoxit và Muối · Xem thêm »