Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Ôn Tông Nghiêu

Mục lục Ôn Tông Nghiêu

200px Ôn Tông Nghiêu (phồn thể: 溫宗堯; giản thể: 温宗尧; bính âm: Wēn Zōngyáo) (1876 – 30 tháng 11 năm 1947), tự Khâm Phủ (欽甫), là nhà chính trị và ngoại giao thời nhà Thanh và Trung Hoa Dân Quốc.

26 quan hệ: Asahi Shimbun, Đài Loan, Đường Thiệu Nghi, Ấn Độ, Bính âm Hán ngữ, Bắc Kinh, Cách mạng Tân Hợi, Chữ Hán giản thể, Chữ Hán phồn thể, Hà Bắc (Trung Quốc), Hán gian, Lập pháp viện Trung Hoa Dân Quốc, Lưỡng Quảng, Nam Kinh, Nhà Thanh, Quảng Đông, Quốc dân Đảng (định hướng), Tây Tạng, Tôn Trung Sơn, Tống Giáo Nhân, Thượng Hải, Trần Quýnh Minh, Tư pháp viện Trung Hoa Dân Quốc, Uông Tinh Vệ, Viên Thế Khải, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Asahi Shimbun

Asahi Shimbun (朝日新聞, Asahi Shinbun, Triều Nhật Tân văn, phiên âm) là tờ nhật báo lớn thứ hai của Nhật Bản cùng với bốn tờ báo quốc gia khác là Yomiuri Shimbun, Mainichi Shimbun, Nihon Keizai Shimbun và Sankei Shimbun.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Asahi Shimbun · Xem thêm »

Đài Loan

Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Đài Loan · Xem thêm »

Đường Thiệu Nghi

Đường Thiệu Nghi (giản thể: 唐绍仪; phồn thể: 唐紹儀; bính âm: Táng Shàoyí; Wade–Giles: T'ang Shao-i; Yale: Tong4 Siu6 Yee4; đổi tên thành Đường Thiệu Di 唐绍怡 để tránh tên húy của Phổ Nghi, về sau lấy lại tên cũ; tự Thiếu Xuyên 少川) (2 tháng 1, 1862 – 30 tháng 9 năm 1938), là một nhà chính trị và ngoại giao Trung Hoa.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Đường Thiệu Nghi · Xem thêm »

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Ấn Độ · Xem thêm »

Bính âm Hán ngữ

Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Bính âm Hán ngữ · Xem thêm »

Bắc Kinh

Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Bắc Kinh · Xem thêm »

Cách mạng Tân Hợi

Cách mạng Tân Hợi (1911) là cuộc cách mạng dân chủ tư sản, do những người trí thức cấp tiến trong giai cấp tư sản và tiểu tư sản lãnh đạo, đã lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại lâu đời ở Trung Quốc, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển, có ảnh hưởng nhất định đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước Châu Á khác.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Cách mạng Tân Hợi · Xem thêm »

Chữ Hán giản thể

Giản thể tự hay Giản thể Trung văn (giản thể: 简体中文 hay 简体字; chính thể: 簡體中文 hay 簡體字; bính âm: jiǎntǐzhōngwén) là một trong hai cách viết tiêu chuẩn của chữ Hán hiện nay.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Chữ Hán giản thể · Xem thêm »

Chữ Hán phồn thể

Chữ Hán phồn thể 繁體漢字 hay chữ Hán chính thể là một trong hai bộ chữ in tiêu chuẩn của tiếng Trung.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Chữ Hán phồn thể · Xem thêm »

Hà Bắc (Trung Quốc)

(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Hà Bắc (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hán gian

Hán gian (phồn thể: 漢奸, giản thể: 汉奸) là từ khinh miệt dùng để chỉ những người Hán phản bội lại dân tộc Hán hay Trung Quốc.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Hán gian · Xem thêm »

Lập pháp viện Trung Hoa Dân Quốc

Lập pháp Viện là cơ quan lập pháp cao nhất của Trung Hoa Dân Quốc, tức Quốc hội.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Lập pháp viện Trung Hoa Dân Quốc · Xem thêm »

Lưỡng Quảng

Lưỡng Quảng là tên của một vùng đất Việt cổ mà ngày nay bao gồm tỉnh Quảng Đông, Quảng Tây và tỉnh Hải Nam của Trung Quốc.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Lưỡng Quảng · Xem thêm »

Nam Kinh

Nam Kinh (tiếng Hoa: 南京; pinyin: Nánjīng; Wade-Giles: Nan-ching; nghĩa là "Kinh đô phía Nam") là thủ phủ tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Nam Kinh · Xem thêm »

Nhà Thanh

Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Nhà Thanh · Xem thêm »

Quảng Đông

Quảng Đông là một tỉnh nằm ven bờ biển Đông của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Quảng Đông · Xem thêm »

Quốc dân Đảng (định hướng)

Quốc Dân Đảng là đảng phái chính trị có thể là.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Quốc dân Đảng (định hướng) · Xem thêm »

Tây Tạng

Tây Tạng (/ Tạng khu) là một khu vực cao nguyên tại châu Á, ở phía bắc-đông của dãy Himalaya.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Tây Tạng · Xem thêm »

Tôn Trung Sơn

Tôn Trung Sơn (chữ Hán: 孫中山; 12 tháng 11 năm 1866 – 12 tháng 3 năm 1925Singtao daily. Saturday edition. ngày 23 tháng 10 năm 2010. 特別策劃 section A18. Sun Yat-sen Xinhai revolution 100th anniversary edition 民國之父.), nguyên danh là Tôn Văn (孫文), tự Tải Chi (載之), hiệu Nhật Tân (日新), Dật Tiên (逸仙) là nhà cách mạng Trung Quốc, người đóng vai trò quan trọng trong cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 lật đổ triều đại Mãn Thanh và khai sinh ra Trung Hoa Dân Quốc.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Tôn Trung Sơn · Xem thêm »

Tống Giáo Nhân

Tống Giáo Nhân Tống Giáo Nhân (sinh ngày 5 tháng 4 năm 1882 - mất ngày 22 tháng 3 năm 1913), là một nhà cách mạng và chính trị gia Trung Hoa.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Tống Giáo Nhân · Xem thêm »

Thượng Hải

Thượng Hải (chữ Hán: 上海, bính âm: Shànghǎi) là thành phố lớn nhất Trung Quốc về dân số, p. 395.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Thượng Hải · Xem thêm »

Trần Quýnh Minh

Trần Quýnh Minh (giản thể: 陈炯明; phồn thể: 陳炯明; bính âm: Chén Jiǒngmíng; Jyutping: Can4 Gwing2ming4, HKGCR: Chan Kwing Ming, Postal: Chen Kiung-Ming, Wade–Giles: Chen Chiung-Ming) là một quân phiệt trong thời kỳ đầu Trung Hoa Dân Quốc.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Trần Quýnh Minh · Xem thêm »

Tư pháp viện Trung Hoa Dân Quốc

Tư pháp viện Trung Hoa Dân Quốc Tư pháp viện là một trong năm nhánh của chính quyền Trung Hoa Dân Quốc.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Tư pháp viện Trung Hoa Dân Quốc · Xem thêm »

Uông Tinh Vệ

Uông Tinh Vệ (4 tháng 5 năm 1883 – 10 tháng 11 năm 1944), tên tự là Quý Tân (季新), hiệu và bút danh là Tinh Vệ (精衛), biệt danh là Uông Triệu Minh, là một chính trị gia thời Trung Hoa Dân Quốc.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Uông Tinh Vệ · Xem thêm »

Viên Thế Khải

Viên Thế Khải Viên Thế Khải (1859 - 1916), tự là Uy Đình (慰亭), hiệu là Dung Am (容庵); là một đại thần cuối thời nhà Thanh và là Đại Tổng thống thứ hai của Trung Hoa Dân Quốc.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Viên Thế Khải · Xem thêm »

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.

Mới!!: Ôn Tông Nghiêu và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »