Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Âm ngạc mềm

Mục lục Âm ngạc mềm

Âm ngạc mềm, còn gọi là âm vòm mềm, là phụ âm phát âm bằng phần cuối của lưỡi dựa vào ngạc mềm, là phần sau của ngạc.

15 quan hệ: Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế, Cam, Ghế, Ngà, Ngạc, Phụ âm, Tây Bắc Thái Bình Dương, Tiếng Anh, Tiếng Gruzia, Tiếng Sindh, Tiếng Tahiti, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Việt, Tuần, Váy.

Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế

Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPATên "IPA" cũng chỉ đến Hội Ngữ âm Quốc tế (International Phonetic Association), nên đôi khi cần phải viết ra tên đầy đủ. từ tiếng Anh International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế · Xem thêm »

Cam

Cam (danh pháp hai phần: Citrus × sinensis) là loài cây ăn quả cùng họ với bưởi.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Cam · Xem thêm »

Ghế

Ghế trong tiếng Việt chỉ một dụng cụ chuyên dùng để nâng đỡ cơ thể trong tư thế ngồi.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Ghế · Xem thêm »

Ngà

Hải mã với những cặp ngà của chúng Lợn nanh sừng châu Phi Ngà là phần răng được kéo dài, phát triển liên tục về phía trước, thường nhưng không luôn mọc thành cặp, nhô vượt ra ngoài miệng của một số loài động vật có vú.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Ngà · Xem thêm »

Ngạc

Ngạc có thể là.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Ngạc · Xem thêm »

Phụ âm

Phụ âm là âm thanh của lời nói, được phát âm rõ ràng với sự đóng hoàn toàn hay một phần của thanh quản.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Phụ âm · Xem thêm »

Tây Bắc Thái Bình Dương

Các định nghĩa khác nhau của ''Tây Bắc Thái Bình Dương''. Tây Bắc Thái Bình Dương (Pacific Northwest, viết tắt PNW, hoặc PacNW) là khu vực nằm ở phía tây bắc Bắc Mỹ.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Tây Bắc Thái Bình Dương · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Gruzia

Tiếng Gruzia (ქართული ენა chuyển tự kartuli ena) là một ngôn ngữ Kartvelia được nói bởi người Gruzia, và là ngôn ngữ chính thức của Gruzia.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Tiếng Gruzia · Xem thêm »

Tiếng Sindh

Tiếng Sindh (tiếng Sindh: سنڌي, chữ Devanagari: सिन्धी, Sindhī) là ngôn ngữ của vùng Sindh của Pakistanvà là một trong 23 ngôn ngữ được công nhận theo Hiến pháp Ấn Đ. Tiếng Sindh ước tính có khoảng 34.410.910 người sử dụng ở Pakistan.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Tiếng Sindh · Xem thêm »

Tiếng Tahiti

Tiếng Tahiti (Reo Tahiti) hoặc (Reo Mā'ohi) là một ngôn ngữ bản địa chủ yếu được sử dụng tại Quần đảo Société tại Polynésie thuộc Pháp tại Châu Đại Dương.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Tiếng Tahiti · Xem thêm »

Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Tiếng Tây Ban Nha · Xem thêm »

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Tiếng Việt · Xem thêm »

Tuần

Tuần là một đại lượng về thời gian quy định 7 ngày làm 1 tuần, hay 10 ngày theo lịch cũ.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Tuần · Xem thêm »

Váy

Váy đàn ông Scotland. Váy là đồ mặc che thân từ thắt lưng trở xuống, trước đây đa số phụ nữ đều mặc.

Mới!!: Âm ngạc mềm và Váy · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Phụ âm vòm mềm, Vòm mềm, Âm gốc lưỡi, Âm vòm mềm.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »