1416 quan hệ: Abrosaurus, Abydosaurus, Acanthopholis, Achillesaurus, Achillobator, Acristavus, Acrotholus, Adamantisaurus, Adasaurus, Adelolophus, Adeopapposaurus, Aeolosaurus, Aepisaurus, Aerosteon, Afrovenator, Agathaumas, Agilisaurus, Agnosphitys, Agrosaurus, Agujaceratops, Agustinia, Ahshislepelta, Airakoraptor, Ajancingenia, Ajkaceratops, Alamosaurus, Alashansaurus, Alaskacephale, Albalophosaurus, Albertaceratops, Albertadromeus, Albertonykus, Albinykus, Alcovasaurus, Alectrosaurus, Aletopelta, Algoasaurus, Alnashetri, Alocodon, Altirhinus, Altispinax, Alvarezsaurus, Alwalkeria, Alxasaurus, Amargasaurus, Amargastegos, Amargatitanis, Amazonsaurus, Ammosaurus, Amphicoelias, ..., Amtocephale, Amtosaurus, Amurosaurus, Amygdalodon, Anabisetia, Anasazisaurus, Anchiceratops, Anchiornis, Anchisaurus, Andesaurus, Andhrasaurus, Angolatitan, Angulomastacator, Aniksosaurus, Animantarx, Ankistrodon, Anodontosaurus, Anoplosaurus, Anserimimus, Antarctopelta, Antarctosaurus, Antetonitrus, Anthodon (bò sát), Antrodemus, Anzu (khủng long), Aorun, Appalachiosaurus, Aragosaurus, Aralosaurus, Archaeornithoides, Archaeornithomimus, Arcovenator, Arcusaurus, Arenysaurus, Argyrosaurus, Aristosuchus, Arkharavia, Arrhinoceratops, Arstanosaurus, Asiaceratops, Asiamericana, Asiatosaurus, Asilisaurus, Asterophryinae, Astrodon, Astrophocaudia, Asylosaurus, Atacamatitan, Atlantosaurus, Atlasaurus, Atlascopcosaurus, Atrociraptor, Atsinganosaurus, Aublysodon, Aucasaurus, Augustynolophus, Auroraceratops, Australodocus, Australovenator, Austrocheirus, Austrosaurus, Avisaurus, Đại bàng đầu trắng, Đại bàng biển, Đế long, Động vật đối xứng hai bên, Động vật bò sát, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Động vật lưỡng cư, Động vật miệng thứ sinh, Ếch độc phi tiêu vàng, Ếch cây ma cà rồng, Ếch cây sần sương mù, Ếch cây sần trá hình, Ếch giun nguyễn, Ó Trung Quốc, Ba ba Nam Bộ, Bactrosaurus, Bagaraatan, Bainoceratops, Balaur, Balochisaurus, Banji, Baotianmansaurus, Barilium, Barrosasaurus, Barsboldia, Basutodon, Batyrosaurus, Baurutitan, Bò, Bò hoang Tây Tạng, Bò sát có vảy, Bò Tây Tạng, Bồ câu viễn khách, Bộ Bò biển, Bộ Cá chép, Bộ Cá da trơn, Bộ Cá khế, Bộ Cá mặt trăng, Bộ Cá nóc, Bộ Cá suốt, Bộ Cá thân bẹt, Bộ Cá tráp, Bộ Cá tuyết, Bộ Cá voi, Bộ Cá vược, Bộ Có vòi, Bộ Chuột chù, Bộ Dơi, Bộ Gà, Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ, Bộ Hạc, Bộ Không đuôi, Bộ Lươn, Bộ Rùa, Bộ Sẻ, Bộ Sếu, Bộ Yến, Bộ Ưng, Becklespinax, Beipiaosaurus, Beishanlong, Berberosaurus, Betasuchus, Bicentenaria, Bienosaurus, Bihariosaurus, Bissektipelta, Bistahieversor, Blasisaurus, Blikanasaurus, Bolong, Bonapartenykus, Bonatitan, Bonitasaura, Borealosaurus, Borogovia, Bothriechis, Bothriospondylus, Brachycephalus, Brachyceratops, Brachylophosaurus, Brachypodosaurus, Brachytrachelopan, Bradycneme, Brasilotitan, Bravoceratops, Breviceratops, Brohisaurus, Brontomerus, Brontosaurus, Brookesia micra, Buitreraptor, Byronosaurus, Caenagnathasia, Caenagnathus, Calamosaurus, Calamospondylus, Callovosaurus, Camarillasaurus, Campylodoniscus, Canardia, Cardiodon, Carnosaurus, Caseosaurus, Cathartesaura, Cathetosaurus, Cá, Cá anh vũ, Cá đĩa, Cá ban giô, Cá bè xước, Cá bảy màu, Cá bụng đầu Cửu Long, Cá cóc Việt Nam, Cá chỉ vàng, Cá chuột Thái cầu vồng, Cá giáp đầu, Cá hắc long, Cá hồng miêu, Cá heo, Cá hiên chấm, Cá hoàng đế, Cá lành canh, Cá lóc bông, Cá lúi xanh, Cá lăng chấm, Cá Mahseer, Cá mè hôi, Cá mè hương, Cá mè lúi, Cá mè trắng Hoa Nam, Cá mè vinh, Cá mòi, Cá mú dẹt, Cá mú nghệ, Cá mập miệng to, Cá mõm trâu, Cá mương, Cá mương sông Hồng, Cá ngân, Cá ngân long, Cá ngừ vây vàng, Cá ngựa, Cá rô đồng, Cá rồng châu Á, Cá rồng trân châu, Cá sa ba, Cá tai tượng, Cá thanh ngọc, Cá thanh ngọc chấm, Cá thanh ngọc lùn, Cá thu chấm, Cá tra dầu, Cá trác đuôi dài, Cá trích, Cá trắm cỏ, Cá tuyết Bắc Cực, Cá tuyết Greenland, Cá tuyết vùng cực, Cá voi có răng, Cóc khổng lồ châu Phi, Cóc mày bụng cam, Cóc mía, Cóc tía, Cắt Aplomado, Cắt Ấn Độ, Cắt Ấn Độ Dương, Cắt đốm, Cắt bụng hung, Cắt bồ hóng, Cắt cáo, Cắt cổ áo, Cắt cổ đỏ, Cắt Dickinson, Cắt dơi, Cắt hỏa mai, Cắt Madagascar, Cắt Mauritius, Cắt mắt trắng, Cắt Mỹ, Cắt ngực cam, Cắt ngực màu rượu vang, Cắt nhỏ Australia, Cắt nhỏ châu Phi, Cắt Seychelles, Cắt thảo nguyên, Cắt Trung Quốc, Cắt xám, Cắt xám châu Phi, Cedarosaurus, Cedarpelta, Cedrorestes, Centrosaurus, Cerasinops, Ceratonykus, Ceratops, Cetiosauriscus, Cetiosaurus, Cetruminantia, Changchunsaurus, Changtusaurus, Changyuraptor, Channallabes, Chaoyangsaurus, Charonosaurus, Chasmosaurus, Chích bông đầu dài, Chích bông đuôi hung, Chích bông lưng xám, Chích bông nâu, Chích bông ngực hung, Chích bông ngực vàng, Chích bông Philippin, Chích bông tai trắng, Chích bông trán trắng, Chích bông xám tro, Chích chạch nâu, Chebsaurus, Chelonoidis, Chi Báo, Chi Cá bướm mũi dài, Chi Cá chép, Chi Cá mè phương nam, Chi Cá mương, Chi Cá tra, Chi Cá trôi, Chi Chích chạch, Chi Chồn mactet, Chi Dơi muỗi, Chi Gầm ghì, Chi Lợn, Chi Người, Chi Nhông cát, Chi Rắn má, Chi Tắc kè, Chi Thằn lằn bay không răng, Chi Thằn lằn chân ngắn, Chi Trăn, Chialingosaurus, Chiayusaurus, Chilantaisaurus, Chim, Chim cánh cụt, Chim sâu đầu đỏ, Chim sâu đốm, Chim sâu bụng vạch, Chim sâu Cebu, Chim sâu dải đỏ, Chim sâu hai màu, Chim sâu hông vàng, Chim sâu họng trắng, Chim sâu khoang cổ đỏ, Chim sâu lùn, Chim sâu lưng nâu, Chim sâu mào ôliu, Chim sâu mào lửa, Chim sâu mũ ôliu, Chim sâu mũ đỏ, Chim sâu mỏ lớn, Chim sâu ngực đỏ thắm, Chim sâu ngực đỏ tươi, Chim sâu ngực máu, Chim sâu ngực xám, Chim sâu ria, Chim sâu sọc đỏ, Chim sâu vàng lục, Chim tầm gửi, Chingkankousaurus, Chinshakiangosaurus, Chirostenotes, Chondrosteosaurus, Chromogisaurus, Chuandongocoelurus, Chuanjiesaurus, Chuanqilong, Chubutisaurus, Chungkingosaurus, Chuxiongosaurus, Cionodon, Citipati, Claorhynchus, Claosaurus, Clariallabes, Clasmodosaurus, Coahuilaceratops, Coeluroides, Coelurosaurus, Coelurus, Colepiocephale, Colonosaurus, Coloradisaurus, Comahuesaurus, Compsognathus, Compsosuchus, Concavenator, Conchoraptor, Condorraptor, Coronosaurus, Craspedodon, Craterosaurus, Crichtonsaurus, Cristatusaurus, Cruxicheiros, Cryptosaurus, Cu gáy, Cu li chậm lùn, Cu xanh, Cumnoria, Cylindricodon, Cyprinus megalophthalmus, Cyrtodactylus, Cyrtodactylus vilaphongi, Cystosaurus, Daanosaurus, Dacentrurus, Dachungosaurus, Dahalokely, Dakotadon, Dalianraptor, Dandakosaurus, Darwinsaurus, Dashanpusaurus, Datanglong, Datousaurus, Daxiatitan, Delapparentia, Deltadromeus, Demandasaurus, Diabloceratops, Diamantinasaurus, Dianchungosaurus, Diều lửa, Diclonius, Dicraeosaurus, Diictodon, Dinheirosaurus, Dinodocus, Diodorus (chi khủng long), Diplodus, Diplotomodon, Dolichosuchus, Dongbeititan, Dongyangopelta, Dongyangosaurus, Draconyx, Dracopelta, Dracorex, Dracovenator, Dravidosaurus, Drinker, Dromaeosaurinae, Dromaeosauroides, Dromaeosaurus, Dromomeron, Drusilasaura, Dryosaurus, Dryptosauroides, Dryptosaurus, Dubreuillosaurus, Duriatitan, Duriavenator, Dyoplosaurus, Dysalotosaurus, Dysganus, Dyslocosaurus, Dystrophaeus, Dơi chân đệm thịt, Dơi quỷ, Echinodon, Edaphosaurus, Efraasia, Einiosaurus, Ekrixinatosaurus, Elachistosuchus, Elaltitan, Elaphrosaurus, Elephantidae, Elephas, Elmisaurus, Elopteryx, Elrhazosaurus, Emausaurus, Embasaurus, Enigmosaurus, Eoabelisaurus, Eocarcharia, Eoceratops, Eocursor, Eodromaeus, Eolambia, Eomamenchisaurus, Eoplophysis, Eosinopteryx, Eotriceratops, Eotyrannus, Eousdryosaurus, Epachthosaurus, Epanterias, Epicampodon, Epichirostenotes, Epinephelus, Equijubus, Erectopus, Erketu, Erliansaurus, Erlikosaurus, Eshanosaurus, Eucamerotus, Eucercosaurus, Eucnemesaurus, Eucoelophysis, Euhelopus, Eurolimnornis corneti, Euronychodon, Europasaurus, Europelta, Euskelosaurus, Eustreptospondylus, Fabrosaurus, Falcarius, Ferganastegos, Ferganocephale, Foraminacephale, Fosterovenator, Fruitadens, Fukuisaurus, Fukuititan, Fulengia, Fulgurotherium, Fusuisaurus, Galeamopus, Galesaurus, Galtonia (khủng long), Galveosaurus, Gannansaurus, Ganzhousaurus, Gargoyleosaurus, Garudimimus, Gasosaurus, Gasparinisaura, Gà lôi lam đuôi trắng, Gà lôi Satyr, Gà rừng, Gà rừng lông đỏ, Gầm ghì lưng nâu, Geminiraptor, Genusaurus, Genyodectes, Geranosaurus, Gideonmantellia, Gigantoraptor, Gigantosaurus, Gigantspinosaurus, Gilmoreosaurus, Glacialisaurus, Glishades, Glyptodontopelta, Gobiceratops, Gobipteryx, Gobisaurus, Gobititan, Gobivenator, Godzillasaurus, Gojirasaurus, Gomphotherium, Gondwanatitan, Gongbusaurus, Gongpoquansaurus, Gongxianosaurus, Gorgosaurus, Goyocephale, Graciliraptor, Gracilisuchus, Grammatidae, Gravisaurus, Gravitholus, Gryphoceratops, Gryphognathus, Gryponyx, Guaibasaurus, Gwyneddosaurus, Hadrosaurus, Haestasaurus, Hagryphus, Haikouichthys, Hallopus, Halticosaurus, Hanssuesia, Haplocanthosaurus, Haplocheirus, Harpymimus, Haya (khủng long), Họ Ếch giun, Họ Ếch phi tiêu độc, Họ Én, Họ Ba ba, Họ Bồ câu, Họ Cá úc, Họ Cá bàng chài, Họ Cá bướm, Họ Cá chép, Họ Cá chìa vôi, Họ Cá chạch sông, Họ Cá chiên, Họ Cá hố, Họ Cá hoàng đế, Họ Cá lăng, Họ Cá liệt, Họ Cá mó, Họ Cá mú, Họ Cá nóc nhím, Họ Cá quả, Họ Cá rô đồng, Họ Cá thu ngừ, Họ Cá trác, Họ Cá tráp, Họ Cá trê, Họ Cá trổng, Họ Cá tuyết, Họ Cá tuyết sông, Họ Cá vền biển, Họ Cóc, Họ Cóc bà mụ, Họ Cóc bùn, Họ Cóc tía, Họ Cheo cheo, Họ Chim lặn, Họ Hươu nai, Họ Hươu xạ, Họ Kền kền Tân thế giới, Họ Lâm oanh, Họ Lợn, Họ Lợn vòi, Họ Ngựa, Họ Người, Họ Nhàn, Họ Nhái bầu, Họ Nhát hoa, Họ Rùa cạn, Họ Rắn hổ, Họ Tắc kè, Họ Trâu bò, Họ Vịt, Họ Yến, Hồng hạc, Helioceratops, Hemiculter elongatus, Heptasteornis, Herbstosaurus, Hesperonychus, Heterosaurus, Hexing, Hexinlusaurus, Hierosaurus, Himalayacetus, Hippodraco, Hipposideros griffini, Histriasaurus, Hoẵng Nam Bộ, Homalocephale, Hoplitosaurus, Huabeisaurus, Huanghetitan, Huangshanlong, Huaxiaosaurus, Huayangosaurus, Hudiesaurus, Huehuecanauhtlus, Hulsanpes, Hungarosaurus, Huxleysaurus, Hyla meridionalis, Hylaeosaurus, Hyperodapedon, Hypselorhachis, Hypselosaurus, Hypselospinus, Hypsibema, Hypsilophodon, Hyracotherium, Ichthyostega, Ignavusaurus, Ignotosaurus, Iguanacolossus, Iliosuchus, Ilokelesia, Incisivosaurus, Indosaurus, Indosuchus, Inosaurus, Isanosaurus, Ischyrosaurus, Isisaurus, Itemirus, Iuticosaurus, Jainosaurus, Jaklapallisaurus, Janenschia, Jaxartosaurus, Jeholornis, Jeholosaurus, Jeyawati, Jianchangosaurus, Jiangjunosaurus, Jiangshanosaurus, Jiangxisaurus, Jinfengopteryx, Jingshanosaurus, Jintasaurus, Jinzhousaurus, Jiutaisaurus, Jixiangornis, Jobaria, Jubbulpuria, Judiceratops, Juratyrant, Juravenator, Kaatedocus, Kaijiangosaurus, Kakuru, Kangnasaurus, Karongasaurus, Katepensaurus, Kayentavenator, Kazaklambia, Kỳ lân biển, Kỳ nhông, Kelmayisaurus, Kemkemia, Kerberosaurus, Khaan, Khủng long mỏ vịt, Khỉ đột, Khetranisaurus, Khướu Kon Ka Kinh, Kileskus, Kinnareemimus, Klamelisaurus, Kol (khủng long), Koparion, Koreaceratops, Koreanosaurus, Koshisaurus, Kotasaurus, Koutalisaurus, Kryptops, Krzyzanowskisaurus, Kukufeldia, Kulceratops, Kulindadromeus, Kundurosaurus, Kunmingosaurus, Kuszholia, La (động vật), Labocania, Laevisuchus, Lagerpeton, Lagosuchus, Lamaceratops, Lametasaurus, Lamplughsaura, Lanzhousaurus, Laornis, Laosaurus, Lapampasaurus, Laplatasaurus, Lapparentosaurus, Laquintasaura, Latirhinus, Lợn rừng, Lợn rừng Đông Dương, Lừa hoang Trung Á, Lớp Cá sụn, Lớp Cá vây tia, Lớp Thú, Le hôi, Leaellynasaura, Leinkupal, Leonerasaurus, Lepidogalaxias salamandroides, Lepilemur sahamalazensis, Leptictidium, Leptoceratops, Leptolalax, Leptolalax applebyi, Leptolalax firthi, Leshansaurus, Lesothosaurus, Lessemsaurus, Levnesovia, Lewisuchus, Lexovisaurus, Leyesaurus, Liaoceratops, Liaoningosaurus, Liassaurus, Liên họ Chồn, Liên họ Khủng long bạo chúa, Liên họ Lương long, Liên họ Người, Liên họ Rùa cạn, Liên họ Thằn lằn bay chân chim, Liên lớp Cá xương, Libycosaurus, Ligabueino, Ligabuesaurus, Liliensternus, Limaysaurus, Linh dương Kudu lớn, Linhenykus, Linheraptor, Linhevenator, Lirainosaurus, Lisboasaurus, Liubangosaurus, Loncosaurus, Lophorhothon, Lophostropheus, Loricatosaurus, Loricosaurus, Losillasaurus, Lourinhanosaurus, Lourinhasaurus, Luanchuanraptor, Lucianosaurus, Lufengocephalus, Lufengosaurus, Lukousaurus, Luoyanggia, Luoyangosaurus, Lurdusaurus, Lusitanosaurus, Lutungutali, Lycorhinus, Lygosoma veunsaiensis, Macelognathus, Machairasaurus, Macrodontophion, Macrogryphosaurus, Macrurosaurus, Magnapaulia, Magnirostris, Magnosaurus, Magyarosaurus, Mahakala (khủng long), Malarguesaurus, Malawisaurus, Maleevus, Mandschurosaurus, Mang (thú), Mang Trường Sơn, Manidens, Mantellisaurus, Mantellodon, Mapusaurus, Marasuchus, Marisaurus, Marmarospondylus, Marshosaurus, Martharaptor, Masiakasaurus, Massospondylus, Maxakalisaurus, Mèo gấm, Medusaceratops, Megaraptor, Mei (khủng long), Melanorosaurus, Mendozasaurus, Mercuriceratops, Merosaurus, Metriacanthosaurus, Microceratus, Microcoelus, Microhadrosaurus, Microsaurops, Microvenator, Miragaia (khủng long), Mirischia, Mochlodon, Moeritherium, Mojoceratops, Mongolosaurus, Monkonosaurus, Monoclonius, Monolophosaurus, Mononykus, Montanoceratops, Morinosaurus, Mussaurus, Muttaburrasaurus, Muyelensaurus, Myllokunmingia, Mymoorapelta, Naashoibitosaurus, Nambalia, Nankangia, Nanningosaurus, Nanosaurus, Nanuqsaurus, Nanyangosaurus, Narambuenatitan, Nasutuceratops, Nebulasaurus, Nedcolbertia, Nedoceratops, Neimongosaurus, Nemegtomaia, Nemegtosaurus, Neosaurus, Neosodon, Neovenator, Neuquenraptor, Neuquensaurus, Người Bắc Kinh, Nhàn Bắc Cực, Nhông cát benly, Nhông cát trinh sản, Nigersaurus, Ningyuansaurus, Niobrarasaurus, Nipponosaurus, Noasaurus, Nodocephalosaurus, Nodosaurus, Nomingia, Nopcsaspondylus, Normanniasaurus, Nothronychus, Notoceratops, Notohypsilophodon, Nqwebasaurus, Nuoersaurus, Nuthetes, Ohmdenosaurus, Ojoceratops, Ojoraptorsaurus, Olorotitan, Omnivoropteryx, Oohkotokia, Opisthocoelicaudia, Oplosaurus, Orkoraptor, Ornithodesmus, Ornitholestes, Ornithomimoides, Ornithomimus, Ornithopsis, Orodromeus, Orthogoniosaurus, Orthomerus, Oryctodromeus, Osmakasaurus, Ostafrikasaurus, Osteochilus bellus, Osteochilus bleekeri, Osteochilus borneensis, Osteochilus kahajanensis, Osteochilus kelabau, Osteochilus kerinciensis, Osteochilus longidorsalis, Osteochilus nashii, Osteochilus serokan, Osteochilus thomassi, Othnielia, Othnielosaurus, Otogosaurus, Ouranosaurus, Ovalentaria, Overosaurus, Owenodon, Oxalaia, Ozraptor, Pachyrhinosaurus, Pakisaurus, Palaeoctonus, Palaeocursornis corneti, Palaeopteryx, Palaeosauriscus, Palaeoscincus, Paludititan, Pampadromaeus, Panamericansaurus, Pangasius elongatus, Pangasius larnaudii, Panguraptor, Panoplosaurus, Panphagia, Pantydraco, Paralititan, Paranthodon, Parareptilia, Pararhabdodon, Pareiasaurus, Parksosaurus, Paronychodon, Parvicursor, Patagonykus, Patricosaurus, Pawpawsaurus, Pecora, Pectinodon, Pedopenna, Pegomastax, Peishansaurus, Pelecanimimus, Pellegrinisaurus, Peloroplites, Pelorosaurus, Peltosaurus, Penelopognathus, Pentaceratops, Petrobrasaurus, Phaedrolosaurus, Phân bộ Cá bàng chài, Phân bộ Dạng mèo, Phân bộ Lạc đà, Phân bộ Lợn, Phân bộ Mòng biển, Phân bộ Nhai lại, Phân bộ Rùa cổ ẩn, Phân họ Khỉ ngón cái ngắn, Phân họ Người, Phân họ Tắc kè, Phân họ Trâu bò, Phân lớp Không cung, Phân ngành Sống đầu, Phân thứ bộ Tắc kè, Pholidichthys, Phuwiangosaurus, Piatnitzkysaurus, Pinacosaurus, Pisanosaurus, Pitekunsaurus, Piveteausaurus, Planicoxa, Plateosauravus, Platyallabes tihoni, Platybelodon, Platyceratops, Plesiohadros, Pneumatoarthrus, Pneumatoraptor, Podokesaurus, Poekilopleuron, Polacanthus, Polyonax, Ponerosteus, Poposaurus, Postosuchus, Pradhania, Prenocephale, Prenoceratops, Priconodon, Priodontognathus, Proa, Probactrosaurus, Proceratosaurus, Procompsognathus, Prodeinodon, Propanoplosaurus, Prosaurolophus, Protarchaeopteryx, Protecovasaurus, Proterosuchus, Protoavis, Protognathosaurus, Protohadros, Protorosaurus, Pteropelyx, Pterospondylus, Puertasaurus, Pukyongosaurus, Pycnonemosaurus, Pyroraptor, Qantassaurus, Qianzhousaurus, Qiaowanlong, Qijianglong, Qingxiusaurus, Qinlingosaurus, Qiupalong, Quaesitosaurus, Quetecsaurus, Quilmesaurus, Rachitrema, Rafetus, Rahiolisaurus, Rahonavis, Rajasaurus, Rapetosaurus, Raptorex, Ratchasimasaurus, Rayososaurus, Razanandrongobe, Rùa đảo Pinta, Rắn khiếm côn đảo, Rắn má Tam Đảo, Rắn ráo, Rắn sọc đốm tím, Rồng đất, Rebbachisaurus, Regaliceratops, Regnosaurus, Revueltosaurus, Rhabdodon, Rhadinosaurus, Rhodeus sericeus, Rhoetosaurus, Rhopalodon, Riabininohadros, Ricardoestesia, Rileyasuchus, Rinchenia, Rinconsaurus, Riojasaurus, Riojasuchus, Rita rita, Rocasaurus, Rubeosaurus, Ruehleia, Rugocaudia, Rugops, Rukwatitan, Rutellum, Ruyangosaurus, Sacisaurus, Sahaliyania, Saichania, Saldamosaurus, Saltasaurus, Saltillomimus, Saltopus, Sanjuansaurus, Sanpasaurus, Santanaraptor, Sarahsaurus, Sarcosaurus, Saturnalia, Saurolophus, Sauroniops, Sauropelta, Saurophaganax, Sauroplites, Saurornithoides, Saurornitholestes, Sói xám, Scansoriopteryx, Scelidosaurus, Scipionyx, Sciurumimus, Scleromochlus, Scolosaurus, Scutellosaurus, Scutosaurus, Secernosaurus, Sefapanosaurus, Segisaurus, Segnosaurus, Seitaad, Sellacoxa, Semilabeo obscurus, Serendipaceratops, Shamosaurus, Shanag, Shanxia, Shanyangosaurus, Shaochilong, Shenzhousaurus, Shidaisaurus, Shixinggia, Shuangmiaosaurus, Shuvosaurus, Shuvuuia, Siamodon, Siamodracon, Siamosaurus, Siamotyrannus, Sigilmassasaurus, Silesaurus, Siluosaurus, Silvisaurus, Similicaudipteryx, Sinocalliopteryx, Sinoceratops, Sinocoelurus, Sinopeltosaurus, Sinornithoides, Sinornithomimus, Sinornithosaurus, Sinotyrannus, Sinovenator, Sinraptor, Sinusonasus, Skorpiovenator, Sonidosaurus, Sonorasaurus, Sphaerodactylus, Sphaerotholus, Sphenodon, Sphenosaurus, Sphenospondylus, Sphenosuchus, Spinophorosaurus, Spinops, Spinostropheus, Spinosuchus, Spondylosoma, Staurikosaurus, Stegoceras, Stegodon, Stegopelta, Stegosaurides, Stokesosaurus, Stormbergia, Streptospondylus, Struthiomimus, Struthiosaurus, Stygimoloch, Suchoprion, Sulaimanisaurus, Suuwassea, Suzhousaurus, Syngonosaurus, Szechuanoraptor, Szechuanosaurus, Sư hổ, Talarurus, Talenkauen, Talos, Tambatitanis, Tangvayosaurus, Tanius, Tanycolagreus, Tanystropheus, Tanystrosuchus, Taohelong, Tapinocephalus, Tapuiasaurus, Tarascosaurus, Tarchia, Tastavinsaurus, Tatankacephalus, Tatankaceratops, Tataouinea, Tatisaurus, Taveirosaurus, Tawa (khủng long), Tawasaurus, Tazoudasaurus, Tê tê, Tông Người, Tắc kè, Tắc kè Cảnh, Tắc kè lùn quần đảo Virgin, Technosaurus, Tecovasaurus, Tehuelchesaurus, Teinurosaurus, Telmatosaurus, Tendaguria, Tenontosaurus, Teratophoneus, Teratosaurus, Termatosaurus, Tethyshadros, Texacephale, Texasetes, Teyuwasu, Thú có túi, Thạch sùng đuôi thùy, Thằn lằn đá Cà Ná, Thằn lằn đá Việt Nam, Thằn lằn cổ rắn, Thằn lằn chúa, Thecocoelurus, Thecodontosaurus, Thecospondylus, Theiophytalia, Theria, Therizinosaurus, Therosaurus, Thescelosaurus, Thunnus, Tianyulong, Tianyuraptor, Tiểu bộ Khỉ mũi hẹp, Tichosteus, Tienshanosaurus, Timimus, Titanoceratops, Tochisaurus, Tonganosaurus, Tornieria, Trachodon, Traukutitan, Trăn gấm, Trialestes, Trigonosaurus, Trimucrodon, Trinisaura, Tsaagan, Tsagantegia, Tu hú châu Á, Tugulusaurus, Turanoceratops, Turiasaurus, Tylocephale, Tyrannotitan, Tyreophorus, Uberabatitan, Udanoceratops, Unaysaurus, Unenlagia, Unescoceratops, Unquillosaurus, Urbacodon, Uroplatus phantasticus, Utahceratops, Uteodon, Vagaceratops, Vahiny, Valdoraptor, Valdosaurus, Variraptor, Vịt, Vectisaurus, Velafrons, Velocipes, Velocisaurus, Venaticosuchus, Venenosaurus, Veterupristisaurus, Vitakridrinda, Vitakrisaurus, Voi châu Phi, Voi ma mút, Voi răng mấu, Volkheimeria, Vulcanodon, Vượn đen Đông Bắc, Vượn cáo chuột Berthe, Wakinosaurus, Walgettosuchus, Wannanosaurus, Willinakaqe, Wintonotitan, Wuerhosaurus, Wulagasaurus, Wulatelong, Wyleyia, Xenoposeidon, Xenotarsosaurus, Xianshanosaurus, Xiaosaurus, Xiaotingia, Xinghesaurus, Xinjiangovenator, Xinjiangtitan, Xiongguanlong, Xixianykus, Xixiasaurus, Xixiposaurus, Xuanhanosaurus, Xuanhuaceratops, Xuwulong, Yamaceratops, Yandusaurus, Yangchuanosaurus, Yaverlandia, Yi (khủng long), Yimenosaurus, Yingshanosaurus, Yinlong, Yixianosaurus, Yongjinglong, Yuanmousaurus, Yueosaurus, Yulong, Yunganglong, Yunmenglong, Yunnanosaurus, Zanabazar, Zanclodon, Zapalasaurus, Zapsalis, Zaraapelta, Zatomus, Zby, Zephyrosaurus, Zhanghenglong, Zhejiangosaurus, Zhongornis, Zhongyuansaurus, Zhuchengceratops, Zhuchengtyrannus, Zigongosaurus, Zizhongosaurus, Zuniceratops, Zuolong. Mở rộng chỉ mục (1366 hơn) »
Abrosaurus
Abrosaurus,nghĩa là thằn lằn cụt.được Ouyang mô tả khoa học năm 1989.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Abrosaurus · Xem thêm »
Abydosaurus
Abydosaurus (nghĩa là "thằn lằn Abydos") là một chi khủng long sauropoda thuộc họ Brachiosauridae được biết tới từ hộp sọ và hóa thạch postcranial được tìm thấy tại lớp đá có niên đại Creta sớm tại vùng đông bắc Utah, Hoa Kỳ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Abydosaurus · Xem thêm »
Acanthopholis
Acanthopholis (nghĩa "vảy nhỏ") là một chi khủng long trong họ Nodosauridae sống vào thời kỳ Creta sớm tại nơi ngày nay là Anh.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Acanthopholis · Xem thêm »
Achillesaurus
Achillesaurus là một chi khủng long, được Martinelli & Vera mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Achillesaurus · Xem thêm »
Achillobator
Achillobator là một chi theropoda thuộc họ Dromaeosauridae sống cách nay từ 98 tới 83 triệu năm vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là Mông Cổ, châu Á. Đây một trong các chi Dromaeosauridae lớn nhất; mẫu gốc (đồng thời là cá thể duy nhất) của Achillobator được ước tính dài.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Achillobator · Xem thêm »
Acristavus
Acristavus là một chi khủng long thuộc phân họ Saurolophinae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Acristavus · Xem thêm »
Acrotholus
Acrotholus là một chi khủng long, được Evans Schott D. Larson C. Brown & Ryan mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Acrotholus · Xem thêm »
Adamantisaurus
Adamantisaurus là một chi khủng long, được Santucci & Bertini mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Adamantisaurus · Xem thêm »
Adasaurus
Adasaurus là một chi khủng long, được Barsbold mô tả khoa học năm 1983.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Adasaurus · Xem thêm »
Adelolophus
Adelolophus là một chi khủng long, được Gates Jinnah Levitt & Getty mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Adelolophus · Xem thêm »
Adeopapposaurus
Adeopapposaurus là một chi khủng long, được R. N. Martinez mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Adeopapposaurus · Xem thêm »
Aeolosaurus
Aeolosaurus là một chi khủng long, được J. E. Powell mô tả khoa học năm 1987.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aeolosaurus · Xem thêm »
Aepisaurus
Aepisaurus là một chi khủng long, được Gervais mô tả khoa học năm 1852.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aepisaurus · Xem thêm »
Aerosteon
Aerosteon là một chi khủng long, được Sereno R. N. Martinez J. A. Wilson Varricchio Alcober & Larsson mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aerosteon · Xem thêm »
Afrovenator
Afrovenator là một chi khủng long, được Sereno J. A. Wilson Larsson Dutheil & Sues mô tả khoa học năm 1994.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Afrovenator · Xem thêm »
Agathaumas
Agathaumas là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1872.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Agathaumas · Xem thêm »
Agilisaurus
Agilisaurus ('thằn lằn nhanh nhẹn') là một chi khủng long, được Peng G. mô tả khoa học năm 1990.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Agilisaurus · Xem thêm »
Agnosphitys
Agnosphitys là một chi khủng long, được Fraser Padian Walkden & Davis mô tả khoa học năm 2002.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Agnosphitys · Xem thêm »
Agrosaurus
Agrosaurus là tên được đặt cho những hóa thạch ban đầu được cho là một prosauropoda kỷ Trias của Úc.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Agrosaurus · Xem thêm »
Agujaceratops
Agujaceratops là một chi khủng long, được S. Lucas R. Sullivan & Hunt mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Agujaceratops · Xem thêm »
Agustinia
Agustinia là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Agustinia · Xem thêm »
Ahshislepelta
Ahshislepelta là một chi khủng long, được Burns & R. Sullivan mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ahshislepelta · Xem thêm »
Airakoraptor
Airakoraptor là một chi khủng long, được Perle Norell & J. Clark mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Airakoraptor · Xem thêm »
Ajancingenia
Ajancingenia là một chi khủng long, được Easter mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ajancingenia · Xem thêm »
Ajkaceratops
Ajkaceratops là một chi khủng long, được Ösi Butler & Weishampel mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ajkaceratops · Xem thêm »
Alamosaurus
Alamosaurus (nghĩa là "thằn lằn Ojo Alamo") là một chi khủng long sauropoda, gồm một loài duy nhất được biết đến, Alamosaurus sanjuanensis, sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là miền nam Bắc Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alamosaurus · Xem thêm »
Alashansaurus
Alashansaurus là một chi khủng long, được Chure mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alashansaurus · Xem thêm »
Alaskacephale
Alaskacephale là một chi khủng long, được R. Sullivan mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alaskacephale · Xem thêm »
Albalophosaurus
Albalophosaurus ('thằn lằn mào trắng') là một chi khủng long Ceratopsia, được mô tả khoa học năm 2009 từ những hóa thạch tìm thấy năm 1997 bởi Yoshinori Kobayashi tại thành hệ Kuwajima thuộc Nhật Bản.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Albalophosaurus · Xem thêm »
Albertaceratops
Albertaceratops là một chi khủng long, được Ryan mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Albertaceratops · Xem thêm »
Albertadromeus
Albertadromeus là một chi khủng long, được C. Brown Evans Ryan & A. P. Russell mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Albertadromeus · Xem thêm »
Albertonykus
Albertonykus là một chi khủng long, được Longrich & P. Currie mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Albertonykus · Xem thêm »
Albinykus
Albinykus là một chi khủng long, được Nesbitt J. A. Clarke Turner & Norell mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Albinykus · Xem thêm »
Alcovasaurus
Natronasaurus là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alcovasaurus · Xem thêm »
Alectrosaurus
Alectrosaurus là một chi khủng long, được Gilmore mô tả khoa học năm 1933.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alectrosaurus · Xem thêm »
Aletopelta
Aletopelta là một chi khủng long, được Ford & Kirkland mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aletopelta · Xem thêm »
Algoasaurus
Algoasaurus là một chi khủng long, được Broom mô tả khoa học năm 1904.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Algoasaurus · Xem thêm »
Alnashetri
Alnashetri là một chi khủng long, được Makovicky Apesteguía & Gianechini mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alnashetri · Xem thêm »
Alocodon
Alocodon là một chi khủng long, được Thulborn mô tả khoa học năm 1973.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alocodon · Xem thêm »
Altirhinus
Altirhinus là một chi khủng long, được Norman mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Altirhinus · Xem thêm »
Altispinax
Altispinax() là một chi khủng long theropoda ăn thịt lớn sống vào thời kỳ Creta sớm (tầng Barrême) tại thành hệ Obernkirchen Sandstein ở Niedersachsen, Đức.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Altispinax · Xem thêm »
Alvarezsaurus
Alvarezsaurus là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1991.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alvarezsaurus · Xem thêm »
Alwalkeria
Alwalkeria là một chi khủng long, được Chatterjee & Creisler mô tả khoa học năm 1994.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alwalkeria · Xem thêm »
Alxasaurus
Alxasaurus là một chi khủng long, được D. A. Russell & Dong mô tả khoa học năm 1994.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alxasaurus · Xem thêm »
Amargasaurus
Amargasaurus ("thằn lằn La Amarga") là một chi khủng long sống vào thời kỳ Creta sớm (129.4–122.46 mya) tại nơi ngày nay là Argentina.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amargasaurus · Xem thêm »
Amargastegos
Amargastegos là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amargastegos · Xem thêm »
Amargatitanis
Amargatitanis là một chi khủng long, được Apesteguía mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amargatitanis · Xem thêm »
Amazonsaurus
Amazonsaurus là một chi khủng long, được Carvalho Avilla & Salgado mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amazonsaurus · Xem thêm »
Ammosaurus
Ammosaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1891.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ammosaurus · Xem thêm »
Amphicoelias
Amphicoelias (là một từ bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "hai mặt lõm", αμφι, amphi: " ở hai bên", và κοιλος, koilos: "rỗng, lõm"; tạm dịch là: Khủng long hai khoang rỗng) là một chi trong siêu họ Diplodocoidea, phân thứ bộ Khủng long chân thằn lằn (Sauropoda), là một chi khủng long ăn thực vật và bao gồm A. fragillimus, được coi là con khủng long lớn nhất mọi thời đại từng được phát hiện.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amphicoelias · Xem thêm »
Amtocephale
Amtocephale là một chi khủng long, được Watabe Tsogtbaatar & R. Sullivan mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amtocephale · Xem thêm »
Amtosaurus
Amtosaurus (Kurzanov & Tumanova, 1978) là một chi khủng long được đặt tên dựa trên một mảnh vỡ hộp sọ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amtosaurus · Xem thêm »
Amurosaurus
Amurosaurus là một chi khủng long, được Bolotsky & Kurzanov mô tả khoa học năm 1991.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amurosaurus · Xem thêm »
Amygdalodon
Amygdalodon là một chi khủng long, được Cabrera mô tả khoa học năm 1947.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amygdalodon · Xem thêm »
Anabisetia
Anabisetia là một chi khủng long, được Coria & Calvo mô tả khoa học năm 2002.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anabisetia · Xem thêm »
Anasazisaurus
Anasazisaurus là một chi khủng long, được Hunt & S. Lucas mô tả khoa học năm 1993.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anasazisaurus · Xem thêm »
Anchiceratops
Anchiceratops là một chi khủng long, được B. Brown mô tả khoa học năm 1914.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anchiceratops · Xem thêm »
Anchiornis
Anchiornis là một chi khủng long, được Xu et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anchiornis · Xem thêm »
Anchisaurus
Anchisaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1885.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anchisaurus · Xem thêm »
Andesaurus
Andesaurus là một chi khủng long, được Calvo & Bonaparte mô tả khoa học năm 1991.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Andesaurus · Xem thêm »
Andhrasaurus
Andhrasaurus là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Andhrasaurus · Xem thêm »
Angolatitan
Angolatitan là một chi khủng long, được Mateus Jacobs Schulp Polcyn Taveres Neto Morais & Telles Antunes mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Angolatitan · Xem thêm »
Angulomastacator
Angulomastacator là một chi khủng long, được J. R. Wagner & Lehman mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Angulomastacator · Xem thêm »
Aniksosaurus
Aniksosaurus là một chi khủng long, được R. D. Martínez & Novas mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aniksosaurus · Xem thêm »
Animantarx
Animantarx là một chi khủng long, được Carpenter Kirkland Burge & Bird mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Animantarx · Xem thêm »
Ankistrodon
Ankistrodon là một chi Archosauriformes tuyệt chủng sống vào thời kỳ Trias sớm tại thành hệ Panchet ở Ấn Đ. Ban đầu được cho là một chi khủng long theropoda, nay nó được xác định là thuộc họ Proterosuchidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ankistrodon · Xem thêm »
Anodontosaurus
Anodontosaurus là một chi khủng long, được C. M. Sternberg mô tả khoa học năm 1929.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anodontosaurus · Xem thêm »
Anoplosaurus
Anoplosaurus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1879.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anoplosaurus · Xem thêm »
Anserimimus
Anserimimus là một chi khủng long, được Barsbold mô tả khoa học năm 1988.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anserimimus · Xem thêm »
Antarctopelta
Antarctopelta là một chi khủng long, được Salgado & Gasparini mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Antarctopelta · Xem thêm »
Antarctosaurus
Antarctosaurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1929.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Antarctosaurus · Xem thêm »
Antetonitrus
Antetonitrus là một chi khủng long, được Yates & Kitching mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Antetonitrus · Xem thêm »
Anthodon (bò sát)
Anthodon (nghĩa là "răng hoa") là một chi động vật bò sát anapsida sống vào thời kỳ kỷ Permi tại nơi ngày nay là Nam Phi và Tanzania.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anthodon (bò sát) · Xem thêm »
Antrodemus
Antrodemus là một chi khủng long theropoda bị nghi ngờ sống vào cuối kỷ Jura tại thành hệ Morrison của Middle Park, Colorado.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Antrodemus · Xem thêm »
Anzu (khủng long)
Anzu là một chi khủng long, được Lamanna Sues Schachner & Lyson mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anzu (khủng long) · Xem thêm »
Aorun
Aorun là một chi khủng long, được Choiniere J. Clark Forster Norell Eberth Erickson Chu H. & Xu X. mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aorun · Xem thêm »
Appalachiosaurus
Appalachiosaurus là một chi khủng long, được Carr Williamson & Schwimmer mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Appalachiosaurus · Xem thêm »
Aragosaurus
Aragosaurus là một chi khủng long, được Sanz Buscalioni Casanovas-Cladellas (as Casanovas) & Santafe mô tả khoa học năm 1987.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aragosaurus · Xem thêm »
Aralosaurus
Aralosaurus là một chi khủng long, được Rozhdestvensky mô tả khoa học năm 1968.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aralosaurus · Xem thêm »
Archaeornithoides
Archaeornithoides là một chi khủng long, được Elzanowski & Wellnhofer mô tả khoa học năm 1992.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Archaeornithoides · Xem thêm »
Archaeornithomimus
Archaeornithomimus là một chi khủng long, được D. A. Russell mô tả khoa học năm 1972.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Archaeornithomimus · Xem thêm »
Arcovenator
Arcovenator là một chi khủng long, được Tortosa Buffetaut Vialle Dutour Turini & Cheylan mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Arcovenator · Xem thêm »
Arcusaurus
Arcusaurus là một chi khủng long, được Yates Bonnan & Neveling mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Arcusaurus · Xem thêm »
Arenysaurus
Arenysaurus là một chi khủng long, được Pereda-Suberbiola Canudo Cruzado-Caballero Barco López-Martínez Oms & Ruíz-Omeñaca mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Arenysaurus · Xem thêm »
Argyrosaurus
Argyrosaurus là một chi khủng long, được Lydekker mô tả khoa học năm 1893.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Argyrosaurus · Xem thêm »
Aristosuchus
Aristosuchus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1887.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aristosuchus · Xem thêm »
Arkharavia
Arkharavia là một chi khủng long, được Alifanov & Bolotsky mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Arkharavia · Xem thêm »
Arrhinoceratops
Arrhinoceratops là một chi khủng long, được Parks mô tả khoa học năm 1925.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Arrhinoceratops · Xem thêm »
Arstanosaurus
Arstanosaurus là một chi khủng long, được Suslov vide Suslov & Shilin mô tả khoa học năm 1982.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Arstanosaurus · Xem thêm »
Asiaceratops
Asiaceratops là một chi khủng long, được Nessov & Kaznyshkina vide Nessov Kaznyshkina & Cherepanov mô tả khoa học năm 1989.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Asiaceratops · Xem thêm »
Asiamericana
Asiamericana là một chi cá tuyệt chủng bị nghi ngờ được đặt tên dựa trên một cái răng duy nhất.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Asiamericana · Xem thêm »
Asiatosaurus
Asiatosaurus là một chi khủng long, được Osborn mô tả khoa học năm 1924.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Asiatosaurus · Xem thêm »
Asilisaurus
Asilisaurus là một chi khủng long, được Nesbitt Sidor Irmis Angielczyk R. M. H. Smith & Tsuji mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Asilisaurus · Xem thêm »
Asterophryinae
Asterophryinae là một phân họ trong họ Nhái bầu (Microhylidae), sinh sống trong khu vực từ Đông Nam Á tới Australia.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Asterophryinae · Xem thêm »
Astrodon
Astrodon là một chi khủng long, được Johnston mô tả khoa học năm 1859.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Astrodon · Xem thêm »
Astrophocaudia
Astrophocaudia là một chi khủng long, được D’Emic mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Astrophocaudia · Xem thêm »
Asylosaurus
Asylosaurus là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Asylosaurus · Xem thêm »
Atacamatitan
Atacamatitan là một chi khủng long, được Kellner Rubilar-Rogers Vargas & Suárez mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Atacamatitan · Xem thêm »
Atlantosaurus
Atlantosaurus (nghĩa là "thằn lằn Atlas") là một chi khủng long sauropoda bị nghi ng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Atlantosaurus · Xem thêm »
Atlasaurus
Atlasaurus là một chi khủng long, được Monbaron D. A. Russell & Taquet mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Atlasaurus · Xem thêm »
Atlascopcosaurus
Atlascopcosaurus là một chi khủng long, được T. Rich & Vickers-Rich (as P. Rich) mô tả khoa học năm 1989.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Atlascopcosaurus · Xem thêm »
Atrociraptor
Atrociraptor là một chi khủng long, được P. Currie & Varricchio mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Atrociraptor · Xem thêm »
Atsinganosaurus
Atsinganosaurus là một chi khủng long, được G. Garcia Amico Fournier Thouand & Valentin mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Atsinganosaurus · Xem thêm »
Aublysodon
Aublysodon là một chi khủng long, được Leidy mô tả khoa học năm 1868.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aublysodon · Xem thêm »
Aucasaurus
Aucasaurus là một chi khủng long, được Coria Chiappe & Dingus mô tả khoa học năm 2002.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aucasaurus · Xem thêm »
Augustynolophus
Augustynolophus là một chi khủng long, được Prieto-Márquez J. R. Wagner Bell & Chiappe mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Augustynolophus · Xem thêm »
Auroraceratops
Auroraceratops là một chi khủng long, được You Li D. Q. Ji Q. Lamanna & Dodson mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Auroraceratops · Xem thêm »
Australodocus
Australodocus là một chi khủng long, được Remes mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Australodocus · Xem thêm »
Australovenator
Australovenator là một chi khủng long, được Hocknull White Tischler Cook Calleja T. Sloan & Elliott mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Australovenator · Xem thêm »
Austrocheirus
Austrocheirus là một chi khủng long, được Ezcurra Agnolín & Novas mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Austrocheirus · Xem thêm »
Austrosaurus
Austrosaurus là một chi khủng long, được Longman mô tả khoa học năm 1933.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Austrosaurus · Xem thêm »
Avisaurus
Avisaurus (nghĩa là "thằn lằn chim") là một chi chim Enantiornithes sống vào thời kỳ Creta muộn tại Bắc Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Avisaurus · Xem thêm »
Đại bàng đầu trắng
Đại bàng đầu trắng (danh pháp hai phần: Haliaeetus leucocephalus) là một loài chim săn mồi hàng đầu tại Bắc Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Đại bàng đầu trắng · Xem thêm »
Đại bàng biển
Đại bàng biển (danh pháp: Haliaeetus) là một chi chim săn mồi thuộc họ Accipitridae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Đại bàng biển · Xem thêm »
Đế long
Dilong (nghĩa là: 'rồng hoàng đế') là một chi khủng long theropoda thuộc họ Proceratosauridae nhỏ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Đế long · Xem thêm »
Động vật đối xứng hai bên
Các Bilateria là động vật mà là song phương đối xứng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật đối xứng hai bên · Xem thêm »
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật bò sát · Xem thêm »
Động vật bốn chân
Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật bốn chân · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Động vật có quai hàm
Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật có quai hàm · Xem thêm »
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật có xương sống · Xem thêm »
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật lưỡng cư · Xem thêm »
Động vật miệng thứ sinh
Động vật miệng thứ sinh (danh pháp: Deuterostomia) là một liên ngành động vật đa bào chính thức đối xứng hai bên có xoang cơ thể, có miệng và hậu môn với miệng hình thành từ phía đối diện của miệng phôi, hậu môn hình thành ở chỗ miệng phôi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật miệng thứ sinh · Xem thêm »
Ếch độc phi tiêu vàng
Ếch độc phi tiêu vàng, tên khoa học Phyllobates terribilis, là một loài ếch phi tiêu độc đặc hữu bờ biển Thái Bình Dương của Colombia.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ếch độc phi tiêu vàng · Xem thêm »
Ếch cây ma cà rồng
Ếch cây ma cà rồng hay ếch ma ca rồng bay (còn được gọi là ếch cây quỷ danh pháp: Rhacophorus vampyrus) là một loài ếch mới được các nhà khoa học Úc, Mỹ và Việt Nam phát hiện và công bố trên tạp chí Zootaxa số ra ngày 21 tháng 12 năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ếch cây ma cà rồng · Xem thêm »
Ếch cây sần sương mù
Ếch cây sần sương mù (danh pháp hai phần: Theloderma nebulosum) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ếch cây sần sương mù · Xem thêm »
Ếch cây sần trá hình
Ếch cây sần trá hình (danh pháp hai phần: Theloderma palliatum) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ếch cây sần trá hình · Xem thêm »
Ếch giun nguyễn
Ếch giun nguyễn (tên khoa học: Ichthyophis nguyenorum) là một loài ếch giun sọc thuộc họ Ếch giun mới được phát hiện tại cao nguyên Kon Tum, miền Trung Việt Nam vào năm 2006 và được công bố năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ếch giun nguyễn · Xem thêm »
Ó Trung Quốc
Ó Trung Quốc (danh pháp hai phần: Accipiter soloensis) là một loài chim thuộc chi accipiter trong họ Ưng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ó Trung Quốc · Xem thêm »
Ba ba Nam Bộ
Ba ba Nam Bộ, hay còn gọi là cua đinh (danh pháp khoa học: Amyda cartilaginea), là một loài thuộc họ Ba ba trong bộ Rùa.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ba ba Nam Bộ · Xem thêm »
Bactrosaurus
Bactrosaurus là một chi khủng long, được Gilmore mô tả khoa học năm 1933.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bactrosaurus · Xem thêm »
Bagaraatan
Bagaraatan là một chi khủng long, được Osmólska mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bagaraatan · Xem thêm »
Bainoceratops
Bainoceratops là một chi khủng long, được Tereschenko & Alifanov mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bainoceratops · Xem thêm »
Balaur
Balaur là một chi khủng long, được Csiki Vremir Brusatte & Norell mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Balaur · Xem thêm »
Balochisaurus
Balochisaurus là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Balochisaurus · Xem thêm »
Banji
Banji là một chi khủng long, được Xu X. & Han F. mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Banji · Xem thêm »
Baotianmansaurus
Baotianmansaurus là một chi khủng long, được Zhang et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Baotianmansaurus · Xem thêm »
Barilium
Barilium là một chi khủng long iguanodontia ban đầu được mô tả như một loài Iguanodon (I. dawsoni) bởi Richard Lydekker năm 1888, tên loài được đặt để vinh danh nhà khảo cổ nghiệp dư Charles Dawson.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Barilium · Xem thêm »
Barrosasaurus
Barrosasaurus là một chi khủng long, được Salgado & Coria mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Barrosasaurus · Xem thêm »
Barsboldia
Barsboldia là một chi khủng long, được Maryanska & Osmólska mô tả khoa học năm 1981.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Barsboldia · Xem thêm »
Basutodon
Basutodon là một chi archosauria rauisuchia từ cuối Carnia-đầu Noria của Trias muộn tại thành hệ Lower Elliot của Lesotho.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Basutodon · Xem thêm »
Batyrosaurus
Batyrosaurus là một chi khủng long, được Godefroit Escuillié Bolotsky & Lauters mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Batyrosaurus · Xem thêm »
Baurutitan
Baurutitan là một chi khủng long, được Kellner Campos & Trotta mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Baurutitan · Xem thêm »
Bò
Bò (tiếng Trung: 牛 Niú, Hán- Việt: Ngưu) là tên gọi chung để chỉ các loài động vật trong chi động vật có vú với danh pháp khoa học Bos, bao gồm các dạng bò hoang dã (bò rừng) và bò thuần hóa.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bò · Xem thêm »
Bò hoang Tây Tạng
Bò hoang Tây Tạng (Danh pháp khoa học: Bos mutus; tiếng Tây Tạng: འབྲོང/drong) hay cò gọi là trâu Tạng (có lẽ vì nó thường có màu đen) là một phân loài hoang dã của loài bò Tây Tạng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bò hoang Tây Tạng · Xem thêm »
Bò sát có vảy
Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bò sát có vảy · Xem thêm »
Bò Tây Tạng
Bò Tây Tạng (danh pháp khoa học: Bos grunniens) là một loài bò lông dài được tìm thấy trong suốt khu vực Himalaya ở miền nam Trung Á, bao gồm cao nguyên Thanh-Tạng và xa về phía bắc tới tận Mông Cổ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bò Tây Tạng · Xem thêm »
Bồ câu viễn khách
Bồ câu viễn khách, bồ câu rừng hay bồ câu Ryoko Bato là một loài chim có tên khoa học là Ectopistes migratorius, từng sống phổ biến ở Bắc Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bồ câu viễn khách · Xem thêm »
Bộ Bò biển
Bộ Bò biển hay bộ Hải ngưu (danh pháp khoa học: Sirenia) là một bộ động vật có vú có nhiều loài đã tuyệt chủng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Bò biển · Xem thêm »
Bộ Cá chép
Bộ Cá chép (danh pháp khoa học: Cypriniformes) là một bộ cá vây tia, bao gồm các loài cá chép, cá trắm, cá mè, cá tuế và một vài họ cá khác có liên quan.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá chép · Xem thêm »
Bộ Cá da trơn
Bộ Cá da trơn hay bộ Cá nheo (danh pháp khoa học: Siluriformes) là một bộ cá rất đa dạng trong nhóm cá xương.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá da trơn · Xem thêm »
Bộ Cá khế
Bộ Cá khế (danh pháp khoa học: Carangiformes) là tên gọi của một bộ cá dạng cá vược (Percomorpha hay Percomorphacea theo E. O. Wiley & G. David Johnson (2010)E. O. Wiley & G. David Johnson: A teleost classification based on monophyletic groups. Joseph S. Nelson, Hans-Peter Schultze & Mark V. H. Wilson: Origin and Phylogenetic Interrelationships of Teleosts. 2010, Verlag Dr. Friedrich Pfeil, München, Đức. ISBN 978-3-89937-107-9 hoặc Percomorphaceae theo R. Betancur-R. et al. (2013)Ricardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013, The Tree of Life and a New Classification of Bony Fishes, PLOS Currents Tree of Life. 18-04-2013. Ấn bản 1,.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá khế · Xem thêm »
Bộ Cá mặt trăng
Bộ Cá mặt trăng (danh pháp khoa học: Lampriformes) là một bộ cá vây tia.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá mặt trăng · Xem thêm »
Bộ Cá nóc
Bộ Cá nóc (danh pháp khoa học: Tetraodontiformes, còn gọi là Plectognathi) là một bộ cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá nóc · Xem thêm »
Bộ Cá suốt
Bộ Cá suốt (danh pháp khoa học: Atheriniformes), là một bộ cá vây tia bao gồm cá suốt và một vài họ ít phổ biến hơn, bao gồm cả họ Phallostethidae bất thường.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá suốt · Xem thêm »
Bộ Cá thân bẹt
Bộ Cá thân bẹt (danh pháp khoa học: Pleuronectiformes) là một bộ cá trong số các loài cá vây tia, còn được gọi là Heterosomata, đôi khi được phân loại như là phân bộ của Perciformes.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá thân bẹt · Xem thêm »
Bộ Cá tráp
Bộ Cá tráp (tên khoa học: Spariformes) là một bộ cá trong loạt cá dạng cá vược (Percomorpha/ Percomorphaceae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá tráp · Xem thêm »
Bộ Cá tuyết
Bộ Cá tuyết (danh pháp khoa học: Gadiformes) là một bộ cá vây tia, còn gọi là Anacanthini, bao gồm các loại cá tuyết và các đồng minh của nó.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá tuyết · Xem thêm »
Bộ Cá voi
Bộ Cá voi (danh pháp khoa học: Cetacea), nguồn gốc từ tiếng La tinh cetus, cá voi) bao gồm các loài cá voi, cá heo và cá nhà táng. Tuy trong tên gọi của chúng có từ cá, nhưng chúng không phải là cá mà là các loài động vật có vú thật sự. Cetus là từ trong tiếng La tinh và được sử dụng trong các tên gọi sinh học để mang nghĩa "cá voi"; ý nghĩa nguyên thủy của nó là "động vật lớn ở biển" là tổng quát hơn. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp ketos ("quái vật biển"). Cá voi học là một nhánh của khoa học hải dương gắn liền với nghiên cứu các loài cá voi. Các loài thú dạng cá voi là các loài thú chủ yếu đã thích nghi đầy đủ với cuộc sống dưới nước. Cơ thể của chúng có dạng tựa hình thoi (hình con suốt). Các chi trước bị biến đổi thành chân chèo. Các chi sau nhỏ là cơ quan vết tích; chúng không gắn vào xương sống và bị ẩn trong cơ thể. Đuôi có các thùy đuôi nằm ngang (ở cá thật sự thì các thùy đuôi nằm dọc). Các loài cá voi gần như không có lông, và chúng được cách nhiệt bởi một lớp mỡ cá voi dày. Khi xét tổng thể như một nhóm động vật thì các loài cá voi đáng chú ý ở chỗ chúng có trí thông minh cao. Bộ Cá voi chứa khoảng 90 loài, gần như tất cả là động vật đại dương, ngoại trừ 5 loài cá heo nước ngọt. Các loài còn sinh tồn trong bộ này được chia thành 2 phân bộ là Mysticeti (cá voi tấm sừng) và Odontoceti (cá voi có răng, bao gồm trong đó cả các loài cá heo).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá voi · Xem thêm »
Bộ Cá vược
Bộ Cá vược (danh pháp khoa học: Perciformes, còn gọi là Percomorphi hay Acanthopteri, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các bộ của động vật có xương sống. Tên gọi Perciformes có nghĩa là giống như cá pecca/cá vược. Chúng thuộc về lớp Cá vây tia (Actinopterygii) và bao gồm trên 7.000 loài khác nhau, với kích thước và hình dáng đa dạng, được tìm thấy trong gần như trong mọi môi trường nước. Bộ này cũng là bộ động vật có xương sống với kích thước biến đổi nhiều nhất, từ nhỏ bé như ở Schindleria brevipinguis (dài 0,7 cm/ 0,3 inch) tới lớn như ở các loài Makaira (dài 5 m/16,5 ft). Chúng lần đầu tiên xuất hiện và đa dạng hóa trong Hậu Phấn trắng. Các loài cá dạng cá vược thông thường có các vây lưng và vây hậu môn được phân chia thành các gai ở phần trước và các tia vây mềm ở phần sau, chúng có thể tách biệt một phần hay toàn phần. Chúng thường cũng có các vây chậu với 1 gai và tới 5 tia vây mềm, hoặc là nằm ở dưới phần họng hoặc dưới phần bụng. Vảy thông thường có rìa thô ráp, mặc dù đôi khi có rìa nhẵn hay biến đổi khác. Các đặc trưng khác, mang tính chuyên ngành hơn được xác định cho từng nhóm là khác nhau. Sự phân loại hiện tại vẫn còn mâu thuẫn. Theo định nghĩa thông thường thì bộ Perciformes gần như chắc chắn là cận ngành. Các bộ khác có thể nên đưa vào bộ này trong vai trò như là các phân bộ bao gồm bộ Cá mù làn (Scorpaeniformes), bộ Cá nóc (Tetraodontiformes), bộ Cá thân bẹt (Pleuronectiformes). Với bộ như được công nhận như hiện tại thì một vài phân bộ cũng có thể là cận ngành.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá vược · Xem thêm »
Bộ Có vòi
Bộ có Vòi còn gọi là bộ Voi hay bộ Mũi dài (danh pháp khoa học: Proboscidea) là một bộ động vật hiện nay chỉ còn một họ động vật còn tồn tại là họ Elephantidae, tức họ của voi ngày nay, với ba loài (voi bụi rậm châu Phi, voi rừng châu Phi và voi châu Á).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Có vòi · Xem thêm »
Bộ Chuột chù
Bộ Chuột chù (danh pháp khoa học: Soricomorpha) là một nhánh sinh học trong lớp động vật có vú (lớp Thú).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Chuột chù · Xem thêm »
Bộ Dơi
Bộ Dơi (danh pháp khoa học: Chiroptera) là bộ có số lượng loài nhiều thứ hai trong lớp Thú với khoảng 1.100 loài, chiếm 20% động vật có vú (đứng đầu là bộ Gặm nhấm chiếm 40% số loài).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Dơi · Xem thêm »
Bộ Gà
Bộ Gà (danh pháp khoa học: Galliformes) là một bộ của lớp chim, trên thế giới bộ này có khoảng từ 250-294 loài còn sinh tồn trong 68-85 chi, tùy theo quan điểm phân loại.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Gà · Xem thêm »
Bộ Guốc chẵn
Bộ Guốc chẵn là tên gọi của một bộ động vật có danh pháp khoa học là Artiodactyla trong lớp Thú (Mammalia).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Guốc chẵn · Xem thêm »
Bộ Guốc lẻ
Bộ Guốc lẻ hay bộ Móng guốc ngón lẻ hoặc bộ Ngón lẻ (danh pháp khoa học: Perissodactyla) là các động vật có vú gặm cỏ hay các cành, chồi non.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Guốc lẻ · Xem thêm »
Bộ Hạc
Theo truyền thống, bộ Hạc hay bộ Cò (danh pháp khoa học: Ciconiiformes) bao gồm nhiều loại chim lội, cao cẳng, kích thước lớn cùng với những cái mỏ lớn: cò, vạc, diệc, diệc bạch, cò quăm, cò mỏ thìa v.v. Các hóa thạch của bộ Ciconiiformes được biết đến từ cuối thế Eocen.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Hạc · Xem thêm »
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Không đuôi · Xem thêm »
Bộ Lươn
Bộ Lươn hay bộ Cá mang liền (danh pháp khoa học Synbranchiformes), là một bộ cá vây tia trông khá giống cá chình nhưng có các tia vây dạng gai, chỉ ra rằng chúng thuộc về siêu bộ Acanthopterygii (.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Lươn · Xem thêm »
Bộ Rùa
Bộ Rùa (danh pháp khoa học: Testudines) là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia (hay Testudinata).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Rùa · Xem thêm »
Bộ Sẻ
Bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passeriformes) là một bộ chim đa dạng về số lượng loài.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Sẻ · Xem thêm »
Bộ Sếu
Bộ Sếu (danh pháp khoa học: Gruiformes) là một bộ thuộc về lớp chim, hiện tại bao gồm khoảng 6 họ còn đang tồn tại và 9 họ đã tuyệt chủng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Sếu · Xem thêm »
Bộ Yến
Bộ Yến (danh pháp khoa học: Apodiformes) là một bộ chim theo truyền thống bao gồm 3 họ: họ Yến (Apodidae), họ Yến mào (Hemiprocnidae) và họ Chim ruồi (Trochilidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Yến · Xem thêm »
Bộ Ưng
Bộ Ưng (danh pháp khoa học: Accipitriformes) là một bộ chim ăn thịt bao gồm phần lớn các loài chim săn mồi ban ngày như diều hâu, đại bàng, kền kền và nhiều loài khác nữa, với tổng cộng khoảng 263 loài.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Ưng · Xem thêm »
Becklespinax
Becklespinax là một chi khủng long, được Olshevsky mô tả khoa học năm 1991.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Becklespinax · Xem thêm »
Beipiaosaurus
Beipiaosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Tang Z. & Wang X. L. mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Beipiaosaurus · Xem thêm »
Beishanlong
Beishanlong là một chi khủng long, được Makovicky Li D. Q. Gao K. Lewin Erickson & Norell mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Beishanlong · Xem thêm »
Berberosaurus
Berberosaurus là một chi khủng long, được Allain Tykoski Aquesbi Jalil Monbaron D. A. Russell & Taquet mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Berberosaurus · Xem thêm »
Betasuchus
Betasuchus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Betasuchus · Xem thêm »
Bicentenaria
Bicentenaria là một chi khủng long, được Novas Ezcurra Agnolín Pol & Ortíz mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bicentenaria · Xem thêm »
Bienosaurus
Bienosaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bienosaurus · Xem thêm »
Bihariosaurus
Bihariosaurus là một chi khủng long, được Marinescu mô tả khoa học năm 1989.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bihariosaurus · Xem thêm »
Bissektipelta
Bissektipelta là một chi khủng long, được Parish & Barrett mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bissektipelta · Xem thêm »
Bistahieversor
Bistahieversor là một chi khủng long, được Carr & Williamson mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bistahieversor · Xem thêm »
Blasisaurus
Blasisaurus là một chi khủng long, được Cruzado-Caballero Pereda-Suberbiola & Ruíz-Omeñaca mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Blasisaurus · Xem thêm »
Blikanasaurus
Blikanasaurus là một chi khủng long, được Galton & van Heerden mô tả khoa học năm 1985.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Blikanasaurus · Xem thêm »
Bolong
Bolong là một chi khủng long, được Wu W. H. Godefroit & Hu D. mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bolong · Xem thêm »
Bonapartenykus
Bonapartenykus là một chi khủng long, được Agnolín J. E. Powell Novas & Kundrát mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bonapartenykus · Xem thêm »
Bonatitan
Bonatitan là một chi khủng long, được Martinelli & Forasiepi mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bonatitan · Xem thêm »
Bonitasaura
Bonitasaura là một chi khủng long, được Apesteguía mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bonitasaura · Xem thêm »
Borealosaurus
Borealosaurus là một chi khủng long, được You Ji Q. Lamanna Li J. L. & Li Y. X. mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Borealosaurus · Xem thêm »
Borogovia
Borogovia là một chi khủng long, được Osmólska mô tả khoa học năm 1987.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Borogovia · Xem thêm »
Bothriechis
Bothriechis là một chi rắn độc tìm thấy chủ yếu tại México và Trung Mỹ, mặc dù loài phổ biến nhất, B. schlegelii, phân bố xuống phía nam tận Colombia và Peru.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bothriechis · Xem thêm »
Bothriospondylus
Bothriospondylus là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1875.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bothriospondylus · Xem thêm »
Brachycephalus
Brachycephalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brachycephalidae, thuộc bộ Anura.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brachycephalus · Xem thêm »
Brachyceratops
Brachyceratops là một chi khủng long, được Gilmore mô tả khoa học năm 1914.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brachyceratops · Xem thêm »
Brachylophosaurus
Brachylophosaurus là một chi khủng long, được C. M. Sternberg mô tả khoa học năm 1953.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brachylophosaurus · Xem thêm »
Brachypodosaurus
Brachypodosaurus là một chi khủng long, được Chakravarti mô tả khoa học năm 1934.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brachypodosaurus · Xem thêm »
Brachytrachelopan
Brachytrachelopan là một chi khủng long, được Rauhut Remes Fechner Cladera & Puerta mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brachytrachelopan · Xem thêm »
Bradycneme
Bradycneme là một chi khủng long, được Harrison & C. A. Walker mô tả khoa học năm 1975.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bradycneme · Xem thêm »
Brasilotitan
Brasilotitan là một chi khủng long, được Machado Avilla Nava Campos & Kellner mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brasilotitan · Xem thêm »
Bravoceratops
Bravoceratops là một chi khủng long, được Wick & Lehman mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bravoceratops · Xem thêm »
Breviceratops
Breviceratops là một chi khủng long, được Kurzanov mô tả khoa học năm 1990.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Breviceratops · Xem thêm »
Brohisaurus
Brohisaurus là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brohisaurus · Xem thêm »
Brontomerus
Brontomerus là một chi khủng long, được Taylor Wedel & Cifelli mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brontomerus · Xem thêm »
Brontosaurus
Brontosaurus, nghĩa là "thằn lằn sấm" (từ tiếng Hy Lạp βροντή, brontē.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brontosaurus · Xem thêm »
Brookesia micra
Brookesia micra là một loài bò sát thuộc họ tắc kè phân bố tại một hòn đảo nhỏ kế bên đảo Madagascar và là một trong những loài bò sát nhỏ nhất thế giới đã được phát hiện vào năm 2012 cùng với 04 loài mới khác.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brookesia micra · Xem thêm »
Buitreraptor
Buitreraptor là một chi khủng long, được Makovicky Apesteguía & Agnolín mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Buitreraptor · Xem thêm »
Byronosaurus
Byronosaurus là một chi khủng long, được Norell Makovicky & J. Clark mô tả khoa học năm 2000.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Byronosaurus · Xem thêm »
Caenagnathasia
Caenagnathasia là một chi khủng long, được P. Currie Godfrey & Nessov mô tả khoa học năm 1994.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Caenagnathasia · Xem thêm »
Caenagnathus
Caenagnathus là một chi khủng long, được R. M. Sternberg mô tả khoa học năm 1940.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Caenagnathus · Xem thêm »
Calamosaurus
Calamosaurus là một chi khủng long, được Lydekker mô tả khoa học năm 1891.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Calamosaurus · Xem thêm »
Calamospondylus
Calamospondylus là một chi khủng long theropoda.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Calamospondylus · Xem thêm »
Callovosaurus
Callovosaurus là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 1980.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Callovosaurus · Xem thêm »
Camarillasaurus
Camarillasaurus là một chi khủng long, được Sánchez-Hernández & Benton mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Camarillasaurus · Xem thêm »
Campylodoniscus
Campylodoniscus là một chi khủng long, được Kuhn mô tả khoa học năm 1961.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Campylodoniscus · Xem thêm »
Canardia
Canardia là một chi khủng long, được Prieto-Márquez Dalla Vecchia Gaete & Galobart mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Canardia · Xem thêm »
Cardiodon
Cardiodon là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1841.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cardiodon · Xem thêm »
Carnosaurus
Carnosaurus là cái tên do một lỗi in bị tạo ra trong bản dịch công trình nghiên cứu của Friedrich von Huene (vào năm 1929) từ tiếng Đức sang tiếng Tây Ban Nha bởi vì von Huene định đặt tên cho hóa thạch chưa rõ nguồn gốc là Carnosauria incertae sedis.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Carnosaurus · Xem thêm »
Caseosaurus
Caseosaurus là một chi khủng long, được Hunt S. Lucas Heckert R. Sullivan & Lockley mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Caseosaurus · Xem thêm »
Cathartesaura
Cathartesaura là một chi khủng long, được Gallina & Apesteguía mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cathartesaura · Xem thêm »
Cathetosaurus
Cathetosaurus là một chi khủng long, được Jensen mô tả khoa học năm 1988.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cathetosaurus · Xem thêm »
Cá
Cá trích Đại Tây Dương (''Clupea harengus''): một trong những loài cá có số lượng đông đảo trên thế giới. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá · Xem thêm »
Cá anh vũ
Cá anh vũ (danh pháp hai phần: Semilabeo notabilis) là một loài cá thuộc họ Cá chép (Cyprinidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá anh vũ · Xem thêm »
Cá đĩa
Cá dĩa (danh pháp khoa học: Symphysodon, tên tiếng Anh thông dụng là discus, thuộc họ Cá rô phi Cichlidae (Rô phi vốn là họ cá có rất nhiều loài đẹp). Người Hoa gọi cá đĩa là "Ngũ Sắc Thần Tiên" và tôn nó là "Nhất Đại Mỹ Ngư" tức là cá đẹp nhất trong các loài cá nuôi để làm cảnh.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá đĩa · Xem thêm »
Cá ban giô
Cá ban giô (tên khoa học: Banjos banjos) là một loài cá dạng cá vược (Percomorpha), cũng là loài duy nhất của chi Banjos và họ Banjosidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá ban giô · Xem thêm »
Cá bè xước
Cá bè xước (danh pháp khoa học: Scomberoides commersonnianus) là một loài cá biển nhiệt đới và cận nhiệt đới trong chi Scomberoides, họ Carangidae, Perciformes.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá bè xước · Xem thêm »
Cá bảy màu
Cá bảy màu (danh pháp hai phần: Poecilia reticulata) là một trong những loại cá cảnh nước ngọt phổ biến nhất thế giới.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá bảy màu · Xem thêm »
Cá bụng đầu Cửu Long
Cá bụng đầu Cửu Long (danh pháp khoa học: Phallostethus cuulong) là loài cá vây tia thuộc họ Cá bụng đầu Phallostethidae, bộ Cá suốt được tìm thấy ở Việt Nam năm 2009 và công bố loài mới năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá bụng đầu Cửu Long · Xem thêm »
Cá cóc Việt Nam
Cá cóc Việt Nam (danh pháp khoa học: Tylototriton vietnamensis) là một loài sa giông đặc hữu của Việt Nam.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá cóc Việt Nam · Xem thêm »
Cá chỉ vàng
Cá chỉ vàng (danh pháp hai phần: Selaroides leptolepis) là loài cá nước mặn và là loài cá nổi ven bờ thuộc họ Cá khế (Carangidae), phân bố ở Ấn Độ Dương, tây nam Thái Bình Dương.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá chỉ vàng · Xem thêm »
Cá chuột Thái cầu vồng
Epalzeorhynchos frenatum hay cá chuột Thái cầu vồng, cá mập cầu vồng, cá mập vây đỏ, cá hồng xá là một loài cá nước ngọt Đông Nam Á thuộc họ Cá chép (Cyprinidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá chuột Thái cầu vồng · Xem thêm »
Cá giáp đầu
Cá giáp đầu (danh pháp khoa học: Cephalaspidomorphi) là một đơn vị phân loại trong nhóm cá không hàm (Agnatha), một nhóm chứa cá giáp xương (Osteostraci).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá giáp đầu · Xem thêm »
Cá hắc long
Cá hắc long (danh pháp khoa học: Osteoglossum fereirai) là một loài cá thuộc họ Cá rồng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá hắc long · Xem thêm »
Cá hồng miêu
Cá hồng miêu hay cá hồng mèo, cá hường miêu,"'cá hồn"'(danh pháp hai phần: Datnioides polota) là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá hường (Datnioididae) trong bộ Cá vược (Perciformes) sống ở sông nơi có chế độ thủy lưu trung bình.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá hồng miêu · Xem thêm »
Cá heo
Cá heo là động vật có vú sống ở đại dương và sông nước có quan hệ mật thiết với cá voi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá heo · Xem thêm »
Cá hiên chấm
Cá hiên chấm Cá hiên chấm (danh pháp khoa học: Drepane punctata) là một loài cá thuộc họ Cá hiên.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá hiên chấm · Xem thêm »
Cá hoàng đế
Cá hoàng đế là một số loài cá nước ngọt thuộc chi Cichla có bản địa ở lưu vực sông Amazon ở Nam Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá hoàng đế · Xem thêm »
Cá lành canh
Cá lành canh (danh pháp hai phần: Parachela oxygastroides) là một loài cá nhỏ thuộc chi Parachela, họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá lành canh · Xem thêm »
Cá lóc bông
Cá lóc bông (tên khác: cá bông, cá tràu bông, danh pháp hai phần: Channa micropeltes) là một loài cá nước ngọt, họ Cá quả, nó có thể đạt chiều dài và khối lượng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá lóc bông · Xem thêm »
Cá lúi xanh
Osteochilus brachynotopteroides (danh pháp hai phần: Osteochilus brachynotopteroides) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá lúi xanh · Xem thêm »
Cá lăng chấm
Thịt cá lăng chiên Thịt cá lăng hấp Cá lăng chấm (danh pháp khoa học: Hemibagrus guttatus) là tên gọi một loài cá trong chi Cá lăng (Hemibagrus) của họ Cá lăng (Bagridae), bộ Cá da trơn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá lăng chấm · Xem thêm »
Cá Mahseer
Cá Mahseer là tên gọi chỉ chung cho các loài cá của chi Tor và chi Neolissochilus trong họ cá chép (Cyprinidae), chúng là các loài cá trong họ cá chép phân bố ở vùng tiểu lục địa Ấn Độ và Đông Nam Á. Sông Tahan được vệ để bảo tồn loài cá Mahseer này ở Vườn quốc gia Taman Negara thuộc Mã Lai.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá Mahseer · Xem thêm »
Cá mè hôi
Osteochilus melanopleurus (danh pháp hai phần: Osteochilus melanopleurus) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mè hôi · Xem thêm »
Cá mè hương
Cá mè hương (danh pháp hai phần: Osteochilus schlegelii) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mè hương · Xem thêm »
Cá mè lúi
Cá mè lúi hay cá lúi sọc hay đơn giản chỉ là cá mè (danh pháp hai phần: Osteochilus vittatus) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mè lúi · Xem thêm »
Cá mè trắng Hoa Nam
Cá mè trắng Hoa Nam (danh pháp hai phần: Hypophthalmichthys molitrix) là một loài cá thuộc họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mè trắng Hoa Nam · Xem thêm »
Cá mè vinh
Cá mè vinh (danh pháp hai phần: Barbonymus gonionotus) là một loài cá thuộc chi Barbonymus (có thể không thuộc về chi này) họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mè vinh · Xem thêm »
Cá mòi
Cá mòi, tên tiếng Anh là pilchard hay sardine, là một vài loài cá dầu nhỏ thuộc họ cá trích.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mòi · Xem thêm »
Cá mú dẹt
Cá mú dẹt hay cá mú chuột, tên khoa học Cromileptes altivelis, là một loài thuộc họ Cá mú.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mú dẹt · Xem thêm »
Cá mú nghệ
Cá mú nghệ (danh pháp khoa học: Epinephelus lanceolatus), là loài cá xương lớn nhất được tìm thấy ở các rạn san hô, là biểu tượng thủy sinh của bang Queensland, Úc.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mú nghệ · Xem thêm »
Cá mập miệng to
Cá mập miệng to (tên khoa học Megachasma pelagios) là một loài cá mập cực kì hiếm sống ở các vùng biển sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mập miệng to · Xem thêm »
Cá mõm trâu
Cá mõm trâu (danh pháp khoa học: Bangana behri) là một loài cá trong chi Bangana thuộc họ Cá chép (Cyprinidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mõm trâu · Xem thêm »
Cá mương
Cá mương (danh pháp hai phần: Hemiculter leucisculus) là một loài cá thuộc chi Cá mương.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mương · Xem thêm »
Cá mương sông Hồng
Cá mương (danh pháp hai phần: Hemiculter songhongensis) là một loài cá thuộc chi Cá mương.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mương sông Hồng · Xem thêm »
Cá ngân
Cá ngân (danh pháp hai phần: Atule mate), còn gọi là cá ngân bột hay cá róc, là một loài cá biển thuộc họ Carangidae phân bố rộng rãi trong khu vực Ấn Độ-Thái Bình Dương từ phía đông châu Phi ở phía tây đến tận quần đảo Hawaii, ở phía đông được phân bố về phía bắc Nhật Bản và phía nam tới Úc.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá ngân · Xem thêm »
Cá ngân long
Cá ngân long (danh pháp khoa học: Osteoglossum bicirrhosum), hay cá rồng ngân long,cá rồng, cá rồng bạc, ngân đới, là một loài cá thuộc họ Cá rồng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá ngân long · Xem thêm »
Cá ngừ vây vàng
Cá ngừ vây vàng (danh pháp hai phần: Thunnus albacares) là một loài cá ngừ được dùng làm thực phẩm cho con người.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá ngừ vây vàng · Xem thêm »
Cá ngựa
Cá ngựa hay hải mã là tên gọi chung của một chi động vật sống ở đại dương ở các vùng biển nhiệt đới.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá ngựa · Xem thêm »
Cá rô đồng
Cá rô đồng (gọi đơn giản là cá rô) (danh pháp hai phần: Anabas testudineus) là loại cá sống ở môi trường nước ngọt, nước lợ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá rô đồng · Xem thêm »
Cá rồng châu Á
Cá rồng châu Á (danh pháp khoa học: Scleropages formosus) là một loài cá nước ngọt, ở Việt Nam người ta thường biết chúng qua tên gọi là cá rồng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá rồng châu Á · Xem thêm »
Cá rồng trân châu
Cá rồng trân châu (danh pháp hai phần: Scleropages jardinii), tên khác gồm Cá trân châu long, kim long Úc, châu long Úc rằn là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá rồng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá rồng trân châu · Xem thêm »
Cá sa ba
Cá thu Nhật hay Cá sa ba hay sa pa (danh pháp hai phần: Scomber japonicus), còn biết đến như là cá thu Thái Bình Dương, cá thu Nhật Bản, cá thu lam hoặc cá thu bống, đôi khi còn gọi là "cá thu đầu cứng" hay "cá thu mắt bò", là một loài cá thu có họ gần với cá thu Đại Tây Dương (Scomber scombrus) trong họ Cá thu ngừ (Scombridae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá sa ba · Xem thêm »
Cá tai tượng
Cá tai tượng (danh pháp hai phần: Osphronemus goramy) là một loài cá xương nước ngọt thuộc họ Cá tai tượng (Osphronemidae), sống ở vùng nước lặng, nhiều cây thuỷ sinh, phân bố ở vùng đồng bằng Nam Bộ Việt Nam.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá tai tượng · Xem thêm »
Cá thanh ngọc
Cá thanh ngọc hay cá bãi trầu, cá bảy trầu (Danh pháp khoa học: Trichopsis) là một chi cá thuộc họ Cá sặc phân bố ở vùng Đông Nam châu Á, từ Myanma, Thái Lan tới Việt Nam và bán đảo Mã Lai.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá thanh ngọc · Xem thêm »
Cá thanh ngọc chấm
Cá thanh ngọc chấm (Danh pháp khoa học: Trichopsis vittata) là một loài cá thuộc họ Cá tai tượng (Osphronemidae) thuộc chi Trichopsis (cá thanh ngọc hay cá bã trầu) phân bố ở vùng Đông Nam châu Á, từ Myanma, Thái Lan tới Việt Nam và bán đảo Mã Lai.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá thanh ngọc chấm · Xem thêm »
Cá thanh ngọc lùn
Cá thanh ngọc lùn hay cá bãi trầu lùn, cá bảy trầu lùn (Danh pháp khoa học: Trichopsis pumila) là một loài cá thuộc họ Cá sặcRainboth, W.J. (1996) Fishes of the Cambodian Mekong., FAO Species Identification Field Guide for Fishery Purposes.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá thanh ngọc lùn · Xem thêm »
Cá thu chấm
Cá thu chấm hay cá thu Ấn Độ (danh pháp hai phần: Scomberomorus guttatus) là một loài cá biển trong số các loài cá thu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá thu chấm · Xem thêm »
Cá tra dầu
Cá tra dầu (danh pháp khoa học: Pangasianodon gigas) là một loài cá nước ngọt sống trong vùng hạ lưu sông Mê Kông.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá tra dầu · Xem thêm »
Cá trác đuôi dài
Cá trác đuôi dài hay cá sơn thóc, cá bã trầu, cá thóc, cá thóc đỏ, cá mắt kiếng, cá mắt đỏ, cá trao tráo, cá thao láo (Danh pháp khoa học: Priacanthus tayenus) là một loài cá thuộc họ Cá trác (Priacanthidae) phân bố ở vùng biển bắc Ấn Độ Dương và tây Thái Bình Dương.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá trác đuôi dài · Xem thêm »
Cá trích
Cá trích (danh pháp khoa học: Sardinella) là một chi cá biển thuộc chi cá xương, họ Cá trích (Clupeidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá trích · Xem thêm »
Cá trắm cỏ
Cá trắm cỏ (danh pháp hai phần: Ctenopharyngodon idella) là một loài cá thuộc họ Cá chép (Cyprinidae), loài duy nhất của chi Ctenopharyngodon.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá trắm cỏ · Xem thêm »
Cá tuyết Bắc Cực
Cá tuyết Bắc Cực (danh pháp hai phần: Arctogadus glacialis) là một loài cá sống trong vùng biển sâu, có quan hệ họ hàng gần với các loài cá tuyết thật sự (chi Gadus).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá tuyết Bắc Cực · Xem thêm »
Cá tuyết Greenland
Cá tuyết Greenland (danh pháp hai phần: Gadus ogac), còn gọi là cá tuyết đá, ogac hay uvac, là một loài cá thực phẩm được đánh bắt ở quy mô thương mại.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá tuyết Greenland · Xem thêm »
Cá tuyết vùng cực
Cá tuyết vùng cực hay cá tuyết Bắc Cực, (danh pháp hai phần: Boreogadus saida), là một loài cá trong họ Cá tuyết (Gadidae), có quan hệ họ hàng với cá tuyết thật sự (chi Gadus).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá tuyết vùng cực · Xem thêm »
Cá voi có răng
Phân bộ Cá voi có răng (danh pháp khoa học: Odontoceti) là một phân bộ thuộc Bộ Cá voi (Cetacea).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá voi có răng · Xem thêm »
Cóc khổng lồ châu Phi
Cóc khổng lồ châu Phi hoặc Cóc Congo (danh pháp hai phần: Amietophrynus superciliaris) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cóc khổng lồ châu Phi · Xem thêm »
Cóc mày bụng cam
Cóc mày bụng cam, cóc mày bụng vàng (danh pháp: Leptolalax croceus) là một loài cóc mày trong họ Megophryidae, bộ Anura mới được phát hiện tại miền Trung Việt Nam năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cóc mày bụng cam · Xem thêm »
Cóc mía
Cóc mía (danh pháp hai phần: Rhinella marina) là một loài cóc thuộc chi Rhinella, họ Bufonidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cóc mía · Xem thêm »
Cóc tía
Cóc tía (tên khoa học: Bombina maxima) là một loài cóc thuộc họ Bombinatoridae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cóc tía · Xem thêm »
Cắt Aplomado
Cắt Aplomado (danh pháp hai phần: Falco femoralis) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Aplomado · Xem thêm »
Cắt Ấn Độ
''Falco jugger'' Cắt Ấn Độ (danh pháp hai phần: Falco jugger) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Ấn Độ · Xem thêm »
Cắt Ấn Độ Dương
Cắt Ấn Độ Dương (danh pháp hai phần: Falco zoniventris) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Ấn Độ Dương · Xem thêm »
Cắt đốm
Cắt đốm (danh pháp hai phần: Falco moluccensis) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt đốm · Xem thêm »
Cắt bụng hung
Cắt bụng hung (danh pháp hai phần: Falco severus) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt bụng hung · Xem thêm »
Cắt bồ hóng
Cắt bồ hóng (danh pháp hai phần: Falco concolor) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt bồ hóng · Xem thêm »
Cắt cáo
Cắt cáo (danh pháp hai phần: Falco alopex) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong Falconidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt cáo · Xem thêm »
Cắt cổ áo
Cắt cổ áo (danh pháp hai phần: Accipiter cirrocephalus) là một loài chim lá thuộc accipiter trong họ Ưng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt cổ áo · Xem thêm »
Cắt cổ đỏ
Cắt cổ đỏ (danh pháp hai phần: Falco chicquera) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt cổ đỏ · Xem thêm »
Cắt Dickinson
Cắt Dickinson (danh pháp hai phần: Falco dickinsoni) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Dickinson · Xem thêm »
Cắt dơi
Cắt dơi (danh pháp hai phần: Falco rufigularis) là một loài chim cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt dơi · Xem thêm »
Cắt hỏa mai
'' Accipiter nisus'' Cắt hỏa mai hay bồ cắt (danh pháp hai phần: Accipiter nisus) là một loài chim trong họ Ưng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt hỏa mai · Xem thêm »
Cắt Madagascar
Cắt Madagascar (danh pháp hai phần: Falco newtoni) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Madagascar · Xem thêm »
Cắt Mauritius
Cắt Mauritius (danh pháp hai phần: Falco punctatus) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Mauritius · Xem thêm »
Cắt mắt trắng
Cắt mắt trắng (danh pháp hai phần: Falco rupicoloides) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt mắt trắng · Xem thêm »
Cắt Mỹ
Cắt Mỹ (danh pháp hai phần: Falco sparverius) là một loài cắt nhỏ, loài cắt duy nhất tại Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Mỹ · Xem thêm »
Cắt ngực cam
Cắt ngực cam (danh pháp hai phần: Falco deiroleucus) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt ngực cam · Xem thêm »
Cắt ngực màu rượu vang
Cắt ngực màu rượu vang (danh pháp hai phần: Accipiter rhodogaster) là một loài chim thuộc chi accipiter trong họ Ưng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt ngực màu rượu vang · Xem thêm »
Cắt nhỏ Australia
Cắt nhỏ Úc hay Cắt nhỏ Australia (danh pháp hai phần: Falco longipennis) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Falconidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt nhỏ Australia · Xem thêm »
Cắt nhỏ châu Phi
Cắt nhỏ châu Phi (danh pháp hai phần: Falco cuvierii) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt nhỏ châu Phi · Xem thêm »
Cắt Seychelles
Cắt Seychelles (danh pháp hai phần: Falco araeus) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Seychelles · Xem thêm »
Cắt thảo nguyên
Cắt thảo nguyên (danh pháp hai phần: Falco mexicanus) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Falconidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt thảo nguyên · Xem thêm »
Cắt Trung Quốc
Cắt Trung Quốc (danh pháp hai phần: Falco subbuteo) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Trung Quốc · Xem thêm »
Cắt xám
Cắt xám (danh pháp hai phần: Falco hypoleucos) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt xám · Xem thêm »
Cắt xám châu Phi
Cắt xám châu Phi (danh pháp hai phần: Falco ardosiaceus) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt xám châu Phi · Xem thêm »
Cedarosaurus
Cedarosaurus là một chi khủng long, được Tidwell Carpenter & Brooks mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cedarosaurus · Xem thêm »
Cedarpelta
Cedarpelta là một chi khủng long, được Carpenter Kirkland Burge & Bird mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cedarpelta · Xem thêm »
Cedrorestes
Cedrorestes là một chi khủng long, được Gilpin DiCroce & Carpenter mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cedrorestes · Xem thêm »
Centrosaurus
Centrosaurus là một chi khủng long ăn thực vật thuộc họ Ceratopsidae sống vào thời kỳ Creta muộn tại Canada.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Centrosaurus · Xem thêm »
Cerasinops
Cerasinops là một chi khủng long, được Chinnery & Horner mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cerasinops · Xem thêm »
Ceratonykus
Ceratonykus là một chi khủng long, được Alifanov & Barsbold mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ceratonykus · Xem thêm »
Ceratops
Ceratops là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1888.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ceratops · Xem thêm »
Cetiosauriscus
Cetiosauriscus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1927.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cetiosauriscus · Xem thêm »
Cetiosaurus
Cetiosaurus (nghĩa là "giống thằn lằn cá voi" hay "giống Cetiosaurus") là một chi khủng long sauropoda.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cetiosaurus · Xem thêm »
Cetruminantia
Cetruminantia là một nhánh chứa Whippomorpha và các họ hàng còn sinh tồn gần nhất của chúng là Ruminantia.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cetruminantia · Xem thêm »
Changchunsaurus
Changchunsaurus là một chi khủng long, được Zan Chen J. Jin L. & Li T. mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Changchunsaurus · Xem thêm »
Changtusaurus
Changtusaurus là một chi khủng long, được Zhao X. mô tả khoa học năm 1983.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Changtusaurus · Xem thêm »
Changyuraptor
Changyuraptor là một chi khủng long "bốn cánh" trong họ Dromaeosauridae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Changyuraptor · Xem thêm »
Channallabes
Channallabes là một chi cá da trơn thuộc (bộ Siluriformes) trong họ Clariidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Channallabes · Xem thêm »
Chaoyangsaurus
Chaoyangsaurus là một chi khủng long, được Zhao X. Cheng Z. & Xu X. mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chaoyangsaurus · Xem thêm »
Charonosaurus
Charonosaurus là một chi khủng long, được Godefroit Zan & Jin L. mô tả khoa học năm 2000.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Charonosaurus · Xem thêm »
Chasmosaurus
Chasmosaurus là một chi khủng long thuộc họ Ceratopsidae sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chasmosaurus · Xem thêm »
Chích bông đầu dài
Chích bông đầu dài (danh pháp hai phần: Orthotomus sutorius) là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Chích bông trong họ Chiền chiện.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông đầu dài · Xem thêm »
Chích bông đuôi hung
Chích bông đuôi hung (danh pháp hai phần: Orthotomus sericeus) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông đuôi hung · Xem thêm »
Chích bông lưng xám
Chích bông lưng xám (danh pháp hai phần: Orthotomus derbianus) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông lưng xám · Xem thêm »
Chích bông nâu
Chích bông nâu hay chích bông lưng ô liu (danh pháp hai phần: Orthotomus sepium) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông nâu · Xem thêm »
Chích bông ngực hung
Chích bông ngực hung (danh pháp hai phần: Orthotomus frontalis) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông ngực hung · Xem thêm »
Chích bông ngực vàng
Chích bông ngực vàng (danh pháp hai phần: Orthotomus samarensis) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông ngực vàng · Xem thêm »
Chích bông Philippin
Chích bông Philippin (danh pháp hai phần: Orthotomus castaneiceps) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông Philippin · Xem thêm »
Chích bông tai trắng
Chích bông tai trắng (danh pháp hai phần: Orthotomus cinereiceps) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông tai trắng · Xem thêm »
Chích bông trán trắng
Chích bông trán trắng (danh pháp hai phần: Orthotomus nigriceps) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông trán trắng · Xem thêm »
Chích bông xám tro
Chích bông xám tro (danh pháp hai phần: Orthotomus ruficeps) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông xám tro · Xem thêm »
Chích chạch nâu
Chích chạch nâu (danh pháp hai phần: Macronus striaticeps) là một loài chim chi Chích chạch trong Timaliidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích chạch nâu · Xem thêm »
Chebsaurus
Chebsaurus là một chi khủng long, được Mahammed Läng Mami Mekahli Benhamou Bouterfa Kacemi Chérief Chaouati & Taquet mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chebsaurus · Xem thêm »
Chelonoidis
Chelonoidis là một chi rùa trong họ Rùa cạn (Testudinidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chelonoidis · Xem thêm »
Chi Báo
Chi Báo (danh pháp khoa học: Panthera) là một chi trong họ Mèo (Felidae), chi này được đặt tên và được mô tả lần đầu bởi nhà tự nhiên học người Đức Oken vào năm 1816.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Báo · Xem thêm »
Chi Cá bướm mũi dài
Chi Cá bướm mũi dài (danh pháp khoa học: Forcipiger) là một chi chứa 2 loài cá biển thuộc họ Cá bướm (Chaetodontidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Cá bướm mũi dài · Xem thêm »
Chi Cá chép
Chi Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinus) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae), được biết đến nhiều nhất là thành viên phổ biến rộng khắp có tên gọi thông thường là cá chép (Cyprinus carpio).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Cá chép · Xem thêm »
Chi Cá mè phương nam
Chi Cá mè phương nam (danh pháp khoa học: Osteochilus) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Cá mè phương nam · Xem thêm »
Chi Cá mương
Chi Cá mương (danh pháp khoa học: Hemiculter) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae), bao gồm 8 loài.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Cá mương · Xem thêm »
Chi Cá tra
Chi Cá tra (danh pháp khoa học: Pangasius) là một chi của khoảng 21 loài cá da trơn thuộc họ Cá tra (Pangasiidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Cá tra · Xem thêm »
Chi Cá trôi
Chi Cá trôi (danh pháp khoa học: Cirrhinus) là một chi cá dạng cá chép, được tìm thấy ở khu vực Nam và Đông Nam Á.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Cá trôi · Xem thêm »
Chi Chích chạch
Chi Chích chạch (danh pháp khoa học: Macronous), là một chi chứa khoảng 5 loài chim trong họ Họa mi (Timaliidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Chích chạch · Xem thêm »
Chi Chồn mactet
Chi Chồn mactet là một chi có danh pháp khoa học Martes thuộc phân họ Chồn (Mustelinae) của họ Chồn (Mustelidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Chồn mactet · Xem thêm »
Chi Dơi muỗi
Chi Dơi muỗi (danh pháp khoa học: Pipistrellus) là một chi thuộc Họ Dơi muỗi (Vespertilionidae) Tên gọi chi này lấy từ tiếng Italia Pipistrello, có nghĩa là "dơi".
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Dơi muỗi · Xem thêm »
Chi Gầm ghì
Chi Gầm ghì (danh pháp: Ducula) là một chi gồm khoảng 37 loài còn tồn tại và 2 loài tuyệt chủng trong họ Columbidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Gầm ghì · Xem thêm »
Chi Lợn
Chi Lợn (hay chi Heo theo phương ngữ miền Nam của tiếng Việt) là một chi động vật móng guốc có nguồn gốc ở đại lục Á-Âu được gộp nhóm tổng thể với danh pháp khoa học là Sus, thuộc họ Lợn (Suidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Lợn · Xem thêm »
Chi Người
Chi Người (danh pháp khoa học: Homo Linnaeus, 1758) bao gồm loài người hiện đại (Homo sapiens) và một số loài gần gũi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Người · Xem thêm »
Chi Nhông cát
Chi Nhông cát (danh pháp khoa học: Leiolepis) là một nhóm nhông mà hiện tại người ta còn biết tới rất ít ỏi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Nhông cát · Xem thêm »
Chi Rắn má
Chi Rắn má (danh pháp khoa học: Opisthotropis) là một chi trong họ Rắn nước (Colubridae), chứa khoảng 19-21 loài rắn má (tùy theo hệ thống phân loại), sinh sống trong khu vực ven các suối thuộc miền núi ở Đông Á và Đông Nam Á, từ quần đảo Lưu Cầu tới Indonesia.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Rắn má · Xem thêm »
Chi Tắc kè
Chi Tắc kè (danh pháp: Gekko) là một chi động vật gồm khoảng từ 32 đến 48 loài trong phân họ Tắc kè, họ Tắc kè, cận bộ Tắc kè.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Tắc kè · Xem thêm »
Chi Thằn lằn bay không răng
Chi Thằn lằn bay không răng (danh pháp khoa học: Pteranodon,; từ Hy Lạp πτερ- "cánh" và αν-οδων "không răng"), từ Creta muộn (tầng Cognac-tầng Champagne), là chi thằn lằn bay sống cách đây 89,3-70,6 triệu năm trước ở Bắc Mỹ (Kansas, Alabama, Nebraska, Wyoming và Nam Dakota), là một trong những chi thằn lằn bay lớn nhất với sải cách lên đến.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Thằn lằn bay không răng · Xem thêm »
Chi Thằn lằn chân ngắn
Chi Thằn lằn chân ngắn (Lygosoma) là một chi thuộc họ Scincidae, nơi chúng tạo thành chi điển hình của phân họ Lygosominae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Thằn lằn chân ngắn · Xem thêm »
Chi Trăn
Chi Trăn (Python, bắt nguồn từ chữ (πύθων/πύθωνας) trong tiếng Hy Lạp và trước đó là chữ פתן (Peten) trong tiếng Hebrew và chữ בת'ן (Bethen) trong tiếng Canaan) là một chi trăn thuộc họ cùng tên (Pythonidae), sống ở Châu Á và Châu Phi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Trăn · Xem thêm »
Chialingosaurus
Chialingosaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1959.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chialingosaurus · Xem thêm »
Chiayusaurus
Chiayusaurus là một chi khủng long, được Bohlin mô tả khoa học năm 1953.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chiayusaurus · Xem thêm »
Chilantaisaurus
Chilantaisaurus là một chi khủng long, được Hu S. mô tả khoa học năm 1964.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chilantaisaurus · Xem thêm »
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim · Xem thêm »
Chim cánh cụt
Chim cánh cụt hay còn gọi là chim cụt cánh (bộ Sphenisciformes, họ Spheniscidae - lấy theo chi Spheniscus nghĩa là hình nêm) là một bộ chim không cánh sinh sống dưới nước là chủ yếu tại khu vực Nam bán cầu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim cánh cụt · Xem thêm »
Chim sâu đầu đỏ
Chim sâu đầu đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum trochileum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu đầu đỏ · Xem thêm »
Chim sâu đốm
Chim sâu đốm (danh pháp hai phần: Dicaeum tristrami) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu đốm · Xem thêm »
Chim sâu bụng vạch
Chim sâu bụng vạch hay chim sâu huyệt vàng (danh pháp hai phần: Dicaeum chrysorrheum) là một loài chim thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu bụng vạch · Xem thêm »
Chim sâu Cebu
Chim sâu Cebu (danh pháp hai phần: Dicaeum quadricolor) là một loài chim thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu Cebu · Xem thêm »
Chim sâu dải đỏ
Chim sâu dải đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum eximium) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu dải đỏ · Xem thêm »
Chim sâu hai màu
Chim sâu hai màu (danh pháp hai phần: Dicaeum bicolor) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu hai màu · Xem thêm »
Chim sâu hông vàng
Chim sâu hông vàng (danh pháp hai phần: Dicaeum aureolimbatum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu hông vàng · Xem thêm »
Chim sâu họng trắng
Chim sâu họng trắng hay chim sâu Legge (danh pháp hai phần: Dicaeum vincens) là một loài chim thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu họng trắng · Xem thêm »
Chim sâu khoang cổ đỏ
Chim sâu khoang cổ đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum retrocinctum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu khoang cổ đỏ · Xem thêm »
Chim sâu lùn
Chim sâu lùn (danh pháp hai phần: Dicaeum pygmaeum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu lùn · Xem thêm »
Chim sâu lưng nâu
Chim sâu lưng nâu (danh pháp hai phần: Dicaeum everetti) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu lưng nâu · Xem thêm »
Chim sâu mào ôliu
Chim sâu mào ôliu (danh pháp hai phần: Dicaeum pectorale) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu mào ôliu · Xem thêm »
Chim sâu mào lửa
Chim sâu mào lửa (danh pháp hai phần: Dicaeum anthonyi) là một loài chim thuộc họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu mào lửa · Xem thêm »
Chim sâu mũ ôliu
Chim sâu mũ ôliu (danh pháp hai phần: Dicaeum nigrilore) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu mũ ôliu · Xem thêm »
Chim sâu mũ đỏ
Chim sâu mũ đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum geelvinkianum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu mũ đỏ · Xem thêm »
Chim sâu mỏ lớn
Chim sâu mỏ lớn hay chim sâu mỏ dày (danh pháp hai phần: Dicaeum agile) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu mỏ lớn · Xem thêm »
Chim sâu ngực đỏ thắm
Chim sâu ngực đỏ thắm (danh pháp hai phần: Prionochilus percussus) là một loài chim lá thuộc chi Prionochilus trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu ngực đỏ thắm · Xem thêm »
Chim sâu ngực đỏ tươi
Chim sâu ngực đỏ tươi (danh pháp hai phần: Dicaeum maugei) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu ngực đỏ tươi · Xem thêm »
Chim sâu ngực máu
Chim sâu ngực máu (danh pháp hai phần: Dicaeum sanguinolentum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu ngực máu · Xem thêm »
Chim sâu ngực xám
Chim sâu ngực xám hay chim sâu bụng cam (danh pháp hai phần: Dicaeum trigonostigma) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu ngực xám · Xem thêm »
Chim sâu ria
Chim sâu ria (danh pháp hai phần: Dicaeum proprium) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu ria · Xem thêm »
Chim sâu sọc đỏ
Chim sâu sọc đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum australe) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu sọc đỏ · Xem thêm »
Chim sâu vàng lục
Chim sâu vàng lục hay chim sâu bình nguyên (danh pháp hai phần: Dicaeum concolor) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu vàng lục · Xem thêm »
Chim tầm gửi
Chim tầm gửi (danh pháp hai phần: Dicaeum hirundinaceum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim tầm gửi · Xem thêm »
Chingkankousaurus
Chingkankousaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1958.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chingkankousaurus · Xem thêm »
Chinshakiangosaurus
Chinshakiangosaurus là một chi khủng long, được Yeh mô tả khoa học năm 1975.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chinshakiangosaurus · Xem thêm »
Chirostenotes
Chirostenotes là một chi khủng long, được Gilmore mô tả khoa học năm 1924.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chirostenotes · Xem thêm »
Chondrosteosaurus
Chondrosteosaurus là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1876.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chondrosteosaurus · Xem thêm »
Chromogisaurus
Chromogisaurus là một chi khủng long, được Ezcurra mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chromogisaurus · Xem thêm »
Chuandongocoelurus
Chuandongocoelurus là một chi khủng long, được He X. mô tả khoa học năm 1984.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chuandongocoelurus · Xem thêm »
Chuanjiesaurus
Chuanjiesaurus là một chi khủng long, được Fang Pang Lu et al mô tả khoa học năm 2000.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chuanjiesaurus · Xem thêm »
Chuanqilong
Chuanqilong là một chi khủng long, được Han F. Zheng W. Hu D. Xu X. & Barrett mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chuanqilong · Xem thêm »
Chubutisaurus
Chubutisaurus là một chi khủng long, được del Corro mô tả khoa học năm 1974.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chubutisaurus · Xem thêm »
Chungkingosaurus
Chungkingosaurus là một chi khủng long, được Dong Zhou S. & Zhang Y. H. mô tả khoa học năm 1983.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chungkingosaurus · Xem thêm »
Chuxiongosaurus
Chuxiongosaurus là một chi khủng long, được Lü Kobayashi Li T. G. & Zhong mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chuxiongosaurus · Xem thêm »
Cionodon
Cionodon là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1874.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cionodon · Xem thêm »
Citipati
Citipati là một chi khủng long, được J. Clark Norell & Barsbold mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Citipati · Xem thêm »
Claorhynchus
Claorhynchus (có nghĩa "mỏ vỡ", do dựa trên một xương vỡ vùng mỏ) là một chi khủng long ornithischia bị nghi ng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Claorhynchus · Xem thêm »
Claosaurus
Claosaurus (tiếng Hy Lạp κλάω, klao nghĩa 'tan vỡ' và σαῦρος, sauros nghĩa 'thằn lằn'; "thằn lằn tan vỡ") là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1890.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Claosaurus · Xem thêm »
Clariallabes
Clariallabes là một chi cá da trơn (bộ Siluriformes) thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Clariallabes · Xem thêm »
Clasmodosaurus
Clasmodosaurus là một chi khủng long, được Ameghino mô tả khoa học năm 1898.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Clasmodosaurus · Xem thêm »
Coahuilaceratops
Coahuilaceratops là một chi khủng long, được Loewen et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Coahuilaceratops · Xem thêm »
Coeluroides
Coeluroides là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Coeluroides · Xem thêm »
Coelurosaurus
Coelurosaurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1929.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Coelurosaurus · Xem thêm »
Coelurus
Coelurus là một chi khủng long sống vào thời kỳ Jura muộn (giữa tầng Kimmerid, 153–150 triệu năm trước).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Coelurus · Xem thêm »
Colepiocephale
Colepiocephale là một chi khủng long, được R. Sullivan mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Colepiocephale · Xem thêm »
Colonosaurus
Colonosaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1872.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Colonosaurus · Xem thêm »
Coloradisaurus
Coloradisaurus là một chi khủng long, được Lambert mô tả khoa học năm 1983.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Coloradisaurus · Xem thêm »
Comahuesaurus
Comahuesaurus là một chi khủng long, được Carballido Salgado Pol Canudo & Garrido mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Comahuesaurus · Xem thêm »
Compsognathus
Compsognathus (Tiếng Hy Lạp kompsos/κομψός; "thanh lịch" hay "thanh nhã", và gnathos/γνάθος; "hàm") là một chi khủng long ăn thịt đi đứng bằng hai chân.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Compsognathus · Xem thêm »
Compsosuchus
Compsosuchus là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Compsosuchus · Xem thêm »
Concavenator
Concavenator là một chi khủng long, được F. Ortega Escaso & Sanz mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Concavenator · Xem thêm »
Conchoraptor
Conchoraptor là một chi khủng long, được Barsbold mô tả khoa học năm 1986.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Conchoraptor · Xem thêm »
Condorraptor
Condorraptor là một chi khủng long, được Rauhut mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Condorraptor · Xem thêm »
Coronosaurus
Coronosaurus là một chi khủng long, được Ryan Evans & Shepherd mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Coronosaurus · Xem thêm »
Craspedodon
Craspedodon là một chi khủng long, được Dollo mô tả khoa học năm 1883.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Craspedodon · Xem thêm »
Craterosaurus
Craterosaurus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1874.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Craterosaurus · Xem thêm »
Crichtonsaurus
Crichtonsaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 2002.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Crichtonsaurus · Xem thêm »
Cristatusaurus
Cristatusaurus là một chi khủng long, được Taquet & D. A. Russell mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cristatusaurus · Xem thêm »
Cruxicheiros
Cruxicheiros là một chi khủng long, được Benson & Radley mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cruxicheiros · Xem thêm »
Cryptosaurus
Cryptosaurus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1869.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cryptosaurus · Xem thêm »
Cu gáy
Cu gáy (danh pháp khoa học: Streptopelia chinensis) là một loài chim trong họ Columbidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cu gáy · Xem thêm »
Cu li chậm lùn
Cu li nhỏ (danh pháp khoa học: Nycticebus pygmaeus) là một loài cu li thuộc phân họ Cu li.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cu li chậm lùn · Xem thêm »
Cu xanh
Cu xanh (danh pháp: Treron) là một chi chim trong họ Columbidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cu xanh · Xem thêm »
Cumnoria
Cumnoria là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1888.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cumnoria · Xem thêm »
Cylindricodon
Cylindricodon là một chi khủng long, được Owen vide Ingles & Sawyer mô tả khoa học năm 1979.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cylindricodon · Xem thêm »
Cyprinus megalophthalmus
Cá chép mắt to (danh pháp hai phần:Cyprinus megalophthalmus) là một loài cá chép thuộc họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cyprinus megalophthalmus · Xem thêm »
Cyrtodactylus
Cyrtodactylus là 1 chi thằn lằn châu Á, với tên thông dụng tắc kè hoa hoặc thằn lằn (chân) ngòn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cyrtodactylus · Xem thêm »
Cyrtodactylus vilaphongi
Thằn lằn chân ngón Cyrtodactylus vilaphongi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae thuộc chi Cyrtodactylus mới được phát hiện tại tỉnh Luongphrabang của nước Lào, người phát hiện và đặt tên cho loại thằn lằn này là Vilaphong Kanyasone và tên loài thằn lằn này dùng để vinh danh ông này.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cyrtodactylus vilaphongi · Xem thêm »
Cystosaurus
Cystosaurus là một chi khủng long, được Geoffroy Saint-Hilaire mô tả khoa học năm 1833.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cystosaurus · Xem thêm »
Daanosaurus
Daanosaurus là một chi khủng long, được Ye Gao Y. & Jiang S. mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Daanosaurus · Xem thêm »
Dacentrurus
Dacentrurus là một chi khủng long, được F. Lucas mô tả khoa học năm 1902.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dacentrurus · Xem thêm »
Dachungosaurus
Dachungosaurus là một chi khủng long, được Zhao X. (as Chao S.) mô tả khoa học năm 1985.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dachungosaurus · Xem thêm »
Dahalokely
Dahalokely là một chi khủng long, được Farke & Sertich mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dahalokely · Xem thêm »
Dakotadon
Dakotadon là một chi khủng long, được Paul mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dakotadon · Xem thêm »
Dalianraptor
Dalianraptor là một chi khủng long, được Gao C. & Liu J. Y. mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dalianraptor · Xem thêm »
Dandakosaurus
Dandakosaurus là một chi khủng long, được Yadagiri mô tả khoa học năm 1982.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dandakosaurus · Xem thêm »
Darwinsaurus
Darwinsaurus là một chi khủng long, được Paul mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Darwinsaurus · Xem thêm »
Dashanpusaurus
Dashanpusaurus là một chi khủng long, được Peng G. Ye Gao Y. Shu & Jiang S. mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dashanpusaurus · Xem thêm »
Datanglong
Datanglong là một chi khủng long, được Mo Zhou F. Li G. Huang Z. & Cao mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Datanglong · Xem thêm »
Datousaurus
Datousaurus (nghĩa là "thằn lằn thủ lĩnh" hoặc "thằn lằn đầu to"; xuất phát từ tiếng Malay datou "thủ lĩnh" hoặc tiếng Trung Quốc da tou "đầu to" và tiếng Hy Lạp sauros/σαυρος "thằn lằn") là một chi khủng long sống vào thời kỳ Trung Jura.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Datousaurus · Xem thêm »
Daxiatitan
Daxiatitan là một chi khủng long, được You Li D. Q. Zhou L. & Ji Q. mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Daxiatitan · Xem thêm »
Delapparentia
Delapparentia là một chi khủng long, được Ruíz-Omeñaca mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Delapparentia · Xem thêm »
Deltadromeus
Deltadromeus là một chi khủng long, được Sereno Duthiel Iarochene Larsson Lyon Magwene Sidor Varricchio & J. A. Wilson mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Deltadromeus · Xem thêm »
Demandasaurus
Demandasaurus là một chi khủng long, được Fernández-Baldor Canudo Huerta Montero Pereda-Suberbiola & Salgado mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Demandasaurus · Xem thêm »
Diabloceratops
Diabloceratops là một chi khủng long tuyệt chủng thuộc họ Ceratopsidae sống cách ngày nay khoảng 79 triệu năm trong thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là Utah, Hoa Kỳ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diabloceratops · Xem thêm »
Diamantinasaurus
Diamantinasaurus là một chi khủng long, được Hocknull White Tischler Cook Calleja T. Sloan & Elliott mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diamantinasaurus · Xem thêm »
Dianchungosaurus
Dianchungosaurus là một chi Crocodylomorpha thuộc mesoeucrocodylia sống vào thời kỳ Jura sớm tại nơi ngày nay là Trung Quốc.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dianchungosaurus · Xem thêm »
Diều lửa
Diều lửa (danh pháp khoa học: Haliastur indus) là một loài chim trong chi Haliastur, họ Accipitridae trong bộ Ưng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diều lửa · Xem thêm »
Diclonius
Diclonius là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1876.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diclonius · Xem thêm »
Dicraeosaurus
Dicraeosaurus là một chi khủng long, được Janensch mô tả khoa học năm 1914.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dicraeosaurus · Xem thêm »
Diictodon
Diictodon là một chi Dicynodontia phân lớp một cung bên sống vào thời kỷ Permi 225 triệu năm trước.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diictodon · Xem thêm »
Dinheirosaurus
Dinheirosaurus là một chi khủng long Diplodocidae được biết đến từ các hóa thạch được phát hiện tại Bồ Đào Nha.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dinheirosaurus · Xem thêm »
Dinodocus
Dinodocus là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1884.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dinodocus · Xem thêm »
Diodorus (chi khủng long)
Diodorus là một chi khủng long, được Kammerer Nesbitt & Shubin mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diodorus (chi khủng long) · Xem thêm »
Diplodus
Diplodus là một chi cá trong Họ Cá tráp thuộc bộ Cá vược Perciformes.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diplodus · Xem thêm »
Diplotomodon
Diplotomodon là một chi khủng long, được Leidy mô tả khoa học năm 1868.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diplotomodon · Xem thêm »
Dolichosuchus
Dolichosuchus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dolichosuchus · Xem thêm »
Dongbeititan
Dongbeititan là một chi khủng long, được Wang X. R. You Meng Gao C. Cheng X. & Liu J. Y. mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dongbeititan · Xem thêm »
Dongyangopelta
Dongyangopelta là một chi khủng long, được Chen R. Zheng W. Azuma Shibata Lou Jin Q. & Jin X. mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dongyangopelta · Xem thêm »
Dongyangosaurus
Dongyangosaurus là một chi khủng long, được Lü Azuma Chen R. Zheng W. & Jin X. mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dongyangosaurus · Xem thêm »
Draconyx
Draconyx là một chi khủng long, được Mateus & Telles Antunes mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Draconyx · Xem thêm »
Dracopelta
Dracopelta là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 1980.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dracopelta · Xem thêm »
Dracorex
Dracorex là một chi khủng long của họ Pachycephalosauridae, sống vào thời kỳ cuối kỷ Creta tại Bắc Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dracorex · Xem thêm »
Dracovenator
Dracovenator là một chi khủng long, được Yates mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dracovenator · Xem thêm »
Dravidosaurus
Dravidosaurus (nghĩa là "thằn lằn Dravidanadu", Dravidanadu là một khu vực ở miền nam Ấn Độ nơi hóa thạch được phát hiện) là một chi động vật bò sát từng được cho rằng là một khủng long Stegosauria.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dravidosaurus · Xem thêm »
Drinker
Drinker là một chi khủng long, được Bakker Galton Siegwarth & Filla mô tả khoa học năm 1990.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Drinker · Xem thêm »
Dromaeosaurinae
Dromaeosaurinae là một phân họ của họ Dromaeosauridae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dromaeosaurinae · Xem thêm »
Dromaeosauroides
Dromaeosauroides là một chi khủng long chân thú thuộc họ Dromaeosauridae sống vào thời kỳ Creta sớm tại nơi ngày nay là Dan Mạch.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dromaeosauroides · Xem thêm »
Dromaeosaurus
Dromaeosaurus ("thằn lằn chạy") là một chi khủng long theropoda sống vào thời kỳ Creta muộn (tầng Champagne), khoảng chừng 76,5 tới 74,8 triệu năm trước, tại miền Tây Hoa Kỳ và Alberta, Canada.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dromaeosaurus · Xem thêm »
Dromomeron
Dromomeron là một chi khủng long, được Irmis Nesbitt Padian N. D. Smith Turner Woody & A. Downs mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dromomeron · Xem thêm »
Drusilasaura
Drusilasaura là một chi khủng long, được Navarrete Casal & R. D. Martínez (as R. Martínez) mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Drusilasaura · Xem thêm »
Dryosaurus
Dryosaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1894.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dryosaurus · Xem thêm »
Dryptosauroides
Dryptosauroides là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dryptosauroides · Xem thêm »
Dryptosaurus
Dryptosaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1877.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dryptosaurus · Xem thêm »
Dubreuillosaurus
Dubreuillosaurus là một chi khủng long, được Allain mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dubreuillosaurus · Xem thêm »
Duriatitan
Duriatitan là một chi khủng long, được Barrett Benson & Upchurch mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Duriatitan · Xem thêm »
Duriavenator
Duriavenator là một chi khủng long, được Benson mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Duriavenator · Xem thêm »
Dyoplosaurus
Dyoplosaurus là một chi khủng long, được Parks mô tả khoa học năm 1924.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dyoplosaurus · Xem thêm »
Dysalotosaurus
Dysalotosaurus là một chi khủng long, được Virchow mô tả khoa học năm 1919.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dysalotosaurus · Xem thêm »
Dysganus
Dysganus là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1876.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dysganus · Xem thêm »
Dyslocosaurus
Dyslocosaurus là một chi khủng long, được McIntosh Coombs & D. A. Russell mô tả khoa học năm 1992.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dyslocosaurus · Xem thêm »
Dystrophaeus
Dystrophaeus là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1877.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dystrophaeus · Xem thêm »
Dơi chân đệm thịt
Dơi chân đệm thịt hay Dơi chân nệm thịt (danh pháp: Tylonycteris pachypus) là một loài dơi trong họ dơi muỗi Vespertilionidae, hiện được cho là đang nắm giữ kỷ lục về loài thú có kích thước nhỏ nhất tại Việt Nam.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dơi chân đệm thịt · Xem thêm »
Dơi quỷ
Dơi quỷ là tên gọi của một phân họ dơi với các thành viên đều là loài hút máu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dơi quỷ · Xem thêm »
Echinodon
Echinodon là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1861.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Echinodon · Xem thêm »
Edaphosaurus
Edaphosaurus là một chi Pelycosauria phân lớp Không cung sống vào thời Kỷ Than đáVàkỷ Permi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Edaphosaurus · Xem thêm »
Efraasia
Efraasia là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 1973.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Efraasia · Xem thêm »
Einiosaurus
Einiosaurus là một chi khủng long, được Sampson mô tả khoa học năm 1995.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Einiosaurus · Xem thêm »
Ekrixinatosaurus
Ekrixinatosaurus là một chi khủng long, được Calvo Rubilar-Rogers & Moreno mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ekrixinatosaurus · Xem thêm »
Elachistosuchus
Elachistosuchus là một chi archosauria sống vào thời kỳ Trias muộn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elachistosuchus · Xem thêm »
Elaltitan
Elaltitan là một chi khủng long, được Mannion & Otero mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elaltitan · Xem thêm »
Elaphrosaurus
Elaphrosaurus là một chi khủng long, được Janensch mô tả khoa học năm 1920.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elaphrosaurus · Xem thêm »
Elephantidae
Elephantidae là một họ phân loại động vật, bao gồm các loài voi và ma-mút.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elephantidae · Xem thêm »
Elephas
Chi Elephas hiện nay chỉ còn một loài duy nhất đang tồn tại là voi châu Á (E. maximus).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elephas · Xem thêm »
Elmisaurus
Elmisaurus là một chi khủng long, được Osmólska mô tả khoa học năm 1981.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elmisaurus · Xem thêm »
Elopteryx
Elopteryx là một chi khủng long, được Andrews mô tả khoa học năm 1913.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elopteryx · Xem thêm »
Elrhazosaurus
Elrhazosaurus là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elrhazosaurus · Xem thêm »
Emausaurus
Emausaurus là một chi khủng long, được Haubold mô tả khoa học năm 1990.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Emausaurus · Xem thêm »
Embasaurus
Embasaurus là một chi khủng long, được Riabinin mô tả khoa học năm 1931.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Embasaurus · Xem thêm »
Enigmosaurus
Enigmosaurus là một chi khủng long, được Barsbold & Perle vide Barsbold mô tả khoa học năm 1983.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Enigmosaurus · Xem thêm »
Eoabelisaurus
Eoabelisaurus là một chi khủng long, được Pol & Rauhut mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eoabelisaurus · Xem thêm »
Eocarcharia
Eocarcharia là một chi khủng long, được Sereno & Brusatte mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eocarcharia · Xem thêm »
Eoceratops
Eoceratops là một chi khủng long ceratopsia gồm một loài duy nhất Eoceratops canadensis (ban đầu được phân loại như Ceratops canadensis).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eoceratops · Xem thêm »
Eocursor
Eocursor là một chi khủng long, được Butler R. M. H. Smith & Norman mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eocursor · Xem thêm »
Eodromaeus
Eodromaeus là một chi khủng long theropoda cơ bản sống vào thời kỳ Trias muộn tại nơi ngày nay là Argentina.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eodromaeus · Xem thêm »
Eolambia
Eolambia là một chi khủng long, được Kirkland mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eolambia · Xem thêm »
Eomamenchisaurus
Eomamenchisaurus là một chi khủng long, được Lü Li T. G. Zhong Ji Q. & Li S. X. mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eomamenchisaurus · Xem thêm »
Eoplophysis
Eoplophysis là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eoplophysis · Xem thêm »
Eosinopteryx
Eosinopteryx là một chi khủng long, được Godefroit Demuynck Dyke Hu D. Escuillié & Claeys mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eosinopteryx · Xem thêm »
Eotriceratops
Eotriceratops là một chi khủng long, được Wu X. Brinkman Eberth & Braman mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eotriceratops · Xem thêm »
Eotyrannus
Eotyrannus là một chi khủng long, được Hutt Naish Martill Barker & Newberry mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eotyrannus · Xem thêm »
Eousdryosaurus
Eousdryosaurus là một chi khủng long, được Escaso F. Ortega Dantas Malafaia B. Silva Gasulla Mocho Narváez & Sanz mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eousdryosaurus · Xem thêm »
Epachthosaurus
Epachthosaurus là một chi khủng long, được J. E. Powell mô tả khoa học năm 1990.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Epachthosaurus · Xem thêm »
Epanterias
Epanterias là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1878.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Epanterias · Xem thêm »
Epicampodon
Epicampodon là một chi khủng long, được Lydekker mô tả khoa học năm 1885.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Epicampodon · Xem thêm »
Epichirostenotes
Epichirostenotes là một chi khủng long, được R. Sullivan Jasinski & van Tomme mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Epichirostenotes · Xem thêm »
Epinephelus
Epinephelus là danh pháp khoa học của một chi trong họ Cá mú (Serranidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Epinephelus · Xem thêm »
Equijubus
Equijubus là một chi khủng long, được You Luo Shubin Witmer Tang Z. & Tang F. mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Equijubus · Xem thêm »
Erectopus
Erectopus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1922.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Erectopus · Xem thêm »
Erketu
Erketu là một chi khủng long, được Ksepka & Norell mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Erketu · Xem thêm »
Erliansaurus
Erliansaurus là một chi khủng long, được Xu X. Zhang et al mô tả khoa học năm 2002.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Erliansaurus · Xem thêm »
Erlikosaurus
Erlikosaurus là một chi khủng long, được Perle vide Barsbold & Perle mô tả khoa học năm 1980.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Erlikosaurus · Xem thêm »
Eshanosaurus
Eshanosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Zhao X. & J. Clark mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eshanosaurus · Xem thêm »
Eucamerotus
Eucamerotus là một chi khủng long, được Hulke mô tả khoa học năm 1872.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eucamerotus · Xem thêm »
Eucercosaurus
Eucercosaurus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1879.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eucercosaurus · Xem thêm »
Eucnemesaurus
Eucnemesaurus là một chi khủng long, được van Hoepen mô tả khoa học năm 1920.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eucnemesaurus · Xem thêm »
Eucoelophysis
Eucoelophysis là một chi dinosauriformes sống vào thời kỳ Trias muộn (Noria) tại thành hệ Chinle của New Mexico ngày nay.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eucoelophysis · Xem thêm »
Euhelopus
Euhelopus là một chi khủng long, được Romer mô tả khoa học năm 1956.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Euhelopus · Xem thêm »
Eurolimnornis corneti
Eurolimnornis là một chi thằn lằn có cánh đơn loài sống vào thời kỳ Creta sớm.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eurolimnornis corneti · Xem thêm »
Euronychodon
Euronychodon là một chi khủng long, được Telles Antunes & Sigogneau-Russell mô tả khoa học năm 1991.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Euronychodon · Xem thêm »
Europasaurus
Europasaurus là một chi khủng long sauropoda thuộc nhánh Macronaria.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Europasaurus · Xem thêm »
Europelta
Europelta là một chi khủng long, được Kirkland Alcalá Loewen Espílez Mampel & Wiersma mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Europelta · Xem thêm »
Euskelosaurus
Euskelosaurus là một chi khủng long, được Huxley mô tả khoa học năm 1866.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Euskelosaurus · Xem thêm »
Eustreptospondylus
Eustreptospondylus là một chi khủng long, được A. D. Walker mô tả khoa học năm 1964.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eustreptospondylus · Xem thêm »
Fabrosaurus
Fabrosaurus là một chi khủng long, được Ginsburg mô tả khoa học năm 1964.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fabrosaurus · Xem thêm »
Falcarius
Falcarius là một chi khủng long, được Kirkland Zanno Sampson J. Clark & DeBlieux mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Falcarius · Xem thêm »
Ferganastegos
Ferganastegos là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ferganastegos · Xem thêm »
Ferganocephale
Ferganocephale là một chi khủng long, được Averianov T. Martin & Bakirov mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ferganocephale · Xem thêm »
Foraminacephale
Foraminacephale là một chi khủng long, được Schott mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Foraminacephale · Xem thêm »
Fosterovenator
Fosterovenator là một chi khủng long, được Dalman mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fosterovenator · Xem thêm »
Fruitadens
Fruitadens là một chi khủng long, được Butler Galton Porro Chiappe Henderson & Erickson mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fruitadens · Xem thêm »
Fukuisaurus
Fukuisaurus là một chi khủng long, được Kobayashi & Azuma mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fukuisaurus · Xem thêm »
Fukuititan
Fukuititan là một chi khủng long, được Azuma & Shibata mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fukuititan · Xem thêm »
Fulengia
Fulengia là một chi khủng long, được Carroll & Galton mô tả khoa học năm 1977.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fulengia · Xem thêm »
Fulgurotherium
Fulgurotherium là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fulgurotherium · Xem thêm »
Fusuisaurus
Fusuisaurus là một chi khủng long, được Mo Wang W. Huang Z. Huang X. & Xu X. mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fusuisaurus · Xem thêm »
Galeamopus
Galeamopus là một chi khủng long, được Tschopp Mateus & Benson mô tả khoa học năm 2015.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Galeamopus · Xem thêm »
Galesaurus
Galesaurus là một chi synapsida tiền sử, ban đầu được mô tả một cách sai lầm thành một chi khủng long bởi Sir Richard Owen năm 1859.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Galesaurus · Xem thêm »
Galtonia (khủng long)
Galtonia là một chi khủng long, được Huber S. Lucas & Hunt mô tả khoa học năm 1993.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Galtonia (khủng long) · Xem thêm »
Galveosaurus
Galveosaurus là một chi khủng long, được Sánchez-Hernández mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Galveosaurus · Xem thêm »
Gannansaurus
Gannansaurus là một chi khủng long, được Lü Yi Zhong & Wei mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gannansaurus · Xem thêm »
Ganzhousaurus
Ganzhousaurus là một chi khủng long, được Wang S. Sun C. Sullivan & Xu X. mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ganzhousaurus · Xem thêm »
Gargoyleosaurus
Gargoyleosaurus là một chi khủng long, được Carpenter C. A. Miles & Cloward mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gargoyleosaurus · Xem thêm »
Garudimimus
Garudimimus là một chi khủng long, được Barsbold mô tả khoa học năm 1981.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Garudimimus · Xem thêm »
Gasosaurus
Gasosaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1985.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gasosaurus · Xem thêm »
Gasparinisaura
Gasparinisaura là một chi khủng long, được Coria & Salgado mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gasparinisaura · Xem thêm »
Gà lôi lam đuôi trắng
Gà lôi lam đuôi trắng (danh pháp khoa học: Lophura hatinhensis) là một loài gà lôi được phát hiện năm 1964 và đặt tên khoa học chính thức năm 1975, động vật đặc hữu ở miền trung Việt Nam.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gà lôi lam đuôi trắng · Xem thêm »
Gà lôi Satyr
Gà lôi Satyr, tên khoa học Tragopan satyra, là một loài chim thuộc họ Trĩ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gà lôi Satyr · Xem thêm »
Gà rừng
Gà rừng là một chi gồm 4 loài chim thuộc họ Trĩ (Phasianidae) tồn tại ở Ấn Độ, Sri Lanka và khu vực Đông Nam Á. Chúng là các loài chim lớn, với con trống có bộ lông sáng và tươi màu, nhưng nói chung khó phát hiện trong các khu vực rừng rậm rạp, nơi chúng sinh sống.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gà rừng · Xem thêm »
Gà rừng lông đỏ
Gà rừng lông đỏ (danh pháp: Gallus gallus) là một trong bốn loài gà trong chi gà rừng, phân họ Phasianinae, họ Phasianidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gà rừng lông đỏ · Xem thêm »
Gầm ghì lưng nâu
Gầm ghì lưng nâu (danh pháp hai phần: Ducula badia) là loài chim thuộc họ Bồ câu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gầm ghì lưng nâu · Xem thêm »
Geminiraptor
Geminiraptor là một chi khủng long, được Senter Kirkland Bird & Bartlett mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Geminiraptor · Xem thêm »
Genusaurus
Genusaurus là một chi khủng long, được Accarie Beaudoin Dejax Friès Michard & Taquet mô tả khoa học năm 1995.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Genusaurus · Xem thêm »
Genyodectes
Genyodectes là một chi khủng long, được Woodward mô tả khoa học năm 1901.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Genyodectes · Xem thêm »
Geranosaurus
Geranosaurus là một chi khủng long, được Broom mô tả khoa học năm 1911.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Geranosaurus · Xem thêm »
Gideonmantellia
Gideonmantellia là một chi khủng long, được Ruíz-Omeñaca Canudo Cuenca-Bescós Cruzado-Caballero Gasca & Moreno-Azanza mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gideonmantellia · Xem thêm »
Gigantoraptor
Gigantoraptor là một chi khủng long theropoda trong nhóm Oviraptorosauria lớn, nó được phát hiện năm 2005 tại thành hệ Iren Dabasu, vùng Erenhot tại Nội Mông.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gigantoraptor · Xem thêm »
Gigantosaurus
Gigantosaurus Gigantosaurus (từ tiếng Hy Lạp "Γίγας" và "σαυρος", nghĩa là "thằn lằn khổng lồ") là một chi khủng long sauropoda sống vào thời kỳ Jura muộn tại thành hệ Kimmeridge Clay của Anh.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gigantosaurus · Xem thêm »
Gigantspinosaurus
Gigantspinosaurus là một chi khủng long, được Ouyang mô tả khoa học năm 1992.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gigantspinosaurus · Xem thêm »
Gilmoreosaurus
Gilmoreosaurus là một chi khủng long, được Brett-Surman mô tả khoa học năm 1979.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gilmoreosaurus · Xem thêm »
Glacialisaurus
Glacialisaurus là một chi khủng long, được N. D. Smith & Pol mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Glacialisaurus · Xem thêm »
Glishades
Glishades là một chi khủng long, được Prieto-Márquez mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Glishades · Xem thêm »
Glyptodontopelta
Glyptodontopelta là một chi khủng long, được Ford mô tả khoa học năm 2000.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Glyptodontopelta · Xem thêm »
Gobiceratops
Gobiceratops là một chi khủng long, được Alifanov mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gobiceratops · Xem thêm »
Gobipteryx
Gobipteryx là một chi chim tiền sử vào thời kỳ tầng Campan của Creta muộn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gobipteryx · Xem thêm »
Gobisaurus
Gobisaurus là một chi khủng long, được Vickaryous A. P. Russell P. Currie & Zhao X. mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gobisaurus · Xem thêm »
Gobititan
Gobititan là một chi khủng long, được You Tang F. & Luo mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gobititan · Xem thêm »
Gobivenator
Gobivenator là một chi khủng long, được Tsuihiji Barsbold Watabe Tsogtbaatar Chinzorig Fujiyama & Suzuki mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gobivenator · Xem thêm »
Godzillasaurus
Godzillasaurus là một chi khủng long, được Ikejiri mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Godzillasaurus · Xem thêm »
Gojirasaurus
Gojirasaurus là một chi khủng long, được Carpenter mô tả khoa học năm 1997.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gojirasaurus · Xem thêm »
Gomphotherium
Gomphotherium là một chi tuyệt chủng trong Bộ Có vòi, phát triển trong thế Miocen sớm ở Bắc Mỹ trong khoảng 13,650-3,6 Ma.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gomphotherium · Xem thêm »
Gondwanatitan
Gondwanatitan là một chi khủng long, được Kellner & Azevedo mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gondwanatitan · Xem thêm »
Gongbusaurus
Gongbusaurus là một chi khủng long, được Dong Zhou S. & Zhang Y. H. mô tả khoa học năm 1983.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gongbusaurus · Xem thêm »
Gongpoquansaurus
Gongpoquansaurus là một chi khủng long, được You Li D. & Dodson mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gongpoquansaurus · Xem thêm »
Gongxianosaurus
Gongxianosaurus là một chi khủng long, được He X. Wang C. Liu S. Zhou F. Liu T. Cai & Dai mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gongxianosaurus · Xem thêm »
Gorgosaurus
Gorgosaurus là một chi khủng long chân thú thuộc họ Tyrannosauridae sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là miền tây Bắc Mỹ, khoảng từ 76.6 tới 75.1 triệu năm trước.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gorgosaurus · Xem thêm »
Goyocephale
Goyocephale là một chi khủng long, được Perle Maryanska & Osmólska mô tả khoa học năm 1982.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Goyocephale · Xem thêm »
Graciliraptor
Graciliraptor là một chi khủng long, được Xu X. & Wang X. L. mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Graciliraptor · Xem thêm »
Gracilisuchus
Phục dựng Gracilisuchus là một chi pseudosuchia nhỏ (dài 30 cm) sống vào thời kỳ Trias giữa.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gracilisuchus · Xem thêm »
Grammatidae
Grammatidae là một họ cá nhỏ, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes, nhưng gần đây được đề xuất xếp ở vị trí không xác định (incertae sedis) trong nhánh OvalentariaeRicardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Grammatidae · Xem thêm »
Gravisaurus
Gravisaurus là một chi khủng long, được Chabli vide Norman mô tả khoa học năm 1989.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gravisaurus · Xem thêm »
Gravitholus
Gravitholus là một chi khủng long, được Wall & Galton mô tả khoa học năm 1979.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gravitholus · Xem thêm »
Gryphoceratops
Gryphoceratops là một chi khủng long, được Ryan Evans P. Currie C. Brown & Brinkman mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gryphoceratops · Xem thêm »
Gryphognathus
Gryphognathus là một chi khủng long, được Ryan Evans P. Currie C. Brown & Brinkman mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gryphognathus · Xem thêm »
Gryponyx
Gryponyx là một chi khủng long, được Broom mô tả khoa học năm 1911.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gryponyx · Xem thêm »
Guaibasaurus
Guaibasaurus là một chi khủng long, được Bonaparte Ferigolo & A. Ribeiro mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Guaibasaurus · Xem thêm »
Gwyneddosaurus
Gwyneddosaurus là một chi bò sát thủy sinh đã tuyệt chủng thuộc họ Tanystropheidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gwyneddosaurus · Xem thêm »
Hadrosaurus
Hadrosaurus (từ tiếng Hy Lạp ἁδρός, hadros, nghĩa là "kềnh càng" hay "to lớn", và σαῦρος, sauros, nghĩa là "thằn lằn") là một chi khủng long thuộc họ Hadrosauridae. Mẫu vật duy nhất được phát hiện năm 1858, và là chi khủng long đầu tiên được biết tới không chỉ từ những chiếc răng tại Bắc Mỹ. Năm 1868, nó trở thành chi khủng long đầu tiên đượcc phục dựng khung xương. Hadrosaurus foulkii là loài duy nhất trong chi và đã chính thức trở thành loài khủng long biểu tượng của bang New Jersey, Hoa Kỳ từ năm 1991.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hadrosaurus · Xem thêm »
Haestasaurus
Haestasaurus là một chi khủng long, được Upchurch Mannion & Taylor mô tả khoa học năm 2015.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Haestasaurus · Xem thêm »
Hagryphus
Hagryphus là một chi khủng long, được Zanno & Sampson mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hagryphus · Xem thêm »
Haikouichthys
Haikouichthys là một chi tuyệt chủng động vật có hộp sọ được cho là đã sống 530 triệu năm trước đây, trong thời gian bùng nổ kỷ Cambri của cuộc sống đa bào.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Haikouichthys · Xem thêm »
Hallopus
Hallopus Hallopus là một chi động vật bò sát đã tuyệt chủng, chúng được phân loại như một chi khủng long bởi O. C. Marsh năm 1881.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hallopus · Xem thêm »
Halticosaurus
Halticosaurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1908.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Halticosaurus · Xem thêm »
Hanssuesia
Hanssuesia là một chi khủng long, được R. Sullivan mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hanssuesia · Xem thêm »
Haplocanthosaurus
Haplocanthosaurus là một chi khủng long, được Hatcher mô tả khoa học năm 1903.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Haplocanthosaurus · Xem thêm »
Haplocheirus
Haplocheirus là một chi khủng long, được Choiniere Xu X. J. Clark Forster Guo & Han F. mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Haplocheirus · Xem thêm »
Harpymimus
Harpymimus là một chi khủng long, được Barsbold & Perle mô tả khoa học năm 1984.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Harpymimus · Xem thêm »
Haya (khủng long)
Haya là một chi khủng long, được Makovicky Kilbourne Sadleir & Norell mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Haya (khủng long) · Xem thêm »
Họ Ếch giun
nhỏ Họ Ếch giun (danh pháp khoa học: Ichthyophiidae) là một họ thuộc Bộ Không chân (Apoda hay Gymnophinona).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Ếch giun · Xem thêm »
Họ Ếch phi tiêu độc
Ếch phi tiêu độc (danh pháp khoa học: Dendrobatidae) là tên gọi chung của một nhóm các loài ếch trong họ Dendrobatidae có nguồn gốc ở Trung và Nam Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Ếch phi tiêu độc · Xem thêm »
Họ Én
Họ Én hay họ Nhạn là một nhóm các loài chim dạng sẻ có danh pháp khoa học Hirundinidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Én · Xem thêm »
Họ Ba ba
Họ Ba ba (danh pháp khoa học: Trionychidae Fitzinger, 1826) là tên gọi trong tiếng Việt của một họ bò sát thuộc phân lớp Không cung (Anapsida), bộ Rùa(Testudines).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Ba ba · Xem thêm »
Họ Bồ câu
Columbinae ở Katowice Họ Bồ câu (danh pháp: Columbidae) là một họ thuộc bộ Bồ câu (Columbiformes), bao gồm khoảng 300 loài chim cận chim sẻ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Bồ câu · Xem thêm »
Họ Cá úc
Họ Cá úc (danh pháp khoa học: Ariidae) là một họ cá da trơn, chủ yếu sinh sống ngoài biển, với một số loài sinh sống trong các môi trường nước lợ hay nước ngọt.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá úc · Xem thêm »
Họ Cá bàng chài
Họ Cá bàng chài (danh pháp khoa học: Labridae, với từ nguyên gốc Latinh labrum.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá bàng chài · Xem thêm »
Họ Cá bướm
Họ Cá bướm (tên khoa học Chaetodontidae) là một tập hợp các loài cá biển nhiệt đới dễ nhận rõ; cá bướm cờ (bannerfish) và cá san hô (coralfish) cũng được xếp vào họ này.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá bướm · Xem thêm »
Họ Cá chép
Họ Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinidae, được đặt tên theo từ Kypris trong tiếng Hy Lạp, tên gọi khác của thần Aphrodite), bao gồm cá chép và một số loài có quan hệ họ hàng gần như cá giếc, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi, cá ngão, cá mè, cá tuế v.vNelson Joseph S. (2006).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá chép · Xem thêm »
Họ Cá chìa vôi
Họ Cá chìa vôi, danh pháp Syngnathidae có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, nghĩa là "quai hàm hợp lại" - syn nghĩa là hợp lại, cùng nhau, và gnathus nghĩa là quai hàm.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá chìa vôi · Xem thêm »
Họ Cá chạch sông
Họ Cá chạch sông (danh pháp khoa học: Mastacembelidae) là một họ cá chạch thuộc bộ Lươn, trong tiếng Việt có tên gọi chung là cá chạch hay chạch hay cá nhét.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá chạch sông · Xem thêm »
Họ Cá chiên
Họ Cá chiên (danh pháp khoa học: Sisoridae) là một họ chứa 17 chi với khoảng 200 loài cá da trơn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá chiên · Xem thêm »
Họ Cá hố
Họ Cá hố (tên khoa học: Trichiuridae) là một họ chứa khoảng 44-45 loài cá biển săn mồi, theo truyền thống xếp trong phân bộ Scombroidei của bộ Perciformes, được tìm thấy trong các vùng biển rộng khắp thế giới.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá hố · Xem thêm »
Họ Cá hoàng đế
Họ Cá hoàng đế hay họ Cá rô phi (danh pháp khoa học: Cichlidae) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá hoàng đế · Xem thêm »
Họ Cá lăng
Họ Cá lăng (danh pháp khoa học: Bagridae) là một họ cá da trơn có nguồn gốc từ châu Phi và châu Á (từ Nhật Bản tới Borneo).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá lăng · Xem thêm »
Họ Cá liệt
Họ Cá liệt hay họ Cá ngãng (danh pháp khoa học: Leiognathidae) là một họ cá theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá liệt · Xem thêm »
Họ Cá mó
Họ Cá mó (danh pháp khoa học: Scaridae) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong phân bộ Bàng chài (Labroidei) của bộ Perciformes.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá mó · Xem thêm »
Họ Cá mú
Họ Cá mú hay họ Cá song (danh pháp khoa học: Serranidae, đồng nghĩa: Grammistidae) là một họ lớn chứa các loài cá thuộc về bộ Cá vược (Perciformes).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá mú · Xem thêm »
Họ Cá nóc nhím
Họ Cá nóc nhím (danh pháp khoa học: Diodontidae) là một họ thuộc bộ Cá nóc.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá nóc nhím · Xem thêm »
Họ Cá quả
Họ Cá quả (tên khác: Cá chuối, Cá lóc, Cá sộp, Cá xộp, Cá tràu,cá trõn, Cá đô, tùy theo từng vùng) là các loài cá thuộc họ Channidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá quả · Xem thêm »
Họ Cá rô đồng
Họ Cá rô đồng hay họ Cá rô (danh pháp khoa học: Anabantidae) là một họ cá trong bộ Anabantiformes, trước đây xếp trong bộ Perciformes (bộ Cá vược), trong tiếng Việt được gọi chung là cá rô.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá rô đồng · Xem thêm »
Họ Cá thu ngừ
Họ Cá thu ngừ hay họ Cá bạc má (danh pháp khoa học: Scombridae) là một họ cá, bao gồm cá thu, cá ngừ và vì thế bao gồm nhiều loài cá có tầm quan trọng kinh tế-thương mại lớn cũng như là các loại cá thực phẩm thông dụng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá thu ngừ · Xem thêm »
Họ Cá trác
Họ Cá trác (danh pháp khoa học: Priacanthidae) là một họ cá biển gồm 18 loài.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá trác · Xem thêm »
Họ Cá tráp
Cá tráp biển hay còn gọi là cá hanh (Danh pháp khoa học: Sparidae) là một họ cá trong Bộ Cá vược (Perciformes).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá tráp · Xem thêm »
Họ Cá trê
Họ Cá trê là các loài cá trong họ có danh pháp khoa học là Clariidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá trê · Xem thêm »
Họ Cá trổng
Họ Cá trổng hay họ Cá cơm (danh pháp khoa học: Engraulidae) là một họ chứa các loài cá chủ yếu sống trong nước mặn (có một số loài sống trong nước ngọt hay nước lợ), có kích thước nhỏ (chiều dài tối đa là 50 cm, thường là dưới 15 cm) nhưng phổ biến là bơi thành đàn và ăn các loại sinh vật phù du, chủ yếu là thực vật phù du, trừ một số loài ăn cả cá.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá trổng · Xem thêm »
Họ Cá tuyết
Họ Cá tuyết (danh pháp khoa học: Gadidae) là một họ cá biển, thuộc về bộ Cá tuyết (Gadiformes).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá tuyết · Xem thêm »
Họ Cá tuyết sông
Họ Cá tuyết sông (danh pháp khoa học: Lotidae) là một họ cá tương tự như cá tuyết, nói chung được gọi là cá tuyết đá, cá moruy, bao gồm khoảng 21-23 loài trong 6 chi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá tuyết sông · Xem thêm »
Họ Cá vền biển
Họ Cá vền biển (Danh pháp khoa học: Bramidae) là tên gọi chỉ các loài cá dạng cá vược.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá vền biển · Xem thêm »
Họ Cóc
Họ Cóc (danh pháp khoa học: Bufonidae) là một họ ếch nhái, có tên gọi chung phổ biến là cóc, gồm nhiều loài khác nhau.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cóc · Xem thêm »
Họ Cóc bà mụ
Họ Cóc bà mụ hay họ Cóc lưỡi tròn (danh pháp khoa học: Alytidae, đồng nghĩa: Discoglossidae, nghĩa là cóc lưỡi tròn) là một họ cóc nguyên thủy, với tên gọi phổ biến cho các loài là cóc bà mụ hay cóc lưỡi tròn. Chúng là bản địa của châu Âu và Tây Bắc Phi. Họ này chỉ bao gồm 2 chi là Alytes và Discoglossus. Chi thứ nhất chứa các loài lưỡng cư trông giống như cóc thật sự nhiều hơn và có thể tìm thấy trên cạn. Chi thứ hai có lớp da nhẵn nhụi hơn và trông giống như ếch nhiều hơn, ưa thích môi trường nước. Tất cả các loài trong họ này đều có nòng nọc cư trú và bơi lội trong nước.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cóc bà mụ · Xem thêm »
Họ Cóc bùn
Họ Cóc bùn (danh pháp khoa học: Megophryidae) là một họ cóc trong bộ Không đuôi có nguồn gốc ở phía đông nam ấm áp của châu Á, từ chân núi Himalaya về phía đông, phía nam tới Indonesia và quần đảo Đại Sunda tại Đông Nam Á, và kéo dài đến Philippines.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cóc bùn · Xem thêm »
Họ Cóc tía
Họ Cóc tía (danh pháp khoa học: Bombinatoridae) là một họ trong bộ Không đuôi (Anura).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cóc tía · Xem thêm »
Họ Cheo cheo
Mười loài cheo cheo tạo thành một họ động vật có danh pháp khoa học là Tragulidae tức họ Cheo cheo.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cheo cheo · Xem thêm »
Họ Chim lặn
Họ Chim lặn (danh pháp: Podicipedidae) là một họ duy nhất các loài chim trong bộ Chim lặn có kích thước nhỏ đến trung bình có thể lặn dưới nước, bơi được trên mặt nước.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Chim lặn · Xem thêm »
Họ Hươu nai
Họ Hươu nai (một số sách cổ có thể ghi: Hiêu nai) là những loài động vật có vú nhai lại thuộc họ Cervidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Hươu nai · Xem thêm »
Họ Hươu xạ
Họ Hươu xạ (danh pháp khoa học: Moschidae) bao gồm 7 loài hươu xạ thuộc chi duy nhất là Moschus.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Hươu xạ · Xem thêm »
Họ Kền kền Tân thế giới
Họ Kền kền Tân thế giới (danh pháp khoa học: Cathartidae) là một họ chim chứa 7 loài, phân bố trong 5 chi, ngoại trừ 1 chi với 3 loài thì tất cả các chi còn lại đều là đơn loài.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Kền kền Tân thế giới · Xem thêm »
Họ Lâm oanh
Họ Lâm oanh hay họ Chích thật sự hoặc họ Chích Cựu thế giới, (danh pháp khoa học: Sylviidae) là một họ chứa các loài chim nhỏ thuộc bộ Sẻ; các tên gọi chung và mang tính khoa học như chích Sylviid hay chích thật sự có thể là phù hợp hơn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Lâm oanh · Xem thêm »
Họ Lợn
Họ Lợn (danh pháp khoa học: Suidae) là một họ sinh học, trong đó có lợn và các họ hàng của chúng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Lợn · Xem thêm »
Họ Lợn vòi
Họ Lợn vòi hay họ Heo vòi (họ Tapiridae, chi duy nhất Tapirus) là một nhóm gồm 4 loài động vật có vú kích thước lớn, gặm lá hay chồi cây, có hình dáng khá giống lợn (heo), với vòi ngắn nhưng có thể nắm được.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Lợn vòi · Xem thêm »
Họ Ngựa
Họ Ngựa hay Equidae là một họ các động vật tương tự như ngựa, thuộc bộ Perissodactyla.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Ngựa · Xem thêm »
Họ Người
Họ Người là một họ có danh pháp khoa học Hominidae, tên thông thường trong tiếng Anh: great ape"Great ape" là tên gọi thông thường, không phải tên theo danh pháp khoa học.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Người · Xem thêm »
Họ Nhàn
Họ Nhàn (danh pháp khoa học: Sternidae) là một tập hợp các loài chim biển thuộc bộ Choi choi (Charadriiformes).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Nhàn · Xem thêm »
Họ Nhái bầu
Họ Nhái bầu (danh pháp khoa học: Microhylidae) là một họ ếch nhái phân bố phổ biến.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Nhái bầu · Xem thêm »
Họ Nhát hoa
Họ Nhát hoa (danh pháp khoa học: Rostratulidae) là một họ chim nhỏ, bao gồm 3 loài chim lội và phân thành hai chi là Rostratula và Nycticryptes.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Nhát hoa · Xem thêm »
Họ Rùa cạn
Họ Rùa cạn hay họ Rùa núi (danh pháp khoa học: Testudinidae) là một họ bò sát thuộc bộ Rùa (Testudines).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Rùa cạn · Xem thêm »
Họ Rắn hổ
Họ Rắn hổPGS.PTS.Phạm Nhật (Chủ Biên) - Đỗ Quang Huy; Động vật rừng; Nhà xuất bản nông nghiệp - 1998; Trang 51 tên khoa học là Elapidae thuộc phân bộ Rắn (Ophidia).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Rắn hổ · Xem thêm »
Họ Tắc kè
Họ Tắc kè (hay cắc kè, cắc ké), danh pháp khoa học Gekkonidae, là một họ các loài thằn lằn cổ nhất trong nhóm thằn lằn hiện đại.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Tắc kè · Xem thêm »
Họ Trâu bò
Họ Trâu bò hay họ Bò (danh pháp khoa học: Bovidae) là họ chứa gần 140 loài động vật guốc chẵn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Trâu bò · Xem thêm »
Họ Vịt
Họ Vịt (danh pháp khoa học: Anatidae) là một họ bao gồm các loài vịt và các loài thủy điểu trông giống vịt nhất, chẳng hạn như ngỗng và thiên nga.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Vịt · Xem thêm »
Họ Yến
Họ Yến hay họ Vũ yến (danh pháp khoa học: Apodidae) là một họ chim có bề ngoài rất giống với các loài én (họ Hirundinidae) nhưng thực ra chúng không có quan hệ họ hàng gần với những loài chim dạng sẻ này.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Yến · Xem thêm »
Hồng hạc
Hồng hạc là tên chỉ các loài chim lội nước thuộc họ Phoenicopteridae, bộ Phoenicopteriformes.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hồng hạc · Xem thêm »
Helioceratops
Helioceratops là một chi khủng long, được Jin L. Chen J. Zan & Godefroit mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Helioceratops · Xem thêm »
Hemiculter elongatus
Hemiculter elongatus là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hemiculter elongatus · Xem thêm »
Heptasteornis
Heptasteornis là một chi khủng long, được Harrison & C. A. Walker mô tả khoa học năm 1975.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Heptasteornis · Xem thêm »
Herbstosaurus
Herbstosaurus là một chi thằn lằn có cánh sống vào thời kỳ kỷ Jura, tại nơi ngày nay là Argentina.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Herbstosaurus · Xem thêm »
Hesperonychus
Hesperonychus là một chi khủng long, được Longrich & P. Currie mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hesperonychus · Xem thêm »
Heterosaurus
Heterosaurus là một chi khủng long, được Cornuel mô tả khoa học năm 1850.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Heterosaurus · Xem thêm »
Hexing
Hexing là một chi khủng long, được Jin L. Chen J. & Godefroit mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hexing · Xem thêm »
Hexinlusaurus
Hexinlusaurus là một chi khủng long, được Barrett Butler & Knoll mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hexinlusaurus · Xem thêm »
Hierosaurus
Hierosaurus là một chi khủng long, được Wieland mô tả khoa học năm 1909.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hierosaurus · Xem thêm »
Himalayacetus
Himalayacetus là một chi tuyệt chủng thuộc một nhóm gọi là Archaeoceti (cá voi cổ).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Himalayacetus · Xem thêm »
Hippodraco
Hippodraco là một chi khủng long, được McDonald Kirkland DeBlieux S. K. Madsen Cavin A. R. C. Milner & Panzarin mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hippodraco · Xem thêm »
Hipposideros griffini
Hipposideros griffini là một loài dơi trong họ Dơi nếp mũi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hipposideros griffini · Xem thêm »
Histriasaurus
Histriasaurus là một chi khủng long, được Dalla Vecchia mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Histriasaurus · Xem thêm »
Hoẵng Nam Bộ
Hoẵng Nam Bộ (Danh pháp khoa học: Muntiacus muntjak annamensis) là một phân loài của loài Mang đỏ (Muntiacus muntjak) phân bố tại Việt Nam ở các khu vực miền Đông Nam Bộ và một số khu vực ở Lâm Đồng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hoẵng Nam Bộ · Xem thêm »
Homalocephale
Homalocephale là một chi khủng long, được Maryanska & Osmólska mô tả khoa học năm 1974.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Homalocephale · Xem thêm »
Hoplitosaurus
Hoplitosaurus là một chi khủng long, được F. Lucas mô tả khoa học năm 1902.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hoplitosaurus · Xem thêm »
Huabeisaurus
Huabeisaurus là một chi khủng long, được Pang & Cheng Z. mô tả khoa học năm 2000.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Huabeisaurus · Xem thêm »
Huanghetitan
Huanghetitan là một chi khủng long, được You Li D. Q. Zhou L. & Ji Q. mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Huanghetitan · Xem thêm »
Huangshanlong
Huangshanlong là một chi khủng long, được Huang J. You Yang J. T. & Ren mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Huangshanlong · Xem thêm »
Huaxiaosaurus
Huaxiaosaurus là một chi khủng long, được Zhao X. Wang K. & Li D. J. mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Huaxiaosaurus · Xem thêm »
Huayangosaurus
Huayangosaurus là một chi khủng long, được Dong Tang Z. & Zhou S. mô tả khoa học năm 1982.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Huayangosaurus · Xem thêm »
Hudiesaurus
Hudiesaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1997.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hudiesaurus · Xem thêm »
Huehuecanauhtlus
Huehuecanauhtlus là một chi khủng long, được Ramírez-Velasco Benammi Prieto-Márquez J. Ortega & Hernández-Rivera mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Huehuecanauhtlus · Xem thêm »
Hulsanpes
Hulsanpes là một chi khủng long theropoda, đôi khi được xem là một chi chim nguyên thủy.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hulsanpes · Xem thêm »
Hungarosaurus
Hungarosaurus là một chi khủng long, được Ösi mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hungarosaurus · Xem thêm »
Huxleysaurus
Huxleysaurus là một chi khủng long, được Paul mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Huxleysaurus · Xem thêm »
Hyla meridionalis
Vị trí còn lại. Hyla meridionalis là một loài nhái.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hyla meridionalis · Xem thêm »
Hylaeosaurus
Hylaeosaurus là một chi khủng long, được Mantell mô tả khoa học năm 1833.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hylaeosaurus · Xem thêm »
Hyperodapedon
Scaphonyx là một chi khủng long, được Woodward mô tả khoa học năm 1908.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hyperodapedon · Xem thêm »
Hypselorhachis
Hypselorhachis là một chi động vật bò sát, có thể là một archosauria ctenosauriscidae họ hàng gần với Ctenosauriscus.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hypselorhachis · Xem thêm »
Hypselosaurus
Hypselosaurus là một chi khủng long, được Matheron mô tả khoa học năm 1869.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hypselosaurus · Xem thêm »
Hypselospinus
Hypselospinus là một chi khủng long, được Norman mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hypselospinus · Xem thêm »
Hypsibema
Hypsibema là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1869.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hypsibema · Xem thêm »
Hypsilophodon
Hypsilophodon (nghĩa là "răng Hypsilophus") là một chi khủng long ornithopoda sống vào thời kỳ Creta sớm tại Anh.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hypsilophodon · Xem thêm »
Hyracotherium
Hyracotherium ("thú giống đa man") hay Ngựa thủy tổ là một chi ngựa nhỏ và là tổ tiên của ngựa hiện đại.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hyracotherium · Xem thêm »
Ichthyostega
Ichthyostega là chi một tetrapod trong những nhóm Devonian lưỡng cư nguyên thủy đầu tiên có 2 lỗ mũi và phổi hoạt động hiệu qu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ichthyostega · Xem thêm »
Ignavusaurus
Ignavusaurus là một chi khủng long, được Knoll mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ignavusaurus · Xem thêm »
Ignotosaurus
Ignotosaurus là một chi khủng long, được R. N. Martinez Apaldetti Alcober Colombi Sereno Fernandez Santi Malnis Correa & Abelin mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ignotosaurus · Xem thêm »
Iguanacolossus
Iguanacolossus là một chi khủng long, được McDonald Kirkland DeBlieux S. K. Madsen Cavin A. R. C. Milner & Panzarin mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Iguanacolossus · Xem thêm »
Iliosuchus
Iliosuchus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Iliosuchus · Xem thêm »
Ilokelesia
Ilokelesia là một chi khủng long, được Coria & Salgado mô tả khoa học năm 2000.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ilokelesia · Xem thêm »
Incisivosaurus
Incisivosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Cheng Y. Wang X. L. & Chang C. mô tả khoa học năm 2002.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Incisivosaurus · Xem thêm »
Indosaurus
Indosaurus là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Indosaurus · Xem thêm »
Indosuchus
Indosuchus là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Indosuchus · Xem thêm »
Inosaurus
Inosaurus là một chi khủng long, được de Lapparent mô tả khoa học năm 1960.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Inosaurus · Xem thêm »
Isanosaurus
Isanosaurus là một chi khủng long, được Buffetaut V. Suteethorn Cuny Tong Le Loeuff Khansubha & Jongautchariyakul mô tả khoa học năm 2000.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Isanosaurus · Xem thêm »
Ischyrosaurus
Ischyrosaurus là một chi khủng long sauropoda sống vào thời kỳ Jura muộn tại nơi ngày nay là Dorset, Anh.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ischyrosaurus · Xem thêm »
Isisaurus
Isisaurus là một chi khủng long, được J. A. Wilson & Upchurch mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Isisaurus · Xem thêm »
Itemirus
Itemirus là một chi khủng long, được Kurzanov mô tả khoa học năm 1976.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Itemirus · Xem thêm »
Iuticosaurus
Iuticosaurus là một chi khủng long, được Le Loeuff mô tả khoa học năm 1993.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Iuticosaurus · Xem thêm »
Jainosaurus
Jainosaurus là một chi khủng long, được Hunt Lockley S. Lucas & C. Meyer mô tả khoa học năm 1995.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jainosaurus · Xem thêm »
Jaklapallisaurus
Jaklapallisaurus là một chi khủng long, được Novas Ezcurra Chatterjee & Kutty mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jaklapallisaurus · Xem thêm »
Janenschia
Janenschia là một chi khủng long, được Wild mô tả khoa học năm 1991.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Janenschia · Xem thêm »
Jaxartosaurus
Jaxartosaurus là một chi khủng long, được Riabinin mô tả khoa học năm 1937.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jaxartosaurus · Xem thêm »
Jeholornis
Jeholornis (nghĩa là "chim Jehol") là một chi Avialae sống cách nay từ 122 đến 120 triệu năm vào thời kỳ kỷ Creta tại Trung Quốc.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jeholornis · Xem thêm »
Jeholosaurus
Jeholosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Wang X. L. & You mô tả khoa học năm 2000.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jeholosaurus · Xem thêm »
Jeyawati
Jeyawati là một chi khủng long, được McDonald Wolfe & Kirkland mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jeyawati · Xem thêm »
Jianchangosaurus
Jianchangosaurus là một chi khủng long, được Pu et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jianchangosaurus · Xem thêm »
Jiangjunosaurus
Jiangjunosaurus là một chi khủng long, được Jia C. Forster (as Foster) Xu X. & J. Clark mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jiangjunosaurus · Xem thêm »
Jiangshanosaurus
Jiangshanosaurus là một chi khủng long, được Tang F. Kang Jin X. Wei & Wu W. T. mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jiangshanosaurus · Xem thêm »
Jiangxisaurus
Jiangxisaurus là một chi khủng long, được Wei Pu Xu L. Liu D. & Lü mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jiangxisaurus · Xem thêm »
Jinfengopteryx
Jinfengopteryx là một chi khủng long, được Ji et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jinfengopteryx · Xem thêm »
Jingshanosaurus
Jingshanosaurus là một chi khủng long, được Zhang Y. H. & Yang Z. L. mô tả khoa học năm 1995.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jingshanosaurus · Xem thêm »
Jintasaurus
Jintasaurus là một chi khủng long, được You & Li D. Q. mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jintasaurus · Xem thêm »
Jinzhousaurus
Jinzhousaurus là một chi khủng long, được Wang X. L. & Xu X. mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jinzhousaurus · Xem thêm »
Jiutaisaurus
Jiutaisaurus là một chi khủng long, được Wu W. H. Dong Sun Li C. & Li T. mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jiutaisaurus · Xem thêm »
Jixiangornis
Jixiangornis là một chi Avialae nguyên thủy sống vào thời kỳ kỷ Creta.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jixiangornis · Xem thêm »
Jobaria
Jobaria là một chi khủng long, được Sereno et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jobaria · Xem thêm »
Jubbulpuria
Jubbulpuria là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jubbulpuria · Xem thêm »
Judiceratops
Judiceratops là một chi khủng long, được Longrich mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Judiceratops · Xem thêm »
Juratyrant
Juratyrant là một chi khủng long, được Brusatte & Benson mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Juratyrant · Xem thêm »
Juravenator
Juravenator là một chi khủng long chân thú thuộc nhánh Coelurosauria có kích thước nhỏ (dài 75 cm) sống cách nay 151-152 triệu năm tại dãy Jura của Đức.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Juravenator · Xem thêm »
Kaatedocus
Kaatedocus là một chi khủng long, được Tschopp & Mateus mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kaatedocus · Xem thêm »
Kaijiangosaurus
Kaijiangosaurus là một chi khủng long, được He X. mô tả khoa học năm 1984.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kaijiangosaurus · Xem thêm »
Kakuru
Kakuru là một chi khủng long, được Molnar & Pledge mô tả khoa học năm 1980.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kakuru · Xem thêm »
Kangnasaurus
Kangnasaurus là một chi khủng long, được Haughton mô tả khoa học năm 1915.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kangnasaurus · Xem thêm »
Karongasaurus
Karongasaurus là một chi khủng long, được Gomani mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Karongasaurus · Xem thêm »
Katepensaurus
Katepensaurus là một chi khủng long, được Ibiricu Casal R. D. Martínez Lamanna Luna & Salgado mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Katepensaurus · Xem thêm »
Kayentavenator
Kayentavenator là một chi khủng long, được Gay mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kayentavenator · Xem thêm »
Kazaklambia
Kazaklambia là một chi khủng long, được Bell & K. S. Brink mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kazaklambia · Xem thêm »
Kỳ lân biển
Kỳ lân biển (danh pháp khoa học: Monodon monoceros) là động vật biển kích cỡ trung bình của phân bộ cá voi có răng (Odontoceti), sống quanh năm ở Vùng Bắc Cực.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kỳ lân biển · Xem thêm »
Kỳ nhông
Kỳ nhông là tên địa phương để chỉ chi Nhông cát (danh pháp khoa học Leiolepis) thuộc họ Nhông (Agamidae) sống ở vùng Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kỳ nhông · Xem thêm »
Kelmayisaurus
Kelmayisaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1973.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kelmayisaurus · Xem thêm »
Kemkemia
Kemkemia là một chi khủng long, được Cau & Maganuco mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kemkemia · Xem thêm »
Kerberosaurus
Kerberosaurus là một chi khủng long, được Bolotsky & Godefroit mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kerberosaurus · Xem thêm »
Khaan
Khaan là một chi khủng long, được J. Clark Norell & Barsbold mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Khaan · Xem thêm »
Khủng long mỏ vịt
Hadrosauridae hay khủng long mỏ vịt, bao gồm các loài Khủng long chân chim như Edmontosaurus và Parasaurolophus.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Khủng long mỏ vịt · Xem thêm »
Khỉ đột
Khỉ đột (danh pháp khoa học: Gorilla) là một chi linh trưởng thuộc họ người, động vật ăn cỏ sống trong rừng rậm châu Phi, là giống lớn nhất trong bộ linh trưởng còn tồn tại.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Khỉ đột · Xem thêm »
Khetranisaurus
Khetranisaurus là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Khetranisaurus · Xem thêm »
Khướu Kon Ka Kinh
Khướu Kon Ka Kinh (danh pháp hai phần: Garrulax konkakinhensis) là một loài chim trong họ Timaliidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Khướu Kon Ka Kinh · Xem thêm »
Kileskus
Kileskus là một chi khủng long, được Averianov Krasnolutskii & Ivantsov mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kileskus · Xem thêm »
Kinnareemimus
Kinnareemimus là một chi khủng long, được Buffetaut V. Suteethorn & Tong mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kinnareemimus · Xem thêm »
Klamelisaurus
Klamelisaurus là một chi khủng long, được Zhao X. mô tả khoa học năm 1993.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Klamelisaurus · Xem thêm »
Kol (khủng long)
Kol là một chi khủng long, được Turner Nesbitt & Norell mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kol (khủng long) · Xem thêm »
Koparion
Koparion là một chi khủng long, được Chure mô tả khoa học năm 1994.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Koparion · Xem thêm »
Koreaceratops
Koreaceratops là một chi khủng long ceratopsia cơ sở được phát hiện tại tầng Alba thuộc Creta sớm tại Hàn Quốc.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Koreaceratops · Xem thêm »
Koreanosaurus
Koreanosaurus là một chi khủng long, được H. M. Kim mô tả khoa học năm 1979.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Koreanosaurus · Xem thêm »
Koshisaurus
Koshisaurus là một chi khủng long, được Shibata & Azuma mô tả khoa học năm 2015.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Koshisaurus · Xem thêm »
Kotasaurus
Kotasaurus là một chi khủng long, được Yadagiri mô tả khoa học năm 1988.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kotasaurus · Xem thêm »
Koutalisaurus
Koutalisaurus là một chi khủng long, được Prieto-Márquez Gaete Rivas Galobart & Boada mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Koutalisaurus · Xem thêm »
Kryptops
Kryptops là một chi khủng long, được Sereno & Brusatte mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kryptops · Xem thêm »
Krzyzanowskisaurus
Krzyzanowskisaurus là một chi archosauria sống vào thời kỳ Trias muộn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Krzyzanowskisaurus · Xem thêm »
Kukufeldia
Kukufeldia là một chi khủng long, được McDonald Barrett & S. D. Chapman mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kukufeldia · Xem thêm »
Kulceratops
Kulceratops là một chi khủng long, được Nessov mô tả khoa học năm 1995.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kulceratops · Xem thêm »
Kulindadromeus
Kulindadromeus là một chi khủng long, được Godefroit Sinitsa Dhouailly Bolotsky Sizov McNamara Benton & Spagna mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kulindadromeus · Xem thêm »
Kundurosaurus
Kundurosaurus là một chi khủng long, được Godefroit Bolotsky & Lauters mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kundurosaurus · Xem thêm »
Kunmingosaurus
Kunmingosaurus là một chi khủng long sauropoda sống vào thời kỳ Jura sớm.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kunmingosaurus · Xem thêm »
Kuszholia
Kuszholia (nghĩa là "chim Ngân Hà") là một chi chim nguyên thủy hoặc một khủng long giống chim sống vào kỷ Creta muộn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kuszholia · Xem thêm »
La (động vật)
La là con vật lai giữa ngựa cái và lừa đực.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và La (động vật) · Xem thêm »
Labocania
Labocania là một chi khủng long, được Molnar mô tả khoa học năm 1974.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Labocania · Xem thêm »
Laevisuchus
Laevisuchus là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Laevisuchus · Xem thêm »
Lagerpeton
Lagerpeton là một chi Dinosauromorpha cơ bản.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lagerpeton · Xem thêm »
Lagosuchus
Lagosuchus là một chi archosauria nhỏ sống vào thời kỳ Trias giữa.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lagosuchus · Xem thêm »
Lamaceratops
Lamaceratops là một chi khủng long, được Alifanov mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lamaceratops · Xem thêm »
Lametasaurus
Lametasaurus là một chi khủng long, được Matley mô tả khoa học năm 1923.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lametasaurus · Xem thêm »
Lamplughsaura
Lamplughsaura là một chi khủng long, được Kutty Chatterjee Galton & Upchurch mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lamplughsaura · Xem thêm »
Lanzhousaurus
Lanzhousaurus là một chi khủng long, được You Ji Q. & Li D. Q. mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lanzhousaurus · Xem thêm »
Laornis
Laornis là một chi chim tiền sử, với chỉ một mẫu vật được biết đến YPM 820 (see p. 47 for photographs) được phát hiện vào cuối thế kỷ 19.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Laornis · Xem thêm »
Laosaurus
Laosaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1878.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Laosaurus · Xem thêm »
Lapampasaurus
Lapampasaurus là một chi khủng long, được Coria González-Riga (as González Riga) & Casadio mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lapampasaurus · Xem thêm »
Laplatasaurus
Laplatasaurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1929.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Laplatasaurus · Xem thêm »
Lapparentosaurus
Lapparentosaurus là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1986.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lapparentosaurus · Xem thêm »
Laquintasaura
Laquintasaura là một chi khủng long, được Barrett Butler Mundil Scheyer Irmis & Sánchez-Villagra mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Laquintasaura · Xem thêm »
Latirhinus
Latirhinus là một chi khủng long, được Prieto-Márquez & Serrano Brañas mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Latirhinus · Xem thêm »
Lợn rừng
Hai con lợn rừng Lợn rừng (Sus scrofa) hay còn được gọi là lợn lòi là một loài lợn sinh sống ở lục địa Á-Âu, Bắc Phi, và quần đảo Sunda Lớn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lợn rừng · Xem thêm »
Lợn rừng Đông Dương
Lợn rừng Đông Dương (Sus bucculentus) là loài động vật thuộc họ Lợn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lợn rừng Đông Dương · Xem thêm »
Lừa hoang Trung Á
Lừa rừng Trung Á, tên khoa học Equus hemionus, là một loài động vật có vú lớn thuộc về Họ Ngựa, bộ Perissodactyla.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lừa hoang Trung Á · Xem thêm »
Lớp Cá sụn
Lớp Cá sụn (danh pháp khoa học: Chondrichthyes là một nhóm cá có hàm với các vây tạo thành cặp, các cặp lỗ mũi, vảy, tim hai ngăn và bộ xương hợp thành từ chất sụn chứ không phải xương. Nhóm cá này được chia thành 2 phân lớp: Elasmobranchii (cá mập, cá đuối) và Holocephali (cá toàn đầu, đôi khi gọi là cá mập ma, và đôi khi cũng được tách riêng ra thành một lớp của chính chúng). Nằm trong cận ngành Gnathostomata, cá sụn là khác biệt với tất cả các động vật có xương sống có quai hàm còn lại, với tất cả các thành viên còn sinh tồn của nó thuộc về Teleostomi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lớp Cá sụn · Xem thêm »
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lớp Cá vây tia · Xem thêm »
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lớp Thú · Xem thêm »
Le hôi
Le hôi (danh pháp hai phần: Tachybaptus ruficollis), là một loài chim thuộc họ Chim lặn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Le hôi · Xem thêm »
Leaellynasaura
Leaellynasaura là một chi khủng long, được T. Rich & Vickers-Rich (as P. Rich) mô tả khoa học năm 1989.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leaellynasaura · Xem thêm »
Leinkupal
Leinkupal là một chi khủng long, được Gallina Apesteguía Haluza & Canale mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leinkupal · Xem thêm »
Leonerasaurus
Leonerasaurus là một chi khủng long, được Pol Garrido & Cerda mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leonerasaurus · Xem thêm »
Lepidogalaxias salamandroides
Lepidogalaxias salamandroides là một loài cá nhỏ ở Tây Australia.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lepidogalaxias salamandroides · Xem thêm »
Lepilemur sahamalazensis
Lepilemur sahamalazensis là một loài vượn cáo đặc hữu Madagascar.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lepilemur sahamalazensis · Xem thêm »
Leptictidium
Leptictidium (nghĩa là "chồn duyên dáng" trong tiếng Latinh) là một chi động vật có vú nhỏ đã tuyệt chủng; cùng với chuột túi và người, chúng là một trong những loài thú có vú đi hoàn toàn bằng hai chân mà con người đã biết.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leptictidium · Xem thêm »
Leptoceratops
Leptoceratops là một chi khủng long, được B. Brown mô tả khoa học năm 1914.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leptoceratops · Xem thêm »
Leptolalax
Leptolalax là một chi (giống) ếch nhái (thuộc bộ không đuôi Anura) trong họ Megophryidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leptolalax · Xem thêm »
Leptolalax applebyi
Leptolalax applebyi là một loài ếch trong họ Megophryidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leptolalax applebyi · Xem thêm »
Leptolalax firthi
Leptolalax firthi là một loài cóc mày được phát hiện tại các cánh rừng thường xanh miền trung Việt Nam năm 2010 và công bố mô tả trên tạp chí Zootaxa 3321 (trang 56-68) năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leptolalax firthi · Xem thêm »
Leshansaurus
Leshansaurus là một chi khủng long, được Li F. Peng G. Ye Jiang S. & Huang D. mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leshansaurus · Xem thêm »
Lesothosaurus
Lesothosaurus là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 1978.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lesothosaurus · Xem thêm »
Lessemsaurus
Lessemsaurus là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lessemsaurus · Xem thêm »
Levnesovia
Levnesovia là một chi khủng long, được Sues & Averianov mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Levnesovia · Xem thêm »
Lewisuchus
Lewisuchus là một chi archosauria sống vào thời kỳ Trias giữa.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lewisuchus · Xem thêm »
Lexovisaurus
Lexovisaurus là một chi khủng long, được Hoffstetter mô tả khoa học năm 1957.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lexovisaurus · Xem thêm »
Leyesaurus
Leyesaurus là một chi khủng long, được Apaldetti R. N. Martinez Alcober & Pol mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leyesaurus · Xem thêm »
Liaoceratops
Liaoceratops là một chi khủng long, được Xu X. Makovicky Wang X. L. Norell & You mô tả khoa học năm 2002.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liaoceratops · Xem thêm »
Liaoningosaurus
Liaoningosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Wang X. L. & You mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liaoningosaurus · Xem thêm »
Liassaurus
Liassaurus là một chi khủng long, được Welles H. P. Powell & Pickering vide Pickering mô tả khoa học năm 1995.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liassaurus · Xem thêm »
Liên họ Chồn
Siêu họ Chồn (Musteloidea) là một siêu họ hay liên họ (superfamilia) động vật có vú thuộc Bộ Ăn thịt với những điểm đặc trưng chung về hộp sọ và răng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liên họ Chồn · Xem thêm »
Liên họ Khủng long bạo chúa
Liên họ Khủng long bạo chúa (danh pháp khoa học: Tyrannosauroidea, có nghĩa là 'các dạng như khủng long bạo chúa') là một liên họ (hay nhánh) khủng long chân thú xương rỗng, bao gồm họ Tyrannosauridae cũng như các loài họ hàng cơ sở hơn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liên họ Khủng long bạo chúa · Xem thêm »
Liên họ Lương long
Siêu họ Lương long (danh pháp khoa học: Diplodocoidea) là một siêu họ của khủng long sauropod, trong đó bao gồm một số loài động vật dài nhất của mọi thời đại, bao gồm cả những loài khổng lồ "mảnh mai" như Supersaurus, Diplodocus, Apatosaurus, và Amphicoelias.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liên họ Lương long · Xem thêm »
Liên họ Người
Liên họ Người (danh pháp khoa học: Hominoidea) là một liên họ gồm hai họ "khỉ không đuôi dạng người" hay "vượn dạng người" (tiếng Anh: ape còn được gọi là khỉ hay khỉ không đuôi) đang tồn tại là Hominidae (họ Người) và Hylobatidae (họ Vượn), và có thể bao gồm cả bốn họ tuyệt chủng trong tiểu bộ Catarrhini, bộ Linh trưởng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liên họ Người · Xem thêm »
Liên họ Rùa cạn
Tổng (siêu) họ Rùa cạn (danh pháp khoa học Testudinoidea) là một siêu (tổng) họ dưới phân bộ Rùa cổ rụt (Cryptodira) của bộ Rùa (Testudines).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liên họ Rùa cạn · Xem thêm »
Liên họ Thằn lằn bay chân chim
Liên họ Thằn lằn bay chân chim (danh pháp khoa học: Ornithocheiroidea) là một liên họ thằn lằn bay thuộc phân bộ Pterodactyloidea.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liên họ Thằn lằn bay chân chim · Xem thêm »
Liên lớp Cá xương
Siêu lớp Cá xương (danh pháp khoa học: Osteichthyes) là một siêu lớp trong phân loại học cho các loài cá, bao gồm cá vây tia (Actinopterygii) và cá vây thùy (Sarcopterygii) khi nhóm cá vây thùy không gộp cả Tetrapoda.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liên lớp Cá xương · Xem thêm »
Libycosaurus
Libycosaurus ("thằn lằn Libya") là một chi động vật có vú thuộc họ Anthracotheriidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Libycosaurus · Xem thêm »
Ligabueino
Ligabueino là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ligabueino · Xem thêm »
Ligabuesaurus
Ligabuesaurus là một chi khủng long, được Bonaparte González-Riga (as González Riga) & Apesteguía mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ligabuesaurus · Xem thêm »
Liliensternus
Liliensternus là một chi khủng long, được Welles mô tả khoa học năm 1984.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liliensternus · Xem thêm »
Limaysaurus
Limaysaurus là một chi khủng long, được Salgado Garrido S. E. Cocca & J. R. Cocca mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Limaysaurus · Xem thêm »
Linh dương Kudu lớn
Linh dương Kudu lớn (danh pháp hai phần: Tragelaphus strepsiceros, tiếng Anh: Greater kudu) là một loài động vật trong họ Trâu bò được tìm thấy khắp đông và nam châu Phi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Linh dương Kudu lớn · Xem thêm »
Linhenykus
Linhenykus là một chi khủng long, được Xu et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Linhenykus · Xem thêm »
Linheraptor
Linheraptor là một chi khủng long, được Xu et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Linheraptor · Xem thêm »
Linhevenator
Linhevenator là một chi khủng long, được Xu X. Tan Q. C. Sullivan Han F. & Xiao mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Linhevenator · Xem thêm »
Lirainosaurus
Lirainosaurus là một chi khủng long, được Sanz J. E. Powell Le Loeuff R. D. Martínez & Pereda-Suberbiola mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lirainosaurus · Xem thêm »
Lisboasaurus
Lisboasaurus là một chi Crocodylomorpha nhỏ (dài 400 mm) sống vào thời kỳ Jura muộn- Creta sớm.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lisboasaurus · Xem thêm »
Liubangosaurus
Liubangosaurus là một chi khủng long, được Mo Xu X. & Buffetaut mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liubangosaurus · Xem thêm »
Loncosaurus
Loncosaurus là một chi khủng long, được Ameghino mô tả khoa học năm 1898.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Loncosaurus · Xem thêm »
Lophorhothon
Lophorhothon là một chi khủng long, được Langston mô tả khoa học năm 1960.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lophorhothon · Xem thêm »
Lophostropheus
Lophostropheus là một chi khủng long, được Ezcurra & Cuny mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lophostropheus · Xem thêm »
Loricatosaurus
Loricatosaurus là một chi khủng long, được Maidment Norman Barrett & Upchurch mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Loricatosaurus · Xem thêm »
Loricosaurus
Loricosaurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1929.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Loricosaurus · Xem thêm »
Losillasaurus
Losillasaurus là một chi khủng long, được Casanovas-Cladellas (as Casanovas) Santafe & Sanz mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Losillasaurus · Xem thêm »
Lourinhanosaurus
Lourinhanosaurus là một chi khủng long, được Mateus mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lourinhanosaurus · Xem thêm »
Lourinhasaurus
Lourinhasaurus là một chi khủng long, được Dantas Sanz C. et al mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lourinhasaurus · Xem thêm »
Luanchuanraptor
Luanchuanraptor là một chi khủng long, được Lü et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Luanchuanraptor · Xem thêm »
Lucianosaurus
Lucianosaurus là một chi động vật mà mối quan hệ tiến hóa không rõ, hóa thạch của chúng chỉ gồm những chiếc răng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lucianosaurus · Xem thêm »
Lufengocephalus
Lufengocephalus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1974.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lufengocephalus · Xem thêm »
Lufengosaurus
Lufengosaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1941.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lufengosaurus · Xem thêm »
Lukousaurus
Lukousaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1948.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lukousaurus · Xem thêm »
Luoyanggia
Luoyanggia là một chi khủng long, được Lü et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Luoyanggia · Xem thêm »
Luoyangosaurus
Luoyangosaurus là một chi khủng long, được Lü mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Luoyangosaurus · Xem thêm »
Lurdusaurus
Lurdusaurus là một chi khủng long, được Taquet & D. A. Russell mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lurdusaurus · Xem thêm »
Lusitanosaurus
Lusitanosaurus là một chi khủng long, được de Lapparent & Zbyszewski mô tả khoa học năm 1957.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lusitanosaurus · Xem thêm »
Lutungutali
Lutungutali là một chi khủng long, được Peecook Sidor Nesbitt R. M. H. Smith Steyer & Angielczyk mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lutungutali · Xem thêm »
Lycorhinus
Lycorhinus là một chi khủng long, được Haughton mô tả khoa học năm 1924.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lycorhinus · Xem thêm »
Lygosoma veunsaiensis
Lygosoma veunsaiensis là một loài thằn lằn thuộc họ Scincidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lygosoma veunsaiensis · Xem thêm »
Macelognathus
Macelognathus là một chi sphenosuchia sống vào thời kỳ Jura muộn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Macelognathus · Xem thêm »
Machairasaurus
Machairasaurus là một chi khủng long, được Longrich P. Currie & Dong mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Machairasaurus · Xem thêm »
Macrodontophion
Macrodontophion (nghĩa là "rắn răng dài") là một chi động vật bò sát bị nghi ngờ sống vào thời kỳ Jura muộn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Macrodontophion · Xem thêm »
Macrogryphosaurus
Macrogryphosaurus là một chi khủng long, được Calvo Porfiri & Novas mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Macrogryphosaurus · Xem thêm »
Macrurosaurus
Macrurosaurus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1876.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Macrurosaurus · Xem thêm »
Magnapaulia
Magnapaulia là một chi khủng long, được Prieto-Márquez Chiappe & Joshi mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Magnapaulia · Xem thêm »
Magnirostris
Magnirostris là một chi khủng long, được You & Dong mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Magnirostris · Xem thêm »
Magnosaurus
Magnosaurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Magnosaurus · Xem thêm »
Magyarosaurus
Magyarosaurus ("thằn lằn Magyar") là một chi khủng long Sauropoda sống vào thời kỳ Hậu Creta (tầng Maastricht) tại Romania.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Magyarosaurus · Xem thêm »
Mahakala (khủng long)
Mahakala là một chi khủng long, được Turner Pol J. A. Clarke Erickson & Norell mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mahakala (khủng long) · Xem thêm »
Malarguesaurus
Malarguesaurus là một chi khủng long, được González-Riga Previtera & Pirrone mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Malarguesaurus · Xem thêm »
Malawisaurus
Malawisaurus là một chi khủng long, được Jacobs Winkler W. R. Downs & Gomani mô tả khoa học năm 1993.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Malawisaurus · Xem thêm »
Maleevus
Maleevus là một chi khủng long, được Tumanova mô tả khoa học năm 1987.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Maleevus · Xem thêm »
Mandschurosaurus
Mandschurosaurus là một chi khủng long, được Riabinin mô tả khoa học năm 1930.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mandschurosaurus · Xem thêm »
Mang (thú)
Mang, còn gọi là hoẵng, kỉ, mển hay mễn, là một dạng hươu, nai thuộc chi Muntiacus.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mang (thú) · Xem thêm »
Mang Trường Sơn
Mang Trường Sơn (danh pháp hai phần: Muntiacus truongsonensis) là một loài mang.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mang Trường Sơn · Xem thêm »
Manidens
Manidens là một chi khủng long, được Pol Rauhut & Becerra mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Manidens · Xem thêm »
Mantellisaurus
Mantellisaurus là một chi khủng long, được Paul mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mantellisaurus · Xem thêm »
Mantellodon
Mantellodon là một chi khủng long, được Paul mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mantellodon · Xem thêm »
Mapusaurus
Mapusaurus ("thằn lằn đất") là một chi khủng long theropoda lớn trong nhóm Carnosauria sống vào thời kỳ Creta muộn (tầng Cenoman) tại nơi ngày nay là Argentina.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mapusaurus · Xem thêm »
Marasuchus
Marasuchus là một chi Ornithodira giống khủng long sống vào thời kỳ Trias giữa.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Marasuchus · Xem thêm »
Marisaurus
Marisaurus là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Marisaurus · Xem thêm »
Marmarospondylus
Marmarospondylus là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1875.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Marmarospondylus · Xem thêm »
Marshosaurus
Marshosaurus là một chi khủng long, được J. H. Madsen mô tả khoa học năm 1976.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Marshosaurus · Xem thêm »
Martharaptor
Martharaptor là một chi khủng long, được Senter Kirkland & DeBlieux mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Martharaptor · Xem thêm »
Masiakasaurus
Masiakasaurus là một chi khủng long, được Sampson Carrano & Forster mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Masiakasaurus · Xem thêm »
Massospondylus
Massospondylus (từ tiếng Hy Lạp, μάσσων (massōn, "dài hơn") và σπόνδυλος (spondylos, "đốt sống")) là một chi khủng long dạng chân thằn lằn sống vào thời kỳ Jura sớm (200–183 triệu năm trước).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Massospondylus · Xem thêm »
Maxakalisaurus
Maxakalisaurus là một chi khủng long, được Kellner Campos Azevedo Trotta Henriques Craik & H. Silva mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Maxakalisaurus · Xem thêm »
Mèo gấm
Mèo gấm, hay còn gọi là mèo cẩm thạch (hán việt: cẩm miêu, danh pháp: Pardofelis marmorata) là một loài mèo rừng có bộ lông đẹp nhất trong họ hàng nhà mèo, thuộc chi Pardofelis sinh sống ở các khu rừng Đông Nam Á. Mèo gấm có họ hàng gần với báo lửa, chúng cùng với mèo lửa xứ Borneo Pardofelis badia hợp thành chi Pardofelis.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mèo gấm · Xem thêm »
Medusaceratops
Medusaceratops là một chi khủng long, được Ryan A. P. Russell & Hartman mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Medusaceratops · Xem thêm »
Megaraptor
Megaraptor là một chi khủng long, được Novas mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Megaraptor · Xem thêm »
Mei (khủng long)
Mei là một chi khủng long, được Xu X. & Norell mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mei (khủng long) · Xem thêm »
Melanorosaurus
Melanorosaurus (nghĩa là "thằn lằn núi đen", từ tiếng Hy Lạp melas/μέλας, "đen", oros/ὄρος, "núi" + sauros/σαῦρος, "thằn lằn"), là một chi khủng long sauropodomorpha từng sống vào thời kỳ Trias muộn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Melanorosaurus · Xem thêm »
Mendozasaurus
Mendozasaurus là một chi khủng long, được González-Riga (as González Riga) mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mendozasaurus · Xem thêm »
Mercuriceratops
Mercuriceratops là một chi khủng long, được Ryan Evans P. Currie & Loewen mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mercuriceratops · Xem thêm »
Merosaurus
Merosaurus là một chi khủng long, được Welles H. P. Powell & Pickering vide Pickering mô tả khoa học năm 1995.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Merosaurus · Xem thêm »
Metriacanthosaurus
Metriacanthosaurus là một chi khủng long, được A. D. Walker mô tả khoa học năm 1964.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Metriacanthosaurus · Xem thêm »
Microceratus
Microceratus ("sừng nhỏ") là một chi khủng long Ceratopsia sống vào thời kỳ kỷ Creta ở châu Á.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Microceratus · Xem thêm »
Microcoelus
Microcoelus là một chi khủng long, được Lydekker mô tả khoa học năm 1893.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Microcoelus · Xem thêm »
Microhadrosaurus
Microhadrosaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1979.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Microhadrosaurus · Xem thêm »
Microsaurops
Microsaurops là một chi khủng long, được Kuhn mô tả khoa học năm 1963.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Microsaurops · Xem thêm »
Microvenator
Microvenator là một chi khủng long, được Ostrom mô tả khoa học năm 1970.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Microvenator · Xem thêm »
Miragaia (khủng long)
Miragaia là một chi khủng long, được Mateus Maidment & N. Christiansen mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Miragaia (khủng long) · Xem thêm »
Mirischia
Mirischia là một chi khủng long, được Naish Martill & Frey mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mirischia · Xem thêm »
Mochlodon
Mochlodon là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1881.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mochlodon · Xem thêm »
Moeritherium
Moeritherium ('quái vật hồ Moeris') là chi duy nhất trong họ Moeritheriidae, chi này bao gồm một số loài.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Moeritherium · Xem thêm »
Mojoceratops
Mojoceratops là một chi khủng long, được Longrich mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mojoceratops · Xem thêm »
Mongolosaurus
Mongolosaurus là một chi khủng long, được Gilmore mô tả khoa học năm 1933.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mongolosaurus · Xem thêm »
Monkonosaurus
Monkonosaurus là một chi khủng long, được Zhao X. vide Dong mô tả khoa học năm 1990.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Monkonosaurus · Xem thêm »
Monoclonius
Monoclonius là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1876.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Monoclonius · Xem thêm »
Monolophosaurus
Monolophosaurus là một chi khủng long, được Zhao X. & P. Currie mô tả khoa học năm 1994.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Monolophosaurus · Xem thêm »
Mononykus
Mononykus là một chi khủng long, được Perle Norell Chiappe & J. Clark mô tả khoa học năm 1993.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mononykus · Xem thêm »
Montanoceratops
Montanoceratops là một chi khủng long, được C. M. Sternberg mô tả khoa học năm 1951.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Montanoceratops · Xem thêm »
Morinosaurus
Morinosaurus là một chi khủng long, được Sauvage mô tả khoa học năm 1874.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Morinosaurus · Xem thêm »
Mussaurus
Mussaurus là một chi khủng long, được Bonaparte & Vince mô tả khoa học năm 1979.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mussaurus · Xem thêm »
Muttaburrasaurus
Muttaburrasaurus là một chi khủng long ornithopoda ăn thực vật sống tại nơi ngày nay là miền Tây Bắc Úc từ 112 tới 99,6 triệu năm trướcHoltz, Thomas R. Jr.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Muttaburrasaurus · Xem thêm »
Muyelensaurus
Muyelensaurus là một chi khủng long, được Calvo González-Riga & Porfiri mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Muyelensaurus · Xem thêm »
Myllokunmingia
Myllokunmingia là một động vật từ Hạ Cambri của Trung Quốc, được cho là một động vật có xương sống, mặc dù điều này không kết luận được chứng minh.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Myllokunmingia · Xem thêm »
Mymoorapelta
Mymoorapelta là một chi khủng long, được Kirkland & Carpenter mô tả khoa học năm 1994.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mymoorapelta · Xem thêm »
Naashoibitosaurus
Naashoibitosaurus là một chi khủng long, được Hunt & S. Lucas mô tả khoa học năm 1993.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Naashoibitosaurus · Xem thêm »
Nambalia
Nambalia là một chi khủng long, được Novas Ezcurra Chatterjee & Kutty mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nambalia · Xem thêm »
Nankangia
Nankangia là một chi khủng long, được Lü Yi Zhong & Wei mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nankangia · Xem thêm »
Nanningosaurus
Nanningosaurus là một chi khủng long, được Mo Zhao Z. Wang W. & Xu X. mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nanningosaurus · Xem thêm »
Nanosaurus
Nanosaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1877.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nanosaurus · Xem thêm »
Nanuqsaurus
Nanuqsaurus là một chi khủng long, được Fiorillo & Tykoski mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nanuqsaurus · Xem thêm »
Nanyangosaurus
Nanyangosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Zhao X. Lü Huang W. Li Z. Y. & Dong mô tả khoa học năm 2000.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nanyangosaurus · Xem thêm »
Narambuenatitan
Narambuenatitan là một chi khủng long, được Filippi R. A. García & Garrido mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Narambuenatitan · Xem thêm »
Nasutuceratops
Nasutuceratops là một chi khủng long, được E. K. Lund mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nasutuceratops · Xem thêm »
Nebulasaurus
Nebulasaurus là một chi khủng long, được Xing Miyashita P. Currie You & Dong mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nebulasaurus · Xem thêm »
Nedcolbertia
Nedcolbertia là một chi khủng long, được Kirkland Britt Whittle S. K. Madsen & Burge mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nedcolbertia · Xem thêm »
Nedoceratops
Nedoceratops là một chi khủng long, được Ukrainsky mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nedoceratops · Xem thêm »
Neimongosaurus
Neimongosaurus là một chi khủng long, được Zhang X. H. Xu X. Zhao X. Sereno Kuang & Tan L. mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Neimongosaurus · Xem thêm »
Nemegtomaia
Nemegtomaia là một chi khủng long, được Lü Tomida Azuma Dong & Lee Y. N. mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nemegtomaia · Xem thêm »
Nemegtosaurus
Nemegtosaurus là một chi khủng long, được Nowinski mô tả khoa học năm 1971.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nemegtosaurus · Xem thêm »
Neosaurus
Neosaurus là một chi khủng long, được Gilmore vide Gilmore & Stewart mô tả khoa học năm 1945.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Neosaurus · Xem thêm »
Neosodon
Neosodon là một chi khủng long, được de la Moussaye mô tả khoa học năm 1885.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Neosodon · Xem thêm »
Neovenator
Neovenator là một chi khủng long, được Hutt Martill & Barker mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Neovenator · Xem thêm »
Neuquenraptor
Neuquenraptor là một chi khủng long, được Novas & Pol mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Neuquenraptor · Xem thêm »
Neuquensaurus
Neuquensaurus là một chi khủng long, được J. E. Powell mô tả khoa học năm 1992.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Neuquensaurus · Xem thêm »
Người Bắc Kinh
Người Bắc Kinh, trước đây gọi là người vượn Bắc Kinh (danh pháp hai phần: Homo erectus pekinensis, đồng nghĩa: Sinanthropus pekinensis), là một phân loài người đứng thẳng (Homo erectus).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Người Bắc Kinh · Xem thêm »
Nhàn Bắc Cực
Nhàn Bắc Cực (danh pháp hai phần: Sterna paradisaea) là một loài chim thuộc họ Nhàn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nhàn Bắc Cực · Xem thêm »
Nhông cát benly
Nhông cát benly, nhông thường hay nhông hoa(danh pháp hai phần: Leiolepis belliana (Hardwicke & Gray, 1827)) là một loài nhông cát thuộc chi Nhông cát.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nhông cát benly · Xem thêm »
Nhông cát trinh sản
Nhông cát trinh sản (danh pháp hai phần: Leiolepis ngovantrii), là một loài thằn lằn thuộc chi Leiolepis, thường gọi chung là nhông cát, mới được các tác giả Ngô Văn Trí thuộc Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam và hai nhà nghiên cứu Mỹ Lee Grismer và Lesse Grismer phát hiện và đặt tên năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nhông cát trinh sản · Xem thêm »
Nigersaurus
Nigersaurus (nghĩa là "thằn lằn Niger") là một chi khủng long thuộc họ Rebbachisauridae sống vào thời kỳ kỷ Creta, từ 115 đến 105 triệu năm trước.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nigersaurus · Xem thêm »
Ningyuansaurus
Ningyuansaurus là một chi khủng long, được Ji Q. Lü Wei & Wang X. R. mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ningyuansaurus · Xem thêm »
Niobrarasaurus
Niobrarasaurus là một chi khủng long, được Carpenter Dilkes & Weishampel mô tả khoa học năm 1995.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Niobrarasaurus · Xem thêm »
Nipponosaurus
Nipponosaurus là một chi khủng long, được Nagao mô tả khoa học năm 1936.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nipponosaurus · Xem thêm »
Noasaurus
Noasaurus (nghĩa đen thằn lằn tây bắc Argentina) là một chi khủng long chân thú, được Bonaparte & J. E. Powell mô tả khoa học năm 1980.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Noasaurus · Xem thêm »
Nodocephalosaurus
Nodocephalosaurus là một chi khủng long, được R. Sullivan mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nodocephalosaurus · Xem thêm »
Nodosaurus
Nodosaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1889.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nodosaurus · Xem thêm »
Nomingia
Nomingia là một chi khủng long, được Barsbold Osmólska Watabe P. Currie & Tsogtbaatar mô tả khoa học năm 2000.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nomingia · Xem thêm »
Nopcsaspondylus
Nopcsaspondylus là một chi khủng long, được Apesteguía mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nopcsaspondylus · Xem thêm »
Normanniasaurus
Normanniasaurus là một chi khủng long, được Le Loeuff S. Suteethorn & Buffetaut mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Normanniasaurus · Xem thêm »
Nothronychus
Nothronychus là một chi khủng long, được Kirkland & Wolfe mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nothronychus · Xem thêm »
Notoceratops
Notoceratops là một chi khủng long, được Tapia mô tả khoa học năm 1918.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Notoceratops · Xem thêm »
Notohypsilophodon
Notohypsilophodon là một chi khủng long, được R. D. Martínez mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Notohypsilophodon · Xem thêm »
Nqwebasaurus
Nqwebasaurus là một chi khủng long, được de Klerk Forster Sampson Chinsamy & Ross mô tả khoa học năm 2000.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nqwebasaurus · Xem thêm »
Nuoersaurus
Nuoersaurus là một chi khủng long, được Dong & Li X. M. mô tả khoa học năm 1991.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nuoersaurus · Xem thêm »
Nuthetes
Nuthetes là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1854.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nuthetes · Xem thêm »
Ohmdenosaurus
Ohmdenosaurus là một chi khủng long, được Wild mô tả khoa học năm 1978.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ohmdenosaurus · Xem thêm »
Ojoceratops
Ojoceratops là một chi khủng long, được R. Sullivan & S. Lucas mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ojoceratops · Xem thêm »
Ojoraptorsaurus
Ojoraptorsaurus là một chi khủng long, được R. Sullivan Jasinski & van Tomme mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ojoraptorsaurus · Xem thêm »
Olorotitan
Olorotitan là một chi khủng long, được Godefroit Bolotsky & Alifanov mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Olorotitan · Xem thêm »
Omnivoropteryx
Omnivoropteryx là một chi chim nguyên thủy sống vào thời kỳ Creta sớm tại Thành hệ Jiufotang tại nơi ngày nay là Trung Quốc.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Omnivoropteryx · Xem thêm »
Oohkotokia
Oohkotokia là một chi khủng long thuộc họ Ankylosauridae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Oohkotokia · Xem thêm »
Opisthocoelicaudia
Opisthocoelicaudia là một chi khủng long sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là sa mạc Gobi của Mông Cổ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Opisthocoelicaudia · Xem thêm »
Oplosaurus
Oplosaurus là một chi khủng long, được Gervais mô tả khoa học năm 1852.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Oplosaurus · Xem thêm »
Orkoraptor
Orkoraptor là một chi khủng long, được Novas Ezcurra & Lecuona mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Orkoraptor · Xem thêm »
Ornithodesmus
Ornithodesmus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1887.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ornithodesmus · Xem thêm »
Ornitholestes
Ornitholestes (nghĩa là "kẻ trộm chim") là một chi khủng long theropoda nhỏ sống vào thời kỳ Jura muộn (thành hệ Morrison, giữa tầng Kimmeridge, chừng 154 triệu năm trướcTurner, C.E. and Peterson, F., (1999). "Biostratigraphy of dinosaurs in the Upper Jurassic Morrison Formation of the Western Interior, U.S.A." Pp. 77–114 in Gillette, D.D. (ed.), Vertebrate Paleontology in Utah. Utah Geological Survey Miscellaneous Publication 99-1.) tại miền tây Laurasia (vùng mà ngày nay sẽ trở thành Bắc Mỹ).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ornitholestes · Xem thêm »
Ornithomimoides
Ornithomimoides là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ornithomimoides · Xem thêm »
Ornithomimus
Ornithomimus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1890.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ornithomimus · Xem thêm »
Ornithopsis
Ornithopsis là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1870.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ornithopsis · Xem thêm »
Orodromeus
Orodromeus là một chi khủng long, được Horner & Weishampel mô tả khoa học năm 1988.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Orodromeus · Xem thêm »
Orthogoniosaurus
Orthogoniosaurus là một chi khủng long, được Das-Gupta mô tả khoa học năm 1931.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Orthogoniosaurus · Xem thêm »
Orthomerus
Orthomerus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1883.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Orthomerus · Xem thêm »
Oryctodromeus
Oryctodromeus là một chi khủng long Ornithopoda có kích thước nhỏ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Oryctodromeus · Xem thêm »
Osmakasaurus
Osmakasaurus là một chi khủng long, được McDonald mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osmakasaurus · Xem thêm »
Ostafrikasaurus
Ostafrikasaurus là một chi khủng long, được Buffetaut mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ostafrikasaurus · Xem thêm »
Osteochilus bellus
Osteochilus bellus (danh pháp hai phần: Osteochilus bellus) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus bellus · Xem thêm »
Osteochilus bleekeri
Osteochilus bleekeri (danh pháp hai phần: Osteochilus bleekeri) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus bleekeri · Xem thêm »
Osteochilus borneensis
Osteochilus borneensis (danh pháp hai phần: Osteochilus borneensis) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus borneensis · Xem thêm »
Osteochilus kahajanensis
Osteochilus kahajanensis (danh pháp hai phần: Osteochilus kahajanensis) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus kahajanensis · Xem thêm »
Osteochilus kelabau
Osteochilus kelabau (danh pháp hai phần: Osteochilus kelabau) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus kelabau · Xem thêm »
Osteochilus kerinciensis
Osteochilus kerinciensis (danh pháp hai phần: Osteochilus kerinciensis) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus kerinciensis · Xem thêm »
Osteochilus longidorsalis
Osteochilus longidorsalis (danh pháp hai phần: Osteochilus longidorsalis) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus longidorsalis · Xem thêm »
Osteochilus nashii
Osteochilus nashii (danh pháp hai phần: Osteochilus nashii) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus nashii · Xem thêm »
Osteochilus serokan
Osteochilus serokan (danh pháp hai phần: Osteochilus serokan) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus serokan · Xem thêm »
Osteochilus thomassi
Osteochilus thomassi (danh pháp hai phần: Osteochilus thomassi) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus thomassi · Xem thêm »
Othnielia
Othnielia là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 1977.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Othnielia · Xem thêm »
Othnielosaurus
Othnielosaurus là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Othnielosaurus · Xem thêm »
Otogosaurus
Otogosaurus là một chi khủng long sauropoda.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Otogosaurus · Xem thêm »
Ouranosaurus
Ouranosaurus là một chi khủng long, được Taquet mô tả khoa học năm 1976.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ouranosaurus · Xem thêm »
Ovalentaria
OvalentariaPeter C. Wainwright, W. Leo Smith, Samantha A. Price, Kevin L. Tang, John S. Sparks, Lara A. Ferry, Kristen L. Kuhn, Ron I. Eytan & Thomas J. Near, 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ovalentaria · Xem thêm »
Overosaurus
Overosaurus là một chi khủng long, được Coria Filippi Chiappe R. A. García (as R. García) & Arcucci mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Overosaurus · Xem thêm »
Owenodon
Owenodon là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Owenodon · Xem thêm »
Oxalaia
Oxalaia là một chi khủng long, được Kellner Azevedo Machado de Carvalho & Henriques mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Oxalaia · Xem thêm »
Ozraptor
Ozraptor là một chi khủng long, được J. A. Long & Molnar mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ozraptor · Xem thêm »
Pachyrhinosaurus
Pachyrhinosaurus là một chi khủng long, được C. M. Sternberg mô tả khoa học năm 1950.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pachyrhinosaurus · Xem thêm »
Pakisaurus
Pakisaurus là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pakisaurus · Xem thêm »
Palaeoctonus
Palaeoctonus là một chi archosauria chỉ được biết đến từ những chiếc răng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Palaeoctonus · Xem thêm »
Palaeocursornis corneti
Palaeocursornis là một chi thằn lằn có cánh đơn loài sống vào thời kỳ Creta sớm.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Palaeocursornis corneti · Xem thêm »
Palaeopteryx
Palaeopteryx (nghĩa là "cánh cổ đại") là một chi khủng long theropoda nay được xem là nomen dubium (tên bị nghi ngờ).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Palaeopteryx · Xem thêm »
Palaeosauriscus
Palaeosauriscus là một chi khủng long, được Kuhn mô tả khoa học năm 1959.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Palaeosauriscus · Xem thêm »
Palaeoscincus
Palaeoscincus là một chi khủng long, được Leidy mô tả khoa học năm 1856.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Palaeoscincus · Xem thêm »
Paludititan
Paludititan là một chi khủng long, được Csiki Codrea Jipa-Murzea & Godefroit mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Paludititan · Xem thêm »
Pampadromaeus
Pampadromaeus là một chi khủng long, được Cabreira Schultz Bittencourt Soares Fortier L. Silva & Langer mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pampadromaeus · Xem thêm »
Panamericansaurus
Panamericansaurus là một chi khủng long, được Calvo & Porfiri mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Panamericansaurus · Xem thêm »
Pangasius elongatus
Pangasius elongatus là một loài cá da trơn nước ngọt trong họ PangasiidaeFishBase.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pangasius elongatus · Xem thêm »
Pangasius larnaudii
Cá tra bần hay cá vồ đém (Danh pháp khoa học: Pangasius larnaudii) là một loài cá da trơn trong họ cá tra (Pangasiidae), đây là loài bản địa của vùng Đông Nam Á, như Campuchia và Việt Nam.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pangasius larnaudii · Xem thêm »
Panguraptor
Panguraptor là một chi khủng long, được You Azuma Wang T. Wang Y. & Dong mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Panguraptor · Xem thêm »
Panoplosaurus
Panoplosaurus là một chi khủng long, được Lambe mô tả khoa học năm 1919.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Panoplosaurus · Xem thêm »
Panphagia
Panphagia là một chi khủng long, được R. N. Martinez & Alcober mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Panphagia · Xem thêm »
Pantydraco
Pantydraco là một chi khủng long, được Galton Yates & Kermack mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pantydraco · Xem thêm »
Paralititan
Paralititan là một chi khủng long, được J. B. Smith Lamanna Lacovara Dodson J. R. Smith Poole Giegengack & Attia mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Paralititan · Xem thêm »
Paranthodon
Paranthodon là một chi khủng long, được Nopcsa mô tả khoa học năm 1929.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Paranthodon · Xem thêm »
Parareptilia
Parareptilia (nghĩa là "nhóm bên cạnh của bò sát") là một tên gọi khoa học nói chung được định nghĩa rất khác nhau, trong quá khứ từng được coi là một phân lớp của động vật bò sát và động vật dạng bò sát đã tuyệt chủng, nhưng về tổng thể hiện nay các nhà khoa học coi nó là nhóm (phân lớp hay nhánh) đã tuyệt chủng bao gồm các loại động vật bò sát không cung nguyên thủy, hay là sự lựa chọn thay thế chính xác hơn về mặt miêu tả theo nhánh cho thuật ngữ Anapsida.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Parareptilia · Xem thêm »
Pararhabdodon
Pararhabdodon là một chi khủng long, được Casanovas-Cladellas Santafé-Llopis & Isidro-Llorens mô tả khoa học năm 1993.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pararhabdodon · Xem thêm »
Pareiasaurus
Pareiasaurus là một chi động vật bò sát anapsida sống vào thời kỳ kỷ Permi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pareiasaurus · Xem thêm »
Parksosaurus
Parksosaurus là một chi khủng long, được C. M. Sternberg mô tả khoa học năm 1937.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Parksosaurus · Xem thêm »
Paronychodon
Paronychodon là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1876.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Paronychodon · Xem thêm »
Parvicursor
Parvicursor là một chi khủng long, được Karhu & Rautian mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Parvicursor · Xem thêm »
Patagonykus
Patagonykus là một chi khủng long, được Novas mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Patagonykus · Xem thêm »
Patricosaurus
Patricosaurus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1887.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Patricosaurus · Xem thêm »
Pawpawsaurus
Pawpawsaurus là một chi khủng long, được Lee Y. N. mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pawpawsaurus · Xem thêm »
Pecora
Pecora là danh pháp khoa học để chỉ một cận bộ chứa các loài động vật móng guốc, với số lượng các loài còn sinh tồn chiếm phần lớn các loài còn sinh tồn của phân bộ Nhai lại (Ruminantia), bao gồm dê, cừu, linh dương, hươu, nai, trâu, bò, hươu cao cổ và linh dương sừng tỏa.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pecora · Xem thêm »
Pectinodon
Pectinodon là một chi khủng long, được Carpenter mô tả khoa học năm 1982.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pectinodon · Xem thêm »
Pedopenna
Pedopenna là một chi khủng long, được Xu X. & Zhang F. mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pedopenna · Xem thêm »
Pegomastax
Pegomastax là một chi khủng long, được Sereno mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pegomastax · Xem thêm »
Peishansaurus
Peishansaurus là một chi khủng long, được Bohlin mô tả khoa học năm 1953.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Peishansaurus · Xem thêm »
Pelecanimimus
Pelecanimimus là một chi khủng long, được Perez-Moreno Sanz Buscalioni Moratalla F. Ortega & Rasskin-Gutman mô tả khoa học năm 1994.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pelecanimimus · Xem thêm »
Pellegrinisaurus
Pellegrinisaurus là một chi khủng long, được Salgado mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pellegrinisaurus · Xem thêm »
Peloroplites
Peloroplites là một chi khủng long, được Carpenter Bartlett Bird & Barrick mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Peloroplites · Xem thêm »
Pelorosaurus
Pelorosaurus là một chi khủng long, được Mantell mô tả khoa học năm 1850.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pelorosaurus · Xem thêm »
Peltosaurus
Peltosaurus là một chi khủng long, được B. Brown vide Chure & McIntosh mô tả khoa học năm 1989.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Peltosaurus · Xem thêm »
Penelopognathus
Penelopognathus là một chi khủng long, được Godefroit Li Hong & Shang mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Penelopognathus · Xem thêm »
Pentaceratops
Pentaceratops là một chi khủng long, được Osborn mô tả khoa học năm 1923.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pentaceratops · Xem thêm »
Petrobrasaurus
Petrobrasaurus là một chi khủng long, được Filippi Canudo Salgado Garrido R. A. García (as R. García) Cerda & Otero mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Petrobrasaurus · Xem thêm »
Phaedrolosaurus
Phaedrolosaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1973.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phaedrolosaurus · Xem thêm »
Phân bộ Cá bàng chài
Phân bộ Cá bàng chài (danh pháp khoa học: Labroidei) theo phân loại truyền thống là một phân bộ trong bộ Cá vược (Perciformes), bộ lớn nhất trong nhóm cá về số lượng loài.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân bộ Cá bàng chài · Xem thêm »
Phân bộ Dạng mèo
Phân bộ dạng Mèo (danh pháp khoa học: Feliformia hay Feloidea) là một phân bộ trong phạm vi bộ Ăn thịt (Carnivora) và bao gồm các loài 'mèo thật sự' (lớn và nhỏ), linh cẩu, cầy mangut, cầy hương và các đơn vị phân loại có liên quan.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân bộ Dạng mèo · Xem thêm »
Phân bộ Lạc đà
Phân bộ Lạc đà (danh pháp khoa học: Tylopoda, nghĩa là "chân đệm, chân độn") là một phân bộ động vật có vú của bộ Guốc chẵn (Artiodactyla), hiện chỉ còn một họ có loài sinh tồn là họ Lạc đà (Camelidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân bộ Lạc đà · Xem thêm »
Phân bộ Lợn
Phân bộ Lợn (danh pháp khoa học: Suina hay Suiformes) có lẽ chứa các nhóm động vật guốc chẵn sớm nhất và cổ nhất của bộ Guốc chẵn (Artiodactyla).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân bộ Lợn · Xem thêm »
Phân bộ Mòng biển
Phân bộ Mòng biển hay phân bộ Mòng bể (danh pháp khoa học: Lari) là một phần của bộ Choi choi (Charadriiformes), bao gồm các loài mòng biển, nhàn biển, cướp biển và xúc cá, với các loài chim cao cẳng và dẽ hợp thành phần còn lại của b. Theo nghiên cứu gần đây, các loài an ca hiện nay cũng được đặt trong phân bộ Lari.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân bộ Mòng biển · Xem thêm »
Phân bộ Nhai lại
Phân bộ động vật có tên gọi trong tiếng Việt là phân bộ Nhai lại (danh pháp khoa học: Ruminantia) bao gồm nhiều loài động vật có vú lớn ăn cỏ hay gặm lá được nhiều người biết đến: trong số chúng là trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai và linh dương.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân bộ Nhai lại · Xem thêm »
Phân bộ Rùa cổ ẩn
Phân bộ Rùa cổ ẩn hay phân bộ Rùa cổ cong hoặc phân bộ Rùa cổ rụt (danh pháp khoa học: Cryptodira) là một phân bộ (bộ phụ) của bộ Rùa (Testudines).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »
Phân họ Khỉ ngón cái ngắn
Phân họ Khỉ ngón cái ngắn (danh pháp khoa học: Colobinae) là một phân họ trong họ Khỉ Cựu thế giới (Cercopithecidae), bao gồm 58 loài, phân bổ trong 10 chi, bao gồm các loài khỉ đen trắng ngón cái ngắn trông tương tự như chồn hôi, khỉ mũi dài hay voọc xám rất được sùng kính ở Ấn Đ. Một số hệ thống phân loại chia phân họ khỉ này thành 2 tông, trong khi một số khác lại chia nó thành 3 nhóm.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân họ Khỉ ngón cái ngắn · Xem thêm »
Phân họ Người
Phân họ Người (danh pháp khoa học: Homininae) là một phân họ của họ Người (Hominidae), bao gồm Homo sapiens (người) và một số họ hàng gần đã tuyệt chủng, cũng như gôrila và tinh tinh.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân họ Người · Xem thêm »
Phân họ Tắc kè
Gekkoninae là họ phụ (phân họ) của họ Tắc kè (Gekkonidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân họ Tắc kè · Xem thêm »
Phân họ Trâu bò
Phân họ Trâu bò hay phân họ Bò (danh pháp khoa học: Bovinae) bao gồm một nhóm đa dạng của khoảng 26-30 loài động vật guốc chẵn có kích thước từ trung bình tới lớn, như trâu, bò, bò rừng bizon, bò Tây Tạng, cùng linh dương 4 sừng và linh dương sừng cong.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân họ Trâu bò · Xem thêm »
Phân lớp Không cung
Phân lớp Không cung (danh pháp khoa học: Anapsida) là một nhóm động vật có màng ối (Amniota) với hộp sọ không có hốc thái dương gần thái dương.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân lớp Không cung · Xem thêm »
Phân ngành Sống đầu
Phân ngành Sống đầu (danh pháp khoa học: Cephalochordata) bao gồm các động vật có dây sống chạy từ mút đầu tới mút đuôi, tồn tại suốt đời.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân ngành Sống đầu · Xem thêm »
Phân thứ bộ Tắc kè
Cận bộ Tắc kè (danh pháp khoa học: Gekkota) là một cận bộ bò sát thuộc phân bộ Scleroglossa, bao gồm tất cả các loài tắc kè và họ thằn lằn không chân Pygopodidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân thứ bộ Tắc kè · Xem thêm »
Pholidichthys
Pholidichthyidae là một họ cá biển chỉ bao gồm 2 loài đã biết trong một chi Pholidichthys, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes, nhưng gần đây được người ta chuyển sang một bộ riêng biệt với danh pháp Pholidichthyiformes thuộc nhóm OvalentariaeRicardo Betancur-R và ctv, 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pholidichthys · Xem thêm »
Phuwiangosaurus
Phuwiangosaurus là một chi khủng long, được V. Martin Buffetaut & V. Suteethorn mô tả khoa học năm 1994.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phuwiangosaurus · Xem thêm »
Piatnitzkysaurus
Piatnitzkysaurus là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1979.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Piatnitzkysaurus · Xem thêm »
Pinacosaurus
Pinacosaurus là một chi khủng long, được Gilmore mô tả khoa học năm 1933.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pinacosaurus · Xem thêm »
Pisanosaurus
Pisanosaurus là một chi khủng long, được Casamiquela mô tả khoa học năm 1967.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pisanosaurus · Xem thêm »
Pitekunsaurus
Pitekunsaurus là một chi khủng long, được Filippi & Garrido mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pitekunsaurus · Xem thêm »
Piveteausaurus
Piveteausaurus là một chi khủng long, được Taquet & Welles mô tả khoa học năm 1977.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Piveteausaurus · Xem thêm »
Planicoxa
Planicoxa là một chi khủng long, được DiCroce & Carpenter mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Planicoxa · Xem thêm »
Plateosauravus
Plateosauravus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Plateosauravus · Xem thêm »
Platyallabes tihoni
Platyallabes tihoni là loài duy nhất trong chi cá da trơn Platyallabes (bộ Siluriformes) thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Platyallabes tihoni · Xem thêm »
Platybelodon
Platybelodon ("ngà xiên dẹp") là một chi voi trong họ Gomphotheriidae của Bộ Có vòi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Platybelodon · Xem thêm »
Platyceratops
Platyceratops là một chi khủng long, được Alifanov mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Platyceratops · Xem thêm »
Plesiohadros
Plesiohadros là một chi khủng long, được Tsogtbaatar Weishampel Evans & Watabe mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Plesiohadros · Xem thêm »
Pneumatoarthrus
Pneumatoarthrus là một chi rùa biển kỷ Creta ban đầu được Edward Drinker Cope mô tả như một khủng long hadrosauria năm 1870.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pneumatoarthrus · Xem thêm »
Pneumatoraptor
Pneumatoraptor là một chi khủng long, được Ösi Apesteguía & Kowalewski mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pneumatoraptor · Xem thêm »
Podokesaurus
Podokesaurus ("thằn lằn chân nhanh") là một chi khủng long ăn thịt từ sống vào thời kỳ tầng Pliensbach–Toarc của Jura sớm, và là một trong những chi khủng long cổ nhất được biết đến đã sống ở miền đông Hoa Kỳ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Podokesaurus · Xem thêm »
Poekilopleuron
Poekilopleuron là một chi khủng long, được Eudes-Deslongchamps mô tả khoa học năm 1838.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Poekilopleuron · Xem thêm »
Polacanthus
Polacanthus là một chi khủng long, được Owen vide mô tả khoa học năm 1865.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Polacanthus · Xem thêm »
Polyonax
Polyonax là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1874.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Polyonax · Xem thêm »
Ponerosteus
Ponerosteus là một chi archosauria bị nghi ngờ ban đầu được mô tả là "Iguanodon exogirarum" bởi Antonin Fritsch năm 1878.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ponerosteus · Xem thêm »
Poposaurus
Poposaurus là một chi archosauria thuộc nhóm pseudosuchia sống vào thời kỳ Trias muộn tại nơi ngày nay là miền tây nam Hoa Kỳ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Poposaurus · Xem thêm »
Postosuchus
Postosuchus (nghĩa là "cá sấu từ Post") là một chi động vật bò sát tuyệt chủng thuộc họ rauisuchidae gồm hai loài P. kirkpatricki, và P. alisonae, chúng sống vào thời kỳ Trias muộn tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Postosuchus · Xem thêm »
Pradhania
Pradhania là một chi khủng long, được Kutty Chatterjee Galton & Upchurch mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pradhania · Xem thêm »
Prenocephale
Prenocephale là một chi khủng long, được Maryanska & Osmólska mô tả khoa học năm 1974.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Prenocephale · Xem thêm »
Prenoceratops
Prenoceratops là một chi khủng long, được Chinnery mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Prenoceratops · Xem thêm »
Priconodon
Priconodon là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1888.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Priconodon · Xem thêm »
Priodontognathus
Priodontognathus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1875.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Priodontognathus · Xem thêm »
Proa
Proa là một chi khủng long, được McDonald Espílez Mampel Kirkland & Alcalá mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Proa · Xem thêm »
Probactrosaurus
Probactrosaurus là một chi khủng long, được Rozhdestvensky mô tả khoa học năm 1966.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Probactrosaurus · Xem thêm »
Proceratosaurus
Proceratosaurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1926.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Proceratosaurus · Xem thêm »
Procompsognathus
Procompsognathus là một chi khủng long therodo nhỏ thuộc họ Coelophysidae sống cách nay chừng 210 triệu năm vào thời kỳ Trias muộn tại Đức.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Procompsognathus · Xem thêm »
Prodeinodon
Prodeinodon là một chi khủng long, được Osborn mô tả khoa học năm 1924.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Prodeinodon · Xem thêm »
Propanoplosaurus
Propanoplosaurus là một chi khủng long, được Stanford Weishampel & Deleon mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Propanoplosaurus · Xem thêm »
Prosaurolophus
Prosaurolophus (nghĩa là "tiền Saurolophus" là một chi khủng long trong họ Hadrosauridae sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Prosaurolophus · Xem thêm »
Protarchaeopteryx
Protarchaeopteryx là một chi khủng long, được Ji Q. & Ji S. mô tả khoa học năm 1997.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Protarchaeopteryx · Xem thêm »
Protecovasaurus
Protecovasaurus là một chi Archosauria sống vào thời kỳ Trias muộn tại miền tây nam Hoa Kỳ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Protecovasaurus · Xem thêm »
Proterosuchus
Proterosuchus là một chi Thằn lằn chúa phân bò sát cung sống vào thời kỷ Tam điệp.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Proterosuchus · Xem thêm »
Protoavis
Protoavis (nghĩa là "chim đầu tiên") là một chi có nhiều vấn đề được biết đến từ các mảnh vỡ rời rạc có niên đại vào thời kỳ Trias muộn được phát hiện gần Post, Texas.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Protoavis · Xem thêm »
Protognathosaurus
Protognathosaurus là một chi khủng long, được Olshevsky mô tả khoa học năm 1991.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Protognathosaurus · Xem thêm »
Protohadros
Protohadros là một chi khủng long, được Head mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Protohadros · Xem thêm »
Protorosaurus
Protorosaurus (nghĩa là "thằn lằn đầu tiên") là một chi bò sát có bề ngoài giống thằn lằn của bộ Prolacertiformes.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Protorosaurus · Xem thêm »
Pteropelyx
Pteropelyx là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1889.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pteropelyx · Xem thêm »
Pterospondylus
Pterospondylus là một chi khủng long, được Jaekel mô tả khoa học năm 1913.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pterospondylus · Xem thêm »
Puertasaurus
Puertasaurus là một chi khủng long, được Novas Salgado Calvo & Agnolín mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Puertasaurus · Xem thêm »
Pukyongosaurus
Pukyongosaurus là một chi khủng long, được Dong Paik & H. J. Kim mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pukyongosaurus · Xem thêm »
Pycnonemosaurus
Pycnonemosaurus là một chi khủng long, được Kellner & Campos mô tả khoa học năm 2002.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pycnonemosaurus · Xem thêm »
Pyroraptor
Pyroraptor là một chi khủng long, được Allain & Taquet mô tả khoa học năm 2000.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pyroraptor · Xem thêm »
Qantassaurus
Qantassaurus là một chi khủng long, được T. Rich & Vickers-Rich mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Qantassaurus · Xem thêm »
Qianzhousaurus
Qianzhousaurus là một chi khủng long, được Lü Yi Brusatte Yang L. Li Hua & Chen L. mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Qianzhousaurus · Xem thêm »
Qiaowanlong
Qiaowanlong là một chi khủng long, được You & Li D. Q. mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Qiaowanlong · Xem thêm »
Qijianglong
Qijianglong là một chi khủng long, được Xing et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Qijianglong · Xem thêm »
Qingxiusaurus
Qingxiusaurus là một chi khủng long, được Mo Huang C. Zhao Z. Wang W. & Xu X. mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Qingxiusaurus · Xem thêm »
Qinlingosaurus
Qinlingosaurus là một chi khủng long, được Xue Zhang Y. X. Bi Yue & Chen D. mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Qinlingosaurus · Xem thêm »
Qiupalong
Qiupalong là một chi khủng long, được Xu et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Qiupalong · Xem thêm »
Quaesitosaurus
Quaesitosaurus là một chi khủng long, được Bannikov & Kurzanov vide Kurzanov & Bannikov mô tả khoa học năm 1983.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Quaesitosaurus · Xem thêm »
Quetecsaurus
Quetecsaurus là một chi khủng long, được González-Riga (as González Riga) & David mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Quetecsaurus · Xem thêm »
Quilmesaurus
Quilmesaurus là một chi khủng long, được Coria mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Quilmesaurus · Xem thêm »
Rachitrema
Rachitrema là một chi ichthyosauria với rất ít thông tin được biết đến sống vào thời kỳ kỷ Trias tại nơi ngày nay là Pháp.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rachitrema · Xem thêm »
Rafetus
Rafetus là một chi rùa mai mềm có nguy cơ tuyệt chủng cao trong phân họ Trionychinae, họ Ba ba (Trionychidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rafetus · Xem thêm »
Rahiolisaurus
Rahiolisaurus là một chi khủng long, được Novas Chatterjee Rudra & Datta mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rahiolisaurus · Xem thêm »
Rahonavis
Rahonavis là một chi khủng long theropoda sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày này là miền tây bắc Madagascar.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rahonavis · Xem thêm »
Rajasaurus
Rajasaurus (nghĩa là "thằn lằn vua") là một chi khủng long chân thú thuộc nhóm Abelisauria.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rajasaurus · Xem thêm »
Rapetosaurus
Rapetosaurus là một chi khủng long, được Curry Rogers & Forster mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rapetosaurus · Xem thêm »
Raptorex
Raptorex là một chi khủng long, được Sereno Tan L. Brusatte Kriegstein Zhao X. & Cloward mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Raptorex · Xem thêm »
Ratchasimasaurus
Ratchasimasaurus là một chi khủng long, được Shibata Jintasakul & Azuma mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ratchasimasaurus · Xem thêm »
Rayososaurus
Rayososaurus là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rayososaurus · Xem thêm »
Razanandrongobe
Razanandrongobe là một chi động vật bò sát archosauria ăn thịt sống vào thời kỳ Jura giữa tại Madagascar.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Razanandrongobe · Xem thêm »
Rùa đảo Pinta
Rùa đảo Pinta hay rùa đảo Abingdon (danh pháp khoa học: Chelonoidis nigra abingdoni) là một trong 11 phân loài của phức hợp loài rùa Galápagos - động vật đặc hữu của quần đảo Galápagos.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rùa đảo Pinta · Xem thêm »
Rắn khiếm côn đảo
Rắn khiếm côn đảo (danh pháp hai phần: Oligodon condaoensis) là một loài rắn khiếm thuộc họ Colubridae, được phát hiện tại quần đảo Côn Đảo, công bố trên tạp chí Zootaxa số 4139, phần 2 ngày 20/7/2016).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rắn khiếm côn đảo · Xem thêm »
Rắn má Tam Đảo
Rắn má Tam Đảo (danh pháp khoa học: Opisthotropis tamdaoensis sp. n. Ziegler, David & Vu, 2008) là một loài thuộc chi Rắn má.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rắn má Tam Đảo · Xem thêm »
Rắn ráo
Rắn ráoPGS.PTS.Phạm Nhật (Chủ Biên) - Đỗ Quang Huy; Động vật rừng; Nhà xuất bản nông nghiệp - 1998; Trang 54.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rắn ráo · Xem thêm »
Rắn sọc đốm tím
Rắn sọc đốm tím (danh pháp: Maculophis bella) là một loài rắn nước duy nhất trong chi Maculophis khá hiếm gặp được phát hiện ở khu vực Trung Quốc, Myanma và Việt Nam.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rắn sọc đốm tím · Xem thêm »
Rồng đất
Rồng đất (danh pháp khoa học: Physignathus cocincinus) là một loài nhông tập trung tại vùng Nam Trung Quốc và Đông Nam Á, loài duy nhất thuộc chi Physignathus, họ Agamidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rồng đất · Xem thêm »
Rebbachisaurus
Rebbachisaurus là một chi khủng long, được Lavocat mô tả khoa học năm 1954.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rebbachisaurus · Xem thêm »
Regaliceratops
Regaliceratops là một chi khủng long, được C. Brown & Henderson mô tả khoa học năm 2015.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Regaliceratops · Xem thêm »
Regnosaurus
Regnosaurus là một chi khủng long, được Mantell mô tả khoa học năm 1848.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Regnosaurus · Xem thêm »
Revueltosaurus
Revueltosaurus (nghĩa là "thằn lằn Revuelto") là một chi pseudosuchia thuộc nhánh suchia sống vào thời kỳ Trias muộn, hóa thạch của chúng được tìm thấy tại New Mexico, Arizona và Bắc Carolina, Hoa Kỳ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Revueltosaurus · Xem thêm »
Rhabdodon
Rhabdodon (nghĩa là "răng có rãnh") là một chi khủng long Ornithopoda từng sinh sống tại châu Âu cách nay 70–66 triệu năm vào thời kỳ Creta muộn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rhabdodon · Xem thêm »
Rhadinosaurus
Rhadinosaurus là một chi động vật bò sát được mô tả năm 1881 bởi Harry Govier Seeley, từ những hóa thạch tìm thấy tại Áo.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rhadinosaurus · Xem thêm »
Rhodeus sericeus
Rhodeus sericeus là một loài cá chép.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rhodeus sericeus · Xem thêm »
Rhoetosaurus
Rhoetosaurus là một chi khủng long, được Longman mô tả khoa học năm 1926.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rhoetosaurus · Xem thêm »
Rhopalodon
Rhopalodon là một chi động vật một cung bên sống vào thời kỳ kỷ Permi tại Nga.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rhopalodon · Xem thêm »
Riabininohadros
Riabininohadros là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2015.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Riabininohadros · Xem thêm »
Ricardoestesia
Ricardoestesia là một chi khủng long, được P. Currie Rigby & R. E. Sloan mô tả khoa học năm 1990.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ricardoestesia · Xem thêm »
Rileyasuchus
Rileyasuchus là một chi phytosauria sống vào thời kỳ Trias muộn tại Anh.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rileyasuchus · Xem thêm »
Rinchenia
Rinchenia là một chi khủng long, được Barsbold mô tả khoa học năm 1997.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rinchenia · Xem thêm »
Rinconsaurus
Rinconsaurus là một chi khủng long, được Calvo & González-Riga (as González Riga) mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rinconsaurus · Xem thêm »
Riojasaurus
Riojasaurus là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1969.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Riojasaurus · Xem thêm »
Riojasuchus
Riojasuchus là một chi archosauria thuộc họ Ornithosuchidae sống vào thời kỳ Trias muộn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Riojasuchus · Xem thêm »
Rita rita
Rita rita (tên thường gọi: Rita (tiếng Anh), রিঠা (Bengal)) là một loài cá thuộc Họ Cá lăng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rita rita · Xem thêm »
Rocasaurus
Rocasaurus là một chi khủng long, được Salgado & Azpilicueta mô tả khoa học năm 2000.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rocasaurus · Xem thêm »
Rubeosaurus
Rubeosaurus là một chi khủng long, được McDonald & Horner mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rubeosaurus · Xem thêm »
Ruehleia
Ruehleia là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ruehleia · Xem thêm »
Rugocaudia
Rugocaudia là một chi khủng long, được Woodruff mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rugocaudia · Xem thêm »
Rugops
Rugops là một chi khủng long, được Sereno J. A. Wilson & Conrad mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rugops · Xem thêm »
Rukwatitan
Rukwatitan là một chi khủng long, được Gorscak O’Connor Stevens & Roberts mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rukwatitan · Xem thêm »
Rutellum
Rutellum là một chi khủng long, được Lhuyd mô tả khoa học năm 1699.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rutellum · Xem thêm »
Ruyangosaurus
Ruyangosaurus là một chi khủng long, được Lü et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ruyangosaurus · Xem thêm »
Sacisaurus
Sacisaurus là một chi dinosauriformes sống vào thời kỳ Trias muộn (Carn tới Nor) tại thành hệ Caturrita của miền nam Brazil.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sacisaurus · Xem thêm »
Sahaliyania
Sahaliyania là một chi khủng long, được Godefroit Hai Yu T. & Lauters mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sahaliyania · Xem thêm »
Saichania
Saichania là một chi khủng long, được Maryanska mô tả khoa học năm 1977.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saichania · Xem thêm »
Saldamosaurus
Saldamosaurus là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saldamosaurus · Xem thêm »
Saltasaurus
Saltasaurus là một chi khủng long, được Bonaparte & J. E. Powell mô tả khoa học năm 1980.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saltasaurus · Xem thêm »
Saltillomimus
Saltillomimus là một chi khủng long, được Aguillón Martínez mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saltillomimus · Xem thêm »
Saltopus
Saltopus là một chi dinosauriformes gồm một loài duy nhất là S. elginensis sống vào thời kỳ Trias muộn tại Scotland.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saltopus · Xem thêm »
Sanjuansaurus
Sanjuansaurus là một chi khủng long, được Alcober & R. N. Martinez mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sanjuansaurus · Xem thêm »
Sanpasaurus
Sanpasaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1944.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sanpasaurus · Xem thêm »
Santanaraptor
Santanaraptor là một chi khủng long, được Kellner mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Santanaraptor · Xem thêm »
Sarahsaurus
Sarahsaurus là một chi khủng long, được Rowe Sues & Reisz mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sarahsaurus · Xem thêm »
Sarcosaurus
Sarcosaurus là một chi khủng long, được Andrews mô tả khoa học năm 1921.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sarcosaurus · Xem thêm »
Saturnalia
Saturnalia là một chi khủng long, được Langer Abdala Richter & Benton mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saturnalia · Xem thêm »
Saurolophus
Saurolophus (nghĩa là "mào thằn lằn") là một chi khủng long thuộc phân họ Saurolophinae của họ Hadrosauridae sống vào thời kỳ Creta muộn (cách nay khoảng 70–68.5 triệu năm trước) tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ và châu Á. Saurolophus là một chi khủng long ăn thực vật có thể di chuyển trên cả hai chân và bốn chân.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saurolophus · Xem thêm »
Sauroniops
Sauroniops là một chi khủng long, được Cau Dalla Vecchia & Fabbri mô tả khoa học năm 2012.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sauroniops · Xem thêm »
Sauropelta
Sauropelta (meaning 'lizard shield') là một chi khủng long thuộc họ Nodosauridae sống vào thời kỳ kỷ Creta tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sauropelta · Xem thêm »
Saurophaganax
Saurophaganax là một chi khủng long, được Chure mô tả khoa học năm 1995.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saurophaganax · Xem thêm »
Sauroplites
Sauroplites là một chi khủng long, được Bohlin mô tả khoa học năm 1953.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sauroplites · Xem thêm »
Saurornithoides
Saurornithoides là một chi khủng long, được Osborn mô tả khoa học năm 1924.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saurornithoides · Xem thêm »
Saurornitholestes
Saurornitholestes là một chi khủng long, được Sues mô tả khoa học năm 1978.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saurornitholestes · Xem thêm »
Sói xám
Chó sói xám hay Sói xám, còn được gọi là sói lông xám, chó sói phương Tây, hoặc gọi đơn giản là sói (danh pháp hai phần: Canis lupus) là một loài động vật có vú thuộc bộ Ăn thịt (Carnivora).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sói xám · Xem thêm »
Scansoriopteryx
Scansoriopteryx là một chi khủng long, được Czerkas & Yuan mô tả khoa học năm 2002.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Scansoriopteryx · Xem thêm »
Scelidosaurus
Scelidosaurus là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1859.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Scelidosaurus · Xem thêm »
Scipionyx
Scipionyx là một chi khủng long, được Dal Sasso & Signore mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Scipionyx · Xem thêm »
Sciurumimus
Sciurumimus ("bắt chước sóc," được đặt tên theo việc lông vũ trên đuôi mọc theo kiểu giống trên đuôi sóc) là một chi khủng long theropoda Coelurosauria sống vào thời kỳ Jura muộn tại Đức.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sciurumimus · Xem thêm »
Scleromochlus
Scleromochlus là một chi Avemetatarsalia nhỏ sống vào thời kỳ kỷ Trias.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Scleromochlus · Xem thêm »
Scolosaurus
Scolosaurus là một chi khủng long, được Nopcsa mô tả khoa học năm 1928.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Scolosaurus · Xem thêm »
Scutellosaurus
Scutellosaurus là một chi khủng long, được Colbert mô tả khoa học năm 1981.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Scutellosaurus · Xem thêm »
Scutosaurus
Scutosaurus là một chi động vật bò sát phân lớp Không cung (Anapsida) sống vào thời kỳ kỷ Permi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Scutosaurus · Xem thêm »
Secernosaurus
Secernosaurus là một chi khủng long, được Brett-Surman mô tả khoa học năm 1979.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Secernosaurus · Xem thêm »
Sefapanosaurus
Sefapanosaurus là một chi khủng long, được Otero Krupandan Pol Chinsamy & Choiniere mô tả khoa học năm 2015.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sefapanosaurus · Xem thêm »
Segisaurus
Segisaurus là một chi khủng long, được Camp mô tả khoa học năm 1936.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Segisaurus · Xem thêm »
Segnosaurus
Segnosaurus là một chi khủng long, được Perle mô tả khoa học năm 1979.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Segnosaurus · Xem thêm »
Seitaad
Seitaad là một chi khủng long, được Sertich & Loewen mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Seitaad · Xem thêm »
Sellacoxa
Sellacoxa là một chi khủng long, được Carpenter & Ishida mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sellacoxa · Xem thêm »
Semilabeo obscurus
Cá anh vũ nhỏ, cá anh vũ tối màu, cá thần, ám thần lăng (danh pháp hai phần: Semilabeo obscurus) là một loài cá thuộc chi Cá anh vũ, họ Cá chép (Cyprinidae).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Semilabeo obscurus · Xem thêm »
Serendipaceratops
Serendipaceratops là một chi khủng long, được T. Rich & Vickers-Rich mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Serendipaceratops · Xem thêm »
Shamosaurus
Shamosaurus là một chi khủng long, được Tumanova mô tả khoa học năm 1983.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shamosaurus · Xem thêm »
Shanag
Shanag là một chi khủng long, được Turner Hwang & Norell mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shanag · Xem thêm »
Shanxia
Shanxia là một chi khủng long, được Barrett You Upchurch & Burton mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shanxia · Xem thêm »
Shanyangosaurus
Shanyangosaurus là một chi khủng long, được Xue Zhang Y. X. Bi Yue & Chen D. mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shanyangosaurus · Xem thêm »
Shaochilong
Shaochilong là một chi khủng long, được Brusatte Benson Chure Xu X. C. Sullivan & Hone mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shaochilong · Xem thêm »
Shenzhousaurus
Shenzhousaurus là một chi khủng long, được Ji Q. Norell Makovicky Gao K. Ji S. & Yuan mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shenzhousaurus · Xem thêm »
Shidaisaurus
Shidaisaurus là một chi khủng long, được Wu X. P. Currie Dong Pan & Wang T. mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shidaisaurus · Xem thêm »
Shixinggia
Shixinggia là một chi khủng long, được Lü & Zhang B. mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shixinggia · Xem thêm »
Shuangmiaosaurus
Shuangmiaosaurus là một chi khủng long, được You Ji Q. Li J. L. & Li Y. X. mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shuangmiaosaurus · Xem thêm »
Shuvosaurus
Shuvosaurus là một chi động vật bò sát sống vào thời kỳ Trias muộn tại Texas, Hoa Kỳ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shuvosaurus · Xem thêm »
Shuvuuia
Shuvuuia là một chi khủng long, được Chiappe Norell & J. Clark mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shuvuuia · Xem thêm »
Siamodon
Siamodon là một chi khủng long, được Buffetaut & V. Suteethorn mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Siamodon · Xem thêm »
Siamodracon
Siamodracon là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Siamodracon · Xem thêm »
Siamosaurus
Siamosaurus là một chi khủng long, được Buffetaut & Ingavat mô tả khoa học năm 1986.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Siamosaurus · Xem thêm »
Siamotyrannus
Siamotyrannus là một chi khủng long, được Buffetaut V. Suteethorn & Tong mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Siamotyrannus · Xem thêm »
Sigilmassasaurus
Sigilmassasaurus là một chi khủng long, được D. A. Russell mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sigilmassasaurus · Xem thêm »
Silesaurus
Silesaurus là một chi dinosauriformes sống vào thời kỳ Trias muộn, khoảng 230 triệu năm trước tại nơi ngày nay là Ba Lan.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Silesaurus · Xem thêm »
Siluosaurus
Siluosaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1997.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Siluosaurus · Xem thêm »
Silvisaurus
Silvisaurus là một chi khủng long, được Eaton mô tả khoa học năm 1960.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Silvisaurus · Xem thêm »
Similicaudipteryx
Similicaudipteryx là một chi khủng long, được He T. Wang X. L. & Zhou Z. mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Similicaudipteryx · Xem thêm »
Sinocalliopteryx
Sinocalliopteryx là một chi khủng long, được Ji S. Ji Q. Lü & Yuan mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinocalliopteryx · Xem thêm »
Sinoceratops
Sinoceratops là một chi khủng long sống cách nay 72 tới 66 triệu năm (thuộc thời kỳ Creta muộn) tại nơi ngày nay là tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinoceratops · Xem thêm »
Sinocoelurus
Sinocoelurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1942.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinocoelurus · Xem thêm »
Sinopeltosaurus
Sinopeltosaurus là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinopeltosaurus · Xem thêm »
Sinornithoides
Sinornithoides là một chi khủng long, được D. A. Russell & Dong mô tả khoa học năm 1994.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinornithoides · Xem thêm »
Sinornithomimus
Sinornithomimus là một chi khủng long chân thú thuộc họ Ornithomimidae được phát hiện năm 1997, sống vào thời kỳ Creta muộn tại thành hệ Ulansuhai của Alshanzuo Banner, Khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinornithomimus · Xem thêm »
Sinornithosaurus
Sinornithosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Wang X. L. & Wu X. mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinornithosaurus · Xem thêm »
Sinotyrannus
Sinotyrannus là một chi khủng long, được Ji Q. Ji S. & Zhang L. mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinotyrannus · Xem thêm »
Sinovenator
Sinovenator là một chi khủng long, được Xu X. Norell Wang X. L. Makovicky & Wu X. mô tả khoa học năm 2002.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinovenator · Xem thêm »
Sinraptor
Sinraptor là một chi khủng long, được P. Currie & Zhao X. mô tả khoa học năm 1994.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinraptor · Xem thêm »
Sinusonasus
Sinusonasus là một chi khủng long, được Xu X. & Wang X. L. mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinusonasus · Xem thêm »
Skorpiovenator
Skorpiovenator là một chi khủng long, được Canale Scanferla Agnolín & Novas mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Skorpiovenator · Xem thêm »
Sonidosaurus
Sonidosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Zhang X. H. Tan Q. Zhao X. & Tan L. mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sonidosaurus · Xem thêm »
Sonorasaurus
Sonorasaurus là một chi khủng long, được Ratkevich mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sonorasaurus · Xem thêm »
Sphaerodactylus
Sphaerodactylus là một chi tắc kè sinh sống ở châu Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sphaerodactylus · Xem thêm »
Sphaerotholus
Sphaerotholus là một chi khủng long thuộc họ Pachycephalosauridae sống vào thời kỳ Creta muộn tại miền tây Hoa Kỳ và Canada.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sphaerotholus · Xem thêm »
Sphenodon
Sphenodon (tiếng Anh: tuatara) là một chi bò sát đặc hữu New Zealand.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sphenodon · Xem thêm »
Sphenosaurus
Sphenosaurus là một chi thuộc họ procolophonidae với rất ít thông tin được biết tới sống vào thời kỳ kỷ Permi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sphenosaurus · Xem thêm »
Sphenospondylus
Sphenospondylus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1882.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sphenospondylus · Xem thêm »
Sphenosuchus
Sphenosuchus là một chi sphenosuchia tuyệt chủng từ thành hệ Elliot (tiền Jura) của châu Phi, được phát hiện và mô tả vào thế kỷ 20.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sphenosuchus · Xem thêm »
Spinophorosaurus
Spinophorosaurus là một chi khủng long, được Remes et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Spinophorosaurus · Xem thêm »
Spinops
Spinops là một chi khủng long, được Farke Ryan Barrett Tanke Braman Loewen & Graham mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Spinops · Xem thêm »
Spinostropheus
Spinostropheus là một chi khủng long, được Sereno J. A. Wilson & Conrad mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Spinostropheus · Xem thêm »
Spinosuchus
Spinosuchus là một chi động vật bò sát sống vào thời kỳ Trias muộn tại Texas, Hoa Kỳ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Spinosuchus · Xem thêm »
Spondylosoma
Spondylosoma là một chi archosauria sống vào thời Trias giữa tại nơi ngày nay là Geopark của Paleorrota, Brazil.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Spondylosoma · Xem thêm »
Staurikosaurus
Staurikosaurus là một chi khủng long, được Colbert mô tả khoa học năm 1970.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Staurikosaurus · Xem thêm »
Stegoceras
Stegoceras là một chi khủng long, được Lambe mô tả khoa học năm 1902.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Stegoceras · Xem thêm »
Stegodon
Stegodon (có nghĩa là "răng mái" trong tiếng Hy Lạp từ stegein στέγειν 'để che' và 'răng ὀδούς odous'), là một chi đã tuyệt chủng thuộc phân họ Stegodontinae, bộ Proboscidea.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Stegodon · Xem thêm »
Stegopelta
Stegopelta là một chi khủng long, được Williston mô tả khoa học năm 1905.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Stegopelta · Xem thêm »
Stegosaurides
Stegosaurides là một chi khủng long, được Bohlin mô tả khoa học năm 1953.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Stegosaurides · Xem thêm »
Stokesosaurus
Stokesosaurus là một chi khủng long, được J. H. Madsen mô tả khoa học năm 1974.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Stokesosaurus · Xem thêm »
Stormbergia
Stormbergia là một chi khủng long, được Butler mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Stormbergia · Xem thêm »
Streptospondylus
Streptospondylus là một chi khủng long, được von Meyer mô tả khoa học năm 1830.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Streptospondylus · Xem thêm »
Struthiomimus
Struthiomimus là một chi khủng long, được Osborn mô tả khoa học năm 1916.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Struthiomimus · Xem thêm »
Struthiosaurus
Struthiosaurus là một chi khủng long, được Bunzel mô tả khoa học năm 1870.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Struthiosaurus · Xem thêm »
Stygimoloch
Stygimoloch ("quỷ từ sông Styx") là một chi khủng long thuộc họ Pachycephalosauridae sống vào thời kỳ Creta muộn, khoảng 66 triệu năm trước.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Stygimoloch · Xem thêm »
Suchoprion
Suchoprion là một chi archosauria bị nghi ngờ sống vào thời kỳ Trias muộn tại Bắc Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Suchoprion · Xem thêm »
Sulaimanisaurus
Sulaimanisaurus là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sulaimanisaurus · Xem thêm »
Suuwassea
Suuwassea là một chi khủng long, được Harris & Dodson mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Suuwassea · Xem thêm »
Suzhousaurus
Suzhousaurus là một chi khủng long, được Li D. Q. Peng C. You Lamanna Harris Lacovara & Zhang J. P. mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Suzhousaurus · Xem thêm »
Syngonosaurus
Syngonosaurus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1879.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Syngonosaurus · Xem thêm »
Szechuanoraptor
Szechuanoraptor là một chi khủng long, được Chure mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Szechuanoraptor · Xem thêm »
Szechuanosaurus
Szechuanosaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1942.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Szechuanosaurus · Xem thêm »
Sư hổ
Sư hổ (tên gọi bằng tiếng Việt không chính thức) tiếng Anh: liger danh pháp khoa học: Panthera leo × Panthera tigris) là con lai giữa sư tử (Panthera leo) đực với hổ (Panthera tigris) cái. Bố mẹ của sư hổ thuộc cùng chi nhưng khác loài. Sư hổ khác với hổ sư (bố hổ và mẹ sư tử). Sư hổ là loài lớn nhất thuộc họ Mèo. Sư hổ thích bơi lội, đây là đặc tính của loài hổ, đồng thời sư hổ cũng có cuộc sống bầy đàn như sư tử. Sư hổ chỉ tồn tại trong điều kiện nuôi nhốt vì bố mẹ chúng không sống gần nhau trong tự nhiên. Trước đây, khi đàn sư tử châu Á sinh sôi nhiều, lãnh thổ của sư tử và hổ có sự chồng chéo, do đó có những con sư hổ được sinh ra trong điều kiện hoang dã. Đáng chú ý là những con sư hổ thường lớn hơn các loài bố mẹ của chúng, trong khi những con hổ sư lại có kích thước tương đương với hổ cái.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sư hổ · Xem thêm »
Talarurus
Talarurus là một chi khủng long, được Maleev mô tả khoa học năm 1952.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Talarurus · Xem thêm »
Talenkauen
Talenkauen là một chi khủng long, được Novas Cambiaso & Ambrosio mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Talenkauen · Xem thêm »
Talos
Talos là một chi khủng long, được Zanno Varricchio O’Connor Titus & Knell mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Talos · Xem thêm »
Tambatitanis
Tambatitanis là một chi khủng long, được Saegusa & Ikeda mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tambatitanis · Xem thêm »
Tangvayosaurus
Tangvayosaurus là một chi khủng long, được Allain Taquet Battail Dejax Richir Véran Limon-Duparcmeur Vacant Mateus Sayarath Khenthavong & Phouyavong mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tangvayosaurus · Xem thêm »
Tanius
Tanius là một chi khủng long, được Wiman mô tả khoa học năm 1929.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tanius · Xem thêm »
Tanycolagreus
Tanycolagreus là một chi khủng long, được Carpenter C. A. Miles & Cloward mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tanycolagreus · Xem thêm »
Tanystropheus
Tanystropheus là một chi động vật bò sát sống vào thời kỳ Trias giữa, chiều dài của nó khoảng 6 mét (20 ft).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tanystropheus · Xem thêm »
Tanystrosuchus
Tanystrosuchus là một chi khủng long theropoda bị nghi ngờ từ thời kỳ Trias muộn (trung Noria tầng, khoảng 208 triệu năm trước).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tanystrosuchus · Xem thêm »
Taohelong
Taohelong là một chi khủng long, được Yang J. T. You Li D. Q. & Kong mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Taohelong · Xem thêm »
Tapinocephalus
Tapinocephalus là một chi dinocephalia ăn thực vật lớn sống vào thời kỳ kỷ Permi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tapinocephalus · Xem thêm »
Tapuiasaurus
Tapuiasaurus là một chi khủng long, được Zaher et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tapuiasaurus · Xem thêm »
Tarascosaurus
Tarascosaurus là một chi khủng long, được Le Loeuff & Buffetaut mô tả khoa học năm 1991.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tarascosaurus · Xem thêm »
Tarchia
Tarchia là một chi khủng long, được Maryanska mô tả khoa học năm 1977.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tarchia · Xem thêm »
Tastavinsaurus
Tastavinsaurus là một chi khủng long, được Canudo Royo-Torres & Cuenca-Bescós mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tastavinsaurus · Xem thêm »
Tatankacephalus
Tatankacephalus là một chi khủng long, được W. L. Parsons & K. M. Parsons mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tatankacephalus · Xem thêm »
Tatankaceratops
Tatankaceratops là một chi khủng long, được Ott & P. Larson mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tatankaceratops · Xem thêm »
Tataouinea
Tataouinea là một chi khủng long, được Fanti Cau Hassine & Contessi mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tataouinea · Xem thêm »
Tatisaurus
Tatisaurus là một chi khủng long, được Simmons mô tả khoa học năm 1965.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tatisaurus · Xem thêm »
Taveirosaurus
Taveirosaurus là một chi khủng long, được Telles Antunes & Sigogneau-Russell mô tả khoa học năm 1991.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Taveirosaurus · Xem thêm »
Tawa (khủng long)
Tawa là một chi khủng long, được Nesbitt N. D. Smith Irmis Turner A. Downs & Norell mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tawa (khủng long) · Xem thêm »
Tawasaurus
Tawasaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. mô tả khoa học năm 1982.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tawasaurus · Xem thêm »
Tazoudasaurus
Tazoudasaurus là một chi khủng long, được Allain Aquesbi Dejax et al mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tazoudasaurus · Xem thêm »
Tê tê
Tê tê hay còn gọi là trút, xuyên sơn, là các loài động vật có vú thuộc Bộ Tê tê (Pholidota).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tê tê · Xem thêm »
Tông Người
Tông Người (danh pháp khoa học: Hominini) là một tông trong Phân họ Người (Homininae) chỉ bao gồm các loài người (chi Homo), tinh tinh (chi Pan) cùng các tổ tiên đã tuyệt chủng của chúng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tông Người · Xem thêm »
Tắc kè
Tắc kè (danh pháp: Gekko gecko) là một loài động vật bò sát trong chi Tắc kè, họ Tắc kè.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tắc kè · Xem thêm »
Tắc kè Cảnh
Tắc kè Cảnh (danh pháp: Gekko canhi) là loài động vật bò sát thuộc họ Tắc kè.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tắc kè Cảnh · Xem thêm »
Tắc kè lùn quần đảo Virgin
Tắc kè lùn quần đảo Virgin (Sphaerodactylus parthenopion) là một trong hai loài tắc kè mang danh hiệu "loài bò sát nhỏ nhất trên thế giới" (loài kia là tắc kè lùn Jaragua S. ariase) viết bởi Cat Lazaroff trên Environment News Service.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tắc kè lùn quần đảo Virgin · Xem thêm »
Technosaurus
Technosaurus là một chi archosauriformes sống vào thời kỳ kỷ Trias tại Texas, Hoa Kỳ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Technosaurus · Xem thêm »
Tecovasaurus
Tecovasaurus là một chi động vật với rất ít thông tin được biết đến, sống vào thời kỳ Trias muộn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tecovasaurus · Xem thêm »
Tehuelchesaurus
Tehuelchesaurus là một chi khủng long, được T. Rich Vickers-Rich Gimenez Cúneo Puerta & Vacca mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tehuelchesaurus · Xem thêm »
Teinurosaurus
Teinurosaurus là một chi khủng long, được Nopcsa mô tả khoa học năm 1928.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Teinurosaurus · Xem thêm »
Telmatosaurus
Telmatosaurus là một chi khủng long, được Nopcsa mô tả khoa học năm 1903.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Telmatosaurus · Xem thêm »
Tendaguria
Tendaguria là một chi khủng long, được Bonaparte Heinrich & Wild mô tả khoa học năm 2000.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tendaguria · Xem thêm »
Tenontosaurus
Tenontosaurus là một chi khủng long, được Ostrom mô tả khoa học năm 1970.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tenontosaurus · Xem thêm »
Teratophoneus
Teratophoneus là một chi khủng long, được Carr Williamson Britt & Stadtman mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Teratophoneus · Xem thêm »
Teratosaurus
Teratosaurus là một chi Rauisuchia sống vào thời kỳ kỷ Trias tại Stubensandstein (Thành hệ Löwenstein - tầng Noria) của Đức.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Teratosaurus · Xem thêm »
Termatosaurus
Termatosaurus là một chi phytosauria đã tuyệt chủng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Termatosaurus · Xem thêm »
Tethyshadros
Tethyshadros là một chi khủng long, được Dalla Vecchia mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tethyshadros · Xem thêm »
Texacephale
Texacephale là một chi khủng long, được Longrich Sankey & Tanke mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Texacephale · Xem thêm »
Texasetes
Texasetes là một chi khủng long, được Coombs mô tả khoa học năm 1995.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Texasetes · Xem thêm »
Teyuwasu
Teyuwasu là một chi khủng long, được Kischlat mô tả khoa học năm 1999.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Teyuwasu · Xem thêm »
Thú có túi
Thú có túi (Danh pháp khoa học: Marsupialia) là một cận lớp của Lớp Thú, đặc trưng của các loài thuộc cận lớp này là có túi ở giống cái để mang con nhỏ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thú có túi · Xem thêm »
Thạch sùng đuôi thùy
Thạch sùng đuôi thùy (danh pháp khoa học: Ptychozoon lionotum) là một loài bò sát trong chi Ptychozoon, họ Tắc kè.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thạch sùng đuôi thùy · Xem thêm »
Thằn lằn đá Cà Ná
Thằn lằn đá Cà Ná (danh pháp: Gekko canaensis) là loài thằn lằn thứ 20 được phát hiện và công bố từ Việt Nam trên tạp chí Zootaxa.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thằn lằn đá Cà Ná · Xem thêm »
Thằn lằn đá Việt Nam
Thằn lằn đá Việt Nam (danh pháp: Gekko vietnamensis) là một loài tắc kè đặc hữu của Việt Nam mới được phát hiện năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thằn lằn đá Việt Nam · Xem thêm »
Thằn lằn cổ rắn
Plesiosauroidea (Hy Lạp: plēsios/πλησιος 'gần' và sauros/σαυρος 'thằn lằn') là một liên họ động vật bò sát biển ăn thịt đã tuyệt chủng trong bộ Plesiosauria.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thằn lằn cổ rắn · Xem thêm »
Thằn lằn chúa
Archosauria ('bò sát cổ') là một nhóm động vật quan trọng vào kỷ Tam điệp bên cạnh loài bò sát giống động vật có vú.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thằn lằn chúa · Xem thêm »
Thecocoelurus
Thecocoelurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1923.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thecocoelurus · Xem thêm »
Thecodontosaurus
Thecodontosaurus là một chi khủng long, được Riley & Stutchbury mô tả khoa học năm 1836.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thecodontosaurus · Xem thêm »
Thecospondylus
Thecospondylus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1882.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thecospondylus · Xem thêm »
Theiophytalia
Theiophytalia là một chi khủng long, được Brill & Carpenter mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Theiophytalia · Xem thêm »
Theria
Theria (từ tiếng Hy Lạp: θηρίον, thú, dã thú) là một danh pháp khoa học để chỉ một phân lớp hay một siêu cohort trong lớp Thú (Mammalia), tùy theo cách thức phân loại áp dụng với đặc điểm chung là sinh ra các con non mà không phải sử dụng tới trứng có vỏ bao bọc, bao gồm hai nhóm.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Theria · Xem thêm »
Therizinosaurus
Therizinosaurus là một chi khủng long, được Maleev mô tả khoa học năm 1954.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Therizinosaurus · Xem thêm »
Therosaurus
Therosaurus là một chi khủng long ornithopoda gồm một loài duy nhất Therosaurus anglicus, trước đây được biết tới như Iguanodon anglicus.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Therosaurus · Xem thêm »
Thescelosaurus
Thescelosaurus (ancient Greek θέσκελος-/theskelos- nghĩa là "như thần", "tuyệt duyệt", hoặc "kỳ lạ" và σαυρος/sauros "thằn lằn") là một chi khủng long ornithopoda xuất hiện vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thescelosaurus · Xem thêm »
Thunnus
Thunnus là danh pháp khoa học của một chi cá biển thuộc họ Cá thu ngừ (Scombridae), tất cả các loài trong chi này đều có tên gọi chung là cá ngừ, mặc dù tên gọi này cũng áp dụng cho một số loài trong các chi khác cùng họ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thunnus · Xem thêm »
Tianyulong
Tianyulong là một chi khủng long, được Zheng X. You Xu X. & Dong mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tianyulong · Xem thêm »
Tianyuraptor
Tianyuraptor là một chi khủng long, được Zheng X. Xu X. You Zhao Q. & Dong mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tianyuraptor · Xem thêm »
Tiểu bộ Khỉ mũi hẹp
Tiểu bộ Khỉ mũi hẹp (danh pháp khoa học: Catarrhini) là một tiểu bộ trong cận bộ Simiiformes của bộ Linh trưởng (Primates), cũng là một trong ba đơn vị phân chia chính của phân bộ Khỉ mũi đơn (Haplorrhini).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tiểu bộ Khỉ mũi hẹp · Xem thêm »
Tichosteus
Tichosteus là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1877.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tichosteus · Xem thêm »
Tienshanosaurus
Tienshanosaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1937.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tienshanosaurus · Xem thêm »
Timimus
Timimus là một chi khủng long, được T. Rich & Vickers-Rich mô tả khoa học năm 1994.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Timimus · Xem thêm »
Titanoceratops
Titanoceratops là một chi khủng long, được Longrich mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Titanoceratops · Xem thêm »
Tochisaurus
Tochisaurus là một chi khủng long, được Kurzanov & Osmólska mô tả khoa học năm 1991.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tochisaurus · Xem thêm »
Tonganosaurus
Tonganosaurus là một chi khủng long, được Li K. Yang C. Liu J. & Wang Z. mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tonganosaurus · Xem thêm »
Tornieria
Tornieria là một chi khủng long, được Sternfeld mô tả khoa học năm 1911.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tornieria · Xem thêm »
Trachodon
Trachodon là một chi khủng long, được Leidy mô tả khoa học năm 1856.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Trachodon · Xem thêm »
Traukutitan
Traukutitan là một chi khủng long, được Juarez-Valieri (as Juárez Valieri) & Calvo mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Traukutitan · Xem thêm »
Trăn gấm
Trăn gấm, Trăn vua tại ReptileDiscovery.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Trăn gấm · Xem thêm »
Trialestes
Trialestes là một chi Crocodylomorpha sống vào thời kỳ Trias muộn tại Nam Mỹ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Trialestes · Xem thêm »
Trigonosaurus
Trigonosaurus là một chi khủng long, được Campos Kellner Bertini & Santucci mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Trigonosaurus · Xem thêm »
Trimucrodon
Trimucrodon là một chi khủng long, được Thulborn mô tả khoa học năm 1973.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Trimucrodon · Xem thêm »
Trinisaura
Trinisaura là một chi khủng long, được Coria Moly Reguero Santillana & Marenssi mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Trinisaura · Xem thêm »
Tsaagan
Tsaagan là một chi khủng long, được Norell J. Clark Turner Makovicky Barsbold & Rowe mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tsaagan · Xem thêm »
Tsagantegia
Tsagantegia là một chi khủng long, được Tumanova mô tả khoa học năm 1993.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tsagantegia · Xem thêm »
Tu hú châu Á
Tu hú châu Á (danh pháp khoa học: Eudynamys scolopaceus) là một loài chim tu hú thường gặp ở châu Á, trong Chi Tu hú, họ Cu cu.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tu hú châu Á · Xem thêm »
Tugulusaurus
Tugulusaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1973.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tugulusaurus · Xem thêm »
Turanoceratops
Turanoceratops là một chi khủng long, được Nessov & Kaznyshkina vide Nessov Kaznyshkina & Cherepanov mô tả khoa học năm 1989.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Turanoceratops · Xem thêm »
Turiasaurus
Turiasaurus là một chi khủng long, được Royo-Torres Cobos & Alcalá mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Turiasaurus · Xem thêm »
Tylocephale
Tylocephale là một chi khủng long, được Maryanska & Osmólska mô tả khoa học năm 1974.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tylocephale · Xem thêm »
Tyrannotitan
Tyrannotitan là một chi khủng long theropoda ăn thịt lớn đi bằng hai chân thuộc họ Carcharodontosauridae sống vào thời kỳ tầng Apt của thời kỳ Creta sớm, và được phát hiện tại Argentina.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tyrannotitan · Xem thêm »
Tyreophorus
Tyreophorus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1929.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tyreophorus · Xem thêm »
Uberabatitan
Uberabatitan là một chi khủng long, được Salgado & Carvalho mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Uberabatitan · Xem thêm »
Udanoceratops
Udanoceratops là một chi khủng long, được Kurzanov mô tả khoa học năm 1992.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Udanoceratops · Xem thêm »
Unaysaurus
Unaysaurus là một chi khủng long, được Leal Azevedo Kellner & Da Rosa mô tả khoa học năm 2004.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Unaysaurus · Xem thêm »
Unenlagia
Unenlagia là một chi khủng long, được Novas & Puerta mô tả khoa học năm 1997.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Unenlagia · Xem thêm »
Unescoceratops
Unescoceratops là một chi khủng long, được Ryan Evans P. Currie C. Brown & Brinkman mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Unescoceratops · Xem thêm »
Unquillosaurus
Unquillosaurus là một chi khủng long, được J. E. Powell mô tả khoa học năm 1979.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Unquillosaurus · Xem thêm »
Urbacodon
Urbacodon là một chi khủng long, được Averianov & Sues mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Urbacodon · Xem thêm »
Uroplatus phantasticus
Tắc kè đuôi quỷ Satan (danh pháp hai phần: Uroplatus phantasticus là một loài tắc kè bản địa đảo Madagascar. Được mô tả lần đầu vào năm 1888 bởi George Albert Boulenger, U. phantasticus là loài có cơ thể nhỏ nhất trong các loài tắc kè Uroplatus.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Uroplatus phantasticus · Xem thêm »
Utahceratops
Utahceratops là một chi khủng long, được Sampson Loewen Farke Roberts Forster J. A. Smith & Titus mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Utahceratops · Xem thêm »
Uteodon
Uteodon là một chi khủng long, được McDonald mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Uteodon · Xem thêm »
Vagaceratops
Vagaceratops là một chi khủng long, được Sampson Loewen Farke Roberts Forster J. A. Smith & Titus mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vagaceratops · Xem thêm »
Vahiny
Vahiny là một chi khủng long, được Curry Rogers & J. A. Wilson mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vahiny · Xem thêm »
Valdoraptor
Valdoraptor là một chi khủng long, được Olshevsky mô tả khoa học năm 1991.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Valdoraptor · Xem thêm »
Valdosaurus
Valdosaurus là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 1977.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Valdosaurus · Xem thêm »
Variraptor
Variraptor là một chi khủng long, được Le Loeuff & Buffetaut mô tả khoa học năm 1998.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Variraptor · Xem thêm »
Vịt
Hình ảnh vịt trong một poster tranh dân gian ở Việt Nam Vịt là tên gọi phổ thông cho một số loài chim thuộc họ Vịt (Anatidae) trong bộ Ngỗng (Anseriformes).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vịt · Xem thêm »
Vectisaurus
Vectisaurus là một chi khủng long, được Hulke mô tả khoa học năm 1879.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vectisaurus · Xem thêm »
Velafrons
Velafrons là một chi khủng long, được Gates Sampson Delgado de Jesús Zanno Eberth Hernández-Rivera Aguillón Martínez & Kirkland mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Velafrons · Xem thêm »
Velocipes
Velocipes là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Velocipes · Xem thêm »
Velocisaurus
Velocisaurus là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1991.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Velocisaurus · Xem thêm »
Venaticosuchus
Venaticosuchus là một chi archosauria bốn chân sống vào thời kỳ Trias muộn.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Venaticosuchus · Xem thêm »
Venenosaurus
Venenosaurus là một chi khủng long, được Tidwell Carpenter & S. Meyer mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Venenosaurus · Xem thêm »
Veterupristisaurus
Veterupristisaurus là một chi khủng long, được Rauhut mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Veterupristisaurus · Xem thêm »
Vitakridrinda
Vitakridrinda là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vitakridrinda · Xem thêm »
Vitakrisaurus
Vitakrisaurus là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vitakrisaurus · Xem thêm »
Voi châu Phi
Voi châu Phi (danh pháp khoa học: Loxodonta) là một chi trong họ Elephantidae, là họ của các loài voi.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Voi châu Phi · Xem thêm »
Voi ma mút
Chi Voi ma mút hay chi Voi lông dài (danh pháp khoa học: Mammuthus) là một chi voi cổ đại đã bị tuyệt chủng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Voi ma mút · Xem thêm »
Voi răng mấu
Bộ xương '''voi răng mấu''' phục dựng. Voi răng mấu là các thành viên của chi tuyệt chủng Mammut của bộ Proboscidea và tạo thành họ Mammutidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Voi răng mấu · Xem thêm »
Volkheimeria
Volkheimeria là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1979.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Volkheimeria · Xem thêm »
Vulcanodon
Vulcanodon là một chi khủng long, được Raath mô tả khoa học năm 1972.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vulcanodon · Xem thêm »
Vượn đen Đông Bắc
Vượn đen Đông Bắc hay vượn mào đen phương Đông (dịch từ tiếng Anh "Eastern Black Crested Gibbon") (danh pháp khoa học: Nomascus nasutus) là một loài vượn từng phân bố rộng rãi ở Trung Quốc và Việt Nam.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vượn đen Đông Bắc · Xem thêm »
Vượn cáo chuột Berthe
Vượn cáo chuột Berthe (Microcebus berthae) là loài vượn cáo nhỏ nhất trên thế giới và cũng là loài linh trưởng nhỏ nhất với kích thước trung bình là và khối lương vào khoảng.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vượn cáo chuột Berthe · Xem thêm »
Wakinosaurus
Wakinosaurus là một chi khủng long, được Okazaki mô tả khoa học năm 1992.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Wakinosaurus · Xem thêm »
Walgettosuchus
Walgettosuchus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Walgettosuchus · Xem thêm »
Wannanosaurus
Wannanosaurus (có nghĩa là "thằn lằn An Huy", theo tên khu vực phát hiện) là một chi khủng long thuộc nhóm Pachycephalosauria sống vào thời tầng Champagne của Creta muộn tại thành hệ Xiaoyan, chừng 80 triệu năm trước (mya) ở nơi ngày nay là An Huy, Trung Quốc.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Wannanosaurus · Xem thêm »
Willinakaqe
Willinakaqe là một chi khủng long, được Juárez Valieri Haro Fiorelli & Calvo mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Willinakaqe · Xem thêm »
Wintonotitan
Wintonotitan là một chi khủng long, được Hocknull White Tischler Cook Calleja T. Sloan & Elliott mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Wintonotitan · Xem thêm »
Wuerhosaurus
Wuerhosaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1973.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Wuerhosaurus · Xem thêm »
Wulagasaurus
Wulagasaurus là một chi khủng long, được Godefroit Hai Yu T. & Lauters mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Wulagasaurus · Xem thêm »
Wulatelong
Wulatelong là một chi khủng long, được Xu et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Wulatelong · Xem thêm »
Wyleyia
Wyleyia là một chi chim cổ đại gồm một loài duy nhất được biết đến, Wyleyia valdensis, sống vào thời kỳ Creta sớm ở Anh.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Wyleyia · Xem thêm »
Xenoposeidon
Xenoposeidon là một chi khủng long, được Taylor & Naish mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xenoposeidon · Xem thêm »
Xenotarsosaurus
Xenotarsosaurus là một chi khủng long, được R. D. Martínez Gimenez Rodriguez & Bochatey mô tả khoa học năm 1986.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xenotarsosaurus · Xem thêm »
Xianshanosaurus
Xianshanosaurus là một chi khủng long, được Lü et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xianshanosaurus · Xem thêm »
Xiaosaurus
Xiaosaurus là một chi khủng long, được Dong & Tang Z. mô tả khoa học năm 1983.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xiaosaurus · Xem thêm »
Xiaotingia
Xiaotingia là một chi khủng long, được Xu X. You Du K. & Han F. mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xiaotingia · Xem thêm »
Xinghesaurus
Xinghesaurus là một chi khủng long, được Hasegawa Carpenter Lamanna & Xu X. mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xinghesaurus · Xem thêm »
Xinjiangovenator
Xinjiangovenator là một chi khủng long, được Rauhut & Xu X. mô tả khoa học năm 2005.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xinjiangovenator · Xem thêm »
Xinjiangtitan
Xinjiangtitan là một chi khủng long, được Wu W. H..
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xinjiangtitan · Xem thêm »
Xiongguanlong
Xiongguanlong là một chi khủng long, được Li D. Q. Norell Gao K. N. D. Smith & Makovicky mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xiongguanlong · Xem thêm »
Xixianykus
Xixianykus là một chi khủng long, được Xu X. Wang D. C. Sullivan Hone Han F. Yan & Du F. mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xixianykus · Xem thêm »
Xixiasaurus
Xixiasaurus là một chi khủng long, được Lü Xu L. et al mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xixiasaurus · Xem thêm »
Xixiposaurus
Xixiposaurus là một chi khủng long, được Sekiya mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xixiposaurus · Xem thêm »
Xuanhanosaurus
Xuanhanosaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1984.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xuanhanosaurus · Xem thêm »
Xuanhuaceratops
Xuanhuaceratops là một chi khủng long, được Zhao X. Cheng Z. Xu X. & Makovicky mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xuanhuaceratops · Xem thêm »
Xuwulong
Xuwulong là một chi khủng long, được You Li D. Q. & Liu W. mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xuwulong · Xem thêm »
Yamaceratops
Yamaceratops là một chi khủng long, được Makovicky & Norell mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yamaceratops · Xem thêm »
Yandusaurus
Yandusaurus là một chi khủng long, được He X. mô tả khoa học năm 1979.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yandusaurus · Xem thêm »
Yangchuanosaurus
Yangchuanosaurus là một chi tuyệt chủng của nhóm khủng long Theropod Metriacanthosaurid, sống ở Trung Quốc trong giai đoạn Bathonian đến Callovian của Trung Jura, có kích thước và ngoại hình tương tự với người họ hàng ở Bắc Mỹ và châu Âu, Allosaurus.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yangchuanosaurus · Xem thêm »
Yaverlandia
Yaverlandia là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 1971.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yaverlandia · Xem thêm »
Yi (khủng long)
Yi là một chi khủng long thuộc họ Scansoriopterygidae.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yi (khủng long) · Xem thêm »
Yimenosaurus
Yimenosaurus là một chi khủng long, được Bai vide Bai Yang J. & Wang G. H. mô tả khoa học năm 1990.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yimenosaurus · Xem thêm »
Yingshanosaurus
Yingshanosaurus là một chi khủng long, được Zhou S. mô tả khoa học năm 1984.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yingshanosaurus · Xem thêm »
Yinlong
Yinlong là một chi khủng long ceratopsia cơ sở sống vào thời kỳ Jura muộn tại Trung Á. Nó là một loài động vật ăn thực vật nhỏ đi hai chân.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yinlong · Xem thêm »
Yixianosaurus
Yixianosaurus là một chi khủng long, được Xu X. & Wang X. L. mô tả khoa học năm 2003.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yixianosaurus · Xem thêm »
Yongjinglong
Yongjinglong là một chi khủng long, được Li L. Li D. Q. You & Dodson mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yongjinglong · Xem thêm »
Yuanmousaurus
Yuanmousaurus là một chi khủng long, được Lü Li S. Ji Q. Wang G. F. Zhang J. H. & Dong mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yuanmousaurus · Xem thêm »
Yueosaurus
Yueosaurus là một chi khủng long, được Zheng W. Jin X. Shibata Azuma & Yu F. mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yueosaurus · Xem thêm »
Yulong
Yulong là một chi khủng long, được Lü P. Currie Xu L. Zhang X. L. Pu & Jia S. mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yulong · Xem thêm »
Yunganglong
Yunganglong là một chi khủng long, được Wang et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yunganglong · Xem thêm »
Yunmenglong
Yunmenglong là một chi khủng long, được Lü et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yunmenglong · Xem thêm »
Yunnanosaurus
Yunnanosaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1942.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yunnanosaurus · Xem thêm »
Zanabazar
Zanabazar là một chi khủng long, được Norell Makovicky Bever Balanoff J. Clark Barsbold & Rowe mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zanabazar · Xem thêm »
Zanclodon
Zanclodon là một chi động vật bò sát sống tại nơi ngày nay là châu Âu vào thời kỳ Trias giữa - muộn (245—199.6 triệu năm trước).
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zanclodon · Xem thêm »
Zapalasaurus
Zapalasaurus là một chi khủng long, được Salgado Carvalho & Garrido mô tả khoa học năm 2006.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zapalasaurus · Xem thêm »
Zapsalis
Zapsalis là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1876.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zapsalis · Xem thêm »
Zaraapelta
Zaraapelta là một chi khủng long, được Arbour P. Currie & Badamgarav mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zaraapelta · Xem thêm »
Zatomus
Zatomus là một chi rauisuchia sống vào thời kỳ kỷ Trias.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zatomus · Xem thêm »
Zby
Zby là một chi khủng long, được Mateus Mannion & Upchurch mô tả khoa học năm 2014.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zby · Xem thêm »
Zephyrosaurus
Zephyrosaurus là một chi khủng long, được Sues mô tả khoa học năm 1980.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zephyrosaurus · Xem thêm »
Zhanghenglong
Zhanghenglong là một chi khủng long, được Xing et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zhanghenglong · Xem thêm »
Zhejiangosaurus
Zhejiangosaurus là một chi khủng long, được Lü Jin X. Sheng Li Y. H. Wang G. P. & Azuma mô tả khoa học năm 2007.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zhejiangosaurus · Xem thêm »
Zhongornis
Zhongornis là một chi khủng long, được Gao C. Chiappe et al mô tả khoa học năm 2008.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zhongornis · Xem thêm »
Zhongyuansaurus
Zhongyuansaurus là một chi khủng long, được Xu et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zhongyuansaurus · Xem thêm »
Zhuchengceratops
Zhuchengceratops là một chi khủng long, được Xu X. Wang K. Zhao X. C. Sullivan & Chen S. mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zhuchengceratops · Xem thêm »
Zhuchengtyrannus
Zhuchengtyrannus là một chi khủng long, được Hone et al.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zhuchengtyrannus · Xem thêm »
Zigongosaurus
Zigongosaurus là một chi khủng long sauropoda sống tại nơi ngày này là Trung Quốc.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zigongosaurus · Xem thêm »
Zizhongosaurus
Zizhongosaurus là một chi khủng long, được Dong Zhou S. & Zhang Y. H. mô tả khoa học năm 1983.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zizhongosaurus · Xem thêm »
Zuniceratops
Zuniceratops (nghĩa là "mặt xường Zuni") là một chi khủng long ceratopsia sống vào trung Turonian của thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là New Mexico, Hoa Kỳ.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zuniceratops · Xem thêm »
Zuolong
Zuolong là một chi khủng long, được Choiniere J. Clark Forster & Xu X. mô tả khoa học năm 2010.
Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zuolong · Xem thêm »