Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Động vật có hộp sọ

Mục lục Động vật có hộp sọ

Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.

1416 quan hệ: Abrosaurus, Abydosaurus, Acanthopholis, Achillesaurus, Achillobator, Acristavus, Acrotholus, Adamantisaurus, Adasaurus, Adelolophus, Adeopapposaurus, Aeolosaurus, Aepisaurus, Aerosteon, Afrovenator, Agathaumas, Agilisaurus, Agnosphitys, Agrosaurus, Agujaceratops, Agustinia, Ahshislepelta, Airakoraptor, Ajancingenia, Ajkaceratops, Alamosaurus, Alashansaurus, Alaskacephale, Albalophosaurus, Albertaceratops, Albertadromeus, Albertonykus, Albinykus, Alcovasaurus, Alectrosaurus, Aletopelta, Algoasaurus, Alnashetri, Alocodon, Altirhinus, Altispinax, Alvarezsaurus, Alwalkeria, Alxasaurus, Amargasaurus, Amargastegos, Amargatitanis, Amazonsaurus, Ammosaurus, Amphicoelias, ..., Amtocephale, Amtosaurus, Amurosaurus, Amygdalodon, Anabisetia, Anasazisaurus, Anchiceratops, Anchiornis, Anchisaurus, Andesaurus, Andhrasaurus, Angolatitan, Angulomastacator, Aniksosaurus, Animantarx, Ankistrodon, Anodontosaurus, Anoplosaurus, Anserimimus, Antarctopelta, Antarctosaurus, Antetonitrus, Anthodon (bò sát), Antrodemus, Anzu (khủng long), Aorun, Appalachiosaurus, Aragosaurus, Aralosaurus, Archaeornithoides, Archaeornithomimus, Arcovenator, Arcusaurus, Arenysaurus, Argyrosaurus, Aristosuchus, Arkharavia, Arrhinoceratops, Arstanosaurus, Asiaceratops, Asiamericana, Asiatosaurus, Asilisaurus, Asterophryinae, Astrodon, Astrophocaudia, Asylosaurus, Atacamatitan, Atlantosaurus, Atlasaurus, Atlascopcosaurus, Atrociraptor, Atsinganosaurus, Aublysodon, Aucasaurus, Augustynolophus, Auroraceratops, Australodocus, Australovenator, Austrocheirus, Austrosaurus, Avisaurus, Đại bàng đầu trắng, Đại bàng biển, Đế long, Động vật đối xứng hai bên, Động vật bò sát, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Động vật lưỡng cư, Động vật miệng thứ sinh, Ếch độc phi tiêu vàng, Ếch cây ma cà rồng, Ếch cây sần sương mù, Ếch cây sần trá hình, Ếch giun nguyễn, Ó Trung Quốc, Ba ba Nam Bộ, Bactrosaurus, Bagaraatan, Bainoceratops, Balaur, Balochisaurus, Banji, Baotianmansaurus, Barilium, Barrosasaurus, Barsboldia, Basutodon, Batyrosaurus, Baurutitan, , Bò hoang Tây Tạng, Bò sát có vảy, Bò Tây Tạng, Bồ câu viễn khách, Bộ Bò biển, Bộ Cá chép, Bộ Cá da trơn, Bộ Cá khế, Bộ Cá mặt trăng, Bộ Cá nóc, Bộ Cá suốt, Bộ Cá thân bẹt, Bộ Cá tráp, Bộ Cá tuyết, Bộ Cá voi, Bộ Cá vược, Bộ Có vòi, Bộ Chuột chù, Bộ Dơi, Bộ Gà, Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ, Bộ Hạc, Bộ Không đuôi, Bộ Lươn, Bộ Rùa, Bộ Sẻ, Bộ Sếu, Bộ Yến, Bộ Ưng, Becklespinax, Beipiaosaurus, Beishanlong, Berberosaurus, Betasuchus, Bicentenaria, Bienosaurus, Bihariosaurus, Bissektipelta, Bistahieversor, Blasisaurus, Blikanasaurus, Bolong, Bonapartenykus, Bonatitan, Bonitasaura, Borealosaurus, Borogovia, Bothriechis, Bothriospondylus, Brachycephalus, Brachyceratops, Brachylophosaurus, Brachypodosaurus, Brachytrachelopan, Bradycneme, Brasilotitan, Bravoceratops, Breviceratops, Brohisaurus, Brontomerus, Brontosaurus, Brookesia micra, Buitreraptor, Byronosaurus, Caenagnathasia, Caenagnathus, Calamosaurus, Calamospondylus, Callovosaurus, Camarillasaurus, Campylodoniscus, Canardia, Cardiodon, Carnosaurus, Caseosaurus, Cathartesaura, Cathetosaurus, , Cá anh vũ, Cá đĩa, Cá ban giô, Cá bè xước, Cá bảy màu, Cá bụng đầu Cửu Long, Cá cóc Việt Nam, Cá chỉ vàng, Cá chuột Thái cầu vồng, Cá giáp đầu, Cá hắc long, Cá hồng miêu, Cá heo, Cá hiên chấm, Cá hoàng đế, Cá lành canh, Cá lóc bông, Cá lúi xanh, Cá lăng chấm, Cá Mahseer, Cá mè hôi, Cá mè hương, Cá mè lúi, Cá mè trắng Hoa Nam, Cá mè vinh, Cá mòi, Cá mú dẹt, Cá mú nghệ, Cá mập miệng to, Cá mõm trâu, Cá mương, Cá mương sông Hồng, Cá ngân, Cá ngân long, Cá ngừ vây vàng, Cá ngựa, Cá rô đồng, Cá rồng châu Á, Cá rồng trân châu, Cá sa ba, Cá tai tượng, Cá thanh ngọc, Cá thanh ngọc chấm, Cá thanh ngọc lùn, Cá thu chấm, Cá tra dầu, Cá trác đuôi dài, Cá trích, Cá trắm cỏ, Cá tuyết Bắc Cực, Cá tuyết Greenland, Cá tuyết vùng cực, Cá voi có răng, Cóc khổng lồ châu Phi, Cóc mày bụng cam, Cóc mía, Cóc tía, Cắt Aplomado, Cắt Ấn Độ, Cắt Ấn Độ Dương, Cắt đốm, Cắt bụng hung, Cắt bồ hóng, Cắt cáo, Cắt cổ áo, Cắt cổ đỏ, Cắt Dickinson, Cắt dơi, Cắt hỏa mai, Cắt Madagascar, Cắt Mauritius, Cắt mắt trắng, Cắt Mỹ, Cắt ngực cam, Cắt ngực màu rượu vang, Cắt nhỏ Australia, Cắt nhỏ châu Phi, Cắt Seychelles, Cắt thảo nguyên, Cắt Trung Quốc, Cắt xám, Cắt xám châu Phi, Cedarosaurus, Cedarpelta, Cedrorestes, Centrosaurus, Cerasinops, Ceratonykus, Ceratops, Cetiosauriscus, Cetiosaurus, Cetruminantia, Changchunsaurus, Changtusaurus, Changyuraptor, Channallabes, Chaoyangsaurus, Charonosaurus, Chasmosaurus, Chích bông đầu dài, Chích bông đuôi hung, Chích bông lưng xám, Chích bông nâu, Chích bông ngực hung, Chích bông ngực vàng, Chích bông Philippin, Chích bông tai trắng, Chích bông trán trắng, Chích bông xám tro, Chích chạch nâu, Chebsaurus, Chelonoidis, Chi Báo, Chi Cá bướm mũi dài, Chi Cá chép, Chi Cá mè phương nam, Chi Cá mương, Chi Cá tra, Chi Cá trôi, Chi Chích chạch, Chi Chồn mactet, Chi Dơi muỗi, Chi Gầm ghì, Chi Lợn, Chi Người, Chi Nhông cát, Chi Rắn má, Chi Tắc kè, Chi Thằn lằn bay không răng, Chi Thằn lằn chân ngắn, Chi Trăn, Chialingosaurus, Chiayusaurus, Chilantaisaurus, Chim, Chim cánh cụt, Chim sâu đầu đỏ, Chim sâu đốm, Chim sâu bụng vạch, Chim sâu Cebu, Chim sâu dải đỏ, Chim sâu hai màu, Chim sâu hông vàng, Chim sâu họng trắng, Chim sâu khoang cổ đỏ, Chim sâu lùn, Chim sâu lưng nâu, Chim sâu mào ôliu, Chim sâu mào lửa, Chim sâu mũ ôliu, Chim sâu mũ đỏ, Chim sâu mỏ lớn, Chim sâu ngực đỏ thắm, Chim sâu ngực đỏ tươi, Chim sâu ngực máu, Chim sâu ngực xám, Chim sâu ria, Chim sâu sọc đỏ, Chim sâu vàng lục, Chim tầm gửi, Chingkankousaurus, Chinshakiangosaurus, Chirostenotes, Chondrosteosaurus, Chromogisaurus, Chuandongocoelurus, Chuanjiesaurus, Chuanqilong, Chubutisaurus, Chungkingosaurus, Chuxiongosaurus, Cionodon, Citipati, Claorhynchus, Claosaurus, Clariallabes, Clasmodosaurus, Coahuilaceratops, Coeluroides, Coelurosaurus, Coelurus, Colepiocephale, Colonosaurus, Coloradisaurus, Comahuesaurus, Compsognathus, Compsosuchus, Concavenator, Conchoraptor, Condorraptor, Coronosaurus, Craspedodon, Craterosaurus, Crichtonsaurus, Cristatusaurus, Cruxicheiros, Cryptosaurus, Cu gáy, Cu li chậm lùn, Cu xanh, Cumnoria, Cylindricodon, Cyprinus megalophthalmus, Cyrtodactylus, Cyrtodactylus vilaphongi, Cystosaurus, Daanosaurus, Dacentrurus, Dachungosaurus, Dahalokely, Dakotadon, Dalianraptor, Dandakosaurus, Darwinsaurus, Dashanpusaurus, Datanglong, Datousaurus, Daxiatitan, Delapparentia, Deltadromeus, Demandasaurus, Diabloceratops, Diamantinasaurus, Dianchungosaurus, Diều lửa, Diclonius, Dicraeosaurus, Diictodon, Dinheirosaurus, Dinodocus, Diodorus (chi khủng long), Diplodus, Diplotomodon, Dolichosuchus, Dongbeititan, Dongyangopelta, Dongyangosaurus, Draconyx, Dracopelta, Dracorex, Dracovenator, Dravidosaurus, Drinker, Dromaeosaurinae, Dromaeosauroides, Dromaeosaurus, Dromomeron, Drusilasaura, Dryosaurus, Dryptosauroides, Dryptosaurus, Dubreuillosaurus, Duriatitan, Duriavenator, Dyoplosaurus, Dysalotosaurus, Dysganus, Dyslocosaurus, Dystrophaeus, Dơi chân đệm thịt, Dơi quỷ, Echinodon, Edaphosaurus, Efraasia, Einiosaurus, Ekrixinatosaurus, Elachistosuchus, Elaltitan, Elaphrosaurus, Elephantidae, Elephas, Elmisaurus, Elopteryx, Elrhazosaurus, Emausaurus, Embasaurus, Enigmosaurus, Eoabelisaurus, Eocarcharia, Eoceratops, Eocursor, Eodromaeus, Eolambia, Eomamenchisaurus, Eoplophysis, Eosinopteryx, Eotriceratops, Eotyrannus, Eousdryosaurus, Epachthosaurus, Epanterias, Epicampodon, Epichirostenotes, Epinephelus, Equijubus, Erectopus, Erketu, Erliansaurus, Erlikosaurus, Eshanosaurus, Eucamerotus, Eucercosaurus, Eucnemesaurus, Eucoelophysis, Euhelopus, Eurolimnornis corneti, Euronychodon, Europasaurus, Europelta, Euskelosaurus, Eustreptospondylus, Fabrosaurus, Falcarius, Ferganastegos, Ferganocephale, Foraminacephale, Fosterovenator, Fruitadens, Fukuisaurus, Fukuititan, Fulengia, Fulgurotherium, Fusuisaurus, Galeamopus, Galesaurus, Galtonia (khủng long), Galveosaurus, Gannansaurus, Ganzhousaurus, Gargoyleosaurus, Garudimimus, Gasosaurus, Gasparinisaura, Gà lôi lam đuôi trắng, Gà lôi Satyr, Gà rừng, Gà rừng lông đỏ, Gầm ghì lưng nâu, Geminiraptor, Genusaurus, Genyodectes, Geranosaurus, Gideonmantellia, Gigantoraptor, Gigantosaurus, Gigantspinosaurus, Gilmoreosaurus, Glacialisaurus, Glishades, Glyptodontopelta, Gobiceratops, Gobipteryx, Gobisaurus, Gobititan, Gobivenator, Godzillasaurus, Gojirasaurus, Gomphotherium, Gondwanatitan, Gongbusaurus, Gongpoquansaurus, Gongxianosaurus, Gorgosaurus, Goyocephale, Graciliraptor, Gracilisuchus, Grammatidae, Gravisaurus, Gravitholus, Gryphoceratops, Gryphognathus, Gryponyx, Guaibasaurus, Gwyneddosaurus, Hadrosaurus, Haestasaurus, Hagryphus, Haikouichthys, Hallopus, Halticosaurus, Hanssuesia, Haplocanthosaurus, Haplocheirus, Harpymimus, Haya (khủng long), Họ Ếch giun, Họ Ếch phi tiêu độc, Họ Én, Họ Ba ba, Họ Bồ câu, Họ Cá úc, Họ Cá bàng chài, Họ Cá bướm, Họ Cá chép, Họ Cá chìa vôi, Họ Cá chạch sông, Họ Cá chiên, Họ Cá hố, Họ Cá hoàng đế, Họ Cá lăng, Họ Cá liệt, Họ Cá mó, Họ Cá mú, Họ Cá nóc nhím, Họ Cá quả, Họ Cá rô đồng, Họ Cá thu ngừ, Họ Cá trác, Họ Cá tráp, Họ Cá trê, Họ Cá trổng, Họ Cá tuyết, Họ Cá tuyết sông, Họ Cá vền biển, Họ Cóc, Họ Cóc bà mụ, Họ Cóc bùn, Họ Cóc tía, Họ Cheo cheo, Họ Chim lặn, Họ Hươu nai, Họ Hươu xạ, Họ Kền kền Tân thế giới, Họ Lâm oanh, Họ Lợn, Họ Lợn vòi, Họ Ngựa, Họ Người, Họ Nhàn, Họ Nhái bầu, Họ Nhát hoa, Họ Rùa cạn, Họ Rắn hổ, Họ Tắc kè, Họ Trâu bò, Họ Vịt, Họ Yến, Hồng hạc, Helioceratops, Hemiculter elongatus, Heptasteornis, Herbstosaurus, Hesperonychus, Heterosaurus, Hexing, Hexinlusaurus, Hierosaurus, Himalayacetus, Hippodraco, Hipposideros griffini, Histriasaurus, Hoẵng Nam Bộ, Homalocephale, Hoplitosaurus, Huabeisaurus, Huanghetitan, Huangshanlong, Huaxiaosaurus, Huayangosaurus, Hudiesaurus, Huehuecanauhtlus, Hulsanpes, Hungarosaurus, Huxleysaurus, Hyla meridionalis, Hylaeosaurus, Hyperodapedon, Hypselorhachis, Hypselosaurus, Hypselospinus, Hypsibema, Hypsilophodon, Hyracotherium, Ichthyostega, Ignavusaurus, Ignotosaurus, Iguanacolossus, Iliosuchus, Ilokelesia, Incisivosaurus, Indosaurus, Indosuchus, Inosaurus, Isanosaurus, Ischyrosaurus, Isisaurus, Itemirus, Iuticosaurus, Jainosaurus, Jaklapallisaurus, Janenschia, Jaxartosaurus, Jeholornis, Jeholosaurus, Jeyawati, Jianchangosaurus, Jiangjunosaurus, Jiangshanosaurus, Jiangxisaurus, Jinfengopteryx, Jingshanosaurus, Jintasaurus, Jinzhousaurus, Jiutaisaurus, Jixiangornis, Jobaria, Jubbulpuria, Judiceratops, Juratyrant, Juravenator, Kaatedocus, Kaijiangosaurus, Kakuru, Kangnasaurus, Karongasaurus, Katepensaurus, Kayentavenator, Kazaklambia, Kỳ lân biển, Kỳ nhông, Kelmayisaurus, Kemkemia, Kerberosaurus, Khaan, Khủng long mỏ vịt, Khỉ đột, Khetranisaurus, Khướu Kon Ka Kinh, Kileskus, Kinnareemimus, Klamelisaurus, Kol (khủng long), Koparion, Koreaceratops, Koreanosaurus, Koshisaurus, Kotasaurus, Koutalisaurus, Kryptops, Krzyzanowskisaurus, Kukufeldia, Kulceratops, Kulindadromeus, Kundurosaurus, Kunmingosaurus, Kuszholia, La (động vật), Labocania, Laevisuchus, Lagerpeton, Lagosuchus, Lamaceratops, Lametasaurus, Lamplughsaura, Lanzhousaurus, Laornis, Laosaurus, Lapampasaurus, Laplatasaurus, Lapparentosaurus, Laquintasaura, Latirhinus, Lợn rừng, Lợn rừng Đông Dương, Lừa hoang Trung Á, Lớp Cá sụn, Lớp Cá vây tia, Lớp Thú, Le hôi, Leaellynasaura, Leinkupal, Leonerasaurus, Lepidogalaxias salamandroides, Lepilemur sahamalazensis, Leptictidium, Leptoceratops, Leptolalax, Leptolalax applebyi, Leptolalax firthi, Leshansaurus, Lesothosaurus, Lessemsaurus, Levnesovia, Lewisuchus, Lexovisaurus, Leyesaurus, Liaoceratops, Liaoningosaurus, Liassaurus, Liên họ Chồn, Liên họ Khủng long bạo chúa, Liên họ Lương long, Liên họ Người, Liên họ Rùa cạn, Liên họ Thằn lằn bay chân chim, Liên lớp Cá xương, Libycosaurus, Ligabueino, Ligabuesaurus, Liliensternus, Limaysaurus, Linh dương Kudu lớn, Linhenykus, Linheraptor, Linhevenator, Lirainosaurus, Lisboasaurus, Liubangosaurus, Loncosaurus, Lophorhothon, Lophostropheus, Loricatosaurus, Loricosaurus, Losillasaurus, Lourinhanosaurus, Lourinhasaurus, Luanchuanraptor, Lucianosaurus, Lufengocephalus, Lufengosaurus, Lukousaurus, Luoyanggia, Luoyangosaurus, Lurdusaurus, Lusitanosaurus, Lutungutali, Lycorhinus, Lygosoma veunsaiensis, Macelognathus, Machairasaurus, Macrodontophion, Macrogryphosaurus, Macrurosaurus, Magnapaulia, Magnirostris, Magnosaurus, Magyarosaurus, Mahakala (khủng long), Malarguesaurus, Malawisaurus, Maleevus, Mandschurosaurus, Mang (thú), Mang Trường Sơn, Manidens, Mantellisaurus, Mantellodon, Mapusaurus, Marasuchus, Marisaurus, Marmarospondylus, Marshosaurus, Martharaptor, Masiakasaurus, Massospondylus, Maxakalisaurus, Mèo gấm, Medusaceratops, Megaraptor, Mei (khủng long), Melanorosaurus, Mendozasaurus, Mercuriceratops, Merosaurus, Metriacanthosaurus, Microceratus, Microcoelus, Microhadrosaurus, Microsaurops, Microvenator, Miragaia (khủng long), Mirischia, Mochlodon, Moeritherium, Mojoceratops, Mongolosaurus, Monkonosaurus, Monoclonius, Monolophosaurus, Mononykus, Montanoceratops, Morinosaurus, Mussaurus, Muttaburrasaurus, Muyelensaurus, Myllokunmingia, Mymoorapelta, Naashoibitosaurus, Nambalia, Nankangia, Nanningosaurus, Nanosaurus, Nanuqsaurus, Nanyangosaurus, Narambuenatitan, Nasutuceratops, Nebulasaurus, Nedcolbertia, Nedoceratops, Neimongosaurus, Nemegtomaia, Nemegtosaurus, Neosaurus, Neosodon, Neovenator, Neuquenraptor, Neuquensaurus, Người Bắc Kinh, Nhàn Bắc Cực, Nhông cát benly, Nhông cát trinh sản, Nigersaurus, Ningyuansaurus, Niobrarasaurus, Nipponosaurus, Noasaurus, Nodocephalosaurus, Nodosaurus, Nomingia, Nopcsaspondylus, Normanniasaurus, Nothronychus, Notoceratops, Notohypsilophodon, Nqwebasaurus, Nuoersaurus, Nuthetes, Ohmdenosaurus, Ojoceratops, Ojoraptorsaurus, Olorotitan, Omnivoropteryx, Oohkotokia, Opisthocoelicaudia, Oplosaurus, Orkoraptor, Ornithodesmus, Ornitholestes, Ornithomimoides, Ornithomimus, Ornithopsis, Orodromeus, Orthogoniosaurus, Orthomerus, Oryctodromeus, Osmakasaurus, Ostafrikasaurus, Osteochilus bellus, Osteochilus bleekeri, Osteochilus borneensis, Osteochilus kahajanensis, Osteochilus kelabau, Osteochilus kerinciensis, Osteochilus longidorsalis, Osteochilus nashii, Osteochilus serokan, Osteochilus thomassi, Othnielia, Othnielosaurus, Otogosaurus, Ouranosaurus, Ovalentaria, Overosaurus, Owenodon, Oxalaia, Ozraptor, Pachyrhinosaurus, Pakisaurus, Palaeoctonus, Palaeocursornis corneti, Palaeopteryx, Palaeosauriscus, Palaeoscincus, Paludititan, Pampadromaeus, Panamericansaurus, Pangasius elongatus, Pangasius larnaudii, Panguraptor, Panoplosaurus, Panphagia, Pantydraco, Paralititan, Paranthodon, Parareptilia, Pararhabdodon, Pareiasaurus, Parksosaurus, Paronychodon, Parvicursor, Patagonykus, Patricosaurus, Pawpawsaurus, Pecora, Pectinodon, Pedopenna, Pegomastax, Peishansaurus, Pelecanimimus, Pellegrinisaurus, Peloroplites, Pelorosaurus, Peltosaurus, Penelopognathus, Pentaceratops, Petrobrasaurus, Phaedrolosaurus, Phân bộ Cá bàng chài, Phân bộ Dạng mèo, Phân bộ Lạc đà, Phân bộ Lợn, Phân bộ Mòng biển, Phân bộ Nhai lại, Phân bộ Rùa cổ ẩn, Phân họ Khỉ ngón cái ngắn, Phân họ Người, Phân họ Tắc kè, Phân họ Trâu bò, Phân lớp Không cung, Phân ngành Sống đầu, Phân thứ bộ Tắc kè, Pholidichthys, Phuwiangosaurus, Piatnitzkysaurus, Pinacosaurus, Pisanosaurus, Pitekunsaurus, Piveteausaurus, Planicoxa, Plateosauravus, Platyallabes tihoni, Platybelodon, Platyceratops, Plesiohadros, Pneumatoarthrus, Pneumatoraptor, Podokesaurus, Poekilopleuron, Polacanthus, Polyonax, Ponerosteus, Poposaurus, Postosuchus, Pradhania, Prenocephale, Prenoceratops, Priconodon, Priodontognathus, Proa, Probactrosaurus, Proceratosaurus, Procompsognathus, Prodeinodon, Propanoplosaurus, Prosaurolophus, Protarchaeopteryx, Protecovasaurus, Proterosuchus, Protoavis, Protognathosaurus, Protohadros, Protorosaurus, Pteropelyx, Pterospondylus, Puertasaurus, Pukyongosaurus, Pycnonemosaurus, Pyroraptor, Qantassaurus, Qianzhousaurus, Qiaowanlong, Qijianglong, Qingxiusaurus, Qinlingosaurus, Qiupalong, Quaesitosaurus, Quetecsaurus, Quilmesaurus, Rachitrema, Rafetus, Rahiolisaurus, Rahonavis, Rajasaurus, Rapetosaurus, Raptorex, Ratchasimasaurus, Rayososaurus, Razanandrongobe, Rùa đảo Pinta, Rắn khiếm côn đảo, Rắn má Tam Đảo, Rắn ráo, Rắn sọc đốm tím, Rồng đất, Rebbachisaurus, Regaliceratops, Regnosaurus, Revueltosaurus, Rhabdodon, Rhadinosaurus, Rhodeus sericeus, Rhoetosaurus, Rhopalodon, Riabininohadros, Ricardoestesia, Rileyasuchus, Rinchenia, Rinconsaurus, Riojasaurus, Riojasuchus, Rita rita, Rocasaurus, Rubeosaurus, Ruehleia, Rugocaudia, Rugops, Rukwatitan, Rutellum, Ruyangosaurus, Sacisaurus, Sahaliyania, Saichania, Saldamosaurus, Saltasaurus, Saltillomimus, Saltopus, Sanjuansaurus, Sanpasaurus, Santanaraptor, Sarahsaurus, Sarcosaurus, Saturnalia, Saurolophus, Sauroniops, Sauropelta, Saurophaganax, Sauroplites, Saurornithoides, Saurornitholestes, Sói xám, Scansoriopteryx, Scelidosaurus, Scipionyx, Sciurumimus, Scleromochlus, Scolosaurus, Scutellosaurus, Scutosaurus, Secernosaurus, Sefapanosaurus, Segisaurus, Segnosaurus, Seitaad, Sellacoxa, Semilabeo obscurus, Serendipaceratops, Shamosaurus, Shanag, Shanxia, Shanyangosaurus, Shaochilong, Shenzhousaurus, Shidaisaurus, Shixinggia, Shuangmiaosaurus, Shuvosaurus, Shuvuuia, Siamodon, Siamodracon, Siamosaurus, Siamotyrannus, Sigilmassasaurus, Silesaurus, Siluosaurus, Silvisaurus, Similicaudipteryx, Sinocalliopteryx, Sinoceratops, Sinocoelurus, Sinopeltosaurus, Sinornithoides, Sinornithomimus, Sinornithosaurus, Sinotyrannus, Sinovenator, Sinraptor, Sinusonasus, Skorpiovenator, Sonidosaurus, Sonorasaurus, Sphaerodactylus, Sphaerotholus, Sphenodon, Sphenosaurus, Sphenospondylus, Sphenosuchus, Spinophorosaurus, Spinops, Spinostropheus, Spinosuchus, Spondylosoma, Staurikosaurus, Stegoceras, Stegodon, Stegopelta, Stegosaurides, Stokesosaurus, Stormbergia, Streptospondylus, Struthiomimus, Struthiosaurus, Stygimoloch, Suchoprion, Sulaimanisaurus, Suuwassea, Suzhousaurus, Syngonosaurus, Szechuanoraptor, Szechuanosaurus, Sư hổ, Talarurus, Talenkauen, Talos, Tambatitanis, Tangvayosaurus, Tanius, Tanycolagreus, Tanystropheus, Tanystrosuchus, Taohelong, Tapinocephalus, Tapuiasaurus, Tarascosaurus, Tarchia, Tastavinsaurus, Tatankacephalus, Tatankaceratops, Tataouinea, Tatisaurus, Taveirosaurus, Tawa (khủng long), Tawasaurus, Tazoudasaurus, Tê tê, Tông Người, Tắc kè, Tắc kè Cảnh, Tắc kè lùn quần đảo Virgin, Technosaurus, Tecovasaurus, Tehuelchesaurus, Teinurosaurus, Telmatosaurus, Tendaguria, Tenontosaurus, Teratophoneus, Teratosaurus, Termatosaurus, Tethyshadros, Texacephale, Texasetes, Teyuwasu, Thú có túi, Thạch sùng đuôi thùy, Thằn lằn đá Cà Ná, Thằn lằn đá Việt Nam, Thằn lằn cổ rắn, Thằn lằn chúa, Thecocoelurus, Thecodontosaurus, Thecospondylus, Theiophytalia, Theria, Therizinosaurus, Therosaurus, Thescelosaurus, Thunnus, Tianyulong, Tianyuraptor, Tiểu bộ Khỉ mũi hẹp, Tichosteus, Tienshanosaurus, Timimus, Titanoceratops, Tochisaurus, Tonganosaurus, Tornieria, Trachodon, Traukutitan, Trăn gấm, Trialestes, Trigonosaurus, Trimucrodon, Trinisaura, Tsaagan, Tsagantegia, Tu hú châu Á, Tugulusaurus, Turanoceratops, Turiasaurus, Tylocephale, Tyrannotitan, Tyreophorus, Uberabatitan, Udanoceratops, Unaysaurus, Unenlagia, Unescoceratops, Unquillosaurus, Urbacodon, Uroplatus phantasticus, Utahceratops, Uteodon, Vagaceratops, Vahiny, Valdoraptor, Valdosaurus, Variraptor, Vịt, Vectisaurus, Velafrons, Velocipes, Velocisaurus, Venaticosuchus, Venenosaurus, Veterupristisaurus, Vitakridrinda, Vitakrisaurus, Voi châu Phi, Voi ma mút, Voi răng mấu, Volkheimeria, Vulcanodon, Vượn đen Đông Bắc, Vượn cáo chuột Berthe, Wakinosaurus, Walgettosuchus, Wannanosaurus, Willinakaqe, Wintonotitan, Wuerhosaurus, Wulagasaurus, Wulatelong, Wyleyia, Xenoposeidon, Xenotarsosaurus, Xianshanosaurus, Xiaosaurus, Xiaotingia, Xinghesaurus, Xinjiangovenator, Xinjiangtitan, Xiongguanlong, Xixianykus, Xixiasaurus, Xixiposaurus, Xuanhanosaurus, Xuanhuaceratops, Xuwulong, Yamaceratops, Yandusaurus, Yangchuanosaurus, Yaverlandia, Yi (khủng long), Yimenosaurus, Yingshanosaurus, Yinlong, Yixianosaurus, Yongjinglong, Yuanmousaurus, Yueosaurus, Yulong, Yunganglong, Yunmenglong, Yunnanosaurus, Zanabazar, Zanclodon, Zapalasaurus, Zapsalis, Zaraapelta, Zatomus, Zby, Zephyrosaurus, Zhanghenglong, Zhejiangosaurus, Zhongornis, Zhongyuansaurus, Zhuchengceratops, Zhuchengtyrannus, Zigongosaurus, Zizhongosaurus, Zuniceratops, Zuolong. Mở rộng chỉ mục (1366 hơn) »

Abrosaurus

Abrosaurus,nghĩa là thằn lằn cụt.được Ouyang mô tả khoa học năm 1989.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Abrosaurus · Xem thêm »

Abydosaurus

Abydosaurus (nghĩa là "thằn lằn Abydos") là một chi khủng long sauropoda thuộc họ Brachiosauridae được biết tới từ hộp sọ và hóa thạch postcranial được tìm thấy tại lớp đá có niên đại Creta sớm tại vùng đông bắc Utah, Hoa Kỳ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Abydosaurus · Xem thêm »

Acanthopholis

Acanthopholis (nghĩa "vảy nhỏ") là một chi khủng long trong họ Nodosauridae sống vào thời kỳ Creta sớm tại nơi ngày nay là Anh.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Acanthopholis · Xem thêm »

Achillesaurus

Achillesaurus là một chi khủng long, được Martinelli & Vera mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Achillesaurus · Xem thêm »

Achillobator

Achillobator là một chi theropoda thuộc họ Dromaeosauridae sống cách nay từ 98 tới 83 triệu năm vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là Mông Cổ, châu Á. Đây một trong các chi Dromaeosauridae lớn nhất; mẫu gốc (đồng thời là cá thể duy nhất) của Achillobator được ước tính dài.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Achillobator · Xem thêm »

Acristavus

Acristavus là một chi khủng long thuộc phân họ Saurolophinae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Acristavus · Xem thêm »

Acrotholus

Acrotholus là một chi khủng long, được Evans Schott D. Larson C. Brown & Ryan mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Acrotholus · Xem thêm »

Adamantisaurus

Adamantisaurus là một chi khủng long, được Santucci & Bertini mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Adamantisaurus · Xem thêm »

Adasaurus

Adasaurus là một chi khủng long, được Barsbold mô tả khoa học năm 1983.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Adasaurus · Xem thêm »

Adelolophus

Adelolophus là một chi khủng long, được Gates Jinnah Levitt & Getty mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Adelolophus · Xem thêm »

Adeopapposaurus

Adeopapposaurus là một chi khủng long, được R. N. Martinez mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Adeopapposaurus · Xem thêm »

Aeolosaurus

Aeolosaurus là một chi khủng long, được J. E. Powell mô tả khoa học năm 1987.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aeolosaurus · Xem thêm »

Aepisaurus

Aepisaurus là một chi khủng long, được Gervais mô tả khoa học năm 1852.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aepisaurus · Xem thêm »

Aerosteon

Aerosteon là một chi khủng long, được Sereno R. N. Martinez J. A. Wilson Varricchio Alcober & Larsson mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aerosteon · Xem thêm »

Afrovenator

Afrovenator là một chi khủng long, được Sereno J. A. Wilson Larsson Dutheil & Sues mô tả khoa học năm 1994.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Afrovenator · Xem thêm »

Agathaumas

Agathaumas là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1872.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Agathaumas · Xem thêm »

Agilisaurus

Agilisaurus ('thằn lằn nhanh nhẹn') là một chi khủng long, được Peng G. mô tả khoa học năm 1990.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Agilisaurus · Xem thêm »

Agnosphitys

Agnosphitys là một chi khủng long, được Fraser Padian Walkden & Davis mô tả khoa học năm 2002.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Agnosphitys · Xem thêm »

Agrosaurus

Agrosaurus là tên được đặt cho những hóa thạch ban đầu được cho là một prosauropoda kỷ Trias của Úc.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Agrosaurus · Xem thêm »

Agujaceratops

Agujaceratops là một chi khủng long, được S. Lucas R. Sullivan & Hunt mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Agujaceratops · Xem thêm »

Agustinia

Agustinia là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Agustinia · Xem thêm »

Ahshislepelta

Ahshislepelta là một chi khủng long, được Burns & R. Sullivan mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ahshislepelta · Xem thêm »

Airakoraptor

Airakoraptor là một chi khủng long, được Perle Norell & J. Clark mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Airakoraptor · Xem thêm »

Ajancingenia

Ajancingenia là một chi khủng long, được Easter mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ajancingenia · Xem thêm »

Ajkaceratops

Ajkaceratops là một chi khủng long, được Ösi Butler & Weishampel mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ajkaceratops · Xem thêm »

Alamosaurus

Alamosaurus (nghĩa là "thằn lằn Ojo Alamo") là một chi khủng long sauropoda, gồm một loài duy nhất được biết đến, Alamosaurus sanjuanensis, sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là miền nam Bắc Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alamosaurus · Xem thêm »

Alashansaurus

Alashansaurus là một chi khủng long, được Chure mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alashansaurus · Xem thêm »

Alaskacephale

Alaskacephale là một chi khủng long, được R. Sullivan mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alaskacephale · Xem thêm »

Albalophosaurus

Albalophosaurus ('thằn lằn mào trắng') là một chi khủng long Ceratopsia, được mô tả khoa học năm 2009 từ những hóa thạch tìm thấy năm 1997 bởi Yoshinori Kobayashi tại thành hệ Kuwajima thuộc Nhật Bản.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Albalophosaurus · Xem thêm »

Albertaceratops

Albertaceratops là một chi khủng long, được Ryan mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Albertaceratops · Xem thêm »

Albertadromeus

Albertadromeus là một chi khủng long, được C. Brown Evans Ryan & A. P. Russell mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Albertadromeus · Xem thêm »

Albertonykus

Albertonykus là một chi khủng long, được Longrich & P. Currie mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Albertonykus · Xem thêm »

Albinykus

Albinykus là một chi khủng long, được Nesbitt J. A. Clarke Turner & Norell mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Albinykus · Xem thêm »

Alcovasaurus

Natronasaurus là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alcovasaurus · Xem thêm »

Alectrosaurus

Alectrosaurus là một chi khủng long, được Gilmore mô tả khoa học năm 1933.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alectrosaurus · Xem thêm »

Aletopelta

Aletopelta là một chi khủng long, được Ford & Kirkland mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aletopelta · Xem thêm »

Algoasaurus

Algoasaurus là một chi khủng long, được Broom mô tả khoa học năm 1904.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Algoasaurus · Xem thêm »

Alnashetri

Alnashetri là một chi khủng long, được Makovicky Apesteguía & Gianechini mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alnashetri · Xem thêm »

Alocodon

Alocodon là một chi khủng long, được Thulborn mô tả khoa học năm 1973.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alocodon · Xem thêm »

Altirhinus

Altirhinus là một chi khủng long, được Norman mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Altirhinus · Xem thêm »

Altispinax

Altispinax() là một chi khủng long theropoda ăn thịt lớn sống vào thời kỳ Creta sớm (tầng Barrême) tại thành hệ Obernkirchen Sandstein ở Niedersachsen, Đức.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Altispinax · Xem thêm »

Alvarezsaurus

Alvarezsaurus là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1991.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alvarezsaurus · Xem thêm »

Alwalkeria

Alwalkeria là một chi khủng long, được Chatterjee & Creisler mô tả khoa học năm 1994.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alwalkeria · Xem thêm »

Alxasaurus

Alxasaurus là một chi khủng long, được D. A. Russell & Dong mô tả khoa học năm 1994.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Alxasaurus · Xem thêm »

Amargasaurus

Amargasaurus ("thằn lằn La Amarga") là một chi khủng long sống vào thời kỳ Creta sớm (129.4–122.46 mya) tại nơi ngày nay là Argentina.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amargasaurus · Xem thêm »

Amargastegos

Amargastegos là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amargastegos · Xem thêm »

Amargatitanis

Amargatitanis là một chi khủng long, được Apesteguía mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amargatitanis · Xem thêm »

Amazonsaurus

Amazonsaurus là một chi khủng long, được Carvalho Avilla & Salgado mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amazonsaurus · Xem thêm »

Ammosaurus

Ammosaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1891.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ammosaurus · Xem thêm »

Amphicoelias

Amphicoelias (là một từ bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "hai mặt lõm", αμφι, amphi: " ở hai bên", và κοιλος, koilos: "rỗng, lõm"; tạm dịch là: Khủng long hai khoang rỗng) là một chi trong siêu họ Diplodocoidea, phân thứ bộ Khủng long chân thằn lằn (Sauropoda), là một chi khủng long ăn thực vật và bao gồm A. fragillimus, được coi là con khủng long lớn nhất mọi thời đại từng được phát hiện.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amphicoelias · Xem thêm »

Amtocephale

Amtocephale là một chi khủng long, được Watabe Tsogtbaatar & R. Sullivan mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amtocephale · Xem thêm »

Amtosaurus

Amtosaurus (Kurzanov & Tumanova, 1978) là một chi khủng long được đặt tên dựa trên một mảnh vỡ hộp sọ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amtosaurus · Xem thêm »

Amurosaurus

Amurosaurus là một chi khủng long, được Bolotsky & Kurzanov mô tả khoa học năm 1991.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amurosaurus · Xem thêm »

Amygdalodon

Amygdalodon là một chi khủng long, được Cabrera mô tả khoa học năm 1947.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Amygdalodon · Xem thêm »

Anabisetia

Anabisetia là một chi khủng long, được Coria & Calvo mô tả khoa học năm 2002.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anabisetia · Xem thêm »

Anasazisaurus

Anasazisaurus là một chi khủng long, được Hunt & S. Lucas mô tả khoa học năm 1993.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anasazisaurus · Xem thêm »

Anchiceratops

Anchiceratops là một chi khủng long, được B. Brown mô tả khoa học năm 1914.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anchiceratops · Xem thêm »

Anchiornis

Anchiornis là một chi khủng long, được Xu et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anchiornis · Xem thêm »

Anchisaurus

Anchisaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1885.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anchisaurus · Xem thêm »

Andesaurus

Andesaurus là một chi khủng long, được Calvo & Bonaparte mô tả khoa học năm 1991.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Andesaurus · Xem thêm »

Andhrasaurus

Andhrasaurus là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Andhrasaurus · Xem thêm »

Angolatitan

Angolatitan là một chi khủng long, được Mateus Jacobs Schulp Polcyn Taveres Neto Morais & Telles Antunes mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Angolatitan · Xem thêm »

Angulomastacator

Angulomastacator là một chi khủng long, được J. R. Wagner & Lehman mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Angulomastacator · Xem thêm »

Aniksosaurus

Aniksosaurus là một chi khủng long, được R. D. Martínez & Novas mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aniksosaurus · Xem thêm »

Animantarx

Animantarx là một chi khủng long, được Carpenter Kirkland Burge & Bird mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Animantarx · Xem thêm »

Ankistrodon

Ankistrodon là một chi Archosauriformes tuyệt chủng sống vào thời kỳ Trias sớm tại thành hệ Panchet ở Ấn Đ. Ban đầu được cho là một chi khủng long theropoda, nay nó được xác định là thuộc họ Proterosuchidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ankistrodon · Xem thêm »

Anodontosaurus

Anodontosaurus là một chi khủng long, được C. M. Sternberg mô tả khoa học năm 1929.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anodontosaurus · Xem thêm »

Anoplosaurus

Anoplosaurus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1879.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anoplosaurus · Xem thêm »

Anserimimus

Anserimimus là một chi khủng long, được Barsbold mô tả khoa học năm 1988.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anserimimus · Xem thêm »

Antarctopelta

Antarctopelta là một chi khủng long, được Salgado & Gasparini mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Antarctopelta · Xem thêm »

Antarctosaurus

Antarctosaurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1929.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Antarctosaurus · Xem thêm »

Antetonitrus

Antetonitrus là một chi khủng long, được Yates & Kitching mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Antetonitrus · Xem thêm »

Anthodon (bò sát)

Anthodon (nghĩa là "răng hoa") là một chi động vật bò sát anapsida sống vào thời kỳ kỷ Permi tại nơi ngày nay là Nam Phi và Tanzania.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anthodon (bò sát) · Xem thêm »

Antrodemus

Antrodemus là một chi khủng long theropoda bị nghi ngờ sống vào cuối kỷ Jura tại thành hệ Morrison của Middle Park, Colorado.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Antrodemus · Xem thêm »

Anzu (khủng long)

Anzu là một chi khủng long, được Lamanna Sues Schachner & Lyson mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Anzu (khủng long) · Xem thêm »

Aorun

Aorun là một chi khủng long, được Choiniere J. Clark Forster Norell Eberth Erickson Chu H. & Xu X. mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aorun · Xem thêm »

Appalachiosaurus

Appalachiosaurus là một chi khủng long, được Carr Williamson & Schwimmer mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Appalachiosaurus · Xem thêm »

Aragosaurus

Aragosaurus là một chi khủng long, được Sanz Buscalioni Casanovas-Cladellas (as Casanovas) & Santafe mô tả khoa học năm 1987.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aragosaurus · Xem thêm »

Aralosaurus

Aralosaurus là một chi khủng long, được Rozhdestvensky mô tả khoa học năm 1968.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aralosaurus · Xem thêm »

Archaeornithoides

Archaeornithoides là một chi khủng long, được Elzanowski & Wellnhofer mô tả khoa học năm 1992.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Archaeornithoides · Xem thêm »

Archaeornithomimus

Archaeornithomimus là một chi khủng long, được D. A. Russell mô tả khoa học năm 1972.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Archaeornithomimus · Xem thêm »

Arcovenator

Arcovenator là một chi khủng long, được Tortosa Buffetaut Vialle Dutour Turini & Cheylan mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Arcovenator · Xem thêm »

Arcusaurus

Arcusaurus là một chi khủng long, được Yates Bonnan & Neveling mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Arcusaurus · Xem thêm »

Arenysaurus

Arenysaurus là một chi khủng long, được Pereda-Suberbiola Canudo Cruzado-Caballero Barco López-Martínez Oms & Ruíz-Omeñaca mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Arenysaurus · Xem thêm »

Argyrosaurus

Argyrosaurus là một chi khủng long, được Lydekker mô tả khoa học năm 1893.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Argyrosaurus · Xem thêm »

Aristosuchus

Aristosuchus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1887.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aristosuchus · Xem thêm »

Arkharavia

Arkharavia là một chi khủng long, được Alifanov & Bolotsky mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Arkharavia · Xem thêm »

Arrhinoceratops

Arrhinoceratops là một chi khủng long, được Parks mô tả khoa học năm 1925.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Arrhinoceratops · Xem thêm »

Arstanosaurus

Arstanosaurus là một chi khủng long, được Suslov vide Suslov & Shilin mô tả khoa học năm 1982.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Arstanosaurus · Xem thêm »

Asiaceratops

Asiaceratops là một chi khủng long, được Nessov & Kaznyshkina vide Nessov Kaznyshkina & Cherepanov mô tả khoa học năm 1989.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Asiaceratops · Xem thêm »

Asiamericana

Asiamericana là một chi cá tuyệt chủng bị nghi ngờ được đặt tên dựa trên một cái răng duy nhất.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Asiamericana · Xem thêm »

Asiatosaurus

Asiatosaurus là một chi khủng long, được Osborn mô tả khoa học năm 1924.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Asiatosaurus · Xem thêm »

Asilisaurus

Asilisaurus là một chi khủng long, được Nesbitt Sidor Irmis Angielczyk R. M. H. Smith & Tsuji mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Asilisaurus · Xem thêm »

Asterophryinae

Asterophryinae là một phân họ trong họ Nhái bầu (Microhylidae), sinh sống trong khu vực từ Đông Nam Á tới Australia.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Asterophryinae · Xem thêm »

Astrodon

Astrodon là một chi khủng long, được Johnston mô tả khoa học năm 1859.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Astrodon · Xem thêm »

Astrophocaudia

Astrophocaudia là một chi khủng long, được D’Emic mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Astrophocaudia · Xem thêm »

Asylosaurus

Asylosaurus là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Asylosaurus · Xem thêm »

Atacamatitan

Atacamatitan là một chi khủng long, được Kellner Rubilar-Rogers Vargas & Suárez mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Atacamatitan · Xem thêm »

Atlantosaurus

Atlantosaurus (nghĩa là "thằn lằn Atlas") là một chi khủng long sauropoda bị nghi ng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Atlantosaurus · Xem thêm »

Atlasaurus

Atlasaurus là một chi khủng long, được Monbaron D. A. Russell & Taquet mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Atlasaurus · Xem thêm »

Atlascopcosaurus

Atlascopcosaurus là một chi khủng long, được T. Rich & Vickers-Rich (as P. Rich) mô tả khoa học năm 1989.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Atlascopcosaurus · Xem thêm »

Atrociraptor

Atrociraptor là một chi khủng long, được P. Currie & Varricchio mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Atrociraptor · Xem thêm »

Atsinganosaurus

Atsinganosaurus là một chi khủng long, được G. Garcia Amico Fournier Thouand & Valentin mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Atsinganosaurus · Xem thêm »

Aublysodon

Aublysodon là một chi khủng long, được Leidy mô tả khoa học năm 1868.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aublysodon · Xem thêm »

Aucasaurus

Aucasaurus là một chi khủng long, được Coria Chiappe & Dingus mô tả khoa học năm 2002.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Aucasaurus · Xem thêm »

Augustynolophus

Augustynolophus là một chi khủng long, được Prieto-Márquez J. R. Wagner Bell & Chiappe mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Augustynolophus · Xem thêm »

Auroraceratops

Auroraceratops là một chi khủng long, được You Li D. Q. Ji Q. Lamanna & Dodson mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Auroraceratops · Xem thêm »

Australodocus

Australodocus là một chi khủng long, được Remes mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Australodocus · Xem thêm »

Australovenator

Australovenator là một chi khủng long, được Hocknull White Tischler Cook Calleja T. Sloan & Elliott mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Australovenator · Xem thêm »

Austrocheirus

Austrocheirus là một chi khủng long, được Ezcurra Agnolín & Novas mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Austrocheirus · Xem thêm »

Austrosaurus

Austrosaurus là một chi khủng long, được Longman mô tả khoa học năm 1933.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Austrosaurus · Xem thêm »

Avisaurus

Avisaurus (nghĩa là "thằn lằn chim") là một chi chim Enantiornithes sống vào thời kỳ Creta muộn tại Bắc Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Avisaurus · Xem thêm »

Đại bàng đầu trắng

Đại bàng đầu trắng (danh pháp hai phần: Haliaeetus leucocephalus) là một loài chim săn mồi hàng đầu tại Bắc Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Đại bàng đầu trắng · Xem thêm »

Đại bàng biển

Đại bàng biển (danh pháp: Haliaeetus) là một chi chim săn mồi thuộc họ Accipitridae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Đại bàng biển · Xem thêm »

Đế long

Dilong (nghĩa là: 'rồng hoàng đế') là một chi khủng long theropoda thuộc họ Proceratosauridae nhỏ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Đế long · Xem thêm »

Động vật đối xứng hai bên

Các Bilateria là động vật mà là song phương đối xứng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật đối xứng hai bên · Xem thêm »

Động vật bò sát

Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật bò sát · Xem thêm »

Động vật bốn chân

Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật bốn chân · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Động vật có quai hàm

Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật có quai hàm · Xem thêm »

Động vật có xương sống

Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật có xương sống · Xem thêm »

Động vật lưỡng cư

Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật lưỡng cư · Xem thêm »

Động vật miệng thứ sinh

Động vật miệng thứ sinh (danh pháp: Deuterostomia) là một liên ngành động vật đa bào chính thức đối xứng hai bên có xoang cơ thể, có miệng và hậu môn với miệng hình thành từ phía đối diện của miệng phôi, hậu môn hình thành ở chỗ miệng phôi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Động vật miệng thứ sinh · Xem thêm »

Ếch độc phi tiêu vàng

Ếch độc phi tiêu vàng, tên khoa học Phyllobates terribilis, là một loài ếch phi tiêu độc đặc hữu bờ biển Thái Bình Dương của Colombia.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ếch độc phi tiêu vàng · Xem thêm »

Ếch cây ma cà rồng

Ếch cây ma cà rồng hay ếch ma ca rồng bay (còn được gọi là ếch cây quỷ danh pháp: Rhacophorus vampyrus) là một loài ếch mới được các nhà khoa học Úc, Mỹ và Việt Nam phát hiện và công bố trên tạp chí Zootaxa số ra ngày 21 tháng 12 năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ếch cây ma cà rồng · Xem thêm »

Ếch cây sần sương mù

Ếch cây sần sương mù (danh pháp hai phần: Theloderma nebulosum) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ếch cây sần sương mù · Xem thêm »

Ếch cây sần trá hình

Ếch cây sần trá hình (danh pháp hai phần: Theloderma palliatum) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ếch cây sần trá hình · Xem thêm »

Ếch giun nguyễn

Ếch giun nguyễn (tên khoa học: Ichthyophis nguyenorum) là một loài ếch giun sọc thuộc họ Ếch giun mới được phát hiện tại cao nguyên Kon Tum, miền Trung Việt Nam vào năm 2006 và được công bố năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ếch giun nguyễn · Xem thêm »

Ó Trung Quốc

Ó Trung Quốc (danh pháp hai phần: Accipiter soloensis) là một loài chim thuộc chi accipiter trong họ Ưng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ó Trung Quốc · Xem thêm »

Ba ba Nam Bộ

Ba ba Nam Bộ, hay còn gọi là cua đinh (danh pháp khoa học: Amyda cartilaginea), là một loài thuộc họ Ba ba trong bộ Rùa.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ba ba Nam Bộ · Xem thêm »

Bactrosaurus

Bactrosaurus là một chi khủng long, được Gilmore mô tả khoa học năm 1933.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bactrosaurus · Xem thêm »

Bagaraatan

Bagaraatan là một chi khủng long, được Osmólska mô tả khoa học năm 1996.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bagaraatan · Xem thêm »

Bainoceratops

Bainoceratops là một chi khủng long, được Tereschenko & Alifanov mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bainoceratops · Xem thêm »

Balaur

Balaur là một chi khủng long, được Csiki Vremir Brusatte & Norell mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Balaur · Xem thêm »

Balochisaurus

Balochisaurus là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Balochisaurus · Xem thêm »

Banji

Banji là một chi khủng long, được Xu X. & Han F. mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Banji · Xem thêm »

Baotianmansaurus

Baotianmansaurus là một chi khủng long, được Zhang et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Baotianmansaurus · Xem thêm »

Barilium

Barilium là một chi khủng long iguanodontia ban đầu được mô tả như một loài Iguanodon (I. dawsoni) bởi Richard Lydekker năm 1888, tên loài được đặt để vinh danh nhà khảo cổ nghiệp dư Charles Dawson.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Barilium · Xem thêm »

Barrosasaurus

Barrosasaurus là một chi khủng long, được Salgado & Coria mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Barrosasaurus · Xem thêm »

Barsboldia

Barsboldia là một chi khủng long, được Maryanska & Osmólska mô tả khoa học năm 1981.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Barsboldia · Xem thêm »

Basutodon

Basutodon là một chi archosauria rauisuchia từ cuối Carnia-đầu Noria của Trias muộn tại thành hệ Lower Elliot của Lesotho.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Basutodon · Xem thêm »

Batyrosaurus

Batyrosaurus là một chi khủng long, được Godefroit Escuillié Bolotsky & Lauters mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Batyrosaurus · Xem thêm »

Baurutitan

Baurutitan là một chi khủng long, được Kellner Campos & Trotta mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Baurutitan · Xem thêm »

Bò (tiếng Trung: 牛 Niú, Hán- Việt: Ngưu) là tên gọi chung để chỉ các loài động vật trong chi động vật có vú với danh pháp khoa học Bos, bao gồm các dạng bò hoang dã (bò rừng) và bò thuần hóa.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bò · Xem thêm »

Bò hoang Tây Tạng

Bò hoang Tây Tạng (Danh pháp khoa học: Bos mutus; tiếng Tây Tạng: འབྲོང/drong) hay cò gọi là trâu Tạng (có lẽ vì nó thường có màu đen) là một phân loài hoang dã của loài bò Tây Tạng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bò hoang Tây Tạng · Xem thêm »

Bò sát có vảy

Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bò sát có vảy · Xem thêm »

Bò Tây Tạng

Bò Tây Tạng (danh pháp khoa học: Bos grunniens) là một loài bò lông dài được tìm thấy trong suốt khu vực Himalaya ở miền nam Trung Á, bao gồm cao nguyên Thanh-Tạng và xa về phía bắc tới tận Mông Cổ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bò Tây Tạng · Xem thêm »

Bồ câu viễn khách

Bồ câu viễn khách, bồ câu rừng hay bồ câu Ryoko Bato là một loài chim có tên khoa học là Ectopistes migratorius, từng sống phổ biến ở Bắc Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bồ câu viễn khách · Xem thêm »

Bộ Bò biển

Bộ Bò biển hay bộ Hải ngưu (danh pháp khoa học: Sirenia) là một bộ động vật có vú có nhiều loài đã tuyệt chủng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Bò biển · Xem thêm »

Bộ Cá chép

Bộ Cá chép (danh pháp khoa học: Cypriniformes) là một bộ cá vây tia, bao gồm các loài cá chép, cá trắm, cá mè, cá tuế và một vài họ cá khác có liên quan.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá chép · Xem thêm »

Bộ Cá da trơn

Bộ Cá da trơn hay bộ Cá nheo (danh pháp khoa học: Siluriformes) là một bộ cá rất đa dạng trong nhóm cá xương.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá da trơn · Xem thêm »

Bộ Cá khế

Bộ Cá khế (danh pháp khoa học: Carangiformes) là tên gọi của một bộ cá dạng cá vược (Percomorpha hay Percomorphacea theo E. O. Wiley & G. David Johnson (2010)E. O. Wiley & G. David Johnson: A teleost classification based on monophyletic groups. Joseph S. Nelson, Hans-Peter Schultze & Mark V. H. Wilson: Origin and Phylogenetic Interrelationships of Teleosts. 2010, Verlag Dr. Friedrich Pfeil, München, Đức. ISBN 978-3-89937-107-9 hoặc Percomorphaceae theo R. Betancur-R. et al. (2013)Ricardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013, The Tree of Life and a New Classification of Bony Fishes, PLOS Currents Tree of Life. 18-04-2013. Ấn bản 1,.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá khế · Xem thêm »

Bộ Cá mặt trăng

Bộ Cá mặt trăng (danh pháp khoa học: Lampriformes) là một bộ cá vây tia.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá mặt trăng · Xem thêm »

Bộ Cá nóc

Bộ Cá nóc (danh pháp khoa học: Tetraodontiformes, còn gọi là Plectognathi) là một bộ cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá nóc · Xem thêm »

Bộ Cá suốt

Bộ Cá suốt (danh pháp khoa học: Atheriniformes), là một bộ cá vây tia bao gồm cá suốt và một vài họ ít phổ biến hơn, bao gồm cả họ Phallostethidae bất thường.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá suốt · Xem thêm »

Bộ Cá thân bẹt

Bộ Cá thân bẹt (danh pháp khoa học: Pleuronectiformes) là một bộ cá trong số các loài cá vây tia, còn được gọi là Heterosomata, đôi khi được phân loại như là phân bộ của Perciformes.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá thân bẹt · Xem thêm »

Bộ Cá tráp

Bộ Cá tráp (tên khoa học: Spariformes) là một bộ cá trong loạt cá dạng cá vược (Percomorpha/ Percomorphaceae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá tráp · Xem thêm »

Bộ Cá tuyết

Bộ Cá tuyết (danh pháp khoa học: Gadiformes) là một bộ cá vây tia, còn gọi là Anacanthini, bao gồm các loại cá tuyết và các đồng minh của nó.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá tuyết · Xem thêm »

Bộ Cá voi

Bộ Cá voi (danh pháp khoa học: Cetacea), nguồn gốc từ tiếng La tinh cetus, cá voi) bao gồm các loài cá voi, cá heo và cá nhà táng. Tuy trong tên gọi của chúng có từ cá, nhưng chúng không phải là cá mà là các loài động vật có vú thật sự. Cetus là từ trong tiếng La tinh và được sử dụng trong các tên gọi sinh học để mang nghĩa "cá voi"; ý nghĩa nguyên thủy của nó là "động vật lớn ở biển" là tổng quát hơn. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp ketos ("quái vật biển"). Cá voi học là một nhánh của khoa học hải dương gắn liền với nghiên cứu các loài cá voi. Các loài thú dạng cá voi là các loài thú chủ yếu đã thích nghi đầy đủ với cuộc sống dưới nước. Cơ thể của chúng có dạng tựa hình thoi (hình con suốt). Các chi trước bị biến đổi thành chân chèo. Các chi sau nhỏ là cơ quan vết tích; chúng không gắn vào xương sống và bị ẩn trong cơ thể. Đuôi có các thùy đuôi nằm ngang (ở cá thật sự thì các thùy đuôi nằm dọc). Các loài cá voi gần như không có lông, và chúng được cách nhiệt bởi một lớp mỡ cá voi dày. Khi xét tổng thể như một nhóm động vật thì các loài cá voi đáng chú ý ở chỗ chúng có trí thông minh cao. Bộ Cá voi chứa khoảng 90 loài, gần như tất cả là động vật đại dương, ngoại trừ 5 loài cá heo nước ngọt. Các loài còn sinh tồn trong bộ này được chia thành 2 phân bộ là Mysticeti (cá voi tấm sừng) và Odontoceti (cá voi có răng, bao gồm trong đó cả các loài cá heo).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá voi · Xem thêm »

Bộ Cá vược

Bộ Cá vược (danh pháp khoa học: Perciformes, còn gọi là Percomorphi hay Acanthopteri, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các bộ của động vật có xương sống. Tên gọi Perciformes có nghĩa là giống như cá pecca/cá vược. Chúng thuộc về lớp Cá vây tia (Actinopterygii) và bao gồm trên 7.000 loài khác nhau, với kích thước và hình dáng đa dạng, được tìm thấy trong gần như trong mọi môi trường nước. Bộ này cũng là bộ động vật có xương sống với kích thước biến đổi nhiều nhất, từ nhỏ bé như ở Schindleria brevipinguis (dài 0,7 cm/ 0,3 inch) tới lớn như ở các loài Makaira (dài 5 m/16,5 ft). Chúng lần đầu tiên xuất hiện và đa dạng hóa trong Hậu Phấn trắng. Các loài cá dạng cá vược thông thường có các vây lưng và vây hậu môn được phân chia thành các gai ở phần trước và các tia vây mềm ở phần sau, chúng có thể tách biệt một phần hay toàn phần. Chúng thường cũng có các vây chậu với 1 gai và tới 5 tia vây mềm, hoặc là nằm ở dưới phần họng hoặc dưới phần bụng. Vảy thông thường có rìa thô ráp, mặc dù đôi khi có rìa nhẵn hay biến đổi khác. Các đặc trưng khác, mang tính chuyên ngành hơn được xác định cho từng nhóm là khác nhau. Sự phân loại hiện tại vẫn còn mâu thuẫn. Theo định nghĩa thông thường thì bộ Perciformes gần như chắc chắn là cận ngành. Các bộ khác có thể nên đưa vào bộ này trong vai trò như là các phân bộ bao gồm bộ Cá mù làn (Scorpaeniformes), bộ Cá nóc (Tetraodontiformes), bộ Cá thân bẹt (Pleuronectiformes). Với bộ như được công nhận như hiện tại thì một vài phân bộ cũng có thể là cận ngành.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Cá vược · Xem thêm »

Bộ Có vòi

Bộ có Vòi còn gọi là bộ Voi hay bộ Mũi dài (danh pháp khoa học: Proboscidea) là một bộ động vật hiện nay chỉ còn một họ động vật còn tồn tại là họ Elephantidae, tức họ của voi ngày nay, với ba loài (voi bụi rậm châu Phi, voi rừng châu Phi và voi châu Á).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Có vòi · Xem thêm »

Bộ Chuột chù

Bộ Chuột chù (danh pháp khoa học: Soricomorpha) là một nhánh sinh học trong lớp động vật có vú (lớp Thú).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Chuột chù · Xem thêm »

Bộ Dơi

Bộ Dơi (danh pháp khoa học: Chiroptera) là bộ có số lượng loài nhiều thứ hai trong lớp Thú với khoảng 1.100 loài, chiếm 20% động vật có vú (đứng đầu là bộ Gặm nhấm chiếm 40% số loài).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Dơi · Xem thêm »

Bộ Gà

Bộ Gà (danh pháp khoa học: Galliformes) là một bộ của lớp chim, trên thế giới bộ này có khoảng từ 250-294 loài còn sinh tồn trong 68-85 chi, tùy theo quan điểm phân loại.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Gà · Xem thêm »

Bộ Guốc chẵn

Bộ Guốc chẵn là tên gọi của một bộ động vật có danh pháp khoa học là Artiodactyla trong lớp Thú (Mammalia).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Guốc chẵn · Xem thêm »

Bộ Guốc lẻ

Bộ Guốc lẻ hay bộ Móng guốc ngón lẻ hoặc bộ Ngón lẻ (danh pháp khoa học: Perissodactyla) là các động vật có vú gặm cỏ hay các cành, chồi non.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Guốc lẻ · Xem thêm »

Bộ Hạc

Theo truyền thống, bộ Hạc hay bộ Cò (danh pháp khoa học: Ciconiiformes) bao gồm nhiều loại chim lội, cao cẳng, kích thước lớn cùng với những cái mỏ lớn: cò, vạc, diệc, diệc bạch, cò quăm, cò mỏ thìa v.v. Các hóa thạch của bộ Ciconiiformes được biết đến từ cuối thế Eocen.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Hạc · Xem thêm »

Bộ Không đuôi

Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Không đuôi · Xem thêm »

Bộ Lươn

Bộ Lươn hay bộ Cá mang liền (danh pháp khoa học Synbranchiformes), là một bộ cá vây tia trông khá giống cá chình nhưng có các tia vây dạng gai, chỉ ra rằng chúng thuộc về siêu bộ Acanthopterygii (.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Lươn · Xem thêm »

Bộ Rùa

Bộ Rùa (danh pháp khoa học: Testudines) là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia (hay Testudinata).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Rùa · Xem thêm »

Bộ Sẻ

Bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passeriformes) là một bộ chim đa dạng về số lượng loài.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Sẻ · Xem thêm »

Bộ Sếu

Bộ Sếu (danh pháp khoa học: Gruiformes) là một bộ thuộc về lớp chim, hiện tại bao gồm khoảng 6 họ còn đang tồn tại và 9 họ đã tuyệt chủng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Sếu · Xem thêm »

Bộ Yến

Bộ Yến (danh pháp khoa học: Apodiformes) là một bộ chim theo truyền thống bao gồm 3 họ: họ Yến (Apodidae), họ Yến mào (Hemiprocnidae) và họ Chim ruồi (Trochilidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Yến · Xem thêm »

Bộ Ưng

Bộ Ưng (danh pháp khoa học: Accipitriformes) là một bộ chim ăn thịt bao gồm phần lớn các loài chim săn mồi ban ngày như diều hâu, đại bàng, kền kền và nhiều loài khác nữa, với tổng cộng khoảng 263 loài.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bộ Ưng · Xem thêm »

Becklespinax

Becklespinax là một chi khủng long, được Olshevsky mô tả khoa học năm 1991.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Becklespinax · Xem thêm »

Beipiaosaurus

Beipiaosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Tang Z. & Wang X. L. mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Beipiaosaurus · Xem thêm »

Beishanlong

Beishanlong là một chi khủng long, được Makovicky Li D. Q. Gao K. Lewin Erickson & Norell mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Beishanlong · Xem thêm »

Berberosaurus

Berberosaurus là một chi khủng long, được Allain Tykoski Aquesbi Jalil Monbaron D. A. Russell & Taquet mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Berberosaurus · Xem thêm »

Betasuchus

Betasuchus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Betasuchus · Xem thêm »

Bicentenaria

Bicentenaria là một chi khủng long, được Novas Ezcurra Agnolín Pol & Ortíz mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bicentenaria · Xem thêm »

Bienosaurus

Bienosaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bienosaurus · Xem thêm »

Bihariosaurus

Bihariosaurus là một chi khủng long, được Marinescu mô tả khoa học năm 1989.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bihariosaurus · Xem thêm »

Bissektipelta

Bissektipelta là một chi khủng long, được Parish & Barrett mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bissektipelta · Xem thêm »

Bistahieversor

Bistahieversor là một chi khủng long, được Carr & Williamson mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bistahieversor · Xem thêm »

Blasisaurus

Blasisaurus là một chi khủng long, được Cruzado-Caballero Pereda-Suberbiola & Ruíz-Omeñaca mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Blasisaurus · Xem thêm »

Blikanasaurus

Blikanasaurus là một chi khủng long, được Galton & van Heerden mô tả khoa học năm 1985.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Blikanasaurus · Xem thêm »

Bolong

Bolong là một chi khủng long, được Wu W. H. Godefroit & Hu D. mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bolong · Xem thêm »

Bonapartenykus

Bonapartenykus là một chi khủng long, được Agnolín J. E. Powell Novas & Kundrát mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bonapartenykus · Xem thêm »

Bonatitan

Bonatitan là một chi khủng long, được Martinelli & Forasiepi mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bonatitan · Xem thêm »

Bonitasaura

Bonitasaura là một chi khủng long, được Apesteguía mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bonitasaura · Xem thêm »

Borealosaurus

Borealosaurus là một chi khủng long, được You Ji Q. Lamanna Li J. L. & Li Y. X. mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Borealosaurus · Xem thêm »

Borogovia

Borogovia là một chi khủng long, được Osmólska mô tả khoa học năm 1987.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Borogovia · Xem thêm »

Bothriechis

Bothriechis là một chi rắn độc tìm thấy chủ yếu tại México và Trung Mỹ, mặc dù loài phổ biến nhất, B. schlegelii, phân bố xuống phía nam tận Colombia và Peru.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bothriechis · Xem thêm »

Bothriospondylus

Bothriospondylus là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1875.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bothriospondylus · Xem thêm »

Brachycephalus

Brachycephalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brachycephalidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brachycephalus · Xem thêm »

Brachyceratops

Brachyceratops là một chi khủng long, được Gilmore mô tả khoa học năm 1914.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brachyceratops · Xem thêm »

Brachylophosaurus

Brachylophosaurus là một chi khủng long, được C. M. Sternberg mô tả khoa học năm 1953.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brachylophosaurus · Xem thêm »

Brachypodosaurus

Brachypodosaurus là một chi khủng long, được Chakravarti mô tả khoa học năm 1934.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brachypodosaurus · Xem thêm »

Brachytrachelopan

Brachytrachelopan là một chi khủng long, được Rauhut Remes Fechner Cladera & Puerta mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brachytrachelopan · Xem thêm »

Bradycneme

Bradycneme là một chi khủng long, được Harrison & C. A. Walker mô tả khoa học năm 1975.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bradycneme · Xem thêm »

Brasilotitan

Brasilotitan là một chi khủng long, được Machado Avilla Nava Campos & Kellner mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brasilotitan · Xem thêm »

Bravoceratops

Bravoceratops là một chi khủng long, được Wick & Lehman mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Bravoceratops · Xem thêm »

Breviceratops

Breviceratops là một chi khủng long, được Kurzanov mô tả khoa học năm 1990.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Breviceratops · Xem thêm »

Brohisaurus

Brohisaurus là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brohisaurus · Xem thêm »

Brontomerus

Brontomerus là một chi khủng long, được Taylor Wedel & Cifelli mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brontomerus · Xem thêm »

Brontosaurus

Brontosaurus, nghĩa là "thằn lằn sấm" (từ tiếng Hy Lạp βροντή, brontē.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brontosaurus · Xem thêm »

Brookesia micra

Brookesia micra là một loài bò sát thuộc họ tắc kè phân bố tại một hòn đảo nhỏ kế bên đảo Madagascar và là một trong những loài bò sát nhỏ nhất thế giới đã được phát hiện vào năm 2012 cùng với 04 loài mới khác.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Brookesia micra · Xem thêm »

Buitreraptor

Buitreraptor là một chi khủng long, được Makovicky Apesteguía & Agnolín mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Buitreraptor · Xem thêm »

Byronosaurus

Byronosaurus là một chi khủng long, được Norell Makovicky & J. Clark mô tả khoa học năm 2000.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Byronosaurus · Xem thêm »

Caenagnathasia

Caenagnathasia là một chi khủng long, được P. Currie Godfrey & Nessov mô tả khoa học năm 1994.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Caenagnathasia · Xem thêm »

Caenagnathus

Caenagnathus là một chi khủng long, được R. M. Sternberg mô tả khoa học năm 1940.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Caenagnathus · Xem thêm »

Calamosaurus

Calamosaurus là một chi khủng long, được Lydekker mô tả khoa học năm 1891.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Calamosaurus · Xem thêm »

Calamospondylus

Calamospondylus là một chi khủng long theropoda.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Calamospondylus · Xem thêm »

Callovosaurus

Callovosaurus là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 1980.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Callovosaurus · Xem thêm »

Camarillasaurus

Camarillasaurus là một chi khủng long, được Sánchez-Hernández & Benton mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Camarillasaurus · Xem thêm »

Campylodoniscus

Campylodoniscus là một chi khủng long, được Kuhn mô tả khoa học năm 1961.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Campylodoniscus · Xem thêm »

Canardia

Canardia là một chi khủng long, được Prieto-Márquez Dalla Vecchia Gaete & Galobart mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Canardia · Xem thêm »

Cardiodon

Cardiodon là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1841.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cardiodon · Xem thêm »

Carnosaurus

Carnosaurus là cái tên do một lỗi in bị tạo ra trong bản dịch công trình nghiên cứu của Friedrich von Huene (vào năm 1929) từ tiếng Đức sang tiếng Tây Ban Nha bởi vì von Huene định đặt tên cho hóa thạch chưa rõ nguồn gốc là Carnosauria incertae sedis.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Carnosaurus · Xem thêm »

Caseosaurus

Caseosaurus là một chi khủng long, được Hunt S. Lucas Heckert R. Sullivan & Lockley mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Caseosaurus · Xem thêm »

Cathartesaura

Cathartesaura là một chi khủng long, được Gallina & Apesteguía mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cathartesaura · Xem thêm »

Cathetosaurus

Cathetosaurus là một chi khủng long, được Jensen mô tả khoa học năm 1988.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cathetosaurus · Xem thêm »

Cá trích Đại Tây Dương (''Clupea harengus''): một trong những loài cá có số lượng đông đảo trên thế giới. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá · Xem thêm »

Cá anh vũ

Cá anh vũ (danh pháp hai phần: Semilabeo notabilis) là một loài cá thuộc họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá anh vũ · Xem thêm »

Cá đĩa

Cá dĩa (danh pháp khoa học: Symphysodon, tên tiếng Anh thông dụng là discus, thuộc họ Cá rô phi Cichlidae (Rô phi vốn là họ cá có rất nhiều loài đẹp). Người Hoa gọi cá đĩa là "Ngũ Sắc Thần Tiên" và tôn nó là "Nhất Đại Mỹ Ngư" tức là cá đẹp nhất trong các loài cá nuôi để làm cảnh.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá đĩa · Xem thêm »

Cá ban giô

Cá ban giô (tên khoa học: Banjos banjos) là một loài cá dạng cá vược (Percomorpha), cũng là loài duy nhất của chi Banjos và họ Banjosidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá ban giô · Xem thêm »

Cá bè xước

Cá bè xước (danh pháp khoa học: Scomberoides commersonnianus) là một loài cá biển nhiệt đới và cận nhiệt đới trong chi Scomberoides, họ Carangidae, Perciformes.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá bè xước · Xem thêm »

Cá bảy màu

Cá bảy màu (danh pháp hai phần: Poecilia reticulata) là một trong những loại cá cảnh nước ngọt phổ biến nhất thế giới.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá bảy màu · Xem thêm »

Cá bụng đầu Cửu Long

Cá bụng đầu Cửu Long (danh pháp khoa học: Phallostethus cuulong) là loài cá vây tia thuộc họ Cá bụng đầu Phallostethidae, bộ Cá suốt được tìm thấy ở Việt Nam năm 2009 và công bố loài mới năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá bụng đầu Cửu Long · Xem thêm »

Cá cóc Việt Nam

Cá cóc Việt Nam (danh pháp khoa học: Tylototriton vietnamensis) là một loài sa giông đặc hữu của Việt Nam.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá cóc Việt Nam · Xem thêm »

Cá chỉ vàng

Cá chỉ vàng (danh pháp hai phần: Selaroides leptolepis) là loài cá nước mặn và là loài cá nổi ven bờ thuộc họ Cá khế (Carangidae), phân bố ở Ấn Độ Dương, tây nam Thái Bình Dương.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá chỉ vàng · Xem thêm »

Cá chuột Thái cầu vồng

Epalzeorhynchos frenatum hay cá chuột Thái cầu vồng, cá mập cầu vồng, cá mập vây đỏ, cá hồng xá là một loài cá nước ngọt Đông Nam Á thuộc họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá chuột Thái cầu vồng · Xem thêm »

Cá giáp đầu

Cá giáp đầu (danh pháp khoa học: Cephalaspidomorphi) là một đơn vị phân loại trong nhóm cá không hàm (Agnatha), một nhóm chứa cá giáp xương (Osteostraci).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá giáp đầu · Xem thêm »

Cá hắc long

Cá hắc long (danh pháp khoa học: Osteoglossum fereirai) là một loài cá thuộc họ Cá rồng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá hắc long · Xem thêm »

Cá hồng miêu

Cá hồng miêu hay cá hồng mèo, cá hường miêu,"'cá hồn"'(danh pháp hai phần: Datnioides polota) là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá hường (Datnioididae) trong bộ Cá vược (Perciformes) sống ở sông nơi có chế độ thủy lưu trung bình.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá hồng miêu · Xem thêm »

Cá heo

Cá heo là động vật có vú sống ở đại dương và sông nước có quan hệ mật thiết với cá voi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá heo · Xem thêm »

Cá hiên chấm

Cá hiên chấm Cá hiên chấm (danh pháp khoa học: Drepane punctata) là một loài cá thuộc họ Cá hiên.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá hiên chấm · Xem thêm »

Cá hoàng đế

Cá hoàng đế là một số loài cá nước ngọt thuộc chi Cichla có bản địa ở lưu vực sông Amazon ở Nam Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá hoàng đế · Xem thêm »

Cá lành canh

Cá lành canh (danh pháp hai phần: Parachela oxygastroides) là một loài cá nhỏ thuộc chi Parachela, họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá lành canh · Xem thêm »

Cá lóc bông

Cá lóc bông (tên khác: cá bông, cá tràu bông, danh pháp hai phần: Channa micropeltes) là một loài cá nước ngọt, họ Cá quả, nó có thể đạt chiều dài và khối lượng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá lóc bông · Xem thêm »

Cá lúi xanh

Osteochilus brachynotopteroides (danh pháp hai phần: Osteochilus brachynotopteroides) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá lúi xanh · Xem thêm »

Cá lăng chấm

Thịt cá lăng chiên Thịt cá lăng hấp Cá lăng chấm (danh pháp khoa học: Hemibagrus guttatus) là tên gọi một loài cá trong chi Cá lăng (Hemibagrus) của họ Cá lăng (Bagridae), bộ Cá da trơn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá lăng chấm · Xem thêm »

Cá Mahseer

Cá Mahseer là tên gọi chỉ chung cho các loài cá của chi Tor và chi Neolissochilus trong họ cá chép (Cyprinidae), chúng là các loài cá trong họ cá chép phân bố ở vùng tiểu lục địa Ấn Độ và Đông Nam Á. Sông Tahan được vệ để bảo tồn loài cá Mahseer này ở Vườn quốc gia Taman Negara thuộc Mã Lai.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá Mahseer · Xem thêm »

Cá mè hôi

Osteochilus melanopleurus (danh pháp hai phần: Osteochilus melanopleurus) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mè hôi · Xem thêm »

Cá mè hương

Cá mè hương (danh pháp hai phần: Osteochilus schlegelii) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mè hương · Xem thêm »

Cá mè lúi

Cá mè lúi hay cá lúi sọc hay đơn giản chỉ là cá mè (danh pháp hai phần: Osteochilus vittatus) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mè lúi · Xem thêm »

Cá mè trắng Hoa Nam

Cá mè trắng Hoa Nam (danh pháp hai phần: Hypophthalmichthys molitrix) là một loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mè trắng Hoa Nam · Xem thêm »

Cá mè vinh

Cá mè vinh (danh pháp hai phần: Barbonymus gonionotus) là một loài cá thuộc chi Barbonymus (có thể không thuộc về chi này) họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mè vinh · Xem thêm »

Cá mòi

Cá mòi, tên tiếng Anh là pilchard hay sardine, là một vài loài cá dầu nhỏ thuộc họ cá trích.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mòi · Xem thêm »

Cá mú dẹt

Cá mú dẹt hay cá mú chuột, tên khoa học Cromileptes altivelis, là một loài thuộc họ Cá mú.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mú dẹt · Xem thêm »

Cá mú nghệ

Cá mú nghệ (danh pháp khoa học: Epinephelus lanceolatus), là loài cá xương lớn nhất được tìm thấy ở các rạn san hô, là biểu tượng thủy sinh của bang Queensland, Úc.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mú nghệ · Xem thêm »

Cá mập miệng to

Cá mập miệng to (tên khoa học Megachasma pelagios) là một loài cá mập cực kì hiếm sống ở các vùng biển sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mập miệng to · Xem thêm »

Cá mõm trâu

Cá mõm trâu (danh pháp khoa học: Bangana behri) là một loài cá trong chi Bangana thuộc họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mõm trâu · Xem thêm »

Cá mương

Cá mương (danh pháp hai phần: Hemiculter leucisculus) là một loài cá thuộc chi Cá mương.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mương · Xem thêm »

Cá mương sông Hồng

Cá mương (danh pháp hai phần: Hemiculter songhongensis) là một loài cá thuộc chi Cá mương.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá mương sông Hồng · Xem thêm »

Cá ngân

Cá ngân (danh pháp hai phần: Atule mate), còn gọi là cá ngân bột hay cá róc, là một loài cá biển thuộc họ Carangidae phân bố rộng rãi trong khu vực Ấn Độ-Thái Bình Dương từ phía đông châu Phi ở phía tây đến tận quần đảo Hawaii, ở phía đông được phân bố về phía bắc Nhật Bản và phía nam tới Úc.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá ngân · Xem thêm »

Cá ngân long

Cá ngân long (danh pháp khoa học: Osteoglossum bicirrhosum), hay cá rồng ngân long,cá rồng, cá rồng bạc, ngân đới, là một loài cá thuộc họ Cá rồng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá ngân long · Xem thêm »

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ vây vàng (danh pháp hai phần: Thunnus albacares) là một loài cá ngừ được dùng làm thực phẩm cho con người.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá ngừ vây vàng · Xem thêm »

Cá ngựa

Cá ngựa hay hải mã là tên gọi chung của một chi động vật sống ở đại dương ở các vùng biển nhiệt đới.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá ngựa · Xem thêm »

Cá rô đồng

Cá rô đồng (gọi đơn giản là cá rô) (danh pháp hai phần: Anabas testudineus) là loại cá sống ở môi trường nước ngọt, nước lợ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá rô đồng · Xem thêm »

Cá rồng châu Á

Cá rồng châu Á (danh pháp khoa học: Scleropages formosus) là một loài cá nước ngọt, ở Việt Nam người ta thường biết chúng qua tên gọi là cá rồng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá rồng châu Á · Xem thêm »

Cá rồng trân châu

Cá rồng trân châu (danh pháp hai phần: Scleropages jardinii), tên khác gồm Cá trân châu long, kim long Úc, châu long Úc rằn là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá rồng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá rồng trân châu · Xem thêm »

Cá sa ba

Cá thu Nhật hay Cá sa ba hay sa pa (danh pháp hai phần: Scomber japonicus), còn biết đến như là cá thu Thái Bình Dương, cá thu Nhật Bản, cá thu lam hoặc cá thu bống, đôi khi còn gọi là "cá thu đầu cứng" hay "cá thu mắt bò", là một loài cá thu có họ gần với cá thu Đại Tây Dương (Scomber scombrus) trong họ Cá thu ngừ (Scombridae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá sa ba · Xem thêm »

Cá tai tượng

Cá tai tượng (danh pháp hai phần: Osphronemus goramy) là một loài cá xương nước ngọt thuộc họ Cá tai tượng (Osphronemidae), sống ở vùng nước lặng, nhiều cây thuỷ sinh, phân bố ở vùng đồng bằng Nam Bộ Việt Nam.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá tai tượng · Xem thêm »

Cá thanh ngọc

Cá thanh ngọc hay cá bãi trầu, cá bảy trầu (Danh pháp khoa học: Trichopsis) là một chi cá thuộc họ Cá sặc phân bố ở vùng Đông Nam châu Á, từ Myanma, Thái Lan tới Việt Nam và bán đảo Mã Lai.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá thanh ngọc · Xem thêm »

Cá thanh ngọc chấm

Cá thanh ngọc chấm (Danh pháp khoa học: Trichopsis vittata) là một loài cá thuộc họ Cá tai tượng (Osphronemidae) thuộc chi Trichopsis (cá thanh ngọc hay cá bã trầu) phân bố ở vùng Đông Nam châu Á, từ Myanma, Thái Lan tới Việt Nam và bán đảo Mã Lai.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá thanh ngọc chấm · Xem thêm »

Cá thanh ngọc lùn

Cá thanh ngọc lùn hay cá bãi trầu lùn, cá bảy trầu lùn (Danh pháp khoa học: Trichopsis pumila) là một loài cá thuộc họ Cá sặcRainboth, W.J. (1996) Fishes of the Cambodian Mekong., FAO Species Identification Field Guide for Fishery Purposes.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá thanh ngọc lùn · Xem thêm »

Cá thu chấm

Cá thu chấm hay cá thu Ấn Độ (danh pháp hai phần: Scomberomorus guttatus) là một loài cá biển trong số các loài cá thu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá thu chấm · Xem thêm »

Cá tra dầu

Cá tra dầu (danh pháp khoa học: Pangasianodon gigas) là một loài cá nước ngọt sống trong vùng hạ lưu sông Mê Kông.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá tra dầu · Xem thêm »

Cá trác đuôi dài

Cá trác đuôi dài hay cá sơn thóc, cá bã trầu, cá thóc, cá thóc đỏ, cá mắt kiếng, cá mắt đỏ, cá trao tráo, cá thao láo (Danh pháp khoa học: Priacanthus tayenus) là một loài cá thuộc họ Cá trác (Priacanthidae) phân bố ở vùng biển bắc Ấn Độ Dương và tây Thái Bình Dương.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá trác đuôi dài · Xem thêm »

Cá trích

Cá trích (danh pháp khoa học: Sardinella) là một chi cá biển thuộc chi cá xương, họ Cá trích (Clupeidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá trích · Xem thêm »

Cá trắm cỏ

Cá trắm cỏ (danh pháp hai phần: Ctenopharyngodon idella) là một loài cá thuộc họ Cá chép (Cyprinidae), loài duy nhất của chi Ctenopharyngodon.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá trắm cỏ · Xem thêm »

Cá tuyết Bắc Cực

Cá tuyết Bắc Cực (danh pháp hai phần: Arctogadus glacialis) là một loài cá sống trong vùng biển sâu, có quan hệ họ hàng gần với các loài cá tuyết thật sự (chi Gadus).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá tuyết Bắc Cực · Xem thêm »

Cá tuyết Greenland

Cá tuyết Greenland (danh pháp hai phần: Gadus ogac), còn gọi là cá tuyết đá, ogac hay uvac, là một loài cá thực phẩm được đánh bắt ở quy mô thương mại.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá tuyết Greenland · Xem thêm »

Cá tuyết vùng cực

Cá tuyết vùng cực hay cá tuyết Bắc Cực, (danh pháp hai phần: Boreogadus saida), là một loài cá trong họ Cá tuyết (Gadidae), có quan hệ họ hàng với cá tuyết thật sự (chi Gadus).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá tuyết vùng cực · Xem thêm »

Cá voi có răng

Phân bộ Cá voi có răng (danh pháp khoa học: Odontoceti) là một phân bộ thuộc Bộ Cá voi (Cetacea).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cá voi có răng · Xem thêm »

Cóc khổng lồ châu Phi

Cóc khổng lồ châu Phi hoặc Cóc Congo (danh pháp hai phần: Amietophrynus superciliaris) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cóc khổng lồ châu Phi · Xem thêm »

Cóc mày bụng cam

Cóc mày bụng cam, cóc mày bụng vàng (danh pháp: Leptolalax croceus) là một loài cóc mày trong họ Megophryidae, bộ Anura mới được phát hiện tại miền Trung Việt Nam năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cóc mày bụng cam · Xem thêm »

Cóc mía

Cóc mía (danh pháp hai phần: Rhinella marina) là một loài cóc thuộc chi Rhinella, họ Bufonidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cóc mía · Xem thêm »

Cóc tía

Cóc tía (tên khoa học: Bombina maxima) là một loài cóc thuộc họ Bombinatoridae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cóc tía · Xem thêm »

Cắt Aplomado

Cắt Aplomado (danh pháp hai phần: Falco femoralis) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Aplomado · Xem thêm »

Cắt Ấn Độ

''Falco jugger'' Cắt Ấn Độ (danh pháp hai phần: Falco jugger) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Ấn Độ · Xem thêm »

Cắt Ấn Độ Dương

Cắt Ấn Độ Dương (danh pháp hai phần: Falco zoniventris) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Ấn Độ Dương · Xem thêm »

Cắt đốm

Cắt đốm (danh pháp hai phần: Falco moluccensis) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt đốm · Xem thêm »

Cắt bụng hung

Cắt bụng hung (danh pháp hai phần: Falco severus) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt bụng hung · Xem thêm »

Cắt bồ hóng

Cắt bồ hóng (danh pháp hai phần: Falco concolor) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt bồ hóng · Xem thêm »

Cắt cáo

Cắt cáo (danh pháp hai phần: Falco alopex) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong Falconidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt cáo · Xem thêm »

Cắt cổ áo

Cắt cổ áo (danh pháp hai phần: Accipiter cirrocephalus) là một loài chim lá thuộc accipiter trong họ Ưng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt cổ áo · Xem thêm »

Cắt cổ đỏ

Cắt cổ đỏ (danh pháp hai phần: Falco chicquera) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt cổ đỏ · Xem thêm »

Cắt Dickinson

Cắt Dickinson (danh pháp hai phần: Falco dickinsoni) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Dickinson · Xem thêm »

Cắt dơi

Cắt dơi (danh pháp hai phần: Falco rufigularis) là một loài chim cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt dơi · Xem thêm »

Cắt hỏa mai

'' Accipiter nisus'' Cắt hỏa mai hay bồ cắt (danh pháp hai phần: Accipiter nisus) là một loài chim trong họ Ưng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt hỏa mai · Xem thêm »

Cắt Madagascar

Cắt Madagascar (danh pháp hai phần: Falco newtoni) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Madagascar · Xem thêm »

Cắt Mauritius

Cắt Mauritius (danh pháp hai phần: Falco punctatus) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Mauritius · Xem thêm »

Cắt mắt trắng

Cắt mắt trắng (danh pháp hai phần: Falco rupicoloides) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt mắt trắng · Xem thêm »

Cắt Mỹ

Cắt Mỹ (danh pháp hai phần: Falco sparverius) là một loài cắt nhỏ, loài cắt duy nhất tại Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Mỹ · Xem thêm »

Cắt ngực cam

Cắt ngực cam (danh pháp hai phần: Falco deiroleucus) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt ngực cam · Xem thêm »

Cắt ngực màu rượu vang

Cắt ngực màu rượu vang (danh pháp hai phần: Accipiter rhodogaster) là một loài chim thuộc chi accipiter trong họ Ưng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt ngực màu rượu vang · Xem thêm »

Cắt nhỏ Australia

Cắt nhỏ Úc hay Cắt nhỏ Australia (danh pháp hai phần: Falco longipennis) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Falconidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt nhỏ Australia · Xem thêm »

Cắt nhỏ châu Phi

Cắt nhỏ châu Phi (danh pháp hai phần: Falco cuvierii) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt nhỏ châu Phi · Xem thêm »

Cắt Seychelles

Cắt Seychelles (danh pháp hai phần: Falco araeus) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Seychelles · Xem thêm »

Cắt thảo nguyên

Cắt thảo nguyên (danh pháp hai phần: Falco mexicanus) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Falconidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt thảo nguyên · Xem thêm »

Cắt Trung Quốc

Cắt Trung Quốc (danh pháp hai phần: Falco subbuteo) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt Trung Quốc · Xem thêm »

Cắt xám

Cắt xám (danh pháp hai phần: Falco hypoleucos) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt xám · Xem thêm »

Cắt xám châu Phi

Cắt xám châu Phi (danh pháp hai phần: Falco ardosiaceus) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cắt xám châu Phi · Xem thêm »

Cedarosaurus

Cedarosaurus là một chi khủng long, được Tidwell Carpenter & Brooks mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cedarosaurus · Xem thêm »

Cedarpelta

Cedarpelta là một chi khủng long, được Carpenter Kirkland Burge & Bird mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cedarpelta · Xem thêm »

Cedrorestes

Cedrorestes là một chi khủng long, được Gilpin DiCroce & Carpenter mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cedrorestes · Xem thêm »

Centrosaurus

Centrosaurus là một chi khủng long ăn thực vật thuộc họ Ceratopsidae sống vào thời kỳ Creta muộn tại Canada.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Centrosaurus · Xem thêm »

Cerasinops

Cerasinops là một chi khủng long, được Chinnery & Horner mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cerasinops · Xem thêm »

Ceratonykus

Ceratonykus là một chi khủng long, được Alifanov & Barsbold mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ceratonykus · Xem thêm »

Ceratops

Ceratops là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1888.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ceratops · Xem thêm »

Cetiosauriscus

Cetiosauriscus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1927.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cetiosauriscus · Xem thêm »

Cetiosaurus

Cetiosaurus (nghĩa là "giống thằn lằn cá voi" hay "giống Cetiosaurus") là một chi khủng long sauropoda.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cetiosaurus · Xem thêm »

Cetruminantia

Cetruminantia là một nhánh chứa Whippomorpha và các họ hàng còn sinh tồn gần nhất của chúng là Ruminantia.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cetruminantia · Xem thêm »

Changchunsaurus

Changchunsaurus là một chi khủng long, được Zan Chen J. Jin L. & Li T. mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Changchunsaurus · Xem thêm »

Changtusaurus

Changtusaurus là một chi khủng long, được Zhao X. mô tả khoa học năm 1983.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Changtusaurus · Xem thêm »

Changyuraptor

Changyuraptor là một chi khủng long "bốn cánh" trong họ Dromaeosauridae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Changyuraptor · Xem thêm »

Channallabes

Channallabes là một chi cá da trơn thuộc (bộ Siluriformes) trong họ Clariidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Channallabes · Xem thêm »

Chaoyangsaurus

Chaoyangsaurus là một chi khủng long, được Zhao X. Cheng Z. & Xu X. mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chaoyangsaurus · Xem thêm »

Charonosaurus

Charonosaurus là một chi khủng long, được Godefroit Zan & Jin L. mô tả khoa học năm 2000.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Charonosaurus · Xem thêm »

Chasmosaurus

Chasmosaurus là một chi khủng long thuộc họ Ceratopsidae sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chasmosaurus · Xem thêm »

Chích bông đầu dài

Chích bông đầu dài (danh pháp hai phần: Orthotomus sutorius) là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông đầu dài · Xem thêm »

Chích bông đuôi hung

Chích bông đuôi hung (danh pháp hai phần: Orthotomus sericeus) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông đuôi hung · Xem thêm »

Chích bông lưng xám

Chích bông lưng xám (danh pháp hai phần: Orthotomus derbianus) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông lưng xám · Xem thêm »

Chích bông nâu

Chích bông nâu hay chích bông lưng ô liu (danh pháp hai phần: Orthotomus sepium) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông nâu · Xem thêm »

Chích bông ngực hung

Chích bông ngực hung (danh pháp hai phần: Orthotomus frontalis) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông ngực hung · Xem thêm »

Chích bông ngực vàng

Chích bông ngực vàng (danh pháp hai phần: Orthotomus samarensis) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông ngực vàng · Xem thêm »

Chích bông Philippin

Chích bông Philippin (danh pháp hai phần: Orthotomus castaneiceps) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông Philippin · Xem thêm »

Chích bông tai trắng

Chích bông tai trắng (danh pháp hai phần: Orthotomus cinereiceps) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông tai trắng · Xem thêm »

Chích bông trán trắng

Chích bông trán trắng (danh pháp hai phần: Orthotomus nigriceps) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông trán trắng · Xem thêm »

Chích bông xám tro

Chích bông xám tro (danh pháp hai phần: Orthotomus ruficeps) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích bông xám tro · Xem thêm »

Chích chạch nâu

Chích chạch nâu (danh pháp hai phần: Macronus striaticeps) là một loài chim chi Chích chạch trong Timaliidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chích chạch nâu · Xem thêm »

Chebsaurus

Chebsaurus là một chi khủng long, được Mahammed Läng Mami Mekahli Benhamou Bouterfa Kacemi Chérief Chaouati & Taquet mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chebsaurus · Xem thêm »

Chelonoidis

Chelonoidis là một chi rùa trong họ Rùa cạn (Testudinidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chelonoidis · Xem thêm »

Chi Báo

Chi Báo (danh pháp khoa học: Panthera) là một chi trong họ Mèo (Felidae), chi này được đặt tên và được mô tả lần đầu bởi nhà tự nhiên học người Đức Oken vào năm 1816.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Báo · Xem thêm »

Chi Cá bướm mũi dài

Chi Cá bướm mũi dài (danh pháp khoa học: Forcipiger) là một chi chứa 2 loài cá biển thuộc họ Cá bướm (Chaetodontidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Cá bướm mũi dài · Xem thêm »

Chi Cá chép

Chi Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinus) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae), được biết đến nhiều nhất là thành viên phổ biến rộng khắp có tên gọi thông thường là cá chép (Cyprinus carpio).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Cá chép · Xem thêm »

Chi Cá mè phương nam

Chi Cá mè phương nam (danh pháp khoa học: Osteochilus) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Cá mè phương nam · Xem thêm »

Chi Cá mương

Chi Cá mương (danh pháp khoa học: Hemiculter) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae), bao gồm 8 loài.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Cá mương · Xem thêm »

Chi Cá tra

Chi Cá tra (danh pháp khoa học: Pangasius) là một chi của khoảng 21 loài cá da trơn thuộc họ Cá tra (Pangasiidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Cá tra · Xem thêm »

Chi Cá trôi

Chi Cá trôi (danh pháp khoa học: Cirrhinus) là một chi cá dạng cá chép, được tìm thấy ở khu vực Nam và Đông Nam Á.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Cá trôi · Xem thêm »

Chi Chích chạch

Chi Chích chạch (danh pháp khoa học: Macronous), là một chi chứa khoảng 5 loài chim trong họ Họa mi (Timaliidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Chích chạch · Xem thêm »

Chi Chồn mactet

Chi Chồn mactet là một chi có danh pháp khoa học Martes thuộc phân họ Chồn (Mustelinae) của họ Chồn (Mustelidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Chồn mactet · Xem thêm »

Chi Dơi muỗi

Chi Dơi muỗi (danh pháp khoa học: Pipistrellus) là một chi thuộc Họ Dơi muỗi (Vespertilionidae) Tên gọi chi này lấy từ tiếng Italia Pipistrello, có nghĩa là "dơi".

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Dơi muỗi · Xem thêm »

Chi Gầm ghì

Chi Gầm ghì (danh pháp: Ducula) là một chi gồm khoảng 37 loài còn tồn tại và 2 loài tuyệt chủng trong họ Columbidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Gầm ghì · Xem thêm »

Chi Lợn

Chi Lợn (hay chi Heo theo phương ngữ miền Nam của tiếng Việt) là một chi động vật móng guốc có nguồn gốc ở đại lục Á-Âu được gộp nhóm tổng thể với danh pháp khoa học là Sus, thuộc họ Lợn (Suidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Lợn · Xem thêm »

Chi Người

Chi Người (danh pháp khoa học: Homo Linnaeus, 1758) bao gồm loài người hiện đại (Homo sapiens) và một số loài gần gũi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Người · Xem thêm »

Chi Nhông cát

Chi Nhông cát (danh pháp khoa học: Leiolepis) là một nhóm nhông mà hiện tại người ta còn biết tới rất ít ỏi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Nhông cát · Xem thêm »

Chi Rắn má

Chi Rắn má (danh pháp khoa học: Opisthotropis) là một chi trong họ Rắn nước (Colubridae), chứa khoảng 19-21 loài rắn má (tùy theo hệ thống phân loại), sinh sống trong khu vực ven các suối thuộc miền núi ở Đông Á và Đông Nam Á, từ quần đảo Lưu Cầu tới Indonesia.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Rắn má · Xem thêm »

Chi Tắc kè

Chi Tắc kè (danh pháp: Gekko) là một chi động vật gồm khoảng từ 32 đến 48 loài trong phân họ Tắc kè, họ Tắc kè, cận bộ Tắc kè.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Tắc kè · Xem thêm »

Chi Thằn lằn bay không răng

Chi Thằn lằn bay không răng (danh pháp khoa học: Pteranodon,; từ Hy Lạp πτερ- "cánh" và αν-οδων "không răng"), từ Creta muộn (tầng Cognac-tầng Champagne), là chi thằn lằn bay sống cách đây 89,3-70,6 triệu năm trước ở Bắc Mỹ (Kansas, Alabama, Nebraska, Wyoming và Nam Dakota), là một trong những chi thằn lằn bay lớn nhất với sải cách lên đến.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Thằn lằn bay không răng · Xem thêm »

Chi Thằn lằn chân ngắn

Chi Thằn lằn chân ngắn (Lygosoma) là một chi thuộc họ Scincidae, nơi chúng tạo thành chi điển hình của phân họ Lygosominae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Thằn lằn chân ngắn · Xem thêm »

Chi Trăn

Chi Trăn (Python, bắt nguồn từ chữ (πύθων/πύθωνας) trong tiếng Hy Lạp và trước đó là chữ פתן (Peten) trong tiếng Hebrew và chữ בת'ן (Bethen) trong tiếng Canaan) là một chi trăn thuộc họ cùng tên (Pythonidae), sống ở Châu Á và Châu Phi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chi Trăn · Xem thêm »

Chialingosaurus

Chialingosaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1959.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chialingosaurus · Xem thêm »

Chiayusaurus

Chiayusaurus là một chi khủng long, được Bohlin mô tả khoa học năm 1953.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chiayusaurus · Xem thêm »

Chilantaisaurus

Chilantaisaurus là một chi khủng long, được Hu S. mô tả khoa học năm 1964.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chilantaisaurus · Xem thêm »

Chim

Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim · Xem thêm »

Chim cánh cụt

Chim cánh cụt hay còn gọi là chim cụt cánh (bộ Sphenisciformes, họ Spheniscidae - lấy theo chi Spheniscus nghĩa là hình nêm) là một bộ chim không cánh sinh sống dưới nước là chủ yếu tại khu vực Nam bán cầu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim cánh cụt · Xem thêm »

Chim sâu đầu đỏ

Chim sâu đầu đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum trochileum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu đầu đỏ · Xem thêm »

Chim sâu đốm

Chim sâu đốm (danh pháp hai phần: Dicaeum tristrami) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu đốm · Xem thêm »

Chim sâu bụng vạch

Chim sâu bụng vạch hay chim sâu huyệt vàng (danh pháp hai phần: Dicaeum chrysorrheum) là một loài chim thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu bụng vạch · Xem thêm »

Chim sâu Cebu

Chim sâu Cebu (danh pháp hai phần: Dicaeum quadricolor) là một loài chim thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu Cebu · Xem thêm »

Chim sâu dải đỏ

Chim sâu dải đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum eximium) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu dải đỏ · Xem thêm »

Chim sâu hai màu

Chim sâu hai màu (danh pháp hai phần: Dicaeum bicolor) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu hai màu · Xem thêm »

Chim sâu hông vàng

Chim sâu hông vàng (danh pháp hai phần: Dicaeum aureolimbatum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu hông vàng · Xem thêm »

Chim sâu họng trắng

Chim sâu họng trắng hay chim sâu Legge (danh pháp hai phần: Dicaeum vincens) là một loài chim thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu họng trắng · Xem thêm »

Chim sâu khoang cổ đỏ

Chim sâu khoang cổ đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum retrocinctum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu khoang cổ đỏ · Xem thêm »

Chim sâu lùn

Chim sâu lùn (danh pháp hai phần: Dicaeum pygmaeum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu lùn · Xem thêm »

Chim sâu lưng nâu

Chim sâu lưng nâu (danh pháp hai phần: Dicaeum everetti) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu lưng nâu · Xem thêm »

Chim sâu mào ôliu

Chim sâu mào ôliu (danh pháp hai phần: Dicaeum pectorale) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu mào ôliu · Xem thêm »

Chim sâu mào lửa

Chim sâu mào lửa (danh pháp hai phần: Dicaeum anthonyi) là một loài chim thuộc họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu mào lửa · Xem thêm »

Chim sâu mũ ôliu

Chim sâu mũ ôliu (danh pháp hai phần: Dicaeum nigrilore) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu mũ ôliu · Xem thêm »

Chim sâu mũ đỏ

Chim sâu mũ đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum geelvinkianum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu mũ đỏ · Xem thêm »

Chim sâu mỏ lớn

Chim sâu mỏ lớn hay chim sâu mỏ dày (danh pháp hai phần: Dicaeum agile) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu mỏ lớn · Xem thêm »

Chim sâu ngực đỏ thắm

Chim sâu ngực đỏ thắm (danh pháp hai phần: Prionochilus percussus) là một loài chim lá thuộc chi Prionochilus trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu ngực đỏ thắm · Xem thêm »

Chim sâu ngực đỏ tươi

Chim sâu ngực đỏ tươi (danh pháp hai phần: Dicaeum maugei) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu ngực đỏ tươi · Xem thêm »

Chim sâu ngực máu

Chim sâu ngực máu (danh pháp hai phần: Dicaeum sanguinolentum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu ngực máu · Xem thêm »

Chim sâu ngực xám

Chim sâu ngực xám hay chim sâu bụng cam (danh pháp hai phần: Dicaeum trigonostigma) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu ngực xám · Xem thêm »

Chim sâu ria

Chim sâu ria (danh pháp hai phần: Dicaeum proprium) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu ria · Xem thêm »

Chim sâu sọc đỏ

Chim sâu sọc đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum australe) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu sọc đỏ · Xem thêm »

Chim sâu vàng lục

Chim sâu vàng lục hay chim sâu bình nguyên (danh pháp hai phần: Dicaeum concolor) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim sâu vàng lục · Xem thêm »

Chim tầm gửi

Chim tầm gửi (danh pháp hai phần: Dicaeum hirundinaceum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chim tầm gửi · Xem thêm »

Chingkankousaurus

Chingkankousaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1958.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chingkankousaurus · Xem thêm »

Chinshakiangosaurus

Chinshakiangosaurus là một chi khủng long, được Yeh mô tả khoa học năm 1975.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chinshakiangosaurus · Xem thêm »

Chirostenotes

Chirostenotes là một chi khủng long, được Gilmore mô tả khoa học năm 1924.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chirostenotes · Xem thêm »

Chondrosteosaurus

Chondrosteosaurus là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1876.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chondrosteosaurus · Xem thêm »

Chromogisaurus

Chromogisaurus là một chi khủng long, được Ezcurra mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chromogisaurus · Xem thêm »

Chuandongocoelurus

Chuandongocoelurus là một chi khủng long, được He X. mô tả khoa học năm 1984.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chuandongocoelurus · Xem thêm »

Chuanjiesaurus

Chuanjiesaurus là một chi khủng long, được Fang Pang Lu et al mô tả khoa học năm 2000.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chuanjiesaurus · Xem thêm »

Chuanqilong

Chuanqilong là một chi khủng long, được Han F. Zheng W. Hu D. Xu X. & Barrett mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chuanqilong · Xem thêm »

Chubutisaurus

Chubutisaurus là một chi khủng long, được del Corro mô tả khoa học năm 1974.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chubutisaurus · Xem thêm »

Chungkingosaurus

Chungkingosaurus là một chi khủng long, được Dong Zhou S. & Zhang Y. H. mô tả khoa học năm 1983.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chungkingosaurus · Xem thêm »

Chuxiongosaurus

Chuxiongosaurus là một chi khủng long, được Lü Kobayashi Li T. G. & Zhong mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Chuxiongosaurus · Xem thêm »

Cionodon

Cionodon là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1874.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cionodon · Xem thêm »

Citipati

Citipati là một chi khủng long, được J. Clark Norell & Barsbold mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Citipati · Xem thêm »

Claorhynchus

Claorhynchus (có nghĩa "mỏ vỡ", do dựa trên một xương vỡ vùng mỏ) là một chi khủng long ornithischia bị nghi ng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Claorhynchus · Xem thêm »

Claosaurus

Claosaurus (tiếng Hy Lạp κλάω, klao nghĩa 'tan vỡ' và σαῦρος, sauros nghĩa 'thằn lằn'; "thằn lằn tan vỡ") là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1890.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Claosaurus · Xem thêm »

Clariallabes

Clariallabes là một chi cá da trơn (bộ Siluriformes) thuộc họ Clariidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Clariallabes · Xem thêm »

Clasmodosaurus

Clasmodosaurus là một chi khủng long, được Ameghino mô tả khoa học năm 1898.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Clasmodosaurus · Xem thêm »

Coahuilaceratops

Coahuilaceratops là một chi khủng long, được Loewen et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Coahuilaceratops · Xem thêm »

Coeluroides

Coeluroides là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Coeluroides · Xem thêm »

Coelurosaurus

Coelurosaurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1929.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Coelurosaurus · Xem thêm »

Coelurus

Coelurus là một chi khủng long sống vào thời kỳ Jura muộn (giữa tầng Kimmerid, 153–150 triệu năm trước).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Coelurus · Xem thêm »

Colepiocephale

Colepiocephale là một chi khủng long, được R. Sullivan mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Colepiocephale · Xem thêm »

Colonosaurus

Colonosaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1872.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Colonosaurus · Xem thêm »

Coloradisaurus

Coloradisaurus là một chi khủng long, được Lambert mô tả khoa học năm 1983.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Coloradisaurus · Xem thêm »

Comahuesaurus

Comahuesaurus là một chi khủng long, được Carballido Salgado Pol Canudo & Garrido mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Comahuesaurus · Xem thêm »

Compsognathus

Compsognathus (Tiếng Hy Lạp kompsos/κομψός; "thanh lịch" hay "thanh nhã", và gnathos/γνάθος; "hàm") là một chi khủng long ăn thịt đi đứng bằng hai chân.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Compsognathus · Xem thêm »

Compsosuchus

Compsosuchus là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Compsosuchus · Xem thêm »

Concavenator

Concavenator là một chi khủng long, được F. Ortega Escaso & Sanz mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Concavenator · Xem thêm »

Conchoraptor

Conchoraptor là một chi khủng long, được Barsbold mô tả khoa học năm 1986.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Conchoraptor · Xem thêm »

Condorraptor

Condorraptor là một chi khủng long, được Rauhut mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Condorraptor · Xem thêm »

Coronosaurus

Coronosaurus là một chi khủng long, được Ryan Evans & Shepherd mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Coronosaurus · Xem thêm »

Craspedodon

Craspedodon là một chi khủng long, được Dollo mô tả khoa học năm 1883.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Craspedodon · Xem thêm »

Craterosaurus

Craterosaurus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1874.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Craterosaurus · Xem thêm »

Crichtonsaurus

Crichtonsaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 2002.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Crichtonsaurus · Xem thêm »

Cristatusaurus

Cristatusaurus là một chi khủng long, được Taquet & D. A. Russell mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cristatusaurus · Xem thêm »

Cruxicheiros

Cruxicheiros là một chi khủng long, được Benson & Radley mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cruxicheiros · Xem thêm »

Cryptosaurus

Cryptosaurus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1869.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cryptosaurus · Xem thêm »

Cu gáy

Cu gáy (danh pháp khoa học: Streptopelia chinensis) là một loài chim trong họ Columbidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cu gáy · Xem thêm »

Cu li chậm lùn

Cu li nhỏ (danh pháp khoa học: Nycticebus pygmaeus) là một loài cu li thuộc phân họ Cu li.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cu li chậm lùn · Xem thêm »

Cu xanh

Cu xanh (danh pháp: Treron) là một chi chim trong họ Columbidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cu xanh · Xem thêm »

Cumnoria

Cumnoria là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1888.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cumnoria · Xem thêm »

Cylindricodon

Cylindricodon là một chi khủng long, được Owen vide Ingles & Sawyer mô tả khoa học năm 1979.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cylindricodon · Xem thêm »

Cyprinus megalophthalmus

Cá chép mắt to (danh pháp hai phần:Cyprinus megalophthalmus) là một loài cá chép thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cyprinus megalophthalmus · Xem thêm »

Cyrtodactylus

Cyrtodactylus là 1 chi thằn lằn châu Á, với tên thông dụng tắc kè hoa hoặc thằn lằn (chân) ngòn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cyrtodactylus · Xem thêm »

Cyrtodactylus vilaphongi

Thằn lằn chân ngón Cyrtodactylus vilaphongi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae thuộc chi Cyrtodactylus mới được phát hiện tại tỉnh Luongphrabang của nước Lào, người phát hiện và đặt tên cho loại thằn lằn này là Vilaphong Kanyasone và tên loài thằn lằn này dùng để vinh danh ông này.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cyrtodactylus vilaphongi · Xem thêm »

Cystosaurus

Cystosaurus là một chi khủng long, được Geoffroy Saint-Hilaire mô tả khoa học năm 1833.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Cystosaurus · Xem thêm »

Daanosaurus

Daanosaurus là một chi khủng long, được Ye Gao Y. & Jiang S. mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Daanosaurus · Xem thêm »

Dacentrurus

Dacentrurus là một chi khủng long, được F. Lucas mô tả khoa học năm 1902.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dacentrurus · Xem thêm »

Dachungosaurus

Dachungosaurus là một chi khủng long, được Zhao X. (as Chao S.) mô tả khoa học năm 1985.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dachungosaurus · Xem thêm »

Dahalokely

Dahalokely là một chi khủng long, được Farke & Sertich mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dahalokely · Xem thêm »

Dakotadon

Dakotadon là một chi khủng long, được Paul mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dakotadon · Xem thêm »

Dalianraptor

Dalianraptor là một chi khủng long, được Gao C. & Liu J. Y. mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dalianraptor · Xem thêm »

Dandakosaurus

Dandakosaurus là một chi khủng long, được Yadagiri mô tả khoa học năm 1982.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dandakosaurus · Xem thêm »

Darwinsaurus

Darwinsaurus là một chi khủng long, được Paul mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Darwinsaurus · Xem thêm »

Dashanpusaurus

Dashanpusaurus là một chi khủng long, được Peng G. Ye Gao Y. Shu & Jiang S. mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dashanpusaurus · Xem thêm »

Datanglong

Datanglong là một chi khủng long, được Mo Zhou F. Li G. Huang Z. & Cao mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Datanglong · Xem thêm »

Datousaurus

Datousaurus (nghĩa là "thằn lằn thủ lĩnh" hoặc "thằn lằn đầu to"; xuất phát từ tiếng Malay datou "thủ lĩnh" hoặc tiếng Trung Quốc da tou "đầu to" và tiếng Hy Lạp sauros/σαυρος "thằn lằn") là một chi khủng long sống vào thời kỳ Trung Jura.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Datousaurus · Xem thêm »

Daxiatitan

Daxiatitan là một chi khủng long, được You Li D. Q. Zhou L. & Ji Q. mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Daxiatitan · Xem thêm »

Delapparentia

Delapparentia là một chi khủng long, được Ruíz-Omeñaca mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Delapparentia · Xem thêm »

Deltadromeus

Deltadromeus là một chi khủng long, được Sereno Duthiel Iarochene Larsson Lyon Magwene Sidor Varricchio & J. A. Wilson mô tả khoa học năm 1996.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Deltadromeus · Xem thêm »

Demandasaurus

Demandasaurus là một chi khủng long, được Fernández-Baldor Canudo Huerta Montero Pereda-Suberbiola & Salgado mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Demandasaurus · Xem thêm »

Diabloceratops

Diabloceratops là một chi khủng long tuyệt chủng thuộc họ Ceratopsidae sống cách ngày nay khoảng 79 triệu năm trong thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là Utah, Hoa Kỳ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diabloceratops · Xem thêm »

Diamantinasaurus

Diamantinasaurus là một chi khủng long, được Hocknull White Tischler Cook Calleja T. Sloan & Elliott mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diamantinasaurus · Xem thêm »

Dianchungosaurus

Dianchungosaurus là một chi Crocodylomorpha thuộc mesoeucrocodylia sống vào thời kỳ Jura sớm tại nơi ngày nay là Trung Quốc.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dianchungosaurus · Xem thêm »

Diều lửa

Diều lửa (danh pháp khoa học: Haliastur indus) là một loài chim trong chi Haliastur, họ Accipitridae trong bộ Ưng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diều lửa · Xem thêm »

Diclonius

Diclonius là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1876.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diclonius · Xem thêm »

Dicraeosaurus

Dicraeosaurus là một chi khủng long, được Janensch mô tả khoa học năm 1914.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dicraeosaurus · Xem thêm »

Diictodon

Diictodon là một chi Dicynodontia phân lớp một cung bên sống vào thời kỷ Permi 225 triệu năm trước.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diictodon · Xem thêm »

Dinheirosaurus

Dinheirosaurus là một chi khủng long Diplodocidae được biết đến từ các hóa thạch được phát hiện tại Bồ Đào Nha.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dinheirosaurus · Xem thêm »

Dinodocus

Dinodocus là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1884.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dinodocus · Xem thêm »

Diodorus (chi khủng long)

Diodorus là một chi khủng long, được Kammerer Nesbitt & Shubin mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diodorus (chi khủng long) · Xem thêm »

Diplodus

Diplodus là một chi cá trong Họ Cá tráp thuộc bộ Cá vược Perciformes.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diplodus · Xem thêm »

Diplotomodon

Diplotomodon là một chi khủng long, được Leidy mô tả khoa học năm 1868.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Diplotomodon · Xem thêm »

Dolichosuchus

Dolichosuchus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dolichosuchus · Xem thêm »

Dongbeititan

Dongbeititan là một chi khủng long, được Wang X. R. You Meng Gao C. Cheng X. & Liu J. Y. mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dongbeititan · Xem thêm »

Dongyangopelta

Dongyangopelta là một chi khủng long, được Chen R. Zheng W. Azuma Shibata Lou Jin Q. & Jin X. mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dongyangopelta · Xem thêm »

Dongyangosaurus

Dongyangosaurus là một chi khủng long, được Lü Azuma Chen R. Zheng W. & Jin X. mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dongyangosaurus · Xem thêm »

Draconyx

Draconyx là một chi khủng long, được Mateus & Telles Antunes mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Draconyx · Xem thêm »

Dracopelta

Dracopelta là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 1980.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dracopelta · Xem thêm »

Dracorex

Dracorex là một chi khủng long của họ Pachycephalosauridae, sống vào thời kỳ cuối kỷ Creta tại Bắc Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dracorex · Xem thêm »

Dracovenator

Dracovenator là một chi khủng long, được Yates mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dracovenator · Xem thêm »

Dravidosaurus

Dravidosaurus (nghĩa là "thằn lằn Dravidanadu", Dravidanadu là một khu vực ở miền nam Ấn Độ nơi hóa thạch được phát hiện) là một chi động vật bò sát từng được cho rằng là một khủng long Stegosauria.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dravidosaurus · Xem thêm »

Drinker

Drinker là một chi khủng long, được Bakker Galton Siegwarth & Filla mô tả khoa học năm 1990.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Drinker · Xem thêm »

Dromaeosaurinae

Dromaeosaurinae là một phân họ của họ Dromaeosauridae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dromaeosaurinae · Xem thêm »

Dromaeosauroides

Dromaeosauroides là một chi khủng long chân thú thuộc họ Dromaeosauridae sống vào thời kỳ Creta sớm tại nơi ngày nay là Dan Mạch.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dromaeosauroides · Xem thêm »

Dromaeosaurus

Dromaeosaurus ("thằn lằn chạy") là một chi khủng long theropoda sống vào thời kỳ Creta muộn (tầng Champagne), khoảng chừng 76,5 tới 74,8 triệu năm trước, tại miền Tây Hoa Kỳ và Alberta, Canada.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dromaeosaurus · Xem thêm »

Dromomeron

Dromomeron là một chi khủng long, được Irmis Nesbitt Padian N. D. Smith Turner Woody & A. Downs mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dromomeron · Xem thêm »

Drusilasaura

Drusilasaura là một chi khủng long, được Navarrete Casal & R. D. Martínez (as R. Martínez) mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Drusilasaura · Xem thêm »

Dryosaurus

Dryosaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1894.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dryosaurus · Xem thêm »

Dryptosauroides

Dryptosauroides là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dryptosauroides · Xem thêm »

Dryptosaurus

Dryptosaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1877.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dryptosaurus · Xem thêm »

Dubreuillosaurus

Dubreuillosaurus là một chi khủng long, được Allain mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dubreuillosaurus · Xem thêm »

Duriatitan

Duriatitan là một chi khủng long, được Barrett Benson & Upchurch mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Duriatitan · Xem thêm »

Duriavenator

Duriavenator là một chi khủng long, được Benson mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Duriavenator · Xem thêm »

Dyoplosaurus

Dyoplosaurus là một chi khủng long, được Parks mô tả khoa học năm 1924.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dyoplosaurus · Xem thêm »

Dysalotosaurus

Dysalotosaurus là một chi khủng long, được Virchow mô tả khoa học năm 1919.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dysalotosaurus · Xem thêm »

Dysganus

Dysganus là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1876.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dysganus · Xem thêm »

Dyslocosaurus

Dyslocosaurus là một chi khủng long, được McIntosh Coombs & D. A. Russell mô tả khoa học năm 1992.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dyslocosaurus · Xem thêm »

Dystrophaeus

Dystrophaeus là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1877.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dystrophaeus · Xem thêm »

Dơi chân đệm thịt

Dơi chân đệm thịt hay Dơi chân nệm thịt (danh pháp: Tylonycteris pachypus) là một loài dơi trong họ dơi muỗi Vespertilionidae, hiện được cho là đang nắm giữ kỷ lục về loài thú có kích thước nhỏ nhất tại Việt Nam.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dơi chân đệm thịt · Xem thêm »

Dơi quỷ

Dơi quỷ là tên gọi của một phân họ dơi với các thành viên đều là loài hút máu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Dơi quỷ · Xem thêm »

Echinodon

Echinodon là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1861.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Echinodon · Xem thêm »

Edaphosaurus

Edaphosaurus là một chi Pelycosauria phân lớp Không cung sống vào thời Kỷ Than đáVàkỷ Permi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Edaphosaurus · Xem thêm »

Efraasia

Efraasia là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 1973.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Efraasia · Xem thêm »

Einiosaurus

Einiosaurus là một chi khủng long, được Sampson mô tả khoa học năm 1995.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Einiosaurus · Xem thêm »

Ekrixinatosaurus

Ekrixinatosaurus là một chi khủng long, được Calvo Rubilar-Rogers & Moreno mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ekrixinatosaurus · Xem thêm »

Elachistosuchus

Elachistosuchus là một chi archosauria sống vào thời kỳ Trias muộn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elachistosuchus · Xem thêm »

Elaltitan

Elaltitan là một chi khủng long, được Mannion & Otero mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elaltitan · Xem thêm »

Elaphrosaurus

Elaphrosaurus là một chi khủng long, được Janensch mô tả khoa học năm 1920.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elaphrosaurus · Xem thêm »

Elephantidae

Elephantidae là một họ phân loại động vật, bao gồm các loài voi và ma-mút.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elephantidae · Xem thêm »

Elephas

Chi Elephas hiện nay chỉ còn một loài duy nhất đang tồn tại là voi châu Á (E. maximus).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elephas · Xem thêm »

Elmisaurus

Elmisaurus là một chi khủng long, được Osmólska mô tả khoa học năm 1981.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elmisaurus · Xem thêm »

Elopteryx

Elopteryx là một chi khủng long, được Andrews mô tả khoa học năm 1913.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elopteryx · Xem thêm »

Elrhazosaurus

Elrhazosaurus là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Elrhazosaurus · Xem thêm »

Emausaurus

Emausaurus là một chi khủng long, được Haubold mô tả khoa học năm 1990.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Emausaurus · Xem thêm »

Embasaurus

Embasaurus là một chi khủng long, được Riabinin mô tả khoa học năm 1931.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Embasaurus · Xem thêm »

Enigmosaurus

Enigmosaurus là một chi khủng long, được Barsbold & Perle vide Barsbold mô tả khoa học năm 1983.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Enigmosaurus · Xem thêm »

Eoabelisaurus

Eoabelisaurus là một chi khủng long, được Pol & Rauhut mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eoabelisaurus · Xem thêm »

Eocarcharia

Eocarcharia là một chi khủng long, được Sereno & Brusatte mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eocarcharia · Xem thêm »

Eoceratops

Eoceratops là một chi khủng long ceratopsia gồm một loài duy nhất Eoceratops canadensis (ban đầu được phân loại như Ceratops canadensis).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eoceratops · Xem thêm »

Eocursor

Eocursor là một chi khủng long, được Butler R. M. H. Smith & Norman mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eocursor · Xem thêm »

Eodromaeus

Eodromaeus là một chi khủng long theropoda cơ bản sống vào thời kỳ Trias muộn tại nơi ngày nay là Argentina.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eodromaeus · Xem thêm »

Eolambia

Eolambia là một chi khủng long, được Kirkland mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eolambia · Xem thêm »

Eomamenchisaurus

Eomamenchisaurus là một chi khủng long, được Lü Li T. G. Zhong Ji Q. & Li S. X. mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eomamenchisaurus · Xem thêm »

Eoplophysis

Eoplophysis là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eoplophysis · Xem thêm »

Eosinopteryx

Eosinopteryx là một chi khủng long, được Godefroit Demuynck Dyke Hu D. Escuillié & Claeys mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eosinopteryx · Xem thêm »

Eotriceratops

Eotriceratops là một chi khủng long, được Wu X. Brinkman Eberth & Braman mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eotriceratops · Xem thêm »

Eotyrannus

Eotyrannus là một chi khủng long, được Hutt Naish Martill Barker & Newberry mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eotyrannus · Xem thêm »

Eousdryosaurus

Eousdryosaurus là một chi khủng long, được Escaso F. Ortega Dantas Malafaia B. Silva Gasulla Mocho Narváez & Sanz mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eousdryosaurus · Xem thêm »

Epachthosaurus

Epachthosaurus là một chi khủng long, được J. E. Powell mô tả khoa học năm 1990.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Epachthosaurus · Xem thêm »

Epanterias

Epanterias là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1878.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Epanterias · Xem thêm »

Epicampodon

Epicampodon là một chi khủng long, được Lydekker mô tả khoa học năm 1885.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Epicampodon · Xem thêm »

Epichirostenotes

Epichirostenotes là một chi khủng long, được R. Sullivan Jasinski & van Tomme mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Epichirostenotes · Xem thêm »

Epinephelus

Epinephelus là danh pháp khoa học của một chi trong họ Cá mú (Serranidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Epinephelus · Xem thêm »

Equijubus

Equijubus là một chi khủng long, được You Luo Shubin Witmer Tang Z. & Tang F. mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Equijubus · Xem thêm »

Erectopus

Erectopus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1922.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Erectopus · Xem thêm »

Erketu

Erketu là một chi khủng long, được Ksepka & Norell mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Erketu · Xem thêm »

Erliansaurus

Erliansaurus là một chi khủng long, được Xu X. Zhang et al mô tả khoa học năm 2002.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Erliansaurus · Xem thêm »

Erlikosaurus

Erlikosaurus là một chi khủng long, được Perle vide Barsbold & Perle mô tả khoa học năm 1980.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Erlikosaurus · Xem thêm »

Eshanosaurus

Eshanosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Zhao X. & J. Clark mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eshanosaurus · Xem thêm »

Eucamerotus

Eucamerotus là một chi khủng long, được Hulke mô tả khoa học năm 1872.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eucamerotus · Xem thêm »

Eucercosaurus

Eucercosaurus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1879.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eucercosaurus · Xem thêm »

Eucnemesaurus

Eucnemesaurus là một chi khủng long, được van Hoepen mô tả khoa học năm 1920.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eucnemesaurus · Xem thêm »

Eucoelophysis

Eucoelophysis là một chi dinosauriformes sống vào thời kỳ Trias muộn (Noria) tại thành hệ Chinle của New Mexico ngày nay.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eucoelophysis · Xem thêm »

Euhelopus

Euhelopus là một chi khủng long, được Romer mô tả khoa học năm 1956.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Euhelopus · Xem thêm »

Eurolimnornis corneti

Eurolimnornis là một chi thằn lằn có cánh đơn loài sống vào thời kỳ Creta sớm.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eurolimnornis corneti · Xem thêm »

Euronychodon

Euronychodon là một chi khủng long, được Telles Antunes & Sigogneau-Russell mô tả khoa học năm 1991.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Euronychodon · Xem thêm »

Europasaurus

Europasaurus là một chi khủng long sauropoda thuộc nhánh Macronaria.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Europasaurus · Xem thêm »

Europelta

Europelta là một chi khủng long, được Kirkland Alcalá Loewen Espílez Mampel & Wiersma mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Europelta · Xem thêm »

Euskelosaurus

Euskelosaurus là một chi khủng long, được Huxley mô tả khoa học năm 1866.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Euskelosaurus · Xem thêm »

Eustreptospondylus

Eustreptospondylus là một chi khủng long, được A. D. Walker mô tả khoa học năm 1964.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Eustreptospondylus · Xem thêm »

Fabrosaurus

Fabrosaurus là một chi khủng long, được Ginsburg mô tả khoa học năm 1964.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fabrosaurus · Xem thêm »

Falcarius

Falcarius là một chi khủng long, được Kirkland Zanno Sampson J. Clark & DeBlieux mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Falcarius · Xem thêm »

Ferganastegos

Ferganastegos là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ferganastegos · Xem thêm »

Ferganocephale

Ferganocephale là một chi khủng long, được Averianov T. Martin & Bakirov mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ferganocephale · Xem thêm »

Foraminacephale

Foraminacephale là một chi khủng long, được Schott mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Foraminacephale · Xem thêm »

Fosterovenator

Fosterovenator là một chi khủng long, được Dalman mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fosterovenator · Xem thêm »

Fruitadens

Fruitadens là một chi khủng long, được Butler Galton Porro Chiappe Henderson & Erickson mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fruitadens · Xem thêm »

Fukuisaurus

Fukuisaurus là một chi khủng long, được Kobayashi & Azuma mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fukuisaurus · Xem thêm »

Fukuititan

Fukuititan là một chi khủng long, được Azuma & Shibata mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fukuititan · Xem thêm »

Fulengia

Fulengia là một chi khủng long, được Carroll & Galton mô tả khoa học năm 1977.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fulengia · Xem thêm »

Fulgurotherium

Fulgurotherium là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fulgurotherium · Xem thêm »

Fusuisaurus

Fusuisaurus là một chi khủng long, được Mo Wang W. Huang Z. Huang X. & Xu X. mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Fusuisaurus · Xem thêm »

Galeamopus

Galeamopus là một chi khủng long, được Tschopp Mateus & Benson mô tả khoa học năm 2015.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Galeamopus · Xem thêm »

Galesaurus

Galesaurus là một chi synapsida tiền sử, ban đầu được mô tả một cách sai lầm thành một chi khủng long bởi Sir Richard Owen năm 1859.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Galesaurus · Xem thêm »

Galtonia (khủng long)

Galtonia là một chi khủng long, được Huber S. Lucas & Hunt mô tả khoa học năm 1993.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Galtonia (khủng long) · Xem thêm »

Galveosaurus

Galveosaurus là một chi khủng long, được Sánchez-Hernández mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Galveosaurus · Xem thêm »

Gannansaurus

Gannansaurus là một chi khủng long, được Lü Yi Zhong & Wei mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gannansaurus · Xem thêm »

Ganzhousaurus

Ganzhousaurus là một chi khủng long, được Wang S. Sun C. Sullivan & Xu X. mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ganzhousaurus · Xem thêm »

Gargoyleosaurus

Gargoyleosaurus là một chi khủng long, được Carpenter C. A. Miles & Cloward mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gargoyleosaurus · Xem thêm »

Garudimimus

Garudimimus là một chi khủng long, được Barsbold mô tả khoa học năm 1981.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Garudimimus · Xem thêm »

Gasosaurus

Gasosaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1985.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gasosaurus · Xem thêm »

Gasparinisaura

Gasparinisaura là một chi khủng long, được Coria & Salgado mô tả khoa học năm 1996.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gasparinisaura · Xem thêm »

Gà lôi lam đuôi trắng

Gà lôi lam đuôi trắng (danh pháp khoa học: Lophura hatinhensis) là một loài gà lôi được phát hiện năm 1964 và đặt tên khoa học chính thức năm 1975, động vật đặc hữu ở miền trung Việt Nam.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gà lôi lam đuôi trắng · Xem thêm »

Gà lôi Satyr

Gà lôi Satyr, tên khoa học Tragopan satyra, là một loài chim thuộc họ Trĩ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gà lôi Satyr · Xem thêm »

Gà rừng

Gà rừng là một chi gồm 4 loài chim thuộc họ Trĩ (Phasianidae) tồn tại ở Ấn Độ, Sri Lanka và khu vực Đông Nam Á. Chúng là các loài chim lớn, với con trống có bộ lông sáng và tươi màu, nhưng nói chung khó phát hiện trong các khu vực rừng rậm rạp, nơi chúng sinh sống.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gà rừng · Xem thêm »

Gà rừng lông đỏ

Gà rừng lông đỏ (danh pháp: Gallus gallus) là một trong bốn loài gà trong chi gà rừng, phân họ Phasianinae, họ Phasianidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gà rừng lông đỏ · Xem thêm »

Gầm ghì lưng nâu

Gầm ghì lưng nâu (danh pháp hai phần: Ducula badia) là loài chim thuộc họ Bồ câu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gầm ghì lưng nâu · Xem thêm »

Geminiraptor

Geminiraptor là một chi khủng long, được Senter Kirkland Bird & Bartlett mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Geminiraptor · Xem thêm »

Genusaurus

Genusaurus là một chi khủng long, được Accarie Beaudoin Dejax Friès Michard & Taquet mô tả khoa học năm 1995.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Genusaurus · Xem thêm »

Genyodectes

Genyodectes là một chi khủng long, được Woodward mô tả khoa học năm 1901.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Genyodectes · Xem thêm »

Geranosaurus

Geranosaurus là một chi khủng long, được Broom mô tả khoa học năm 1911.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Geranosaurus · Xem thêm »

Gideonmantellia

Gideonmantellia là một chi khủng long, được Ruíz-Omeñaca Canudo Cuenca-Bescós Cruzado-Caballero Gasca & Moreno-Azanza mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gideonmantellia · Xem thêm »

Gigantoraptor

Gigantoraptor là một chi khủng long theropoda trong nhóm Oviraptorosauria lớn, nó được phát hiện năm 2005 tại thành hệ Iren Dabasu, vùng Erenhot tại Nội Mông.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gigantoraptor · Xem thêm »

Gigantosaurus

Gigantosaurus Gigantosaurus (từ tiếng Hy Lạp "Γίγας" và "σαυρος", nghĩa là "thằn lằn khổng lồ") là một chi khủng long sauropoda sống vào thời kỳ Jura muộn tại thành hệ Kimmeridge Clay của Anh.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gigantosaurus · Xem thêm »

Gigantspinosaurus

Gigantspinosaurus là một chi khủng long, được Ouyang mô tả khoa học năm 1992.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gigantspinosaurus · Xem thêm »

Gilmoreosaurus

Gilmoreosaurus là một chi khủng long, được Brett-Surman mô tả khoa học năm 1979.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gilmoreosaurus · Xem thêm »

Glacialisaurus

Glacialisaurus là một chi khủng long, được N. D. Smith & Pol mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Glacialisaurus · Xem thêm »

Glishades

Glishades là một chi khủng long, được Prieto-Márquez mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Glishades · Xem thêm »

Glyptodontopelta

Glyptodontopelta là một chi khủng long, được Ford mô tả khoa học năm 2000.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Glyptodontopelta · Xem thêm »

Gobiceratops

Gobiceratops là một chi khủng long, được Alifanov mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gobiceratops · Xem thêm »

Gobipteryx

Gobipteryx là một chi chim tiền sử vào thời kỳ tầng Campan của Creta muộn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gobipteryx · Xem thêm »

Gobisaurus

Gobisaurus là một chi khủng long, được Vickaryous A. P. Russell P. Currie & Zhao X. mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gobisaurus · Xem thêm »

Gobititan

Gobititan là một chi khủng long, được You Tang F. & Luo mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gobititan · Xem thêm »

Gobivenator

Gobivenator là một chi khủng long, được Tsuihiji Barsbold Watabe Tsogtbaatar Chinzorig Fujiyama & Suzuki mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gobivenator · Xem thêm »

Godzillasaurus

Godzillasaurus là một chi khủng long, được Ikejiri mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Godzillasaurus · Xem thêm »

Gojirasaurus

Gojirasaurus là một chi khủng long, được Carpenter mô tả khoa học năm 1997.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gojirasaurus · Xem thêm »

Gomphotherium

Gomphotherium là một chi tuyệt chủng trong Bộ Có vòi, phát triển trong thế Miocen sớm ở Bắc Mỹ trong khoảng 13,650-3,6 Ma.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gomphotherium · Xem thêm »

Gondwanatitan

Gondwanatitan là một chi khủng long, được Kellner & Azevedo mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gondwanatitan · Xem thêm »

Gongbusaurus

Gongbusaurus là một chi khủng long, được Dong Zhou S. & Zhang Y. H. mô tả khoa học năm 1983.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gongbusaurus · Xem thêm »

Gongpoquansaurus

Gongpoquansaurus là một chi khủng long, được You Li D. & Dodson mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gongpoquansaurus · Xem thêm »

Gongxianosaurus

Gongxianosaurus là một chi khủng long, được He X. Wang C. Liu S. Zhou F. Liu T. Cai & Dai mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gongxianosaurus · Xem thêm »

Gorgosaurus

Gorgosaurus là một chi khủng long chân thú thuộc họ Tyrannosauridae sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là miền tây Bắc Mỹ, khoảng từ 76.6 tới 75.1 triệu năm trước.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gorgosaurus · Xem thêm »

Goyocephale

Goyocephale là một chi khủng long, được Perle Maryanska & Osmólska mô tả khoa học năm 1982.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Goyocephale · Xem thêm »

Graciliraptor

Graciliraptor là một chi khủng long, được Xu X. & Wang X. L. mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Graciliraptor · Xem thêm »

Gracilisuchus

Phục dựng Gracilisuchus là một chi pseudosuchia nhỏ (dài 30 cm) sống vào thời kỳ Trias giữa.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gracilisuchus · Xem thêm »

Grammatidae

Grammatidae là một họ cá nhỏ, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes, nhưng gần đây được đề xuất xếp ở vị trí không xác định (incertae sedis) trong nhánh OvalentariaeRicardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Grammatidae · Xem thêm »

Gravisaurus

Gravisaurus là một chi khủng long, được Chabli vide Norman mô tả khoa học năm 1989.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gravisaurus · Xem thêm »

Gravitholus

Gravitholus là một chi khủng long, được Wall & Galton mô tả khoa học năm 1979.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gravitholus · Xem thêm »

Gryphoceratops

Gryphoceratops là một chi khủng long, được Ryan Evans P. Currie C. Brown & Brinkman mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gryphoceratops · Xem thêm »

Gryphognathus

Gryphognathus là một chi khủng long, được Ryan Evans P. Currie C. Brown & Brinkman mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gryphognathus · Xem thêm »

Gryponyx

Gryponyx là một chi khủng long, được Broom mô tả khoa học năm 1911.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gryponyx · Xem thêm »

Guaibasaurus

Guaibasaurus là một chi khủng long, được Bonaparte Ferigolo & A. Ribeiro mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Guaibasaurus · Xem thêm »

Gwyneddosaurus

Gwyneddosaurus là một chi bò sát thủy sinh đã tuyệt chủng thuộc họ Tanystropheidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Gwyneddosaurus · Xem thêm »

Hadrosaurus

Hadrosaurus (từ tiếng Hy Lạp ἁδρός, hadros, nghĩa là "kềnh càng" hay "to lớn", và σαῦρος, sauros, nghĩa là "thằn lằn") là một chi khủng long thuộc họ Hadrosauridae. Mẫu vật duy nhất được phát hiện năm 1858, và là chi khủng long đầu tiên được biết tới không chỉ từ những chiếc răng tại Bắc Mỹ. Năm 1868, nó trở thành chi khủng long đầu tiên đượcc phục dựng khung xương. Hadrosaurus foulkii là loài duy nhất trong chi và đã chính thức trở thành loài khủng long biểu tượng của bang New Jersey, Hoa Kỳ từ năm 1991.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hadrosaurus · Xem thêm »

Haestasaurus

Haestasaurus là một chi khủng long, được Upchurch Mannion & Taylor mô tả khoa học năm 2015.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Haestasaurus · Xem thêm »

Hagryphus

Hagryphus là một chi khủng long, được Zanno & Sampson mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hagryphus · Xem thêm »

Haikouichthys

Haikouichthys là một chi tuyệt chủng động vật có hộp sọ được cho là đã sống 530 triệu năm trước đây, trong thời gian bùng nổ kỷ Cambri của cuộc sống đa bào.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Haikouichthys · Xem thêm »

Hallopus

Hallopus Hallopus là một chi động vật bò sát đã tuyệt chủng, chúng được phân loại như một chi khủng long bởi O. C. Marsh năm 1881.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hallopus · Xem thêm »

Halticosaurus

Halticosaurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1908.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Halticosaurus · Xem thêm »

Hanssuesia

Hanssuesia là một chi khủng long, được R. Sullivan mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hanssuesia · Xem thêm »

Haplocanthosaurus

Haplocanthosaurus là một chi khủng long, được Hatcher mô tả khoa học năm 1903.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Haplocanthosaurus · Xem thêm »

Haplocheirus

Haplocheirus là một chi khủng long, được Choiniere Xu X. J. Clark Forster Guo & Han F. mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Haplocheirus · Xem thêm »

Harpymimus

Harpymimus là một chi khủng long, được Barsbold & Perle mô tả khoa học năm 1984.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Harpymimus · Xem thêm »

Haya (khủng long)

Haya là một chi khủng long, được Makovicky Kilbourne Sadleir & Norell mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Haya (khủng long) · Xem thêm »

Họ Ếch giun

nhỏ Họ Ếch giun (danh pháp khoa học: Ichthyophiidae) là một họ thuộc Bộ Không chân (Apoda hay Gymnophinona).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Ếch giun · Xem thêm »

Họ Ếch phi tiêu độc

Ếch phi tiêu độc (danh pháp khoa học: Dendrobatidae) là tên gọi chung của một nhóm các loài ếch trong họ Dendrobatidae có nguồn gốc ở Trung và Nam Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Ếch phi tiêu độc · Xem thêm »

Họ Én

Họ Én hay họ Nhạn là một nhóm các loài chim dạng sẻ có danh pháp khoa học Hirundinidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Én · Xem thêm »

Họ Ba ba

Họ Ba ba (danh pháp khoa học: Trionychidae Fitzinger, 1826) là tên gọi trong tiếng Việt của một họ bò sát thuộc phân lớp Không cung (Anapsida), bộ Rùa(Testudines).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Ba ba · Xem thêm »

Họ Bồ câu

Columbinae ở Katowice Họ Bồ câu (danh pháp: Columbidae) là một họ thuộc bộ Bồ câu (Columbiformes), bao gồm khoảng 300 loài chim cận chim sẻ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Bồ câu · Xem thêm »

Họ Cá úc

Họ Cá úc (danh pháp khoa học: Ariidae) là một họ cá da trơn, chủ yếu sinh sống ngoài biển, với một số loài sinh sống trong các môi trường nước lợ hay nước ngọt.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá úc · Xem thêm »

Họ Cá bàng chài

Họ Cá bàng chài (danh pháp khoa học: Labridae, với từ nguyên gốc Latinh labrum.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá bàng chài · Xem thêm »

Họ Cá bướm

Họ Cá bướm (tên khoa học Chaetodontidae) là một tập hợp các loài cá biển nhiệt đới dễ nhận rõ; cá bướm cờ (bannerfish) và cá san hô (coralfish) cũng được xếp vào họ này.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá bướm · Xem thêm »

Họ Cá chép

Họ Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinidae, được đặt tên theo từ Kypris trong tiếng Hy Lạp, tên gọi khác của thần Aphrodite), bao gồm cá chép và một số loài có quan hệ họ hàng gần như cá giếc, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi, cá ngão, cá mè, cá tuế v.vNelson Joseph S. (2006).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá chép · Xem thêm »

Họ Cá chìa vôi

Họ Cá chìa vôi, danh pháp Syngnathidae có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, nghĩa là "quai hàm hợp lại" - syn nghĩa là hợp lại, cùng nhau, và gnathus nghĩa là quai hàm.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá chìa vôi · Xem thêm »

Họ Cá chạch sông

Họ Cá chạch sông (danh pháp khoa học: Mastacembelidae) là một họ cá chạch thuộc bộ Lươn, trong tiếng Việt có tên gọi chung là cá chạch hay chạch hay cá nhét.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá chạch sông · Xem thêm »

Họ Cá chiên

Họ Cá chiên (danh pháp khoa học: Sisoridae) là một họ chứa 17 chi với khoảng 200 loài cá da trơn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá chiên · Xem thêm »

Họ Cá hố

Họ Cá hố (tên khoa học: Trichiuridae) là một họ chứa khoảng 44-45 loài cá biển săn mồi, theo truyền thống xếp trong phân bộ Scombroidei của bộ Perciformes, được tìm thấy trong các vùng biển rộng khắp thế giới.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá hố · Xem thêm »

Họ Cá hoàng đế

Họ Cá hoàng đế hay họ Cá rô phi (danh pháp khoa học: Cichlidae) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá hoàng đế · Xem thêm »

Họ Cá lăng

Họ Cá lăng (danh pháp khoa học: Bagridae) là một họ cá da trơn có nguồn gốc từ châu Phi và châu Á (từ Nhật Bản tới Borneo).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá lăng · Xem thêm »

Họ Cá liệt

Họ Cá liệt hay họ Cá ngãng (danh pháp khoa học: Leiognathidae) là một họ cá theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá liệt · Xem thêm »

Họ Cá mó

Họ Cá mó (danh pháp khoa học: Scaridae) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong phân bộ Bàng chài (Labroidei) của bộ Perciformes.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá mó · Xem thêm »

Họ Cá mú

Họ Cá mú hay họ Cá song (danh pháp khoa học: Serranidae, đồng nghĩa: Grammistidae) là một họ lớn chứa các loài cá thuộc về bộ Cá vược (Perciformes).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá mú · Xem thêm »

Họ Cá nóc nhím

Họ Cá nóc nhím (danh pháp khoa học: Diodontidae) là một họ thuộc bộ Cá nóc.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá nóc nhím · Xem thêm »

Họ Cá quả

Họ Cá quả (tên khác: Cá chuối, Cá lóc, Cá sộp, Cá xộp, Cá tràu,cá trõn, Cá đô, tùy theo từng vùng) là các loài cá thuộc họ Channidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá quả · Xem thêm »

Họ Cá rô đồng

Họ Cá rô đồng hay họ Cá rô (danh pháp khoa học: Anabantidae) là một họ cá trong bộ Anabantiformes, trước đây xếp trong bộ Perciformes (bộ Cá vược), trong tiếng Việt được gọi chung là cá rô.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá rô đồng · Xem thêm »

Họ Cá thu ngừ

Họ Cá thu ngừ hay họ Cá bạc má (danh pháp khoa học: Scombridae) là một họ cá, bao gồm cá thu, cá ngừ và vì thế bao gồm nhiều loài cá có tầm quan trọng kinh tế-thương mại lớn cũng như là các loại cá thực phẩm thông dụng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá thu ngừ · Xem thêm »

Họ Cá trác

Họ Cá trác (danh pháp khoa học: Priacanthidae) là một họ cá biển gồm 18 loài.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá trác · Xem thêm »

Họ Cá tráp

Cá tráp biển hay còn gọi là cá hanh (Danh pháp khoa học: Sparidae) là một họ cá trong Bộ Cá vược (Perciformes).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá tráp · Xem thêm »

Họ Cá trê

Họ Cá trê là các loài cá trong họ có danh pháp khoa học là Clariidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá trê · Xem thêm »

Họ Cá trổng

Họ Cá trổng hay họ Cá cơm (danh pháp khoa học: Engraulidae) là một họ chứa các loài cá chủ yếu sống trong nước mặn (có một số loài sống trong nước ngọt hay nước lợ), có kích thước nhỏ (chiều dài tối đa là 50 cm, thường là dưới 15 cm) nhưng phổ biến là bơi thành đàn và ăn các loại sinh vật phù du, chủ yếu là thực vật phù du, trừ một số loài ăn cả cá.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá trổng · Xem thêm »

Họ Cá tuyết

Họ Cá tuyết (danh pháp khoa học: Gadidae) là một họ cá biển, thuộc về bộ Cá tuyết (Gadiformes).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá tuyết · Xem thêm »

Họ Cá tuyết sông

Họ Cá tuyết sông (danh pháp khoa học: Lotidae) là một họ cá tương tự như cá tuyết, nói chung được gọi là cá tuyết đá, cá moruy, bao gồm khoảng 21-23 loài trong 6 chi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá tuyết sông · Xem thêm »

Họ Cá vền biển

Họ Cá vền biển (Danh pháp khoa học: Bramidae) là tên gọi chỉ các loài cá dạng cá vược.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cá vền biển · Xem thêm »

Họ Cóc

Họ Cóc (danh pháp khoa học: Bufonidae) là một họ ếch nhái, có tên gọi chung phổ biến là cóc, gồm nhiều loài khác nhau.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cóc · Xem thêm »

Họ Cóc bà mụ

Họ Cóc bà mụ hay họ Cóc lưỡi tròn (danh pháp khoa học: Alytidae, đồng nghĩa: Discoglossidae, nghĩa là cóc lưỡi tròn) là một họ cóc nguyên thủy, với tên gọi phổ biến cho các loài là cóc bà mụ hay cóc lưỡi tròn. Chúng là bản địa của châu Âu và Tây Bắc Phi. Họ này chỉ bao gồm 2 chi là Alytes và Discoglossus. Chi thứ nhất chứa các loài lưỡng cư trông giống như cóc thật sự nhiều hơn và có thể tìm thấy trên cạn. Chi thứ hai có lớp da nhẵn nhụi hơn và trông giống như ếch nhiều hơn, ưa thích môi trường nước. Tất cả các loài trong họ này đều có nòng nọc cư trú và bơi lội trong nước.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cóc bà mụ · Xem thêm »

Họ Cóc bùn

Họ Cóc bùn (danh pháp khoa học: Megophryidae) là một họ cóc trong bộ Không đuôi có nguồn gốc ở phía đông nam ấm áp của châu Á, từ chân núi Himalaya về phía đông, phía nam tới Indonesia và quần đảo Đại Sunda tại Đông Nam Á, và kéo dài đến Philippines.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cóc bùn · Xem thêm »

Họ Cóc tía

Họ Cóc tía (danh pháp khoa học: Bombinatoridae) là một họ trong bộ Không đuôi (Anura).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cóc tía · Xem thêm »

Họ Cheo cheo

Mười loài cheo cheo tạo thành một họ động vật có danh pháp khoa học là Tragulidae tức họ Cheo cheo.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Cheo cheo · Xem thêm »

Họ Chim lặn

Họ Chim lặn (danh pháp: Podicipedidae) là một họ duy nhất các loài chim trong bộ Chim lặn có kích thước nhỏ đến trung bình có thể lặn dưới nước, bơi được trên mặt nước.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Chim lặn · Xem thêm »

Họ Hươu nai

Họ Hươu nai (một số sách cổ có thể ghi: Hiêu nai) là những loài động vật có vú nhai lại thuộc họ Cervidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Hươu nai · Xem thêm »

Họ Hươu xạ

Họ Hươu xạ (danh pháp khoa học: Moschidae) bao gồm 7 loài hươu xạ thuộc chi duy nhất là Moschus.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Hươu xạ · Xem thêm »

Họ Kền kền Tân thế giới

Họ Kền kền Tân thế giới (danh pháp khoa học: Cathartidae) là một họ chim chứa 7 loài, phân bố trong 5 chi, ngoại trừ 1 chi với 3 loài thì tất cả các chi còn lại đều là đơn loài.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Kền kền Tân thế giới · Xem thêm »

Họ Lâm oanh

Họ Lâm oanh hay họ Chích thật sự hoặc họ Chích Cựu thế giới, (danh pháp khoa học: Sylviidae) là một họ chứa các loài chim nhỏ thuộc bộ Sẻ; các tên gọi chung và mang tính khoa học như chích Sylviid hay chích thật sự có thể là phù hợp hơn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Lâm oanh · Xem thêm »

Họ Lợn

Họ Lợn (danh pháp khoa học: Suidae) là một họ sinh học, trong đó có lợn và các họ hàng của chúng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Lợn · Xem thêm »

Họ Lợn vòi

Họ Lợn vòi hay họ Heo vòi (họ Tapiridae, chi duy nhất Tapirus) là một nhóm gồm 4 loài động vật có vú kích thước lớn, gặm lá hay chồi cây, có hình dáng khá giống lợn (heo), với vòi ngắn nhưng có thể nắm được.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Lợn vòi · Xem thêm »

Họ Ngựa

Họ Ngựa hay Equidae là một họ các động vật tương tự như ngựa, thuộc bộ Perissodactyla.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Ngựa · Xem thêm »

Họ Người

Họ Người là một họ có danh pháp khoa học Hominidae, tên thông thường trong tiếng Anh: great ape"Great ape" là tên gọi thông thường, không phải tên theo danh pháp khoa học.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Người · Xem thêm »

Họ Nhàn

Họ Nhàn (danh pháp khoa học: Sternidae) là một tập hợp các loài chim biển thuộc bộ Choi choi (Charadriiformes).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Nhàn · Xem thêm »

Họ Nhái bầu

Họ Nhái bầu (danh pháp khoa học: Microhylidae) là một họ ếch nhái phân bố phổ biến.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Nhái bầu · Xem thêm »

Họ Nhát hoa

Họ Nhát hoa (danh pháp khoa học: Rostratulidae) là một họ chim nhỏ, bao gồm 3 loài chim lội và phân thành hai chi là Rostratula và Nycticryptes.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Nhát hoa · Xem thêm »

Họ Rùa cạn

Họ Rùa cạn hay họ Rùa núi (danh pháp khoa học: Testudinidae) là một họ bò sát thuộc bộ Rùa (Testudines).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Rùa cạn · Xem thêm »

Họ Rắn hổ

Họ Rắn hổPGS.PTS.Phạm Nhật (Chủ Biên) - Đỗ Quang Huy; Động vật rừng; Nhà xuất bản nông nghiệp - 1998; Trang 51 tên khoa học là Elapidae thuộc phân bộ Rắn (Ophidia).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Rắn hổ · Xem thêm »

Họ Tắc kè

Họ Tắc kè (hay cắc kè, cắc ké), danh pháp khoa học Gekkonidae, là một họ các loài thằn lằn cổ nhất trong nhóm thằn lằn hiện đại.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Tắc kè · Xem thêm »

Họ Trâu bò

Họ Trâu bò hay họ Bò (danh pháp khoa học: Bovidae) là họ chứa gần 140 loài động vật guốc chẵn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Trâu bò · Xem thêm »

Họ Vịt

Họ Vịt (danh pháp khoa học: Anatidae) là một họ bao gồm các loài vịt và các loài thủy điểu trông giống vịt nhất, chẳng hạn như ngỗng và thiên nga.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Vịt · Xem thêm »

Họ Yến

Họ Yến hay họ Vũ yến (danh pháp khoa học: Apodidae) là một họ chim có bề ngoài rất giống với các loài én (họ Hirundinidae) nhưng thực ra chúng không có quan hệ họ hàng gần với những loài chim dạng sẻ này.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Họ Yến · Xem thêm »

Hồng hạc

Hồng hạc là tên chỉ các loài chim lội nước thuộc họ Phoenicopteridae, bộ Phoenicopteriformes.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hồng hạc · Xem thêm »

Helioceratops

Helioceratops là một chi khủng long, được Jin L. Chen J. Zan & Godefroit mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Helioceratops · Xem thêm »

Hemiculter elongatus

Hemiculter elongatus là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hemiculter elongatus · Xem thêm »

Heptasteornis

Heptasteornis là một chi khủng long, được Harrison & C. A. Walker mô tả khoa học năm 1975.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Heptasteornis · Xem thêm »

Herbstosaurus

Herbstosaurus là một chi thằn lằn có cánh sống vào thời kỳ kỷ Jura, tại nơi ngày nay là Argentina.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Herbstosaurus · Xem thêm »

Hesperonychus

Hesperonychus là một chi khủng long, được Longrich & P. Currie mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hesperonychus · Xem thêm »

Heterosaurus

Heterosaurus là một chi khủng long, được Cornuel mô tả khoa học năm 1850.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Heterosaurus · Xem thêm »

Hexing

Hexing là một chi khủng long, được Jin L. Chen J. & Godefroit mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hexing · Xem thêm »

Hexinlusaurus

Hexinlusaurus là một chi khủng long, được Barrett Butler & Knoll mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hexinlusaurus · Xem thêm »

Hierosaurus

Hierosaurus là một chi khủng long, được Wieland mô tả khoa học năm 1909.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hierosaurus · Xem thêm »

Himalayacetus

Himalayacetus là một chi tuyệt chủng thuộc một nhóm gọi là Archaeoceti (cá voi cổ).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Himalayacetus · Xem thêm »

Hippodraco

Hippodraco là một chi khủng long, được McDonald Kirkland DeBlieux S. K. Madsen Cavin A. R. C. Milner & Panzarin mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hippodraco · Xem thêm »

Hipposideros griffini

Hipposideros griffini là một loài dơi trong họ Dơi nếp mũi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hipposideros griffini · Xem thêm »

Histriasaurus

Histriasaurus là một chi khủng long, được Dalla Vecchia mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Histriasaurus · Xem thêm »

Hoẵng Nam Bộ

Hoẵng Nam Bộ (Danh pháp khoa học: Muntiacus muntjak annamensis) là một phân loài của loài Mang đỏ (Muntiacus muntjak) phân bố tại Việt Nam ở các khu vực miền Đông Nam Bộ và một số khu vực ở Lâm Đồng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hoẵng Nam Bộ · Xem thêm »

Homalocephale

Homalocephale là một chi khủng long, được Maryanska & Osmólska mô tả khoa học năm 1974.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Homalocephale · Xem thêm »

Hoplitosaurus

Hoplitosaurus là một chi khủng long, được F. Lucas mô tả khoa học năm 1902.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hoplitosaurus · Xem thêm »

Huabeisaurus

Huabeisaurus là một chi khủng long, được Pang & Cheng Z. mô tả khoa học năm 2000.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Huabeisaurus · Xem thêm »

Huanghetitan

Huanghetitan là một chi khủng long, được You Li D. Q. Zhou L. & Ji Q. mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Huanghetitan · Xem thêm »

Huangshanlong

Huangshanlong là một chi khủng long, được Huang J. You Yang J. T. & Ren mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Huangshanlong · Xem thêm »

Huaxiaosaurus

Huaxiaosaurus là một chi khủng long, được Zhao X. Wang K. & Li D. J. mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Huaxiaosaurus · Xem thêm »

Huayangosaurus

Huayangosaurus là một chi khủng long, được Dong Tang Z. & Zhou S. mô tả khoa học năm 1982.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Huayangosaurus · Xem thêm »

Hudiesaurus

Hudiesaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1997.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hudiesaurus · Xem thêm »

Huehuecanauhtlus

Huehuecanauhtlus là một chi khủng long, được Ramírez-Velasco Benammi Prieto-Márquez J. Ortega & Hernández-Rivera mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Huehuecanauhtlus · Xem thêm »

Hulsanpes

Hulsanpes là một chi khủng long theropoda, đôi khi được xem là một chi chim nguyên thủy.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hulsanpes · Xem thêm »

Hungarosaurus

Hungarosaurus là một chi khủng long, được Ösi mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hungarosaurus · Xem thêm »

Huxleysaurus

Huxleysaurus là một chi khủng long, được Paul mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Huxleysaurus · Xem thêm »

Hyla meridionalis

Vị trí còn lại. Hyla meridionalis là một loài nhái.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hyla meridionalis · Xem thêm »

Hylaeosaurus

Hylaeosaurus là một chi khủng long, được Mantell mô tả khoa học năm 1833.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hylaeosaurus · Xem thêm »

Hyperodapedon

Scaphonyx là một chi khủng long, được Woodward mô tả khoa học năm 1908.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hyperodapedon · Xem thêm »

Hypselorhachis

Hypselorhachis là một chi động vật bò sát, có thể là một archosauria ctenosauriscidae họ hàng gần với Ctenosauriscus.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hypselorhachis · Xem thêm »

Hypselosaurus

Hypselosaurus là một chi khủng long, được Matheron mô tả khoa học năm 1869.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hypselosaurus · Xem thêm »

Hypselospinus

Hypselospinus là một chi khủng long, được Norman mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hypselospinus · Xem thêm »

Hypsibema

Hypsibema là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1869.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hypsibema · Xem thêm »

Hypsilophodon

Hypsilophodon (nghĩa là "răng Hypsilophus") là một chi khủng long ornithopoda sống vào thời kỳ Creta sớm tại Anh.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hypsilophodon · Xem thêm »

Hyracotherium

Hyracotherium ("thú giống đa man") hay Ngựa thủy tổ là một chi ngựa nhỏ và là tổ tiên của ngựa hiện đại.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Hyracotherium · Xem thêm »

Ichthyostega

Ichthyostega là chi một tetrapod trong những nhóm Devonian lưỡng cư nguyên thủy đầu tiên có 2 lỗ mũi và phổi hoạt động hiệu qu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ichthyostega · Xem thêm »

Ignavusaurus

Ignavusaurus là một chi khủng long, được Knoll mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ignavusaurus · Xem thêm »

Ignotosaurus

Ignotosaurus là một chi khủng long, được R. N. Martinez Apaldetti Alcober Colombi Sereno Fernandez Santi Malnis Correa & Abelin mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ignotosaurus · Xem thêm »

Iguanacolossus

Iguanacolossus là một chi khủng long, được McDonald Kirkland DeBlieux S. K. Madsen Cavin A. R. C. Milner & Panzarin mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Iguanacolossus · Xem thêm »

Iliosuchus

Iliosuchus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Iliosuchus · Xem thêm »

Ilokelesia

Ilokelesia là một chi khủng long, được Coria & Salgado mô tả khoa học năm 2000.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ilokelesia · Xem thêm »

Incisivosaurus

Incisivosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Cheng Y. Wang X. L. & Chang C. mô tả khoa học năm 2002.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Incisivosaurus · Xem thêm »

Indosaurus

Indosaurus là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Indosaurus · Xem thêm »

Indosuchus

Indosuchus là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Indosuchus · Xem thêm »

Inosaurus

Inosaurus là một chi khủng long, được de Lapparent mô tả khoa học năm 1960.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Inosaurus · Xem thêm »

Isanosaurus

Isanosaurus là một chi khủng long, được Buffetaut V. Suteethorn Cuny Tong Le Loeuff Khansubha & Jongautchariyakul mô tả khoa học năm 2000.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Isanosaurus · Xem thêm »

Ischyrosaurus

Ischyrosaurus là một chi khủng long sauropoda sống vào thời kỳ Jura muộn tại nơi ngày nay là Dorset, Anh.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ischyrosaurus · Xem thêm »

Isisaurus

Isisaurus là một chi khủng long, được J. A. Wilson & Upchurch mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Isisaurus · Xem thêm »

Itemirus

Itemirus là một chi khủng long, được Kurzanov mô tả khoa học năm 1976.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Itemirus · Xem thêm »

Iuticosaurus

Iuticosaurus là một chi khủng long, được Le Loeuff mô tả khoa học năm 1993.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Iuticosaurus · Xem thêm »

Jainosaurus

Jainosaurus là một chi khủng long, được Hunt Lockley S. Lucas & C. Meyer mô tả khoa học năm 1995.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jainosaurus · Xem thêm »

Jaklapallisaurus

Jaklapallisaurus là một chi khủng long, được Novas Ezcurra Chatterjee & Kutty mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jaklapallisaurus · Xem thêm »

Janenschia

Janenschia là một chi khủng long, được Wild mô tả khoa học năm 1991.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Janenschia · Xem thêm »

Jaxartosaurus

Jaxartosaurus là một chi khủng long, được Riabinin mô tả khoa học năm 1937.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jaxartosaurus · Xem thêm »

Jeholornis

Jeholornis (nghĩa là "chim Jehol") là một chi Avialae sống cách nay từ 122 đến 120 triệu năm vào thời kỳ kỷ Creta tại Trung Quốc.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jeholornis · Xem thêm »

Jeholosaurus

Jeholosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Wang X. L. & You mô tả khoa học năm 2000.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jeholosaurus · Xem thêm »

Jeyawati

Jeyawati là một chi khủng long, được McDonald Wolfe & Kirkland mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jeyawati · Xem thêm »

Jianchangosaurus

Jianchangosaurus là một chi khủng long, được Pu et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jianchangosaurus · Xem thêm »

Jiangjunosaurus

Jiangjunosaurus là một chi khủng long, được Jia C. Forster (as Foster) Xu X. & J. Clark mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jiangjunosaurus · Xem thêm »

Jiangshanosaurus

Jiangshanosaurus là một chi khủng long, được Tang F. Kang Jin X. Wei & Wu W. T. mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jiangshanosaurus · Xem thêm »

Jiangxisaurus

Jiangxisaurus là một chi khủng long, được Wei Pu Xu L. Liu D. & Lü mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jiangxisaurus · Xem thêm »

Jinfengopteryx

Jinfengopteryx là một chi khủng long, được Ji et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jinfengopteryx · Xem thêm »

Jingshanosaurus

Jingshanosaurus là một chi khủng long, được Zhang Y. H. & Yang Z. L. mô tả khoa học năm 1995.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jingshanosaurus · Xem thêm »

Jintasaurus

Jintasaurus là một chi khủng long, được You & Li D. Q. mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jintasaurus · Xem thêm »

Jinzhousaurus

Jinzhousaurus là một chi khủng long, được Wang X. L. & Xu X. mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jinzhousaurus · Xem thêm »

Jiutaisaurus

Jiutaisaurus là một chi khủng long, được Wu W. H. Dong Sun Li C. & Li T. mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jiutaisaurus · Xem thêm »

Jixiangornis

Jixiangornis là một chi Avialae nguyên thủy sống vào thời kỳ kỷ Creta.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jixiangornis · Xem thêm »

Jobaria

Jobaria là một chi khủng long, được Sereno et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jobaria · Xem thêm »

Jubbulpuria

Jubbulpuria là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Jubbulpuria · Xem thêm »

Judiceratops

Judiceratops là một chi khủng long, được Longrich mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Judiceratops · Xem thêm »

Juratyrant

Juratyrant là một chi khủng long, được Brusatte & Benson mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Juratyrant · Xem thêm »

Juravenator

Juravenator là một chi khủng long chân thú thuộc nhánh Coelurosauria có kích thước nhỏ (dài 75 cm) sống cách nay 151-152 triệu năm tại dãy Jura của Đức.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Juravenator · Xem thêm »

Kaatedocus

Kaatedocus là một chi khủng long, được Tschopp & Mateus mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kaatedocus · Xem thêm »

Kaijiangosaurus

Kaijiangosaurus là một chi khủng long, được He X. mô tả khoa học năm 1984.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kaijiangosaurus · Xem thêm »

Kakuru

Kakuru là một chi khủng long, được Molnar & Pledge mô tả khoa học năm 1980.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kakuru · Xem thêm »

Kangnasaurus

Kangnasaurus là một chi khủng long, được Haughton mô tả khoa học năm 1915.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kangnasaurus · Xem thêm »

Karongasaurus

Karongasaurus là một chi khủng long, được Gomani mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Karongasaurus · Xem thêm »

Katepensaurus

Katepensaurus là một chi khủng long, được Ibiricu Casal R. D. Martínez Lamanna Luna & Salgado mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Katepensaurus · Xem thêm »

Kayentavenator

Kayentavenator là một chi khủng long, được Gay mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kayentavenator · Xem thêm »

Kazaklambia

Kazaklambia là một chi khủng long, được Bell & K. S. Brink mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kazaklambia · Xem thêm »

Kỳ lân biển

Kỳ lân biển (danh pháp khoa học: Monodon monoceros) là động vật biển kích cỡ trung bình của phân bộ cá voi có răng (Odontoceti), sống quanh năm ở Vùng Bắc Cực.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kỳ lân biển · Xem thêm »

Kỳ nhông

Kỳ nhông là tên địa phương để chỉ chi Nhông cát (danh pháp khoa học Leiolepis) thuộc họ Nhông (Agamidae) sống ở vùng Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kỳ nhông · Xem thêm »

Kelmayisaurus

Kelmayisaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1973.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kelmayisaurus · Xem thêm »

Kemkemia

Kemkemia là một chi khủng long, được Cau & Maganuco mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kemkemia · Xem thêm »

Kerberosaurus

Kerberosaurus là một chi khủng long, được Bolotsky & Godefroit mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kerberosaurus · Xem thêm »

Khaan

Khaan là một chi khủng long, được J. Clark Norell & Barsbold mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Khaan · Xem thêm »

Khủng long mỏ vịt

Hadrosauridae hay khủng long mỏ vịt, bao gồm các loài Khủng long chân chim như Edmontosaurus và Parasaurolophus.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Khủng long mỏ vịt · Xem thêm »

Khỉ đột

Khỉ đột (danh pháp khoa học: Gorilla) là một chi linh trưởng thuộc họ người, động vật ăn cỏ sống trong rừng rậm châu Phi, là giống lớn nhất trong bộ linh trưởng còn tồn tại.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Khỉ đột · Xem thêm »

Khetranisaurus

Khetranisaurus là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Khetranisaurus · Xem thêm »

Khướu Kon Ka Kinh

Khướu Kon Ka Kinh (danh pháp hai phần: Garrulax konkakinhensis) là một loài chim trong họ Timaliidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Khướu Kon Ka Kinh · Xem thêm »

Kileskus

Kileskus là một chi khủng long, được Averianov Krasnolutskii & Ivantsov mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kileskus · Xem thêm »

Kinnareemimus

Kinnareemimus là một chi khủng long, được Buffetaut V. Suteethorn & Tong mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kinnareemimus · Xem thêm »

Klamelisaurus

Klamelisaurus là một chi khủng long, được Zhao X. mô tả khoa học năm 1993.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Klamelisaurus · Xem thêm »

Kol (khủng long)

Kol là một chi khủng long, được Turner Nesbitt & Norell mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kol (khủng long) · Xem thêm »

Koparion

Koparion là một chi khủng long, được Chure mô tả khoa học năm 1994.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Koparion · Xem thêm »

Koreaceratops

Koreaceratops là một chi khủng long ceratopsia cơ sở được phát hiện tại tầng Alba thuộc Creta sớm tại Hàn Quốc.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Koreaceratops · Xem thêm »

Koreanosaurus

Koreanosaurus là một chi khủng long, được H. M. Kim mô tả khoa học năm 1979.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Koreanosaurus · Xem thêm »

Koshisaurus

Koshisaurus là một chi khủng long, được Shibata & Azuma mô tả khoa học năm 2015.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Koshisaurus · Xem thêm »

Kotasaurus

Kotasaurus là một chi khủng long, được Yadagiri mô tả khoa học năm 1988.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kotasaurus · Xem thêm »

Koutalisaurus

Koutalisaurus là một chi khủng long, được Prieto-Márquez Gaete Rivas Galobart & Boada mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Koutalisaurus · Xem thêm »

Kryptops

Kryptops là một chi khủng long, được Sereno & Brusatte mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kryptops · Xem thêm »

Krzyzanowskisaurus

Krzyzanowskisaurus là một chi archosauria sống vào thời kỳ Trias muộn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Krzyzanowskisaurus · Xem thêm »

Kukufeldia

Kukufeldia là một chi khủng long, được McDonald Barrett & S. D. Chapman mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kukufeldia · Xem thêm »

Kulceratops

Kulceratops là một chi khủng long, được Nessov mô tả khoa học năm 1995.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kulceratops · Xem thêm »

Kulindadromeus

Kulindadromeus là một chi khủng long, được Godefroit Sinitsa Dhouailly Bolotsky Sizov McNamara Benton & Spagna mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kulindadromeus · Xem thêm »

Kundurosaurus

Kundurosaurus là một chi khủng long, được Godefroit Bolotsky & Lauters mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kundurosaurus · Xem thêm »

Kunmingosaurus

Kunmingosaurus là một chi khủng long sauropoda sống vào thời kỳ Jura sớm.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kunmingosaurus · Xem thêm »

Kuszholia

Kuszholia (nghĩa là "chim Ngân Hà") là một chi chim nguyên thủy hoặc một khủng long giống chim sống vào kỷ Creta muộn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Kuszholia · Xem thêm »

La (động vật)

La là con vật lai giữa ngựa cái và lừa đực.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và La (động vật) · Xem thêm »

Labocania

Labocania là một chi khủng long, được Molnar mô tả khoa học năm 1974.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Labocania · Xem thêm »

Laevisuchus

Laevisuchus là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Laevisuchus · Xem thêm »

Lagerpeton

Lagerpeton là một chi Dinosauromorpha cơ bản.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lagerpeton · Xem thêm »

Lagosuchus

Lagosuchus là một chi archosauria nhỏ sống vào thời kỳ Trias giữa.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lagosuchus · Xem thêm »

Lamaceratops

Lamaceratops là một chi khủng long, được Alifanov mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lamaceratops · Xem thêm »

Lametasaurus

Lametasaurus là một chi khủng long, được Matley mô tả khoa học năm 1923.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lametasaurus · Xem thêm »

Lamplughsaura

Lamplughsaura là một chi khủng long, được Kutty Chatterjee Galton & Upchurch mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lamplughsaura · Xem thêm »

Lanzhousaurus

Lanzhousaurus là một chi khủng long, được You Ji Q. & Li D. Q. mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lanzhousaurus · Xem thêm »

Laornis

Laornis là một chi chim tiền sử, với chỉ một mẫu vật được biết đến YPM 820 (see p. 47 for photographs) được phát hiện vào cuối thế kỷ 19.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Laornis · Xem thêm »

Laosaurus

Laosaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1878.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Laosaurus · Xem thêm »

Lapampasaurus

Lapampasaurus là một chi khủng long, được Coria González-Riga (as González Riga) & Casadio mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lapampasaurus · Xem thêm »

Laplatasaurus

Laplatasaurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1929.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Laplatasaurus · Xem thêm »

Lapparentosaurus

Lapparentosaurus là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1986.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lapparentosaurus · Xem thêm »

Laquintasaura

Laquintasaura là một chi khủng long, được Barrett Butler Mundil Scheyer Irmis & Sánchez-Villagra mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Laquintasaura · Xem thêm »

Latirhinus

Latirhinus là một chi khủng long, được Prieto-Márquez & Serrano Brañas mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Latirhinus · Xem thêm »

Lợn rừng

Hai con lợn rừng Lợn rừng (Sus scrofa) hay còn được gọi là lợn lòi là một loài lợn sinh sống ở lục địa Á-Âu, Bắc Phi, và quần đảo Sunda Lớn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lợn rừng · Xem thêm »

Lợn rừng Đông Dương

Lợn rừng Đông Dương (Sus bucculentus) là loài động vật thuộc họ Lợn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lợn rừng Đông Dương · Xem thêm »

Lừa hoang Trung Á

Lừa rừng Trung Á, tên khoa học Equus hemionus, là một loài động vật có vú lớn thuộc về Họ Ngựa, bộ Perissodactyla.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lừa hoang Trung Á · Xem thêm »

Lớp Cá sụn

Lớp Cá sụn (danh pháp khoa học: Chondrichthyes là một nhóm cá có hàm với các vây tạo thành cặp, các cặp lỗ mũi, vảy, tim hai ngăn và bộ xương hợp thành từ chất sụn chứ không phải xương. Nhóm cá này được chia thành 2 phân lớp: Elasmobranchii (cá mập, cá đuối) và Holocephali (cá toàn đầu, đôi khi gọi là cá mập ma, và đôi khi cũng được tách riêng ra thành một lớp của chính chúng). Nằm trong cận ngành Gnathostomata, cá sụn là khác biệt với tất cả các động vật có xương sống có quai hàm còn lại, với tất cả các thành viên còn sinh tồn của nó thuộc về Teleostomi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lớp Cá sụn · Xem thêm »

Lớp Cá vây tia

Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lớp Cá vây tia · Xem thêm »

Lớp Thú

Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lớp Thú · Xem thêm »

Le hôi

Le hôi (danh pháp hai phần: Tachybaptus ruficollis), là một loài chim thuộc họ Chim lặn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Le hôi · Xem thêm »

Leaellynasaura

Leaellynasaura là một chi khủng long, được T. Rich & Vickers-Rich (as P. Rich) mô tả khoa học năm 1989.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leaellynasaura · Xem thêm »

Leinkupal

Leinkupal là một chi khủng long, được Gallina Apesteguía Haluza & Canale mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leinkupal · Xem thêm »

Leonerasaurus

Leonerasaurus là một chi khủng long, được Pol Garrido & Cerda mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leonerasaurus · Xem thêm »

Lepidogalaxias salamandroides

Lepidogalaxias salamandroides là một loài cá nhỏ ở Tây Australia.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lepidogalaxias salamandroides · Xem thêm »

Lepilemur sahamalazensis

Lepilemur sahamalazensis là một loài vượn cáo đặc hữu Madagascar.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lepilemur sahamalazensis · Xem thêm »

Leptictidium

Leptictidium (nghĩa là "chồn duyên dáng" trong tiếng Latinh) là một chi động vật có vú nhỏ đã tuyệt chủng; cùng với chuột túi và người, chúng là một trong những loài thú có vú đi hoàn toàn bằng hai chân mà con người đã biết.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leptictidium · Xem thêm »

Leptoceratops

Leptoceratops là một chi khủng long, được B. Brown mô tả khoa học năm 1914.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leptoceratops · Xem thêm »

Leptolalax

Leptolalax là một chi (giống) ếch nhái (thuộc bộ không đuôi Anura) trong họ Megophryidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leptolalax · Xem thêm »

Leptolalax applebyi

Leptolalax applebyi là một loài ếch trong họ Megophryidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leptolalax applebyi · Xem thêm »

Leptolalax firthi

Leptolalax firthi là một loài cóc mày được phát hiện tại các cánh rừng thường xanh miền trung Việt Nam năm 2010 và công bố mô tả trên tạp chí Zootaxa 3321 (trang 56-68) năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leptolalax firthi · Xem thêm »

Leshansaurus

Leshansaurus là một chi khủng long, được Li F. Peng G. Ye Jiang S. & Huang D. mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leshansaurus · Xem thêm »

Lesothosaurus

Lesothosaurus là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 1978.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lesothosaurus · Xem thêm »

Lessemsaurus

Lessemsaurus là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lessemsaurus · Xem thêm »

Levnesovia

Levnesovia là một chi khủng long, được Sues & Averianov mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Levnesovia · Xem thêm »

Lewisuchus

Lewisuchus là một chi archosauria sống vào thời kỳ Trias giữa.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lewisuchus · Xem thêm »

Lexovisaurus

Lexovisaurus là một chi khủng long, được Hoffstetter mô tả khoa học năm 1957.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lexovisaurus · Xem thêm »

Leyesaurus

Leyesaurus là một chi khủng long, được Apaldetti R. N. Martinez Alcober & Pol mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Leyesaurus · Xem thêm »

Liaoceratops

Liaoceratops là một chi khủng long, được Xu X. Makovicky Wang X. L. Norell & You mô tả khoa học năm 2002.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liaoceratops · Xem thêm »

Liaoningosaurus

Liaoningosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Wang X. L. & You mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liaoningosaurus · Xem thêm »

Liassaurus

Liassaurus là một chi khủng long, được Welles H. P. Powell & Pickering vide Pickering mô tả khoa học năm 1995.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liassaurus · Xem thêm »

Liên họ Chồn

Siêu họ Chồn (Musteloidea) là một siêu họ hay liên họ (superfamilia) động vật có vú thuộc Bộ Ăn thịt với những điểm đặc trưng chung về hộp sọ và răng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liên họ Chồn · Xem thêm »

Liên họ Khủng long bạo chúa

Liên họ Khủng long bạo chúa (danh pháp khoa học: Tyrannosauroidea, có nghĩa là 'các dạng như khủng long bạo chúa') là một liên họ (hay nhánh) khủng long chân thú xương rỗng, bao gồm họ Tyrannosauridae cũng như các loài họ hàng cơ sở hơn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liên họ Khủng long bạo chúa · Xem thêm »

Liên họ Lương long

Siêu họ Lương long (danh pháp khoa học: Diplodocoidea) là một siêu họ của khủng long sauropod, trong đó bao gồm một số loài động vật dài nhất của mọi thời đại, bao gồm cả những loài khổng lồ "mảnh mai" như Supersaurus, Diplodocus, Apatosaurus, và Amphicoelias.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liên họ Lương long · Xem thêm »

Liên họ Người

Liên họ Người (danh pháp khoa học: Hominoidea) là một liên họ gồm hai họ "khỉ không đuôi dạng người" hay "vượn dạng người" (tiếng Anh: ape còn được gọi là khỉ hay khỉ không đuôi) đang tồn tại là Hominidae (họ Người) và Hylobatidae (họ Vượn), và có thể bao gồm cả bốn họ tuyệt chủng trong tiểu bộ Catarrhini, bộ Linh trưởng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liên họ Người · Xem thêm »

Liên họ Rùa cạn

Tổng (siêu) họ Rùa cạn (danh pháp khoa học Testudinoidea) là một siêu (tổng) họ dưới phân bộ Rùa cổ rụt (Cryptodira) của bộ Rùa (Testudines).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liên họ Rùa cạn · Xem thêm »

Liên họ Thằn lằn bay chân chim

Liên họ Thằn lằn bay chân chim (danh pháp khoa học: Ornithocheiroidea) là một liên họ thằn lằn bay thuộc phân bộ Pterodactyloidea.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liên họ Thằn lằn bay chân chim · Xem thêm »

Liên lớp Cá xương

Siêu lớp Cá xương (danh pháp khoa học: Osteichthyes) là một siêu lớp trong phân loại học cho các loài cá, bao gồm cá vây tia (Actinopterygii) và cá vây thùy (Sarcopterygii) khi nhóm cá vây thùy không gộp cả Tetrapoda.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liên lớp Cá xương · Xem thêm »

Libycosaurus

Libycosaurus ("thằn lằn Libya") là một chi động vật có vú thuộc họ Anthracotheriidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Libycosaurus · Xem thêm »

Ligabueino

Ligabueino là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1996.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ligabueino · Xem thêm »

Ligabuesaurus

Ligabuesaurus là một chi khủng long, được Bonaparte González-Riga (as González Riga) & Apesteguía mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ligabuesaurus · Xem thêm »

Liliensternus

Liliensternus là một chi khủng long, được Welles mô tả khoa học năm 1984.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liliensternus · Xem thêm »

Limaysaurus

Limaysaurus là một chi khủng long, được Salgado Garrido S. E. Cocca & J. R. Cocca mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Limaysaurus · Xem thêm »

Linh dương Kudu lớn

Linh dương Kudu lớn (danh pháp hai phần: Tragelaphus strepsiceros, tiếng Anh: Greater kudu) là một loài động vật trong họ Trâu bò được tìm thấy khắp đông và nam châu Phi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Linh dương Kudu lớn · Xem thêm »

Linhenykus

Linhenykus là một chi khủng long, được Xu et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Linhenykus · Xem thêm »

Linheraptor

Linheraptor là một chi khủng long, được Xu et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Linheraptor · Xem thêm »

Linhevenator

Linhevenator là một chi khủng long, được Xu X. Tan Q. C. Sullivan Han F. & Xiao mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Linhevenator · Xem thêm »

Lirainosaurus

Lirainosaurus là một chi khủng long, được Sanz J. E. Powell Le Loeuff R. D. Martínez & Pereda-Suberbiola mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lirainosaurus · Xem thêm »

Lisboasaurus

Lisboasaurus là một chi Crocodylomorpha nhỏ (dài 400 mm) sống vào thời kỳ Jura muộn- Creta sớm.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lisboasaurus · Xem thêm »

Liubangosaurus

Liubangosaurus là một chi khủng long, được Mo Xu X. & Buffetaut mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Liubangosaurus · Xem thêm »

Loncosaurus

Loncosaurus là một chi khủng long, được Ameghino mô tả khoa học năm 1898.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Loncosaurus · Xem thêm »

Lophorhothon

Lophorhothon là một chi khủng long, được Langston mô tả khoa học năm 1960.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lophorhothon · Xem thêm »

Lophostropheus

Lophostropheus là một chi khủng long, được Ezcurra & Cuny mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lophostropheus · Xem thêm »

Loricatosaurus

Loricatosaurus là một chi khủng long, được Maidment Norman Barrett & Upchurch mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Loricatosaurus · Xem thêm »

Loricosaurus

Loricosaurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1929.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Loricosaurus · Xem thêm »

Losillasaurus

Losillasaurus là một chi khủng long, được Casanovas-Cladellas (as Casanovas) Santafe & Sanz mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Losillasaurus · Xem thêm »

Lourinhanosaurus

Lourinhanosaurus là một chi khủng long, được Mateus mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lourinhanosaurus · Xem thêm »

Lourinhasaurus

Lourinhasaurus là một chi khủng long, được Dantas Sanz C. et al mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lourinhasaurus · Xem thêm »

Luanchuanraptor

Luanchuanraptor là một chi khủng long, được Lü et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Luanchuanraptor · Xem thêm »

Lucianosaurus

Lucianosaurus là một chi động vật mà mối quan hệ tiến hóa không rõ, hóa thạch của chúng chỉ gồm những chiếc răng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lucianosaurus · Xem thêm »

Lufengocephalus

Lufengocephalus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1974.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lufengocephalus · Xem thêm »

Lufengosaurus

Lufengosaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1941.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lufengosaurus · Xem thêm »

Lukousaurus

Lukousaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1948.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lukousaurus · Xem thêm »

Luoyanggia

Luoyanggia là một chi khủng long, được Lü et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Luoyanggia · Xem thêm »

Luoyangosaurus

Luoyangosaurus là một chi khủng long, được Lü mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Luoyangosaurus · Xem thêm »

Lurdusaurus

Lurdusaurus là một chi khủng long, được Taquet & D. A. Russell mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lurdusaurus · Xem thêm »

Lusitanosaurus

Lusitanosaurus là một chi khủng long, được de Lapparent & Zbyszewski mô tả khoa học năm 1957.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lusitanosaurus · Xem thêm »

Lutungutali

Lutungutali là một chi khủng long, được Peecook Sidor Nesbitt R. M. H. Smith Steyer & Angielczyk mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lutungutali · Xem thêm »

Lycorhinus

Lycorhinus là một chi khủng long, được Haughton mô tả khoa học năm 1924.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lycorhinus · Xem thêm »

Lygosoma veunsaiensis

Lygosoma veunsaiensis là một loài thằn lằn thuộc họ Scincidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Lygosoma veunsaiensis · Xem thêm »

Macelognathus

Macelognathus là một chi sphenosuchia sống vào thời kỳ Jura muộn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Macelognathus · Xem thêm »

Machairasaurus

Machairasaurus là một chi khủng long, được Longrich P. Currie & Dong mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Machairasaurus · Xem thêm »

Macrodontophion

Macrodontophion (nghĩa là "rắn răng dài") là một chi động vật bò sát bị nghi ngờ sống vào thời kỳ Jura muộn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Macrodontophion · Xem thêm »

Macrogryphosaurus

Macrogryphosaurus là một chi khủng long, được Calvo Porfiri & Novas mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Macrogryphosaurus · Xem thêm »

Macrurosaurus

Macrurosaurus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1876.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Macrurosaurus · Xem thêm »

Magnapaulia

Magnapaulia là một chi khủng long, được Prieto-Márquez Chiappe & Joshi mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Magnapaulia · Xem thêm »

Magnirostris

Magnirostris là một chi khủng long, được You & Dong mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Magnirostris · Xem thêm »

Magnosaurus

Magnosaurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Magnosaurus · Xem thêm »

Magyarosaurus

Magyarosaurus ("thằn lằn Magyar") là một chi khủng long Sauropoda sống vào thời kỳ Hậu Creta (tầng Maastricht) tại Romania.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Magyarosaurus · Xem thêm »

Mahakala (khủng long)

Mahakala là một chi khủng long, được Turner Pol J. A. Clarke Erickson & Norell mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mahakala (khủng long) · Xem thêm »

Malarguesaurus

Malarguesaurus là một chi khủng long, được González-Riga Previtera & Pirrone mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Malarguesaurus · Xem thêm »

Malawisaurus

Malawisaurus là một chi khủng long, được Jacobs Winkler W. R. Downs & Gomani mô tả khoa học năm 1993.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Malawisaurus · Xem thêm »

Maleevus

Maleevus là một chi khủng long, được Tumanova mô tả khoa học năm 1987.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Maleevus · Xem thêm »

Mandschurosaurus

Mandschurosaurus là một chi khủng long, được Riabinin mô tả khoa học năm 1930.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mandschurosaurus · Xem thêm »

Mang (thú)

Mang, còn gọi là hoẵng, kỉ, mển hay mễn, là một dạng hươu, nai thuộc chi Muntiacus.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mang (thú) · Xem thêm »

Mang Trường Sơn

Mang Trường Sơn (danh pháp hai phần: Muntiacus truongsonensis) là một loài mang.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mang Trường Sơn · Xem thêm »

Manidens

Manidens là một chi khủng long, được Pol Rauhut & Becerra mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Manidens · Xem thêm »

Mantellisaurus

Mantellisaurus là một chi khủng long, được Paul mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mantellisaurus · Xem thêm »

Mantellodon

Mantellodon là một chi khủng long, được Paul mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mantellodon · Xem thêm »

Mapusaurus

Mapusaurus ("thằn lằn đất") là một chi khủng long theropoda lớn trong nhóm Carnosauria sống vào thời kỳ Creta muộn (tầng Cenoman) tại nơi ngày nay là Argentina.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mapusaurus · Xem thêm »

Marasuchus

Marasuchus là một chi Ornithodira giống khủng long sống vào thời kỳ Trias giữa.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Marasuchus · Xem thêm »

Marisaurus

Marisaurus là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Marisaurus · Xem thêm »

Marmarospondylus

Marmarospondylus là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1875.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Marmarospondylus · Xem thêm »

Marshosaurus

Marshosaurus là một chi khủng long, được J. H. Madsen mô tả khoa học năm 1976.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Marshosaurus · Xem thêm »

Martharaptor

Martharaptor là một chi khủng long, được Senter Kirkland & DeBlieux mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Martharaptor · Xem thêm »

Masiakasaurus

Masiakasaurus là một chi khủng long, được Sampson Carrano & Forster mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Masiakasaurus · Xem thêm »

Massospondylus

Massospondylus (từ tiếng Hy Lạp, μάσσων (massōn, "dài hơn") và σπόνδυλος (spondylos, "đốt sống")) là một chi khủng long dạng chân thằn lằn sống vào thời kỳ Jura sớm (200–183 triệu năm trước).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Massospondylus · Xem thêm »

Maxakalisaurus

Maxakalisaurus là một chi khủng long, được Kellner Campos Azevedo Trotta Henriques Craik & H. Silva mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Maxakalisaurus · Xem thêm »

Mèo gấm

Mèo gấm, hay còn gọi là mèo cẩm thạch (hán việt: cẩm miêu, danh pháp: Pardofelis marmorata) là một loài mèo rừng có bộ lông đẹp nhất trong họ hàng nhà mèo, thuộc chi Pardofelis sinh sống ở các khu rừng Đông Nam Á. Mèo gấm có họ hàng gần với báo lửa, chúng cùng với mèo lửa xứ Borneo Pardofelis badia hợp thành chi Pardofelis.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mèo gấm · Xem thêm »

Medusaceratops

Medusaceratops là một chi khủng long, được Ryan A. P. Russell & Hartman mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Medusaceratops · Xem thêm »

Megaraptor

Megaraptor là một chi khủng long, được Novas mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Megaraptor · Xem thêm »

Mei (khủng long)

Mei là một chi khủng long, được Xu X. & Norell mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mei (khủng long) · Xem thêm »

Melanorosaurus

Melanorosaurus (nghĩa là "thằn lằn núi đen", từ tiếng Hy Lạp melas/μέλας, "đen", oros/ὄρος, "núi" + sauros/σαῦρος, "thằn lằn"), là một chi khủng long sauropodomorpha từng sống vào thời kỳ Trias muộn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Melanorosaurus · Xem thêm »

Mendozasaurus

Mendozasaurus là một chi khủng long, được González-Riga (as González Riga) mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mendozasaurus · Xem thêm »

Mercuriceratops

Mercuriceratops là một chi khủng long, được Ryan Evans P. Currie & Loewen mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mercuriceratops · Xem thêm »

Merosaurus

Merosaurus là một chi khủng long, được Welles H. P. Powell & Pickering vide Pickering mô tả khoa học năm 1995.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Merosaurus · Xem thêm »

Metriacanthosaurus

Metriacanthosaurus là một chi khủng long, được A. D. Walker mô tả khoa học năm 1964.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Metriacanthosaurus · Xem thêm »

Microceratus

Microceratus ("sừng nhỏ") là một chi khủng long Ceratopsia sống vào thời kỳ kỷ Creta ở châu Á.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Microceratus · Xem thêm »

Microcoelus

Microcoelus là một chi khủng long, được Lydekker mô tả khoa học năm 1893.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Microcoelus · Xem thêm »

Microhadrosaurus

Microhadrosaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1979.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Microhadrosaurus · Xem thêm »

Microsaurops

Microsaurops là một chi khủng long, được Kuhn mô tả khoa học năm 1963.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Microsaurops · Xem thêm »

Microvenator

Microvenator là một chi khủng long, được Ostrom mô tả khoa học năm 1970.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Microvenator · Xem thêm »

Miragaia (khủng long)

Miragaia là một chi khủng long, được Mateus Maidment & N. Christiansen mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Miragaia (khủng long) · Xem thêm »

Mirischia

Mirischia là một chi khủng long, được Naish Martill & Frey mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mirischia · Xem thêm »

Mochlodon

Mochlodon là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1881.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mochlodon · Xem thêm »

Moeritherium

Moeritherium ('quái vật hồ Moeris') là chi duy nhất trong họ Moeritheriidae, chi này bao gồm một số loài.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Moeritherium · Xem thêm »

Mojoceratops

Mojoceratops là một chi khủng long, được Longrich mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mojoceratops · Xem thêm »

Mongolosaurus

Mongolosaurus là một chi khủng long, được Gilmore mô tả khoa học năm 1933.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mongolosaurus · Xem thêm »

Monkonosaurus

Monkonosaurus là một chi khủng long, được Zhao X. vide Dong mô tả khoa học năm 1990.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Monkonosaurus · Xem thêm »

Monoclonius

Monoclonius là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1876.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Monoclonius · Xem thêm »

Monolophosaurus

Monolophosaurus là một chi khủng long, được Zhao X. & P. Currie mô tả khoa học năm 1994.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Monolophosaurus · Xem thêm »

Mononykus

Mononykus là một chi khủng long, được Perle Norell Chiappe & J. Clark mô tả khoa học năm 1993.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mononykus · Xem thêm »

Montanoceratops

Montanoceratops là một chi khủng long, được C. M. Sternberg mô tả khoa học năm 1951.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Montanoceratops · Xem thêm »

Morinosaurus

Morinosaurus là một chi khủng long, được Sauvage mô tả khoa học năm 1874.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Morinosaurus · Xem thêm »

Mussaurus

Mussaurus là một chi khủng long, được Bonaparte & Vince mô tả khoa học năm 1979.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mussaurus · Xem thêm »

Muttaburrasaurus

Muttaburrasaurus là một chi khủng long ornithopoda ăn thực vật sống tại nơi ngày nay là miền Tây Bắc Úc từ 112 tới 99,6 triệu năm trướcHoltz, Thomas R. Jr.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Muttaburrasaurus · Xem thêm »

Muyelensaurus

Muyelensaurus là một chi khủng long, được Calvo González-Riga & Porfiri mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Muyelensaurus · Xem thêm »

Myllokunmingia

Myllokunmingia là một động vật từ Hạ Cambri của Trung Quốc, được cho là một động vật có xương sống, mặc dù điều này không kết luận được chứng minh.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Myllokunmingia · Xem thêm »

Mymoorapelta

Mymoorapelta là một chi khủng long, được Kirkland & Carpenter mô tả khoa học năm 1994.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Mymoorapelta · Xem thêm »

Naashoibitosaurus

Naashoibitosaurus là một chi khủng long, được Hunt & S. Lucas mô tả khoa học năm 1993.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Naashoibitosaurus · Xem thêm »

Nambalia

Nambalia là một chi khủng long, được Novas Ezcurra Chatterjee & Kutty mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nambalia · Xem thêm »

Nankangia

Nankangia là một chi khủng long, được Lü Yi Zhong & Wei mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nankangia · Xem thêm »

Nanningosaurus

Nanningosaurus là một chi khủng long, được Mo Zhao Z. Wang W. & Xu X. mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nanningosaurus · Xem thêm »

Nanosaurus

Nanosaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1877.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nanosaurus · Xem thêm »

Nanuqsaurus

Nanuqsaurus là một chi khủng long, được Fiorillo & Tykoski mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nanuqsaurus · Xem thêm »

Nanyangosaurus

Nanyangosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Zhao X. Lü Huang W. Li Z. Y. & Dong mô tả khoa học năm 2000.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nanyangosaurus · Xem thêm »

Narambuenatitan

Narambuenatitan là một chi khủng long, được Filippi R. A. García & Garrido mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Narambuenatitan · Xem thêm »

Nasutuceratops

Nasutuceratops là một chi khủng long, được E. K. Lund mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nasutuceratops · Xem thêm »

Nebulasaurus

Nebulasaurus là một chi khủng long, được Xing Miyashita P. Currie You & Dong mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nebulasaurus · Xem thêm »

Nedcolbertia

Nedcolbertia là một chi khủng long, được Kirkland Britt Whittle S. K. Madsen & Burge mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nedcolbertia · Xem thêm »

Nedoceratops

Nedoceratops là một chi khủng long, được Ukrainsky mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nedoceratops · Xem thêm »

Neimongosaurus

Neimongosaurus là một chi khủng long, được Zhang X. H. Xu X. Zhao X. Sereno Kuang & Tan L. mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Neimongosaurus · Xem thêm »

Nemegtomaia

Nemegtomaia là một chi khủng long, được Lü Tomida Azuma Dong & Lee Y. N. mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nemegtomaia · Xem thêm »

Nemegtosaurus

Nemegtosaurus là một chi khủng long, được Nowinski mô tả khoa học năm 1971.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nemegtosaurus · Xem thêm »

Neosaurus

Neosaurus là một chi khủng long, được Gilmore vide Gilmore & Stewart mô tả khoa học năm 1945.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Neosaurus · Xem thêm »

Neosodon

Neosodon là một chi khủng long, được de la Moussaye mô tả khoa học năm 1885.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Neosodon · Xem thêm »

Neovenator

Neovenator là một chi khủng long, được Hutt Martill & Barker mô tả khoa học năm 1996.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Neovenator · Xem thêm »

Neuquenraptor

Neuquenraptor là một chi khủng long, được Novas & Pol mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Neuquenraptor · Xem thêm »

Neuquensaurus

Neuquensaurus là một chi khủng long, được J. E. Powell mô tả khoa học năm 1992.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Neuquensaurus · Xem thêm »

Người Bắc Kinh

Người Bắc Kinh, trước đây gọi là người vượn Bắc Kinh (danh pháp hai phần: Homo erectus pekinensis, đồng nghĩa: Sinanthropus pekinensis), là một phân loài người đứng thẳng (Homo erectus).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Người Bắc Kinh · Xem thêm »

Nhàn Bắc Cực

Nhàn Bắc Cực (danh pháp hai phần: Sterna paradisaea) là một loài chim thuộc họ Nhàn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nhàn Bắc Cực · Xem thêm »

Nhông cát benly

Nhông cát benly, nhông thường hay nhông hoa(danh pháp hai phần: Leiolepis belliana (Hardwicke & Gray, 1827)) là một loài nhông cát thuộc chi Nhông cát.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nhông cát benly · Xem thêm »

Nhông cát trinh sản

Nhông cát trinh sản (danh pháp hai phần: Leiolepis ngovantrii), là một loài thằn lằn thuộc chi Leiolepis, thường gọi chung là nhông cát, mới được các tác giả Ngô Văn Trí thuộc Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam và hai nhà nghiên cứu Mỹ Lee Grismer và Lesse Grismer phát hiện và đặt tên năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nhông cát trinh sản · Xem thêm »

Nigersaurus

Nigersaurus (nghĩa là "thằn lằn Niger") là một chi khủng long thuộc họ Rebbachisauridae sống vào thời kỳ kỷ Creta, từ 115 đến 105 triệu năm trước.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nigersaurus · Xem thêm »

Ningyuansaurus

Ningyuansaurus là một chi khủng long, được Ji Q. Lü Wei & Wang X. R. mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ningyuansaurus · Xem thêm »

Niobrarasaurus

Niobrarasaurus là một chi khủng long, được Carpenter Dilkes & Weishampel mô tả khoa học năm 1995.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Niobrarasaurus · Xem thêm »

Nipponosaurus

Nipponosaurus là một chi khủng long, được Nagao mô tả khoa học năm 1936.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nipponosaurus · Xem thêm »

Noasaurus

Noasaurus (nghĩa đen thằn lằn tây bắc Argentina) là một chi khủng long chân thú, được Bonaparte & J. E. Powell mô tả khoa học năm 1980.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Noasaurus · Xem thêm »

Nodocephalosaurus

Nodocephalosaurus là một chi khủng long, được R. Sullivan mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nodocephalosaurus · Xem thêm »

Nodosaurus

Nodosaurus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1889.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nodosaurus · Xem thêm »

Nomingia

Nomingia là một chi khủng long, được Barsbold Osmólska Watabe P. Currie & Tsogtbaatar mô tả khoa học năm 2000.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nomingia · Xem thêm »

Nopcsaspondylus

Nopcsaspondylus là một chi khủng long, được Apesteguía mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nopcsaspondylus · Xem thêm »

Normanniasaurus

Normanniasaurus là một chi khủng long, được Le Loeuff S. Suteethorn & Buffetaut mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Normanniasaurus · Xem thêm »

Nothronychus

Nothronychus là một chi khủng long, được Kirkland & Wolfe mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nothronychus · Xem thêm »

Notoceratops

Notoceratops là một chi khủng long, được Tapia mô tả khoa học năm 1918.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Notoceratops · Xem thêm »

Notohypsilophodon

Notohypsilophodon là một chi khủng long, được R. D. Martínez mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Notohypsilophodon · Xem thêm »

Nqwebasaurus

Nqwebasaurus là một chi khủng long, được de Klerk Forster Sampson Chinsamy & Ross mô tả khoa học năm 2000.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nqwebasaurus · Xem thêm »

Nuoersaurus

Nuoersaurus là một chi khủng long, được Dong & Li X. M. mô tả khoa học năm 1991.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nuoersaurus · Xem thêm »

Nuthetes

Nuthetes là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1854.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Nuthetes · Xem thêm »

Ohmdenosaurus

Ohmdenosaurus là một chi khủng long, được Wild mô tả khoa học năm 1978.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ohmdenosaurus · Xem thêm »

Ojoceratops

Ojoceratops là một chi khủng long, được R. Sullivan & S. Lucas mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ojoceratops · Xem thêm »

Ojoraptorsaurus

Ojoraptorsaurus là một chi khủng long, được R. Sullivan Jasinski & van Tomme mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ojoraptorsaurus · Xem thêm »

Olorotitan

Olorotitan là một chi khủng long, được Godefroit Bolotsky & Alifanov mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Olorotitan · Xem thêm »

Omnivoropteryx

Omnivoropteryx là một chi chim nguyên thủy sống vào thời kỳ Creta sớm tại Thành hệ Jiufotang tại nơi ngày nay là Trung Quốc.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Omnivoropteryx · Xem thêm »

Oohkotokia

Oohkotokia là một chi khủng long thuộc họ Ankylosauridae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Oohkotokia · Xem thêm »

Opisthocoelicaudia

Opisthocoelicaudia là một chi khủng long sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là sa mạc Gobi của Mông Cổ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Opisthocoelicaudia · Xem thêm »

Oplosaurus

Oplosaurus là một chi khủng long, được Gervais mô tả khoa học năm 1852.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Oplosaurus · Xem thêm »

Orkoraptor

Orkoraptor là một chi khủng long, được Novas Ezcurra & Lecuona mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Orkoraptor · Xem thêm »

Ornithodesmus

Ornithodesmus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1887.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ornithodesmus · Xem thêm »

Ornitholestes

Ornitholestes (nghĩa là "kẻ trộm chim") là một chi khủng long theropoda nhỏ sống vào thời kỳ Jura muộn (thành hệ Morrison, giữa tầng Kimmeridge, chừng 154 triệu năm trướcTurner, C.E. and Peterson, F., (1999). "Biostratigraphy of dinosaurs in the Upper Jurassic Morrison Formation of the Western Interior, U.S.A." Pp. 77–114 in Gillette, D.D. (ed.), Vertebrate Paleontology in Utah. Utah Geological Survey Miscellaneous Publication 99-1.) tại miền tây Laurasia (vùng mà ngày nay sẽ trở thành Bắc Mỹ).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ornitholestes · Xem thêm »

Ornithomimoides

Ornithomimoides là một chi khủng long, được von Huene & Matley mô tả khoa học năm 1933.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ornithomimoides · Xem thêm »

Ornithomimus

Ornithomimus là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1890.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ornithomimus · Xem thêm »

Ornithopsis

Ornithopsis là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1870.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ornithopsis · Xem thêm »

Orodromeus

Orodromeus là một chi khủng long, được Horner & Weishampel mô tả khoa học năm 1988.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Orodromeus · Xem thêm »

Orthogoniosaurus

Orthogoniosaurus là một chi khủng long, được Das-Gupta mô tả khoa học năm 1931.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Orthogoniosaurus · Xem thêm »

Orthomerus

Orthomerus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1883.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Orthomerus · Xem thêm »

Oryctodromeus

Oryctodromeus là một chi khủng long Ornithopoda có kích thước nhỏ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Oryctodromeus · Xem thêm »

Osmakasaurus

Osmakasaurus là một chi khủng long, được McDonald mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osmakasaurus · Xem thêm »

Ostafrikasaurus

Ostafrikasaurus là một chi khủng long, được Buffetaut mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ostafrikasaurus · Xem thêm »

Osteochilus bellus

Osteochilus bellus (danh pháp hai phần: Osteochilus bellus) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus bellus · Xem thêm »

Osteochilus bleekeri

Osteochilus bleekeri (danh pháp hai phần: Osteochilus bleekeri) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus bleekeri · Xem thêm »

Osteochilus borneensis

Osteochilus borneensis (danh pháp hai phần: Osteochilus borneensis) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus borneensis · Xem thêm »

Osteochilus kahajanensis

Osteochilus kahajanensis (danh pháp hai phần: Osteochilus kahajanensis) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus kahajanensis · Xem thêm »

Osteochilus kelabau

Osteochilus kelabau (danh pháp hai phần: Osteochilus kelabau) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus kelabau · Xem thêm »

Osteochilus kerinciensis

Osteochilus kerinciensis (danh pháp hai phần: Osteochilus kerinciensis) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus kerinciensis · Xem thêm »

Osteochilus longidorsalis

Osteochilus longidorsalis (danh pháp hai phần: Osteochilus longidorsalis) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus longidorsalis · Xem thêm »

Osteochilus nashii

Osteochilus nashii (danh pháp hai phần: Osteochilus nashii) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus nashii · Xem thêm »

Osteochilus serokan

Osteochilus serokan (danh pháp hai phần: Osteochilus serokan) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus serokan · Xem thêm »

Osteochilus thomassi

Osteochilus thomassi (danh pháp hai phần: Osteochilus thomassi) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Osteochilus thomassi · Xem thêm »

Othnielia

Othnielia là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 1977.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Othnielia · Xem thêm »

Othnielosaurus

Othnielosaurus là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Othnielosaurus · Xem thêm »

Otogosaurus

Otogosaurus là một chi khủng long sauropoda.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Otogosaurus · Xem thêm »

Ouranosaurus

Ouranosaurus là một chi khủng long, được Taquet mô tả khoa học năm 1976.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ouranosaurus · Xem thêm »

Ovalentaria

OvalentariaPeter C. Wainwright, W. Leo Smith, Samantha A. Price, Kevin L. Tang, John S. Sparks, Lara A. Ferry, Kristen L. Kuhn, Ron I. Eytan & Thomas J. Near, 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ovalentaria · Xem thêm »

Overosaurus

Overosaurus là một chi khủng long, được Coria Filippi Chiappe R. A. García (as R. García) & Arcucci mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Overosaurus · Xem thêm »

Owenodon

Owenodon là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Owenodon · Xem thêm »

Oxalaia

Oxalaia là một chi khủng long, được Kellner Azevedo Machado de Carvalho & Henriques mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Oxalaia · Xem thêm »

Ozraptor

Ozraptor là một chi khủng long, được J. A. Long & Molnar mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ozraptor · Xem thêm »

Pachyrhinosaurus

Pachyrhinosaurus là một chi khủng long, được C. M. Sternberg mô tả khoa học năm 1950.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pachyrhinosaurus · Xem thêm »

Pakisaurus

Pakisaurus là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pakisaurus · Xem thêm »

Palaeoctonus

Palaeoctonus là một chi archosauria chỉ được biết đến từ những chiếc răng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Palaeoctonus · Xem thêm »

Palaeocursornis corneti

Palaeocursornis là một chi thằn lằn có cánh đơn loài sống vào thời kỳ Creta sớm.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Palaeocursornis corneti · Xem thêm »

Palaeopteryx

Palaeopteryx (nghĩa là "cánh cổ đại") là một chi khủng long theropoda nay được xem là nomen dubium (tên bị nghi ngờ).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Palaeopteryx · Xem thêm »

Palaeosauriscus

Palaeosauriscus là một chi khủng long, được Kuhn mô tả khoa học năm 1959.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Palaeosauriscus · Xem thêm »

Palaeoscincus

Palaeoscincus là một chi khủng long, được Leidy mô tả khoa học năm 1856.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Palaeoscincus · Xem thêm »

Paludititan

Paludititan là một chi khủng long, được Csiki Codrea Jipa-Murzea & Godefroit mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Paludititan · Xem thêm »

Pampadromaeus

Pampadromaeus là một chi khủng long, được Cabreira Schultz Bittencourt Soares Fortier L. Silva & Langer mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pampadromaeus · Xem thêm »

Panamericansaurus

Panamericansaurus là một chi khủng long, được Calvo & Porfiri mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Panamericansaurus · Xem thêm »

Pangasius elongatus

Pangasius elongatus là một loài cá da trơn nước ngọt trong họ PangasiidaeFishBase.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pangasius elongatus · Xem thêm »

Pangasius larnaudii

Cá tra bần hay cá vồ đém (Danh pháp khoa học: Pangasius larnaudii) là một loài cá da trơn trong họ cá tra (Pangasiidae), đây là loài bản địa của vùng Đông Nam Á, như Campuchia và Việt Nam.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pangasius larnaudii · Xem thêm »

Panguraptor

Panguraptor là một chi khủng long, được You Azuma Wang T. Wang Y. & Dong mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Panguraptor · Xem thêm »

Panoplosaurus

Panoplosaurus là một chi khủng long, được Lambe mô tả khoa học năm 1919.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Panoplosaurus · Xem thêm »

Panphagia

Panphagia là một chi khủng long, được R. N. Martinez & Alcober mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Panphagia · Xem thêm »

Pantydraco

Pantydraco là một chi khủng long, được Galton Yates & Kermack mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pantydraco · Xem thêm »

Paralititan

Paralititan là một chi khủng long, được J. B. Smith Lamanna Lacovara Dodson J. R. Smith Poole Giegengack & Attia mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Paralititan · Xem thêm »

Paranthodon

Paranthodon là một chi khủng long, được Nopcsa mô tả khoa học năm 1929.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Paranthodon · Xem thêm »

Parareptilia

Parareptilia (nghĩa là "nhóm bên cạnh của bò sát") là một tên gọi khoa học nói chung được định nghĩa rất khác nhau, trong quá khứ từng được coi là một phân lớp của động vật bò sát và động vật dạng bò sát đã tuyệt chủng, nhưng về tổng thể hiện nay các nhà khoa học coi nó là nhóm (phân lớp hay nhánh) đã tuyệt chủng bao gồm các loại động vật bò sát không cung nguyên thủy, hay là sự lựa chọn thay thế chính xác hơn về mặt miêu tả theo nhánh cho thuật ngữ Anapsida.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Parareptilia · Xem thêm »

Pararhabdodon

Pararhabdodon là một chi khủng long, được Casanovas-Cladellas Santafé-Llopis & Isidro-Llorens mô tả khoa học năm 1993.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pararhabdodon · Xem thêm »

Pareiasaurus

Pareiasaurus là một chi động vật bò sát anapsida sống vào thời kỳ kỷ Permi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pareiasaurus · Xem thêm »

Parksosaurus

Parksosaurus là một chi khủng long, được C. M. Sternberg mô tả khoa học năm 1937.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Parksosaurus · Xem thêm »

Paronychodon

Paronychodon là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1876.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Paronychodon · Xem thêm »

Parvicursor

Parvicursor là một chi khủng long, được Karhu & Rautian mô tả khoa học năm 1996.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Parvicursor · Xem thêm »

Patagonykus

Patagonykus là một chi khủng long, được Novas mô tả khoa học năm 1996.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Patagonykus · Xem thêm »

Patricosaurus

Patricosaurus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1887.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Patricosaurus · Xem thêm »

Pawpawsaurus

Pawpawsaurus là một chi khủng long, được Lee Y. N. mô tả khoa học năm 1996.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pawpawsaurus · Xem thêm »

Pecora

Pecora là danh pháp khoa học để chỉ một cận bộ chứa các loài động vật móng guốc, với số lượng các loài còn sinh tồn chiếm phần lớn các loài còn sinh tồn của phân bộ Nhai lại (Ruminantia), bao gồm dê, cừu, linh dương, hươu, nai, trâu, bò, hươu cao cổ và linh dương sừng tỏa.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pecora · Xem thêm »

Pectinodon

Pectinodon là một chi khủng long, được Carpenter mô tả khoa học năm 1982.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pectinodon · Xem thêm »

Pedopenna

Pedopenna là một chi khủng long, được Xu X. & Zhang F. mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pedopenna · Xem thêm »

Pegomastax

Pegomastax là một chi khủng long, được Sereno mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pegomastax · Xem thêm »

Peishansaurus

Peishansaurus là một chi khủng long, được Bohlin mô tả khoa học năm 1953.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Peishansaurus · Xem thêm »

Pelecanimimus

Pelecanimimus là một chi khủng long, được Perez-Moreno Sanz Buscalioni Moratalla F. Ortega & Rasskin-Gutman mô tả khoa học năm 1994.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pelecanimimus · Xem thêm »

Pellegrinisaurus

Pellegrinisaurus là một chi khủng long, được Salgado mô tả khoa học năm 1996.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pellegrinisaurus · Xem thêm »

Peloroplites

Peloroplites là một chi khủng long, được Carpenter Bartlett Bird & Barrick mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Peloroplites · Xem thêm »

Pelorosaurus

Pelorosaurus là một chi khủng long, được Mantell mô tả khoa học năm 1850.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pelorosaurus · Xem thêm »

Peltosaurus

Peltosaurus là một chi khủng long, được B. Brown vide Chure & McIntosh mô tả khoa học năm 1989.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Peltosaurus · Xem thêm »

Penelopognathus

Penelopognathus là một chi khủng long, được Godefroit Li Hong & Shang mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Penelopognathus · Xem thêm »

Pentaceratops

Pentaceratops là một chi khủng long, được Osborn mô tả khoa học năm 1923.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pentaceratops · Xem thêm »

Petrobrasaurus

Petrobrasaurus là một chi khủng long, được Filippi Canudo Salgado Garrido R. A. García (as R. García) Cerda & Otero mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Petrobrasaurus · Xem thêm »

Phaedrolosaurus

Phaedrolosaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1973.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phaedrolosaurus · Xem thêm »

Phân bộ Cá bàng chài

Phân bộ Cá bàng chài (danh pháp khoa học: Labroidei) theo phân loại truyền thống là một phân bộ trong bộ Cá vược (Perciformes), bộ lớn nhất trong nhóm cá về số lượng loài.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân bộ Cá bàng chài · Xem thêm »

Phân bộ Dạng mèo

Phân bộ dạng Mèo (danh pháp khoa học: Feliformia hay Feloidea) là một phân bộ trong phạm vi bộ Ăn thịt (Carnivora) và bao gồm các loài 'mèo thật sự' (lớn và nhỏ), linh cẩu, cầy mangut, cầy hương và các đơn vị phân loại có liên quan.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân bộ Dạng mèo · Xem thêm »

Phân bộ Lạc đà

Phân bộ Lạc đà (danh pháp khoa học: Tylopoda, nghĩa là "chân đệm, chân độn") là một phân bộ động vật có vú của bộ Guốc chẵn (Artiodactyla), hiện chỉ còn một họ có loài sinh tồn là họ Lạc đà (Camelidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân bộ Lạc đà · Xem thêm »

Phân bộ Lợn

Phân bộ Lợn (danh pháp khoa học: Suina hay Suiformes) có lẽ chứa các nhóm động vật guốc chẵn sớm nhất và cổ nhất của bộ Guốc chẵn (Artiodactyla).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân bộ Lợn · Xem thêm »

Phân bộ Mòng biển

Phân bộ Mòng biển hay phân bộ Mòng bể (danh pháp khoa học: Lari) là một phần của bộ Choi choi (Charadriiformes), bao gồm các loài mòng biển, nhàn biển, cướp biển và xúc cá, với các loài chim cao cẳng và dẽ hợp thành phần còn lại của b. Theo nghiên cứu gần đây, các loài an ca hiện nay cũng được đặt trong phân bộ Lari.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân bộ Mòng biển · Xem thêm »

Phân bộ Nhai lại

Phân bộ động vật có tên gọi trong tiếng Việt là phân bộ Nhai lại (danh pháp khoa học: Ruminantia) bao gồm nhiều loài động vật có vú lớn ăn cỏ hay gặm lá được nhiều người biết đến: trong số chúng là trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai và linh dương.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân bộ Nhai lại · Xem thêm »

Phân bộ Rùa cổ ẩn

Phân bộ Rùa cổ ẩn hay phân bộ Rùa cổ cong hoặc phân bộ Rùa cổ rụt (danh pháp khoa học: Cryptodira) là một phân bộ (bộ phụ) của bộ Rùa (Testudines).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Phân họ Khỉ ngón cái ngắn

Phân họ Khỉ ngón cái ngắn (danh pháp khoa học: Colobinae) là một phân họ trong họ Khỉ Cựu thế giới (Cercopithecidae), bao gồm 58 loài, phân bổ trong 10 chi, bao gồm các loài khỉ đen trắng ngón cái ngắn trông tương tự như chồn hôi, khỉ mũi dài hay voọc xám rất được sùng kính ở Ấn Đ. Một số hệ thống phân loại chia phân họ khỉ này thành 2 tông, trong khi một số khác lại chia nó thành 3 nhóm.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân họ Khỉ ngón cái ngắn · Xem thêm »

Phân họ Người

Phân họ Người (danh pháp khoa học: Homininae) là một phân họ của họ Người (Hominidae), bao gồm Homo sapiens (người) và một số họ hàng gần đã tuyệt chủng, cũng như gôrila và tinh tinh.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân họ Người · Xem thêm »

Phân họ Tắc kè

Gekkoninae là họ phụ (phân họ) của họ Tắc kè (Gekkonidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân họ Tắc kè · Xem thêm »

Phân họ Trâu bò

Phân họ Trâu bò hay phân họ Bò (danh pháp khoa học: Bovinae) bao gồm một nhóm đa dạng của khoảng 26-30 loài động vật guốc chẵn có kích thước từ trung bình tới lớn, như trâu, bò, bò rừng bizon, bò Tây Tạng, cùng linh dương 4 sừng và linh dương sừng cong.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân họ Trâu bò · Xem thêm »

Phân lớp Không cung

Phân lớp Không cung (danh pháp khoa học: Anapsida) là một nhóm động vật có màng ối (Amniota) với hộp sọ không có hốc thái dương gần thái dương.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân lớp Không cung · Xem thêm »

Phân ngành Sống đầu

Phân ngành Sống đầu (danh pháp khoa học: Cephalochordata) bao gồm các động vật có dây sống chạy từ mút đầu tới mút đuôi, tồn tại suốt đời.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân ngành Sống đầu · Xem thêm »

Phân thứ bộ Tắc kè

Cận bộ Tắc kè (danh pháp khoa học: Gekkota) là một cận bộ bò sát thuộc phân bộ Scleroglossa, bao gồm tất cả các loài tắc kè và họ thằn lằn không chân Pygopodidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phân thứ bộ Tắc kè · Xem thêm »

Pholidichthys

Pholidichthyidae là một họ cá biển chỉ bao gồm 2 loài đã biết trong một chi Pholidichthys, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes, nhưng gần đây được người ta chuyển sang một bộ riêng biệt với danh pháp Pholidichthyiformes thuộc nhóm OvalentariaeRicardo Betancur-R và ctv, 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pholidichthys · Xem thêm »

Phuwiangosaurus

Phuwiangosaurus là một chi khủng long, được V. Martin Buffetaut & V. Suteethorn mô tả khoa học năm 1994.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Phuwiangosaurus · Xem thêm »

Piatnitzkysaurus

Piatnitzkysaurus là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1979.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Piatnitzkysaurus · Xem thêm »

Pinacosaurus

Pinacosaurus là một chi khủng long, được Gilmore mô tả khoa học năm 1933.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pinacosaurus · Xem thêm »

Pisanosaurus

Pisanosaurus là một chi khủng long, được Casamiquela mô tả khoa học năm 1967.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pisanosaurus · Xem thêm »

Pitekunsaurus

Pitekunsaurus là một chi khủng long, được Filippi & Garrido mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pitekunsaurus · Xem thêm »

Piveteausaurus

Piveteausaurus là một chi khủng long, được Taquet & Welles mô tả khoa học năm 1977.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Piveteausaurus · Xem thêm »

Planicoxa

Planicoxa là một chi khủng long, được DiCroce & Carpenter mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Planicoxa · Xem thêm »

Plateosauravus

Plateosauravus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Plateosauravus · Xem thêm »

Platyallabes tihoni

Platyallabes tihoni là loài duy nhất trong chi cá da trơn Platyallabes (bộ Siluriformes) thuộc họ Clariidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Platyallabes tihoni · Xem thêm »

Platybelodon

Platybelodon ("ngà xiên dẹp") là một chi voi trong họ Gomphotheriidae của Bộ Có vòi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Platybelodon · Xem thêm »

Platyceratops

Platyceratops là một chi khủng long, được Alifanov mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Platyceratops · Xem thêm »

Plesiohadros

Plesiohadros là một chi khủng long, được Tsogtbaatar Weishampel Evans & Watabe mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Plesiohadros · Xem thêm »

Pneumatoarthrus

Pneumatoarthrus là một chi rùa biển kỷ Creta ban đầu được Edward Drinker Cope mô tả như một khủng long hadrosauria năm 1870.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pneumatoarthrus · Xem thêm »

Pneumatoraptor

Pneumatoraptor là một chi khủng long, được Ösi Apesteguía & Kowalewski mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pneumatoraptor · Xem thêm »

Podokesaurus

Podokesaurus ("thằn lằn chân nhanh") là một chi khủng long ăn thịt từ sống vào thời kỳ tầng Pliensbach–Toarc của Jura sớm, và là một trong những chi khủng long cổ nhất được biết đến đã sống ở miền đông Hoa Kỳ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Podokesaurus · Xem thêm »

Poekilopleuron

Poekilopleuron là một chi khủng long, được Eudes-Deslongchamps mô tả khoa học năm 1838.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Poekilopleuron · Xem thêm »

Polacanthus

Polacanthus là một chi khủng long, được Owen vide mô tả khoa học năm 1865.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Polacanthus · Xem thêm »

Polyonax

Polyonax là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1874.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Polyonax · Xem thêm »

Ponerosteus

Ponerosteus là một chi archosauria bị nghi ngờ ban đầu được mô tả là "Iguanodon exogirarum" bởi Antonin Fritsch năm 1878.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ponerosteus · Xem thêm »

Poposaurus

Poposaurus là một chi archosauria thuộc nhóm pseudosuchia sống vào thời kỳ Trias muộn tại nơi ngày nay là miền tây nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Poposaurus · Xem thêm »

Postosuchus

Postosuchus (nghĩa là "cá sấu từ Post") là một chi động vật bò sát tuyệt chủng thuộc họ rauisuchidae gồm hai loài P. kirkpatricki, và P. alisonae, chúng sống vào thời kỳ Trias muộn tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Postosuchus · Xem thêm »

Pradhania

Pradhania là một chi khủng long, được Kutty Chatterjee Galton & Upchurch mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pradhania · Xem thêm »

Prenocephale

Prenocephale là một chi khủng long, được Maryanska & Osmólska mô tả khoa học năm 1974.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Prenocephale · Xem thêm »

Prenoceratops

Prenoceratops là một chi khủng long, được Chinnery mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Prenoceratops · Xem thêm »

Priconodon

Priconodon là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1888.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Priconodon · Xem thêm »

Priodontognathus

Priodontognathus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1875.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Priodontognathus · Xem thêm »

Proa

Proa là một chi khủng long, được McDonald Espílez Mampel Kirkland & Alcalá mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Proa · Xem thêm »

Probactrosaurus

Probactrosaurus là một chi khủng long, được Rozhdestvensky mô tả khoa học năm 1966.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Probactrosaurus · Xem thêm »

Proceratosaurus

Proceratosaurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1926.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Proceratosaurus · Xem thêm »

Procompsognathus

Procompsognathus là một chi khủng long therodo nhỏ thuộc họ Coelophysidae sống cách nay chừng 210 triệu năm vào thời kỳ Trias muộn tại Đức.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Procompsognathus · Xem thêm »

Prodeinodon

Prodeinodon là một chi khủng long, được Osborn mô tả khoa học năm 1924.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Prodeinodon · Xem thêm »

Propanoplosaurus

Propanoplosaurus là một chi khủng long, được Stanford Weishampel & Deleon mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Propanoplosaurus · Xem thêm »

Prosaurolophus

Prosaurolophus (nghĩa là "tiền Saurolophus" là một chi khủng long trong họ Hadrosauridae sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Prosaurolophus · Xem thêm »

Protarchaeopteryx

Protarchaeopteryx là một chi khủng long, được Ji Q. & Ji S. mô tả khoa học năm 1997.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Protarchaeopteryx · Xem thêm »

Protecovasaurus

Protecovasaurus là một chi Archosauria sống vào thời kỳ Trias muộn tại miền tây nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Protecovasaurus · Xem thêm »

Proterosuchus

Proterosuchus là một chi Thằn lằn chúa phân bò sát cung sống vào thời kỷ Tam điệp.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Proterosuchus · Xem thêm »

Protoavis

Protoavis (nghĩa là "chim đầu tiên") là một chi có nhiều vấn đề được biết đến từ các mảnh vỡ rời rạc có niên đại vào thời kỳ Trias muộn được phát hiện gần Post, Texas.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Protoavis · Xem thêm »

Protognathosaurus

Protognathosaurus là một chi khủng long, được Olshevsky mô tả khoa học năm 1991.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Protognathosaurus · Xem thêm »

Protohadros

Protohadros là một chi khủng long, được Head mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Protohadros · Xem thêm »

Protorosaurus

Protorosaurus (nghĩa là "thằn lằn đầu tiên") là một chi bò sát có bề ngoài giống thằn lằn của bộ Prolacertiformes.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Protorosaurus · Xem thêm »

Pteropelyx

Pteropelyx là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1889.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pteropelyx · Xem thêm »

Pterospondylus

Pterospondylus là một chi khủng long, được Jaekel mô tả khoa học năm 1913.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pterospondylus · Xem thêm »

Puertasaurus

Puertasaurus là một chi khủng long, được Novas Salgado Calvo & Agnolín mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Puertasaurus · Xem thêm »

Pukyongosaurus

Pukyongosaurus là một chi khủng long, được Dong Paik & H. J. Kim mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pukyongosaurus · Xem thêm »

Pycnonemosaurus

Pycnonemosaurus là một chi khủng long, được Kellner & Campos mô tả khoa học năm 2002.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pycnonemosaurus · Xem thêm »

Pyroraptor

Pyroraptor là một chi khủng long, được Allain & Taquet mô tả khoa học năm 2000.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Pyroraptor · Xem thêm »

Qantassaurus

Qantassaurus là một chi khủng long, được T. Rich & Vickers-Rich mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Qantassaurus · Xem thêm »

Qianzhousaurus

Qianzhousaurus là một chi khủng long, được Lü Yi Brusatte Yang L. Li Hua & Chen L. mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Qianzhousaurus · Xem thêm »

Qiaowanlong

Qiaowanlong là một chi khủng long, được You & Li D. Q. mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Qiaowanlong · Xem thêm »

Qijianglong

Qijianglong là một chi khủng long, được Xing et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Qijianglong · Xem thêm »

Qingxiusaurus

Qingxiusaurus là một chi khủng long, được Mo Huang C. Zhao Z. Wang W. & Xu X. mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Qingxiusaurus · Xem thêm »

Qinlingosaurus

Qinlingosaurus là một chi khủng long, được Xue Zhang Y. X. Bi Yue & Chen D. mô tả khoa học năm 1996.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Qinlingosaurus · Xem thêm »

Qiupalong

Qiupalong là một chi khủng long, được Xu et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Qiupalong · Xem thêm »

Quaesitosaurus

Quaesitosaurus là một chi khủng long, được Bannikov & Kurzanov vide Kurzanov & Bannikov mô tả khoa học năm 1983.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Quaesitosaurus · Xem thêm »

Quetecsaurus

Quetecsaurus là một chi khủng long, được González-Riga (as González Riga) & David mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Quetecsaurus · Xem thêm »

Quilmesaurus

Quilmesaurus là một chi khủng long, được Coria mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Quilmesaurus · Xem thêm »

Rachitrema

Rachitrema là một chi ichthyosauria với rất ít thông tin được biết đến sống vào thời kỳ kỷ Trias tại nơi ngày nay là Pháp.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rachitrema · Xem thêm »

Rafetus

Rafetus là một chi rùa mai mềm có nguy cơ tuyệt chủng cao trong phân họ Trionychinae, họ Ba ba (Trionychidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rafetus · Xem thêm »

Rahiolisaurus

Rahiolisaurus là một chi khủng long, được Novas Chatterjee Rudra & Datta mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rahiolisaurus · Xem thêm »

Rahonavis

Rahonavis là một chi khủng long theropoda sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày này là miền tây bắc Madagascar.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rahonavis · Xem thêm »

Rajasaurus

Rajasaurus (nghĩa là "thằn lằn vua") là một chi khủng long chân thú thuộc nhóm Abelisauria.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rajasaurus · Xem thêm »

Rapetosaurus

Rapetosaurus là một chi khủng long, được Curry Rogers & Forster mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rapetosaurus · Xem thêm »

Raptorex

Raptorex là một chi khủng long, được Sereno Tan L. Brusatte Kriegstein Zhao X. & Cloward mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Raptorex · Xem thêm »

Ratchasimasaurus

Ratchasimasaurus là một chi khủng long, được Shibata Jintasakul & Azuma mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ratchasimasaurus · Xem thêm »

Rayososaurus

Rayososaurus là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1996.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rayososaurus · Xem thêm »

Razanandrongobe

Razanandrongobe là một chi động vật bò sát archosauria ăn thịt sống vào thời kỳ Jura giữa tại Madagascar.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Razanandrongobe · Xem thêm »

Rùa đảo Pinta

Rùa đảo Pinta hay rùa đảo Abingdon (danh pháp khoa học: Chelonoidis nigra abingdoni) là một trong 11 phân loài của phức hợp loài rùa Galápagos - động vật đặc hữu của quần đảo Galápagos.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rùa đảo Pinta · Xem thêm »

Rắn khiếm côn đảo

Rắn khiếm côn đảo (danh pháp hai phần: Oligodon condaoensis) là một loài rắn khiếm thuộc họ Colubridae, được phát hiện tại quần đảo Côn Đảo, công bố trên tạp chí Zootaxa số 4139, phần 2 ngày 20/7/2016).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rắn khiếm côn đảo · Xem thêm »

Rắn má Tam Đảo

Rắn má Tam Đảo (danh pháp khoa học: Opisthotropis tamdaoensis sp. n. Ziegler, David & Vu, 2008) là một loài thuộc chi Rắn má.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rắn má Tam Đảo · Xem thêm »

Rắn ráo

Rắn ráoPGS.PTS.Phạm Nhật (Chủ Biên) - Đỗ Quang Huy; Động vật rừng; Nhà xuất bản nông nghiệp - 1998; Trang 54.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rắn ráo · Xem thêm »

Rắn sọc đốm tím

Rắn sọc đốm tím (danh pháp: Maculophis bella) là một loài rắn nước duy nhất trong chi Maculophis khá hiếm gặp được phát hiện ở khu vực Trung Quốc, Myanma và Việt Nam.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rắn sọc đốm tím · Xem thêm »

Rồng đất

Rồng đất (danh pháp khoa học: Physignathus cocincinus) là một loài nhông tập trung tại vùng Nam Trung Quốc và Đông Nam Á, loài duy nhất thuộc chi Physignathus, họ Agamidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rồng đất · Xem thêm »

Rebbachisaurus

Rebbachisaurus là một chi khủng long, được Lavocat mô tả khoa học năm 1954.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rebbachisaurus · Xem thêm »

Regaliceratops

Regaliceratops là một chi khủng long, được C. Brown & Henderson mô tả khoa học năm 2015.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Regaliceratops · Xem thêm »

Regnosaurus

Regnosaurus là một chi khủng long, được Mantell mô tả khoa học năm 1848.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Regnosaurus · Xem thêm »

Revueltosaurus

Revueltosaurus (nghĩa là "thằn lằn Revuelto") là một chi pseudosuchia thuộc nhánh suchia sống vào thời kỳ Trias muộn, hóa thạch của chúng được tìm thấy tại New Mexico, Arizona và Bắc Carolina, Hoa Kỳ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Revueltosaurus · Xem thêm »

Rhabdodon

Rhabdodon (nghĩa là "răng có rãnh") là một chi khủng long Ornithopoda từng sinh sống tại châu Âu cách nay 70–66 triệu năm vào thời kỳ Creta muộn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rhabdodon · Xem thêm »

Rhadinosaurus

Rhadinosaurus là một chi động vật bò sát được mô tả năm 1881 bởi Harry Govier Seeley, từ những hóa thạch tìm thấy tại Áo.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rhadinosaurus · Xem thêm »

Rhodeus sericeus

Rhodeus sericeus là một loài cá chép.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rhodeus sericeus · Xem thêm »

Rhoetosaurus

Rhoetosaurus là một chi khủng long, được Longman mô tả khoa học năm 1926.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rhoetosaurus · Xem thêm »

Rhopalodon

Rhopalodon là một chi động vật một cung bên sống vào thời kỳ kỷ Permi tại Nga.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rhopalodon · Xem thêm »

Riabininohadros

Riabininohadros là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2015.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Riabininohadros · Xem thêm »

Ricardoestesia

Ricardoestesia là một chi khủng long, được P. Currie Rigby & R. E. Sloan mô tả khoa học năm 1990.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ricardoestesia · Xem thêm »

Rileyasuchus

Rileyasuchus là một chi phytosauria sống vào thời kỳ Trias muộn tại Anh.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rileyasuchus · Xem thêm »

Rinchenia

Rinchenia là một chi khủng long, được Barsbold mô tả khoa học năm 1997.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rinchenia · Xem thêm »

Rinconsaurus

Rinconsaurus là một chi khủng long, được Calvo & González-Riga (as González Riga) mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rinconsaurus · Xem thêm »

Riojasaurus

Riojasaurus là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1969.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Riojasaurus · Xem thêm »

Riojasuchus

Riojasuchus là một chi archosauria thuộc họ Ornithosuchidae sống vào thời kỳ Trias muộn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Riojasuchus · Xem thêm »

Rita rita

Rita rita (tên thường gọi: Rita (tiếng Anh), রিঠা (Bengal)) là một loài cá thuộc Họ Cá lăng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rita rita · Xem thêm »

Rocasaurus

Rocasaurus là một chi khủng long, được Salgado & Azpilicueta mô tả khoa học năm 2000.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rocasaurus · Xem thêm »

Rubeosaurus

Rubeosaurus là một chi khủng long, được McDonald & Horner mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rubeosaurus · Xem thêm »

Ruehleia

Ruehleia là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ruehleia · Xem thêm »

Rugocaudia

Rugocaudia là một chi khủng long, được Woodruff mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rugocaudia · Xem thêm »

Rugops

Rugops là một chi khủng long, được Sereno J. A. Wilson & Conrad mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rugops · Xem thêm »

Rukwatitan

Rukwatitan là một chi khủng long, được Gorscak O’Connor Stevens & Roberts mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rukwatitan · Xem thêm »

Rutellum

Rutellum là một chi khủng long, được Lhuyd mô tả khoa học năm 1699.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Rutellum · Xem thêm »

Ruyangosaurus

Ruyangosaurus là một chi khủng long, được Lü et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Ruyangosaurus · Xem thêm »

Sacisaurus

Sacisaurus là một chi dinosauriformes sống vào thời kỳ Trias muộn (Carn tới Nor) tại thành hệ Caturrita của miền nam Brazil.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sacisaurus · Xem thêm »

Sahaliyania

Sahaliyania là một chi khủng long, được Godefroit Hai Yu T. & Lauters mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sahaliyania · Xem thêm »

Saichania

Saichania là một chi khủng long, được Maryanska mô tả khoa học năm 1977.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saichania · Xem thêm »

Saldamosaurus

Saldamosaurus là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saldamosaurus · Xem thêm »

Saltasaurus

Saltasaurus là một chi khủng long, được Bonaparte & J. E. Powell mô tả khoa học năm 1980.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saltasaurus · Xem thêm »

Saltillomimus

Saltillomimus là một chi khủng long, được Aguillón Martínez mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saltillomimus · Xem thêm »

Saltopus

Saltopus là một chi dinosauriformes gồm một loài duy nhất là S. elginensis sống vào thời kỳ Trias muộn tại Scotland.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saltopus · Xem thêm »

Sanjuansaurus

Sanjuansaurus là một chi khủng long, được Alcober & R. N. Martinez mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sanjuansaurus · Xem thêm »

Sanpasaurus

Sanpasaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1944.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sanpasaurus · Xem thêm »

Santanaraptor

Santanaraptor là một chi khủng long, được Kellner mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Santanaraptor · Xem thêm »

Sarahsaurus

Sarahsaurus là một chi khủng long, được Rowe Sues & Reisz mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sarahsaurus · Xem thêm »

Sarcosaurus

Sarcosaurus là một chi khủng long, được Andrews mô tả khoa học năm 1921.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sarcosaurus · Xem thêm »

Saturnalia

Saturnalia là một chi khủng long, được Langer Abdala Richter & Benton mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saturnalia · Xem thêm »

Saurolophus

Saurolophus (nghĩa là "mào thằn lằn") là một chi khủng long thuộc phân họ Saurolophinae của họ Hadrosauridae sống vào thời kỳ Creta muộn (cách nay khoảng 70–68.5 triệu năm trước) tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ và châu Á. Saurolophus là một chi khủng long ăn thực vật có thể di chuyển trên cả hai chân và bốn chân.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saurolophus · Xem thêm »

Sauroniops

Sauroniops là một chi khủng long, được Cau Dalla Vecchia & Fabbri mô tả khoa học năm 2012.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sauroniops · Xem thêm »

Sauropelta

Sauropelta (meaning 'lizard shield') là một chi khủng long thuộc họ Nodosauridae sống vào thời kỳ kỷ Creta tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sauropelta · Xem thêm »

Saurophaganax

Saurophaganax là một chi khủng long, được Chure mô tả khoa học năm 1995.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saurophaganax · Xem thêm »

Sauroplites

Sauroplites là một chi khủng long, được Bohlin mô tả khoa học năm 1953.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sauroplites · Xem thêm »

Saurornithoides

Saurornithoides là một chi khủng long, được Osborn mô tả khoa học năm 1924.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saurornithoides · Xem thêm »

Saurornitholestes

Saurornitholestes là một chi khủng long, được Sues mô tả khoa học năm 1978.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Saurornitholestes · Xem thêm »

Sói xám

Chó sói xám hay Sói xám, còn được gọi là sói lông xám, chó sói phương Tây, hoặc gọi đơn giản là sói (danh pháp hai phần: Canis lupus) là một loài động vật có vú thuộc bộ Ăn thịt (Carnivora).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sói xám · Xem thêm »

Scansoriopteryx

Scansoriopteryx là một chi khủng long, được Czerkas & Yuan mô tả khoa học năm 2002.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Scansoriopteryx · Xem thêm »

Scelidosaurus

Scelidosaurus là một chi khủng long, được Owen mô tả khoa học năm 1859.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Scelidosaurus · Xem thêm »

Scipionyx

Scipionyx là một chi khủng long, được Dal Sasso & Signore mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Scipionyx · Xem thêm »

Sciurumimus

Sciurumimus ("bắt chước sóc," được đặt tên theo việc lông vũ trên đuôi mọc theo kiểu giống trên đuôi sóc) là một chi khủng long theropoda Coelurosauria sống vào thời kỳ Jura muộn tại Đức.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sciurumimus · Xem thêm »

Scleromochlus

Scleromochlus là một chi Avemetatarsalia nhỏ sống vào thời kỳ kỷ Trias.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Scleromochlus · Xem thêm »

Scolosaurus

Scolosaurus là một chi khủng long, được Nopcsa mô tả khoa học năm 1928.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Scolosaurus · Xem thêm »

Scutellosaurus

Scutellosaurus là một chi khủng long, được Colbert mô tả khoa học năm 1981.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Scutellosaurus · Xem thêm »

Scutosaurus

Scutosaurus là một chi động vật bò sát phân lớp Không cung (Anapsida) sống vào thời kỳ kỷ Permi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Scutosaurus · Xem thêm »

Secernosaurus

Secernosaurus là một chi khủng long, được Brett-Surman mô tả khoa học năm 1979.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Secernosaurus · Xem thêm »

Sefapanosaurus

Sefapanosaurus là một chi khủng long, được Otero Krupandan Pol Chinsamy & Choiniere mô tả khoa học năm 2015.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sefapanosaurus · Xem thêm »

Segisaurus

Segisaurus là một chi khủng long, được Camp mô tả khoa học năm 1936.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Segisaurus · Xem thêm »

Segnosaurus

Segnosaurus là một chi khủng long, được Perle mô tả khoa học năm 1979.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Segnosaurus · Xem thêm »

Seitaad

Seitaad là một chi khủng long, được Sertich & Loewen mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Seitaad · Xem thêm »

Sellacoxa

Sellacoxa là một chi khủng long, được Carpenter & Ishida mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sellacoxa · Xem thêm »

Semilabeo obscurus

Cá anh vũ nhỏ, cá anh vũ tối màu, cá thần, ám thần lăng (danh pháp hai phần: Semilabeo obscurus) là một loài cá thuộc chi Cá anh vũ, họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Semilabeo obscurus · Xem thêm »

Serendipaceratops

Serendipaceratops là một chi khủng long, được T. Rich & Vickers-Rich mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Serendipaceratops · Xem thêm »

Shamosaurus

Shamosaurus là một chi khủng long, được Tumanova mô tả khoa học năm 1983.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shamosaurus · Xem thêm »

Shanag

Shanag là một chi khủng long, được Turner Hwang & Norell mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shanag · Xem thêm »

Shanxia

Shanxia là một chi khủng long, được Barrett You Upchurch & Burton mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shanxia · Xem thêm »

Shanyangosaurus

Shanyangosaurus là một chi khủng long, được Xue Zhang Y. X. Bi Yue & Chen D. mô tả khoa học năm 1996.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shanyangosaurus · Xem thêm »

Shaochilong

Shaochilong là một chi khủng long, được Brusatte Benson Chure Xu X. C. Sullivan & Hone mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shaochilong · Xem thêm »

Shenzhousaurus

Shenzhousaurus là một chi khủng long, được Ji Q. Norell Makovicky Gao K. Ji S. & Yuan mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shenzhousaurus · Xem thêm »

Shidaisaurus

Shidaisaurus là một chi khủng long, được Wu X. P. Currie Dong Pan & Wang T. mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shidaisaurus · Xem thêm »

Shixinggia

Shixinggia là một chi khủng long, được Lü & Zhang B. mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shixinggia · Xem thêm »

Shuangmiaosaurus

Shuangmiaosaurus là một chi khủng long, được You Ji Q. Li J. L. & Li Y. X. mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shuangmiaosaurus · Xem thêm »

Shuvosaurus

Shuvosaurus là một chi động vật bò sát sống vào thời kỳ Trias muộn tại Texas, Hoa Kỳ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shuvosaurus · Xem thêm »

Shuvuuia

Shuvuuia là một chi khủng long, được Chiappe Norell & J. Clark mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Shuvuuia · Xem thêm »

Siamodon

Siamodon là một chi khủng long, được Buffetaut & V. Suteethorn mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Siamodon · Xem thêm »

Siamodracon

Siamodracon là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Siamodracon · Xem thêm »

Siamosaurus

Siamosaurus là một chi khủng long, được Buffetaut & Ingavat mô tả khoa học năm 1986.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Siamosaurus · Xem thêm »

Siamotyrannus

Siamotyrannus là một chi khủng long, được Buffetaut V. Suteethorn & Tong mô tả khoa học năm 1996.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Siamotyrannus · Xem thêm »

Sigilmassasaurus

Sigilmassasaurus là một chi khủng long, được D. A. Russell mô tả khoa học năm 1996.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sigilmassasaurus · Xem thêm »

Silesaurus

Silesaurus là một chi dinosauriformes sống vào thời kỳ Trias muộn, khoảng 230 triệu năm trước tại nơi ngày nay là Ba Lan.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Silesaurus · Xem thêm »

Siluosaurus

Siluosaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1997.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Siluosaurus · Xem thêm »

Silvisaurus

Silvisaurus là một chi khủng long, được Eaton mô tả khoa học năm 1960.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Silvisaurus · Xem thêm »

Similicaudipteryx

Similicaudipteryx là một chi khủng long, được He T. Wang X. L. & Zhou Z. mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Similicaudipteryx · Xem thêm »

Sinocalliopteryx

Sinocalliopteryx là một chi khủng long, được Ji S. Ji Q. Lü & Yuan mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinocalliopteryx · Xem thêm »

Sinoceratops

Sinoceratops là một chi khủng long sống cách nay 72 tới 66 triệu năm (thuộc thời kỳ Creta muộn) tại nơi ngày nay là tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinoceratops · Xem thêm »

Sinocoelurus

Sinocoelurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1942.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinocoelurus · Xem thêm »

Sinopeltosaurus

Sinopeltosaurus là một chi khủng long, được Ulansky mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinopeltosaurus · Xem thêm »

Sinornithoides

Sinornithoides là một chi khủng long, được D. A. Russell & Dong mô tả khoa học năm 1994.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinornithoides · Xem thêm »

Sinornithomimus

Sinornithomimus là một chi khủng long chân thú thuộc họ Ornithomimidae được phát hiện năm 1997, sống vào thời kỳ Creta muộn tại thành hệ Ulansuhai của Alshanzuo Banner, Khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinornithomimus · Xem thêm »

Sinornithosaurus

Sinornithosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Wang X. L. & Wu X. mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinornithosaurus · Xem thêm »

Sinotyrannus

Sinotyrannus là một chi khủng long, được Ji Q. Ji S. & Zhang L. mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinotyrannus · Xem thêm »

Sinovenator

Sinovenator là một chi khủng long, được Xu X. Norell Wang X. L. Makovicky & Wu X. mô tả khoa học năm 2002.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinovenator · Xem thêm »

Sinraptor

Sinraptor là một chi khủng long, được P. Currie & Zhao X. mô tả khoa học năm 1994.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinraptor · Xem thêm »

Sinusonasus

Sinusonasus là một chi khủng long, được Xu X. & Wang X. L. mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sinusonasus · Xem thêm »

Skorpiovenator

Skorpiovenator là một chi khủng long, được Canale Scanferla Agnolín & Novas mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Skorpiovenator · Xem thêm »

Sonidosaurus

Sonidosaurus là một chi khủng long, được Xu X. Zhang X. H. Tan Q. Zhao X. & Tan L. mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sonidosaurus · Xem thêm »

Sonorasaurus

Sonorasaurus là một chi khủng long, được Ratkevich mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sonorasaurus · Xem thêm »

Sphaerodactylus

Sphaerodactylus là một chi tắc kè sinh sống ở châu Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sphaerodactylus · Xem thêm »

Sphaerotholus

Sphaerotholus là một chi khủng long thuộc họ Pachycephalosauridae sống vào thời kỳ Creta muộn tại miền tây Hoa Kỳ và Canada.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sphaerotholus · Xem thêm »

Sphenodon

Sphenodon (tiếng Anh: tuatara) là một chi bò sát đặc hữu New Zealand.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sphenodon · Xem thêm »

Sphenosaurus

Sphenosaurus là một chi thuộc họ procolophonidae với rất ít thông tin được biết tới sống vào thời kỳ kỷ Permi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sphenosaurus · Xem thêm »

Sphenospondylus

Sphenospondylus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1882.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sphenospondylus · Xem thêm »

Sphenosuchus

Sphenosuchus là một chi sphenosuchia tuyệt chủng từ thành hệ Elliot (tiền Jura) của châu Phi, được phát hiện và mô tả vào thế kỷ 20.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sphenosuchus · Xem thêm »

Spinophorosaurus

Spinophorosaurus là một chi khủng long, được Remes et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Spinophorosaurus · Xem thêm »

Spinops

Spinops là một chi khủng long, được Farke Ryan Barrett Tanke Braman Loewen & Graham mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Spinops · Xem thêm »

Spinostropheus

Spinostropheus là một chi khủng long, được Sereno J. A. Wilson & Conrad mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Spinostropheus · Xem thêm »

Spinosuchus

Spinosuchus là một chi động vật bò sát sống vào thời kỳ Trias muộn tại Texas, Hoa Kỳ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Spinosuchus · Xem thêm »

Spondylosoma

Spondylosoma là một chi archosauria sống vào thời Trias giữa tại nơi ngày nay là Geopark của Paleorrota, Brazil.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Spondylosoma · Xem thêm »

Staurikosaurus

Staurikosaurus là một chi khủng long, được Colbert mô tả khoa học năm 1970.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Staurikosaurus · Xem thêm »

Stegoceras

Stegoceras là một chi khủng long, được Lambe mô tả khoa học năm 1902.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Stegoceras · Xem thêm »

Stegodon

Stegodon (có nghĩa là "răng mái" trong tiếng Hy Lạp từ stegein στέγειν 'để che' và 'răng ὀδούς odous'), là một chi đã tuyệt chủng thuộc phân họ Stegodontinae, bộ Proboscidea.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Stegodon · Xem thêm »

Stegopelta

Stegopelta là một chi khủng long, được Williston mô tả khoa học năm 1905.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Stegopelta · Xem thêm »

Stegosaurides

Stegosaurides là một chi khủng long, được Bohlin mô tả khoa học năm 1953.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Stegosaurides · Xem thêm »

Stokesosaurus

Stokesosaurus là một chi khủng long, được J. H. Madsen mô tả khoa học năm 1974.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Stokesosaurus · Xem thêm »

Stormbergia

Stormbergia là một chi khủng long, được Butler mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Stormbergia · Xem thêm »

Streptospondylus

Streptospondylus là một chi khủng long, được von Meyer mô tả khoa học năm 1830.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Streptospondylus · Xem thêm »

Struthiomimus

Struthiomimus là một chi khủng long, được Osborn mô tả khoa học năm 1916.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Struthiomimus · Xem thêm »

Struthiosaurus

Struthiosaurus là một chi khủng long, được Bunzel mô tả khoa học năm 1870.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Struthiosaurus · Xem thêm »

Stygimoloch

Stygimoloch ("quỷ từ sông Styx") là một chi khủng long thuộc họ Pachycephalosauridae sống vào thời kỳ Creta muộn, khoảng 66 triệu năm trước.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Stygimoloch · Xem thêm »

Suchoprion

Suchoprion là một chi archosauria bị nghi ngờ sống vào thời kỳ Trias muộn tại Bắc Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Suchoprion · Xem thêm »

Sulaimanisaurus

Sulaimanisaurus là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sulaimanisaurus · Xem thêm »

Suuwassea

Suuwassea là một chi khủng long, được Harris & Dodson mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Suuwassea · Xem thêm »

Suzhousaurus

Suzhousaurus là một chi khủng long, được Li D. Q. Peng C. You Lamanna Harris Lacovara & Zhang J. P. mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Suzhousaurus · Xem thêm »

Syngonosaurus

Syngonosaurus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1879.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Syngonosaurus · Xem thêm »

Szechuanoraptor

Szechuanoraptor là một chi khủng long, được Chure mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Szechuanoraptor · Xem thêm »

Szechuanosaurus

Szechuanosaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1942.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Szechuanosaurus · Xem thêm »

Sư hổ

Sư hổ (tên gọi bằng tiếng Việt không chính thức) tiếng Anh: liger danh pháp khoa học: Panthera leo × Panthera tigris) là con lai giữa sư tử (Panthera leo) đực với hổ (Panthera tigris) cái. Bố mẹ của sư hổ thuộc cùng chi nhưng khác loài. Sư hổ khác với hổ sư (bố hổ và mẹ sư tử). Sư hổ là loài lớn nhất thuộc họ Mèo. Sư hổ thích bơi lội, đây là đặc tính của loài hổ, đồng thời sư hổ cũng có cuộc sống bầy đàn như sư tử. Sư hổ chỉ tồn tại trong điều kiện nuôi nhốt vì bố mẹ chúng không sống gần nhau trong tự nhiên. Trước đây, khi đàn sư tử châu Á sinh sôi nhiều, lãnh thổ của sư tử và hổ có sự chồng chéo, do đó có những con sư hổ được sinh ra trong điều kiện hoang dã. Đáng chú ý là những con sư hổ thường lớn hơn các loài bố mẹ của chúng, trong khi những con hổ sư lại có kích thước tương đương với hổ cái.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Sư hổ · Xem thêm »

Talarurus

Talarurus là một chi khủng long, được Maleev mô tả khoa học năm 1952.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Talarurus · Xem thêm »

Talenkauen

Talenkauen là một chi khủng long, được Novas Cambiaso & Ambrosio mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Talenkauen · Xem thêm »

Talos

Talos là một chi khủng long, được Zanno Varricchio O’Connor Titus & Knell mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Talos · Xem thêm »

Tambatitanis

Tambatitanis là một chi khủng long, được Saegusa & Ikeda mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tambatitanis · Xem thêm »

Tangvayosaurus

Tangvayosaurus là một chi khủng long, được Allain Taquet Battail Dejax Richir Véran Limon-Duparcmeur Vacant Mateus Sayarath Khenthavong & Phouyavong mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tangvayosaurus · Xem thêm »

Tanius

Tanius là một chi khủng long, được Wiman mô tả khoa học năm 1929.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tanius · Xem thêm »

Tanycolagreus

Tanycolagreus là một chi khủng long, được Carpenter C. A. Miles & Cloward mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tanycolagreus · Xem thêm »

Tanystropheus

Tanystropheus là một chi động vật bò sát sống vào thời kỳ Trias giữa, chiều dài của nó khoảng 6 mét (20 ft).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tanystropheus · Xem thêm »

Tanystrosuchus

Tanystrosuchus là một chi khủng long theropoda bị nghi ngờ từ thời kỳ Trias muộn (trung Noria tầng, khoảng 208 triệu năm trước).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tanystrosuchus · Xem thêm »

Taohelong

Taohelong là một chi khủng long, được Yang J. T. You Li D. Q. & Kong mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Taohelong · Xem thêm »

Tapinocephalus

Tapinocephalus là một chi dinocephalia ăn thực vật lớn sống vào thời kỳ kỷ Permi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tapinocephalus · Xem thêm »

Tapuiasaurus

Tapuiasaurus là một chi khủng long, được Zaher et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tapuiasaurus · Xem thêm »

Tarascosaurus

Tarascosaurus là một chi khủng long, được Le Loeuff & Buffetaut mô tả khoa học năm 1991.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tarascosaurus · Xem thêm »

Tarchia

Tarchia là một chi khủng long, được Maryanska mô tả khoa học năm 1977.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tarchia · Xem thêm »

Tastavinsaurus

Tastavinsaurus là một chi khủng long, được Canudo Royo-Torres & Cuenca-Bescós mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tastavinsaurus · Xem thêm »

Tatankacephalus

Tatankacephalus là một chi khủng long, được W. L. Parsons & K. M. Parsons mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tatankacephalus · Xem thêm »

Tatankaceratops

Tatankaceratops là một chi khủng long, được Ott & P. Larson mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tatankaceratops · Xem thêm »

Tataouinea

Tataouinea là một chi khủng long, được Fanti Cau Hassine & Contessi mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tataouinea · Xem thêm »

Tatisaurus

Tatisaurus là một chi khủng long, được Simmons mô tả khoa học năm 1965.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tatisaurus · Xem thêm »

Taveirosaurus

Taveirosaurus là một chi khủng long, được Telles Antunes & Sigogneau-Russell mô tả khoa học năm 1991.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Taveirosaurus · Xem thêm »

Tawa (khủng long)

Tawa là một chi khủng long, được Nesbitt N. D. Smith Irmis Turner A. Downs & Norell mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tawa (khủng long) · Xem thêm »

Tawasaurus

Tawasaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. mô tả khoa học năm 1982.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tawasaurus · Xem thêm »

Tazoudasaurus

Tazoudasaurus là một chi khủng long, được Allain Aquesbi Dejax et al mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tazoudasaurus · Xem thêm »

Tê tê

Tê tê hay còn gọi là trút, xuyên sơn, là các loài động vật có vú thuộc Bộ Tê tê (Pholidota).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tê tê · Xem thêm »

Tông Người

Tông Người (danh pháp khoa học: Hominini) là một tông trong Phân họ Người (Homininae) chỉ bao gồm các loài người (chi Homo), tinh tinh (chi Pan) cùng các tổ tiên đã tuyệt chủng của chúng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tông Người · Xem thêm »

Tắc kè

Tắc kè (danh pháp: Gekko gecko) là một loài động vật bò sát trong chi Tắc kè, họ Tắc kè.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tắc kè · Xem thêm »

Tắc kè Cảnh

Tắc kè Cảnh (danh pháp: Gekko canhi) là loài động vật bò sát thuộc họ Tắc kè.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tắc kè Cảnh · Xem thêm »

Tắc kè lùn quần đảo Virgin

Tắc kè lùn quần đảo Virgin (Sphaerodactylus parthenopion) là một trong hai loài tắc kè mang danh hiệu "loài bò sát nhỏ nhất trên thế giới" (loài kia là tắc kè lùn Jaragua S. ariase) viết bởi Cat Lazaroff trên Environment News Service.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tắc kè lùn quần đảo Virgin · Xem thêm »

Technosaurus

Technosaurus là một chi archosauriformes sống vào thời kỳ kỷ Trias tại Texas, Hoa Kỳ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Technosaurus · Xem thêm »

Tecovasaurus

Tecovasaurus là một chi động vật với rất ít thông tin được biết đến, sống vào thời kỳ Trias muộn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tecovasaurus · Xem thêm »

Tehuelchesaurus

Tehuelchesaurus là một chi khủng long, được T. Rich Vickers-Rich Gimenez Cúneo Puerta & Vacca mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tehuelchesaurus · Xem thêm »

Teinurosaurus

Teinurosaurus là một chi khủng long, được Nopcsa mô tả khoa học năm 1928.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Teinurosaurus · Xem thêm »

Telmatosaurus

Telmatosaurus là một chi khủng long, được Nopcsa mô tả khoa học năm 1903.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Telmatosaurus · Xem thêm »

Tendaguria

Tendaguria là một chi khủng long, được Bonaparte Heinrich & Wild mô tả khoa học năm 2000.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tendaguria · Xem thêm »

Tenontosaurus

Tenontosaurus là một chi khủng long, được Ostrom mô tả khoa học năm 1970.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tenontosaurus · Xem thêm »

Teratophoneus

Teratophoneus là một chi khủng long, được Carr Williamson Britt & Stadtman mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Teratophoneus · Xem thêm »

Teratosaurus

Teratosaurus là một chi Rauisuchia sống vào thời kỳ kỷ Trias tại Stubensandstein (Thành hệ Löwenstein - tầng Noria) của Đức.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Teratosaurus · Xem thêm »

Termatosaurus

Termatosaurus là một chi phytosauria đã tuyệt chủng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Termatosaurus · Xem thêm »

Tethyshadros

Tethyshadros là một chi khủng long, được Dalla Vecchia mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tethyshadros · Xem thêm »

Texacephale

Texacephale là một chi khủng long, được Longrich Sankey & Tanke mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Texacephale · Xem thêm »

Texasetes

Texasetes là một chi khủng long, được Coombs mô tả khoa học năm 1995.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Texasetes · Xem thêm »

Teyuwasu

Teyuwasu là một chi khủng long, được Kischlat mô tả khoa học năm 1999.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Teyuwasu · Xem thêm »

Thú có túi

Thú có túi (Danh pháp khoa học: Marsupialia) là một cận lớp của Lớp Thú, đặc trưng của các loài thuộc cận lớp này là có túi ở giống cái để mang con nhỏ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thú có túi · Xem thêm »

Thạch sùng đuôi thùy

Thạch sùng đuôi thùy (danh pháp khoa học: Ptychozoon lionotum) là một loài bò sát trong chi Ptychozoon, họ Tắc kè.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thạch sùng đuôi thùy · Xem thêm »

Thằn lằn đá Cà Ná

Thằn lằn đá Cà Ná (danh pháp: Gekko canaensis) là loài thằn lằn thứ 20 được phát hiện và công bố từ Việt Nam trên tạp chí Zootaxa.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thằn lằn đá Cà Ná · Xem thêm »

Thằn lằn đá Việt Nam

Thằn lằn đá Việt Nam (danh pháp: Gekko vietnamensis) là một loài tắc kè đặc hữu của Việt Nam mới được phát hiện năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thằn lằn đá Việt Nam · Xem thêm »

Thằn lằn cổ rắn

Plesiosauroidea (Hy Lạp: plēsios/πλησιος 'gần' và sauros/σαυρος 'thằn lằn') là một liên họ động vật bò sát biển ăn thịt đã tuyệt chủng trong bộ Plesiosauria.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thằn lằn cổ rắn · Xem thêm »

Thằn lằn chúa

Archosauria ('bò sát cổ') là một nhóm động vật quan trọng vào kỷ Tam điệp bên cạnh loài bò sát giống động vật có vú.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thằn lằn chúa · Xem thêm »

Thecocoelurus

Thecocoelurus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1923.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thecocoelurus · Xem thêm »

Thecodontosaurus

Thecodontosaurus là một chi khủng long, được Riley & Stutchbury mô tả khoa học năm 1836.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thecodontosaurus · Xem thêm »

Thecospondylus

Thecospondylus là một chi khủng long, được Seeley mô tả khoa học năm 1882.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thecospondylus · Xem thêm »

Theiophytalia

Theiophytalia là một chi khủng long, được Brill & Carpenter mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Theiophytalia · Xem thêm »

Theria

Theria (từ tiếng Hy Lạp: θηρίον, thú, dã thú) là một danh pháp khoa học để chỉ một phân lớp hay một siêu cohort trong lớp Thú (Mammalia), tùy theo cách thức phân loại áp dụng với đặc điểm chung là sinh ra các con non mà không phải sử dụng tới trứng có vỏ bao bọc, bao gồm hai nhóm.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Theria · Xem thêm »

Therizinosaurus

Therizinosaurus là một chi khủng long, được Maleev mô tả khoa học năm 1954.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Therizinosaurus · Xem thêm »

Therosaurus

Therosaurus là một chi khủng long ornithopoda gồm một loài duy nhất Therosaurus anglicus, trước đây được biết tới như Iguanodon anglicus.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Therosaurus · Xem thêm »

Thescelosaurus

Thescelosaurus (ancient Greek θέσκελος-/theskelos- nghĩa là "như thần", "tuyệt duyệt", hoặc "kỳ lạ" và σαυρος/sauros "thằn lằn") là một chi khủng long ornithopoda xuất hiện vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thescelosaurus · Xem thêm »

Thunnus

Thunnus là danh pháp khoa học của một chi cá biển thuộc họ Cá thu ngừ (Scombridae), tất cả các loài trong chi này đều có tên gọi chung là cá ngừ, mặc dù tên gọi này cũng áp dụng cho một số loài trong các chi khác cùng họ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Thunnus · Xem thêm »

Tianyulong

Tianyulong là một chi khủng long, được Zheng X. You Xu X. & Dong mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tianyulong · Xem thêm »

Tianyuraptor

Tianyuraptor là một chi khủng long, được Zheng X. Xu X. You Zhao Q. & Dong mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tianyuraptor · Xem thêm »

Tiểu bộ Khỉ mũi hẹp

Tiểu bộ Khỉ mũi hẹp (danh pháp khoa học: Catarrhini) là một tiểu bộ trong cận bộ Simiiformes của bộ Linh trưởng (Primates), cũng là một trong ba đơn vị phân chia chính của phân bộ Khỉ mũi đơn (Haplorrhini).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tiểu bộ Khỉ mũi hẹp · Xem thêm »

Tichosteus

Tichosteus là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1877.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tichosteus · Xem thêm »

Tienshanosaurus

Tienshanosaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1937.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tienshanosaurus · Xem thêm »

Timimus

Timimus là một chi khủng long, được T. Rich & Vickers-Rich mô tả khoa học năm 1994.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Timimus · Xem thêm »

Titanoceratops

Titanoceratops là một chi khủng long, được Longrich mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Titanoceratops · Xem thêm »

Tochisaurus

Tochisaurus là một chi khủng long, được Kurzanov & Osmólska mô tả khoa học năm 1991.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tochisaurus · Xem thêm »

Tonganosaurus

Tonganosaurus là một chi khủng long, được Li K. Yang C. Liu J. & Wang Z. mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tonganosaurus · Xem thêm »

Tornieria

Tornieria là một chi khủng long, được Sternfeld mô tả khoa học năm 1911.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tornieria · Xem thêm »

Trachodon

Trachodon là một chi khủng long, được Leidy mô tả khoa học năm 1856.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Trachodon · Xem thêm »

Traukutitan

Traukutitan là một chi khủng long, được Juarez-Valieri (as Juárez Valieri) & Calvo mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Traukutitan · Xem thêm »

Trăn gấm

Trăn gấm, Trăn vua tại ReptileDiscovery.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Trăn gấm · Xem thêm »

Trialestes

Trialestes là một chi Crocodylomorpha sống vào thời kỳ Trias muộn tại Nam Mỹ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Trialestes · Xem thêm »

Trigonosaurus

Trigonosaurus là một chi khủng long, được Campos Kellner Bertini & Santucci mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Trigonosaurus · Xem thêm »

Trimucrodon

Trimucrodon là một chi khủng long, được Thulborn mô tả khoa học năm 1973.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Trimucrodon · Xem thêm »

Trinisaura

Trinisaura là một chi khủng long, được Coria Moly Reguero Santillana & Marenssi mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Trinisaura · Xem thêm »

Tsaagan

Tsaagan là một chi khủng long, được Norell J. Clark Turner Makovicky Barsbold & Rowe mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tsaagan · Xem thêm »

Tsagantegia

Tsagantegia là một chi khủng long, được Tumanova mô tả khoa học năm 1993.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tsagantegia · Xem thêm »

Tu hú châu Á

Tu hú châu Á (danh pháp khoa học: Eudynamys scolopaceus) là một loài chim tu hú thường gặp ở châu Á, trong Chi Tu hú, họ Cu cu.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tu hú châu Á · Xem thêm »

Tugulusaurus

Tugulusaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1973.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tugulusaurus · Xem thêm »

Turanoceratops

Turanoceratops là một chi khủng long, được Nessov & Kaznyshkina vide Nessov Kaznyshkina & Cherepanov mô tả khoa học năm 1989.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Turanoceratops · Xem thêm »

Turiasaurus

Turiasaurus là một chi khủng long, được Royo-Torres Cobos & Alcalá mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Turiasaurus · Xem thêm »

Tylocephale

Tylocephale là một chi khủng long, được Maryanska & Osmólska mô tả khoa học năm 1974.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tylocephale · Xem thêm »

Tyrannotitan

Tyrannotitan là một chi khủng long theropoda ăn thịt lớn đi bằng hai chân thuộc họ Carcharodontosauridae sống vào thời kỳ tầng Apt của thời kỳ Creta sớm, và được phát hiện tại Argentina.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tyrannotitan · Xem thêm »

Tyreophorus

Tyreophorus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1929.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Tyreophorus · Xem thêm »

Uberabatitan

Uberabatitan là một chi khủng long, được Salgado & Carvalho mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Uberabatitan · Xem thêm »

Udanoceratops

Udanoceratops là một chi khủng long, được Kurzanov mô tả khoa học năm 1992.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Udanoceratops · Xem thêm »

Unaysaurus

Unaysaurus là một chi khủng long, được Leal Azevedo Kellner & Da Rosa mô tả khoa học năm 2004.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Unaysaurus · Xem thêm »

Unenlagia

Unenlagia là một chi khủng long, được Novas & Puerta mô tả khoa học năm 1997.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Unenlagia · Xem thêm »

Unescoceratops

Unescoceratops là một chi khủng long, được Ryan Evans P. Currie C. Brown & Brinkman mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Unescoceratops · Xem thêm »

Unquillosaurus

Unquillosaurus là một chi khủng long, được J. E. Powell mô tả khoa học năm 1979.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Unquillosaurus · Xem thêm »

Urbacodon

Urbacodon là một chi khủng long, được Averianov & Sues mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Urbacodon · Xem thêm »

Uroplatus phantasticus

Tắc kè đuôi quỷ Satan (danh pháp hai phần: Uroplatus phantasticus là một loài tắc kè bản địa đảo Madagascar. Được mô tả lần đầu vào năm 1888 bởi George Albert Boulenger, U. phantasticus là loài có cơ thể nhỏ nhất trong các loài tắc kè Uroplatus.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Uroplatus phantasticus · Xem thêm »

Utahceratops

Utahceratops là một chi khủng long, được Sampson Loewen Farke Roberts Forster J. A. Smith & Titus mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Utahceratops · Xem thêm »

Uteodon

Uteodon là một chi khủng long, được McDonald mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Uteodon · Xem thêm »

Vagaceratops

Vagaceratops là một chi khủng long, được Sampson Loewen Farke Roberts Forster J. A. Smith & Titus mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vagaceratops · Xem thêm »

Vahiny

Vahiny là một chi khủng long, được Curry Rogers & J. A. Wilson mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vahiny · Xem thêm »

Valdoraptor

Valdoraptor là một chi khủng long, được Olshevsky mô tả khoa học năm 1991.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Valdoraptor · Xem thêm »

Valdosaurus

Valdosaurus là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 1977.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Valdosaurus · Xem thêm »

Variraptor

Variraptor là một chi khủng long, được Le Loeuff & Buffetaut mô tả khoa học năm 1998.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Variraptor · Xem thêm »

Vịt

Hình ảnh vịt trong một poster tranh dân gian ở Việt Nam Vịt là tên gọi phổ thông cho một số loài chim thuộc họ Vịt (Anatidae) trong bộ Ngỗng (Anseriformes).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vịt · Xem thêm »

Vectisaurus

Vectisaurus là một chi khủng long, được Hulke mô tả khoa học năm 1879.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vectisaurus · Xem thêm »

Velafrons

Velafrons là một chi khủng long, được Gates Sampson Delgado de Jesús Zanno Eberth Hernández-Rivera Aguillón Martínez & Kirkland mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Velafrons · Xem thêm »

Velocipes

Velocipes là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Velocipes · Xem thêm »

Velocisaurus

Velocisaurus là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1991.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Velocisaurus · Xem thêm »

Venaticosuchus

Venaticosuchus là một chi archosauria bốn chân sống vào thời kỳ Trias muộn.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Venaticosuchus · Xem thêm »

Venenosaurus

Venenosaurus là một chi khủng long, được Tidwell Carpenter & S. Meyer mô tả khoa học năm 2001.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Venenosaurus · Xem thêm »

Veterupristisaurus

Veterupristisaurus là một chi khủng long, được Rauhut mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Veterupristisaurus · Xem thêm »

Vitakridrinda

Vitakridrinda là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vitakridrinda · Xem thêm »

Vitakrisaurus

Vitakrisaurus là một chi khủng long, được Malkani mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vitakrisaurus · Xem thêm »

Voi châu Phi

Voi châu Phi (danh pháp khoa học: Loxodonta) là một chi trong họ Elephantidae, là họ của các loài voi.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Voi châu Phi · Xem thêm »

Voi ma mút

Chi Voi ma mút hay chi Voi lông dài (danh pháp khoa học: Mammuthus) là một chi voi cổ đại đã bị tuyệt chủng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Voi ma mút · Xem thêm »

Voi răng mấu

Bộ xương '''voi răng mấu''' phục dựng. Voi răng mấu là các thành viên của chi tuyệt chủng Mammut của bộ Proboscidea và tạo thành họ Mammutidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Voi răng mấu · Xem thêm »

Volkheimeria

Volkheimeria là một chi khủng long, được Bonaparte mô tả khoa học năm 1979.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Volkheimeria · Xem thêm »

Vulcanodon

Vulcanodon là một chi khủng long, được Raath mô tả khoa học năm 1972.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vulcanodon · Xem thêm »

Vượn đen Đông Bắc

Vượn đen Đông Bắc hay vượn mào đen phương Đông (dịch từ tiếng Anh "Eastern Black Crested Gibbon") (danh pháp khoa học: Nomascus nasutus) là một loài vượn từng phân bố rộng rãi ở Trung Quốc và Việt Nam.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vượn đen Đông Bắc · Xem thêm »

Vượn cáo chuột Berthe

Vượn cáo chuột Berthe (Microcebus berthae) là loài vượn cáo nhỏ nhất trên thế giới và cũng là loài linh trưởng nhỏ nhất với kích thước trung bình là và khối lương vào khoảng.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Vượn cáo chuột Berthe · Xem thêm »

Wakinosaurus

Wakinosaurus là một chi khủng long, được Okazaki mô tả khoa học năm 1992.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Wakinosaurus · Xem thêm »

Walgettosuchus

Walgettosuchus là một chi khủng long, được von Huene mô tả khoa học năm 1932.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Walgettosuchus · Xem thêm »

Wannanosaurus

Wannanosaurus (có nghĩa là "thằn lằn An Huy", theo tên khu vực phát hiện) là một chi khủng long thuộc nhóm Pachycephalosauria sống vào thời tầng Champagne của Creta muộn tại thành hệ Xiaoyan, chừng 80 triệu năm trước (mya) ở nơi ngày nay là An Huy, Trung Quốc.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Wannanosaurus · Xem thêm »

Willinakaqe

Willinakaqe là một chi khủng long, được Juárez Valieri Haro Fiorelli & Calvo mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Willinakaqe · Xem thêm »

Wintonotitan

Wintonotitan là một chi khủng long, được Hocknull White Tischler Cook Calleja T. Sloan & Elliott mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Wintonotitan · Xem thêm »

Wuerhosaurus

Wuerhosaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1973.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Wuerhosaurus · Xem thêm »

Wulagasaurus

Wulagasaurus là một chi khủng long, được Godefroit Hai Yu T. & Lauters mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Wulagasaurus · Xem thêm »

Wulatelong

Wulatelong là một chi khủng long, được Xu et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Wulatelong · Xem thêm »

Wyleyia

Wyleyia là một chi chim cổ đại gồm một loài duy nhất được biết đến, Wyleyia valdensis, sống vào thời kỳ Creta sớm ở Anh.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Wyleyia · Xem thêm »

Xenoposeidon

Xenoposeidon là một chi khủng long, được Taylor & Naish mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xenoposeidon · Xem thêm »

Xenotarsosaurus

Xenotarsosaurus là một chi khủng long, được R. D. Martínez Gimenez Rodriguez & Bochatey mô tả khoa học năm 1986.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xenotarsosaurus · Xem thêm »

Xianshanosaurus

Xianshanosaurus là một chi khủng long, được Lü et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xianshanosaurus · Xem thêm »

Xiaosaurus

Xiaosaurus là một chi khủng long, được Dong & Tang Z. mô tả khoa học năm 1983.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xiaosaurus · Xem thêm »

Xiaotingia

Xiaotingia là một chi khủng long, được Xu X. You Du K. & Han F. mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xiaotingia · Xem thêm »

Xinghesaurus

Xinghesaurus là một chi khủng long, được Hasegawa Carpenter Lamanna & Xu X. mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xinghesaurus · Xem thêm »

Xinjiangovenator

Xinjiangovenator là một chi khủng long, được Rauhut & Xu X. mô tả khoa học năm 2005.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xinjiangovenator · Xem thêm »

Xinjiangtitan

Xinjiangtitan là một chi khủng long, được Wu W. H..

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xinjiangtitan · Xem thêm »

Xiongguanlong

Xiongguanlong là một chi khủng long, được Li D. Q. Norell Gao K. N. D. Smith & Makovicky mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xiongguanlong · Xem thêm »

Xixianykus

Xixianykus là một chi khủng long, được Xu X. Wang D. C. Sullivan Hone Han F. Yan & Du F. mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xixianykus · Xem thêm »

Xixiasaurus

Xixiasaurus là một chi khủng long, được Lü Xu L. et al mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xixiasaurus · Xem thêm »

Xixiposaurus

Xixiposaurus là một chi khủng long, được Sekiya mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xixiposaurus · Xem thêm »

Xuanhanosaurus

Xuanhanosaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1984.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xuanhanosaurus · Xem thêm »

Xuanhuaceratops

Xuanhuaceratops là một chi khủng long, được Zhao X. Cheng Z. Xu X. & Makovicky mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xuanhuaceratops · Xem thêm »

Xuwulong

Xuwulong là một chi khủng long, được You Li D. Q. & Liu W. mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Xuwulong · Xem thêm »

Yamaceratops

Yamaceratops là một chi khủng long, được Makovicky & Norell mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yamaceratops · Xem thêm »

Yandusaurus

Yandusaurus là một chi khủng long, được He X. mô tả khoa học năm 1979.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yandusaurus · Xem thêm »

Yangchuanosaurus

Yangchuanosaurus là một chi tuyệt chủng của nhóm khủng long Theropod Metriacanthosaurid, sống ở Trung Quốc trong giai đoạn Bathonian đến Callovian của Trung Jura, có kích thước và ngoại hình tương tự với người họ hàng ở Bắc Mỹ và châu Âu, Allosaurus.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yangchuanosaurus · Xem thêm »

Yaverlandia

Yaverlandia là một chi khủng long, được Galton mô tả khoa học năm 1971.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yaverlandia · Xem thêm »

Yi (khủng long)

Yi là một chi khủng long thuộc họ Scansoriopterygidae.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yi (khủng long) · Xem thêm »

Yimenosaurus

Yimenosaurus là một chi khủng long, được Bai vide Bai Yang J. & Wang G. H. mô tả khoa học năm 1990.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yimenosaurus · Xem thêm »

Yingshanosaurus

Yingshanosaurus là một chi khủng long, được Zhou S. mô tả khoa học năm 1984.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yingshanosaurus · Xem thêm »

Yinlong

Yinlong là một chi khủng long ceratopsia cơ sở sống vào thời kỳ Jura muộn tại Trung Á. Nó là một loài động vật ăn thực vật nhỏ đi hai chân.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yinlong · Xem thêm »

Yixianosaurus

Yixianosaurus là một chi khủng long, được Xu X. & Wang X. L. mô tả khoa học năm 2003.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yixianosaurus · Xem thêm »

Yongjinglong

Yongjinglong là một chi khủng long, được Li L. Li D. Q. You & Dodson mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yongjinglong · Xem thêm »

Yuanmousaurus

Yuanmousaurus là một chi khủng long, được Lü Li S. Ji Q. Wang G. F. Zhang J. H. & Dong mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yuanmousaurus · Xem thêm »

Yueosaurus

Yueosaurus là một chi khủng long, được Zheng W. Jin X. Shibata Azuma & Yu F. mô tả khoa học năm 2011.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yueosaurus · Xem thêm »

Yulong

Yulong là một chi khủng long, được Lü P. Currie Xu L. Zhang X. L. Pu & Jia S. mô tả khoa học năm 2013.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yulong · Xem thêm »

Yunganglong

Yunganglong là một chi khủng long, được Wang et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yunganglong · Xem thêm »

Yunmenglong

Yunmenglong là một chi khủng long, được Lü et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yunmenglong · Xem thêm »

Yunnanosaurus

Yunnanosaurus là một chi khủng long, được Yang Z. J. (as Young C. C.) mô tả khoa học năm 1942.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Yunnanosaurus · Xem thêm »

Zanabazar

Zanabazar là một chi khủng long, được Norell Makovicky Bever Balanoff J. Clark Barsbold & Rowe mô tả khoa học năm 2009.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zanabazar · Xem thêm »

Zanclodon

Zanclodon là một chi động vật bò sát sống tại nơi ngày nay là châu Âu vào thời kỳ Trias giữa - muộn (245—199.6 triệu năm trước).

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zanclodon · Xem thêm »

Zapalasaurus

Zapalasaurus là một chi khủng long, được Salgado Carvalho & Garrido mô tả khoa học năm 2006.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zapalasaurus · Xem thêm »

Zapsalis

Zapsalis là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1876.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zapsalis · Xem thêm »

Zaraapelta

Zaraapelta là một chi khủng long, được Arbour P. Currie & Badamgarav mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zaraapelta · Xem thêm »

Zatomus

Zatomus là một chi rauisuchia sống vào thời kỳ kỷ Trias.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zatomus · Xem thêm »

Zby

Zby là một chi khủng long, được Mateus Mannion & Upchurch mô tả khoa học năm 2014.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zby · Xem thêm »

Zephyrosaurus

Zephyrosaurus là một chi khủng long, được Sues mô tả khoa học năm 1980.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zephyrosaurus · Xem thêm »

Zhanghenglong

Zhanghenglong là một chi khủng long, được Xing et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zhanghenglong · Xem thêm »

Zhejiangosaurus

Zhejiangosaurus là một chi khủng long, được Lü Jin X. Sheng Li Y. H. Wang G. P. & Azuma mô tả khoa học năm 2007.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zhejiangosaurus · Xem thêm »

Zhongornis

Zhongornis là một chi khủng long, được Gao C. Chiappe et al mô tả khoa học năm 2008.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zhongornis · Xem thêm »

Zhongyuansaurus

Zhongyuansaurus là một chi khủng long, được Xu et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zhongyuansaurus · Xem thêm »

Zhuchengceratops

Zhuchengceratops là một chi khủng long, được Xu X. Wang K. Zhao X. C. Sullivan & Chen S. mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zhuchengceratops · Xem thêm »

Zhuchengtyrannus

Zhuchengtyrannus là một chi khủng long, được Hone et al.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zhuchengtyrannus · Xem thêm »

Zigongosaurus

Zigongosaurus là một chi khủng long sauropoda sống tại nơi ngày này là Trung Quốc.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zigongosaurus · Xem thêm »

Zizhongosaurus

Zizhongosaurus là một chi khủng long, được Dong Zhou S. & Zhang Y. H. mô tả khoa học năm 1983.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zizhongosaurus · Xem thêm »

Zuniceratops

Zuniceratops (nghĩa là "mặt xường Zuni") là một chi khủng long ceratopsia sống vào trung Turonian của thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là New Mexico, Hoa Kỳ.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zuniceratops · Xem thêm »

Zuolong

Zuolong là một chi khủng long, được Choiniere J. Clark Forster & Xu X. mô tả khoa học năm 2010.

Mới!!: Động vật có hộp sọ và Zuolong · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Craniata, Craniota.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »