Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tô Định Phương và Thiểm Tây

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Tô Định Phương và Thiểm Tây

Tô Định Phương vs. Thiểm Tây

Tô Liệt (chữ Hán: 苏烈, 592 – 667), tự Định Phương (chữ Hán: 定方), bởi ông quen dùng tên tự, nên người đời cũng gọi như vậy; nguyên quán là Vũ Ấp, Ký Châu, sinh quán là Thủy Bình, là tướng lãnh nhà Đường, có công diệt 3 nước Tây Đột Quyết, Tư Kết, Bách Tế, bắt quân chủ của họ dâng lên hoàng đế. Thiểm Tây là một tỉnh của Trung Quốc, về mặt chính thức được phân thuộc vùng Tây Bắc.

Những điểm tương đồng giữa Tô Định Phương và Thiểm Tây

Tô Định Phương và Thiểm Tây có 9 điểm chung (trong Unionpedia): Đường Cao Tông, Chữ Hán, Hà Bắc (Trung Quốc), Hưng Bình, Hàm Dương, Lạc Dương, Nhà Đường, Sơn Đông, Tân Cương, Tư trị thông giám.

Đường Cao Tông

Đường Cao Tông (chữ Hán: 唐高宗, 21 tháng 7, 628 - 27 tháng 12, 683), là vị Hoàng đế thứ ba của triều đại nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 649 đến năm 683, tổng cộng 34 năm.

Tô Định Phương và Đường Cao Tông · Thiểm Tây và Đường Cao Tông · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Chữ Hán và Tô Định Phương · Chữ Hán và Thiểm Tây · Xem thêm »

Hà Bắc (Trung Quốc)

(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.

Hà Bắc (Trung Quốc) và Tô Định Phương · Hà Bắc (Trung Quốc) và Thiểm Tây · Xem thêm »

Hưng Bình, Hàm Dương

Hưng Bình là một thành phố cấp huyện của địa cấp thị Hàm Dương, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Hưng Bình, Hàm Dương và Tô Định Phương · Hưng Bình, Hàm Dương và Thiểm Tây · Xem thêm »

Lạc Dương

Lạc Dương có thể là.

Lạc Dương và Tô Định Phương · Lạc Dương và Thiểm Tây · Xem thêm »

Nhà Đường

Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.

Nhà Đường và Tô Định Phương · Nhà Đường và Thiểm Tây · Xem thêm »

Sơn Đông

Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.

Sơn Đông và Tô Định Phương · Sơn Đông và Thiểm Tây · Xem thêm »

Tân Cương

Tân Cương (Uyghur: شىنجاڭ, Shinjang;; bính âm bưu chính: Sinkiang) tên chính thức là Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương hay Khu tự trị Uyghur Tân Cương là một khu vực tự trị tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Tân Cương và Tô Định Phương · Tân Cương và Thiểm Tây · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Tô Định Phương và Tư trị thông giám · Thiểm Tây và Tư trị thông giám · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Tô Định Phương và Thiểm Tây

Tô Định Phương có 60 mối quan hệ, trong khi Thiểm Tây có 411. Khi họ có chung 9, chỉ số Jaccard là 1.91% = 9 / (60 + 411).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Tô Định Phương và Thiểm Tây. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »