Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Gandharva

Mục lục Gandharva

Phù điêu đồng một Càn Thát Bà tại Hàn Quốc. Gandharva (tiếng Hindi: गन्धर्व, Hán-Việt: 乾闼婆 / Càn Thát Bà / Càn-thát-bà, tiếng Hàn: 간다르바, tiếng Nhật: ガンダルヴァ, tiếng Thái: คนธรรพ์, tiếng Indonesia: Gandarwa) là một thuật ngữ chỉ các thiên sứ trong thế giới quan Ấn giáo và Phật giáo, đồng thời là danh hiệu đặt cho các ca sĩ có tay nghề cao trong âm nhạc cổ điển Ấn Độ (tương tự divo / diva tại Âu châu).

16 quan hệ: Apsara, Ấn Độ giáo, Ca sĩ, Châu Âu, Diva, Divo, Hàn Quốc, Phật giáo, Từ Hán-Việt, Thiên sứ, Thuật ngữ, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hindi, Tiếng Indonesia, Tiếng Nhật, Tiếng Thái.

Apsara

Apsara bên trái và gandharva bên phải trên bệ đá Trà Kiệu, mỹ thuật Chàm Apsara là một dạng tiên nữ trong Ấn Độ giáo (Hindu) và thần thoại Phật giáo.

Mới!!: Gandharva và Apsara · Xem thêm »

Ấn Độ giáo

Biểu tượng của Ấn Độ giáo được thế giới biết đến Một ngôi đền Ấn Độ giáo Ấn Độ giáo hay còn gọi gọn là Ấn giáo hay Hindu giáo là tên chỉ những nhánh tôn giáo chính có tương quan với nhau và hiện còn tồn tại ở Ấn Đ. Khoảng 80% người Ấn Độ tự xem mình là người theo Ấn Độ giáo và người ta cho rằng, có khoảng 30 triệu người theo Ấn Độ giáo sống tại hải ngoại.

Mới!!: Gandharva và Ấn Độ giáo · Xem thêm »

Ca sĩ

tứ kiệt Beatles Ca sĩ là người thực hiện, biểu diễn các bài hát bằng giọng ca của bản thân mình với nhiều thể loại nhạc: pop, rock, jazz, ballad, dance, rapper...

Mới!!: Gandharva và Ca sĩ · Xem thêm »

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Mới!!: Gandharva và Châu Âu · Xem thêm »

Diva

Diva (phát âm: /ˈdiː.və/) là một khái niệm ban đầu được sử dụng để mô tả một người phụ nữ nổi tiếng, có tài năng xuất chúng.

Mới!!: Gandharva và Diva · Xem thêm »

Divo

Divo hay DIVO có thể là.

Mới!!: Gandharva và Divo · Xem thêm »

Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Gandharva và Hàn Quốc · Xem thêm »

Phật giáo

Bánh xe Pháp Dharmacakra, biểu tượng của Phật giáo, tượng trưng cho giáo pháp, gồm Tứ diệu đế, Bát chính đạo, Trung đạo Phật giáo (chữ Hán: 佛教) là một loại tôn giáo bao gồm một loạt các truyền thống, tín ngưỡng và phương pháp tu tập dựa trên lời dạy của một nhân vật lịch sử là Tất-đạt-đa Cồ-đàm (悉達多瞿曇).

Mới!!: Gandharva và Phật giáo · Xem thêm »

Từ Hán-Việt

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.

Mới!!: Gandharva và Từ Hán-Việt · Xem thêm »

Thiên sứ

Chúa Giê-xu (El Greco, 1575). Thiên sứ, còn gọi là thiên thần (Chữ "thiên" nghĩa là trời còn chữ "thần" nghĩa là cái gì đó linh thiêng, gọp lại thành chữ có nghĩa là cái gì đó linh thiêng từ trời), là những thực thể ở trên cao, được tìm thấy trong nhiều tôn giáo.

Mới!!: Gandharva và Thiên sứ · Xem thêm »

Thuật ngữ

Thuật ngữ là một loại từ chuyên môn, có rất nhiều thuật ngữ như.

Mới!!: Gandharva và Thuật ngữ · Xem thêm »

Tiếng Hàn Quốc

Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Gandharva và Tiếng Hàn Quốc · Xem thêm »

Tiếng Hindi

Hindi (Devanagari: हिन्दी, IAST: Hindī), or Modern Standard Hindi (Devanagari: मानक हिन्दी, IAST: Mānak Hindī) là dạng được tiêu chuẩn hóa và Phạn hóa của tiếng Hindustan.

Mới!!: Gandharva và Tiếng Hindi · Xem thêm »

Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia.

Mới!!: Gandharva và Tiếng Indonesia · Xem thêm »

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Mới!!: Gandharva và Tiếng Nhật · Xem thêm »

Tiếng Thái

Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thai) là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.

Mới!!: Gandharva và Tiếng Thái · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Càn Thát Bà.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »