162 quan hệ: Ang Chan II, Ang Duong, Ang Em, Ang Eng, Ang Mey, Ang Non II, Ang Tong, Angkor Wat, Barom Reachea VIII, Bhavavarman I, Campuchia, Chăm Pa, Chea Sim, Cheng Heng, Chey Chettha II, Dấu chấm hỏi, Dharanindravarman II, Harshavarman I, Heng Samrin, Indrajayavarman, Indravarman I, Indravarman II, Indravarman III, Jayavarman I (Chân Lạp), Jayavarman II, Jayavarman III, Jayavarman IV, Jayavarman Paramesvara, Jayavarman VII, Jayavarman VIII, Khieu Samphan, Lon Nol, Norodom, Norodom Sihamoni, Norodom Sihanouk, Norodom Suramarit, Outey, Outey I, Outey II, Sak Sutsakhan, Sambhuvarman, Satha II, Saukam Khoy, Sisowath của Campuchia, Sisowath Monivong, Suryavarman II, Thế kỷ 14, Thế kỷ 6, Thế kỷ 7, Thế kỷ 8, ..., Thommo Reachea II, Thommo Reachea III, Udayadityavarman II, Việt Nam sử lược, Xiêm, Yasovarman, 1 tháng 4, 1001, 1002, 1050, 1066, 1090, 11 tháng 4, 1107, 1113, 1150, 1160, 1166, 1177, 1181, 12 tháng 4, 1219, 1243, 1295, 13 tháng 6, 1308, 1327, 1353, 1362, 1369, 1371, 1389, 14 tháng 3, 14 tháng 6, 1404, 1429, 1444, 1486, 1512, 1516, 1566, 1576, 1594, 1596, 1599, 1600, 1603, 1618, 1622, 1628, 1630, 1640, 1642, 1659, 1672, 1673, 1674, 1675, 1695, 1699, 17 tháng 4, 1701, 1702, 1703, 1706, 1710, 1722, 1738, 1747, 1749, 1755, 1758, 1775, 1779, 1796, 1806, 1834, 1835, 1841, 1847, 1860, 1904, 1927, 1941, 1955, 1960, 1970, 1972, 1975, 1976, 1979, 1981, 1991, 1992, 1993, 20 tháng 6, 2004, 2007, 24 tháng 9, 27 tháng 6, 6 tháng 4, 7 tháng 1, 802, 850, 877, 889, 900, 922, 928, 942, 944, 968. Mở rộng chỉ mục (112 hơn) »
Ang Chan II
Bản đồ Cao Miên và Nam Kỳ 1841-1889. Ang Chan II (1792-1834), tiếng Khmer: អង្គចន្ទទី៣, Ang Chan, còn được gọi là Outey Reachea III, hoặc Udayaraja IV, là vua của Campuchia vào thời kỳ 1806-1834.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Ang Chan II · Xem thêm »
Ang Duong
Mộ vua Ang Duong. Preah Bat Ang Duong(1796-19 tháng 5 năm 1860) (trị vì 1841-1844, 1845-1860), (ព្រះបាទ អង្គ ឌួង), tên phiên âm Hán-Việt là Nặc Ông Đôn hay Nặc Ông Giun, là vua của Campuchia.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Ang Duong · Xem thêm »
Ang Em
Ang Em (tiếng Việt: Nặc Ông Yêm) (1672-1696) là vua Chân Lạp các giai đoạn 1700-1701, 1710-1722.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Ang Em · Xem thêm »
Ang Eng
Ang Eng (tiếng Khmer: អង្គអេង; tiếng Việt: Nặc Ấn hoặc Nặc In; 1772 – 08/11/1796) là vua Chân Lạp từ năm 1779 đến khi mất năm 1796.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Ang Eng · Xem thêm »
Ang Mey
Ang Mey (1815 – 1874) là một nữ vương tại ngôi ở Cao Miên hơn mười năm từ 1835 đến 1847.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Ang Mey · Xem thêm »
Ang Non II
Ang Non II (1739 - 1779) làm vua Chân Lạp từ 1775 đến 1779 với hiệu là Ramaraja hoặc « Ramathipadi IV ». Nak Ong Non phiên âm tiếng Việt là Nặc Non, Nặc Ông Non (khác với Ang Nan - Nặc Nộn), chữ Hán 匿螉嫩.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Ang Non II · Xem thêm »
Ang Tong
Ang Tong (1692-1757) (Nặc Đôn) là con của vua Outey I. Ang Tong trị vì Chân Lạp vì từ năm 1748 đến 1757 với hiệu là Ramathipadi III.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Ang Tong · Xem thêm »
Angkor Wat
Angkor Wat (tiếng Khmer: អង្គរវត្ត) là một quần thể đền đài tại Campuchia và là di tích tôn giáo lớn nhất thế giới, rộng 162.6 hecta (1,626,000 mét vuông).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Angkor Wat · Xem thêm »
Barom Reachea VIII
Barom Reachea VIII (1628- tháng 12 năm 1672) là vua Chân Lạp giai đoạn 1658-1672.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Barom Reachea VIII · Xem thêm »
Bhavavarman I
Bhavavarman I là một vị vua của vương quốc Chân Lạp.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Bhavavarman I · Xem thêm »
Campuchia
Campuchia (tiếng Khmer: កម្ពុជា, Kampuchea, IPA:, tên chính thức: Vương quốc Campuchia, tiếng Khmer: ព្រះរាជាណាចក្រកម្ពុជា), cũng còn gọi là Cam Bốt (bắt nguồn từ tiếng Pháp Cambodge /kɑ̃bɔdʒ/), là một quốc gia nằm trên bán đảo Đông Dương ở vùng Đông Nam Á, giáp với vịnh Thái Lan ở phía Nam, Thái Lan ở phía Tây, Lào ở phía Bắc và Việt Nam ở phía Đông.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Campuchia · Xem thêm »
Chăm Pa
Chăm Pa (Tiếng Phạn: चम्पा, Chữ Hán: 占婆 Chiêm Bà, tiếng Chăm: Campa) là một quốc gia cổ từng tồn tại độc lập liên tục qua các thời kỳ từ năm 192 đến năm 1832.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Chăm Pa · Xem thêm »
Chea Sim
Chea Sim (15 tháng 11 năm 1932 - 8 tháng 6 năm 2015), sinh ở huyện Romeas Hek, tỉnh Svay Rieng, Campuchia, là một nhà chính trị Campuchia, Chủ tịch Đảng Nhân dân Campuchia.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Chea Sim · Xem thêm »
Cheng Heng
Cheng Heng (1916 – 1996) là chính trị gia Campuchia và giữ chức Quốc trưởng thay thế Hoàng thân Norodom Sihanouk từ năm 1970-1972, được xem là một nhân vật hoạt động chính trị tương đối nổi bật trong thời kỳ Cộng hòa Khmer (1970-1975).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Cheng Heng · Xem thêm »
Chey Chettha II
Chey Chettha II hay Chay Chettha II (1573 hoặc 1577 -1627) là vua Chân Lạp giai đoạn 1618-1627.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Chey Chettha II · Xem thêm »
Dấu chấm hỏi
trái Dấu chấm hỏi (?) là một trong các dấu kết thúc câu dùng để kết thúc một câu hỏi.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Dấu chấm hỏi · Xem thêm »
Dharanindravarman II
Dharanindravarman II (Paramanishkalapada), anh em họ của vua Suryavarman II,Higham, C., 2001, The Civilization of Angkor, London: Weidenfeld & Nicolson, ISBN 9781842125847 là vua của Đế quốc Khmer từ 1150 đế 1160.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Dharanindravarman II · Xem thêm »
Harshavarman I
Harshavarman I (mất 923) là một vua của Đế quốc Khmer trị vì trong khoảng thời gian 910-923 trước Công Nguyên.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Harshavarman I · Xem thêm »
Heng Samrin
Heng Samrin (sinh năm 1934) là chính trị gia của Campuchia.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Heng Samrin · Xem thêm »
Indrajayavarman
Indrajayavarman hoặc Srindrajayavarman là vua của Đế quốc Khmer từ 1308-1327, và sau đó được nối ngôi bởi Jayavarmadiparamesvara.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Indrajayavarman · Xem thêm »
Indravarman I
Indravarman I là vua của Đế quốc Khmer (khu vực Angkor ở Campuchia) từ năm 877 đến 890 sau Công nguyên.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Indravarman I · Xem thêm »
Indravarman II
Indravarman II (ឥន្ទ្រវរ្ម័នទី២) là vua của Đế quốc Khmer, con trai của Jayavarman VII.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Indravarman II · Xem thêm »
Indravarman III
Indravarman III (ឥន្ទ្រវរ្ម័នទី៣; also titled Srindravarman) là vua của Đế quốc Khmer từ 1295 tới 1308.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Indravarman III · Xem thêm »
Jayavarman I (Chân Lạp)
Jayavarman I (trị vì 657-700) là một vị vua của Chân Lạp.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Jayavarman I (Chân Lạp) · Xem thêm »
Jayavarman II
Jayarvarman II (ជ័យវរ្ម័នទី២), một vị vua của Campuchia trong thế kỷ 9, được công nhận rộng rãi như là người sáng lập ra Vương quốc Khmer, cai trị phần lớn Đông Nam Á đại lục trên 600 năm.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Jayavarman II · Xem thêm »
Jayavarman III
Jayavarman III là một trong những vị vua của Đế quốc Khmer.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Jayavarman III · Xem thêm »
Jayavarman IV
Jayavarman IV là một vị vua của Đế quốc Khmer trị vì trong khoảng thời gian từ năm 928 đến năm 941.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Jayavarman IV · Xem thêm »
Jayavarman Paramesvara
Jayavarman IX hay Jayavarman Paramesvara là vua của Đế quốc Khmer từ 1327 đến 1336.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Jayavarman Paramesvara · Xem thêm »
Jayavarman VII
Jayavarman VII (1181? - 1220?) là vua của Đế quốc Khmer (1181-1215?), ngày nay là Campuchia.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Jayavarman VII · Xem thêm »
Jayavarman VIII
Jayavarman VIII là một trong những vị vua của Đế quốc Khmer.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Jayavarman VIII · Xem thêm »
Khieu Samphan
Khieu Samphan năm 2011 Khieu Samphan (tiếng Khmer: ខៀវ សំផន; sinh năm 1931) là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Campuchia Dân chủ từ năm 1976 đến 1979 và là nhân vật quyền lực thứ năm của Khmer Đỏ (sau Pol Pot, Nuon Chea, Ieng Sary và Ta Mok).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Khieu Samphan · Xem thêm »
Lon Nol
Lon Nol (tiếng Khmer: លន់នល់, 1913 - 1985) là chính trị gia Campuchia giữ chức Thủ tướng Campuchia hai lần cũng như đã liên tục giữ chức Bộ trưởng Bộ Quốc phòng dưới thời vua Norodom Sihanouk.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Lon Nol · Xem thêm »
Norodom
Norodom I Tượng vua Norodom I trong hoàng cung Campuchia Norodom (1834-1904), còn có tên là Ang Vody (Norodom là tên hiệu khi lên ngôi, sách sử cũ của Việt Nam gọi Ang Vody là Nặc Ông Lân hoặc Nặc Lân), là vua Campuchia từ năm 1860 đến năm 1904.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Norodom · Xem thêm »
Norodom Sihamoni
Norodom Sihamoni (sinh 14 tháng 5 năm 1951 tại Phnôm Pênh) là đương kim Quốc vương Campuchia.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Norodom Sihamoni · Xem thêm »
Norodom Sihanouk
Norodom Sihanouk (tiếng Khmer: នរោត្តម សីហនុ, phát âm như "Nô-rô-đôm Xi-ha-núc"; 31 tháng 10 năm 1922 tại Phnôm Pênh – 15 tháng 10 năm 2012 tại Bắc Kinh) là cựu Quốc vương, Thái thượng vương của Vương quốc Campuchia.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Norodom Sihanouk · Xem thêm »
Norodom Suramarit
Tượng sáp của vua Norodom Suramarit Norodom Suramarit (tiếng Khmer: នរោត្តម សុរាម្រិត, Preah Reach Bat Samdach Preah Norodom Suramarit) (ngày 6 tháng 3 năm 1896-ngày 3 tháng 4 năm 1960) là vua của Campuchia từ năm 1955 cho đến khi ông qua đời năm 1960.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Norodom Suramarit · Xem thêm »
Outey
Outey (1577-1642) là nhiếp chính vương của Chân Lạp từ 1627 đến 1642, có tước hiệu là Udayaraja và Paramaraja.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Outey · Xem thêm »
Outey I
Outey I (1672-1696) là vua Chân Lạp giai đoạn ngắn ngủi từ 1695 đến 1696.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Outey I · Xem thêm »
Outey II
Outey II (1739 - 1777), là vua Chân Lạp, hiệu là Outey Reachea II hoặc Udayaraja II.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Outey II · Xem thêm »
Sak Sutsakhan
Sak Sutsakhan (1928 – 1994) là chính trị gia Campuchia kiêm sĩ quan cấp cao trong Lực lượng Vũ trang Quốc gia Khmer.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Sak Sutsakhan · Xem thêm »
Sambhuvarman
Sambhuvarman (chữ Hán: 商菩跋摩 / Thương-bồ-bạt-ma, 范梵志 / Phạm-phạn-chí; ? - 629) là quốc vương Lâm Ấp trong giai đoạn 572 - 605 và Chăm Pa ở giai đoạn 605 - 629.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Sambhuvarman · Xem thêm »
Satha II
Satha II (1702-1749) là vua Chân Lạp các giai đoạn 1722-1736, 1749.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Satha II · Xem thêm »
Saukam Khoy
Saukam Khoy tới tàu sân bay USS ''Okinawa'' trong suốt chiến dịch Eagle Pull. Saukam Khoy (2 tháng 2 năm 1915 – 14 tháng 11 năm 2008) là quyền Tổng thống nước Cộng hòa Khmer tại Campuchia giữ chức từ ngày 1 tháng 4 đến 13 tháng 4 năm 1975.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Saukam Khoy · Xem thêm »
Sisowath của Campuchia
Vua '''Sisowath.''' Vua Sisowath (sinh 1840, mất 1927) là vua của Campuchia từ 1904 đến khi băng hà năm 1927.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Sisowath của Campuchia · Xem thêm »
Sisowath Monivong
Chân dung Sisowath Monivong. Sisowath Monivong (Khmer: ព្រះបាទ ស៊ីសុវត្ថិ៍ មុនីវង្ស, Khmer pronunciation: siːsoʔʋat muʔniːʋoə̯ŋ) (1875-1941) là vua của Campuchia từ năm 1927 cho đến khi băng hà năm 1941.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Sisowath Monivong · Xem thêm »
Suryavarman II
Hình điêu khắc Suryavarman II với Angkor Wat. Suryavarman II (thụy hiệu Paramavishnuloka) là một vị vua của Đế quốc Khmer từ năm 1113 đến 1145.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Suryavarman II · Xem thêm »
Thế kỷ 14
Thế kỷ 14 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1301 đến hết năm 1400, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Thế kỷ 14 · Xem thêm »
Thế kỷ 6
Thế kỷ 6 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 501 đến hết năm 600, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Thế kỷ 6 · Xem thêm »
Thế kỷ 7
Thế kỷ 7 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 601 đến hết năm 700, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Thế kỷ 7 · Xem thêm »
Thế kỷ 8
Thế kỷ 8 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 701 đến hết năm 800, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Thế kỷ 8 · Xem thêm »
Thommo Reachea II
Thommo Reachea II (1602-1632) là vua Chân Lạp giai đoạn 1629-1632.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Thommo Reachea II · Xem thêm »
Thommo Reachea III
Thommo Reachea III (Ang Tham; tiếng Việt: Nặc Ông Thâm) (1690-1747) là vua Chân Lạp các giai đoạn 1702-1704, 1707-1714, 1736-1747.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Thommo Reachea III · Xem thêm »
Udayadityavarman II
Udayadityavarman II trị vì Đế quốc Khmer từ năm 1050 - 1066 sau Công nguyên.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Udayadityavarman II · Xem thêm »
Việt Nam sử lược
Việt Nam sử lược (chữ Hán: 越南史略) là tác phẩm do nhà sử học Trần Trọng Kim biên soạn năm 1919.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Việt Nam sử lược · Xem thêm »
Xiêm
Xiêm (tiếng Thái Lan: สยาม; chuyển tự: Siam), còn gọi là Xiêm La, là quốc hiệu chính thức của Thái Lan từ thời nhà Chakri được thành lập năm 1782 cho đến ngày 23 tháng 6 năm 1939.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Xiêm · Xem thêm »
Yasovarman
Yasovarman là một vị vua của Đế quốc Khmer trị vì trong thời gia 889-910 Công nguyên.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và Yasovarman · Xem thêm »
1 tháng 4
Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1 tháng 4 · Xem thêm »
1001
Năm 1001 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1001 · Xem thêm »
1002
Năm 1002 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1002 · Xem thêm »
1050
Năm 1050 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1050 · Xem thêm »
1066
Năm 1066 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1066 · Xem thêm »
1090
Năm 1090 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1090 · Xem thêm »
11 tháng 4
Ngày 11 tháng 4 là ngày thứ 101 trong mỗi năm thường (ngày thứ 102 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 11 tháng 4 · Xem thêm »
1107
Năm 1107 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1107 · Xem thêm »
1113
Năm 1113 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1113 · Xem thêm »
1150
Năm 1150 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1150 · Xem thêm »
1160
Năm 1160 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1160 · Xem thêm »
1166
Năm 1166 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1166 · Xem thêm »
1177
Năm 1177 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1177 · Xem thêm »
1181
Năm 1181 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1181 · Xem thêm »
12 tháng 4
Ngày 12 tháng 4 là ngày thứ 102 trong mỗi năm thường (ngày thứ 103 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 12 tháng 4 · Xem thêm »
1219
Năm 1219 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1219 · Xem thêm »
1243
Năm 1243 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1243 · Xem thêm »
1295
Năm 1295 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1295 · Xem thêm »
13 tháng 6
Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 13 tháng 6 · Xem thêm »
1308
Năm 1308 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1308 · Xem thêm »
1327
Năm 1327 (số La Mã: MCCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1327 · Xem thêm »
1353
Năm 1353 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1353 · Xem thêm »
1362
Năm 1362 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1362 · Xem thêm »
1369
Năm 1369 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1369 · Xem thêm »
1371
Năm 1371 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1371 · Xem thêm »
1389
Năm 1389 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1389 · Xem thêm »
14 tháng 3
Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 14 tháng 3 · Xem thêm »
14 tháng 6
Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 14 tháng 6 · Xem thêm »
1404
Năm 1404 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1404 · Xem thêm »
1429
Năm 1429 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1429 · Xem thêm »
1444
Năm 1444 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1444 · Xem thêm »
1486
Năm 1486 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1486 · Xem thêm »
1512
Năm 1512 (số La Mã: MDXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1512 · Xem thêm »
1516
Năm 1516 (số La Mã: MDXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1516 · Xem thêm »
1566
Năm 1566 (số La Mã: MDLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1566 · Xem thêm »
1576
Năm 1576 (số La Mã: MDLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1576 · Xem thêm »
1594
Năm 1594 (số La Mã: MDXCIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1594 · Xem thêm »
1596
Năm 1596 (số La Mã: MDXCVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1596 · Xem thêm »
1599
Năm 1599 (số La Mã: MDXCIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1599 · Xem thêm »
1600
Năm 1600 (số La Mã: MDC) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy và nhuận một năm thế kỷ của lịch Gregory (nó đã là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba bằng cách sử dụng lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1600 · Xem thêm »
1603
Năm 1603 (số La Mã: MDCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1603 · Xem thêm »
1618
Năm 1618 (số La Mã: MDCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1618 · Xem thêm »
1622
Năm 1622 (số La Mã: MDCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1622 · Xem thêm »
1628
Năm 1628 (số La Mã: MDCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1628 · Xem thêm »
1630
Năm 1630 (số La Mã: MDCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1630 · Xem thêm »
1640
Năm 1640 là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1640 · Xem thêm »
1642
Năm 1642 (số La Mã: MDCXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1642 · Xem thêm »
1659
Năm 1659 (số La Mã: MDCLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1659 · Xem thêm »
1672
Năm 1672 (Số La Mã:MDCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1672 · Xem thêm »
1673
Năm 1673 (Số La Mã:MDCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1673 · Xem thêm »
1674
Năm 1674 (Số La Mã:MDCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1674 · Xem thêm »
1675
Năm 1675 (Số La Mã:MDCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1675 · Xem thêm »
1695
Năm 1695 (Số La Mã:MDCXCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1695 · Xem thêm »
1699
Năm 1699 (MDCXCIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory, hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (Julian-1699) của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1699 · Xem thêm »
17 tháng 4
Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 17 tháng 4 · Xem thêm »
1701
Năm 1701 (số La Mã: MDCCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Julius chậm hơn 11 ngày.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1701 · Xem thêm »
1702
Năm 1702 (MDCCII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1702 · Xem thêm »
1703
Năm 1703 (MDCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1703 · Xem thêm »
1706
Năm 1706 là một năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1706 · Xem thêm »
1710
Năm 1710 (MDCCX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1710 · Xem thêm »
1722
Năm 1722 (số La Mã: MDCCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1722 · Xem thêm »
1738
Năm 1738 (số La Mã: MDCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1738 · Xem thêm »
1747
Năm 1747 (số La Mã: MDCCXLVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1747 · Xem thêm »
1749
Năm 1749 (số La Mã: MDCCXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1749 · Xem thêm »
1755
Năm 1755 (số La Mã: MDCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1755 · Xem thêm »
1758
Năm 1758 (số La Mã: MDCCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1758 · Xem thêm »
1775
1775 (MDCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1775 · Xem thêm »
1779
1779 (MDCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1779 · Xem thêm »
1796
Năm 1796 (MDCCXCVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ ba theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1796 · Xem thêm »
1806
1806 (số La Mã: MDCCCVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1806 · Xem thêm »
1834
1834 (số La Mã: MDCCCXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1834 · Xem thêm »
1835
1835 (số La Mã: MDCCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1835 · Xem thêm »
1841
Năm 1841 (MDCCCXLI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1841 · Xem thêm »
1847
1847 (số La Mã: MDCCCXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1847 · Xem thêm »
1860
1860 (số La Mã: MDCCCLX) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1860 · Xem thêm »
1904
1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1904 · Xem thêm »
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1927 · Xem thêm »
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1941 · Xem thêm »
1955
1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1955 · Xem thêm »
1960
1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1960 · Xem thêm »
1970
Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1970 · Xem thêm »
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1972 · Xem thêm »
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1975 · Xem thêm »
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1976 · Xem thêm »
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1979 · Xem thêm »
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1981 · Xem thêm »
1991
Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1991 · Xem thêm »
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1992 · Xem thêm »
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 1993 · Xem thêm »
20 tháng 6
Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 20 tháng 6 · Xem thêm »
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 2004 · Xem thêm »
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 2007 · Xem thêm »
24 tháng 9
Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 24 tháng 9 · Xem thêm »
27 tháng 6
Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 27 tháng 6 · Xem thêm »
6 tháng 4
Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 6 tháng 4 · Xem thêm »
7 tháng 1
Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 7 tháng 1 · Xem thêm »
802
Năm 802 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 802 · Xem thêm »
850
Năm 850 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 850 · Xem thêm »
877
Năm 877 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 877 · Xem thêm »
889
Năm 889 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 889 · Xem thêm »
900
Năm 900 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 900 · Xem thêm »
922
Năm 922 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 922 · Xem thêm »
928
Năm 928 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 928 · Xem thêm »
942
Năm 942 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 942 · Xem thêm »
944
Năm 944 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 944 · Xem thêm »
968
Năm 968 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia và 968 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Quốc vương Campuchia, Vua Campuchia.