107 quan hệ: Aleksandr Mikhailovich Butlerov, Alfred von Kaphengst, Anh, Áo, Đặng Xuân Bảng, Ý, Ấn Độ, Bào Siêu, Bác sĩ, Bùi Dương Lịch, Bernhard von Gélieu, Chỉ huy quân sự, Dante Gabriel Rossetti, Doanh nhân, Eduard Reményi, Ferdinand Cohn, Francisco de Goya, Franz Schubert, Hóa học, Hạ Nghị viện Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Họa sĩ, Henrik Ibsen, Henry Dunant, Hungary, James B. McPherson, John Langdon Down, Joseph Swan, Jules Verne, Lahiri Mahasaya, Lịch Gregorius, Leopold Auerbach, Lev Nikolayevich Tolstoy, Na Uy, Năm, Nga, Nghị sĩ, Nguyễn Đình Tựu, Nhà hóa học, Nhà Nguyễn, Nhà soạn nhạc, Nhà Thanh, Nhà vật lý, Nhà văn, Nhật Bản, Phan Đỉnh Tân, Pháp, Phổ, Quân đội Hoa Kỳ, Quân đội Phổ, Sĩ quan, ..., Số La Mã, Shaka, Soejima Taneomi, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Thứ Ba, Vũ Trinh, Vật lý học, Việt Nam, Vua, Walter von Loë, William Hyde Wollaston, William Randal Cremer, Willoughby Smith, Yogi, 12 tháng 5, 14 tháng 11, 15 tháng 9, 16 tháng 4, 17 tháng 1, 17 tháng 10, 1746, 1757, 1759, 1787, 1797, 18 tháng 11, 18 tháng 3, 1864, 1882, 1886, 1887, 1888, 1891, 1895, 1896, 1897, 1898, 19 tháng 11, 1905, 1906, 1907, 1908, 1910, 1914, 20 tháng 3, 22 tháng 12, 23 tháng 1, 24 tháng 1, 27 tháng 4, 28 tháng 9, 30 tháng 9, 31 tháng 10, 6 tháng 4, 8 tháng 2, 8 tháng 5, 9 tháng 9. Mở rộng chỉ mục (57 hơn) »
Aleksandr Mikhailovich Butlerov
Aleksandr Mikhailovich Butlerov (Александр Михайлович Бутлеров) (15 tháng 9 năm 1828 – 17 tháng 8 năm 1886) là một nhà hóa học người Nga, là một trong những người đưa ra thuyết cấu tạo hóa học (1857-1861), người đầu tiên kết hợp liên kết đôi vào công thức phân tử, người tìm ra formaldehyde và phản ứng formose.
Mới!!: 1828 và Aleksandr Mikhailovich Butlerov · Xem thêm »
Alfred von Kaphengst
Alfred Wilhelm Ferdinand von Kaphengst (23 tháng 1 năm 1828 tại Potsdam – 25 tháng 12 năm 1887 tại Freiburg im Breisgau) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được phong đến cấp Thiếu tướng.
Mới!!: 1828 và Alfred von Kaphengst · Xem thêm »
Anh
Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Mới!!: 1828 và Anh · Xem thêm »
Áo
Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.
Mới!!: 1828 và Áo · Xem thêm »
Đặng Xuân Bảng
222px Đặng Xuân Bảng (鄧春榜, 1828-1910) tự là Hy Long, hiệu là Thiện Đình, là quan nhà Nguyễn và đồng thời cũng là một nhà sử học Việt Nam.
Mới!!: 1828 và Đặng Xuân Bảng · Xem thêm »
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Mới!!: 1828 và Ý · Xem thêm »
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
Mới!!: 1828 và Ấn Độ · Xem thêm »
Bào Siêu
Bào Siêu (chữ Hán: 鲍超, bính âm: Bao Chao, (1828-1886) là một dũng tướng người Hán nổi tiếng của Tương quân trong cuộc chiến tranh của nhà Thanh đàn áp phong trào Thái Bình Thiên Quốc, ông là một trong những viên tướng chỉ huy xuyên suốt từ khi Tương quân thành lập và trưởng thành. Ông cũng là viên tướng tâm phúc của Tăng Quốc Phiên. Mặc dù ông không được học hành nhiều nhưng kiến thức quân sự và thực tiễn trải nghiệm trên chiến trường rất phong phú và được đánh giá cao. Ông tham gia 500 trận chiến và cũng bị thương nhiều lần. Ông từng chỉ huy 15000 Tương quân bảo vệ căn cứ địa Kỳ môn. Trải qua nhiều năm trận mạc ông đã lập nhiều chiến công cho nhà Thanh, góp phần bình định loạn Thái Bình và được tưởng thưởng nhiều danh hiệu cao quý của triều đình, cùng với Tăng Quốc Phiên, Tả Tông Đường, Lý Hồng Chương, Mã Tân Di... Ông đã từng giữ chức Tổng binh Chiết giang (1861 - 1864), Tổng binh Hồ nam (1882 - 1886), được phong tước Nghi dũng tử.
Mới!!: 1828 và Bào Siêu · Xem thêm »
Bác sĩ
Bác sĩ còn gọi là Thầy thuốc là người duy trì, phục hồi sức khỏe con người bằng cách nghiên cứu, chẩn đoán và chữa trị bệnh tật và thương tật dựa trên kiến thức về cơ thể con người.
Mới!!: 1828 và Bác sĩ · Xem thêm »
Bùi Dương Lịch
Bùi Dương Lịch (1757 – 1828) có tên tự là Tồn Thành(存成), hiệu Thạch Phủ(石甫) và Tồn Trai(存齋); là một nhà giáo và là văn thần trải ba triều đại khác nhau: Lê trung hưng, Tây Sơn và nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: 1828 và Bùi Dương Lịch · Xem thêm »
Bernhard von Gélieu
Bernhard von Gélieu (tên gốc bằng tiếng Pháp: Bernard de Gélieu; 28 tháng 9 năm 1828 tại Neuchâtel – 20 tháng 4 năm 1907 tại Potsdam) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, xuất thân từ bang Neuchâtel của Thụy Sĩ ngày nay.
Mới!!: 1828 và Bernhard von Gélieu · Xem thêm »
Chỉ huy quân sự
Chỉ huy quân sự hay còn gọi đơn giản là chỉ huy, viên chỉ huy là một quân nhân trong quân đội hoặc một thành viên trong lực lượng vũ trang được đảm nhận một chức vụ, quyền hạn nhất định nào đó và có quyền uy, điều khiển, ra lệnh cho một lực lượng quân sự hoặc một đơn vị quân đội, một bộ phận quân đội nhất định.
Mới!!: 1828 và Chỉ huy quân sự · Xem thêm »
Dante Gabriel Rossetti
Dante Gabriel Rossetti (12 tháng 5 năm 1828 – 9 tháng 4 năm 1882) – nhà thơ, dịch giả, họa sĩ Anh gốc Ý, một trong những người sáng lập trào lưu Tiền Raphael (Pre-Raphaelites) nổi tiếng trong hội họa và thi ca Anh nửa cuối thế kỷ XIX.
Mới!!: 1828 và Dante Gabriel Rossetti · Xem thêm »
Doanh nhân
Doanh nhân, diễn giả T. Harv Eker Doanh nhân là người giải quyết các vấn đề cho người khác để kiếm lợi nhuận.
Mới!!: 1828 và Doanh nhân · Xem thêm »
Eduard Reményi
Eduard Reményi (tiếng Hungary: Reményi Ede) là nghệ sĩ violin và nhà soạn nhạc người Hungary.
Mới!!: 1828 và Eduard Reményi · Xem thêm »
Ferdinand Cohn
Ferdinand Julius Cohn. Ferdinand Julius Cohn (24 tháng 1-1828 – 25 tháng 6-1898) là một nhà sinh học người Đức.
Mới!!: 1828 và Ferdinand Cohn · Xem thêm »
Francisco de Goya
Francisco José de Goya y Lucientes (30 tháng 3 năm 1746 - 16 tháng 4 năm 1828) là một họa sĩ trường phái lãng mạn và thợ in người Tây Ban Nha gốc Aragon.
Mới!!: 1828 và Francisco de Goya · Xem thêm »
Franz Schubert
Franz Schubert, tranh sơn dầu của Wilhelm August Rieder (1875), làm trực tiếp từ bức tranh chân dung màu nước vẽ năm 1825. Franz Peter Schubert (31 tháng 1 năm 1797 - 19 tháng 11 năm 1828) là một nhà soạn nhạc người Áo.
Mới!!: 1828 và Franz Schubert · Xem thêm »
Hóa học
Hóa chất đựng trong bình (bao gồm amoni hydroxit và axit nitric) phát sáng với những màu khác nhau. Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.
Mới!!: 1828 và Hóa học · Xem thêm »
Hạ Nghị viện Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Hạ Nghị viện Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, cũng gọi ngắn gọn là Hạ viện Anh, là hạ nghị viện trong Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, và hiện nay là viện quan trọng hơn trong Nghị viện.
Mới!!: 1828 và Hạ Nghị viện Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland · Xem thêm »
Họa sĩ
Họa sĩ là người có khả năng và thực hiện sáng tác ra các tác phẩm hội họa, thể hiện tư tưởng nghệ thuật, tình cảm, tâm huyết qua các tác phẩm có thể cảm nhận được bằng thị giác.
Mới!!: 1828 và Họa sĩ · Xem thêm »
Henrik Ibsen
Henrik Ibsen Henrik Johan Ibsen (20 tháng 3 1828 - 23 tháng 5 1906) là một nhà soạn kịch người Na Uy, ông được coi là cha đẻ của kịch nói hiện đại và là nhà văn vĩ đại nhất của Na Uy.
Mới!!: 1828 và Henrik Ibsen · Xem thêm »
Henry Dunant
Dunant khi về già. Jean Henri Dunant (8.5.1828 – 30.10.1910), tức Henry Dunant hoặc Henri Dunant, là một nhà kinh doanh và nhà hoạt động xã hội người Thụy Sĩ.
Mới!!: 1828 và Henry Dunant · Xem thêm »
Hungary
Hungary Phiên âm Hán-Việt là Hung Gia Lợi.
Mới!!: 1828 và Hungary · Xem thêm »
James B. McPherson
James Birdseye McPherson (14 tháng 11 năm 1828 – 22 tháng 7 năm 1864) là một Thiếu tướng của quân Liên bang miền Bắc trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Mới!!: 1828 và James B. McPherson · Xem thêm »
John Langdon Down
John Langdon Haydon Down (18 tháng 11 năm 1828 - 07 tháng 10 năm 1896) là một bác sĩ người Anh nổi tiếng với mô tả của ông về một rối loạn di truyền tương đối phổ biến mà bây giờ được gọi là hội chứng Down.
Mới!!: 1828 và John Langdon Down · Xem thêm »
Joseph Swan
Đèn dây tóc, một sáng chế của Joseph Swan Joseph Wilson Swan (31 tháng 10 năm 1828 - 27 tháng 5 năm 1914) là một nhà vật lý học và hóa học người Anh.
Mới!!: 1828 và Joseph Swan · Xem thêm »
Jules Verne
Jules Gabriel Verne, thường được biết đến với tên Jules Verne (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1828, mất ngày 24 tháng 3 năm 1905), là nhà văn Pháp nổi tiếng, người đi tiên phong trong thể loại văn học Khoa học viễn tưởng và được coi là một trong những "Cha đẻ" của thể loại nàyAdam Charles Roberts, Science Fiction, Routledge, 2000,.
Mới!!: 1828 và Jules Verne · Xem thêm »
Lahiri Mahasaya
Shyama Charan Lahiri, được biết đến nhiều nhất với tên Lahiri Mahasaya (30 tháng 9 năm 1828 - 26 tháng 9 năm 1895), là một yogi người Ấn Độ và là đệ tử của Mahavatar Babaji.
Mới!!: 1828 và Lahiri Mahasaya · Xem thêm »
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Mới!!: 1828 và Lịch Gregorius · Xem thêm »
Leopold Auerbach
Leopold Auerbach (1828-1897) Leopold Auerbach (27 tháng 4 năm 1828 – 30 tháng 9 năm 1897) là một nhà giải phẫu học và bệnh học thần kinh người Đức sinh ra tại Breslau.
Mới!!: 1828 và Leopold Auerbach · Xem thêm »
Lev Nikolayevich Tolstoy
Bá tước Lev Nikolayevich Tolstoy (Lev Nikolaevič Tolstoj; 28 tháng 8 năm 1828 – 20 tháng 11 năm 1910Theo lịch Julius là 28 tháng 8 năm 1828 – 7 tháng 11 năm 1910) là một tiểu thuyết gia người Nga, nhà triết học, người theo chủ nghĩa hoà bình, nhà cải cách giáo dục, người ăn chay, người theo chủ nghĩa vô chính phủ, tín hữu Cơ Đốc giáo, nhà tư tưởng đạo đức, và là một thành viên có ảnh hưởng của gia đình Tolstoy.
Mới!!: 1828 và Lev Nikolayevich Tolstoy · Xem thêm »
Na Uy
Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.
Mới!!: 1828 và Na Uy · Xem thêm »
Năm
Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.
Mới!!: 1828 và Năm · Xem thêm »
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Mới!!: 1828 và Nga · Xem thêm »
Nghị sĩ
Nghị sĩ hoặc Nghị viên có thể là.
Mới!!: 1828 và Nghị sĩ · Xem thêm »
Nguyễn Đình Tựu
Nguyễn Đình Tựu (1828-1888) là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: 1828 và Nguyễn Đình Tựu · Xem thêm »
Nhà hóa học
Một nhà hóa học là một nhà khoa học chuyên môn về lĩnh vực hóa học,tính chất các chất hóa học, thành phần, phát minh ra chất mới, thay thế, chế biến và sản phẩm, góp phần nâng cao kiến thức cho thế giới.
Mới!!: 1828 và Nhà hóa học · Xem thêm »
Nhà Nguyễn
Nhà Nguyễn (Chữ Nôm: 家阮, Chữ Hán: 阮朝; Hán Việt: Nguyễn triều) là triều đại quân chủ cuối cùng trong lịch sử Việt Nam, năm 1802 đến năm 1804 sử dụng quốc hiệu Nam Việt (Gia Long khi triều cống nhà Thanh tự xưng "Nam Việt Quốc trưởng"), năm 1804 đến năm 1820 sử dụng quốc hiệu Việt Nam, từ năm 1820 đến năm 1839, vua Minh Mạng Nguyễn Phúc Đảm đổi quốc hiệu là Đại Nam.
Mới!!: 1828 và Nhà Nguyễn · Xem thêm »
Nhà soạn nhạc
Nhà soạn nhạc (tiếng Anh: composer) là người sáng tác âm nhạc.
Mới!!: 1828 và Nhà soạn nhạc · Xem thêm »
Nhà Thanh
Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.
Mới!!: 1828 và Nhà Thanh · Xem thêm »
Nhà vật lý
Một nhà vật lý là một nhà khoa học chuyên sâu vào lĩnh vực vật lý.
Mới!!: 1828 và Nhà vật lý · Xem thêm »
Nhà văn
Nhà văn là người chuyên sáng tác ra các tác phẩm văn học, đã có tác phẩm được công bố và ít nhiều được độc giả thừa nhận giá trị của một số tác phẩm.
Mới!!: 1828 và Nhà văn · Xem thêm »
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Mới!!: 1828 và Nhật Bản · Xem thêm »
Phan Đỉnh Tân
Phan Đỉnh Tân (chữ Hán: 潘鼎新, Pan Dingxin; 1828-1888), tự Cầm Hiên (琴轩), là một nhân vật chính trị, quân sự thời nhà Thanh.
Mới!!: 1828 và Phan Đỉnh Tân · Xem thêm »
Pháp
Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.
Mới!!: 1828 và Pháp · Xem thêm »
Phổ
Phổ trong tiếng Việt có thể là.
Mới!!: 1828 và Phổ · Xem thêm »
Quân đội Hoa Kỳ
Quân đội Hoa Kỳ hay Các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ (United States Armed Forces) là tổng hợp các lực lượng quân sự thống nhất của Hoa Kỳ.
Mới!!: 1828 và Quân đội Hoa Kỳ · Xem thêm »
Quân đội Phổ
Quân đội Hoàng gia Phổ (Königlich Preußische Armee) là lực lượng quân sự của Vương quốc Phổ (nguyên là lãnh địa Tuyển hầu tước Brandenburg trước năm 1701).
Mới!!: 1828 và Quân đội Phổ · Xem thêm »
Sĩ quan
Sĩ quan là cán bộ thuộc Lực lượng Vũ trang của một quốc gia có chủ quyền, hoạt động trong lĩnh vực quân sự, đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo, chỉ huy, quản lý hoặc trực tiếp thực hiện một số nhiệm vụ khác được Nhà nước của Quốc gia đó phong, thăng quân hàm cấp Úy, Tá, Tướng.
Mới!!: 1828 và Sĩ quan · Xem thêm »
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
Mới!!: 1828 và Số La Mã · Xem thêm »
Shaka
Shaka kaSenzangakhona (~1787-24 Tháng Chín 1828), còn được gọi là Shaka Zulu (tiếng Zulu), là một trong những vị vua có ảnh hưởng nhất của Vương quốc Zulu.
Mới!!: 1828 và Shaka · Xem thêm »
Soejima Taneomi
là một nhà ngoại giao và chính sách trong thời kỳ đầu Minh Trị tại Nhật Bản.
Mới!!: 1828 và Soejima Taneomi · Xem thêm »
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Mới!!: 1828 và Tây Ban Nha · Xem thêm »
Thụy Sĩ
Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.
Mới!!: 1828 và Thụy Sĩ · Xem thêm »
Thứ Ba
Thứ Ba là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Hai và thứ Tư.
Mới!!: 1828 và Thứ Ba · Xem thêm »
Vũ Trinh
Vũ Trinh (武楨, 1759 - 1828) (Trinh 楨 nghĩa là trụ cột, cơ sở; "Quốc chi trinh cán" 國之楨榦: người làm căn bản cho nhà nước), tự là Duy Chu (維周) hiệu Huệ Văn tiên sinh, là một danh sĩ, luật gia, và là đại quan của triều Lê trung hưng và triều Nguyễn.
Mới!!: 1828 và Vũ Trinh · Xem thêm »
Vật lý học
UDF 423 Vật lý học (tiếng Anh: Physics, từ tiếng Hy Lạp cổ: φύσις có nghĩa là kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chấtRichard Feynman mở đầu trong cuốn ''Bài giảng'' của ông về giả thuyết nguyên tử, với phát biểu ngắn gọn nhất của ông về mọi tri thức khoa học: "Nếu có một thảm họa mà mọi kiến thức khoa học bị phá hủy, và chúng ta chỉ được phép truyền lại một câu để lại cho thế hệ tương lai..., vậy thì câu nào sẽ chứa nhiều thông tin với ít từ nhất? Tôi tin rằng đó là...
Mới!!: 1828 và Vật lý học · Xem thêm »
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
Mới!!: 1828 và Việt Nam · Xem thêm »
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
Mới!!: 1828 và Vua · Xem thêm »
Walter von Loë
Friedrich Karl Walther Degenhard Freiherr von Loë (9 tháng 9 năm 1828 tại Lâu đài Allner ở Hennef ven sông Sieg – 6 tháng 7 năm 1908 tại Bonn) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thống chế, đồng là Tướng phụ tá của các Vua Phổ và Hoàng đế Đức.
Mới!!: 1828 và Walter von Loë · Xem thêm »
William Hyde Wollaston
William Hyde Wollaston (1766-1828) là nhà vật lý, nhà hóa học người Anh.
Mới!!: 1828 và William Hyde Wollaston · Xem thêm »
William Randal Cremer
'''Sir William Randal Cremer''' Sir William Randal Cremer (18.3.1828 – 22.7.1908) thường được biết đến dưới tên đệm "Randal", là một Nghị sĩ Hạ nghị viện Vương quốc Anh, một đảng viên đảng Tự do (Anh) và người theo chủ nghĩa Hòa bình.
Mới!!: 1828 và William Randal Cremer · Xem thêm »
Willoughby Smith
Willoughby Smith (6 Tháng tư 1828, Great Yarmouth, Norfolk — 17 tháng bảy 1891, Eastbourne, Sussex) là một kỹ sư điện người Anh, ông là người khám phá ra tính quang dẫn của nguyên tố Selen.
Mới!!: 1828 và Willoughby Smith · Xem thêm »
Yogi
Một bức tượng yogi Hindu ở Birla Mandir, Delhi Yogi hoặc yogini (tiếng Sanskrit) là từ chỉ người luyện tập môn yoga.
Mới!!: 1828 và Yogi · Xem thêm »
12 tháng 5
Ngày 12 tháng 5 là ngày thứ 132 (133 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 12 tháng 5 · Xem thêm »
14 tháng 11
Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 14 tháng 11 · Xem thêm »
15 tháng 9
Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 15 tháng 9 · Xem thêm »
16 tháng 4
Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: 1828 và 16 tháng 4 · Xem thêm »
17 tháng 1
Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 17 tháng 1 · Xem thêm »
17 tháng 10
Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 17 tháng 10 · Xem thêm »
1746
Năm 1746 (số La Mã: MDCCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 1828 và 1746 · Xem thêm »
1757
Năm 1757 (số La Mã: MDCCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 1828 và 1757 · Xem thêm »
1759
Năm 1759 (số La Mã: MDCCLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 1828 và 1759 · Xem thêm »
1787
Năm 1787 (MDCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 1828 và 1787 · Xem thêm »
1797
Không có mô tả.
Mới!!: 1828 và 1797 · Xem thêm »
18 tháng 11
Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 18 tháng 11 · Xem thêm »
18 tháng 3
Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 18 tháng 3 · Xem thêm »
1864
1864 (số La Mã: MDCCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 1864 · Xem thêm »
1882
Năm 1882 (Số La Mã) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 1828 và 1882 · Xem thêm »
1886
1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Mới!!: 1828 và 1886 · Xem thêm »
1887
1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Mới!!: 1828 và 1887 · Xem thêm »
1888
Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Mới!!: 1828 và 1888 · Xem thêm »
1891
Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 1828 và 1891 · Xem thêm »
1895
Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.
Mới!!: 1828 và 1895 · Xem thêm »
1896
Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.
Mới!!: 1828 và 1896 · Xem thêm »
1897
Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.
Mới!!: 1828 và 1897 · Xem thêm »
1898
Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Mới!!: 1828 và 1898 · Xem thêm »
19 tháng 11
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 323 (324 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 19 tháng 11 · Xem thêm »
1905
1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 1905 · Xem thêm »
1906
1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 1906 · Xem thêm »
1907
1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 1907 · Xem thêm »
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 1908 · Xem thêm »
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 1910 · Xem thêm »
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 1914 · Xem thêm »
20 tháng 3
Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: 1828 và 20 tháng 3 · Xem thêm »
22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 22 tháng 12 · Xem thêm »
23 tháng 1
Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 23 tháng 1 · Xem thêm »
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 24 tháng 1 · Xem thêm »
27 tháng 4
Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 27 tháng 4 · Xem thêm »
28 tháng 9
Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 28 tháng 9 · Xem thêm »
30 tháng 9
Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 30 tháng 9 · Xem thêm »
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 31 tháng 10 · Xem thêm »
6 tháng 4
Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 6 tháng 4 · Xem thêm »
8 tháng 2
Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 8 tháng 2 · Xem thêm »
8 tháng 5
Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 8 tháng 5 · Xem thêm »
9 tháng 9
Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1828 và 9 tháng 9 · Xem thêm »