Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Từ hóa

Mục lục Từ hóa

Cấu trúc từ của màng mỏng hợp kim permalloy (dày 20 nm) thay đổi trong quá trình từ hóa (ảnh quan sát bằng kính hiển vi Lorentz Philips CM20. Từ hóa là quá trình thay đổi các tính chất từ (cấu trúc từ, mômen từ...) của vật chất dưới tác dụng của từ trường ngoài.

18 quan hệ: Độ cảm từ, Điện báo toàn năng, Đo sâu cộng hưởng từ, Cộng hưởng sắt từ, Ganymede (vệ tinh), Hiệu ứng từ nhiệt, Hiệu ứng từ quang Kerr, Lực kháng từ, Nam châm điện, Nam châm Neodymi, Nam châm samarium coban, Năng lượng vi từ, Từ hóa dư, Từ kế, Từ trễ, Thăm dò từ, Vách đômen, Vật liệu từ cứng.

Độ cảm từ

Độ cảm từ là đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng từ hóa của vật liệu, hay nói lên khả năng phản ứng của chất dưới tác dụng của từ trường ngoài.

Mới!!: Từ hóa và Độ cảm từ · Xem thêm »

Điện báo toàn năng

Một chiếc máy '''điện báo toàn năng''' Caselli's pantelegraph mechanism Máy điện báo toàn năng (Pantelegraph; pantelegrafo; pantélégraphe) là một dạng máy fax sơ khai, có khả năng truyền các tín hiệu điện báo đi khoảng cách xa.

Mới!!: Từ hóa và Điện báo toàn năng · Xem thêm »

Đo sâu cộng hưởng từ

Đo sâu cộng hưởng từ (Magnetic Resonance Sounding, MRS) là một phương pháp của Địa vật lý Thăm dò, hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng từ hạt nhân của đồng vị hydro 1H¹, và dùng cho xác định phân bố nước ngầm theo độ sâu.

Mới!!: Từ hóa và Đo sâu cộng hưởng từ · Xem thêm »

Cộng hưởng sắt từ

Cộng hưởng sắt từ (tiếng Anh: Ferromagnetic resonance, viết tắt: FMR), là một kỹ thuật quang phổ để thăm dò từ hóa của vật liệu sắt từ.

Mới!!: Từ hóa và Cộng hưởng sắt từ · Xem thêm »

Ganymede (vệ tinh)

Ganymede (phiên âm /ˈgænɨmiːd/ GAN-ə-meed) là vệ tinh tự nhiên lớn nhất của Sao Mộc và cũng là vệ tinh lớn nhất trong hệ Mặt Trời.

Mới!!: Từ hóa và Ganymede (vệ tinh) · Xem thêm »

Hiệu ứng từ nhiệt

Hiệu ứng từ nhiệt là một hiện tượng nhiệt động học từ tính, là sự thay đổi nhiệt độ (bị đốt nóng hay làm lạnh) của vật liệu từ trong quá trình từ hóa hoặc khử từ.

Mới!!: Từ hóa và Hiệu ứng từ nhiệt · Xem thêm »

Hiệu ứng từ quang Kerr

Hiệu ứng từ quang Kerr (tiếng Anh: Magneto-optic Kerr effect, viết tắt là MOKE) là một hiệu ứng quang từ mà ở đó ánh sáng phản xạ trên các bề mặt của bị từ hóa thì bị thay đổi cả về tính chất phân cực cũng như độ phản xạ.

Mới!!: Từ hóa và Hiệu ứng từ quang Kerr · Xem thêm »

Lực kháng từ

vật liệu sắt từ cho phép xác định lực kháng từ.Lực kháng từ, đôi khi còn được gọi là trường kháng từ, hoặc trường đảo từ, là một đại lượng ngoại sử dụng trong ngành từ học, được định nghĩa bằng giá trị của từ trường cần đặt vào để triệt tiêu từ độ hoặc cảm ứng từ của vật từ.

Mới!!: Từ hóa và Lực kháng từ · Xem thêm »

Nam châm điện

Sơ đồ nguyên lý của nam châm điện đầu tiên. Dòng điện cung cấp bởi nguồn pin tạo ra từ trường trong cuộn dây và được khuếch đại bởi lõi dẫn từ làm bằng sắt non. Phân bố đường sức từ trong một cuộn dây solenoid. Nam châm điện là một dụng cụ tạo từ trường hay một nguồn sản sinh từ trường hoạt động nhờ từ trường sinh ra bởi cuộn dây có dòng điện lớn chạy qua.

Mới!!: Từ hóa và Nam châm điện · Xem thêm »

Nam châm Neodymi

Nam châm đất hiếm NdFeB được sử dụng trong ổ cứng máy tính Nam châm Neodymi hay nam châm Neodymi-Sắt-Bo, hoặc đôi khi còn được viết tắt là NdFeB là một loại nam châm đất hiếm được tạo ra từ hợp chất của Neodymi (Nd) - Sắt (Fe) - Bo (B), với công thức phân tử là Nd2Fe14B.

Mới!!: Từ hóa và Nam châm Neodymi · Xem thêm »

Nam châm samarium coban

Nam châm samarium-côban (đôi khi được viết gọn là nam châm SmCo, hoặc còn được gọi là nam châm nhiệt độ cao) là một loại nam châm đất hiếm mạnh, dựa trên hợp chất của hai kim loại chính là samarium (Sm) và côban (Co), cộng với một số nguyên tố phụ gia khác.

Mới!!: Từ hóa và Nam châm samarium coban · Xem thêm »

Năng lượng vi từ

phương trình Landau-Liftshitz-Gilbert Năng lượng vi từ (tiếng Anh: Micromagnetic energy) là tổng hợp các dạng năng lượng thể hiện các tương tác vi mô giữa các mômen từ với nhau và với trường tương tác bên ngoài trong một vật sắt từ.

Mới!!: Từ hóa và Năng lượng vi từ · Xem thêm »

Từ hóa dư

Từ hóa dư (Remanence) hoặc Từ dư là từ hóa còn giữ lại trong một khối vật liệu sắt từ (như sắt) sau khi từ trường bên ngoài đã dỡ bỏ.

Mới!!: Từ hóa và Từ hóa dư · Xem thêm »

Từ kế

Từ kế hay máy đo từ là thiết bị dùng để đo đạc cường độ và có thể cả hướng của từ trường trong vùng đặt cảm biến từ trường.

Mới!!: Từ hóa và Từ kế · Xem thêm »

Từ trễ

Đường cong từ trễ của hai loại vật liệu sắt từ, vật liệu từ cứng và vật liệu từ mềm, và các thông số của vật liệu được xác định trên đường cong từ trễTừ trễ (tiếng Anh: magnetic hysteresis) là hiện tượng bất thuận nghịch giữa quá trình từ hóa và đảo từ ở các vật liệu sắt từ do khả năng giữ lại từ tính của các vật liệu sắt từ.

Mới!!: Từ hóa và Từ trễ · Xem thêm »

Thăm dò từ

Thăm dò từ (Magnetic Method) là một phương pháp của Địa vật lý, thực hiện đo từ trường Trái Đất để phân định ra phần dị thường từ, từ đó xác định phân bố mức độ chứa các vật liệu từ tính của các tầng đất đá, hoặc định vị các khối từ tính, giải đoán ra cấu trúc địa chất và thành phần, tính chất, trạng thái của đất đá.

Mới!!: Từ hóa và Thăm dò từ · Xem thêm »

Vách đômen

Ví dụ về vách đômen phân chia theo góc: vách 180o và vách 90o. Vách đômen là khái niệm sử dụng trong vật lý học, có thể là hai khái niệm độc lập.

Mới!!: Từ hóa và Vách đômen · Xem thêm »

Vật liệu từ cứng

Hình ảnh các nam châm đất hiếm NdFeB - vật liệu từ cứng điển hình Vật liệu từ cứng là vật liệu sắt từ, khó khử từ và khó từ hóa.

Mới!!: Từ hóa và Vật liệu từ cứng · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »