Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Từ

Mục lục Từ

Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ.

52 quan hệ: Alexander Bain (nhà phát minh), Anaxagoras, Đuổi hình bắt chữ, Ôn Đình Quân, Ban Tiệp dư, Câu (định hướng), Cú pháp học, Chứng khó đọc, Chu Thục Chân, Dấu chấm phẩy, Dữ liệu, Dịch máy thống kê, Hình vị, Hệ chữ viết, Hoa Nhị phu nhân, Khấu Chuẩn, Lý Cảnh, Lý Thanh Chiếu, Loại từ, Mã hiệu, Nói ríu, Ngô Chi Lan, Ngôn ngữ, Ngôn ngữ đơn lập, Ngữ liệu, Ngữ nghĩa học, Nguyễn Bá Huân, Nguyễn Văn Đăng, Ngư Huyền Cơ, Nhãn hiệu, Nhĩ Nhã, Nhôm, Peranakan, Pyrrho, Quan hệ tình dục ba người, Quách Ái, Quản Đạo Thăng, Tình tay ba, Tú Mỡ, Từ (định hướng), Từ điển, Từ dài nhất trong tiếng Anh, Từ nguyên học, Từ thuần Việt, Từ vựng tiếng Việt, Tống biệt, Tổng hợp giọng nói, Thơ, Tiếng Hàn Quốc, Tominaga Sei, ..., Trần Viên Viên, Viết tắt. Mở rộng chỉ mục (2 hơn) »

Alexander Bain (nhà phát minh)

Alexander Bain (1810-1877) là nhà phát minh, kỹ sư người Scotland.

Mới!!: Từ và Alexander Bain (nhà phát minh) · Xem thêm »

Anaxagoras

Anaxagoras (tiếng Hy Lạp cổ: Ἀναξαγόρας; 500 – 428 TCN) là một nhà triết học Hy Lạp cổ đại thời kỳ tiền Socrates.

Mới!!: Từ và Anaxagoras · Xem thêm »

Đuổi hình bắt chữ

Đuổi hình bắt chữ là một trò chơi giải trí trên Kênh 1 - Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội.

Mới!!: Từ và Đuổi hình bắt chữ · Xem thêm »

Ôn Đình Quân

Ôn Đình Quân (chữ Hán: 溫庭筠, ? -870), vốn tên Kỳ (岐), biểu tự Phi Khanh (飛卿), thế xưng Ôn trợ giáo (温助教) hay Ôn Phương Thành (温方城), là một nhà thơ và nhà làm từ trứ danh của Trung Quốc thời Vãn Đường.

Mới!!: Từ và Ôn Đình Quân · Xem thêm »

Ban Tiệp dư

Ban Tiệp Dư Ban tiệp dư (chữ Hán: 班婕妤), là một phi tần của Hán Thành Đế Lưu Ngao, vị Hoàng đế thứ 12 của triều Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Từ và Ban Tiệp dư · Xem thêm »

Câu (định hướng)

Câu có thể là.

Mới!!: Từ và Câu (định hướng) · Xem thêm »

Cú pháp học

Cú pháp học nghiên cứu những quy tắc kết hợp từ, nhóm từ thành các kết cấu biểu đạt nghĩa trong các câu ở ngôn ngữ tự nhiên.

Mới!!: Từ và Cú pháp học · Xem thêm »

Chứng khó đọc

Chứng khó đọc (tiếng Anh: Dyslexia) đặc trưng cho vấn đề gặp rắc rối về đọc hiểu và đánh vần dù trí tuệ bình thường.

Mới!!: Từ và Chứng khó đọc · Xem thêm »

Chu Thục Chân

Chu Thục Chân (chữ Hán: 朱淑真, 1135 - 1180), hiệu là U Thê cư sĩ (幽栖居士), là một nữ tác gia nổi tiếng thời nhà Tống, sai đoạn Tống Cao Tông, Tống Hiếu Tông.

Mới!!: Từ và Chu Thục Chân · Xem thêm »

Dấu chấm phẩy

Dấu chấm phẩy là một dấu câu thông dụng, có tác dụng ngắt quãng câu hoặc dùng để liệt kê.

Mới!!: Từ và Dấu chấm phẩy · Xem thêm »

Dữ liệu

Nói chung, dữ liệu bao gồm những mệnh đề phản ánh thực tại.

Mới!!: Từ và Dữ liệu · Xem thêm »

Dịch máy thống kê

Dịch máy thống kê (SMT) là một phương pháp dịch máy, trong đó các bản dịch được tạo ra trên cơ sở các mô hình thống kê có các tham số được bắt nguồn từ việc phân tích các cặp câu song ngữ.

Mới!!: Từ và Dịch máy thống kê · Xem thêm »

Hình vị

Trong ngôn ngữ học, hình vị hay dạng vị là đơn vị ngữ pháp nhỏ nhất có nghĩa của một ngôn ngữ.

Mới!!: Từ và Hình vị · Xem thêm »

Hệ chữ viết

b Bị giới hạn. tượng hình) Hệ chữ viết là là một phương pháp lưu trữ thông tin và chuyển giao tin nhắn (thể hiện suy nghĩ hoặc ý tưởng) được tổ chức (thông thường được chuẩn hóa) trong một ngôn ngữ bằng cách mã hóa và giải mã theo cách trực quan (hoặc có thể gián tiếp).

Mới!!: Từ và Hệ chữ viết · Xem thêm »

Hoa Nhị phu nhân

Hoa Nhị phu nhân Hoa Nhị phu nhân (chữ Hán: 花蕊夫人; ? - 976), còn gọi Từ Tuệ phi (徐慧妃), là một phi tần rất được sủng ái của Hậu Thục Hậu chủ Mạnh Sưởng, vị quân chủ cuối cùng của Hậu Thục thời kì Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Từ và Hoa Nhị phu nhân · Xem thêm »

Khấu Chuẩn

Khấu Chuẩn Khấu Chuẩn (chữ Hán: 寇準; bính âm: Kòu zhǔn) (961 - 1023) tên chữ Bình Trọng (平仲), quê ở Hạ Khuê, Hoa Châu (nay là Vị Nam, Thiểm Tây), là đại thần Bắc Tống, từng làm đến chức quan tể tướng.

Mới!!: Từ và Khấu Chuẩn · Xem thêm »

Lý Cảnh

Lý Cảnh (李璟, sau đổi thành Lý Cảnh 李景) (916Cựu Ngũ Đại sử, quyển 134. – 12 tháng 8, 961Tục tư trị thông giám, quyển 2..), nguyên danh Từ Cảnh Thông (徐景通), còn gọi là Từ Cảnh (徐璟) giai đoạn 937 - 939, tự là Bá Ngọc (伯玉), miếu hiệu Nguyên Tông (元宗), là quốc quân thứ hai (đôi khi còn gọi là Trung Chủ (中主)) của Nam Đường, một quốc gia tồn tại dưới thời Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Từ và Lý Cảnh · Xem thêm »

Lý Thanh Chiếu

Lý Thanh Chiếu (chữ Hán: 李清照, 13 tháng 3, 1084 - 12 tháng 5, 1155), hiệu Dị An cư sĩ (易安居士), là nữ tác gia chuyên sáng tác từ nổi tiếng thời nhà Tống, với lối dùng hoa mỹ, bà đứng đầu trường phái Uyển ước từ (婉约词), được xưng tụng là Thiên cổ đệ nhất tài nữ (千古第一才女).

Mới!!: Từ và Lý Thanh Chiếu · Xem thêm »

Loại từ

Loại từ, còn được gọi phân loại từ, danh từ loại thể hoặc danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (classifier), có thể đóng vai trò lượng từ (counter word hoặc measure word), là một từ hoặc phụ tố đi kèm theo các danh từ và có thể được coi là "chỉ loại" danh từ được bổ nghĩa.

Mới!!: Từ và Loại từ · Xem thêm »

Mã hiệu

Trong truyền thông liên lạc, một mã hiệu - hay còn gọi là mã số hoặc chỉ đơn thuần là mã - là một công thức để biến đổi một mẩu thông tin (chẳng hạn, một ký tự, một từ, hoặc một thành ngữ) sang một hình thức hoặc một tượng trưng khác, không nhất thiết đồng dạng với mẩu thông tin gốc.

Mới!!: Từ và Mã hiệu · Xem thêm »

Nói ríu

Nói ríu là cách nói rút ngắn của một từ hay một từ ngữ nhiều âm tiết bằng cách gạt bỏ một số âm vị.

Mới!!: Từ và Nói ríu · Xem thêm »

Ngô Chi Lan

Ngô Chi Lan (吳芝蘭), biểu tự là Quỳnh Hương (瓊香), thường được gọi là Kim Hoa nữ học sĩ (金華女學士) hoặc Phù Gia nữ học sĩ (苻家女學士), là một nữ sĩ dưới triều Lê Thánh Tông trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Từ và Ngô Chi Lan · Xem thêm »

Ngôn ngữ

Ngôn ngữ là hệ thống phức tạp con người sử dụng để liên lạc hay giao tiếp với nhau cũng như chỉ chính năng lực của con người có khả năng sử dụng 1 hệ thống như vậy.

Mới!!: Từ và Ngôn ngữ · Xem thêm »

Ngôn ngữ đơn lập

Đây là một trong bốn loại hình ngôn ngữ quan trọng của thế giới: loại hình ngôn ngữ đơn lập hay còn gọi là ngôn ngữ cách thể, loại hình ngôn ngữ chắp dính (ngôn ngữ giao kết), loại hình ngôn ngữ hòa kết, loại hình ngôn ngữ lập khuôn.

Mới!!: Từ và Ngôn ngữ đơn lập · Xem thêm »

Ngữ liệu

Kho ngữ liệu văn bản (text corpus) là một tập hợp lớn các văn bản có cấu trúc (thông thường được lưu giữ dạng điện toán và đã xử lý).

Mới!!: Từ và Ngữ liệu · Xem thêm »

Ngữ nghĩa học

Ngữ nghĩa học là chuyên ngành nghiên cứu về ý nghĩa.

Mới!!: Từ và Ngữ nghĩa học · Xem thêm »

Nguyễn Bá Huân

Nguyễn Bá Huân (1853-1915) tự Ôn Thanh, hiệu Mộ Chân sơn nhân, sau lấy tên hiệu nữa là Ái Cúc ẩn sĩ; là một danh sĩ thời nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Từ và Nguyễn Bá Huân · Xem thêm »

Nguyễn Văn Đăng

Nguyễn Văn Đăng (1873-1956) là một nghệ nhân nổi tiếng về các bản khắc gỗ của Việt Nam.

Mới!!: Từ và Nguyễn Văn Đăng · Xem thêm »

Ngư Huyền Cơ

Ngư Huyền Cơ (chữ Hán: 魚玄機; 844 - 868), tự Ấu Vi (幼薇), lại có tự Huệ Lan (惠蘭), là một tài nữ trứ danh và là một kĩ nữ tuyệt sắc vào thời kì Vãn Đường trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Từ và Ngư Huyền Cơ · Xem thêm »

Nhãn hiệu

Nhãn hiệu hàng hóa được định nghĩa như sau: là những dấu hiệu dùng phân biệt hàng hóa, dịch vụ cùng loại của các cơ sở sản xuất, kinh doanh khác nhau.

Mới!!: Từ và Nhãn hiệu · Xem thêm »

Nhĩ Nhã

Nhĩ Nhã là bộ từ điển của Trung Quốc thời kỳ cổ đại, một trong những tác phẩm kinh điển của Nho giáo được xếp vào danh sách thập tam kinh.

Mới!!: Từ và Nhĩ Nhã · Xem thêm »

Nhôm

Nhôm (bắt nguồn từ tiếng Pháp: aluminium, phiên âm tiếng Việt: a-luy-mi-nhôm) là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Al và số nguyên tử bằng 13.

Mới!!: Từ và Nhôm · Xem thêm »

Peranakan

Peranakan hoặc Baba Nyonya là hậu duệ của người Trung quốc nhập cư đến Malaysia, Singapore và Indonesia từ thế kỷ XV thế kỷ thứ XVII.

Mới!!: Từ và Peranakan · Xem thêm »

Pyrrho

Pyrrho (tiếng Hy Lạp: Πύρρων, Pyrrōn) (360 TCN tại Elis, Hy Lạp-270 TCN) là nhà triết học người Hy Lạp.

Mới!!: Từ và Pyrrho · Xem thêm »

Quan hệ tình dục ba người

Hình đồ họa mô phỏng cảnh quan hệ tình dục tay ba (chơi sâm) trong đó có thâm nhập đôi (double penetration) một dương vật ở âm đạo và một dương vật ở hậu môn. Quan hệ tình dục ba người là từ dùng để chỉ kiểu quan hệ tình dục tập thể gồm ba người cùng một lúc.

Mới!!: Từ và Quan hệ tình dục ba người · Xem thêm »

Quách Ái

Quách Ái (chữ Hán: 郭爱; ? -1435), thường gọi Quách tần (郭嫔), là một phi tần của Minh Tuyên Tông Chu Chiêm Cơ.

Mới!!: Từ và Quách Ái · Xem thêm »

Quản Đạo Thăng

''Trúc Thạch đồ'' (水竹圖) Quản Đạo Thăng (chữ Hán: 管道昇; 1262 - 1319), tự Trọng Cơ (仲姬), Dao Cơ (瑤姬), là một nữ thi nhân, họa gia đời nhà Nguyên.

Mới!!: Từ và Quản Đạo Thăng · Xem thêm »

Tình tay ba

Họa phẩm về chuyện ba người Tình tay ba hay cuộc tình tay ba, mối tình tay ba, chuyện tình tay ba, chuyện ba người là từ chỉ về một mối quan hệ tình cảm, lãng mạn liên quan đến ba người.

Mới!!: Từ và Tình tay ba · Xem thêm »

Tú Mỡ

Tú Mỡ, tên thật: Hồ Trọng Hiếu (1900-1976), là một nhà thơ trào phúng Việt Nam.

Mới!!: Từ và Tú Mỡ · Xem thêm »

Từ (định hướng)

Từ có thể là.

Mới!!: Từ và Từ (định hướng) · Xem thêm »

Từ điển

Từ điển tiếng Latin nhiều tập trong thư viện của Đại học Graz Từ điển là danh sách các từ, ngữ được sắp xếp thành các từ vị chuẩn (lemma).

Mới!!: Từ và Từ điển · Xem thêm »

Từ dài nhất trong tiếng Anh

Từ dài nhất trong tiếng Anh được xác định phụ thuộc vào định nghĩa một từ trong Tiếng Anh.

Mới!!: Từ và Từ dài nhất trong tiếng Anh · Xem thêm »

Từ nguyên học

Từ nguyên học (tiếng Anh: etymology) là ngành học về lịch sử của các từ, nguồn gốc của chúng, và việc hình thái và ngữ nghĩa của chúng thay đổi ra sao theo thời gian.

Mới!!: Từ và Từ nguyên học · Xem thêm »

Từ thuần Việt

Từ thuần Việt là cốt lõi, cái gốc của từ vựng tiếng Việt.

Mới!!: Từ và Từ thuần Việt · Xem thêm »

Từ vựng tiếng Việt

Từ vựng tiếng Việt là một trong ba thành phần cơ sở của tiếng Việt, bên cạnh ngữ âm và ngữ pháp.

Mới!!: Từ và Từ vựng tiếng Việt · Xem thêm »

Tống biệt

Thi sĩ Tản Đà, tác giả ''Tống biệt''. Tống biệt là một bài từ nổi tiếng của Tản Đà, một thi nhân thời tiền chiến, Việt Nam.

Mới!!: Từ và Tống biệt · Xem thêm »

Tổng hợp giọng nói

Trên máy tính, tổng hợp giọng nói là việc tạo ra giọng nói của người từ đầu vào là văn bản hay các mã hóa việc phát âm.

Mới!!: Từ và Tổng hợp giọng nói · Xem thêm »

Thơ

Thơ là hình thức nghệ thuật dùng từ trong ngôn ngữ làm chất liệu, và sự chọn lọc từ cũng như tổ hợp của chúng được sắp xếp dưới hình thức lôgíc nhất định tạo nên hình ảnh hay gợi cảm âm thanh có tính thẩm mỹ cho người đọc, người nghe.

Mới!!: Từ và Thơ · Xem thêm »

Tiếng Hàn Quốc

Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Từ và Tiếng Hàn Quốc · Xem thêm »

Tominaga Sei

Tominaga Sei (富永セイ) là nhân vật nữ chính trong bộ manga Kaze Hikaru của nữ tác giả Watanabe Taeko.

Mới!!: Từ và Tominaga Sei · Xem thêm »

Trần Viên Viên

Trần Viên Viên (1624-1681) là một kỹ nữ nổi danh trong lịch sử Trung Quốc có tự Uyển Phân (畹芬), vợ lẽ của danh tướng Sơn Hải quan Ngô Tam Quế.

Mới!!: Từ và Trần Viên Viên · Xem thêm »

Viết tắt

Sách học tiếng Việt do Henri Oger soạn in năm 1918, viết tắt một số chữ như "người" thành "ng`" và "không" thành "khĝ" Viết tắt trong văn bản chữ Latin Viết tắt là một dạng rút gọn cách viết của một từ hoặc từ ngữ.

Mới!!: Từ và Viết tắt · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Từ (ngôn ngữ), Từ ngữ.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »