Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tư cách pháp lý

Mục lục Tư cách pháp lý

Tư cách pháp lý là tư cách của cá nhân, pháp nhân, tổ chức hay các chủ thể khác khi tham gia vào một hoặc nhiều quan hệ pháp luật nhất định.

10 quan hệ: Bình đẳng trước pháp luật, Chồng, Hôn nhân đồng giới tại Tây Ban Nha, Nhân cách pháp lý, Phòng (định hướng), Thuật ngữ pháp lý, Trợ giúp viên pháp lý, Vợ, Văn phòng, Xã của Pháp.

Bình đẳng trước pháp luật

Tượng Nữ thần công lý ở Paris Bình đẳng trước pháp luật hay quyền bình đẳng trước pháp luật là những nguyên lý của pháp luật được thể hiện qua các quy định cụ thể (các quy phạm pháp luật) thiết lập về quyền được đối xử một cách như nhau, công bằng giữa mọi công dân trước pháp luật, theo đó, mọi công dân, nam, nữ thuộc các dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau trong một quốc gia đều không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.

Mới!!: Tư cách pháp lý và Bình đẳng trước pháp luật · Xem thêm »

Chồng

Một chú rể sẽ trở thành người chồng chính thức sau khi cưới Chồng là một người đàn ông tham gia vào một mối quan hệ hôn nhân và cam kết trở thành một đối tác suối đời của một người vợ để thực hiện các quyền và nghĩa vụ của một người chồng về gia đình.

Mới!!: Tư cách pháp lý và Chồng · Xem thêm »

Hôn nhân đồng giới tại Tây Ban Nha

Hôn nhân đồng giới ở Tây Ban Nha được hợp pháp hóa từ 3 tháng 7 năm 2005.

Mới!!: Tư cách pháp lý và Hôn nhân đồng giới tại Tây Ban Nha · Xem thêm »

Nhân cách pháp lý

Nhân cách pháp lý (tiếng Anh: juridical personality, legal personality) nghĩa là có khả năng nắm giữ các quyền lợi và nghĩa vụ hợp pháp trong một hệ thống hợp pháp nào đó, như tham gia hợp đồng, kiện và bị kiện.

Mới!!: Tư cách pháp lý và Nhân cách pháp lý · Xem thêm »

Phòng (định hướng)

Trong tiếng Việt, Phòng có thể là.

Mới!!: Tư cách pháp lý và Phòng (định hướng) · Xem thêm »

Thuật ngữ pháp lý

Thuật ngữ pháp lý là những thuật ngữ dùng để chỉ về những khái niệm thường dùng trong khoa học pháp lý hoặc các văn bản pháp luật và dùng để chỉ, mô tả một cách khái quát nhất, cô đọng nhất các hiện tượng, nội dung, trạng thái pháp lý.

Mới!!: Tư cách pháp lý và Thuật ngữ pháp lý · Xem thêm »

Trợ giúp viên pháp lý

Trợ giúp viên pháp lý hay còn gọi là Trợ giúp viên là một chức danh tại Việt Nam dùng để chỉ về những người thực hiện hoạt động trợ giúp pháp lý.

Mới!!: Tư cách pháp lý và Trợ giúp viên pháp lý · Xem thêm »

Vợ

Rua Kanana'' và bốn người vợ của ông Vợ (chữ Nôm: 𡞕) là danh xưng để gọi người phụ nữ trong một cuộc hôn nhân.

Mới!!: Tư cách pháp lý và Vợ · Xem thêm »

Văn phòng

Một văn phòng ở Mỹ Văn phòng hay công sở là tên gọi chỉ chung về một phòng hoặc khu vực làm việc khác trong đó mọi người làm việc hay là những tòa nhà được thiết kế, bố trí để sử dụng hoặc cho thuê đối với những cá nhân, tổ chức thực hiện các hoạt động văn phòng (liên quan đến giấy tờ, sổ sách, máy vi tính....), Văn phòng cũng có thể biểu thị một vị trí hay một bộ phận trong một tổ chức với các nhiệm vụ cụ thể gắn liền với các hoạt động liên quan đến những công việc chung, đối nội, đối ngoại, quản lý công sở của tổ chức đó (Văn phòng Sở, hay văn phòng được đặt trong các cơ quan, tổ chức, công ty và thường có các chức danh Chánh Văn phòng, Phó Văn phòng...). Thời Trung Cổ (1000-1300) văn phòng đã được manh nha hình thành và là nơi mà hầu hết các lá thư của triều đình, các văn bản luật pháp đã được sao chép và lưu giữ.

Mới!!: Tư cách pháp lý và Văn phòng · Xem thêm »

Xã của Pháp

Xã hay thị xã (tiếng Pháp: commune) là phân cấp hành chính thấp nhất tại Cộng hòa Pháp.

Mới!!: Tư cách pháp lý và Xã của Pháp · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Địa vị pháp lý.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »