Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tào Động tông

Mục lục Tào Động tông

Tào Động tông (zh. cáo-dòng-zōng 曹洞宗, ja. sōtō-shū) là một tông phái Thiền quan trọng tại Trung Quốc được hai vị Thiền sư sáng lập, là Động Sơn Lương Giới (洞山良价) và đệ tử là Tào Sơn Bản Tịch (曹山本寂).

57 quan hệ: Đan Hà Tử Thuần, Đại Huệ Tông Cảo, Đại Nhật Năng Nhẫn, Đại Triệt Tông Linh, Đại Vân Tổ Nhạc Nguyên Điền, Đạo Nguyên Hi Huyền, Đầu Tử Nghĩa Thanh, Đồng An Quán Chí, Độc tham, Động Sơn Lương Giới, Các thuật ngữ và khái niệm Phật giáo, Cát Lâm, Cô Phong Giác Minh, Cô Vân Hoài Trang, Công án, Cảnh Đức Truyền đăng lục, Chân Yết Thanh Liễu, Chùa Eihei, Chùa Hòe Nhai, Chùa Quán Sứ, Chùa Sōji, Chùa Tảo Sách, Chùa Vĩnh Nghiêm (Thành phố Hồ Chí Minh), Danh sách chùa tại Hà Nội, Giê-su, Hoàng Bá tông, Hoằng Trí Chính Giác, Lâm Tế Nghĩa Huyền, Lâm Tế tông, Lịch sử Phật giáo, Lịch sử Phật giáo Việt Nam, Minh Phong Tố Triết, Myouan Eisai, Nga Sơn Thiều Thạc, Ngũ Đại Thập Quốc, Ngũ gia thất tông, Nghệ thuật Phật giáo, Nguyên Thiều, Nhất Cú Tri Giáo, Nhất sư ấn chứng, Oánh Sơn Thiệu Cẩn, Phù Dung Đạo Khải, Tào Sơn Bản Tịch, Tự Đắc Huệ Huy, Thái Dương Cảnh Huyền, Thái Nguyên Tông Chân, Thích Đức Nhuận, Thông Giác Đạo Nam, Thông Huyễn Tịch Linh, Thạch Liêm, ..., Thật Phong Lương Tú, Thiên Đồng Như Tịnh, Thiền tông, Triệt Thông Nghĩa Giới, Vân Cư Đạo Ưng, Vân Nham Đàm Thạnh, Vô Ðoan Tổ Hoàn. Mở rộng chỉ mục (7 hơn) »

Đan Hà Tử Thuần

Thiền Sư Đan Hà Tử Thuần (1064–1117) ( Tanka Shijun) là một thiền sư Trung Quốc sống vào đời Bắc Tống nối pháp thiền sư Phù Dung Đạo Khải Tào Động tông.

Mới!!: Tào Động tông và Đan Hà Tử Thuần · Xem thêm »

Đại Huệ Tông Cảo

Thiền Sư Đại huệ Tông Cảo Thiền Sư Đại Huệ Tông Cảo  (1089–1163) (T.trung: 大慧宗杲; Phiên âm: Ta-hui Tsung-kao;T.Nhật: Daie Sōkō)là một thiền sư lâm tế tông đời thứ 12.

Mới!!: Tào Động tông và Đại Huệ Tông Cảo · Xem thêm »

Đại Nhật Năng Nhẫn

Đại Nhật Năng Nhẫn (zh. 大日能忍, ja. dainichi nōnin), thế kỷ 12-13, là một vị Thiền sư Nhật Bản, là người khai sáng Nhật Bản Đạt-ma tông (ja. nihon darumashū).

Mới!!: Tào Động tông và Đại Nhật Năng Nhẫn · Xem thêm »

Đại Triệt Tông Linh

Đại Triệt Tông Linh (zh. 大徹宗令, ja. daisetsu sōrei), 1333-1408, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Tào Động, một trong năm vị đại đệ tử của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (ja. gasan jōseki, 1275-1365).

Mới!!: Tào Động tông và Đại Triệt Tông Linh · Xem thêm »

Đại Vân Tổ Nhạc Nguyên Điền

Đại Vân Tổ Nhạc Nguyên Điền (zh. 大雲祖嶽原田, ja. daiun sōgaku harada), 1870-1961, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Lâm Tế, một trong những Thiền sư quan trọng nhất của Nhật Bản hiện đại.

Mới!!: Tào Động tông và Đại Vân Tổ Nhạc Nguyên Điền · Xem thêm »

Đạo Nguyên Hi Huyền

Đạo Nguyên Hi Huyền, 1200-1253 - cũng được gọi là Vĩnh Bình Đạo Nguyên vì Sư có công khai sáng Tào Động tông (ja. sōtō) tại Nhật Bản và lập Vĩnh Bình tự một trong hai ngôi chùa chính của tông này.

Mới!!: Tào Động tông và Đạo Nguyên Hi Huyền · Xem thêm »

Đầu Tử Nghĩa Thanh

Thiền Sư Nghĩa Thanh Thiền Sư Nghĩa Thanh (Tiếng trung: 投子義青; Tiếng Nhật: Tōsu Gisei; Tiếng Hàn: T'uja Ŭich'ǒn):(1032- 1083).Sư là đệ tử của Thiền Sư Phù Sơn Pháp Viễn(Lâm Tế Tông). Nhưng sư được Phù Sơn Pháp Viễn truyền pháp của Tào Động Tông và giao y bát của Thiền Sư Thái Dương Cảnh Huyền đồng thời phó chúc cho sư nối pháp Tào Động Tông. Sư được coi là người nối pháp trực tiếp của Thiền Sư Thái Dương Cảnh Huyền. Sư có đệ tử nối pháp là Phù Dung Đạo Khải.

Mới!!: Tào Động tông và Đầu Tử Nghĩa Thanh · Xem thêm »

Đồng An Quán Chí

Thiền Sư Đồng An Quán Chí(910- 970) ( Dōan Kanshi) là một thiền sư Trung Hoa, Tào Động tông nối pháp thiền sư Đồng An Đạo Phi.

Mới!!: Tào Động tông và Đồng An Quán Chí · Xem thêm »

Độc tham

Độc tham (zh. 獨參, ja. dokusan) là dụng ngữ Thiền, chỉ cuộc gặp riêng của người tham thiền với vị thầy trong thất của ông ta.

Mới!!: Tào Động tông và Độc tham · Xem thêm »

Động Sơn Lương Giới

Thiền Sư Động Sơn Lương Giới-Sơ Tổ Tào Động Tông Động Sơn Lương Giới (zh. dòngshān liángjiè 洞山良价, ja. tōzan ryōkai), 807-869, là Thiền sư Trung Quốc, Pháp tự của Thiền sư Vân Nham Đàm Thạnh.

Mới!!: Tào Động tông và Động Sơn Lương Giới · Xem thêm »

Các thuật ngữ và khái niệm Phật giáo

Các thuật ngữ và khái niệm Phật giáo thường có nguồn gốc từ các tư tưởng triết lý đến từ Ấn Độ, Tây Tạng, Nhật Bản...

Mới!!: Tào Động tông và Các thuật ngữ và khái niệm Phật giáo · Xem thêm »

Cát Lâm

Cát Lâm, là một tỉnh ở Đông Bắc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tào Động tông và Cát Lâm · Xem thêm »

Cô Phong Giác Minh

Cô Phong Giác Minh (zh. 孤峰覺明, ja. kohō kakumyō), 1271-1361, là một Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Lâm Tế, nối pháp Thiền sư Tâm Địa Giác Tâm (zh. 心地覺心, ja. shinchi kakushin) và là thầy của Thiền sư Bạt Đội Đắc Thắng (zh. 拔隊得勝, ja. bassui tokushō).

Mới!!: Tào Động tông và Cô Phong Giác Minh · Xem thêm »

Cô Vân Hoài Trang

Cô Vân Hoài Trang (zh. 孤雲懷奘, ja. koun ejō), 1198-1280, là một vị Thiền sư Nhật Bản, Tổ thứ hai của tông Tào Động sau Đạo Nguyên Hi Huyền (zh. 道元希玄, ja. dōgen kigen).

Mới!!: Tào Động tông và Cô Vân Hoài Trang · Xem thêm »

Công án

Công án (zh. gōng-àn 公案, ja. kōan) cố nguyên nghĩa là một án công khai, quyết định phải trái trong quan phủ.

Mới!!: Tào Động tông và Công án · Xem thêm »

Cảnh Đức Truyền đăng lục

Cảnh Đức truyền đăng lục (zh. jǐngdé chuándēng-lù/ chingte ch'uan-teng-lu 景德傳燈錄, ja. keitoku-dentōroku), cũng được gọi tắt là Truyền Đăng lục, là tác phẩm lịch sử cổ nhất của Thiền tông Trung Quốc, được một vị Thiền sư thuộc tông Pháp Nhãn là Đạo Nguyên, môn đệ của Quốc sư Thiên Thai Đức Thiều, biên soạn vào năm Cảnh Đức, đời Tống Nhân Tông (1004).

Mới!!: Tào Động tông và Cảnh Đức Truyền đăng lục · Xem thêm »

Chân Yết Thanh Liễu

Chân Yết Thanh Liễu (Trung: 真歇清了; Hán âm: Zhēnxiē Qīngliăo; Nhật: Shinketsu Seiryō9),(1089-1153), là một vị thiền sư Trung Hoa, nối pháp thiền sư Đan Hà Tử Thuần, Tào Động tông.

Mới!!: Tào Động tông và Chân Yết Thanh Liễu · Xem thêm »

Chùa Eihei

Cổng vào Thiền viện Eihei (永平寺唐門) Chùa Eihei (kanji: 永平寺, romaji: Eihei-ji, phiên âm Hán-Việt: Vĩnh Bình tự) là một trong hai ngôi chùa chính của tông Tào Động ở Nhật Bản, được Thiền sư Dogen, người sáng lập phái Tào Động ở Nhật Bản thành lập năm 1243.

Mới!!: Tào Động tông và Chùa Eihei · Xem thêm »

Chùa Hòe Nhai

Chùa Hoè Nhai tên chữ là Hồng Phúc tự ở số 19 phố Hàng Than, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, Hà Nội.

Mới!!: Tào Động tông và Chùa Hòe Nhai · Xem thêm »

Chùa Quán Sứ

Chùa Quán Sứ (舘使寺) là một ngôi chùa ở số 73 phố Quán Sứ, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội.

Mới!!: Tào Động tông và Chùa Quán Sứ · Xem thêm »

Chùa Sōji

Chùa Sōji (kanji: 總持寺, romaji: Sōji-ji) tại Yokohama là một trong hai Thiền viện chính của tông Tào Động tại Nhật Bản.

Mới!!: Tào Động tông và Chùa Sōji · Xem thêm »

Chùa Tảo Sách

Chùa Tảo Sách còn được gọi là Tào Sách hay Linh Sơn tự tọa lạc tại số 386, đường Lạc Long Quân, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, Hà Nội.

Mới!!: Tào Động tông và Chùa Tảo Sách · Xem thêm »

Chùa Vĩnh Nghiêm (Thành phố Hồ Chí Minh)

Chùa Vĩnh Nghiêm (chữ Hán: 永嚴寺) là một danh lam, hiện tọa lạc tại số 339 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (gần cầu Công Lý), thuộc phường 7, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Mới!!: Tào Động tông và Chùa Vĩnh Nghiêm (Thành phố Hồ Chí Minh) · Xem thêm »

Danh sách chùa tại Hà Nội

Sau đây là danh sách các chùa tại nội thành Hà Nội.

Mới!!: Tào Động tông và Danh sách chùa tại Hà Nội · Xem thêm »

Giê-su

Giêsu (có thể viết khác là Giê-su, Giê-xu, Yêsu, Jesus, Gia-tô, Da-tô), cũng được gọi là Giêsu Kitô, Jesus Christ, hay Gia-tô Cơ-đốc, là người sáng lập ra Kitô giáo.

Mới!!: Tào Động tông và Giê-su · Xem thêm »

Hoàng Bá tông

Hoàng Bá tông (zh. 黃檗宗, ja. ōbaku-shū) là một nhánh thiền thứ ba của Thiền Tông Nhật Bản song song với hai nhánh lớn khác là Lâm Tế (ja. rinzai) và Tào Động (sa. sōtō).

Mới!!: Tào Động tông và Hoàng Bá tông · Xem thêm »

Hoằng Trí Chính Giác

Thiền Sư Hoằng Trí Chánh Giác(1091-1157). (Tiếng trung: 宏智正覺: Hóngzhì Zhēngjué, tiếng nhật:: Wanshi Shōgaku) Là một vị thiền sư trung quốc nối pháp Tào Động Tông.Kế vị thiền sư Đan Hà Tử Thuần.

Mới!!: Tào Động tông và Hoằng Trí Chính Giác · Xem thêm »

Lâm Tế Nghĩa Huyền

Tranh thiền chân dung '''Lâm Tế''' (Ja. '''Rinzai Gigen'''). Lâm Tế Nghĩa Huyền (zh. línjì yìxuán/ lin-chi i-hsüan 臨濟義玄, ja. rinzai gigen), ?-866/867, là một vị Thiền sư Trung Quốc, là Tổ khai dòng thiền Lâm Tế.

Mới!!: Tào Động tông và Lâm Tế Nghĩa Huyền · Xem thêm »

Lâm Tế tông

Lâm Tế tông (zh. línjì-zōng/lin-chi tsung 臨濟宗, ja. rinzai-shū) là một dòng thiền được liệt vào Ngũ gia thất tông—tức là Thiền chính phái—được Thiền sư Lâm Tế Nghĩa Huyền sáng lập.

Mới!!: Tào Động tông và Lâm Tế tông · Xem thêm »

Lịch sử Phật giáo

Phật giáo được Thích Ca Mâu Ni (Shakyamuni) truyền giảng ở miền bắc Ấn Độ vào thế kỷ 6 TCN.Được truyền bá trong khoảng thời gian 49 năm khi Phật còn tại thế ra nhiều nơi đến nhiều chủng tộc nên lịch sử phát triển của đạo Phật khá đa dạng về các bộ phái cũng như các nghi thức hay phương pháp tu học.

Mới!!: Tào Động tông và Lịch sử Phật giáo · Xem thêm »

Lịch sử Phật giáo Việt Nam

Hiện vẫn chưa định được chính xác thời điểm đạo Phật bắt đầu truyền vào Việt Nam và Phật giáo Việt Nam đã thành hình như thế nào.

Mới!!: Tào Động tông và Lịch sử Phật giáo Việt Nam · Xem thêm »

Minh Phong Tố Triết

Minh Phong Tố Triết (zh. 明峰素哲, ja. meihō sotetsu) (1277-1350), đạo hiệu Diệu Phong, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Tào Động, nối pháp Thiền sư Oánh Sơn Thiệu Cẩn (ja. keizan jōkin) và là bạn đồng học của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (ja. gasan jōseki).

Mới!!: Tào Động tông và Minh Phong Tố Triết · Xem thêm »

Myouan Eisai

'''Minh Am Vinh Tây''', sáng lập phái Lâm Tế ở Nhật, vào thế kỉ 12. Myōan Eisai (kanji: 明菴榮西, Hán Việt: Minh Am Vinh Tây; 1141-1215), còn được viết gọn là Eisai hoặc Yōsai là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Lâm Tế, dòng Hoàng Long.

Mới!!: Tào Động tông và Myouan Eisai · Xem thêm »

Nga Sơn Thiều Thạc

Nga Sơn Thiều Thạc (zh. 峨山韶碩, ja. gasan jōseki), 1275-1365, là một vị Thiền sư Nhật Bản lỗi lạc thứ ba của tông Tào Động (ja. sōtō-shū) sau hai vị Đạo Nguyên Hi Huyền (ja. dōgen kigen) và Oánh Sơn Thiệu Cẩn (ja. keizan jōkin).

Mới!!: Tào Động tông và Nga Sơn Thiều Thạc · Xem thêm »

Ngũ Đại Thập Quốc

Ngũ Đại Thập Quốc (907-979) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc, bắt đầu từ khi triều Đường diệt vong, kéo dài đến khi triều Tống thống nhất Trung Quốc bản thổ.

Mới!!: Tào Động tông và Ngũ Đại Thập Quốc · Xem thêm »

Ngũ gia thất tông

Ngũ gia thất tông (zh. 五家七宗, ja. goke-shishishū) là năm nhà và bảy tông của Thiền tông Trung Quốc.

Mới!!: Tào Động tông và Ngũ gia thất tông · Xem thêm »

Nghệ thuật Phật giáo

Thai tạng giới Mạn-đà-la (tiếng Phạn: ''garbhadhātumaṇḍala'') Vòng Pháp luân Nghệ thuật Phật giáo là sự phản ánh các khái niệm trong đạo Phật dưới các hình thức nghệ thuật khác nhau – nhất là các lĩnh vực kiến trúc, điêu khắc và hội họa có liên quan đến Phật, Pháp và Tăng – bắt đầu từ thời ban sơ trước đây 2.500 năm đã phát triển một hệ thống đồ tượng biểu trưng đa dạng và phức tạp.

Mới!!: Tào Động tông và Nghệ thuật Phật giáo · Xem thêm »

Nguyên Thiều

Thiền sư Nguyên Thiều (1648-1728) là một thiền sư người Trung Quốc, thuộc phái Lâm Tế đời thứ 33, nhưng sang Việt Nam truyền đạo vào nửa cuối thế kỷ 17.

Mới!!: Tào Động tông và Nguyên Thiều · Xem thêm »

Nhất Cú Tri Giáo

Thiền Sư Nhất Cú Tri Giáo(一 句 知 教), là một thiền sư trung quốc, thuộc Tào Động Tông đời thứ 35.

Mới!!: Tào Động tông và Nhất Cú Tri Giáo · Xem thêm »

Nhất sư ấn chứng

Nhất sư ấn chứng (zh. 一師印證, ja. isshi-injō) nghĩa là "sự ấn khả chứng minh của một vị thầy", chỉ sự tu tập của một thiền sinh dưới sự hướng dẫn của một vị thầy duy nhất.

Mới!!: Tào Động tông và Nhất sư ấn chứng · Xem thêm »

Oánh Sơn Thiệu Cẩn

Oánh Sơn Thiệu Cẩn (zh. 瑩山紹瑾, ja. keizan jōkin), 1268-1325, là một vị Thiền sư Nhật Bản, Tổ thứ tư của tông Tào Động (ja. sōtō) sau Đạo Nguyên Hi Huyền (ja. dōgen kigen).

Mới!!: Tào Động tông và Oánh Sơn Thiệu Cẩn · Xem thêm »

Phù Dung Đạo Khải

Thiền Sư Phù Dung Đạo Khải Thiền Sư Đạo Khải(芙 蓉 道 楷; C: fúróng dàokăi; J: fuyo dōkai; 1043-1118) cũng gọi là Đạo Giai là một vị Thiền Sư Trung Hoa đời Tống, Tào Động Tông.

Mới!!: Tào Động tông và Phù Dung Đạo Khải · Xem thêm »

Tào Sơn Bản Tịch

Tào Sơn Bản Tịch (zh. cáoshān běnjì 曹山本寂, ja. sōzan honjaku), 840-901, là một Thiền sư Trung Quốc, môn đệ đắc pháp của Động Sơn Lương Giới và cùng với thầy, sư thành lập tông Tào Động.

Mới!!: Tào Động tông và Tào Sơn Bản Tịch · Xem thêm »

Tự Đắc Huệ Huy

Thiền Sư Tự Đắc Huệ Huy(自得慧暉, Jitoku Eki, 1097-1183) là một Thiền Sư Trung Quốc, sống vào đời Nhà Tống.

Mới!!: Tào Động tông và Tự Đắc Huệ Huy · Xem thêm »

Thái Dương Cảnh Huyền

Thiền Sư Thái Dương Cảnh Huyền Thiền Sư Cảnh Huyền (太陽警玄; C: tàiyáng jǐngxuán; J: taiyō keigen; 943-1027) là một vị thiền sư Trung Hoa, Tào Động Tông.

Mới!!: Tào Động tông và Thái Dương Cảnh Huyền · Xem thêm »

Thái Nguyên Tông Chân

Thái Nguyên Tông Chân (zh. 太源宗真, ja. taigen sōshin), ?-1370, là một vị Thiền sư Nhật Bản thuộc tông Tào Động, một trong năm vị đại đệ tử của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (ja. gasan jōseki, 1275-1365).

Mới!!: Tào Động tông và Thái Nguyên Tông Chân · Xem thêm »

Thích Đức Nhuận

Hòa thượng Thích Đức Nhuận (1897 - 1993) là Đệ nhất Pháp chủ Giáo hội Phật giáo Việt Nam, từ năm 1981 đến năm 1993.

Mới!!: Tào Động tông và Thích Đức Nhuận · Xem thêm »

Thông Giác Đạo Nam

Tượng tổ Thông Giác tại Chùa Nhẫm Dương, Hải Dương Thiền Sư Thủy Nguyệt hiệu Thông Giác Đạo Nam(通覺水月) (1636-1704) là sơ tổ của Tào Động Tông Việt Nam, đời thứ 35 Tào động Tông.

Mới!!: Tào Động tông và Thông Giác Đạo Nam · Xem thêm »

Thông Huyễn Tịch Linh

Thông Huyễn Tịch Linh (zh. 通幻寂靈, ja. tsūgen jakurei) 1322-1391, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Tào Động, một trong năm vị đại đệ tử của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (zh. 峨山韶碩, ja. gasan jōseki, 1275-1365).

Mới!!: Tào Động tông và Thông Huyễn Tịch Linh · Xem thêm »

Thạch Liêm

Thạch Liêm (1633 - 1704) còn có tên là Thích Đại Sán (chữ Hán: 釋大汕), hiệu Đại Sán Hán Ông, tục gọi Thạch Đầu Đà; là một thiền sư Trung Quốc, đời thứ 29, tông Tào Động.

Mới!!: Tào Động tông và Thạch Liêm · Xem thêm »

Thật Phong Lương Tú

Thật Phong Lương Tú (zh. 實峰良秀, ja. jippō ryōshū), 1318-1405, là một vị Thiền sư Nhật Bản thuộc tông Tào Động, một trong năm vị đại đệ tử của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (zh. 峨山韶碩, ja. gasan jōseki, 1275-1365).

Mới!!: Tào Động tông và Thật Phong Lương Tú · Xem thêm »

Thiên Đồng Như Tịnh

Không có mô tả.

Mới!!: Tào Động tông và Thiên Đồng Như Tịnh · Xem thêm »

Thiền tông

Thiền tông là tông phái Phật giáo Đại thừa xuất phát từ 28 đời Tổ sư Ấn độ và truyền bá lớn mạnh ở Trung Quốc.

Mới!!: Tào Động tông và Thiền tông · Xem thêm »

Triệt Thông Nghĩa Giới

Triệt Thông Nghĩa Giới (zh. 徹通義介, ja. tettsū gikai), 1219-1309, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Tào Động (ja. sōtō-shū).

Mới!!: Tào Động tông và Triệt Thông Nghĩa Giới · Xem thêm »

Vân Cư Đạo Ưng

Thiền Sư Vân Cư Đạo Ưng (雲居道膺, Ungo Dōyō, 835?-902) là một thiền sư nối pháp Thiền Sư Động Sơn Lương Giới, thuộc Tào Động Tông.Sư sống vào đời Đường.

Mới!!: Tào Động tông và Vân Cư Đạo Ưng · Xem thêm »

Vân Nham Đàm Thạnh

Thiền sư Vân Nham Đàm Thạnh Vân Nham Đàm Thạnh (zh. yúnyán tánshèng 雲巖曇晟, ja. ungan donjō), 781-841, là Thiền sư Trung Quốc, đắc pháp nơi Dược Sơn Duy Nghiễm.

Mới!!: Tào Động tông và Vân Nham Đàm Thạnh · Xem thêm »

Vô Ðoan Tổ Hoàn

Vô Đoan Tổ Hoàn (zh. 無端祖環, ja. mutan sokan), ?-1387, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Tào Động, một trong năm vị đại đệ tử của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (ja. gasan jōseki, 1275-1365).

Mới!!: Tào Động tông và Vô Ðoan Tổ Hoàn · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Phái Tào Động, Tào Ðộng tông, Tông Tào Động.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »