Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tiền tố SI

Mục lục Tiền tố SI

Trong hệ đo lường quốc tế, khi muốn viết một đơn vị đo lớn gấp 10x, với x nằm trong khoảng từ -24 đến 24, lần một đơn vị đo nào đó, có thể viết liền trước một trong các chữ trong danh sách dưới đây.

51 quan hệ: Êxa, Atô, Đêca, Đêxi, Đêximét, Đơn vị đo công suất, Các tiền tố phi SI, Exabyte, Femtô, Giga, Gigabyte, Héctô, Kibibyte, Kilô, Kilôgam, Kilômét, Kilobit, Kilobyte, Lít, Mét vuông, Mêga, Mebibyte, Mega, Megabyte, Micrô, Micrômét, Mili, Milimét, Nanô, Nanômét, Pêta, Pêtamét, Petabyte, Phút (góc), Picô, Picômét, Radian, SI, Têra, Tiền tố, Tiền tố nhị phân, Volt-Ampere, Xenti, Xentimét, Yóctô, Yôta, Yôtamét, Yottabyte, Zêta, Zeptô, ..., Zettabyte. Mở rộng chỉ mục (1 hơn) »

Êxa

Êxa (viết tắt E) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 1018 hay 1 000 000 000 000 000 000 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Êxa · Xem thêm »

Atô

Atô (viết tắt a) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ đơn vị 10−18 or.

Mới!!: Tiền tố SI và Atô · Xem thêm »

Đêca

Đêca (viết tắt da) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 10 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Đêca · Xem thêm »

Đêxi

Đêxi (viết tắt d) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ ước số nhỏ hơn 10 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Đêxi · Xem thêm »

Đêximét

Đêximét hay đềximét (ký hiệu dm) là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, được suy ra từ đơn vị cơ bản mét.

Mới!!: Tiền tố SI và Đêximét · Xem thêm »

Đơn vị đo công suất

Đơn vị đo công suất là đơn vị đo của đại lượng vật lý công suất.

Mới!!: Tiền tố SI và Đơn vị đo công suất · Xem thêm »

Các tiền tố phi SI

Nhiều tiền tố giống các tiền tố SI chuẩn đã được sử dụng hay đề nghị bởi một số nguồn nhưng không thuộc về Hệ đo lường quốc tế (SI).

Mới!!: Tiền tố SI và Các tiền tố phi SI · Xem thêm »

Exabyte

Exabyte là bội số của byte được dùng trong thông tin kỹ thuật số.

Mới!!: Tiền tố SI và Exabyte · Xem thêm »

Femtô

Phemtô (hay femtô, viết tắt f) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ đơn vị nhỏ gấp 1015 hay 1.000.000.000.000.000 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Femtô · Xem thêm »

Giga

Giga (viết tắt G) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 109 hay 1.000.000.000 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Giga · Xem thêm »

Gigabyte

Gigabyte (từ tiền tố giga- của SI) là đơn vị thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng một tỷ byte hoặc 230 byte (1024 mebibyte).

Mới!!: Tiền tố SI và Gigabyte · Xem thêm »

Héctô

Héctô (viết tắt h) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 100 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Héctô · Xem thêm »

Kibibyte

Kibibyte là một bội số của đơn vị byte trong đo lường khối lượng thông tin số.

Mới!!: Tiền tố SI và Kibibyte · Xem thêm »

Kilô

Kilô (viết tắt k) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 103 hay 1.000 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Kilô · Xem thêm »

Kilôgam

Kilôgam (viết tắt là kg) là đơn vị đo khối lượng, một trong bảy đơn vị đo cơ bản của hệ đo lường quốc tế (SI), được định nghĩa là "khối lượng của khối kilôgam chuẩn quốc tế, làm từ hợp kim platin-iridi, được tổ chức BIPM lưu giữ trong điều kiện miêu tả theo BIPM 1998" (xem hình bên).

Mới!!: Tiền tố SI và Kilôgam · Xem thêm »

Kilômét

Một kilômét (từ tiếng Pháp: kilomètre, viết tắt là km) là một khoảng cách bằng 1000 mét.

Mới!!: Tiền tố SI và Kilômét · Xem thêm »

Kilobit

Một kilobit là một biểu hiện của các bit được nhóm có nghĩa là 1.000 (103) bit.

Mới!!: Tiền tố SI và Kilobit · Xem thêm »

Kilobyte

Kilobyte (xuất phát từ tiền tố SI kilo-, có nghĩa là 1.000) là 1.000 byte hoặc 1.024 byte (210), tùy vào ngữ cảnh Nó có thể được viết tắt theo nhiều cách: K, KB, Kbyte và kB.

Mới!!: Tiền tố SI và Kilobyte · Xem thêm »

Lít

Lít là đơn vị đo thể tích thuộc hệ mét.

Mới!!: Tiền tố SI và Lít · Xem thêm »

Mét vuông

Mét vuông có ý nghĩa là diện tích của một hình vuông với các cạnh có độ lớn một mét dài.

Mới!!: Tiền tố SI và Mét vuông · Xem thêm »

Mêga

Mêga (viết tắt M) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 106 hay 1.000.000 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Mêga · Xem thêm »

Mebibyte

Mebibyte là một bội số của đơn vị byte trong đo lường khối lượng thông tin số.

Mới!!: Tiền tố SI và Mebibyte · Xem thêm »

Mega

Mega ở đây có thể là.

Mới!!: Tiền tố SI và Mega · Xem thêm »

Megabyte

Megabyte là một đơn vị thông tin hoặc dung lượng tin học bằng với 10002 byte hoặc 10242 byte, tùy vào ngữ cảnh.

Mới!!: Tiền tố SI và Megabyte · Xem thêm »

Micrô

Micrô (viết tắt µ) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ ước số nhỏ hơn 106 hay 1.000.000 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Micrô · Xem thêm »

Micrômét

Một micrômét (viết tắt là µm) là một khoảng cách bằng một phần triệu mét.

Mới!!: Tiền tố SI và Micrômét · Xem thêm »

Mili

Mili (viết tắt m) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ ước số nhỏ hơn 1.000 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Mili · Xem thêm »

Milimét

Một milimét (viết tắt là mm) là một khoảng cách bằng 1/1000 mét.

Mới!!: Tiền tố SI và Milimét · Xem thêm »

Nanô

Nanô (viết tắt n) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ đơn vị nhỏ gấp 109 hay 1.000.000.000 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Nanô · Xem thêm »

Nanômét

Một nanômét (viết tắt là nm) là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét (10−9 m).

Mới!!: Tiền tố SI và Nanômét · Xem thêm »

Pêta

Pêta (viết tắt P) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 1015 hay 1.000.000.000.000.000 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Pêta · Xem thêm »

Pêtamét

Một pêtamét (viết tắt là Pm) là một khoảng cách bằng 1015 mét.

Mới!!: Tiền tố SI và Pêtamét · Xem thêm »

Petabyte

Petabyte (xuất phát từ tiền tố SI peta-) là một đơn vị thông tin hay lưu trữ máy tính bằng với một triệu tỷ byte.

Mới!!: Tiền tố SI và Petabyte · Xem thêm »

Phút (góc)

Phút góc hay phút cung (còn nói tắt là phút; thuật ngữ tiếng Anh: minute of arc, arcminute, minute arc, viết tắt: MOA) là đơn vị đo góc; 1 phút góc tương đương đ. Giây góc hay giây cung (tiếng Anh: second of arc hay arcsecond) là tiểu đơn vị của phút góc; 1 giây góc tương đương phút góc, tức đ. Vì 1° được định nghĩa là bằng của vòng tròn nên 1 phút góc bằng vòng, tức là radian; một giây góc bằng vòng, tức là radian.

Mới!!: Tiền tố SI và Phút (góc) · Xem thêm »

Picô

Picô (viết tắt p) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ đơn vị nhỏ gấp 1012 hay 1.000.000.000.000 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Picô · Xem thêm »

Picômét

Nguyên tử hêli,có bán kính 31 picômét Picômét (ký hiệu pm) là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, tương đương với một phần ngàn tỷ của mét, một đơn vị đo chiều dài cơ bản trong Hệ đo lường quốc tế (SI).

Mới!!: Tiền tố SI và Picômét · Xem thêm »

Radian

π. Radian (cũng viết là rađian) là đơn vị chuẩn để đo góc phẳng và được dùng rộng rãi trong toán học.

Mới!!: Tiền tố SI và Radian · Xem thêm »

SI

Hệ đo lường quốc tế SI Hệ đo lường quốc tế (viết tắt SI, tiếng Pháp: Système International d'unités) là hệ đo lường được sử dụng rộng rãi nhất.

Mới!!: Tiền tố SI và SI · Xem thêm »

Têra

Têra (viết tắt T) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 1012 hay 1.000.000.000.000 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Têra · Xem thêm »

Tiền tố

Tiền tố hay tiếp đầu ngữ là một phụ tố được đặt trước một từ.

Mới!!: Tiền tố SI và Tiền tố · Xem thêm »

Tiền tố nhị phân

Trong tính toán, tiền tố nhị phân được dùng để định lượng những con số lớn mà ở đó dùng lũy thừa hai có ích hơn dùng lũy thừa 10 (như kích thước bộ nhớ máy tính).

Mới!!: Tiền tố SI và Tiền tố nhị phân · Xem thêm »

Volt-Ampere

công suất thực ''P'' và công suất phản kháng ''Q''. Volt-Ampere, còn được viết tắt là VA, là đơn vị đo công suất dòng điện.

Mới!!: Tiền tố SI và Volt-Ampere · Xem thêm »

Xenti

Xenti (viết tắt c) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ ước số nhỏ hơn 100 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Xenti · Xem thêm »

Xentimét

Một xen-ti-mét hay xăng-ti-mét (viết tắt là cm) là một khoảng cách bằng 1/100 mét.

Mới!!: Tiền tố SI và Xentimét · Xem thêm »

Yóctô

Yóctô (viết tắt y) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ đơn vị nhỏ gấp 1024 hay 1.000.000.000.000.000.000.000.000 (một triệu tỉ tỉ) lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Yóctô · Xem thêm »

Yôta

Yôta (ký hiệu Y) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 1024 hay 1.000.000.000.000.000.000.000.000 lần của đơn vị này.

Mới!!: Tiền tố SI và Yôta · Xem thêm »

Yôtamét

Một yôtamét (viết tắt là Ym) là một đơn vị đo khoảng cách bằng 1024 mét.

Mới!!: Tiền tố SI và Yôtamét · Xem thêm »

Yottabyte

Yottabyte (kí hiệu: YB) là một bội số của byte trong cách tính đơn vị lưu trữ bộ nhớ máy tính.

Mới!!: Tiền tố SI và Yottabyte · Xem thêm »

Zêta

Zêta (viết tắt Z) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 1021 hay 1.000.000.000.000.000.000.000 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Zêta · Xem thêm »

Zeptô

Giéptô (hay zeptô, viết tắt z) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ đơn vị nhỏ gấp 1021 hay 1.000.000.000.000.000.000.000 lần.

Mới!!: Tiền tố SI và Zeptô · Xem thêm »

Zettabyte

Zettabyte là một bội số của byte trong cách tính đơn vị lưu trữ bộ nhớ máy tính.

Mới!!: Tiền tố SI và Zettabyte · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Các tiền tố của SI, Tiền tố tiêu chuẩn quốc tế (SI), Độ lớn trong SI.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »