Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tiếng Sinhala

Mục lục Tiếng Sinhala

Tiếng Sinhala (සිංහල; siṁhala), là ngôn ngữ của người Sinhala, dân tộc lớn nhất tại Sri Lanka, với chừng 16 triệu người bản ngữ.

60 quan hệ: Anuradhapura, Đài Phát thanh Quốc tế Trung Quốc, Đôi cánh tự do, Đông Bộ (tỉnh Sri Lanka), Đậu rồng, Đền thờ động Dambulla, Ớt hiểm, Badulla, Ban liên lạc đối ngoại Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Báo Sri Lanka, Bòn bon, Bông lau đít đỏ, Bắc Bộ (tỉnh Sri Lanka), Bồ đề (Moraceae), Các tên gọi cho nước Đức, Cầy vòi hương, Chi Sen, Colombo, Cuốc chân đỏ, Cuộc nổi dậy của JVP ở Sri Lanka (1971), CyanogenMod, Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói, Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á, Danh sách các tổ chức quy định ngôn ngữ, Danh sách các thành phố của Sri Lanka, Danh sách ngôn ngữ, Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia, Galle, Gà rừng Sri Lanka, Họ Cầy, Họ Kiến sư tử, Họ Sen, Heteropneustes fossilis, Hoa sữa, Joseph Vaz, Kandy, Lợn rừng, Lễ Phật Đản, LineageOS, Me, Mướp đắng, Nam Á, Negombo, Người Sinhala, Phyllanthus emblica, Premawathie Manamperi, Qatar, Rupee Sri Lanka, SI (định hướng), SLNS Sayura, ..., Spellbinder: Vùng đất của nhà thông thái, Sri Lanka, Tỉnh của Sri Lanka, Thespesia populnea, Tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, Tiếng Dhivehi, Tiếng Pali, Totto-chan: Cô bé bên cửa sổ, Trincomalee, Vịnh Mannar. Mở rộng chỉ mục (10 hơn) »

Anuradhapura

Anuradhapura (අනුරාධපුරය trong tiếng Sinhala, அனுராதபுரம் trong tiếng Tamil) là một trong những kinh đô cổ của Sri Lanka, là thành phố linh thiêng ở Sri Lanka.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Anuradhapura · Xem thêm »

Đài Phát thanh Quốc tế Trung Quốc

Đài Phát thanh Quốc tế Trung Quốc (giản thể: 中国国际广播电台, phồn thể: 中國國際廣播電台, phanh âm: Zhōngguó guójì guǎngbō diàntái; Hán-Việt: Trung Quốc quốc tế quảng bá điện đài) là đài phát thanh đối ngoại cấp quốc gia duy nhất của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, đồng thời là một trong hai mạng lưới đài phát thanh có tính toàn quốc của Trung Quốc (Đài còn lại là Đài Phát thanh Nhân dân Trung ương. Tôn chỉ làm việc của Đài là "Tăng thêm sự hiểu biết và tình hữu nghị giữa nhân dân Trung Quốc và nhân dân thế giới". Tiền thân của Đài là Đài Phát thanh Bắc Kinh.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Đài Phát thanh Quốc tế Trung Quốc · Xem thêm »

Đôi cánh tự do

Đôi cánh tự do (Tiếng Hindi: Udaan, tiếng Anh: Flight,fly - tạm dịch: Bay lên, bay lên - hay còn được biết đến với tên Udann Sapnon Ki) là một bộ phim truyền hình Ấn Độ được phát sóng tập đầu tiên vào ngày 14 tháng 8 năm 2014 trên kênh Colors TV từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Đôi cánh tự do · Xem thêm »

Đông Bộ (tỉnh Sri Lanka)

Tỉnh Phía Đông (Tamil: கிழக்கு மாகாணம் Kil̮akku Mākāṇam; Sinhala: නැගෙනහිර පළාත Næ̆gĕnahira Palata) là một trong 09 tỉnh của Sri Lanka, đơn vị hành chính cấp I tiên của đất nước.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Đông Bộ (tỉnh Sri Lanka) · Xem thêm »

Đậu rồng

Đậu rồng còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae) xuất phát từ châu Phi, Ấn Độ, New Guinea và được trồng tại những vùng Đông Nam Á, Tân Guinée, Philippines và Ghana… Hiện nay, Indonesia được coi là "thủ phủ" của loài cây này vì mức độ phổ biến và mật độ trồng dày đặc của nó Đến năm 1975 loại đã được du nhập để trồng tại các vùng nhiệt đới trên khắp thế giới để giúp giải quyết nạn thiếu lương thực của nhân loại.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Đậu rồng · Xem thêm »

Đền thờ động Dambulla

Đền thờ động Dambulla (tiếng Sinhala: දඹුලු ලෙන් විහාරය dam̆būlū lên vihāraya, tiếng Tamil: தம்புள்ளை பொற்கோவில் tampuḷḷai poṟkōvil) còn được gọi là Đền vàng Dambulla là Di sản thế giới (1991) ở Sri Lanka, nằm ở trung tâm của đất nước.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Đền thờ động Dambulla · Xem thêm »

Ớt hiểm

Các cây ớt hiểm trong bụi Ớt hiểm, còn gọi là ớt mắt chim, ớt chim (tiếng Anh: Bird's eye chili, bird's chili) hay ớt Thái (tiếng Thái: พริกขี้หนู- phrik khi nu- pʰrík kʰîː nǔː, nguyên nghĩa trong tiếng Thái là "ớt chuột đánh rơi", Cabai rawit; siling labuyo), là một giống ớt thuộc loài Ớt cựa gà L. trong họ Cà, thường mọc ở Đông Nam Á. Nó cũng được tìm thấy ở Ấn Độ, đặc biệt là ở Kerala, nơi nó được sử dụng trong nhiều món ăn của ẩm thực Kerala (phát âm theo tiếng Malayalam là kanthari mulagu- കാന്താരി മുളക്).

Mới!!: Tiếng Sinhala và Ớt hiểm · Xem thêm »

Badulla

Badulla (tiếng Sinhala: බදුල්ල, tiếng Tamil: பதுளை) là một thành phố lớn của quốc đảo Sri Lanka.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Badulla · Xem thêm »

Ban liên lạc đối ngoại Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc

Ban liên lạc đối ngoại Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, tên gọi giản lược Trung liên bộ (chữ Anh: International Department, Central Committee of CPC, chữ Trung giản thể: 中国共产党中央委员会对外联络部 hoặc 中联部) là một trong những cơ cấu trực thuộc Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, là bộ phận chức năng phụ trách công tác đối ngoại của Đảng Cộng sản Trung Quốc, thành lập vào năm 1951.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Ban liên lạc đối ngoại Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc · Xem thêm »

Báo Sri Lanka

Báo hoa mai Sri Lanka (Panthera pardus kotiya) là một phân loài báo hoa mai bản địa Sri Lanka.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Báo Sri Lanka · Xem thêm »

Bòn bon

Dâu da đất (phương ngữ Bắc), hay Bòn bon (phương ngữ Nam), Lòn bon (phương ngữ Quảng Nam) danh pháp hai phần: Lansium domesticum là loài cây ăn quả nhiệt đới thuộc họ Xoan.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Bòn bon · Xem thêm »

Bông lau đít đỏ

Bông lau đít đỏ (danh pháp hai phần: Pycnonotus cafer) là một thành viên của họ Chào mào (Pycnonotidae).

Mới!!: Tiếng Sinhala và Bông lau đít đỏ · Xem thêm »

Bắc Bộ (tỉnh Sri Lanka)

Tỉnh Bắc (Tamil: வட மாகாணம் Vaṭakku Mākāṇam; Sinhala: උතුරු පළාත Uturu Palata) là một trong 09 tỉnh của Sri Lanka, đơn vị hành chính cấp I của đất nước này.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Bắc Bộ (tỉnh Sri Lanka) · Xem thêm »

Bồ đề (Moraceae)

Bồ đề hay còn gọi cây đề, cây giác ngộ (danh pháp khoa học: Ficus religiosa) là một loài cây thuộc chi Đa đề (Ficus) có nguồn gốc ở Ấn Độ, tây nam Trung Quốc và Đông Dương về phía đông tới Việt Nam.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Bồ đề (Moraceae) · Xem thêm »

Các tên gọi cho nước Đức

Do vị trí địa lý của nước Đức ở trung tâm châu Âu, cũng như lịch sử lâu dài của nó như là một khu vực không thống nhất của các bộ lạc và tiểu bang khác nhau, có nhiều tên gọi khác nhau cho nước Đức ở các ngôn ngữ khác nhau, có lẽ nhiều hơn so với bất kỳ quốc gia châu Âu nào khác.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Các tên gọi cho nước Đức · Xem thêm »

Cầy vòi hương

Cầy vòi hương, vòi đốm hay vòi mướp (danh pháp hai phần: Paradoxurus hermaphroditus) là một loài động vật có vú thuộc họ Cầy, là loài bản địa của khu vực Nam Á, Đông Nam Á và miền nam Trung Quốc.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Cầy vòi hương · Xem thêm »

Chi Sen

Chi Sen (danh pháp khoa học: Nelumbo) là một chi thực vật có hoa thuộc bộ Quắn hoa.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Chi Sen · Xem thêm »

Colombo

Colombo (කොළඹ theo tiếng Sinhala; கொழும்பு tiếng Tamil) là thành phố lớn nhất và là thủ đô thương mại của Sri Lanka, tọa lạc bên bờ tây và gần với thủ đô hành chính ngày nay là Sri Jayawardenepura Kotte.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Colombo · Xem thêm »

Cuốc chân đỏ

Cuốc chân đỏ (tên khoa học: Amaurornis akool), là loài chim thuộc họ Gà nước, phân bố ở Nam Á và Đông Nam Á.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Cuốc chân đỏ · Xem thêm »

Cuộc nổi dậy của JVP ở Sri Lanka (1971)

Cuộc nổi dậy của lực lượng JVP (Janatha Vimukthi Peramuna - Tiếng Sinhala: ජනතා විමුක්ති පෙරමුණ; Tiếng Tamil: மக்கள் விடுதலை முன்னணி; Tiếng Việt: Mặt trận Giải phóng nhân dân) ở Sri Lanka năm 1971 là cuộc khởi nghĩa vũ trang không thành công đầu tiên được thực hiện bởi Đảng Janatha Vimukthi Peramuna là một Đảng theo Chủ nghĩa Marx-Lenin hoạt động trong lòng Sri Lanka chống lại Chính phủ Ceylon (tên gọi trước đây của Sri Lanka).

Mới!!: Tiếng Sinhala và Cuộc nổi dậy của JVP ở Sri Lanka (1971) · Xem thêm »

CyanogenMod

CyanogenMod, thường được viết tắt thành CM, là một hệ điều hành mã nguồn mở cho các điện thoại thông minh và máy tính bảng, dựa trên nền tảng di động Android.

Mới!!: Tiếng Sinhala và CyanogenMod · Xem thêm »

Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói

Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo ngôn ngữ sử dụng, hay ngôn ngữ nói.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói · Xem thêm »

Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á

Danh sách các quốc gia có chủ quyền và độc lập tại lục địa châu Á, bao gồm cả các lãnh thổ phụ thuộc.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á · Xem thêm »

Danh sách các tổ chức quy định ngôn ngữ

Danh sách các tổ chức theo quy định ngôn ngữ là danh sách để xác định việc quản lý ngôn ngữ quốc gia, được nhiều cơ quan ngang bộ quản lý nhằm mục đích duy trì "luật ngôn ngữ" và mang lại sự trong sáng các ngôn ngữ bản địa ở nhiều quốc gia trên thế giới.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Danh sách các tổ chức quy định ngôn ngữ · Xem thêm »

Danh sách các thành phố của Sri Lanka

Bản đồ Sri Lanka Colombo, Cố đô và là thủ đô thương mại của Sri Lanka Kandy Galle Kurunegala.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Danh sách các thành phố của Sri Lanka · Xem thêm »

Danh sách ngôn ngữ

Dưới đây là danh sách ngôn ngữ trên thế giới theo tên.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Danh sách ngôn ngữ · Xem thêm »

Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia

Sau đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia · Xem thêm »

Galle

Galle (ගාල්ල;காலி) Galle (tiếng Sinhala: ගාල්ල; tiếng Tamil: காலி) là thành phố nằm trên các đầu tây nam của Sri Lanka, khoảng cách 119 km so với thủ đô Colombo.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Galle · Xem thêm »

Gà rừng Sri Lanka

Gà rừng Sri Lanka hay Gà rừng Tích Lan, tên khoa học Gallus lafayetii, là một thành viên của bộ Galliformes là loài đặc hữu của Sri Lanka, nơi mà nó là loài quốc điểu.Nó liên quan chặt chẽ đến gà rừng lông đỏ (G. gallus), từ đó gà nhà được thuần hóa.Trong tiếng Sinhala nó được gọi là වළි කුකුළා (Wali Kukula) và trong tiếng Tamil nó được gọi là இலங்கைக் காட்டுக்கோழி.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Gà rừng Sri Lanka · Xem thêm »

Họ Cầy

200px 200px Họ Cầy (danh pháp khoa học: Viverridae) (con chồn) bao gồm 32 loài cầy, cầy genet và cầy linsang.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Họ Cầy · Xem thêm »

Họ Kiến sư tử

Họ Kiến sư tử (tên khoa học Myrmeleontidae) hay còn gọi là Cúc hay Cút là một họ côn trùng thuộc bộ Cánh gân (Neuroptera).

Mới!!: Tiếng Sinhala và Họ Kiến sư tử · Xem thêm »

Họ Sen

Họ Sen (danh pháp khoa học: Nelumbonaceae) là một họ thực vật có hoa trong bộ Bộ Quắn hoa.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Họ Sen · Xem thêm »

Heteropneustes fossilis

Heteropneustes fossilis là một loài cá da trơn túi khí.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Heteropneustes fossilis · Xem thêm »

Hoa sữa

Hoa sữa hay còn gọi là mò cua, mò cua (danh pháp khoa học: Alstonia scholaris) là một loài thực vật nhiệt đới thường xanh thuộc chi Hoa sữa, họ La bố ma (Apocynaceae).

Mới!!: Tiếng Sinhala và Hoa sữa · Xem thêm »

Joseph Vaz

Joseph Vaz (English: Saint Joseph Vaz; Tiếng Konkan: Bhagivont Zuze Vaz; Tiếng Bồ Đào Nha: São José Vaz; Tiếng Sinhala: ශාන්ත ජුසේ වාස් පියතුමා Santha Juse Vaz Piyathuma; Tiếng Tamil: புனித ஜோசப் வாஸ்) sinh năm 1651 tại Benaulim thuộc Goa, Ấn Đ. Ông là một linh mục Công giáo, thuộc Dòng Thánh Filippo Neri.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Joseph Vaz · Xem thêm »

Kandy

Kandy (tiếng Sinhala: මහ නුවර Maha Nuvara, phát âm; tiếng Tamil: கண்டி ' ', phát âm), là một thành phố lớn của Sri Lanka, thuộc tỉnh Miền Trung (Central Province) Sri Lanka.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Kandy · Xem thêm »

Lợn rừng

Hai con lợn rừng Lợn rừng (Sus scrofa) hay còn được gọi là lợn lòi là một loài lợn sinh sống ở lục địa Á-Âu, Bắc Phi, và quần đảo Sunda Lớn.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Lợn rừng · Xem thêm »

Lễ Phật Đản

Phật Đản (chữ Nho 佛誕 -nghĩa là ngày sinh của đức Phật); hay là Vesak (Pali; Vaiśākha, Devanagari: वैशाख, Sinhala: වෙසක් පෝය) là ngày kỷ niệm Phật Tất-đạt-đa Cồ-đàm sinh ra tại vườn Lâm-tì-ni, năm 624 TCN, diễn ra vào ngày 15 tháng 4 âm lịch hàng năm.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Lễ Phật Đản · Xem thêm »

LineageOS

LineageOS, cũng được gọi là LineageOS Android Distribution và Lineage (/ˈlɪn.i.ɪdʒ/), là một hệ điều hành tự do và mã nguồn mở cho điện thoại thông minh và máy tính bảng, dựa trên nền tảng di động Android.

Mới!!: Tiếng Sinhala và LineageOS · Xem thêm »

Me

Me (tiếng Ả Rập تمر هندي tamr hindī - nghĩa là chà là Ấn Độ), danh pháp hai phần: Tamarindus indica, là một loại cây nhiệt đới, có nguồn gốc ở miền đông châu Phi, nhưng hiện nay được trồng nhiều hơn ở khu vực nhiệt đới của châu Á cũng như châu Mỹ Latinh.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Me · Xem thêm »

Mướp đắng

Mướp đắng (tên Hán-Việt: khổ qua được dùng thông dụng ở miền Nam Việt Nam, khổ 苦: đắng, qua 瓜: gọi chung các loại bầu, bí, mướp; danh pháp hai phần: Momordica charantia) là một cây leo mọc ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới thuộc họ Bầu bí, có quả ăn được, thuộc loại đắng nhất trong các loại rau qu.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Mướp đắng · Xem thêm »

Nam Á

Nam Á (còn gọi là tiểu lục địa Ấn Độ) là thuật ngữ dùng để chỉ khu vực miền nam của châu Á, gồm các quốc gia hạ Himalaya và lân cận.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Nam Á · Xem thêm »

Negombo

Negombo (tiếng Sinhala මීගමුව; tiếng Tamil: நீர்கொழும்பு) là một thành phố lớn nằm ở bờ phía tây của đảo quốc Sri Lanka.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Negombo · Xem thêm »

Người Sinhala

Người Sinhala (tiếng Sinhala: සිංහල ජාතිය Sinhala Jathiya) là một dân tộc Ấn-Arya chủ yếu sinh sống trên đảo Sri Lanka.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Người Sinhala · Xem thêm »

Phyllanthus emblica

Phyllanthus emblica (hay Embellica officinallis), tiếng Việt gọi là me rừng, me mận, chùm ruột núi hoặc là mắc kham.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Phyllanthus emblica · Xem thêm »

Premawathie Manamperi

Premawathi Manamperi (1949–1971) là một hoa khôi địa phương đã bị sát hại bởi thành viên của quân đội Sri Lanka vào năm 1971 khi mới 22 tuổi.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Premawathie Manamperi · Xem thêm »

Qatar

Qatar (phiên âm tiếng Việt: Ca-ta; tiếng Ả Rập: قطر, chuyển ngữ Qatar; phát âm thổ ngữ địa phương), tên chính thức là Nhà nước Qatar (Tiếng Ả Rập: دولة قطر, chuyển ngữ: Dawlat Qatar), là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Á, nằm trên bán đảo nhỏ Qatar thuộc duyên hải đông bắc của bán đảo Ả Rập.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Qatar · Xem thêm »

Rupee Sri Lanka

Rupee (tiếng Sinhala: රුපියල්, tiếng Tamil: ரூபாய்) (ký hiệu: රු, Rs, SLRs, /-; mã ISO 4217: LKR) là đơn vị tiền tệ chính thức của Sri Lanka.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Rupee Sri Lanka · Xem thêm »

SI (định hướng)

Si hoặc si hoặc SI có thể là.

Mới!!: Tiếng Sinhala và SI (định hướng) · Xem thêm »

SLNS Sayura

SLNS Sayura (Sayura, trong Tiếng Sinhala nghĩa là Biển) là soái hạm (cũ) và Tàu tuần tra thuộc biên chế Hải quân Sri Lanka.

Mới!!: Tiếng Sinhala và SLNS Sayura · Xem thêm »

Spellbinder: Vùng đất của nhà thông thái

Spellbinder (Dwa światy, nghĩa là "hai thế giới") là một bộ phim truyền hình giả tưởng dành cho thiếu niên.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Spellbinder: Vùng đất của nhà thông thái · Xem thêm »

Sri Lanka

Sri Lanka (phiên âm tiếng Việt: Xri Lan-ca), tên chính thức Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka (ශ්රී ලංකා trong Tiếng Sinhala, இலங்கை trong tiếng Tamil; từng được gọi là Ceylon trước năm 1952), tiếng Việt xưa gọi là Tích Lan, là một đảo quốc với đa số dân theo Phật giáo ở Nam Á, nằm cách khoảng 33 dặm ngoài khơi bờ biển bang Tamil Nadu phía nam Ấn Đ. Nước này thường được gọi là Hòn ngọc Ấn Độ Dương.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Sri Lanka · Xem thêm »

Tỉnh của Sri Lanka

Tại Sri Lanka, các tỉnh (tiếng Sinhala: පළාත, tiếng Tamil: மாகாணம்), là dạng phân chia hành chính cấp cao nhất tại quốc gia này.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Tỉnh của Sri Lanka · Xem thêm »

Thespesia populnea

Thespesia populnea, tiếng Việt gọi là cây tra bồ đề, là một loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm quỳ.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Thespesia populnea · Xem thêm »

Tiếng Ấn-Âu nguyên thủy

Tiếng Ấn-Âu nguyên thủy (tiếng Anh gọi là Proto-Indo-European, viết tắt PIE) là một ngôn ngữ phục dựng, được coi như tiền thân của mọi ngôn ngữ Ấn-Âu, ngữ hệ có số người nói đông nhất thế giới.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Tiếng Ấn-Âu nguyên thủy · Xem thêm »

Tiếng Dhivehi

Tiếng Dhivehi, tiếng Maldives, hay tiếng Mahl (ދިވެހި, or ދިވެހިބަސް) là một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói bởi hơn 300.000 người tại Maldives, nơi nó là ngôn ngữ chính thức và quốc gia.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Tiếng Dhivehi · Xem thêm »

Tiếng Pali

Pāli (पाऴि) còn gọi là Nam Phạn, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Ấn-Arya Trung cổ hay prakrit.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Tiếng Pali · Xem thêm »

Totto-chan: Cô bé bên cửa sổ

, tiếng Anh: Totto-Chan: The little girl at the window, là cuốn tự truyện của Kuroyanagi Tetsuko.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Totto-chan: Cô bé bên cửa sổ · Xem thêm »

Trincomalee

Trincomalee (tiếng Tamil: திருகோணமலை Tirukōṇamalai, tiếng Sinhala: තිරිකුණාමළය Trikuṇāmalaya) là một thành phố cảng và thủ phủ của tỉnh Đông, trên bờ biển phía Đông của đảo quốc Sri Lanka.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Trincomalee · Xem thêm »

Vịnh Mannar

Vịnh Mannar (tiếng Sinhala: මන්නාරමි බොක්ක Tamil: மன்னார் வளைகுடா) là một vịnh nông lớn hình thành Biển Laccadive ở Ấn Độ Dương.

Mới!!: Tiếng Sinhala và Vịnh Mannar · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Tiếng Sinhalese.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »