Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Thông dù Nhật Bản

Mục lục Thông dù Nhật Bản

Thông dù Nhật Bản (tiếng Nhật gọi là コウヤマキ - koyamaki) với danh pháp hai phần là Sciadopitys verticillata, là loài thông đặc hữu của Nhật Bản.

Mục lục

  1. 7 quan hệ: Bộ Thông, Hóa thạch sống, Họ Bụt mọc, Họ Hoàng đàn, Hổ phách Baltic, Ngành Thông, Thân vương Hisahito.

Bộ Thông

Bộ Thông hay bộ Tùng bách (danh pháp khoa học: Pinales) là một bộ chứa tất cả các loài thông, bách, kim giao v.v còn tồn tại đến ngày nay thuộc về lớp duy nhất của ngành Thông (Pinophyta) là lớp Thông (Pinopsida).

Xem Thông dù Nhật Bản và Bộ Thông

Hóa thạch sống

Hóa thạch sống là một thuật ngữ không chính thức để chỉ bất kỳ loài hoặc nhánh sinh vật nào còn sinh tồn nhưng dường như là giống như các loài chỉ được biết đến từ các hóa thạch và không có bất kỳ họ hàng còn sinh tồn nào là gần gũi.

Xem Thông dù Nhật Bản và Hóa thạch sống

Họ Bụt mọc

Họ Bụt mọc (danh pháp khoa học: Taxodiaceae) đã từng có thời được coi là một họ thực vật riêng biệt, bao gồm 10 chi các cây thông, tùng, sam v.v như chỉ ra dưới đây.

Xem Thông dù Nhật Bản và Họ Bụt mọc

Họ Hoàng đàn

Họ Hoàng đàn hay họ Bách (danh pháp khoa học: Cupressaceae) là một họ thực vật hạt trần phân bổ rộng khắp thế giới.

Xem Thông dù Nhật Bản và Họ Hoàng đàn

Hổ phách Baltic

Các khu vực Baltic là nơi có các trầm tích hổ phách lớn nhất được biết đến, hổ phách Baltic hoặc hổ phách vàng.

Xem Thông dù Nhật Bản và Hổ phách Baltic

Ngành Thông

Ngành Thông (danh pháp khoa học: Pinophyta) nhiều tài liệu tiếng Việt cũ còn gọi là ngành Hạt trần (Gymnospermae), gồm các loài cây thân gỗ lớn hoặc nhỡ, ít khi là cây bụi hoặc dây leo thân g.

Xem Thông dù Nhật Bản và Ngành Thông

Thân vương Hisahito

Du Nhân thân vương (chữ Hán: 悠仁親王; Kana: ひさひとしんのうHisahito Shinnō) là con thứ ba và là con trai duy nhất của Văn Nhân Thân vương và Thân Vương phi Kỷ Tử Thân vương đứng thứ ba trong thứ tự kế thừa hoàng vị của Nhật Bản.

Xem Thông dù Nhật Bản và Thân vương Hisahito

Còn được gọi là Họ Thông dù, Sciadopityaceae, Sciadopitys, Sciadopitys verticillata.