2052 quan hệ: Abactochromis labrosus, Acanthosphinx, Acapoeta tanganicae, Achaea praestans, Aciagrion africanum, Aciagrion gracile, Aciagrion steeleae, Acisoma panorpoides, Acisoma trifidum, Acontias percivali, Acraea acara, Acraea anemosa, Acraea boopis, Acraea cepheus, Acraea esebria, Acraea igola, Acraea machequena, Acraea natalica, Acraea rabbaiae, Acraea satis, Acraea uvui, Acrocercops bifasciata, Actinolit, Actizera stellata, Adenopodia rotundifolia, Aenigmina aenea, Aenigmina latimargo, Aeshna ellioti, Aeshna meruensis, Aeshna rileyi, Aethiothemis solitaria, Aethriamanta rezia, Afrana wittei, Africallagma elongatum, Africallagma glaucum, Africallagma pseudelongatum, Africallagma sinuatum, Africallagma subtile, Africallagma vaginale, Afrixalus brachycnemis, Afrixalus delicatus, Afrixalus fornasini, Afrixalus morerei, Afrixalus quadrivittatus, Afrixalus septentrionalis, Afrixalus stuhlmanni, Afrixalus sylvaticus, Afrixalus uluguruensis, Afrixalus wittei, Afroclanis calcareus, ..., Afroclanis neavi, Afromontane, Agama aculeata, Agama mwanzae, Agdistis kenyana, Agdistis linnaei, Agdistis malitiosa, Agdistis obstinata, Agogwe, Air Malawi, Air Uganda, Airkenya Express, Alcelaphus buselaphus, Alcolapia alcalica, Alcolapia grahami, Alestes stuhlmannii, Alexis Sinduhije, Allanblackia stuhlmannii, Allanblackia ulugurensis, Allophylus zimmermannianus, Aloe ballyi, Alsodeiopsis schumannii, Altolamprologus compressiceps, Alucita dohertyi, Alucita ectomesa, Alucita entoprocta, Alucita hemicyclus, Alucita isodina, Amblyptilia direptalis, Amietia angolensis, Amietophrynus brauni, Amietophrynus camerunensis, Amietophrynus fuliginatus, Amietophrynus garmani, Amietophrynus gutturalis, Amietophrynus kerinyagae, Amietophrynus kisoloensis, Amietophrynus maculatus, Amietophrynus reesi, Amietophrynus regularis, Amietophrynus steindachneri, Amietophrynus urunguensis, Amietophrynus xeros, Amnirana albolabris, Amnirana galamensis, Amphilius jacksonii, Anaciaeschna triangulifera, Anax chloromelas, Anax speratus, Anax tristis, Anceya giraudi, Anceya terebriformis, Angelina Jolie, Angylocalyx braunii, Anisaedus aethiopicus, Annickia kummeriae, Anogramma, Anonidium usambarense, Anthene talboti, Anthodon (bò sát), Anthus brachyurus, Antinephele anomala, Antinephele lunulata, Antonov An-2, Antonov An-32, Aoranthe penduliflora, Aplocheilichthys bukobanus, Aplocheilichthys centralis, Aplocheilichthys fuelleborni, Aplocheilichthys kongoranensis, Aplocheilichthys lacustris, Aplocheilichthys maculatus, Aplocheilichthys sp. nov., Aplocheilichthys usanguensis, Apoxyptilus, Aristochromis christyi, Aristogeitonia monophylla, Arius madagascariensis, Arthroleptides martiensseni, Arthroleptides yakusini, Arthroleptis adolfifriederici, Arthroleptis affinis, Arthroleptis nikeae, Arthroleptis reichei, Arthroleptis schubotzi, Arthroleptis stenodactylus, Arthroleptis tanneri, Arthroleptis xenodactyloides, Arthroleptis xenodactylus, Arumeru (huyện), Arusha, Arusha (huyện), Arusha (vùng), Aspatharia divaricata, Astatoreochromis alluaudi, Astatoreochromis straeleni, Astatoreochromis vanderhorsti, Astatotilapia burtoni, Atimastillas flavicollis, Atoconeura biordinata, Atoconeura kenya, Atopochilus vogti, Atrichotoxon usambarense, Aulonocara brevinidus, Aulonocara brevirostre, Aulonocara gertrudae, Aulonocara jacobfreibergi, Aulonocara korneliae, Aulonocara rostratum, Aulonocara saulosi, Aulonocara stuartgranti, Aulonocranus dewindti, Azuragrion nigridorsum, Đông Phi, Đại bàng mào dài, Đảo chính Ai Cập 2013, Đảo hồ, Đầu phiếu đa số tương đối, Đồng bằng Okavango, Địa lý Burundi, Đới tách giãn Albertine, Đới tách giãn Đông Phi, Đớp ruồi lam châu Phi, Đội tuyển bóng đá quốc gia Djibouti, Đội tuyển bóng đá quốc gia Rwanda, Đội tuyển bóng đá quốc gia Tanzania, Động đất Indonesia 2012, Đen, Điểm đến của British Airways, Điểm đến của KLM, Điểm đến của Swiss International Air Lines, Đoàn Hòa bình, Đường sắt khổ hẹp, Ếch yêu tinh, Ốc mắt chim trĩ, Ốc tai be, Ủy ban Olympic quốc gia, Ô tác bụng trắng, Ô tác Kori, Babati (huyện), Bagamoyo (huyện), Bagrus orientalis, Baikiaea ghesquiereana, Baileychromis centropomoides, Balthasaria schliebenii, Baphia kirkii, Baphia macrocalyx, Baphia pauloi, Baphia puguensis, Baphia semseiana, Barbus acuticeps, Barbus apleurogramma, Barbus arcislongae, Barbus atkinsoni, Barbus innocens, Barbus jacksoni, Barbus laticeps, Barbus lineomaculatus, Barbus luikae, Barbus macrolepis, Barbus neumayeri, Barbus nyanzae, Barbus oligogrammus, Barbus olivaceus, Barbus oxyrhynchus, Barbus pagenstecheri, Barbus paludinosus, Barbus pellegrini, Barbus pseudotoppini, Barbus quadrilineatus, Barbus quadripunctatus, Barbus serengetiensis, Barbus somereni, Barbus taeniopleura, Barbus toppini, Barbus tropidolepis, Barbus usambarae, Barbus venustus, Bariadi (huyện), Bathanalia howesi, Bathanalia straeleni, Bathybagrus graueri, Bathybagrus platycephalus, Bathybagrus stappersii, Bathybates fasciatus, Bathybates ferox, Bathybates graueri, Bathybates hornii, Bathybates leo, Bathybates minor, Bathybates vittatus, Bathyclarias atribranchus, Bathyclarias eurydon, Bathyclarias filicibarbis, Bathyclarias foveolatus, Bathyclarias gigas, Bathyclarias longibarbis, Bathyclarias nyasensis, Bathyclarias rotundifrons, Bathyclarias worthingtoni, Batocnema africanus, Bauhinia loeseneriana, Bách thanh ác là, Báo châu Phi, Báo hoa mai, Báo săn, Báo Zanzibar, Bìm bịp đầu xanh, Bói cá bụng trắng, Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia, Bọ cánh cứng Goliath, Bọ ngựa ma, Bối cảnh lịch sử Sự kiện 11 tháng 9, Bồ nông trắng lớn, Bộ Cá vây tay, Bộ Giáp mỏng, Beilschmiedia kweo, Beilschmiedia ugandensis, Belenois, Belenois gidica, Bellamya constricta, Bellamya costulata, Bellamya jucunda, Bellamya phthinotropis, Bellamya trochearis, Benthochromis melanoides, Benthochromis tricoti, Berlinia orientalis, Bersama abyssinica, Bertiera pauloi, Biafra, Biên niên sử thế giới hiện đại, Biết chữ, Biển xe cơ giới Việt Nam, Biharamulo (huyện), Biomphalaria angulosa, Bipunctiphorus dimorpha, Bistolida diauges, Bistolida hirundo, Bistolida kieneri, Bistolida owenii, Bistolida stolida, Bitis, Bitis arietans, Boagrius incisus, Bob Taft, Boulengerochromis microlepis, Boulengerula boulengeri, Boulengerula changamwensis, Boulengerula uluguruensis, Brachiosaurus, Brachylaena huillensis, Brachystegia angustistipulata, Brachythemis lacustris, Brachythemis leucosticta, Bradinopyga cornuta, Bradinopyga strachani, Bradornis pallidus, Breviceps fichus, Breviceps mossambicus, Bridouxia giraudi, Bridouxia leucoraphe, Bridouxia ponsonbyi, Bridouxia praeclara, Bridouxia rotundata, Bridouxia smithiana, Brycinus affinis, Brycinus jacksonii, Brycinus rhodopleura, Buccochromis atritaeniatus, Buccochromis heterotaenia, Buccochromis nototaenia, Buccochromis oculatus, Buccochromis rhoadesii, Buccochromis spectabilis, Bufo parkeri, Buitinga amani, Buitinga asax, Buitinga ensifera, Buitinga globosa, Buitinga kadogo, Buitinga kihanga, Buitinga lakilingo, Buitinga mazumbai, Buitinga mbomole, Buitinga nigrescens, Buitinga safura, Buitinga tingatingai, Buitinga uzungwa, Bujumbura, Bukoba Rural (huyện), Bukoba Urban (huyện), Bukombe (huyện), Bunaeopsis zaddachi, Bunda (huyện), Burnatia, Burundi, Bussea eggelingii, Buteo oreophilus, Buxus obtusifolia, Bướm phượng Kilimanjaro, Cacosternum boettgeri, Callochromis macrops, Callochromis pleurospilus, Callochromis stappersii, Callulina kisiwamsitu, Callulina kreffti, Caloptilia ingrata, Caloptilia octopunctata, Caprichromis liemi, Caprichromis orthognathus, Cardiopharynx schoutedeni, CARE International, Cà phê vối, Cá ó mõm bò, Cá bống đen lớn, Cá bướm nâu nhạt, Cá mòi hồ Rukwa, Cá mòi Malagarasi, Cá mú ngụy trang, Cá mú than, Cá ngựa Réunion, Cá ngựa thân trắng, Cá phổi cẩm thạch, Cá rô phi hồ Tanganyika, Cá rồng thân to, Các cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài kiêm nhiệm Việt Nam, Các dân tộc Nin, Các dạng chính phủ, Các quốc gia có thu nhập thấp, Cách mạng Zanzibar, Cò đầu búa, Cú lợn đồng cỏ châu Phi, Cúp bóng đá châu Phi 2017, Cắt âm vật, Cắt bé, Cắt Dickinson, Cắt nhỏ châu Phi, Cừu đầu đen Ba Tư, Cừu đỏ Maasai, Cộng đồng Đông Phi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Cộng hòa Nam Phi, Centroctena rutherfordi, Ceriagrion glabrum, Chaerocina livingstonensis, Chaerocina mbiziensis, Chaerocina meridionalis, Chaerocina usambarensis, Chake (huyện), Chalcostephia flavifrons, Chalinochromis brichardi, Champsochromis caeruleus, Champsochromis spilorhynchus, Châu Phi, Châu Phi Hạ Sahara, Chìa vôi khoang châu Phi, Chích đầm lầy lớn, Chích rừng họng vàng, Chích rừng nâu, Chính sách thị thực của Úc, Chính sách thị thực của Brasil, Chính sách thị thực của Indonesia, Chính sách thị thực của Nam Sudan, Chính sách thị thực của Tanzania, Chó rừng lông vàng, Chủ nghĩa đế quốc, Chủ nghĩa xã hội, Chelaethiops minutus, Chengdu J-7, Chi Luân lan, Chi Trăn, Chiến dịch Hồ Chí Minh, Chiến tranh Anh-Zanzibar, Chiến tranh Độc lập Mozambique, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chiến tranh Tinh tinh Gombe, Chiloglanis asymetricaudalis, Chiloglanis deckenii, Chiloglanis kalambo, Chiloglanis mbozi, Chiloglanis rukwaensis, Chiloglanis trilobatus, Chiromantis petersii, Chiromantis xerampelina, Chloroclanis, Chlorocnemis abbotti, Chlorocnemis montana, Chlorocnemis superba, Chlorocypha consueta, Chlorocypha hasta, Chlorocypha schmidti, Choreutis flavimaculata, Christadelphians, Chrysichthys grandis, Chrysichthys sianenna, Chuột chù Fischer, Chuột chù Hildegarde, Chuột xạ đỏ tí hon, Chuột xạ Peters, Chung thân, Chunya (huyện), Chytra kirki, Cirolana mercuryi, Clariallabes mutsindoziensis, Clarias alluaudi, Clarias werneri, Cleopatra africana, Cleopatra cridlandi, Cleopatra ferruginea, Cleopatra guillemei, Coeliades anchises, Cola lukei, Cola scheffleri, Cola usambarensis, Colotis, Colotis doubledayi, Colotis vesta, Colpodium chionogeiton, Columbella pardalina, Conus lividus, Conus miles, Convict julie, Copadichromis borleyi, Copadichromis chrysonotus, Copadichromis cyaneus, Copadichromis eucinostomus, Copadichromis ilesi, Copadichromis jacksoni, Copadichromis likomae, Copadichromis pleurostigma, Copadichromis pleurostigmoides, Copadichromis prostoma, Copadichromis quadrimaculatus, Copadichromis sp. 'Virginalis Kajose', Copadichromis trewavasae, Copadichromis trimaculatus, Copadichromis virginalis, Coptodon rendalli, Coralliophila erosa, Coralliophila violacea, Corematodus shiranus, Corematodus taeniatus, Corythoxestis aletreuta, Cosmopterix athesiae, Crenigomphus hartmanni, Crenigomphus renei, Cribrarula cribraria, Crocodylus anthropophagus, Crocodylus thorbjarnarsoni, Crocothemis divisa, Crocothemis sanguinolenta, Ctenochromis benthicola, Ctenochromis horei, Ctenochromis pectoralis, Ctenopharynx intermedius, Ctenopharynx nitidus, Ctenopharynx pictus, Cu cu châu Phi, Cu cu ngực đỏ, Cunningtonia longiventralis, Cyathochromis obliquidens, Cyathopharynx furcifer, Cyligramma conradsi, Cymothoe coranus, Cynometra brachyrrhachis, Cynometra engleri, Cynometra filifera, Cynometra gillmanii, Cynometra longipedicellata, Cynometra lukei, Cynometra suaheliensis, Cynometra ulugurensis, Cynometra webberi, Cypraeovula edentula, Cyprichromis microlepidotus, Cyrestis camillus, Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế, Dalbergia acariiantha, Dalbergia bracteolata, Dalbergia vacciniifolia, Damaliscus korrigum, Danaus dorippus, Danh sách các đảo quốc, Danh sách các đội tuyển bóng đá nam quốc gia, Danh sách các câu lạc bộ bóng đá ở Tanzania, Danh sách các loài nhện trong họ Salticidae, Danh sách các ngôn ngữ thông dụng nhất (theo số lượng quốc gia), Danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện, Danh sách các quốc gia theo thủ đô và thành phố lớn nhất, Danh sách các quốc gia và lãnh thổ ở Châu Phi, Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa, Danh sách các sân bay quốc tế theo quốc gia, Danh sách các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế, Danh sách di sản thế giới bị đe dọa, Danh sách di sản thế giới tại châu Phi, Danh sách di sản thế giới tại Tanzania, Danh sách hãng hàng không, Danh sách khu dự trữ sinh quyển tại châu Phi, Danh sách lá cờ châu Phi, Danh sách lãnh tụ quốc gia, Danh sách lễ rước đuốc Olympic, Danh sách mã quốc gia theo FIPS, Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng, Danh sách quốc gia, Danh sách quốc gia cộng hòa, Danh sách quốc gia châu Phi theo GDP năm 2005, Danh sách quốc gia tham dự Thế vận hội Mùa hè, Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2004, Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2007, Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2008, Danh sách quốc gia xã hội chủ nghĩa, Danh sách quốc kỳ, Danh sách sông dài nhất thế giới, Danh sách tỷ phú, Danh sách thành viên của Hội Nữ Hướng đạo Thế giới, Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới, Danh sách tiền tệ, Daniel arap Moi, Dar es Salaam, Dar es Salaam (vùng), David Livingstone, Dân chủ nghị viện, Dân số thế giới, Dã ngoại, Dòng Cát Minh, Demba Ba, Dermatolepis striolata, Di sản thế giới hỗn hợp, Dialium holtzii, Dialium orientale, Dian Fossey, Diaphorocellus rufus, Diều ăn rắn, Diệc đầu đen, Diceros bicornis occidentalis, Didier Drogba, Digama africana, Digama lithosioides, Digama plicata, Dimidiochromis compressiceps, Dimidiochromis dimidiatus, Dimidiochromis kiwinge, Dinotopterus cunningtoni, Diplacodes deminuta, Diplacodes lefebvrii, Diplotaxodon aeneus, Diplotaxodon apogon, Diplotaxodon argenteus, Diplotaxodon limnothrissa, Diplotaxodon macrops, Distichodus petersii, Distichodus rufigiensis, Docimodus evelynae, Dodoma, Dodoma (vùng), Dodoma Rural (huyện), Dodoma Urban (huyện), Dovania poecila, Dryoscopus angolensis, Eagle Air (Uganda), Eckernförde, Eclectochromis lobochilus, Elattoneura cellularis, Elattoneura glauca, Eleuthemis buettikoferi, Emmelina amseli, Encephalartos sclavoi, Engina mendicaria, Englerodendron usambarense, Engraulicypris sardella, Eretmodus cyanostictus, Eronia, Eronia cleodora, Erosaria erosa, Erosaria gangranosa, Erosaria lamarckii, Erosaria marginalis, Erosaria miliaris, Erosaria poraria, Erronea caurica, Erronea errones, Erronea onyx, Erythrina haerdii, Erythrina sacleuxii, Erythrina schliebenii, Eucapperia continentalis, Euchrysops barkeri, Euchrysops subpallida, Euphorbia lividiflora, Euphorbia wakefieldii, Everton F.C. mùa bóng 2017-18, Exelastis atomosa, Exelastis phlyctaenias, Exochochromis anagenys, Fernandoa lutea, Ficus faulkneriana, Fidel Castro, Foetidia, Fossorochromis rostratus, Freddie Mercury, Free Basics, G20, Gabbiella humerosa, Galagoides demidovii, Garcinia acutifolia, Garcinia bifasciculata, Garcinia semseii, Gardenia transvenulosa, Gà sao, Gạo, Geita (huyện), Genyochromis mento, Gephyrochromis lawsi, Giao thông bên phải và bên trái, Giáo hội Luther, Giáo sĩ ngực lửa, Giải Nansen vì người tị nạn, Giải thưởng Hoàng tử xứ Asturias, Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2002, Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2004, Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2006, Giờ Trái Đất, Gigasiphon macrosiphon, Glossogobius biocellatus, Gnathochromis permaxillaris, Gnathochromis pfefferi, Gnathonemus longibarbis, Gomphidia quarrei, Google Map Maker, Grewia goetzeana, Guibourtia schliebenii, Gymnura natalensis, Gynacantha bullata, Gynacantha cylindrata, Gynacantha immaculifrons, Gynacantha manderica, Gynacantha nigeriensis, Gynacantha usambarica, Gynacantha vesiculata, Gynacantha villosa, Hadrothemis scabrifrons, Hai (huyện), Hakuna matata, Hanang (huyện), Handeni (huyện), Haplochromis acidens, Haplochromis aelocephalus, Haplochromis arcanus, Haplochromis bartoni, Haplochromis bayoni, Haplochromis boops, Haplochromis brownae, Haplochromis cassius, Haplochromis cavifrons, Haplochromis chilotes, Haplochromis chromogynos, Haplochromis crassilabris, Haplochromis cryptodon, Haplochromis cyaneus, Haplochromis decticostoma, Haplochromis degeni, Haplochromis dentex, Haplochromis estor, Haplochromis flavipinnis, Haplochromis flavus, Haplochromis gilberti, Haplochromis gowersii, Haplochromis guiarti, Haplochromis heusinkveldi, Haplochromis howesi, Haplochromis katavi, Haplochromis laparogramma, Haplochromis lividus, Haplochromis longirostris, Haplochromis mandibularis, Haplochromis martini, Haplochromis megalops, Haplochromis melanopterus, Haplochromis mento, Haplochromis michaeli, Haplochromis microdon, Haplochromis mylergates, Haplochromis nanoserranus, Haplochromis nigrescens, Haplochromis nyanzae, Haplochromis obliquidens, Haplochromis obtusidens, Haplochromis pachycephalus, Haplochromis paludinosus, Haplochromis paraguiarti, Haplochromis paraplagiostoma, Haplochromis paropius, Haplochromis percoides, Haplochromis perrieri, Haplochromis pharyngomylus, Haplochromis phytophagus, Haplochromis piceatus, Haplochromis plagiodon, Haplochromis prognathus, Haplochromis pseudopellegrini, Haplochromis pyrrhocephalus, Haplochromis riponianus, Haplochromis rubripinnis, Haplochromis rufus, Haplochromis sauvagei, Haplochromis saxicola, Haplochromis schubotziellus, Haplochromis serranus, Haplochromis sp. 'black cryptodon', Haplochromis sp. 'Chala', Haplochromis sp. 'rainbow sheller', Haplochromis spekii, Haplochromis teegelaari, Haplochromis thuragnathus, Haplochromis victorianus, Haplochromis xanthopteryx, Haplochromis xenognathus, Haplochromis xenostoma, Haplocoelopsis africana, Haplocoelum trigonocarpum, Haplotaxodon microlepis, Hà mã, Hút mật cánh vàng, Hẻm núi, Họ Nhông, Họ Rùa cạn, Họ Rồng rộc, Hồ, Hồ Elementaita, Hồ Lớn châu Phi, Hồ Magadi, Hồ Malawi, Hồ miệng núi lửa, Hồ Tanganyika, Hồ Victoria, Hồi giáo Shia, Hồng ngọc, Hệ thống đơn đảng, Hội nghị thượng đỉnh G8 lần thứ 34, Hedemora (đô thị), Heliaeschna trinervulata, Heliocheilus thomalae, Hellinsia emmelinoida, Hellinsia madecasseus, Hemianax ephippiger, Hemistigma albipunctum, Hemisus brachydactylus, Hemisus guineensis, Hemisus marmoratus, Hemitilapia oxyrhyncha, Heteropsis perspicua, Hiệp định về Bảo tồn Thủy điểu di trú Á Âu-Phi, Hiệp hội bảo tồn Động vật hoang dã, Hiệp hội Bảo vệ Động vật Thế giới, Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân, Hiệu ứng Mpemba, Hippocampus camelopardalis, Hippopotamyrus grahami, Hipposideros gigas, Hirtella megacarpa, Hirthia globosa, Hirthia littorina, Hoa hậu Hoàn vũ, Hoa hậu Hoàn vũ 2007, Hoa hậu Hoàn vũ Tanzania, Hoa hậu Quốc tế 2009, Hoa hậu Quốc tế 2011, Hoa hậu Thế giới 1967, Hoa hậu Thế giới 1968, Hoa hậu Thế giới 1994, Homalium gracilipes, Homo ergaster, Homo habilis, Hoplobatrachus occipitalis, Hoplophryne rogersi, Hoplophryne uluguruensis, Hu đay, Hylomyscus endorobae, Hyperolius acuticeps, Hyperolius albofrenatus, Hyperolius cinnamomeoventris, Hyperolius glandicolor, Hyperolius kachalolae, Hyperolius kihangensis, Hyperolius kivuensis, Hyperolius lateralis, Hyperolius marginatus, Hyperolius mariae, Hyperolius marmoratus, Hyperolius minutissimus, Hyperolius mitchelli, Hyperolius orkarkarri, Hyperolius parkeri, Hyperolius pictus, Hyperolius pseudargus, Hyperolius puncticulatus, Hyperolius pusillus, Hyperolius quadratomaculatus, Hyperolius quinquevittatus, Hyperolius reesi, Hyperolius spinigularis, Hyperolius tannerorum, Hyperolius tornieri, Hyperolius tuberilinguis, Hyperolius viridiflavus, Hyperolius viridis, Hương nhu trắng, Hươu cao cổ, Ichneumonidae, Ictinogomphus ferox, Igunga (huyện), Ilala (huyện), Ileje (huyện), Ilemela (huyện), Inferuncus pentheres, Inferuncus stoltzei, Interpol, Iotyrris cingulifera, Iramba (huyện), Iringa (vùng), Iringa Rural (huyện), Iringa Urban (huyện), ISO 3166-1, ISO 3166-1 alpha-2, ISO 4217, Isoberlinia scheffleri, Ixora albersii, Jane Goodall, John Magufuli, John thánh chiến, Joseph Chennoth, Joseph Kabila, Julbernardia magnistipulata, Julidochromis dickfeldi, Julidochromis marlieri, Julius Nyerere, Juniperus procera, Kagera, Kagera (vùng), Kahama (huyện), Kaká, Kalangala (quận), Karagwe (huyện), Karatu (huyện), Karomia gigas, Kaskazini 'A' (huyện), Kaskazini 'B' (huyện), Kassina senegalensis, Kassina somalica, Kasulu (huyện), Kati (huyện), Kentrosaurus, Kenya, Kenya Airways, Keo vàng, Khartoum, Không tôn giáo, Khủng long, Khủng long phiến sừng, Khỉ đầu chó Kinda, Khỉ xồm cao nguyên, Khu bảo tồn Ngorongoro, Khu bảo tồn thú săn Selous, Khu nghệ thuật đá Kondoa, Kibaha (huyện), Kibondo (huyện), Kigoma, Kigoma (vùng), Kigoma Rural (huyện), Kigoma Urban (huyện), Kilimanjaro (vùng), Kilindi (huyện), Kilolo (huyện), Kilombero (huyện), Kilosa (huyện), Kilwa (huyện), Kilwa Kisiwani, Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Kinondoni (huyện), Kinyongia multituberculata, Kisarawe (huyện), Kishapu (huyện), Kiteto (huyện), Kneria ruaha, Kneria rukwaensis, Kneria uluguru, Kniphofia, Kondoa (huyện), Kongwa (huyện), Korogwe (huyện), Kotschya platyphylla, Kusini (huyện), Kwimba (huyện), Kyela (huyện), Labeo fuelleborni, Labeo lineatus, Labeo victorianus, Labeobarbus johnstonii, Labeobarbus litamba, Labeotropheus fuelleborni, Labeotropheus trewavasae, Labidochromis textilis, Lachnocnema durbani, Lachnocnema regularis, Lacina Traoré, Lacustricola omoculatus, Lamprologus callipterus, Lamprologus kungweensis, Lamprologus lemairii, Lamprologus ornatipinnis, Lamprologus signatus, Lamprotornis hildebrandti, Laniarius erythrogaster, Lanistes alexandri, Lanistes farleri, Lanistes ovum, Lanistes stuhlmanni, Lates angustifrons, Lates mariae, Lates microlepis, Lates stappersii, Laurent-Désiré Kabila, Lavigeria coronata, Lavigeria grandis, Lavigeria nassa, Lavigeria paucicostata, Lãnh thổ ủy thác Liên Hiệp Quốc, Lợn bướu thông thường, Lịch sử Nam Phi, Lepidiolamprologus attenuatus, Lepidiolamprologus cunningtoni, Lepidiolamprologus elongatus, Lepidiolamprologus profundicola, Leptoclanis, Leptoglanis wamiensis, Leptopelis argenteus, Leptopelis barbouri, Leptopelis bocagii, Leptopelis christyi, Leptopelis concolor, Leptopelis fiziensis, Leptopelis flavomaculatus, Leptopelis parbocagii, Leptopelis parkeri, Leptopelis uluguruensis, Lestes amicus, Lestes dissimulans, Lestes ictericus, Lestes ochraceus, Lestes pallidus, Lestes pinheyi, Lestes plagiatus, Lestes tridens, Lestes uncifer, Lestes virgatus, Lestinogomphus angustus, Lethrinops argenteus, Lethrinops furcifer, Lethrinops leptodon, Lethrinops lethrinus, Lethrinops longimanus, Lethrinops marginatus, Lethrinops microstoma, Lethrinops parvidens, Lethrinops turneri, Lettowianthus stellatus, Leucophlebia paul, Leucophlebia xanthopis, Leucoptera caffeina, Liên đoàn Ả Rập, Liên đoàn bóng đá Tanzania, Lichnochromis acuticeps, Likoma apicalis, Likoma crenata, Lim vàng, Limnochromis auritus, Limnothrissa miodon, Limnotilapia dardennii, Limnotrochus thomsoni, Lindi (vùng), Lindi Rural (huyện), Lindi Urban (huyện), Linh dương đầu bò, Linh dương đầu bò xanh, Linh dương đen Đông Phi, Linh dương Bubal, Linh dương Coke, Linh dương Eland, Linh dương Grant, Linh dương hoẵng đỏ, Linh dương hoẵng Harvey, Linh dương Impala, Linh dương Kudu nhỏ, Linh dương lau sậy Bohor, Linh dương sừng móc, Linh dương sừng thẳng Đông Phi, Linh dương Sitatunga, Linh dương tai rìa, Linh dương Thomson, Linh dương vằn Kudu, Linh dương Waterbuck, Litosphingia corticea, Litosphingia minettii, Livingston Energy Flight, Liwale (huyện), Lobochilotes labiatus, Lophiobagrus aquilus, Lophiobagrus brevispinis, Lophiobagrus cyclurus, Louis Leakey, Lovoa swynnertonii, Lovoa trichilioides, Luân lan gié to, Luật rừng (chương trình truyền hình), Luật trừng phạt thân thể, Ludewa (huyện), Lunella coronata, Lushoto (huyện), Lyncina carneola, Lyncina lynx, Lyncina vitellus, Maasai, Maasai Mara, Macropleurodus bicolor, Macropoliana ferax, Macropoliana scheveni, Mafia (đảo), Mafia (huyện), Magharibi (huyện), Magilus antiquus, Magu (huyện), Makete (huyện), Malawi, Mammea usambarensis, Mangapwani, Manh vàng, Manyara (vùng), Manyoni (huyện), Mara (vùng), Marcusenius livingstonii, Martelia tanganyicensis, Masasi (huyện), Mastacembelus albomaculatus, Mastacembelus cunningtoni, Mastacembelus flavidus, Mastacembelus micropectus, Mastacembelus moorii, Mastacembelus ophidium, Mastacembelus plagiostomus, Mastacembelus platysoma, Mastacembelus shiranus, Mastacembelus tanganicae, Mastacembelus zebratus, Maswa (huyện), Mauritia depressa, Mauritia histrio, Mauritia scurra, Maylandia crabro, Maylandia elegans, Maylandia zebra, Mã số điện thoại quốc tế, Mèo vân hoa California, Mẹ Têrêsa, Mbarali (huyện), Mbeya (vùng), Mbeya Rural (huyện), Mbeya Urban (huyện), Mbinga (huyện), Mbipia lutea, Mbipia mbipi, Mbozi (huyện), Mbulu (huyện), Meatu (huyện), Megalorhipida leptomeres, Megaponera, Melanochromis melanopterus, Melanochromis robustus, Melanoides admirabilis, Melanthera, Melicerona felina, Melittia chalconota, Melittia endoxantha, Melittia usambara, Merops variegatus, Mertensophryne howelli, Mertensophryne lindneri, Mertensophryne loveridgei, Mertensophryne micranotis, Mertensophryne taitana, Mertensophryne usambarae, Mertensophryne uzunguensis, Mesocnemis singularis, Mesogyne insignis, Micheweni (huyện), Micralestes stormsi, Microclanis, Micrococca scariosa, Microgomphus nyassicus, Micromacromia, Micromacromia miraculosa, Mikoyan-Gurevich MiG-15, Mikoyan-Gurevich MiG-17, Mikoyan-Gurevich MiG-19, Mildbraedia carpinifolia, Milicia excelsa, Millettia bussei, Millettia elongistyla, Millettia eriocarpa, Millettia micans, Millettia sacleuxii, Millettia schliebenii, Millettia sericantha, Mimusops acutifolia, Mimusops penduliflora, Mimusops riparia, Misungwi (huyện), Mitra fastigium, Mitrella floccata, Mitrella scripta, Mjini (huyện), Mkilua fragrans, Mkoani (huyện), Mkuranga (huyện), Mohamed Salah, Monadenium arborescens, Monadenium elegans, Monduli (huyện), Monoplex gemmatus, Monotes lutambensis, Morinda asteroscepa, Morogoro (vùng), Morogoro Rural (huyện), Morogoro Urban (huyện), Morula anaxares, Moshi Rural (huyện), Moshi Urban (huyện), Mozambique, Mpanda (huyện), Mpwapwa (huyện), Mtwara (vùng), Mtwara Rural (huyện), Mtwara Urban (huyện), Mufindi (huyện), Muheza (huyện), Muleba (huyện), Multidentia castaneae, Multidentia sclerocarpa, Mungu ibariki Afrika, Musoma Rural (huyện), Musoma Urban (huyện), Mvomero (huyện), Mwanga (huyện), Mwanza, Mwanza (vùng), Mylochromis balteatus, Mylochromis ericotaenia, Mylochromis formosus, Mylochromis guentheri, Mylochromis incola, Mylochromis labidodon, Mylochromis melanonotus, Mylochromis mola, Mylochromis mollis, Mylochromis semipalatus, Mylochromis sphaerodon, Mysorelloides multisulcata, Nachingwea (huyện), Naevochromis chrysogaster, Nam Bán cầu, Nam Phi (khu vực), Namtumbo (huyện), Naquetia triqueter, Nassa serta, Nassarius margaritifer, Nassarius olivaceus, Nassarius pullus, Núi Kilimanjaro, Núi Meru (Tanzania), Nạn diệt chủng Rwanda, Năm loài thú săn lớn, Năm Vật lý Địa cầu Quốc tế, Năng lượng ở Burundi, Năng lượng ở Kenya, Nectophrynoides cryptus, Nectophrynoides frontierei, Nectophrynoides laevis, Nectophrynoides minutus, Nectophrynoides pseudotornieri, Nectophrynoides tornieri, Nectophrynoides vestergaardi, Nectophrynoides viviparus, Neobenthamia, Neochromis gigas, Neochromis greenwoodi, Neochromis nigricans, Neochromis omnicaeruleus, Neochromis rufocaudalis, Neoclanis, Neohemsleya, Neohemsleya usambarensis, Neolamprologus boulengeri, Neolamprologus fasciatus, Neolamprologus furcifer, Neolamprologus hecqui, Neolamprologus leloupi, Neolamprologus meeli, Neolamprologus modestus, Neolamprologus mondabu, Neolamprologus moorii, Neolamprologus mustax, Neolamprologus niger, Neolamprologus pleuromaculatus, Neolamprologus pulcher, Neolamprologus savoryi, Neolamprologus sexfasciatus, Neolamprologus tetracanthus, Neolamprologus toae, Neolamprologus tretocephalus, Neolamprologus wauthioni, Neopolyptychus compar, Neopolyptychus convexus, Neothauma tanganyicense, Nephele bipartita, Nephele lannini, Nepogomphoides stuhlmanni, Nerita albicilla, Nesciothemis farinosa, Neurogomphus zambeziensis, Newala (huyện), Newtonia erlangeri, Newtonia paucijuga, Ngara (huyện), Ngày quốc khánh, Ngày Quốc tế Nam giới, Ngày Thiếu nhi, Ngôn ngữ tại châu Phi, Ngọc, Ngữ hệ Khoisan, Ngữ hệ Nin-Sahara, Ngữ tộc Cushit, Ngựa vằn Crawshay, Ngựa vằn Grant, Nghèo, Nghị quyết 2758 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc, Nghị quyết 67/19 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc, Ngorongoro (huyện), Nguyệt thực tháng 6, 2011, Người Hadza, Người Swahili, Người Tutsi, Người Yao, Nhàn mào, Những vụ án ấu dâm của giáo sĩ Công giáo Rôma, Nigeria, Ninetis minuta, Njombe (huyện), Nkasi (huyện), Nkosi Sikelel' iAfrika, Norman Borlaug, Notadusta punctata, Nothobranchius albimarginatus, Nothobranchius annectens, Nothobranchius eggersi, Nothobranchius flammicomantis, Nothobranchius foerschi, Nothobranchius fuscotaeniatus, Nothobranchius geminus, Nothobranchius guentheri, Nothobranchius janpapi, Nothobranchius kilomberoensis, Nothobranchius korthausae, Nothobranchius lourensi, Nothobranchius luekei, Nothobranchius melanospilus, Nothobranchius neumanni, Nothobranchius ocellatus, Nothobranchius palmqvisti, Nothobranchius robustus, Nothobranchius rubripinnis, Nothobranchius steinforti, Nothobranchius taeniopygus, Notiothemis jonesi, Notiothemis robertsi, Notogomphus dendrohyrax, Notogomphus dorsalis, Notogomphus kilimandjaricus, Notogomphus leroyi, Notogomphus lujai, Notogomphus zernyi, Nyamagana (huyện), Nyasasaurus, Nyassachromis leuciscus, Nyassachromis microcephalus, Nzega (huyện), Ochyrotica bjoernstadti, Ocotea kenyensis, Octoknema orientalis, Oenanthe lugens, Ol Doinyo Lengai, Olpogastra lugubris, Oman, Omorgus, Onychogomphus pilosus, Onychogomphus styx, Onychogomphus supinus, Ophrypetalum odoratum, Ophthalmotilapia boops, Ophthalmotilapia nasuta, Opsaridium loveridgii, Opsaridium microcephalum, Opsaridium microlepis, Opsaridium splendens, Oreochromis amphimelas, Oreochromis chungruruensis, Oreochromis esculentus, Oreochromis jipe, Oreochromis karomo, Oreochromis karongae, Oreochromis latilabris, Oreochromis leucostictus, Oreochromis lidole, Oreochromis mweruensis, Oreochromis ndalalani, Oreochromis pangani, Oreochromis rukwaensis, Oreochromis squamipinnis, Orthetrum abbotti, Orthetrum angustiventre, Orthetrum austeni, Orthetrum brachiale, Orthetrum caffrum, Orthetrum camerunense, Orthetrum chrysostigma, Orthetrum guineense, Orthetrum hintzi, Orthetrum icteromelas, Orthetrum julia, Orthetrum machadoi, Orthetrum microstigma, Orthetrum monardi, Orthetrum stemmale, Orthetrum trinacria, Orthochromis kasuluensis, Orthochromis luichensis, Orthochromis malagaraziensis, Orthochromis mazimeroensis, Orthochromis mosoensis, Orthochromis rubrolabialis, Orthochromis rugufuensis, Orthochromis uvinzae, Otopharynx argyrosoma, Otopharynx auromarginatus, Otopharynx decorus, Otopharynx heterodon, Otopharynx ovatus, Otopharynx selenurus, Otopharynx tetrastigma, Otto von Bismarck, Ouratea schusteri, Oxystigma msoo, Palmadusta asellus, Palmadusta clandestina, Palmadusta contaminata, Palmadusta diluculum, Palmadusta ziczac, Palpimanus meruensis, Palpopleura deceptor, Palpopleura jucunda, Palpopleura lucia, Palpopleura portia, Pangani (huyện), Pantanodon stuhlmanni, Pantophaea favillacea, Papilio cynorta, Papilio hornimani, Papilio mackinnoni, Papillogobius reichei, Paragomphus alluaudi, Paragomphus cognatus, Paragomphus elpidius, Paragomphus genei, Paragomphus lacustris, Paragomphus magnus, Paragomphus sabicus, Parakneria spekii, Parakneria tanzaniae, Paramelania damoni, Paramelania iridescens, Paranecepsia alchorneifolia, Pareutropius longifilis, Parhoplophryne usambarica, Paul Tudor Jones, Paul von Lettow-Vorbeck, Pavetta axillipara, Pavetta holstii, Pavetta linearifolia, Pavetta lynesii, Pavetta manyanguensis, Pavetta nitidissima, Pavetta sparsipila, Páramo, Pedetidae, Pegasus volitans, Pemba (đảo), Pemba North (vùng), Pemba South (vùng), Perissodus microlepis, Petersius conserialis, Petrochromis fasciolatus, Petrochromis macrognathus, Petrochromis orthognathus, Phan Thanh Nhiên, Phaon iridipennis, Phái bộ gìn giữ hòa bình Liên Hiệp Quốc tại Nam Sudan, Phân họ Linh dương, Phù thủy, Phần Lan, Philonomon luminans, Phintella, Phlyctimantis keithae, Phlyctimantis verrucosus, Phodoryctis caerulea, Phrynobatrachus acridoides, Phrynobatrachus bullans, Phrynobatrachus dendrobates, Phrynobatrachus keniensis, Phrynobatrachus krefftii, Phrynobatrachus mababiensis, Phrynobatrachus minutus, Phrynobatrachus natalensis, Phrynobatrachus parvulus, Phrynobatrachus perpalmatus, Phrynobatrachus rungwensis, Phrynobatrachus stewartae, Phrynobatrachus ukingensis, Phrynobatrachus uzungwensis, Phrynomantis affinis, Phrynomantis bifasciatus, Phyllastrephus cabanisi, Phyllastrephus cerviniventris, Phyllogomphus selysi, Phyllomacromia africana, Phyllomacromia melania, Phyllomacromia monoceros, Phyllomacromia picta, Phyllomacromia sylvatica, Phyllonemus filinemus, Phyllonemus typus, Phylloxiphia formosa, Phylloxiphia metria, Phylloxiphia punctum, Phylloxiphia vicina, Pisenor lepidus, Pistacia aethiopica, Pittosporum goetzei, Placidochromis johnstoni, Placidochromis longimanus, Placidochromis milomo, Placidochromis phenochilus, Placidochromis subocularis, Platycypha auripes, Platycypha caligata, Platycypha lacustris, Platycypha pinheyi, Platylesches tina, Platyoides pusillus, Platypterocarpus tanganyikensis, Platyptilia rhyncholoba, Platyptilia sabius, Platyptilia strictiformis, Platythelphusa armata, Platythelphusa conculcata, Platythelphusa denticulata, Platythelphusa echinata, Platythelphusa immaculata, Platythelphusa maculata, Platythelphusa polita, Platythelphusa tuberculata, Plecodus elaviae, Plecodus multidentatus, Plecodus paradoxus, Plecodus straeleni, Ploceus rubiginosus, Polemon, Poliana wintgensi, Pollia fumosa, Pollia rubiginosa, Pollia undosa, Pollimyrus nigricans, Polycarp Pengo, Polyceratocarpus scheffleri, Polyptychoides cadioui, Polyptychoides erosus, Polyptychoides mbarikensis, Polyptychoides obtusus, Polyptychoides ruaha, Polyptychus coryndoni, Polysphaeria macrantha, Polystachya subdiphylla, Popstars, Populus ilicifolia, Potamonautes emini, Potamonautes gerdalensis, Potamonautes infravallatus, Potamonautes johnstoni, Potamonautes lirrangensis, Potamonautes loveridgei, Potamonautes obesus, Potamonautes pilosus, Potamonautes platycentron, Potamonautes raybouldi, Potamonautes suprasulcatus, Potamonautes unisulcatus, Pouteria altissima, Pouteria pseudoracemosa, Praedora plagiata, Priotrochus obscurus, Probreviceps macrodactylus, Probreviceps rungwensis, Probreviceps uluguruensis, Proischnura subfurcatum, Protomelas annectens, Protomelas fenestratus, Protomelas insignis, Protomelas kirkii, Protomelas labridens, Protomelas pleurotaenia, Protomelas similis, Protomelas spilonotus, Protomelas spilopterus, Pselnophorus jaechi, Pseudagrion acaciae, Pseudagrion bicoerulans, Pseudagrion coeleste, Pseudagrion commoniae, Pseudagrion gamblesi, Pseudagrion glaucescens, Pseudagrion hageni, Pseudagrion hamoni, Pseudagrion inconspicuum, Pseudagrion kersteni, Pseudagrion lindicum, Pseudagrion massaicum, Pseudagrion melanicterum, Pseudagrion nubicum, Pseudagrion rufocinctum, Pseudagrion salisburyense, Pseudagrion sjoestedti, Pseudagrion spernatum, Pseudagrion sublacteum, Pseudagrion torridum, Pseudoclanis aequabilis, Pseudoclanis kenyae, Pseudocrenilabrus multicolor, Pseudomelittia berlandi, Pseudosimochromis curvifrons, Pseudotropheus demasoni, Pseudotropheus elongatus, Pseudotropheus fainzilberi, Pseudotropheus longior, Pseudotropheus macrophthalmus, Pseudotropheus novemfasciatus, Pseudotropheus williamsi, Pterophorus rhyparias, Pterophorus uzungwe, Ptychadena anchietae, Ptychadena ansorgii, Ptychadena chrysogaster, Ptychadena grandisonae, Ptychadena guibei, Ptychadena mascareniensis, Ptychadena mossambica, Ptychadena obscura, Ptychadena oxyrhynchus, Ptychadena porosissima, Ptychadena schillukorum, Ptychadena taenioscelis, Ptychadena upembae, Ptychadena uzungwensis, Pundamilia igneopinnis, Pundamilia macrocephala, Pundamilia nyererei, Pundamilia pundamilia, Purpura persica, Pustularia bistrinotata, Pustularia cicercula, Pustularia globulus, Pwani (vùng), Pyrene flava, Pyxicephalus edulis, Pyxichromis parorthostoma, Qatar Airways, Quá tải dân số, Quốc hội Việt Nam khóa III, Raiamas moorii, Ramires, Ranularia caudata, Rastrineobola argentea, Rô phi Korogwe, Rô phi Victoria, Rắn hổ lục Gaboon, Rắn mamba đen, Rắn mamba lục miền đông, Rối loạn phân ly tập thể, Reymondia horei, Reymondia minor, Reymondia pyramidalis, Reymondia tanganyicensis, Rhabdalestes leleupi, Rhabdalestes tangensis, Rhadinopasa, Rhamphochromis brevis, Rhamphochromis esox, Rhamphochromis ferox, Rhamphochromis leptosoma, Rhamphochromis lucius, Rhamphochromis macrophthalmus, Rhamphochromis woodi, Rhamphorhynchus, Rhinobatos zanzibarensis, Rhynchobatus laevis, Rhynchocyon udzungwensis, Rhyothemis fenestrina, Rhyothemis semihyalina, Richard Leakey, Robinho, Rombo (huyện), Rothmannia macrosiphon, Ruangwa (huyện), Rufiji (huyện), Rufoclanis fulgurans, Rufoclanis jansei, Rufoclanis maccleeryi, Rufoclanis rosea, Rukwa (vùng), Rungwe (huyện), Ruvuma (vùng), Rwanda, Rytigynia binata, Rytigynia caudatissima, Rytigynia eickii, Rytigynia hirsutiflora, Rytigynia induta, Rytigynia longipedicellata, Rytigynia nodulosa, Rytigynia pseudolongicaudata, Saint Seiya, Salzburg, Same (huyện), Sanrafaelia ruffonammari, Sapium triloculare, Sarascelis kilimandjari, Sáo Kenrick, Sóng thần, Sông băng, Sông Congo, Sông Mara, Sông Nin, Sông Ruhuhu, Sẻ đen ngực trắng, Sẻ cánh đỏ mặt đỏ, Sẻ họng đỏ, Sẻ lửa ngực vạch, Sự kiện 11 tháng 9, Săn, Săn voi, Schefflerodendron usambarense, Schilbe moebiusii, Schismaderma carens, Schistometopum gregorii, Schoutedenella xenochirus, Sciaenochromis ahli, Scolecomorphus kirkii, Scolecomorphus uluguruensis, Scolecomorphus vittatus, Seconds From Disaster, Semiricinula squamosa, Sengerema (huyện), Sepia prashadi, Serengeti, Serengeti (huyện), Serinus whytii, Serranochromis janus, Shenyang J-6, Shinyanga (vùng), Shinyanga Rural (huyện), Shinyanga Urban (huyện), Sibangea pleioneura, Sikonge (huyện), Simanjiro (huyện), Simochromis babaulti, Simochromis diagramma, Simochromis loocki, Simochromis margaretae, Singida (vùng), Singida Rural (huyện), Singida Urban (huyện), So sánh sự khác biệt giữa các bảng mã IOC, FIFA và ISO 3166, Soloe tripunctata, Songea Rural (huyện), Songea Urban (huyện), Sorindeia calantha, Spathodus erythrodon, Spekia zonata, Spelaeophryne methneri, Spermophora masisiwe, Spermophora morogoro, Spermophora sangarawe, Spermophora usambara, Spermophorides africana, Spinel, Stanleya neritinoides, Staphylaea limacina, Staphylaea nucleus, Staphylinochrous meinickei, Stelgidillas gracilirostris, Stenoptilia kiitulo, Sterculia schliebenii, Steve Fossett, Stigmatochromis modestus, Stigmatochromis pholidophorus, Stigmatochromis woodi, Stolothrissa tanganicae, Stormsia minima, Strongylopus fuelleborni, Strongylopus kilimanjaro, Strongylopus kitumbeine, Strongylopus merumontanus, Struthibosca, Strychnos mellodora, Stuhlmannia moavi, Sumbawanga Rural (huyện), Sumbawanga Urban (huyện), Sura ruficauda, Suregada lithoxyla, Sympetrum navasi, Synodontis afrofischeri, Synodontis dhonti, Synodontis fuelleborni, Synodontis granulosus, Synodontis lacustricolus, Synodontis maculipinna, Synodontis matthesi, Synodontis njassae, Synodontis petricola, Synodontis polli, Synodontis ricardoae, Synodontis rufigiensis, Synodontis rukwaensis, Synodontis victoriae, Synsepalum, Synsepalum kassneri, Syrnolopsis gracilis, Syrnolopsis lacustris, Syrnolopsis minuta, Sơn ca gáy hung, Sơn ca nâu vàng, Sư tử, Tabora (vùng), Tabora Urban (huyện), Taeniochromis holotaenia, Taeniolethrinops cyrtonotus, Taeniolethrinops laticeps, Taeniolethrinops praeorbitalis, Talostolida teres, Tandahimba (huyện), Tanga (huyện), Tanga (vùng), Tanga, Tanzania, Tangachromis dhanisi, Tanganikallabes mortiauxi, Tanganyicia rufofilosa, Tanganyika, Tannodia swynnertonii, Tanzanit, Taphozous perforatus, Tapiphyllum schliebenii, Tarenna drummondii, Tarenna luhomeroensis, Tarenna quadrangularis, Tarime (huyện), Tê giác đen, Tê tê đất, Tê tê cây, Tên miền quốc gia cấp cao nhất, Tắc kè lùn, Tắc kè lùn đầu vàng, Tắc kè lùn William, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, Tổ chức Tầm nhìn Thế giới, Tổ chức Y tế Hòa Bình, Tổng thống chế, TED (hội thảo), Teinobasis alluaudi, Telmatochromis bifrenatus, Telmatochromis brachygnathus, Telmatochromis dhonti, Telmatochromis temporalis, Telmatochromis vittatus, Temeke (huyện), Temnocalyx nodulosus, Temnora albilinea, Temnora burdoni, Temnora crenulata, Temnora dierli, Temnora funebris, Temnora griseata, Temnora iapygoides, Temnora kaguru, Temnora namaqua, Temnora natalis, Temnora probata, Temnora pylades, Temnora robertsoni, Temnora rungwe, Temnora scheveni, Temnora trapezoidea, Temnora uluguru, Terminalia mantaly, Ternstroemia polypetala, Tessmannia densiflora, Tetrathemis polleni, Tetrorchidium ulugurense, Than xương, Tháng 2 năm 2007, Tháng 2 năm 2010, Tháng 6 năm 2011, Thông trắng Mexico, Thế kỷ 20, Thời đại đồ đá, Thủ đô, Thể chế đại nghị, Thị trấn Đá Zanzibar, Thermochoria equivocata, Thermochoria jeanneli, Thermochrous neurophaea, Thiết mộc lan, Thomas Sankara, Thriller 25, Thung lũng tách giãn Lớn, Thung lũng Tách giãn Lớn, Kenya, Tiến trình tiến hóa loài người, Tiếng Gujarat, Tiếng Kikuyu, Tiếng Kirundi, Tiếng Sotho, Tiếng Swahili, Tiphobia horei, Tithoes confinis, Tomopterna cryptotis, Tomopterna luganga, Tomopterna marmorata, Tomopterna tandyi, Tomopterna tuberculosa, Trachyphonus erythrocephalus, Tramea basilaris, Tramea limbata, Tramitichromis brevis, Tramitichromis intermedius, Tramitichromis variabilis, Trang phục truyền thống, Tranh giành châu Phi, Trâu rừng châu Phi, Trematocara caparti, Trematocara kufferathi, Trematocara macrostoma, Trematocara marginatum, Trematocara nigrifrons, Trematocara stigmaticum, Trematocara unimaculatum, Trematocara variabile, Trematocranus labifer, Trematocranus microstoma, Trematocranus placodon, Tricalysia acidophylla, Tricalysia pedicellata, Tricalysia schliebenii, Trichilia lovettii, Tridenchthoniidae, Triglachromis otostigma, Trithemis aconita, Trithemis annulata, Trithemis arteriosa, Trithemis bifida, Trithemis donaldsoni, Trithemis dorsalis, Trithemis furva, Trithemis hecate, Trithemis kirbyi, Trithemis nuptialis, Trithemis pluvialis, Trithemis pruinata, Trithemis stictica, Trithemis werneri, Tropheus annectens, Tropheus brichardi, Tropheus duboisi, Tropheus kasabae, Tropheus polli, Trung tâm Quốc tế về Nghiên cứu Bảo tồn và Phục hồi các di sản văn hóa, Tsitana wallacei, Tunduru (huyện), Tupolev Tu-22, Turbo argyrostomus, Turraea kimbozensis, Tylochromis polylepis, Tylophora urceolata, Tyrannochromis macrostoma, Tyrannochromis nigriventer, Uganda, Ukerewe (huyện), Ulanga (huyện), Umma declivium, Unguja, Urambo (huyện), Urothemis assignata, Urothemis edwardsii, UTC+03:00, Uvariodendron gorgonis, Uvariodendron kirkii, Uvariodendron oligocarpum, Uvariodendron pycnophyllum, Uvariodendron usambarense, Uvariopsis bisexualis, Uyui (huyện), Vangueriopsis longiflora, Varanus albigularis ionidesi, Vành khuyên vàng châu Phi, Vùng Hướng đạo châu Phi (WOSM), Vụ đánh bom Đại sứ quán Hoa Kỳ ở châu Phi năm 1998, Vepris arushensis, Vepris sansibarensis, Vexillum amabile, Viết thư quốc tế UPU, Victoria (định hướng), Victoria stonebasher, Viettel Tanzania, Vipera, Viriclanis, Virus Zika, Vismia pauciflora, Vitex amaniensis, Vitex zanzibarensis, Vuốt dài họng vàng, Vuốt dài ngực hồng, Vườn quốc gia Gombe Stream, Vườn quốc gia Kilimanjaro, Vườn quốc gia Mikumi, Vườn quốc gia Ruaha, Vườn quốc gia Serengeti, Vườn thú Bình Nhưỡng, Warburgia elongata, Warburgia stuhlmannii, We Are the World, Wete (huyện), Wildest Dreams (bài hát của Taylor Swift), Wilfried Bony, Xenopus borealis, Xenopus muelleri, Xenopus petersii, Xenotilapia bathyphilus, Xenotilapia boulengeri, Xenotilapia burtoni, Xenotilapia caudofasciata, Xenotilapia leptura, Xenotilapia longispinis, Xenotilapia melanogenys, Xenotilapia nigrolabiata, Xenotilapia ochrogenys, Xenotilapia ornatipinnis, Xenotilapia sima, Xenotilapia spilopterus, Xerus rutilus, Xylopia latipetala, Yaya Touré, Yssichromis argens, Zambezi, Zambia, Zanthoxylum deremense, Zanthoxylum holtzianum, Zanthoxylum lindense, Zanzibar, Zanzibar North (vùng), Zanzibar South and Central (vùng), Zanzibar West (vùng), Zenkerella egregia, Zenkerella perplexa, Zimmermannia capillipes, Zimmermannia nguruensis, Zimmermannia stipularis, Zygonoides fuelleborni, Zygonyx natalensis, Zygonyx regisalberti, Zygonyx torridus, Ưng ngỗng châu Phi, .tz, 14 tháng 12, 26 tháng 4, 29 tháng 10, 721 Tabora, 9 tháng 12. Mở rộng chỉ mục (2002 hơn) »
Abactochromis labrosus
Abactochromis là một chi đơn loài thuộc họ Cichlidae, Abactochromis labrosus (tên cũ là Melanochromis labrosus).
Mới!!: Tanzania và Abactochromis labrosus · Xem thêm »
Acanthosphinx
Acanthosphinx là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, gồm một loài Acanthosphinx guessfeldti.
Mới!!: Tanzania và Acanthosphinx · Xem thêm »
Acapoeta tanganicae
Acapoeta tanganicae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Acapoeta tanganicae · Xem thêm »
Achaea praestans
Achaea praestans là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Mới!!: Tanzania và Achaea praestans · Xem thêm »
Aciagrion africanum
Aciagrion africanum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Aciagrion africanum · Xem thêm »
Aciagrion gracile
Aciagrion gracile là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Aciagrion gracile · Xem thêm »
Aciagrion steeleae
Aciagrion steeleae là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Aciagrion steeleae · Xem thêm »
Acisoma panorpoides
Acisoma panorpoides, tên tiếng Anh Grizzled Pintail, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Acisoma panorpoides · Xem thêm »
Acisoma trifidum
Acisoma trifidum là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Acisoma trifidum · Xem thêm »
Acontias percivali
Acontias percivali là một loài thằn lằn cụt nhỏ cả hai chân trong họ Scincidae.
Mới!!: Tanzania và Acontias percivali · Xem thêm »
Acraea acara
The Acara Acraea (Acraea acara) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Mới!!: Tanzania và Acraea acara · Xem thêm »
Acraea anemosa
Acraea anemosa là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Mới!!: Tanzania và Acraea anemosa · Xem thêm »
Acraea boopis
Acraea boopis là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Mới!!: Tanzania và Acraea boopis · Xem thêm »
Acraea cepheus
Acraea cepheus là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Mới!!: Tanzania và Acraea cepheus · Xem thêm »
Acraea esebria
Telchinia esebria là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae from miền nam và miền đông Africa.
Mới!!: Tanzania và Acraea esebria · Xem thêm »
Acraea igola
Telchinia igola là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Mới!!: Tanzania và Acraea igola · Xem thêm »
Acraea machequena
Acraea machequena là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Mới!!: Tanzania và Acraea machequena · Xem thêm »
Acraea natalica
Acraea natalica là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Mới!!: Tanzania và Acraea natalica · Xem thêm »
Acraea rabbaiae
Acraea rabbaiae là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Mới!!: Tanzania và Acraea rabbaiae · Xem thêm »
Acraea satis
Acraea satis là một loài loài bướm thuộc họ Nymphalidae.
Mới!!: Tanzania và Acraea satis · Xem thêm »
Acraea uvui
The Tiny Acraea (Acraea uvui) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Mới!!: Tanzania và Acraea uvui · Xem thêm »
Acrocercops bifasciata
Acrocercops bifasciata là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Mới!!: Tanzania và Acrocercops bifasciata · Xem thêm »
Actinolit
Actinolit là một khoáng vật silicat amphibol có công thức hóa học.
Mới!!: Tanzania và Actinolit · Xem thêm »
Actizera stellata
Actizera stellata là một loài bướm ngày thuộc họ Lycaenidae.
Mới!!: Tanzania và Actizera stellata · Xem thêm »
Adenopodia rotundifolia
Adenopodia rotundifolia là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Adenopodia rotundifolia · Xem thêm »
Aenigmina aenea
Aenigmina aenea là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Mới!!: Tanzania và Aenigmina aenea · Xem thêm »
Aenigmina latimargo
Aenigmina latimargo là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Mới!!: Tanzania và Aenigmina latimargo · Xem thêm »
Aeshna ellioti
Aeshna ellioti (tên tiếng Anh Highland Hawker hoặc Elliot's Hawker) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Aeshna ellioti · Xem thêm »
Aeshna meruensis
Aeshna meruensis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Aeshna meruensis · Xem thêm »
Aeshna rileyi
Aeshna rileyi (tên tiếng Anh là Riley's Hawker) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Aeshna rileyi · Xem thêm »
Aethiothemis solitaria
Aethiothemis solitaria là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Aethiothemis solitaria · Xem thêm »
Aethriamanta rezia
Aethriamanta rezia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Aethriamanta rezia · Xem thêm »
Afrana wittei
Amietia wittei là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Afrana wittei · Xem thêm »
Africallagma elongatum
Africallagma elongatum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Africallagma elongatum · Xem thêm »
Africallagma glaucum
Africallagma glaucum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Africallagma glaucum · Xem thêm »
Africallagma pseudelongatum
Africallagma pseudelongatum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Africallagma pseudelongatum · Xem thêm »
Africallagma sinuatum
Africallagma sinuatum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Africallagma sinuatum · Xem thêm »
Africallagma subtile
Africallagma subtile là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Africallagma subtile · Xem thêm »
Africallagma vaginale
Africallagma vaginale là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Africallagma vaginale · Xem thêm »
Afrixalus brachycnemis
Afrixalus brachycnemis (tên tiếng Anh: Lesser Banana Frog) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Afrixalus brachycnemis · Xem thêm »
Afrixalus delicatus
Afrixalus delicatus (tên tiếng Anh: Pickersgill's Banana Frog) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Afrixalus delicatus · Xem thêm »
Afrixalus fornasini
Afrixalus fornasini là một loài ếch trong họ Hyperoliidae và is bản địa của châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Afrixalus fornasini · Xem thêm »
Afrixalus morerei
Afrixalus morerei là một loài ếch trong họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Afrixalus morerei · Xem thêm »
Afrixalus quadrivittatus
Afrixalus quadrivittatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae, được Werner phân loại vào năm 1907.
Mới!!: Tanzania và Afrixalus quadrivittatus · Xem thêm »
Afrixalus septentrionalis
Afrixalus stuhlmanni là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Afrixalus septentrionalis · Xem thêm »
Afrixalus stuhlmanni
Afrixalus stuhlmanni là một loài ếch trong họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Afrixalus stuhlmanni · Xem thêm »
Afrixalus sylvaticus
Afrixalus sylvaticus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Afrixalus sylvaticus · Xem thêm »
Afrixalus uluguruensis
Afrixalus uluguruensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Afrixalus uluguruensis · Xem thêm »
Afrixalus wittei
Afrixalus wittei là một loài ếch trong họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Afrixalus wittei · Xem thêm »
Afroclanis calcareus
Afroclanis calcareus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Afroclanis calcareus · Xem thêm »
Afroclanis neavi
Afroclanis neavi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Afroclanis neavi · Xem thêm »
Afromontane
Ethiopia và Ả Rập, III. Tách giãn miền Tây (Albertine), IV. Tách giãn miền Đông. V. Tách giãn miền Nam, VI. Cao nguyên miền Đông, VII. Drakensberg. Miền núi châu Phi là một phân miền nhiệt đới châu Phi và các loài động, thực vật phổ biến của khu vực miền núi thuộc Châu Phi và bán đảo Ả Rập.
Mới!!: Tanzania và Afromontane · Xem thêm »
Agama aculeata
Agama aculeata là một loài thằn lằn trong họ Agamidae, được tìm thấy tại châu Phi hạ Sahara (Namibia, Botswana, Zimbabwe, Cộng hòa Nam Phi, Mozambique, Angola, Tanzania, Zambia, Swaziland).
Mới!!: Tanzania và Agama aculeata · Xem thêm »
Agama mwanzae
Agama mwanzae là loài bò sát trong họ Agamidae, được tìm thấy ở Tanzania, Rwanda, và Kenya.
Mới!!: Tanzania và Agama mwanzae · Xem thêm »
Agdistis kenyana
Agdistis kenyana là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Agdistis kenyana · Xem thêm »
Agdistis linnaei
Agdistis linnaei là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoroidea.
Mới!!: Tanzania và Agdistis linnaei · Xem thêm »
Agdistis malitiosa
Agdistis malitiosa là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Agdistis malitiosa · Xem thêm »
Agdistis obstinata
Agdistis obstinata là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Agdistis obstinata · Xem thêm »
Agogwe
Tinh tinh lùn là nghi phạm hàng đầu cho giả thiết về người Aogwe Agogve là một sinh vật bí ẩn được cho là có hiện diện tại vùng Đông Phi ở Kenya và Uganda, nó có một số điểm tương đồng với người Almas, nhưng tầm vóc nhỏ hơn và thường được mô tả như những con khỉ Bonobo (tinh tinh lùn) đi thẳng đứng có một số nét giống con người như tay dài, thân thanh mảnh và lông màu đỏ cam.
Mới!!: Tanzania và Agogwe · Xem thêm »
Air Malawi
Air Malawi Limited (mã IATA.
Mới!!: Tanzania và Air Malawi · Xem thêm »
Air Uganda
Air Uganda (mã IATA.
Mới!!: Tanzania và Air Uganda · Xem thêm »
Airkenya Express
Airkenya Dash 7 Airkenya Express (mã IATA.
Mới!!: Tanzania và Airkenya Express · Xem thêm »
Alcelaphus buselaphus
Alcelaphus buselaphus là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Mới!!: Tanzania và Alcelaphus buselaphus · Xem thêm »
Alcolapia alcalica
Alcolapia alcalica là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Alcolapia alcalica · Xem thêm »
Alcolapia grahami
Alcolapia grahami là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Alcolapia grahami · Xem thêm »
Alestes stuhlmannii
Alestes stuhlmannii là một loài cá thuộc họ Alestiidae.
Mới!!: Tanzania và Alestes stuhlmannii · Xem thêm »
Alexis Sinduhije
Alexis Sinduhije (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1967) là nhà báo và chính trị gia người Burundi.
Mới!!: Tanzania và Alexis Sinduhije · Xem thêm »
Allanblackia stuhlmannii
Allanblackia stuhlmannii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Clusiaceae.
Mới!!: Tanzania và Allanblackia stuhlmannii · Xem thêm »
Allanblackia ulugurensis
Allanblackia ulugurensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Clusiaceae.
Mới!!: Tanzania và Allanblackia ulugurensis · Xem thêm »
Allophylus zimmermannianus
Allophylus zimmermannianus là một loài thực vật thuộc họ Sapindaceae.
Mới!!: Tanzania và Allophylus zimmermannianus · Xem thêm »
Aloe ballyi
Aloe ballyi (tiếng Anh thường gọi là Rat Aloe) là một loài thực vật thuộc họ Aloaceae.
Mới!!: Tanzania và Aloe ballyi · Xem thêm »
Alsodeiopsis schumannii
Alsodeiopsis schumannii là một loài thực vật thuộc họ Icacinaceae.
Mới!!: Tanzania và Alsodeiopsis schumannii · Xem thêm »
Altolamprologus compressiceps
Altolamprologus compressiceps là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Altolamprologus compressiceps · Xem thêm »
Alucita dohertyi
Alucita dohertyi là một loài bướm đêm thuộc họ Alucitidae.
Mới!!: Tanzania và Alucita dohertyi · Xem thêm »
Alucita ectomesa
Alucita ectomesa là một loài bướm đêm thuộc họ Alucitidae.
Mới!!: Tanzania và Alucita ectomesa · Xem thêm »
Alucita entoprocta
Alucita entoprocta là một loài bướm đêm thuộc họ Alucitidae.
Mới!!: Tanzania và Alucita entoprocta · Xem thêm »
Alucita hemicyclus
Alucita hemicyclus là một loài bướm đêm thuộc họ Alucitidae.
Mới!!: Tanzania và Alucita hemicyclus · Xem thêm »
Alucita isodina
Alucita isodina là một loài bướm đêm thuộc họ Alucitidae.
Mới!!: Tanzania và Alucita isodina · Xem thêm »
Amblyptilia direptalis
Amblyptilia direptalis là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Amblyptilia direptalis · Xem thêm »
Amietia angolensis
Amietia angolensis (tên tiếng Anh: Common River Frog) là một loài ếch trong họ Pyxicephalidae.
Mới!!: Tanzania và Amietia angolensis · Xem thêm »
Amietophrynus brauni
Amietophrynus brauni là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Amietophrynus brauni · Xem thêm »
Amietophrynus camerunensis
Amietophrynus camerunensis là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Amietophrynus camerunensis · Xem thêm »
Amietophrynus fuliginatus
Amietophrynus fuliginatus là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Amietophrynus fuliginatus · Xem thêm »
Amietophrynus garmani
Amietophrynus garmani là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Amietophrynus garmani · Xem thêm »
Amietophrynus gutturalis
Có thường châu Phi hoặc Có Guttural (Amietophrynus gutturalis) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Amietophrynus gutturalis · Xem thêm »
Amietophrynus kerinyagae
Amietophrynus kerinyagae là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Amietophrynus kerinyagae · Xem thêm »
Amietophrynus kisoloensis
Amietophrynus kisoloensis là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Amietophrynus kisoloensis · Xem thêm »
Amietophrynus maculatus
Amietophrynus maculatus — tên thông dụng là có Hallowell, cóc lưng béo, và cóc sọc — là một loài cóc thành viên châu Phi của họ Bufonidae, họ cóc thực sự.
Mới!!: Tanzania và Amietophrynus maculatus · Xem thêm »
Amietophrynus reesi
Amietophrynus reesi là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Amietophrynus reesi · Xem thêm »
Amietophrynus regularis
Amietophrynus regularis là một loài cóc trong họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Amietophrynus regularis · Xem thêm »
Amietophrynus steindachneri
Amietophrynus steindachneri là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Amietophrynus steindachneri · Xem thêm »
Amietophrynus urunguensis
Amietophrynus urunguensis là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Amietophrynus urunguensis · Xem thêm »
Amietophrynus xeros
Amietophrynus xeros là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Amietophrynus xeros · Xem thêm »
Amnirana albolabris
Amnirana albolabris là một loài ếch trong họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Amnirana albolabris · Xem thêm »
Amnirana galamensis
Amnirana galamensis là một loài ếch trong họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Amnirana galamensis · Xem thêm »
Amphilius jacksonii
The marbled mountain catfish (Amphilius jacksonii) là một loài cá thuộc họ Amphiliidae.
Mới!!: Tanzania và Amphilius jacksonii · Xem thêm »
Anaciaeschna triangulifera
Anaciaeschna triangulifera là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Anaciaeschna triangulifera · Xem thêm »
Anax chloromelas
Anax chloromelas là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Anax chloromelas · Xem thêm »
Anax speratus
Anax speratus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Anax speratus · Xem thêm »
Anax tristis
Anax tristis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Anax tristis · Xem thêm »
Anceya giraudi
Anceya giraudi là một loài ốc nước ngọt trong liên họ Cerithioidea.
Mới!!: Tanzania và Anceya giraudi · Xem thêm »
Anceya terebriformis
Anceya terebriformis là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới với một nắp, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm in the superhọ Cerithioidea.
Mới!!: Tanzania và Anceya terebriformis · Xem thêm »
Angelina Jolie
Angelina Jolie Pitt (nhũ danh: Voight; sinh ngày 4 tháng 6 năm 1975) là một nữ diễn viên, nhà làm phim và nhà từ thiện nhân đạo người Mỹ.
Mới!!: Tanzania và Angelina Jolie · Xem thêm »
Angylocalyx braunii
Angylocalyx braunii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Angylocalyx braunii · Xem thêm »
Anisaedus aethiopicus
Anisaedus aethiopicus là một loài nhện trong họ Palpimanidae.
Mới!!: Tanzania và Anisaedus aethiopicus · Xem thêm »
Annickia kummeriae
Annickia kummeriae là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae.
Mới!!: Tanzania và Annickia kummeriae · Xem thêm »
Anogramma
Anogramma là một chi dương xỉ thuộc họ Pteridaceae.
Mới!!: Tanzania và Anogramma · Xem thêm »
Anonidium usambarense
Anonidium usambarense là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae.
Mới!!: Tanzania và Anonidium usambarense · Xem thêm »
Anthene talboti
Talbot's Hairtail hoặc Talbot's Ciliate Blue (Anthene talboti) là một loài bướm thuộc họ Lycaenidae.
Mới!!: Tanzania và Anthene talboti · Xem thêm »
Anthodon (bò sát)
Anthodon (nghĩa là "răng hoa") là một chi động vật bò sát anapsida sống vào thời kỳ kỷ Permi tại nơi ngày nay là Nam Phi và Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Anthodon (bò sát) · Xem thêm »
Anthus brachyurus
Anthus brachyurus là một loài chi trong họ Motacillidae.
Mới!!: Tanzania và Anthus brachyurus · Xem thêm »
Antinephele anomala
Antinephele maculifera là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Antinephele anomala · Xem thêm »
Antinephele lunulata
Antinephele lunulata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Antinephele lunulata · Xem thêm »
Antonov An-2
Antonov An-2 (nickname tiếng Nga: кукуру́зник kukuruznik - một nông trang viên trồng ngô (kế thừa từ Polikarpov Po-2) cũng được gọi là Annushka; tên hiệu NATO Colt) là một loại máy bay hai tầng cánh nhẹ, một động cơ, có độ tin cậy rất cao, cất cánh lần đầu năm 1947 và là máy bay đầu tiên được thiết kế bởi Antonov.
Mới!!: Tanzania và Antonov An-2 · Xem thêm »
Antonov An-32
Antonov An-32 (tên ký hiệu của NATO: "Cline") là một máy bay vận tải quân sự hai động cơ.
Mới!!: Tanzania và Antonov An-32 · Xem thêm »
Aoranthe penduliflora
Aoranthe penduliflora là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Aoranthe penduliflora · Xem thêm »
Aplocheilichthys bukobanus
Aplocheilichthys bukobanus là một loài cá thuộc họ Poeciliidae.
Mới!!: Tanzania và Aplocheilichthys bukobanus · Xem thêm »
Aplocheilichthys centralis
Aplocheilichthys centralis là một loài cá thuộc họ Poeciliidae.
Mới!!: Tanzania và Aplocheilichthys centralis · Xem thêm »
Aplocheilichthys fuelleborni
Aplocheilichthys fuelleborni là một loài cá thuộc họ Poeciliidae.
Mới!!: Tanzania và Aplocheilichthys fuelleborni · Xem thêm »
Aplocheilichthys kongoranensis
Aplocheilichthys kongoranensis là một loài cá thuộc họ Poeciliidae.
Mới!!: Tanzania và Aplocheilichthys kongoranensis · Xem thêm »
Aplocheilichthys lacustris
Aplocheilichthys lacustris là một loài cá thuộc họ Poeciliidae.
Mới!!: Tanzania và Aplocheilichthys lacustris · Xem thêm »
Aplocheilichthys maculatus
Lacustricola maculatus là một loài cá thuộc họ Poeciliidae.
Mới!!: Tanzania và Aplocheilichthys maculatus · Xem thêm »
Aplocheilichthys sp. nov.
Aplocheilichthys sp.
Mới!!: Tanzania và Aplocheilichthys sp. nov. · Xem thêm »
Aplocheilichthys usanguensis
Lacustricola usanguensis là một loài cá thuộc họ Poeciliidae.
Mới!!: Tanzania và Aplocheilichthys usanguensis · Xem thêm »
Apoxyptilus
Apoxyptilus là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae chỉ có một loài, Apoxyptilus anthites, có ở Kenya, Nam Phi, Tanzania và Uganda.
Mới!!: Tanzania và Apoxyptilus · Xem thêm »
Aristochromis christyi
Aristochromis christyi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Aristochromis christyi · Xem thêm »
Aristogeitonia monophylla
Aristogeitonia monophylla là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Aristogeitonia monophylla · Xem thêm »
Arius madagascariensis
The Madagascar sea catfish (Arius madagascariensis) là một loài cá thuộc họ Ariidae.
Mới!!: Tanzania và Arius madagascariensis · Xem thêm »
Arthroleptides martiensseni
Arthroleptides martiensseni (tên tiếng Anh: Usambara Torrent Frog) là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Arthroleptides martiensseni · Xem thêm »
Arthroleptides yakusini
Arthroleptides yakusini là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Arthroleptides yakusini · Xem thêm »
Arthroleptis adolfifriederici
Arthroleptis adolfifriederici là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Mới!!: Tanzania và Arthroleptis adolfifriederici · Xem thêm »
Arthroleptis affinis
Arthroleptis affinis là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Mới!!: Tanzania và Arthroleptis affinis · Xem thêm »
Arthroleptis nikeae
Arthroleptis nikeae là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Mới!!: Tanzania và Arthroleptis nikeae · Xem thêm »
Arthroleptis reichei
Arthroleptis reichei là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Mới!!: Tanzania và Arthroleptis reichei · Xem thêm »
Arthroleptis schubotzi
Arthroleptis schubotzi là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Mới!!: Tanzania và Arthroleptis schubotzi · Xem thêm »
Arthroleptis stenodactylus
Arthroleptis stenodactylus (tên tiếng Anh là Common Squeaker) là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Mới!!: Tanzania và Arthroleptis stenodactylus · Xem thêm »
Arthroleptis tanneri
Arthroleptis tanneri là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Mới!!: Tanzania và Arthroleptis tanneri · Xem thêm »
Arthroleptis xenodactyloides
Arthroleptis xenodactyloides là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Mới!!: Tanzania và Arthroleptis xenodactyloides · Xem thêm »
Arthroleptis xenodactylus
Arthroleptis xenodactylus là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Mới!!: Tanzania và Arthroleptis xenodactylus · Xem thêm »
Arumeru (huyện)
Arumeru là một huyện thuộc vùng Arusha, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Arumeru (huyện) · Xem thêm »
Arusha
Arusha là một thành phố miền đông bắc Tanzania, là thủ phủ của vùng Arusha, với dân số 416.442 người (thống kê 2012).
Mới!!: Tanzania và Arusha · Xem thêm »
Arusha (huyện)
Arusha là một huyện thuộc vùng Arusha, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Arusha (huyện) · Xem thêm »
Arusha (vùng)
Arusha là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Arusha (vùng) · Xem thêm »
Aspatharia divaricata
Aspatharia divaricata là một loài trai sò nước ngọt thuộc họ Mutelidae.
Mới!!: Tanzania và Aspatharia divaricata · Xem thêm »
Astatoreochromis alluaudi
Alluaud's Haplo (Astatoreochromis alluaudi) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Astatoreochromis alluaudi · Xem thêm »
Astatoreochromis straeleni
Astatoreochromis straeleni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Astatoreochromis straeleni · Xem thêm »
Astatoreochromis vanderhorsti
Astatoreochromis vanderhorsti là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Astatoreochromis vanderhorsti · Xem thêm »
Astatotilapia burtoni
Astatotilapia burtoni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Astatotilapia burtoni · Xem thêm »
Atimastillas flavicollis
Atimastillas flavicollis là một loài chim trong họ Pycnonotidae.
Mới!!: Tanzania và Atimastillas flavicollis · Xem thêm »
Atoconeura biordinata
Atoconeura biordinata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Atoconeura biordinata · Xem thêm »
Atoconeura kenya
Atoconeura kenya là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Atoconeura kenya · Xem thêm »
Atopochilus vogti
Atopochilus vogti là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Atopochilus vogti · Xem thêm »
Atrichotoxon usambarense
Atrichotoxon usambarense là một loài ốc sên hô hấp trên cạn, là động vật thân mềm chân bụng có phổi sống trên cạn thuộc họ Helicarionidae.
Mới!!: Tanzania và Atrichotoxon usambarense · Xem thêm »
Aulonocara brevinidus
Aulonocara brevinidus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Aulonocara brevinidus · Xem thêm »
Aulonocara brevirostre
Aulonocara brevinidus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Aulonocara brevirostre · Xem thêm »
Aulonocara gertrudae
Aulonocara gertrudae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Aulonocara gertrudae · Xem thêm »
Aulonocara jacobfreibergi
Aulonocara saulosi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Aulonocara jacobfreibergi · Xem thêm »
Aulonocara korneliae
Aulonocara korneliae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Aulonocara korneliae · Xem thêm »
Aulonocara rostratum
Aulonocara rostratum là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Aulonocara rostratum · Xem thêm »
Aulonocara saulosi
Aulonocara saulosi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Aulonocara saulosi · Xem thêm »
Aulonocara stuartgranti
Aulonocara stuartgranti là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Aulonocara stuartgranti · Xem thêm »
Aulonocranus dewindti
Aulonocranus dewindti là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Aulonocranus dewindti · Xem thêm »
Azuragrion nigridorsum
Azuragrion nigridorsum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Azuragrion nigridorsum · Xem thêm »
Đông Phi
Đông Phi Bản đồ Đông Phi thuộc Anh năm 1911 Đông Phi là khu vực ở phía đông của lục địa châu Phi, được định nghĩa khác nhau tùy theo địa lý học hoặc địa chính trị học.
Mới!!: Tanzania và Đông Phi · Xem thêm »
Đại bàng mào dài
Đài bàng mào dài (danh pháp hai phần: Lophaetus occipitalis) là một loài đại bàng nhỏ tới trung bình sống trên khắp châu Phi, trong khu vực hạ Sahara trừ phía tây nam châu Phi và những khu vực khô cằn.
Mới!!: Tanzania và Đại bàng mào dài · Xem thêm »
Đảo chính Ai Cập 2013
Cuộc Đảo chính tại Ai Cập 2013 là cuộc đảo chính của quân đội lần thứ hai trong lịch sử Ai Cập.
Mới!!: Tanzania và Đảo chính Ai Cập 2013 · Xem thêm »
Đảo hồ
Đảo Martana trong Hồ Bolsena, Ý. Đảo hồ hay quần đảo hồ là một vùng đất rộng trong một hồ nước.
Mới!!: Tanzania và Đảo hồ · Xem thêm »
Đầu phiếu đa số tương đối
Một mẫu phiếu đầu phiếu đa số tương đối. Đầu phiếu đa số tương đối hay còn gọi là đầu phiếu đa số đơn (Tiếng Anh: plurality voting system, first past the post, winner-takes-all) là một hình thức đầu phiếu một người thắng thường được dùng để bầu các vị trí điều hành hay bầu thành viên trong hội đồng lập pháp từ các khu vực bầu c.
Mới!!: Tanzania và Đầu phiếu đa số tương đối · Xem thêm »
Đồng bằng Okavango
Hình ảnh vệ tinh của Okavango từ NASA. Khu vực điển hình ở đồng bằng sông Okavango, với các con kênh, hồ, đầm lầy và đảo nổi. Đồng bằng Okavango hay đồng cỏ Okavango là khu vực đồng bằng nội địa lớn được hình thành bởi con sông Okavango kiến tạo ở trung tâm của lưu vực lòng chảo nội lục Kalahari.
Mới!!: Tanzania và Đồng bằng Okavango · Xem thêm »
Địa lý Burundi
Địa hình Burundi Phi nằm ở trung tâm châu Phi, phía đông của Cộng hòa Dân chủ Công.
Mới!!: Tanzania và Địa lý Burundi · Xem thêm »
Đới tách giãn Albertine
Núi Gahinga (bên trái) và Núi Muhabura (phải) thuộc Dãy núi Virunga Bản đồ của Đới tách giãn Albertine Rift ở phía Tây Đới tách giãn Albertine là nhánh phía tây của Đới tách giãn Đông Phi, bao gồm các bộ phận tại các quốc gia Uganda, Cộng hòa Dân chủ Congo (DRC), Rwanda, Burundi và Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Đới tách giãn Albertine · Xem thêm »
Đới tách giãn Đông Phi
Đới tách giãn Đông Phi Đới tách giãn Đông Phi (tiếng Anh: East African Rift), một phần của Thung lũng tách giãn Lớn, là một ranh giới mảng tách giãn đang phát triển.
Mới!!: Tanzania và Đới tách giãn Đông Phi · Xem thêm »
Đớp ruồi lam châu Phi
Đớp ruồi lam châu Phi, tên khoa học Elminia longicauda, là một loài chim trong họ Stenostiridae.
Mới!!: Tanzania và Đớp ruồi lam châu Phi · Xem thêm »
Đội tuyển bóng đá quốc gia Djibouti
Đội tuyển bóng đá quốc gia Djibouti là đội tuyển cấp quốc gia của Djibouti do Liên đoàn bóng đá Djibouti quản lý.
Mới!!: Tanzania và Đội tuyển bóng đá quốc gia Djibouti · Xem thêm »
Đội tuyển bóng đá quốc gia Rwanda
Đội tuyển bóng đá quốc gia Rwanda là đội tuyển cấp quốc gia của Rwanda do Liên đoàn bóng đá Rwanda quản lý.
Mới!!: Tanzania và Đội tuyển bóng đá quốc gia Rwanda · Xem thêm »
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tanzania
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tanzania là đội tuyển cấp quốc gia của Tanzania do Liên đoàn bóng đá Tanzania quản lý.
Mới!!: Tanzania và Đội tuyển bóng đá quốc gia Tanzania · Xem thêm »
Động đất Indonesia 2012
Trận động đất Ấn Độ Dương năm 2012 là một trận động đất có cường độ 8,6 độ Richter dưới trận động đất xảy ra ở gần tỉnh Aceh của Indonesia vào ngày thứ Tư 11 tháng 4 năm 2012 lúc 15:38 giờ địa phương.
Mới!!: Tanzania và Động đất Indonesia 2012 · Xem thêm »
Đen
Màu đen là một màu với những sự sai khác tinh tế trong ý nghĩa.
Mới!!: Tanzania và Đen · Xem thêm »
Điểm đến của British Airways
British Airways có đường bay tới những điểm sau.
Mới!!: Tanzania và Điểm đến của British Airways · Xem thêm »
Điểm đến của KLM
KLM cùng với các công ty con là KLM Cargo và KLM Cityhopper có đường bay tới những điểm sau:.
Mới!!: Tanzania và Điểm đến của KLM · Xem thêm »
Điểm đến của Swiss International Air Lines
Dưới đây là các điểm đến mà hãng hàng không Swiss International Air Lines bay tới (tháng 4-2010).
Mới!!: Tanzania và Điểm đến của Swiss International Air Lines · Xem thêm »
Đoàn Hòa bình
Đoàn Hòa bình (Peace Corps) là một chương trình tình nguyện do chính phủ Hoa Kỳ điều hành.
Mới!!: Tanzania và Đoàn Hòa bình · Xem thêm »
Đường sắt khổ hẹp
Một đường sắt khổ hẹp là một tuyến đường sắt có khổ đường hẹp hơn khổ của các tuyến đường sắt khổ tiêu chuẩn.
Mới!!: Tanzania và Đường sắt khổ hẹp · Xem thêm »
Ếch yêu tinh
Pyxicephalus adspersus (tên tiếng Anh: African Bullfrog) là một loài ếch trong họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Ếch yêu tinh · Xem thêm »
Ốc mắt chim trĩ
Arestorides argus, tên tiếng Anh: eyed cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Ốc mắt chim trĩ · Xem thêm »
Ốc tai be
Lambis lambis là một loài ốc biển kích thước rất lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.
Mới!!: Tanzania và Ốc tai be · Xem thêm »
Ủy ban Olympic quốc gia
Ủy ban Olympic quốc gia (hay NOC) là tên gọi chung bao gồm các ủy ban đại diện cho các nước và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới tham gia vào các hoạt động Olympic.
Mới!!: Tanzania và Ủy ban Olympic quốc gia · Xem thêm »
Ô tác bụng trắng
Ô tác bụng trắng (danh pháp khoa học: Eupodotis senegalensis) là một loài chim sinh sống ở châu Phi trong họ Ô tác.
Mới!!: Tanzania và Ô tác bụng trắng · Xem thêm »
Ô tác Kori
Ô tác Kori (danh pháp khoa học: Ardeotis kori) là một loài chim trong họ Ô tác.
Mới!!: Tanzania và Ô tác Kori · Xem thêm »
Babati (huyện)
Babati là một huyện thuộc vùng Manyara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Babati (huyện) · Xem thêm »
Bagamoyo (huyện)
Bagamoyo là một huyện thuộc vùng Pwani, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Bagamoyo (huyện) · Xem thêm »
Bagrus orientalis
Bagrus orientalis là một loài cá thuộc họ Bagridae.
Mới!!: Tanzania và Bagrus orientalis · Xem thêm »
Baikiaea ghesquiereana
Baikiaea ghesquiereana là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Baikiaea ghesquiereana · Xem thêm »
Baileychromis centropomoides
Baileychromis centropomoides là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Baileychromis centropomoides · Xem thêm »
Balthasaria schliebenii
Balthasaria schliebenii là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Mới!!: Tanzania và Balthasaria schliebenii · Xem thêm »
Baphia kirkii
Baphia kirkii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Baphia kirkii · Xem thêm »
Baphia macrocalyx
Baphia macrocalyx là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Baphia macrocalyx · Xem thêm »
Baphia pauloi
Baphia pauloi là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Baphia pauloi · Xem thêm »
Baphia puguensis
Baphia puguensis là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Baphia puguensis · Xem thêm »
Baphia semseiana
Baphia semseiana là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Baphia semseiana · Xem thêm »
Barbus acuticeps
Barbus acuticeps là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus acuticeps · Xem thêm »
Barbus apleurogramma
Barbus apleurogramma (tên tiếng Anh: East African Red-finned Barb) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus apleurogramma · Xem thêm »
Barbus arcislongae
Barbus arcislongae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus arcislongae · Xem thêm »
Barbus atkinsoni
The Dash-dot Barb (Barbus atkinsoni) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus atkinsoni · Xem thêm »
Barbus innocens
The Inconspicious Barb (Barbus innocens) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus innocens · Xem thêm »
Barbus jacksoni
The Jackson's Barb (Barbus jacksoni) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus jacksoni · Xem thêm »
Barbus laticeps
Barbus laticeps là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus laticeps · Xem thêm »
Barbus lineomaculatus
The Line-spotted Barb (Barbus lineomaculatus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus lineomaculatus · Xem thêm »
Barbus luikae
The Luika Barb (Barbus luikae) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus luikae · Xem thêm »
Barbus macrolepis
Barbus macrolepis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus macrolepis · Xem thêm »
Barbus neumayeri
Neumayer's Barb (Barbus neumayeri) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus neumayeri · Xem thêm »
Barbus nyanzae
The Nyanza Barb (Barbus nyanzae) là một ray-finned fish species trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus nyanzae · Xem thêm »
Barbus oligogrammus
Barbus oligogrammus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus oligogrammus · Xem thêm »
Barbus olivaceus
Barbus olivaceus (tên tiếng Anh: Olive-green Ufipa Barb) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus olivaceus · Xem thêm »
Barbus oxyrhynchus
The Pangani Barb (Barbus oxyrhynchus) is a ray-finned fish species trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus oxyrhynchus · Xem thêm »
Barbus pagenstecheri
Barbus pagenstecheri là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus pagenstecheri · Xem thêm »
Barbus paludinosus
The Straightfin Barb (Barbus paludinosus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus paludinosus · Xem thêm »
Barbus pellegrini
The Pellegrin's Barb (Barbus pellegrini) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus pellegrini · Xem thêm »
Barbus pseudotoppini
Barbus pseudotoppini là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus pseudotoppini · Xem thêm »
Barbus quadrilineatus
Barbus quadrilineatus là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus quadrilineatus · Xem thêm »
Barbus quadripunctatus
The Four-spotted Barb (Barbus quadripunctatus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus quadripunctatus · Xem thêm »
Barbus serengetiensis
Barbus serengetiensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus serengetiensis · Xem thêm »
Barbus somereni
Barbus somereni là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus somereni · Xem thêm »
Barbus taeniopleura
Barbus taeniopleura là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus taeniopleura · Xem thêm »
Barbus toppini
The East Coast Barb (Barbus toppini) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus toppini · Xem thêm »
Barbus tropidolepis
Barbus tropidolepis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus tropidolepis · Xem thêm »
Barbus usambarae
Barbus usambarae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus usambarae · Xem thêm »
Barbus venustus
The Red Pangani Barb (Barbus venustus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Barbus venustus · Xem thêm »
Bariadi (huyện)
Bariadi là một huyện thuộc vùng Shinyanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Bariadi (huyện) · Xem thêm »
Bathanalia howesi
Bathanalia howesi là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới có nắp, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Bathanalia howesi · Xem thêm »
Bathanalia straeleni
Bathanalia straeleni là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới có nắp, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Bathanalia straeleni · Xem thêm »
Bathybagrus graueri
Bathybagrus graueri là một loài cá thuộc họ Claroteidae.
Mới!!: Tanzania và Bathybagrus graueri · Xem thêm »
Bathybagrus platycephalus
Bathybagrus platycephalus là một loài cá thuộc họ Claroteidae.
Mới!!: Tanzania và Bathybagrus platycephalus · Xem thêm »
Bathybagrus stappersii
Bathybagrus stappersii là một loài cá thuộc họ Claroteidae.
Mới!!: Tanzania và Bathybagrus stappersii · Xem thêm »
Bathybates fasciatus
Bathybates fasciatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Bathybates fasciatus · Xem thêm »
Bathybates ferox
Bathybates ferox là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Bathybates ferox · Xem thêm »
Bathybates graueri
Bathybates graueri là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Bathybates graueri · Xem thêm »
Bathybates hornii
Bathybates hornii là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Bathybates hornii · Xem thêm »
Bathybates leo
Bathybates leo là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Bathybates leo · Xem thêm »
Bathybates minor
Bathybates minor là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Bathybates minor · Xem thêm »
Bathybates vittatus
Bathybates vittatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Bathybates vittatus · Xem thêm »
Bathyclarias atribranchus
Bathyclarias atribranchus là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Tanzania và Bathyclarias atribranchus · Xem thêm »
Bathyclarias eurydon
Bathyclarias eurydon là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Tanzania và Bathyclarias eurydon · Xem thêm »
Bathyclarias filicibarbis
Bathyclarias filicibarbis là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Tanzania và Bathyclarias filicibarbis · Xem thêm »
Bathyclarias foveolatus
Bathyclarias foveolatus là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Tanzania và Bathyclarias foveolatus · Xem thêm »
Bathyclarias gigas
Bathyclarias worthingtoni là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Tanzania và Bathyclarias gigas · Xem thêm »
Bathyclarias longibarbis
Bathyclarias longibarbis là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Tanzania và Bathyclarias longibarbis · Xem thêm »
Bathyclarias nyasensis
Bathyclarias nyasensis là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Tanzania và Bathyclarias nyasensis · Xem thêm »
Bathyclarias rotundifrons
Bathyclarias rotundifrons là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Tanzania và Bathyclarias rotundifrons · Xem thêm »
Bathyclarias worthingtoni
Bathyclarias worthingtoni là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Tanzania và Bathyclarias worthingtoni · Xem thêm »
Batocnema africanus
Batocnema africanus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Batocnema africanus · Xem thêm »
Bauhinia loeseneriana
Bauhinia loeseneriana là một loài của rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Bauhinia loeseneriana · Xem thêm »
Bách thanh ác là
Bách thanh ác là (tên khoa học Urolestes melanoleucus) là một loài chim trong chi đơn loài Urolestes.
Mới!!: Tanzania và Bách thanh ác là · Xem thêm »
Báo châu Phi
Báo châu Phi (Panthera pardus pardus) là một phân loài báo hoa bản địa châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Báo châu Phi · Xem thêm »
Báo hoa mai
Báo hoa mai, thường gọi tắt là Báo hoa (Panthera pardus) là một trong bốn loài mèo lớn thuộc chi Panthera sinh sống ở châu Phi và châu Á. Chúng dài từ 1 đến gần 2 mét, cân nặng từ 30 đến 90 kg.
Mới!!: Tanzania và Báo hoa mai · Xem thêm »
Báo săn
Báo săn, thường gọi báo gê-pa (do phiên âm từ tiếng Pháp guépard hay tiếng Nga гепард) là (Danh pháp khoa học: Acinonyx jubatus) là một loài báo thuộc họ Mèo và được xếp vào nhóm mèo lớn (theo tiêu chuẩn mở rộng) thuộc bộ ăn thịt nhưng có kích thước và tầm vóc nhỏ hơn nhiều so với bốn con mèo lớn thực sự (hổ, sư tử, báo đốm, báo hoa mai).
Mới!!: Tanzania và Báo săn · Xem thêm »
Báo Zanzibar
Báo Zanzibar ban đầu đầu được mô tả là một phân loài báo hoa (Panthera pardus adersi) bởi Pocock vào năm 1932.
Mới!!: Tanzania và Báo Zanzibar · Xem thêm »
Bìm bịp đầu xanh
Bìm bịp đầu xanh (danh pháp hai phần: Centropus monachus) là một loài chim thuộc chi Bìm bịp, họ Cuculidae.
Mới!!: Tanzania và Bìm bịp đầu xanh · Xem thêm »
Bói cá bụng trắng
Bói cá bụng trắng (danh pháp hai phần: Corythornis leucogaster) là loài chim thuộc chi Corythornis, họ Bồng chanh.
Mới!!: Tanzania và Bói cá bụng trắng · Xem thêm »
Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia
Sau đây là bảng xếp hạng các vùng lãnh thổ trên thế giới theo ước lượng tuổi thọ khi sinh (tiếng Anh: Life Expectancy at Birth) - nghĩa là trung bình số năm một nhóm người sinh cùng năm hy vọng sẽ sống qua (với giả dụ là điều kiện sống và chết giống nhau).
Mới!!: Tanzania và Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia · Xem thêm »
Bọ cánh cứng Goliath
Bọ cánh cứng Goliath, tên khoa học Goliathus goliatus, là một loài bọ cánh cứng thuộc về họ Scarabaeidae.
Mới!!: Tanzania và Bọ cánh cứng Goliath · Xem thêm »
Bọ ngựa ma
Phyllocrania paradoxa, tên thông thường Bọ ngựa ma, là một loài bọ ngựa nhỏ từ Châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Bọ ngựa ma · Xem thêm »
Bối cảnh lịch sử Sự kiện 11 tháng 9
Đầu thế kỷ XXI, những đồng minh quan trọng nhất của Hoa Kỳ ở Tây Á là Thổ Nhĩ Kỳ (thành viên của NATO), Israel và Ai Cập.
Mới!!: Tanzania và Bối cảnh lịch sử Sự kiện 11 tháng 9 · Xem thêm »
Bồ nông trắng lớn
Bồ nông chân hồng hay lềnh đềnh chân hồng (danh pháp hai phần: Pelecanus onocrotalus) là loài chim thuộc họ Bồ nông (Pelecanidae).
Mới!!: Tanzania và Bồ nông trắng lớn · Xem thêm »
Bộ Cá vây tay
Bộ Cá vây tay (danh pháp khoa học: Coelacanthiformes, nghĩa là 'gai rỗng' trong tiếng Hy Lạp cổ với coelia (κοιλιά) nghĩa là rỗng và acathos (άκανθος) nghĩa là gai) là tên gọi phổ biến trong tiếng Việt của một bộ cá bao gồm các loài cá có quai hàm cổ nhất còn sống đến ngày nay đã được biết đến.
Mới!!: Tanzania và Bộ Cá vây tay · Xem thêm »
Bộ Giáp mỏng
Bộ Giáp mỏng (danh pháp khoa học là Leptostraca - có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp nghĩa là mỏng và vỏ) là một bộ động vật giáp xác biển nhỏ.
Mới!!: Tanzania và Bộ Giáp mỏng · Xem thêm »
Beilschmiedia kweo
Beilschmiedia kweo là một loài thực vật thuộc họ Lauraceae.
Mới!!: Tanzania và Beilschmiedia kweo · Xem thêm »
Beilschmiedia ugandensis
Beilschmiedia ugandensis là một loài thực vật thuộc họ Lauraceae.
Mới!!: Tanzania và Beilschmiedia ugandensis · Xem thêm »
Belenois
B. gidica'', Vườn quốc gia Lake Manyara, Tanzania Belenois, tiếng Anh thường gọi là Caper Whites, là một chi bướm thuộc phân họ Pierini, họ Pieridae chủ yếu ở Châu Phi và tây nam châu Á.
Mới!!: Tanzania và Belenois · Xem thêm »
Belenois gidica
Taken ở Vườn quốc gia Lake Manyara, Tanzania Belenois gidica (tên tiếng Anh African Veined White hoặc Pointed Caper) là một loài bướm thuộc họ Pieridae.
Mới!!: Tanzania và Belenois gidica · Xem thêm »
Bellamya constricta
Bellamya constricta là một loài ốc nước ngọt có mang và vảy, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Viviparidae.
Mới!!: Tanzania và Bellamya constricta · Xem thêm »
Bellamya costulata
Bellamya costulata là một loài large operculate freshwater snails, aquatic gastropod mollusks trong họ Viviparidae.
Mới!!: Tanzania và Bellamya costulata · Xem thêm »
Bellamya jucunda
Bellamya jucunda là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn có mang và vảy, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Viviparidae.
Mới!!: Tanzania và Bellamya jucunda · Xem thêm »
Bellamya phthinotropis
Bellamya phthinotropis là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn có mang và vảy, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Viviparidae.
Mới!!: Tanzania và Bellamya phthinotropis · Xem thêm »
Bellamya trochearis
Bellamya trochearis là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn có mang và vảy, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Viviparidae.
Mới!!: Tanzania và Bellamya trochearis · Xem thêm »
Benthochromis melanoides
Benthochromis melanoides là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Benthochromis melanoides · Xem thêm »
Benthochromis tricoti
Benthochromis tricoti là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Benthochromis tricoti · Xem thêm »
Berlinia orientalis
Berlinia orientalis là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Berlinia orientalis · Xem thêm »
Bersama abyssinica
Bersama abyssinica là một loài cây gỗ thường xanh kích thước trung bình thuộc họ Melianthaceae.
Mới!!: Tanzania và Bersama abyssinica · Xem thêm »
Bertiera pauloi
Bertiera pauloi là một loài của thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Bertiera pauloi · Xem thêm »
Biafra
Biafra, tên chính thức Cộng hòa Biafra, là một quốc gia tồn tại ở phía đông Nigeria từ 30 tháng 5 năm 1967 đến tháng 1 năm 1970.
Mới!!: Tanzania và Biafra · Xem thêm »
Biên niên sử thế giới hiện đại
Lịch sử thế giới hiện đại theo mốc từng năm, từ năm 1901 đến nay.
Mới!!: Tanzania và Biên niên sử thế giới hiện đại · Xem thêm »
Biết chữ
Thống kê dân số biết đọc biết viết trên thế giới Sự biết viết, sự biết đọc hay khả năng biết đọc, biết viết theo UNESCO là "khả năng nhận biết, hiểu, sáng tạo, truyền đạt, tính toán và dùng chữ được in ra va viết ra liên kết cùng với văn cảnh khác nhau." Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc (UNESCO) đã định nghĩa và nhấn mạnh chữ in (và không bao gồm hình ảnh, truyền hình, v.v.); Mù chữ - tình trạng người không biết đọc, không biết viết - là một trong những vấn nạn của nhiều nước trên thế giới.
Mới!!: Tanzania và Biết chữ · Xem thêm »
Biển xe cơ giới Việt Nam
Ở Việt Nam, biển kiểm soát xe cơ giới (hay còn gọi tắt là biển số xe) là tấm biển gắn trên mỗi xe cơ giới, được cơ quan công an cấp khi mua xe mới hoặc chuyển nhượng xe.
Mới!!: Tanzania và Biển xe cơ giới Việt Nam · Xem thêm »
Biharamulo (huyện)
Biharamulo là một huyện thuộc vùng Kagera, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Biharamulo (huyện) · Xem thêm »
Biomphalaria angulosa
Biomphalaria angulosa là một loài ốc nước ngọt hô hấp trên cạn, là động vật thân mềm chân bụng có phổi sống dưới nước thuộc họ Planorbidae.
Mới!!: Tanzania và Biomphalaria angulosa · Xem thêm »
Bipunctiphorus dimorpha
Bipunctiphorus dimorpha là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Bipunctiphorus dimorpha · Xem thêm »
Bistolida diauges
Bistolida diauges, tên tiếng Anh: square-spotted cowry, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Bistolida diauges · Xem thêm »
Bistolida hirundo
Blasicrura hirundo là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Bistolida hirundo · Xem thêm »
Bistolida kieneri
Bistolida kieneri, tên tiếng Anh: Kiener's cowry, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Bistolida kieneri · Xem thêm »
Bistolida owenii
Bistolida owenii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Bistolida owenii · Xem thêm »
Bistolida stolida
Bistolida stolida, tên tiếng Anh: stolid cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Bistolida stolida · Xem thêm »
Bitis
Bitis là một chi gồm các loài rắn độc thuộc họ Rắn lục được tìm thấy ở châu Phi và nam bán đảo Ả Rập.
Mới!!: Tanzania và Bitis · Xem thêm »
Bitis arietans
Bitis arietans là một loài rắn trong họ Rắn lục.
Mới!!: Tanzania và Bitis arietans · Xem thêm »
Boagrius incisus
Boagrius incisus là một loài nhện trong họ Palpimanidae.
Mới!!: Tanzania và Boagrius incisus · Xem thêm »
Bob Taft
Robert Alphonso Taft II (sinh ngày 8 tháng 1 năm 1942) là chính khách Cộng hòa Hoa Kỳ và Thống đốc thứ 67 của tiểu bang Ohio.
Mới!!: Tanzania và Bob Taft · Xem thêm »
Boulengerochromis microlepis
Boulengerochromis microlepis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Boulengerochromis microlepis · Xem thêm »
Boulengerula boulengeri
Boulengerula boulengeri là một loài lưỡng cư thuộc họ ở. Nó là loài đặc hữu của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Boulengerula boulengeri · Xem thêm »
Boulengerula changamwensis
Boulengerula changamwensis là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae.
Mới!!: Tanzania và Boulengerula changamwensis · Xem thêm »
Boulengerula uluguruensis
Boulengerula uluguruensis tiếng Anh thường gọi là Uluguru pink caecilian là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae.
Mới!!: Tanzania và Boulengerula uluguruensis · Xem thêm »
Brachiosaurus
Brachiosaurus (phát âm) là một chi khủng long sauropoda sống cuối kỷ Jura ở thành hệ Morrison của Bắc Mỹ.
Mới!!: Tanzania và Brachiosaurus · Xem thêm »
Brachylaena huillensis
Brachylaena huillensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae.
Mới!!: Tanzania và Brachylaena huillensis · Xem thêm »
Brachystegia angustistipulata
Brachystegia angustistipulata là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Brachystegia angustistipulata · Xem thêm »
Brachythemis lacustris
Brachythemis lacustris là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Brachythemis lacustris · Xem thêm »
Brachythemis leucosticta
Brachythemis leucosticta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Brachythemis leucosticta · Xem thêm »
Bradinopyga cornuta
Bradinopyga cornuta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Bradinopyga cornuta · Xem thêm »
Bradinopyga strachani
Bradinopyga strachani là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Bradinopyga strachani · Xem thêm »
Bradornis pallidus
Bradornis pallidus là một loài chim trong họ Muscicapidae.
Mới!!: Tanzania và Bradornis pallidus · Xem thêm »
Breviceps fichus
Breviceps fichus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Mới!!: Tanzania và Breviceps fichus · Xem thêm »
Breviceps mossambicus
Breviceps mossambicus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Mới!!: Tanzania và Breviceps mossambicus · Xem thêm »
Bridouxia giraudi
Bridouxia giraudi là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới có mang và nắp, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Bridouxia giraudi · Xem thêm »
Bridouxia leucoraphe
Bridouxia leucoraphe là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới có mang và nắp, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Bridouxia leucoraphe · Xem thêm »
Bridouxia ponsonbyi
Bridouxia ponsonbyi là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới có mang và nắp, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Bridouxia ponsonbyi · Xem thêm »
Bridouxia praeclara
Bridouxia praeclara là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới có mang và nắp, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Bridouxia praeclara · Xem thêm »
Bridouxia rotundata
Bridouxia rotundata là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới có mang và nắp, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Bridouxia rotundata · Xem thêm »
Bridouxia smithiana
Bridouxia smithiana là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới có mang và nắp, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Bridouxia smithiana · Xem thêm »
Brycinus affinis
Brycinus affinis là một loài cá thuộc họ Alestiidae.
Mới!!: Tanzania và Brycinus affinis · Xem thêm »
Brycinus jacksonii
Brycinus jacksonii là một loài cá thuộc họ Alestiidae.
Mới!!: Tanzania và Brycinus jacksonii · Xem thêm »
Brycinus rhodopleura
Brycinus rhodopleura là một loài cá thuộc họ Alestiidae.
Mới!!: Tanzania và Brycinus rhodopleura · Xem thêm »
Buccochromis atritaeniatus
Buccochromis atritaeniatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Buccochromis atritaeniatus · Xem thêm »
Buccochromis heterotaenia
Buccochromis heterotaenia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Buccochromis heterotaenia · Xem thêm »
Buccochromis nototaenia
Buccochromis nototaenia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Buccochromis nototaenia · Xem thêm »
Buccochromis oculatus
Buccochromis oculatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Buccochromis oculatus · Xem thêm »
Buccochromis rhoadesii
Buccochromis rhoadesii là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Buccochromis rhoadesii · Xem thêm »
Buccochromis spectabilis
Buccochromis spectabilis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Buccochromis spectabilis · Xem thêm »
Bufo parkeri
Bufo parkeri là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Bufo parkeri · Xem thêm »
Buitinga amani
Buitinga amani là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Buitinga amani · Xem thêm »
Buitinga asax
Buitinga asax là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Buitinga asax · Xem thêm »
Buitinga ensifera
Buitinga ensifera là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Buitinga ensifera · Xem thêm »
Buitinga globosa
Buitinga globosa là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Buitinga globosa · Xem thêm »
Buitinga kadogo
Buitinga kadogo là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Buitinga kadogo · Xem thêm »
Buitinga kihanga
Buitinga kihanga là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Buitinga kihanga · Xem thêm »
Buitinga lakilingo
Buitinga lakilingo là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Buitinga lakilingo · Xem thêm »
Buitinga mazumbai
Buitinga mazumbai là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Buitinga mazumbai · Xem thêm »
Buitinga mbomole
Buitinga mbomole là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Buitinga mbomole · Xem thêm »
Buitinga nigrescens
Buitinga nigrescens là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Buitinga nigrescens · Xem thêm »
Buitinga safura
Buitinga safura là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Buitinga safura · Xem thêm »
Buitinga tingatingai
Buitinga tingatingai là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Buitinga tingatingai · Xem thêm »
Buitinga uzungwa
Buitinga uzungwa là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Buitinga uzungwa · Xem thêm »
Bujumbura
Bujumbura, tên trước đây là Usumbura, là thành phố lớn nhất và thủ đô của Burundi và tỉnh lỵ của tỉnh Bujumbura Mairie, nằm góc đông bắc của hồ Tanganyika.
Mới!!: Tanzania và Bujumbura · Xem thêm »
Bukoba Rural (huyện)
Bukoba Rural là một huyện thuộc vùng Kagera, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Bukoba Rural (huyện) · Xem thêm »
Bukoba Urban (huyện)
Bukoba Urban là một huyện thuộc vùng Kagera, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Bukoba Urban (huyện) · Xem thêm »
Bukombe (huyện)
Bukombe là một huyện thuộc vùng Shinyanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Bukombe (huyện) · Xem thêm »
Bunaeopsis zaddachi
Bunaeopsis zaddachi (tên tiếng Anh: Zaddachi's Emperor Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae.
Mới!!: Tanzania và Bunaeopsis zaddachi · Xem thêm »
Bunda (huyện)
Bunda là một huyện thuộc vùng Mara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Bunda (huyện) · Xem thêm »
Burnatia
Burnatia là một chi thuộc họ Trạch tả (Alismataceae).
Mới!!: Tanzania và Burnatia · Xem thêm »
Burundi
Burundi, tên chính thức Cộng hòa Burundi (Republika y'Uburundi,; République du Burundi, hoặc) là một quốc gia ở đông châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Burundi · Xem thêm »
Bussea eggelingii
Bussea eggelingii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Bussea eggelingii · Xem thêm »
Buteo oreophilus
Buteo oreophilus là một loài chim trong họ Ưng.
Mới!!: Tanzania và Buteo oreophilus · Xem thêm »
Buxus obtusifolia
Buxus obtusifolia là một loài thực vật thuộc họ Buxaceae.
Mới!!: Tanzania và Buxus obtusifolia · Xem thêm »
Bướm phượng Kilimanjaro
Bướm phượng Kilimanjaro (danh pháp khoa học Papilio sjoestedti) là một loài bướm thuộc họ Papilionidae.
Mới!!: Tanzania và Bướm phượng Kilimanjaro · Xem thêm »
Cacosternum boettgeri
The Boettger's Dainty Frog hoặc Common Caco (Cacosternum boettgeri) là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Cacosternum boettgeri · Xem thêm »
Callochromis macrops
Callochromis macrops là một loài cá in the Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Callochromis macrops · Xem thêm »
Callochromis pleurospilus
Callochromis pleurospilus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Callochromis pleurospilus · Xem thêm »
Callochromis stappersii
Callochromis stappersii là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Callochromis stappersii · Xem thêm »
Callulina kisiwamsitu
Callulina kisiwamsitu là một loài ếch trong họ Brevicipitidae (trước đây xếp trong họ Nhái bầu).
Mới!!: Tanzania và Callulina kisiwamsitu · Xem thêm »
Callulina kreffti
Callulina kreffti là một loài ếch trong họ Brevicipitidae (trước đây xếp trong họ Nhái bầu).
Mới!!: Tanzania và Callulina kreffti · Xem thêm »
Caloptilia ingrata
Caloptilia ingrata là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Mới!!: Tanzania và Caloptilia ingrata · Xem thêm »
Caloptilia octopunctata
Caloptilia octopunctata là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Mới!!: Tanzania và Caloptilia octopunctata · Xem thêm »
Caprichromis liemi
Caprichromis liemi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Caprichromis liemi · Xem thêm »
Caprichromis orthognathus
Caprichromis orthognathus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Caprichromis orthognathus · Xem thêm »
Cardiopharynx schoutedeni
Cardiopharynx schoutedeni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Cardiopharynx schoutedeni · Xem thêm »
CARE International
Phân phát các thùng hàng của CARE tại Berlin năm 1947 Tem thư của Bưu điện Cộng hòa Liên bang Đức (1963): "Nước Đức cảm ơn CRALOG và CARE" CARE (viết tắt của Cooperative for American Remittances to Europe.
Mới!!: Tanzania và CARE International · Xem thêm »
Cà phê vối
Cà phê vối (danh pháp hai phần: Coffea canephora hoặc Coffea robusta) là cây quan trọng thứ hai trong các loài cà phê.
Mới!!: Tanzania và Cà phê vối · Xem thêm »
Cá ó mõm bò
Cá ó mõm bò, còn gọi là cá ó mũi bò hay cá tàng (Rhinoptera javanica) là một loài cá thuộc họ Rhinopteridae.
Mới!!: Tanzania và Cá ó mõm bò · Xem thêm »
Cá bống đen lớn
Eleotris melanosoma là một loài cá thuộc họ Cá bống đen.
Mới!!: Tanzania và Cá bống đen lớn · Xem thêm »
Cá bướm nâu nhạt
Cá bướm nâu nhạt (danh pháp hai phần: Chaetodon kleinii) là một loài cá bướm.
Mới!!: Tanzania và Cá bướm nâu nhạt · Xem thêm »
Cá mòi hồ Rukwa
Cá mòi hồ Rukwa, tên khoa học Chelaethiops rukwaensis, là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Cá mòi hồ Rukwa · Xem thêm »
Cá mòi Malagarasi
Cá mòi Malagarasi, tên khoa học Mesobola spinifer, là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Cá mòi Malagarasi · Xem thêm »
Cá mú ngụy trang
Một con cá đang ngụy trang Cá mú ngụy trang, tên khoa học Epinephelus polyphekadion, là một loài cá thuộc họ Cá mú (Serranidae).
Mới!!: Tanzania và Cá mú ngụy trang · Xem thêm »
Cá mú than
Cá mú than, cá mú vân sóng hay cá mú sọc ngangThái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007.
Mới!!: Tanzania và Cá mú than · Xem thêm »
Cá ngựa Réunion
Cá ngựa Réunion (Hippocampus borboniensis) là một loài cá ngựa thuộc họ Syngnathidae.
Mới!!: Tanzania và Cá ngựa Réunion · Xem thêm »
Cá ngựa thân trắng
Cá ngựa thân trắng (danh pháp hai phần: Hippocampus kelloggi) là một loài cá ngựa thuộc họ Syngnathidae.
Mới!!: Tanzania và Cá ngựa thân trắng · Xem thêm »
Cá phổi cẩm thạch
Cá phổi cẩm thạch hay Cá phổi báo, tên khoa học Protopterus aethiopicus, là một loài cá phổi của họ Protopteridae.
Mới!!: Tanzania và Cá phổi cẩm thạch · Xem thêm »
Cá rô phi hồ Tanganyika
Cá rô phi hồ Tanganyika (danh pháp hai phần: Oreochromis tanganicae) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Cá rô phi hồ Tanganyika · Xem thêm »
Cá rồng thân to
Cá rồng thân to, tên khoa học Eurypegasus draconis, là một loài cá trong họ Pegasidae.
Mới!!: Tanzania và Cá rồng thân to · Xem thêm »
Các cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài kiêm nhiệm Việt Nam
Không có mô tả.
Mới!!: Tanzania và Các cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài kiêm nhiệm Việt Nam · Xem thêm »
Các dân tộc Nin
Các dân tộc Nin (tiếng Anh: Nilotic peoples hay Nilotes) là những dân tộc bản địa tại vùng Thung lũng Nin (Nam Sudan, Uganda, Kenya, và bắc Tanzania), nói các ngôn ngữ Nin (một phân nhánh lớn của hệ ngôn ngữ Nin-Sahara).
Mới!!: Tanzania và Các dân tộc Nin · Xem thêm »
Các dạng chính phủ
Dạng chính phủ là thuật ngữ đề cập đến các thể chế chính trị mà một quốc gia nào đó dùng để tổ chức nhằm sử dụng quyền lực của mình để quản lý xã hội.
Mới!!: Tanzania và Các dạng chính phủ · Xem thêm »
Các quốc gia có thu nhập thấp
Các quốc gia có thu nhập thấp theo cách phân loại của Nhóm Ngân hàng Thế giới là những quốc gia có tổng thu nhập quốc gia (GNI) trên đầu người từ 995 Dollar Mỹ trở xuống (tiêu chí năm 2010).
Mới!!: Tanzania và Các quốc gia có thu nhập thấp · Xem thêm »
Cách mạng Zanzibar
Cách mạng Zanzibar diễn ra vào năm 1964, kết quả là các nhà cách mạng người Phi địa phương phế truất quốc vương của Zanzibar và chính phủ có thành phần chủ yếu là người Ả Rập của ông.
Mới!!: Tanzania và Cách mạng Zanzibar · Xem thêm »
Cò đầu búa
Cò đầu búa (danh pháp hai phần: Scopus umbretta) là một loài chim thuộc họ Scopidae.
Mới!!: Tanzania và Cò đầu búa · Xem thêm »
Cú lợn đồng cỏ châu Phi
Cú lợn đồng cỏ châu Phi (danh pháp hai phần: Tyto capensis) là một loài cú lợn thuộc Họ Cú lợn (Tytonidae).
Mới!!: Tanzania và Cú lợn đồng cỏ châu Phi · Xem thêm »
Cúp bóng đá châu Phi 2017
Vòng bảng Cúp bóng đá châu Phi 2017 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 31, được (CAF) tổ chức.
Mới!!: Tanzania và Cúp bóng đá châu Phi 2017 · Xem thêm »
Cắt âm vật
Cắt âm vật là hành vi nghi lễ cắt bỏ một số hoặc tất cả các cơ quan sinh dục ngoài của phái nữ.
Mới!!: Tanzania và Cắt âm vật · Xem thêm »
Cắt bé
Cắt bé (danh pháp khoa học: Accipiter minullus) là một loài chim trong họ Ưng.
Mới!!: Tanzania và Cắt bé · Xem thêm »
Cắt Dickinson
Cắt Dickinson (danh pháp hai phần: Falco dickinsoni) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Mới!!: Tanzania và Cắt Dickinson · Xem thêm »
Cắt nhỏ châu Phi
Cắt nhỏ châu Phi (danh pháp hai phần: Falco cuvierii) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt.
Mới!!: Tanzania và Cắt nhỏ châu Phi · Xem thêm »
Cừu đầu đen Ba Tư
Cừu đầu đen Ba Tư Cừu đầu đen Ba Tư (hay còn được gọi là Swartkoppersie) là một giống cừu nhà đuôi mỡ có xuất xứ từ châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Cừu đầu đen Ba Tư · Xem thêm »
Cừu đỏ Maasai
Cừu đỏ Maasai ở Kenya Cừu đỏ Maasai là một giống cừu bản địa có nguồn gốc ở vùng Đông Phi.
Mới!!: Tanzania và Cừu đỏ Maasai · Xem thêm »
Cộng đồng Đông Phi
Cộng đồng Kinh tế Đông Phi Cộng đồng Đông Phi (tiếng Anh: East African Community, viết tắt: EAC) là một tổ chức liên chính phủ của 5 nước Đông Phi là Burundi, Kenya, Rwanda, Tanzania, và Uganda.
Mới!!: Tanzania và Cộng đồng Đông Phi · Xem thêm »
Cộng hòa Dân chủ Congo
Cộng hòa dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo (Tiếng Việt: Cộng hòa Dân chủ Công-gô; tiếng Pháp: République Démocratique du Congo, viết tắt là DR Congo, DRC, RDC) là một quốc gia ở Trung Châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Cộng hòa Dân chủ Congo · Xem thêm »
Cộng hòa Nam Phi
Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Cộng hòa Nam Phi · Xem thêm »
Centroctena rutherfordi
Centroctena rutherfordi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Centroctena rutherfordi · Xem thêm »
Ceriagrion glabrum
Ceriagrion glabrum là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Ceriagrion glabrum · Xem thêm »
Chaerocina livingstonensis
Chaerocina livingstonensis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Chaerocina livingstonensis · Xem thêm »
Chaerocina mbiziensis
Chaerocina mbiziensis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Chaerocina mbiziensis · Xem thêm »
Chaerocina meridionalis
Chaerocina meridionalis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Chaerocina meridionalis · Xem thêm »
Chaerocina usambarensis
Chaerocina usambarensis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Chaerocina usambarensis · Xem thêm »
Chake (huyện)
Chake là một huyện thuộc vùng Pemba South, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Chake (huyện) · Xem thêm »
Chalcostephia flavifrons
Chalcostephia flavifrons (tên tiếng Anh là Yellowface hoặc Inspector) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Chalcostephia flavifrons · Xem thêm »
Chalinochromis brichardi
Chalinochromis brichardi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Chalinochromis brichardi · Xem thêm »
Champsochromis caeruleus
Champsochromis caeruleus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Champsochromis caeruleus · Xem thêm »
Champsochromis spilorhynchus
Champsochromis spilorhynchus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Champsochromis spilorhynchus · Xem thêm »
Châu Phi
Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.
Mới!!: Tanzania và Châu Phi · Xem thêm »
Châu Phi Hạ Sahara
sắt gắn liền với sự mở rộng Bantu. Châu Phi Hạ Sahara là một thuật ngữ địa lý được dùng để miêu tả một vùng của lục địa Châu Phi nằm phía nam Sahara, hay các quốc gia châu Phi nằm hoàn toàn hay một phần ở phía nam Sahara.
Mới!!: Tanzania và Châu Phi Hạ Sahara · Xem thêm »
Chìa vôi khoang châu Phi
Chìa vôi khoang châu Phi (tên khoa học Motacilla aguimp) là một loài chim trong họ Chìa vôi.
Mới!!: Tanzania và Chìa vôi khoang châu Phi · Xem thêm »
Chích đầm lầy lớn
Chích đầm lầy lớn, tên hoa học Acrocephalus rufescens là một loài chim trong họ Acrocephalidae.
Mới!!: Tanzania và Chích đầm lầy lớn · Xem thêm »
Chích rừng họng vàng
Chích rừng họng vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus ruficapilla) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.
Mới!!: Tanzania và Chích rừng họng vàng · Xem thêm »
Chích rừng nâu
Chích rừng nâu (danh pháp hai phần: Phylloscopus umbrovirens) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.
Mới!!: Tanzania và Chích rừng nâu · Xem thêm »
Chính sách thị thực của Úc
Chính sách thị thực Úc liên quan tới những yêu cầu mà một người nước ngoài muốn vào Úc phải đạt được để xin thị thực, đó là giấy phép để du lịch, nhập cảnh và ở lại quốc gia này.
Mới!!: Tanzania và Chính sách thị thực của Úc · Xem thêm »
Chính sách thị thực của Brasil
Du khách tới Brasil phải xin thị thực từ một trong những phái bộ ngoại giao của Brasil trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực.
Mới!!: Tanzania và Chính sách thị thực của Brasil · Xem thêm »
Chính sách thị thực của Indonesia
Dấu nhập và xuất cảnh Indonesia. Du khách đến Indonesia phải xin thị thực từ một trong những phái vụ ngoại giao Indonesia trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực.
Mới!!: Tanzania và Chính sách thị thực của Indonesia · Xem thêm »
Chính sách thị thực của Nam Sudan
Dấu nhập cảnh Nam Sudan Du khách đến Nam Sudan phải xin thị thực từ một trong những phái bộ ngoại giao Nam Sudan trừ khi họ có gốc Nam Sudan hoặc đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực.
Mới!!: Tanzania và Chính sách thị thực của Nam Sudan · Xem thêm »
Chính sách thị thực của Tanzania
Du khách đến Tanzania phải xin thị thực từ một trong những phái bộ ngoại giao Tanzania trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực hoặc có thể xin thị thực tại cửa khẩu.
Mới!!: Tanzania và Chính sách thị thực của Tanzania · Xem thêm »
Chó rừng lông vàng
Chó rừng (Canis aureus, tên tiếng Anh: Chó rừng lông vàng) là một loài kích thước trung bình sống ở vùng Bắc và Đông Bắc châu Phi, Đông Nam và Trung Âu (phía trên Áo và Hungary), Tiểu Á, Trung Đông và Đông Nam Á. Được phân loại bởi IUCN là loài ít quan tâm Database entry includes justification for why this species is of least concern.
Mới!!: Tanzania và Chó rừng lông vàng · Xem thêm »
Chủ nghĩa đế quốc
nước Anh màu đỏ" và tuyên bố: "tất cả những ngôi sao này... những thế giới bao la vẫn còn ngoài tầm với. Nếu có thể, tôi sẽ thôn tính những hành tinh khác".S. Gertrude Millin, ''Rhodes'', London: 1933, p.138. Chủ nghĩa đế quốc là "chính sách mở rộng quyền lực và tầm ảnh hưởng của một quốc gia thông qua hoạt động thuộc địa hóa bằng vũ lực hoặc các phương thức khác".
Mới!!: Tanzania và Chủ nghĩa đế quốc · Xem thêm »
Chủ nghĩa xã hội
Biểu tình của những người theo chủ nghĩa xã hội vào Ngày Quốc tế Lao động 1912 tại Union Square ở Thành phố New York Chủ nghĩa xã hội (Sozialismus; Socialism) là một trong ba ý thức hệ chính trị lớn hình thành trong thế kỷ 19 bên cạnh chủ nghĩa tự do và chủ nghĩa bảo thủ.
Mới!!: Tanzania và Chủ nghĩa xã hội · Xem thêm »
Chelaethiops minutus
Chelaethiops minutus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Chelaethiops minutus · Xem thêm »
Chengdu J-7
Tiêm-7 (Trung văn giản thể: 歼-7, Trung văn phồn thể: 殲-7, phanh âm: Jiān-7 ("7" đọc là 七 qī)), trong tiếng Anh được gọi là Chengdu Jian-7 ("Chengdu" là Thành Đô, "Jian" là "Jiān" bị bỏ mất phù hiệu thanh điệu), Jian-7, J-7 (viết tắt của Jian-7), là một phiên bản của loại máy bay tiêm kích Mikoyan-Gurevich MiG-21 của Liên Xô do Trung Quốc chế tạo.
Mới!!: Tanzania và Chengdu J-7 · Xem thêm »
Chi Luân lan
Chi Luân lan (Eulophia) là một chi có 210 loài.
Mới!!: Tanzania và Chi Luân lan · Xem thêm »
Chi Trăn
Chi Trăn (Python, bắt nguồn từ chữ (πύθων/πύθωνας) trong tiếng Hy Lạp và trước đó là chữ פתן (Peten) trong tiếng Hebrew và chữ בת'ן (Bethen) trong tiếng Canaan) là một chi trăn thuộc họ cùng tên (Pythonidae), sống ở Châu Á và Châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Chi Trăn · Xem thêm »
Chiến dịch Hồ Chí Minh
Chiến dịch Hồ Chí Minh, tên nguyên thủy là Chiến dịch giải phóng Sài Gòn - Gia Định, là chiến dịch cuối cùng của Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam trong Cuộc tổng tấn công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 và cũng là chiến dịch cuối cùng của cuộc Chiến tranh Việt Nam.
Mới!!: Tanzania và Chiến dịch Hồ Chí Minh · Xem thêm »
Chiến tranh Anh-Zanzibar
Chiến tranh Anh-Zanzibar diễn ra giữa Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland và Vương quốc Zanzibar vào ngày 27 tháng 8 năm 1896.
Mới!!: Tanzania và Chiến tranh Anh-Zanzibar · Xem thêm »
Chiến tranh Độc lập Mozambique
Chiến tranh Độc lập Mozambique là một xung đột quân sự giữa lực lượng du kích của Mặt trận Giải phóng Mozambique hay FRELIMO, và Bồ Đào Nha.
Mới!!: Tanzania và Chiến tranh Độc lập Mozambique · Xem thêm »
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Mới!!: Tanzania và Chiến tranh thế giới thứ nhất · Xem thêm »
Chiến tranh Tinh tinh Gombe
Chiến tranh Tinh tinh Gombe (còn gọi là "Cuộc chiến Bốn năm" của Gombe), kéo dài từ năm 1974 đến năm 1978, là một cuộc xung đột bằng vũ lực giữa hai bầy tinh tinh ở công viên quốc gia Gombe Gombe, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Chiến tranh Tinh tinh Gombe · Xem thêm »
Chiloglanis asymetricaudalis
Chiloglanis asymetricaudalis là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Chiloglanis asymetricaudalis · Xem thêm »
Chiloglanis deckenii
Chiloglanis deckenii là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Chiloglanis deckenii · Xem thêm »
Chiloglanis kalambo
Chiloglanis kalambo là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Chiloglanis kalambo · Xem thêm »
Chiloglanis mbozi
Chiloglanis mbozi là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Chiloglanis mbozi · Xem thêm »
Chiloglanis rukwaensis
Chiloglanis rukwaensis là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Chiloglanis rukwaensis · Xem thêm »
Chiloglanis trilobatus
Chiloglanis trilobatus là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Chiloglanis trilobatus · Xem thêm »
Chiromantis petersii
Chiromantis petersii là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.
Mới!!: Tanzania và Chiromantis petersii · Xem thêm »
Chiromantis xerampelina
Chiromantis xerampelina (tên tiếng Anh: Southern Foam-nest Treefrog) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.
Mới!!: Tanzania và Chiromantis xerampelina · Xem thêm »
Chloroclanis
Chloroclanis là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, gồm một loài Chloroclanis virescens, được tìm thấy ở forest từ phía tây Châu Phi to Angola, the Congo, Uganda và miền tây Kenya và Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Chloroclanis · Xem thêm »
Chlorocnemis abbotti
Chlorocnemis abbotti là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Protoneuridae.
Mới!!: Tanzania và Chlorocnemis abbotti · Xem thêm »
Chlorocnemis montana
Chlorocnemis montana là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Protoneuridae.
Mới!!: Tanzania và Chlorocnemis montana · Xem thêm »
Chlorocnemis superba
Chlorocnemis superba là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Protoneuridae.
Mới!!: Tanzania và Chlorocnemis superba · Xem thêm »
Chlorocypha consueta
Chlorocypha consueta là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.
Mới!!: Tanzania và Chlorocypha consueta · Xem thêm »
Chlorocypha hasta
Chlorocypha hasta là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.
Mới!!: Tanzania và Chlorocypha hasta · Xem thêm »
Chlorocypha schmidti
Chlorocypha schmidti là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.
Mới!!: Tanzania và Chlorocypha schmidti · Xem thêm »
Choreutis flavimaculata
Choreutis flavimaculata là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae.
Mới!!: Tanzania và Choreutis flavimaculata · Xem thêm »
Christadelphians
Christadelphians là một giáo phái Kitô giáo theo Nhất vị luận (Unitarianism) phát triển ở Anh Quốc và Bắc Mỹ vào thế kỷ 19.
Mới!!: Tanzania và Christadelphians · Xem thêm »
Chrysichthys grandis
The kukumai (Chrysichthys grandis) là một loài cá thuộc họ Claroteidae.
Mới!!: Tanzania và Chrysichthys grandis · Xem thêm »
Chrysichthys sianenna
Bathybagrus sianenna là một loài cá thuộc họ Claroteidae.
Mới!!: Tanzania và Chrysichthys sianenna · Xem thêm »
Chuột chù Fischer
Chuột chù Fischer, tên khoa học Crocidura fischeri, là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha.
Mới!!: Tanzania và Chuột chù Fischer · Xem thêm »
Chuột chù Hildegarde
Chuột chù Hildegarde, tên khoa học Crocidura hildegardeae, là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha.
Mới!!: Tanzania và Chuột chù Hildegarde · Xem thêm »
Chuột xạ đỏ tí hon
Chuột xạ đỏ tí hon, tên khoa học Crocidura hirta, là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha.
Mới!!: Tanzania và Chuột xạ đỏ tí hon · Xem thêm »
Chuột xạ Peters
Chuột xạ Peters, tên khoa học Crocidura gracilipes, là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha.
Mới!!: Tanzania và Chuột xạ Peters · Xem thêm »
Chung thân
Chung thân là hình phạt tù không thời hạn, thông thường được hiểu là người bị kết án (phạm nhân) sẽ phải chấp hành án tù (lao động, học tập, cải tạo...) gần như là suốt cả cuộc đời của mình ở trong trại giam.
Mới!!: Tanzania và Chung thân · Xem thêm »
Chunya (huyện)
Chunya là một huyện thuộc vùng Mbeya, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Chunya (huyện) · Xem thêm »
Chytra kirki
Chytra kirki là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới với một nắp, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm thuộc họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Chytra kirki · Xem thêm »
Cirolana mercuryi
Cirolana mercuryi là một loài chân đều trong họ Cirolanidae.
Mới!!: Tanzania và Cirolana mercuryi · Xem thêm »
Clariallabes mutsindoziensis
Clariallabes mutsindoziensis là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Tanzania và Clariallabes mutsindoziensis · Xem thêm »
Clarias alluaudi
Clarias alluaudi là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Tanzania và Clarias alluaudi · Xem thêm »
Clarias werneri
Clarias werneri là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Tanzania và Clarias werneri · Xem thêm »
Cleopatra africana
Cleopatra africana là một loài sên nước ngọt với một nắp, nằm trong lớp Chân bụng ở Động vật thân mềm ở họ (sinh học) Paludomidae.
Mới!!: Tanzania và Cleopatra africana · Xem thêm »
Cleopatra cridlandi
Cleopatra cridlandi là một loài ốc nước ngọt với một nắp, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm thuộc họ Paludomidae.
Mới!!: Tanzania và Cleopatra cridlandi · Xem thêm »
Cleopatra ferruginea
Cleopatra ferruginea là một loài ốc nước ngọt với một nắp, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm thuộc họ Paludomidae.
Mới!!: Tanzania và Cleopatra ferruginea · Xem thêm »
Cleopatra guillemei
Cleopatra guillemei là một loài ốc nước ngọt với một nắp, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm thuộc họ Paludomidae.
Mới!!: Tanzania và Cleopatra guillemei · Xem thêm »
Coeliades anchises
Coeliades anchises là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy.
Mới!!: Tanzania và Coeliades anchises · Xem thêm »
Cola lukei
Cola lukei là một loài thực vật có hoa thuộc họ Sterculiaceae.
Mới!!: Tanzania và Cola lukei · Xem thêm »
Cola scheffleri
Cola scheffleri là một loài thực vật có hoa thuộc phân họ Sterculioideae của họ Malvaceae.
Mới!!: Tanzania và Cola scheffleri · Xem thêm »
Cola usambarensis
Cola usambarensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Sterculiaceae.
Mới!!: Tanzania và Cola usambarensis · Xem thêm »
Colotis
C. danae'') Lake Manyara National Park, Tanzania C. etrida) in Narsapur, Medak district, Ấn Độ. C. vesta) Lake Manyara National Park, Tanzania Colotis, hay Orange Tips hay Arabs, là một chi bướm ngày thuộc phân họ bướm trắng được tìm thấy chủ yếu ở Africa và tây nam châu Á.
Mới!!: Tanzania và Colotis · Xem thêm »
Colotis doubledayi
The Doubleday's Tip or Doubleday's Orange (Colotis doubledayi)là một loài bướm thuộc họ Pieridae.
Mới!!: Tanzania và Colotis doubledayi · Xem thêm »
Colotis vesta
The Veined Tip, Veined Orange, or Veined Golden Arab (Colotis vesta)là một loài bướm thuộc họ Pieridae.
Mới!!: Tanzania và Colotis vesta · Xem thêm »
Colpodium chionogeiton
Colpodium chionogeiton là một loài cỏ thuộc họ Poaceae.
Mới!!: Tanzania và Colpodium chionogeiton · Xem thêm »
Columbella pardalina
Pardalinops testudinaria, tên tiếng Anh: tortoise, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.
Mới!!: Tanzania và Columbella pardalina · Xem thêm »
Conus lividus
Conus lividus, tên tiếng Anh: Livid cone, là một loài sophisticated predatory ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.
Mới!!: Tanzania và Conus lividus · Xem thêm »
Conus miles
Conus miles là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.
Mới!!: Tanzania và Conus miles · Xem thêm »
Convict julie
Một cá thể Julidochromis regani trưởng thành Convict julie (Julidochromis regani) là một loài cá hoàng đế trong phân họ Pseudocrenilabrinae đặc hữu của Hồ Tanganyika, do đó nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania và Zambia.
Mới!!: Tanzania và Convict julie · Xem thêm »
Copadichromis borleyi
Hình ảnh một cá thể Copadichromis borleyi đực Copadichromis borleyi là một loài cá hoàng đế đặc hữu ở hồ Malawi của khu vực Đông Phi.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis borleyi · Xem thêm »
Copadichromis chrysonotus
Copadichromis chrysonotus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis chrysonotus · Xem thêm »
Copadichromis cyaneus
Copadichromis cyaneus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis cyaneus · Xem thêm »
Copadichromis eucinostomus
Copadichromis eucinostomus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis eucinostomus · Xem thêm »
Copadichromis ilesi
Copadichromis ilesi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis ilesi · Xem thêm »
Copadichromis jacksoni
Copadichromis jacksoni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis jacksoni · Xem thêm »
Copadichromis likomae
Copadichromis likomae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis likomae · Xem thêm »
Copadichromis pleurostigma
Copadichromis pleurostigma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis pleurostigma · Xem thêm »
Copadichromis pleurostigmoides
Copadichromis pleurostigmoides là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis pleurostigmoides · Xem thêm »
Copadichromis prostoma
Copadichromis prostoma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis prostoma · Xem thêm »
Copadichromis quadrimaculatus
Copadichromis quadrimaculatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis quadrimaculatus · Xem thêm »
Copadichromis sp. 'Virginalis Kajose'
Copadichromis sp.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis sp. 'Virginalis Kajose' · Xem thêm »
Copadichromis trewavasae
Copadichromis trewavasae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis trewavasae · Xem thêm »
Copadichromis trimaculatus
Copadichromis trimaculatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis trimaculatus · Xem thêm »
Copadichromis virginalis
Copadichromis virginalis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Copadichromis virginalis · Xem thêm »
Coptodon rendalli
Coptodon rendalli là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Coptodon rendalli · Xem thêm »
Coralliophila erosa
Coralliophila erosa, tên tiếng Anh: South Seas coral shell, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.
Mới!!: Tanzania và Coralliophila erosa · Xem thêm »
Coralliophila violacea
Coralliophila violacea, tên tiếng Anh: violet coral shell, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.
Mới!!: Tanzania và Coralliophila violacea · Xem thêm »
Corematodus shiranus
Corematodus shiranus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Corematodus shiranus · Xem thêm »
Corematodus taeniatus
Corematodus taeniatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Corematodus taeniatus · Xem thêm »
Corythoxestis aletreuta
Corythoxestis aletreuta là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Mới!!: Tanzania và Corythoxestis aletreuta · Xem thêm »
Cosmopterix athesiae
Cosmopterix athesiae là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae.
Mới!!: Tanzania và Cosmopterix athesiae · Xem thêm »
Crenigomphus hartmanni
Crenigomphus hartmanni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Crenigomphus hartmanni · Xem thêm »
Crenigomphus renei
Crenigomphus renei là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Crenigomphus renei · Xem thêm »
Cribrarula cribraria
Cribrarula cribraria là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Cribrarula cribraria · Xem thêm »
Crocodylus anthropophagus
Crocodylus anthropophagus là một loài cá sấu đã tuyệt chủng từ Plio-Pleistocene đã sinh sống ở Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Crocodylus anthropophagus · Xem thêm »
Crocodylus thorbjarnarsoni
Crocodylus thorbjarnarsoni là một loài cá sấu đã tuyệt chủng.
Mới!!: Tanzania và Crocodylus thorbjarnarsoni · Xem thêm »
Crocothemis divisa
Crocothemis divisa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Crocothemis divisa · Xem thêm »
Crocothemis sanguinolenta
Crocothemis sanguinolenta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Crocothemis sanguinolenta · Xem thêm »
Ctenochromis benthicola
Ctenochromis benthicola là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Ctenochromis benthicola · Xem thêm »
Ctenochromis horei
Ctenochromis horei là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Ctenochromis horei · Xem thêm »
Ctenochromis pectoralis
Ctenochromis pectoralis, the Pangani Haplo (short for "haplochromine"), là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Ctenochromis pectoralis · Xem thêm »
Ctenopharynx intermedius
The blackspot climbing perch (Ctenopharynx intermedius) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Ctenopharynx intermedius · Xem thêm »
Ctenopharynx nitidus
Ctenopharynx nitidus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Ctenopharynx nitidus · Xem thêm »
Ctenopharynx pictus
Ctenopharynx pictus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Ctenopharynx pictus · Xem thêm »
Cu cu châu Phi
Cu cu châu Phi (danh pháp hai phần: Cuculus gularis) là một loài chim thuộc họ Cu cu (Cuculidae).
Mới!!: Tanzania và Cu cu châu Phi · Xem thêm »
Cu cu ngực đỏ
Cu cu ngực đỏ (tên khoa học Cuculus solitarius) là một loài cu cu trong họ Cu cu (Cuculidae).
Mới!!: Tanzania và Cu cu ngực đỏ · Xem thêm »
Cunningtonia longiventralis
Cunningtonia longiventralis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Cunningtonia longiventralis · Xem thêm »
Cyathochromis obliquidens
Cyathochromis là một chi đơn loài trong họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Cyathochromis obliquidens · Xem thêm »
Cyathopharynx furcifer
Cyathopharynx furcifer là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Cyathopharynx furcifer · Xem thêm »
Cyligramma conradsi
Cyligramma conradsi là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Mới!!: Tanzania và Cyligramma conradsi · Xem thêm »
Cymothoe coranus
Cymothoe coranus là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Mới!!: Tanzania và Cymothoe coranus · Xem thêm »
Cynometra brachyrrhachis
Cynometra brachyrrhachis là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Cynometra brachyrrhachis · Xem thêm »
Cynometra engleri
Cynometra engleri là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Cynometra engleri · Xem thêm »
Cynometra filifera
Cynometra filifera là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Cynometra filifera · Xem thêm »
Cynometra gillmanii
Cynometra gillmanii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Cynometra gillmanii · Xem thêm »
Cynometra longipedicellata
Cynometra longipedicellata là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Cynometra longipedicellata · Xem thêm »
Cynometra lukei
Cynometra lukei là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Cynometra lukei · Xem thêm »
Cynometra suaheliensis
Cynometra suaheliensis là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Cynometra suaheliensis · Xem thêm »
Cynometra ulugurensis
Cynometra ulugurensis là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Cynometra ulugurensis · Xem thêm »
Cynometra webberi
Cynometra webberi là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Cynometra webberi · Xem thêm »
Cypraeovula edentula
Cypraeovula edentula, tên tiếng Anh: toothless cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Cypraeovula edentula · Xem thêm »
Cyprichromis microlepidotus
Cyprichromis microlepidotus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Cyprichromis microlepidotus · Xem thêm »
Cyrestis camillus
Bướm bản đồ châu Phi (Cyrestis camillus) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Mới!!: Tanzania và Cyrestis camillus · Xem thêm »
Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế
Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế (tiếng Anh: International Renewable Energy Agency, viết tắt là IRENA) được thành lập năm 2009 để khuyến khích gia tăng việc sử dụng và phổ biến năng lượng tái tạo dưới mọi hình thức.
Mới!!: Tanzania và Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế · Xem thêm »
Dalbergia acariiantha
Dalbergia acariiantha là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Dalbergia acariiantha · Xem thêm »
Dalbergia bracteolata
Dalbergia bracteolata là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Dalbergia bracteolata · Xem thêm »
Dalbergia vacciniifolia
Dalbergia vacciniifolia là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Dalbergia vacciniifolia · Xem thêm »
Damaliscus korrigum
Damaliscus korrigum là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Mới!!: Tanzania và Damaliscus korrigum · Xem thêm »
Danaus dorippus
Danaus dorippus là một loài bướm thuộc chi Danaus, họ Bướm giáp.
Mới!!: Tanzania và Danaus dorippus · Xem thêm »
Danh sách các đảo quốc
Các đảo quốc Sau đây là danh sách các đảo quốc trên toàn thế giới.
Mới!!: Tanzania và Danh sách các đảo quốc · Xem thêm »
Danh sách các đội tuyển bóng đá nam quốc gia
Danh sách các đội tuyển bóng đá quốc gia trên thế giới.
Mới!!: Tanzania và Danh sách các đội tuyển bóng đá nam quốc gia · Xem thêm »
Danh sách các câu lạc bộ bóng đá ở Tanzania
Đây là danh sách không đầy đủ các câu lạc bộ bóng đá ở Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Danh sách các câu lạc bộ bóng đá ở Tanzania · Xem thêm »
Danh sách các loài nhện trong họ Salticidae
Các loài nhện nhảy trong họ Salticidae gồm khoảng 5775 loài hiện hữu trong 20 phân họ, 616 chi và 58 loài chỉ còn hóa thạch.
Mới!!: Tanzania và Danh sách các loài nhện trong họ Salticidae · Xem thêm »
Danh sách các ngôn ngữ thông dụng nhất (theo số lượng quốc gia)
Đây là một danh sách các ngôn ngữ thông dụng nhất trên thế giới được sắp xếp theo số lượng các nước mà ngôn ngữ được nói.
Mới!!: Tanzania và Danh sách các ngôn ngữ thông dụng nhất (theo số lượng quốc gia) · Xem thêm »
Danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện
Đây là danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện năng, lấy từ quyển The World Factbook của CIA vào tháng 3 năm 2006.
Mới!!: Tanzania và Danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện · Xem thêm »
Danh sách các quốc gia theo thủ đô và thành phố lớn nhất
Không có mô tả.
Mới!!: Tanzania và Danh sách các quốc gia theo thủ đô và thành phố lớn nhất · Xem thêm »
Danh sách các quốc gia và lãnh thổ ở Châu Phi
200px Đây là danh sách các quốc gia có chủ quyền và các vùng lãnh thổ thuộc châu Phi gồm các thông tin về thủ đô, ngôn ngữ, tiền tệ, dân số, diện tích và GDP đầu người (PPP).
Mới!!: Tanzania và Danh sách các quốc gia và lãnh thổ ở Châu Phi · Xem thêm »
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa
Bảng biểu bên dưới liệt kê các quốc gia cùng với thủ đô bằng tiếng Việt, tiếng Anh cũng như ngôn ngữ chính thức.
Mới!!: Tanzania và Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa · Xem thêm »
Danh sách các sân bay quốc tế theo quốc gia
Dưới đây là Danh sách các sân bay quốc tế của các quốc gia.
Mới!!: Tanzania và Danh sách các sân bay quốc tế theo quốc gia · Xem thêm »
Danh sách các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế
Dưới đây là Danh sách các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế theo Công ước Ramsar về bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng đất ngập nước, công nhận cơ bản sinh thái đất ngập nước và chức năng, giá trị của chúng về kinh tế, văn hóa, khoa học, và giải trí.
Mới!!: Tanzania và Danh sách các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế · Xem thêm »
Danh sách di sản thế giới bị đe dọa
Những thửa ruộng bậc thang tại Battir (Palestine) là một trong số những Di sản đang bị đe dọa. Công ước di sản thế giới theo quy định của Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hiệp Quốc (UNESCO) vào năm 1972 cung cấp cơ sở cho việc chỉ định và quản lý các di sản thế giới.
Mới!!: Tanzania và Danh sách di sản thế giới bị đe dọa · Xem thêm »
Danh sách di sản thế giới tại châu Phi
Dưới đây là danh sách các Di sản thế giới do UNESCO công nhận tại châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Danh sách di sản thế giới tại châu Phi · Xem thêm »
Danh sách di sản thế giới tại Tanzania
Ủy ban Di sản thế giới của UNESCO là nơi có tầm quan trọng trong việc bảo tồn các di sản văn hóa và thiên nhiên của nhân loại được mô tả trong Công ước Di sản thế giới thành lập năm 1972.
Mới!!: Tanzania và Danh sách di sản thế giới tại Tanzania · Xem thêm »
Danh sách hãng hàng không
Đây là danh sách các hãng hàng không đang hoạt động (theo các châu lục và các nước).
Mới!!: Tanzania và Danh sách hãng hàng không · Xem thêm »
Danh sách khu dự trữ sinh quyển tại châu Phi
Theo Chương trình con người và sinh quyển (MAB) của UNESCO, hiện nay có 60 khu dự trữ sinh quyển được công nhận như là một phần của Mạng lưới khu dự trữ sinh quyển thế giới ở châu Phi có mặt ở 27 quốc gia trong khu vực.
Mới!!: Tanzania và Danh sách khu dự trữ sinh quyển tại châu Phi · Xem thêm »
Danh sách lá cờ châu Phi
Đây là danh sách các lá cờ ở châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Danh sách lá cờ châu Phi · Xem thêm »
Danh sách lãnh tụ quốc gia
Dưới đây là danh sách những người đứng đầu quốc gia hiện nay, thể hiện bằng hai chức vụ nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ, thường được phân biệt trong chế độ nghị viện nhưng được tập trung quyền lực vào một người như trong chế độ tổng thống hoặc chuyên chính.
Mới!!: Tanzania và Danh sách lãnh tụ quốc gia · Xem thêm »
Danh sách lễ rước đuốc Olympic
Lễ rước đuốc Olympic là nghi lễ rước ngọn lửa Olympic từ Olympia, Hy Lạp, đến nơi đăng cai Thế vận hội.
Mới!!: Tanzania và Danh sách lễ rước đuốc Olympic · Xem thêm »
Danh sách mã quốc gia theo FIPS
Đây danh sách mã quốc gia theo tiêu chuẩn FIPS 10-4.
Mới!!: Tanzania và Danh sách mã quốc gia theo FIPS · Xem thêm »
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng
Trang này giúp liệt kê danh sách những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay.
Mới!!: Tanzania và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng · Xem thêm »
Danh sách quốc gia
Danh sách quốc gia này bao gồm các quốc gia độc lập chính danh (de jure) và độc lập trên thực tế (de facto).
Mới!!: Tanzania và Danh sách quốc gia · Xem thêm »
Danh sách quốc gia cộng hòa
Danh sách các nước cộng hòa là danh sách liệt kê các quốc gia có chính phủ theo thể chế cộng hòa.
Mới!!: Tanzania và Danh sách quốc gia cộng hòa · Xem thêm »
Danh sách quốc gia châu Phi theo GDP năm 2005
Đây là danh sách các quốc gia châu Phi xếp theo GDP theo sức mua tương đương (PPP) nhỏ dần.
Mới!!: Tanzania và Danh sách quốc gia châu Phi theo GDP năm 2005 · Xem thêm »
Danh sách quốc gia tham dự Thế vận hội Mùa hè
Các quốc gia tham dự lễ khai mạc Thế vận hội 1912 tại Stockholm. Dưới đây là danh sách các quốc gia, đại diện bởi Ủy ban Olympic quốc gia (NOCs), đã tham dự Thế vận hội Mùa hè trong khoảng từ 1896 tới 2016.
Mới!!: Tanzania và Danh sách quốc gia tham dự Thế vận hội Mùa hè · Xem thêm »
Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2004
Đây là danh sách các quốc gia theo GDP cho năm 2004, giá trị của tất cả sản phẩm và dịch vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một năm, tính theo đô la quốc tế dựa vào chuyển đổi sức mua tương đương (PPP).
Mới!!: Tanzania và Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2004 · Xem thêm »
Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2007
List by the World Bank (2007).
Mới!!: Tanzania và Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2007 · Xem thêm »
Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2008
Sau đây là Tổng sản phẩm nội địa tính theo sức mua tương đương của các quốc gia, vùng và lãnh thổ, tính bằng dollar Mỹ, theo CIA World Factbook.
Mới!!: Tanzania và Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2008 · Xem thêm »
Danh sách quốc gia xã hội chủ nghĩa
Dưới 20 năm Nhấn vào hình để phóng to. Đây là danh sách các nước, trong quá khứ và hiện tại, tự tuyên bố trong tên gọi hoặc hiến pháp là nước Xã hội chủ nghĩa.Không có tiêu chuẩn nào được đưa ra, vì thế, một vài hoặc tất cả các quốc gia này có thể không hợp với một định nghĩa cụ thể nào về chủ nghĩa xã hội.
Mới!!: Tanzania và Danh sách quốc gia xã hội chủ nghĩa · Xem thêm »
Danh sách quốc kỳ
Danh sách quốc kỳ của các quốc gia trên thế giới.
Mới!!: Tanzania và Danh sách quốc kỳ · Xem thêm »
Danh sách sông dài nhất thế giới
Đây là Danh sách các con sông dài hơn 1000 km trên Trái Đất.
Mới!!: Tanzania và Danh sách sông dài nhất thế giới · Xem thêm »
Danh sách tỷ phú
Danh sách tỷ phú liệt kê những nhà tỷ phú bằng một bảng xếp hạng hàng năm do giá trị tài sản ròng của các tỷ phú giàu có nhất thế giới có được, được biên soạn và xuất bản vào tháng 3 hàng năm bởi tạp chí Forbes của Mỹ.
Mới!!: Tanzania và Danh sách tỷ phú · Xem thêm »
Danh sách thành viên của Hội Nữ Hướng đạo Thế giới
Hội Nữ Hướng đạo Thế giới công nhận nhiều nhất là một tổ chức Nữ Hướng đạo cho mỗi quốc gia.
Mới!!: Tanzania và Danh sách thành viên của Hội Nữ Hướng đạo Thế giới · Xem thêm »
Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới
Từ khi hình thành vào năm 1907, phong trào Hướng đạo đã lan rộng từ Anh Quốc đến 216 quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới.
Mới!!: Tanzania và Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới · Xem thêm »
Danh sách tiền tệ
Danh sách này bao gồm tất cả các loại tiền tệ, ở hiện tại cũng như trong quá khứ.
Mới!!: Tanzania và Danh sách tiền tệ · Xem thêm »
Daniel arap Moi
Daniel Toroitich arap Moi (sinh ngày 2 tháng 9 năm 1924) là cựu tổng thống của Kenya từ 1978 đến 2002.
Mới!!: Tanzania và Daniel arap Moi · Xem thêm »
Dar es Salaam
Dar es Salaam (tiếng Ả Rập: دار السلام Dār as-Salām), tên trước đây là Mzizima, thành phố lớn nhất ở Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Dar es Salaam · Xem thêm »
Dar es Salaam (vùng)
Dar es Salaam là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Dar es Salaam (vùng) · Xem thêm »
David Livingstone
David Livingstone (19 tháng 3 năm 1813 – 1 tháng 5 năm 1873) là bác sĩ y khoa và nhà truyền giáo tiên phong người Scotland thuộc Hội Truyền giáo Luân Đôn, cũng là nhà thám hiểm châu Phi.
Mới!!: Tanzania và David Livingstone · Xem thêm »
Dân chủ nghị viện
cộng hòa nghị viện Hệ thống nghị viện, hay còn gọi là chế độ nghị viện, được phân biệt bởi phân nhánh hành pháp của chính phủ nơi phụ thuộc vào hỗ trợ trực tiếp hay gián tiếp của nghị viện, và thường được thể hiện thông qua cuộc bỏ phiểu tín nhiệm.
Mới!!: Tanzania và Dân chủ nghị viện · Xem thêm »
Dân số thế giới
Mật độ dân số (người trên km²) của từng đất nước, 2006 Dân số của từng vùng theo tỉ lệ phần trăm so với dân số thế giới (1750–2005) Dân số thế giới là tổng số người sống trên Trái Đất.
Mới!!: Tanzania và Dân số thế giới · Xem thêm »
Dã ngoại
Ngorongoro crater Dã ngoại là một hoạt động khám phá khu vực sinh thái rộng lớn, thường được dùng để chỉ chuyến thám hiểm của du khách ở châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Dã ngoại · Xem thêm »
Dòng Cát Minh
Dòng Anh Em Đức Trinh Nữ Maria Diễm Phúc núi Cát Minh (Ordo Fratrum Beatæ Virginis Mariæ de Monte Carmelo, thường gọi tắt là "Dòng Cát Minh", "dòng Camêlô"hay "dòng Kín", người Công giáo Việt Nam phiên âm từ chữ Carmel) là một dòng tu Công giáo, có lẽ được lập ra từ thế kỷ thứ 12 ở trên núi Carmel, (Israel).
Mới!!: Tanzania và Dòng Cát Minh · Xem thêm »
Demba Ba
Demba Ba (sinh ngày 25 tháng 5 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Senegal, chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Thân Hoa Thượng Hải của giải vô địch bóng đá Trung Quốc và đội tuyển Sénégal.
Mới!!: Tanzania và Demba Ba · Xem thêm »
Dermatolepis striolata
Dermatolepis striolata là một loài cá trong họ Cá mú.
Mới!!: Tanzania và Dermatolepis striolata · Xem thêm »
Di sản thế giới hỗn hợp
Quần thể danh thắng Tràng An hiện là di sản thế giới hỗn hợp duy nhất ở Việt Nam Di sản thế giới hỗn hợp (hay cảnh quan văn hóa thế giới) là một loại di sản thế giới kép, đáp ứng đủ cả hai yếu tố nổi bật về văn hóa và thiên nhiên.
Mới!!: Tanzania và Di sản thế giới hỗn hợp · Xem thêm »
Dialium holtzii
Dialium holtzii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Dialium holtzii · Xem thêm »
Dialium orientale
Dialium orientale là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Dialium orientale · Xem thêm »
Dian Fossey
Dian Fossey (16 tháng 1 năm 1932 – 27 tháng 12 năm 1985) là một nhà linh trưởng học, nhà bảo tồn động vật người Mỹ được biết đến qua việc đã thực hiện một cuộc nghiên cứu sâu rộng về loài khỉ đột núi trong thời gian từ năm 1966 cho đến lúc qua đời năm 1985.
Mới!!: Tanzania và Dian Fossey · Xem thêm »
Diaphorocellus rufus
Diaphorocellus rufus là một loài nhện trong họ Palpimanidae.
Mới!!: Tanzania và Diaphorocellus rufus · Xem thêm »
Diều ăn rắn
Diều ăn rắn (danh pháp hai phần: Sagittarius serpentarius) là một chi chim trong họ Sagittariidae.
Mới!!: Tanzania và Diều ăn rắn · Xem thêm »
Diệc đầu đen
Diệc đầu đen (danh pháp hai phần: Ardea melanocephala) là một loài chim thuộc họ Diệc.
Mới!!: Tanzania và Diệc đầu đen · Xem thêm »
Diceros bicornis occidentalis
Tê giác đen phía Tây Nam (Danh pháp khoa học: Diceros bicornis occidentalis) là một phân loài của loài tê giác đen (Diceros bicornis) sinh sống ở phía tây nam của Châu Phi (phía bắc Namibia và Nam Angola, cũng như được đưa vào Nam Phi).
Mới!!: Tanzania và Diceros bicornis occidentalis · Xem thêm »
Didier Drogba
Didier Drogba, tên đầy đủ là Didier Yves Drogba Tébily (sinh 11 tháng 3 năm 1978), là cựu cầu thủ bóng đá người Bờ Biển Ngà hiện đã giải nghệ.
Mới!!: Tanzania và Didier Drogba · Xem thêm »
Digama africana
Digama africana là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Mới!!: Tanzania và Digama africana · Xem thêm »
Digama lithosioides
Digama lithosioides là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Mới!!: Tanzania và Digama lithosioides · Xem thêm »
Digama plicata
Digama plicata là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Mới!!: Tanzania và Digama plicata · Xem thêm »
Dimidiochromis compressiceps
Malawi Eyebiter (Dimidiochromis compressiceps) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Dimidiochromis compressiceps · Xem thêm »
Dimidiochromis dimidiatus
Dimidiochromis dimidiatus, the Ncheni Haplo (short for "haplochromine"), là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Dimidiochromis dimidiatus · Xem thêm »
Dimidiochromis kiwinge
Dimidiochromis kiwinge là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Dimidiochromis kiwinge · Xem thêm »
Dinotopterus cunningtoni
Dinotopterus cunningtoni là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Mới!!: Tanzania và Dinotopterus cunningtoni · Xem thêm »
Diplacodes deminuta
Diplacodes deminuta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Diplacodes deminuta · Xem thêm »
Diplacodes lefebvrii
Diplacodes lefebvrii là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Diplacodes lefebvrii · Xem thêm »
Diplotaxodon aeneus
Diplotaxodon aeneus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Diplotaxodon aeneus · Xem thêm »
Diplotaxodon apogon
Diplotaxodon apogon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Diplotaxodon apogon · Xem thêm »
Diplotaxodon argenteus
Diplotaxodon argenteus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Diplotaxodon argenteus · Xem thêm »
Diplotaxodon limnothrissa
Diplotaxodon limnothrissa là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Diplotaxodon limnothrissa · Xem thêm »
Diplotaxodon macrops
Diplotaxodon macrops là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Diplotaxodon macrops · Xem thêm »
Distichodus petersii
Distichodus petersii là một loài cá thuộc họ Distichodontidae.
Mới!!: Tanzania và Distichodus petersii · Xem thêm »
Distichodus rufigiensis
Distichodus rufigiensis là một loài cá thuộc họ Distichodontidae.
Mới!!: Tanzania và Distichodus rufigiensis · Xem thêm »
Docimodus evelynae
Docimodus evelynae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Docimodus evelynae · Xem thêm »
Dodoma
Dodoma (có nghĩa: "Nó đã chìm" trong tiếng Gogo), tên chính thức là quận đô thị Dodoma, dân số theo điều tra năm 2002 là 324.347 người, là thủ đô của Tanzania, là thành phố lớn thứ ba quốc gia này, cũng là thủ phủ của vùng Dodoma.
Mới!!: Tanzania và Dodoma · Xem thêm »
Dodoma (vùng)
Dodoma là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Dodoma (vùng) · Xem thêm »
Dodoma Rural (huyện)
Dodoma Rural là một huyện thuộc vùng Dodoma, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Dodoma Rural (huyện) · Xem thêm »
Dodoma Urban (huyện)
Dodoma Urban là một huyện thuộc vùng Dodoma, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Dodoma Urban (huyện) · Xem thêm »
Dovania poecila
Dovania poecila là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Dovania poecila · Xem thêm »
Dryoscopus angolensis
Dryoscopus angolensis là một loài chim trong họ Malaconotidae.
Mới!!: Tanzania và Dryoscopus angolensis · Xem thêm »
Eagle Air (Uganda)
Eagle Air (mã IATA 0 H7, mã ICAO.
Mới!!: Tanzania và Eagle Air (Uganda) · Xem thêm »
Eckernförde
nhỏ Eckernförde (Egernførde, còn gọi là Egernfjord, Low German: Eckernför, còn gọi là Eckernföör) là một đô thị thuộc huyện Rendsburg-Eckernförde, bang Schleswig-Holstein.
Mới!!: Tanzania và Eckernförde · Xem thêm »
Eclectochromis lobochilus
Eclectochromis lobochilus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Eclectochromis lobochilus · Xem thêm »
Elattoneura cellularis
Elattoneura cellularis là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Protoneuridae.
Mới!!: Tanzania và Elattoneura cellularis · Xem thêm »
Elattoneura glauca
Elattoneura glauca là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Protoneuridae.
Mới!!: Tanzania và Elattoneura glauca · Xem thêm »
Eleuthemis buettikoferi
Eleuthemis buettikoferi (tên tiếng Anh: Firebelly) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Eleuthemis buettikoferi · Xem thêm »
Emmelina amseli
Emmelina amseli là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Emmelina amseli · Xem thêm »
Encephalartos sclavoi
Encephalartos sclavoi là một loài cây giống như cây cọ đang trong tình trạng cực kỳ nguy cấp trong họ Zamiaceae, cao khoảng 1 mét.
Mới!!: Tanzania và Encephalartos sclavoi · Xem thêm »
Engina mendicaria
Engina mendicaria, tên tiếng Anh: striped engina, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.
Mới!!: Tanzania và Engina mendicaria · Xem thêm »
Englerodendron usambarense
Englerodendron usambarense là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Englerodendron usambarense · Xem thêm »
Engraulicypris sardella
Engraulicypris sardella là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Engraulicypris sardella · Xem thêm »
Eretmodus cyanostictus
The Tanganyika clown (Eretmodus cyanostictus) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Eretmodus cyanostictus · Xem thêm »
Eronia
Eronia, thường gọi là vagrants, là một chi bướm ngày thuộc phân học bướm trắng được tìm thấy chủ yếu ở châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Eronia · Xem thêm »
Eronia cleodora
Vine-leaf Vagrant (Eronia cleodora) là một loài bướm ngày thuộc họ Pieridae.
Mới!!: Tanzania và Eronia cleodora · Xem thêm »
Erosaria erosa
Erosaria erosa, tên tiếng Anh: eroded cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Erosaria erosa · Xem thêm »
Erosaria gangranosa
Erosaria gangranosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Erosaria gangranosa · Xem thêm »
Erosaria lamarckii
Erosaria lamarckii, tên tiếng Anh: Lamarck's Cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Erosaria lamarckii · Xem thêm »
Erosaria marginalis
Erosaria marginalis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Erosaria marginalis · Xem thêm »
Erosaria miliaris
Erosaria miliaris là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Erosaria miliaris · Xem thêm »
Erosaria poraria
Erosaria poraria là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Erosaria poraria · Xem thêm »
Erronea caurica
Erronea caurica, tên tiếng Anh: thick-edged cowry, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Erronea caurica · Xem thêm »
Erronea errones
Erronea errones là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Erronea errones · Xem thêm »
Erronea onyx
Erronea onyx là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Erronea onyx · Xem thêm »
Erythrina haerdii
Erythrina haerdii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Erythrina haerdii · Xem thêm »
Erythrina sacleuxii
Erythrina sacleuxii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Erythrina sacleuxii · Xem thêm »
Erythrina schliebenii
Erythrina schliebenii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Erythrina schliebenii · Xem thêm »
Eucapperia continentalis
Eucapperia continentalis là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoroidea.
Mới!!: Tanzania và Eucapperia continentalis · Xem thêm »
Euchrysops barkeri
Barker’s Smoky Blue or Barker's Cupid (Euchrysops barkeri) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Mới!!: Tanzania và Euchrysops barkeri · Xem thêm »
Euchrysops subpallida
The Ashen Smoky Blue (Euchrysops subpallida) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Mới!!: Tanzania và Euchrysops subpallida · Xem thêm »
Euphorbia lividiflora
Euphorbia lividiflora là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Euphorbia lividiflora · Xem thêm »
Euphorbia wakefieldii
Euphorbia wakefieldii là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Euphorbia wakefieldii · Xem thêm »
Everton F.C. mùa bóng 2017-18
Mùa giải 2017–18 là mùa giải thứ 64 của Everton ở giải đấu cao nhất nước Anh và được 140 năm kể từ khi thàm lập đội bóng.
Mới!!: Tanzania và Everton F.C. mùa bóng 2017-18 · Xem thêm »
Exelastis atomosa
Exelastis atomosa là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Exelastis atomosa · Xem thêm »
Exelastis phlyctaenias
Exelastis phlyctaenias là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Exelastis phlyctaenias · Xem thêm »
Exochochromis anagenys
Exochochromis là một chi đơn loài.
Mới!!: Tanzania và Exochochromis anagenys · Xem thêm »
Fernandoa lutea
Fernandoa lutea là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Mới!!: Tanzania và Fernandoa lutea · Xem thêm »
Ficus faulkneriana
Ficus faulkneriana là một loài thực vật thuộc họ Moraceae.
Mới!!: Tanzania và Ficus faulkneriana · Xem thêm »
Fidel Castro
Fidel Alejandro Castro Ruz (13px âm thanh) (sinh ngày 13 tháng 8 năm 1926, mất ngày 25 tháng 11 năm 2016) là một trong những nhà lãnh đạo chủ chốt của Cách mạng Cuba, Thủ tướng Cuba từ tháng 2 năm 1959 tới tháng 12 năm 1976, và sau đó là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cuba cho tới khi ông từ chức tháng 2 năm 2008.
Mới!!: Tanzania và Fidel Castro · Xem thêm »
Foetidia
Foetidia là một chi thực vật có hoa trong họ Lecythidaceae.
Mới!!: Tanzania và Foetidia · Xem thêm »
Fossorochromis rostratus
Fossorochromis là một monotypic chi của cichlid đặc hữu của hồ Malawi ở Đông Phi, ở đó nó được tìm thấy ở the waters của Malawi, Mozambique, và Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Fossorochromis rostratus · Xem thêm »
Freddie Mercury
Freddie Mercury (sinh ngày 5 tháng 9 năm 1946 – mất ngày 24 tháng 11 năm 1991) là một ca sĩ, nhạc sĩ Anh Quốc, đồng thời là một nhà sản xuất âm nhạc.
Mới!!: Tanzania và Freddie Mercury · Xem thêm »
Free Basics
Logo của Internet.org Internet.io là một chương trình hợp tác giữa mạng xã hội Facebook và sáu công ty (Samsung, Ericsson, MediaTek, Opera Software, Nokia và Qualcomm) với mục đích đưa một số dịch vụ Internet chọn lọc tiếp cận dễ dàng tới các nước kém phát triển, bằng cách tăng cường hiệu quả, và tạo điều kiện cho sự phát triển của các mô hình kinh doanh mới dựa trên Internet.
Mới!!: Tanzania và Free Basics · Xem thêm »
G20
G20 có thể là một trong các nhóm sau đây.
Mới!!: Tanzania và G20 · Xem thêm »
Gabbiella humerosa
Gabbiella humerosa là một loài ốc nước ngọt nhỏs có vảy, là động vật thân mềm chân bụng thuộc phân lớp mang trước sống dưới nước trong họ Bithyniidae.
Mới!!: Tanzania và Gabbiella humerosa · Xem thêm »
Galagoides demidovii
Galagoides demidovii là một loài linh trưởng trong họ Galagidae.
Mới!!: Tanzania và Galagoides demidovii · Xem thêm »
Garcinia acutifolia
Garcinia acutifolia là một loài thực vật có hoa thuộc họ Clusiaceae.
Mới!!: Tanzania và Garcinia acutifolia · Xem thêm »
Garcinia bifasciculata
Garcinia bifasciculata là một loài thực vật có hoa thuộc họ Clusiaceae.
Mới!!: Tanzania và Garcinia bifasciculata · Xem thêm »
Garcinia semseii
Garcinia semseii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Clusiaceae.
Mới!!: Tanzania và Garcinia semseii · Xem thêm »
Gardenia transvenulosa
Gardenia transvenulosa là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Gardenia transvenulosa · Xem thêm »
Gà sao
Trứng gà sao Gà sao hay còn gọi là gà trĩ, trĩ sao (danh pháp hai phần: Numida meleagris) là loài chim thuộc họ Gà Phi (Numididae) và là loài duy nhất của chi Numida.
Mới!!: Tanzania và Gà sao · Xem thêm »
Gạo
Cây lúa phổ biến ở châu Á, loài ''Oryza sativa'' Gạo là một sản phẩm lương thực thu từ cây lúa.
Mới!!: Tanzania và Gạo · Xem thêm »
Geita (huyện)
Geita là một huyện thuộc vùng Mwanza, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Geita (huyện) · Xem thêm »
Genyochromis mento
Genyochromis mento là một loài trong chi đơn loài cá cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Genyochromis mento · Xem thêm »
Gephyrochromis lawsi
Gephyrochromis lawsi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Gephyrochromis lawsi · Xem thêm »
Giao thông bên phải và bên trái
Các quốc gia lưu thông bên trái Quy tắc giao thông bên phải và giao thông bên trái là các quy tắc lưu thông cơ bản, trong đó xe cộ lưu thông nửa trái hoặc nửa phải của đường.
Mới!!: Tanzania và Giao thông bên phải và bên trái · Xem thêm »
Giáo hội Luther
Hoa hồng Luther Cộng đồng các Giáo hội Luther hình thành từ phong trào cải cách bên trong Cơ Đốc giáo, khởi nguồn từ những quan điểm thần học của Martin Luther được thể hiện qua các tác phẩm của ông.
Mới!!: Tanzania và Giáo hội Luther · Xem thêm »
Giáo sĩ ngực lửa
Euplectes diadematus (tên thông thường trong tiếng Anh: "Fire-fronted bishop", nghĩa: giám mục ngực lửa) là một loài chim thuộc Họ Rồng rộc.
Mới!!: Tanzania và Giáo sĩ ngực lửa · Xem thêm »
Giải Nansen vì người tị nạn
Giải Nansen vì người tị nạn (tiếng Anh: Nansen Refugee Award) là một giải thưởng hàng năm của Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn dành cho các cá nhân, các tổ chức có cống hiến nổi bật cho sự nghiệp của người tị nạn, người bị cưỡng bức di dời hoặc người vô tổ quốc.
Mới!!: Tanzania và Giải Nansen vì người tị nạn · Xem thêm »
Giải thưởng Hoàng tử xứ Asturias
rightGiải thưởng Hoàng tử xứ Asturias (tiếng Tây Ban Nha: Premios Príncipe de Asturias) là một giải thưởng hàng năm của Tây Ban Nha được Quỹ Asturias (Fundación Príncipe de Asturias) trao cho các cá nhân hoặc tổ chức trên thế giới có đóng góp to lớn vì sự tiến bộ của khoa học, nhân văn hoặc ngoại giao quốc tế.
Mới!!: Tanzania và Giải thưởng Hoàng tử xứ Asturias · Xem thêm »
Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2002
Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2002 diễn ra tại Nigeria từ 7 tháng 12 đến 20 tháng 12 năm 2002.
Mới!!: Tanzania và Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2002 · Xem thêm »
Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2004
Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2004 diễn ra tại Cộng hòa Nam Phi từ 18 tháng 9 đến 3 tháng 10 năm 2004.
Mới!!: Tanzania và Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2004 · Xem thêm »
Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2006
Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2006 diễn ra tại Nigeria từ 28 tháng 10 đến 11 tháng 11 năm 2006.
Mới!!: Tanzania và Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2006 · Xem thêm »
Giờ Trái Đất
Biểu trưng của Giờ Trái Đất Giờ Trái Đất (tiếng Anh: Earth Hour) là một sự kiện quốc tế hằng năm, do Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (World Wildlife Fund) khuyên các hộ gia đình và cơ sở kinh doanh tắt đèn điện và các thiết bị điện không ảnh hưởng lớn đến sinh hoạt trong một giờ đồng hồ vào lúc 8h30 đến 9h30 tối (giờ địa phương) ngày thứ bảy cuối cùng của tháng ba hàng năm.
Mới!!: Tanzania và Giờ Trái Đất · Xem thêm »
Gigasiphon macrosiphon
Gigasiphon macrosiphon là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Gigasiphon macrosiphon · Xem thêm »
Glossogobius biocellatus
Glossogobius biocellatus là một loài cá thuộc họ Gobiidae.
Mới!!: Tanzania và Glossogobius biocellatus · Xem thêm »
Gnathochromis permaxillaris
Gnathochromis permaxillaris là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Gnathochromis permaxillaris · Xem thêm »
Gnathochromis pfefferi
Gnathochromis pfefferi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Gnathochromis pfefferi · Xem thêm »
Gnathonemus longibarbis
Gnathonemus longibarbis là một loài cá thuộc họ Mormyridae.
Mới!!: Tanzania và Gnathonemus longibarbis · Xem thêm »
Gomphidia quarrei
Gomphidia quarrei là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Gomphidia quarrei · Xem thêm »
Google Map Maker
Google Map Maker là dịch cụ của Google ra mắt vào tháng 6 năm 2008, với mục đích mở rộng dịch vụ hiện tại của Google Maps.
Mới!!: Tanzania và Google Map Maker · Xem thêm »
Grewia goetzeana
Grewia goetzeana là một loài thực vật có hoa thuộc họ Malvaceae theo nghĩa rộng (sensu lato) hoặc Tiliaceae hoặc Sparrmanniaceae family.
Mới!!: Tanzania và Grewia goetzeana · Xem thêm »
Guibourtia schliebenii
Guibourtia schliebenii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Guibourtia schliebenii · Xem thêm »
Gymnura natalensis
Gymnura natalensis là một loài cá thuộc họ Gymnuridae.
Mới!!: Tanzania và Gymnura natalensis · Xem thêm »
Gynacantha bullata
Gynacantha bullata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Gynacantha bullata · Xem thêm »
Gynacantha cylindrata
Gynacantha cylindrata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Gynacantha cylindrata · Xem thêm »
Gynacantha immaculifrons
Gynacantha immaculifrons là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Gynacantha immaculifrons · Xem thêm »
Gynacantha manderica
Gynacantha manderica là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Gynacantha manderica · Xem thêm »
Gynacantha nigeriensis
Gynacantha nigeriensis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Gynacantha nigeriensis · Xem thêm »
Gynacantha usambarica
Gynacantha usambarica là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Gynacantha usambarica · Xem thêm »
Gynacantha vesiculata
Gynacantha vesiculata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Gynacantha vesiculata · Xem thêm »
Gynacantha villosa
Gynacantha villosa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Gynacantha villosa · Xem thêm »
Hadrothemis scabrifrons
Hadrothemis scabrifrons là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Hadrothemis scabrifrons · Xem thêm »
Hai (huyện)
Hai là một huyện thuộc vùng Kilimanjaro, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Hai (huyện) · Xem thêm »
Hakuna matata
Hakuna matata là một cụm từ tiếng Swahili có thể được dịch theo nghĩa đen là "không phải lo lắng." Ý nghĩa của nó cũng tương tự như cụm từ tiếng Anh "no problem" hoặc cụm từ tiếng Anh Úc "no worries", hay như "don't worry, be happy".
Mới!!: Tanzania và Hakuna matata · Xem thêm »
Hanang (huyện)
Hanang là một huyện thuộc vùng Manyara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Hanang (huyện) · Xem thêm »
Handeni (huyện)
Handeni là một huyện thuộc vùng Tanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Handeni (huyện) · Xem thêm »
Haplochromis acidens
Haplochromis acidens là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis acidens · Xem thêm »
Haplochromis aelocephalus
Haplochromis aelocephalus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis aelocephalus · Xem thêm »
Haplochromis arcanus
Haplochromis arcanus là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis arcanus · Xem thêm »
Haplochromis bartoni
Haplochromis bartoni là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis bartoni · Xem thêm »
Haplochromis bayoni
Haplochromis bayoni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis bayoni · Xem thêm »
Haplochromis boops
Haplochromis boops là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis boops · Xem thêm »
Haplochromis brownae
Haplochromis brownae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis brownae · Xem thêm »
Haplochromis cassius
Haplochromis cassius là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis cassius · Xem thêm »
Haplochromis cavifrons
Haplochromis cavifrons là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis cavifrons · Xem thêm »
Haplochromis chilotes
Haplochromis chilotes là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis chilotes · Xem thêm »
Haplochromis chromogynos
Haplochromis chromogynos là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis chromogynos · Xem thêm »
Haplochromis crassilabris
Haplochromis crassilabris là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis crassilabris · Xem thêm »
Haplochromis cryptodon
Haplochromis cryptodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis cryptodon · Xem thêm »
Haplochromis cyaneus
Haplochromis cyaneus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis cyaneus · Xem thêm »
Haplochromis decticostoma
Haplochromis decticostoma là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis decticostoma · Xem thêm »
Haplochromis degeni
Haplochromis degeni là một loài cá vây tia thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis degeni · Xem thêm »
Haplochromis dentex
Haplochromis dentex là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis dentex · Xem thêm »
Haplochromis estor
Haplochromis estor là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis estor · Xem thêm »
Haplochromis flavipinnis
Haplochromis flavipinnis là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis flavipinnis · Xem thêm »
Haplochromis flavus
Haplochromis flavus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis flavus · Xem thêm »
Haplochromis gilberti
Haplochromis gilberti là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis gilberti · Xem thêm »
Haplochromis gowersii
Haplochromis gowersii là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis gowersii · Xem thêm »
Haplochromis guiarti
Haplochromis guiarti là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis guiarti · Xem thêm »
Haplochromis heusinkveldi
Haplochromis heusinkveldi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis heusinkveldi · Xem thêm »
Haplochromis howesi
Haplochromis howesi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis howesi · Xem thêm »
Haplochromis katavi
Haplochromis katavi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis katavi · Xem thêm »
Haplochromis laparogramma
Haplochromis laparogramma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis laparogramma · Xem thêm »
Haplochromis lividus
Haplochromis lividus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis lividus · Xem thêm »
Haplochromis longirostris
Haplochromis longirostris là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis longirostris · Xem thêm »
Haplochromis mandibularis
Haplochromis mandibularis là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis mandibularis · Xem thêm »
Haplochromis martini
Haplochromis martini là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis martini · Xem thêm »
Haplochromis megalops
Haplochromis megalops là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis megalops · Xem thêm »
Haplochromis melanopterus
Haplochromis melanopterus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis melanopterus · Xem thêm »
Haplochromis mento
Haplochromis mento là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis mento · Xem thêm »
Haplochromis michaeli
Haplochromis michaeli là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis michaeli · Xem thêm »
Haplochromis microdon
Haplochromis microdon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis microdon · Xem thêm »
Haplochromis mylergates
Haplochromis mylergates là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis mylergates · Xem thêm »
Haplochromis nanoserranus
Haplochromis nanoserranus là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis nanoserranus · Xem thêm »
Haplochromis nigrescens
Haplochromis nigrescens là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis nigrescens · Xem thêm »
Haplochromis nyanzae
Haplochromis nyanzae là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis nyanzae · Xem thêm »
Haplochromis obliquidens
Haplochromis obliquidens là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis obliquidens · Xem thêm »
Haplochromis obtusidens
Haplochromis obtusidens là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis obtusidens · Xem thêm »
Haplochromis pachycephalus
Haplochromis pachycephalus là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis pachycephalus · Xem thêm »
Haplochromis paludinosus
Haplochromis paludinosus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis paludinosus · Xem thêm »
Haplochromis paraguiarti
Haplochromis paraguiarti là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis paraguiarti · Xem thêm »
Haplochromis paraplagiostoma
Haplochromis paraplagiostoma là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis paraplagiostoma · Xem thêm »
Haplochromis paropius
Haplochromis paropius là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis paropius · Xem thêm »
Haplochromis percoides
Haplochromis percoides là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis percoides · Xem thêm »
Haplochromis perrieri
Haplochromis perrieri là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis perrieri · Xem thêm »
Haplochromis pharyngomylus
Haplochromis pharyngomylus là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis pharyngomylus · Xem thêm »
Haplochromis phytophagus
Haplochromis phytophagus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis phytophagus · Xem thêm »
Haplochromis piceatus
Haplochromis piceatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis piceatus · Xem thêm »
Haplochromis plagiodon
Haplochromis plagiodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis plagiodon · Xem thêm »
Haplochromis prognathus
Haplochromis prognathus là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis prognathus · Xem thêm »
Haplochromis pseudopellegrini
Haplochromis pseudopellegrini là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis pseudopellegrini · Xem thêm »
Haplochromis pyrrhocephalus
Haplochromis pyrrhocephalus là một freshwater cá species thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis pyrrhocephalus · Xem thêm »
Haplochromis riponianus
Haplochromis riponianus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis riponianus · Xem thêm »
Haplochromis rubripinnis
Lithochromis rubripinnis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis rubripinnis · Xem thêm »
Haplochromis rufus
Lithochromis rufus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis rufus · Xem thêm »
Haplochromis sauvagei
Haplochromis sauvagei là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis sauvagei · Xem thêm »
Haplochromis saxicola
Haplochromis saxicola là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis saxicola · Xem thêm »
Haplochromis schubotziellus
Haplochromis schubotziellus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis schubotziellus · Xem thêm »
Haplochromis serranus
Haplochromis serranus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis serranus · Xem thêm »
Haplochromis sp. 'black cryptodon'
Haplochromis sp.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis sp. 'black cryptodon' · Xem thêm »
Haplochromis sp. 'Chala'
Haplochromis sp.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis sp. 'Chala' · Xem thêm »
Haplochromis sp. 'rainbow sheller'
Haplochromis sp.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis sp. 'rainbow sheller' · Xem thêm »
Haplochromis spekii
Haplochromis spekii là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis spekii · Xem thêm »
Haplochromis teegelaari
Haplochromis teegelaari là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis teegelaari · Xem thêm »
Haplochromis thuragnathus
Haplochromis thuragnathus là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis thuragnathus · Xem thêm »
Haplochromis victorianus
Haplochromis victorianus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis victorianus · Xem thêm »
Haplochromis xanthopteryx
Lithochromis xanthopteryx là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis xanthopteryx · Xem thêm »
Haplochromis xenognathus
Haplochromis xenognathus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis xenognathus · Xem thêm »
Haplochromis xenostoma
Haplochromis xenostoma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplochromis xenostoma · Xem thêm »
Haplocoelopsis africana
Haplocoelopsis africana là một loài thực vật thuộc họ Sapindaceae.
Mới!!: Tanzania và Haplocoelopsis africana · Xem thêm »
Haplocoelum trigonocarpum
Haplocoelum trigonocarpum là một loài thực vật thuộc họ Sapindaceae.
Mới!!: Tanzania và Haplocoelum trigonocarpum · Xem thêm »
Haplotaxodon microlepis
Haplotaxodon microlepis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Haplotaxodon microlepis · Xem thêm »
Hà mã
Hà mã hay còn gọi là Thiệt- anh Hòa mắt kiếng(danh pháp khoa học: Hippopotamus amphibius) là một loài động vật có vú ăn cỏ lớn sống ở châu Phi cận Sahara, và là một trong hai loài còn tồn tại của họ Hippopotamidae (loài còn lại là hà mã lùn.) Đây là một trong những loài thú có vú trên cạn lớn nhất và là động vật guốc chẵn nặng nhất còn lại, dù thấp hơn nhiều so với loài hươu cao cổ.
Mới!!: Tanzania và Hà mã · Xem thêm »
Hút mật cánh vàng
Hút mật cánh vàng (danh pháp khoa học Drepanorhynchus reichenowi) là một loài chim trong họ Hút mật.
Mới!!: Tanzania và Hút mật cánh vàng · Xem thêm »
Hẻm núi
Grand Canyon, Arizona, tại hợp lưu của sông Colorado và sông Little Colorado Hẻm núi là một đường nứt sâu giữa những vách núi, kết quả của phong hóa hay tác động xói mòn của một dòng sông qua thời gian địa chất.
Mới!!: Tanzania và Hẻm núi · Xem thêm »
Họ Nhông
Họ Nhông (tên khoa học: Agamidae), bao gồm hơn 300 loài ở châu Phi, châu Á, Úc, và một số ít ở Nam Âu.
Mới!!: Tanzania và Họ Nhông · Xem thêm »
Họ Rùa cạn
Họ Rùa cạn hay họ Rùa núi (danh pháp khoa học: Testudinidae) là một họ bò sát thuộc bộ Rùa (Testudines).
Mới!!: Tanzania và Họ Rùa cạn · Xem thêm »
Họ Rồng rộc
Họ Rồng rộc (danh pháp khoa học: Ploceidae) là họ chứa các loài chim nhỏ trong bộ Sẻ có họ hàng gần với các loài sẻ đồng (họ Fringillidae).
Mới!!: Tanzania và Họ Rồng rộc · Xem thêm »
Hồ
Hồ Nahuel Huapi, Argentina Một cái hồ nhìn từ trên xuống Hồ Baikal, hồ nước ngọt sâu nhất và lớn nhất theo thể tích Hồ là một vùng nước được bao quanh bởi đất liền, thông thường là một đoạn sông khi bị ngăn bởi các biến đổi địa chất tạo nên đa phần là hồ nước ngọt.
Mới!!: Tanzania và Hồ · Xem thêm »
Hồ Elementaita
Hồ Elementaita là một hồ nước ngọt nằm trong Thung lũng Tách giãn Lớn, cách khoảng 120 km về phía tây bắc của Nairobi, Kenya.
Mới!!: Tanzania và Hồ Elementaita · Xem thêm »
Hồ Lớn châu Phi
Các Hồ lớn châu Phi và bờ biển Đông Phi nhìn từ không gian. Ấn Độ Dương ở bên phải. Malawi Hồ Lớn châu Phi hay Đại Hồ châu Phi là một chuỗi các hồ tạo thành một phần của các hồ Thung lũng Đứt gãy nằm tại và xung quanh Đới tách giãn Đông Phi.
Mới!!: Tanzania và Hồ Lớn châu Phi · Xem thêm »
Hồ Magadi
Hồ Magadi là hồ nước mặn, nằm ở cực nam của Thung lũng Tách giãn Lớn trong lưu vực đá núi lửa đứt gãy, phía bắc hồ Natron, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Hồ Magadi · Xem thêm »
Hồ Malawi
Hồ Malawi (cũng gọi là Hồ Nyasa hoặc Hồ Nyassa, Hồ Niassa, hay Lago Niassa ở Mozambique), là một trong các hồ Lớn châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Hồ Malawi · Xem thêm »
Hồ miệng núi lửa
Hồ Toba, Indonesia, một trong các hồ miệng núi lửa lớn trên thế giới. Hồ Pinatubo, Philippines, hình thành sau vụ phun trào năm 1991 của núi Pinatubo. Hình ảnh từ tàu vũ trụ con thoi của Hồ chứa Manicouagan / Manicouagan, Canada là một trong các hồ miệng núi lửa đang hoạt động lớn trên thế giới. Hồ Thiên Đường, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên / Trung Quốc. Hồ miệng núi lửa Núi Aso, Nhật Bản. Núi lửa Taal, Philippines. Hồ miệng núi lửa Irazú, Costa Rica. Hồ miệng núi lửa Maderas (Đảo Ometepe), Nicaragua. Hồ Ilopango, Hồ miệng núi lửa ở El Salvador. Miệng núi lửa Coatepeque, Hồ miệng núi lửa ở El Salvador. '''Hồ miệng núi lửa''' ở tiểu bang Oregon, Hoa Kỳ. Cuicocha, Ecuador. Hồ miệng núi lửa Niuafo'ou, Tonga. Katmai, Alaska, Hoa Kỳ. Hồ miệng núi lửa Kelimutu, Indonesia. ISS). Dziani Dzaha, Mayotte. Hồ miệng núi lửa Kerið, Iceland. Một hồ miệng núi lửa là một hồ nước hình thành trong một miệng núi lửa hoặc phần hõm chảo của núi lửa; ít phổ biến hơn là các hồ nước hình thành do va chạm bởi một thiên thạch, hoặc trong một vụ nổ nhân tạo do con người gây ra.
Mới!!: Tanzania và Hồ miệng núi lửa · Xem thêm »
Hồ Tanganyika
Hồ Tanganyika là một hồ lớn ở châu Phi (3° 20' tới 8° 48' Nam và từ 29° 5' tới 31° 15' Đông).
Mới!!: Tanzania và Hồ Tanganyika · Xem thêm »
Hồ Victoria
Hồ Victoria có diện tích 69.000 km², chu vi 3.440 km.
Mới!!: Tanzania và Hồ Victoria · Xem thêm »
Hồi giáo Shia
Hồi giáo Shia (شيعة Shī‘ah, thường đọc là Shi'a), là giáo phái lớn thứ hai của đạo Hồi, sau Hồi giáo Sunni.
Mới!!: Tanzania và Hồi giáo Shia · Xem thêm »
Hồng ngọc
Hồng ngọc (Rubin, Ruby), là một loại đá quý thuộc về loại khoáng chất corundum.
Mới!!: Tanzania và Hồng ngọc · Xem thêm »
Hệ thống đơn đảng
Quốc gia đơn đảng hay hệ thống độc đảng hay hệ thống đơn đảng hay chế độ đảng trị là hình thức chính quyền có hệ thống đảng do một đảng chính trị thành lập chính quyền và không cho các đảng khác được phép đưa ứng cử viên của mình ra tranh c. Thỉnh thoảng cụm từ "Nhà nước đơn đảng không được chính thức thiết lập" (de facto single-party state) được dùng cho hệ thống đảng thống trị để chỉ nơi luật hay việc làm bất bình đẳng để ngăn chặn các đảng đối lập nắm chính quyền.
Mới!!: Tanzania và Hệ thống đơn đảng · Xem thêm »
Hội nghị thượng đỉnh G8 lần thứ 34
Các nhà lãnh đạo G8 Hội nghị thượng đỉnh G8 lần thứ 34 diễn ra tại trên hòn đảo phía bắc Hokkaidō, Nhật Bản từ ngày 7 đến 9 tháng 7 năm 2008 với sự tham dự của các nhà lãnh đạo 8 quốc gia có nền công nghiệp phát triển nhất thế giới bao gồm Pháp, Đức, Ý, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Bắc Ireland, Hoa Kỳ, Canada (từ 1976) và Nga (từ 1998) cùng với Chủ tịch Ủy ban châu Âu (từ 1981).
Mới!!: Tanzania và Hội nghị thượng đỉnh G8 lần thứ 34 · Xem thêm »
Hedemora (đô thị)
Hedemora Municipality (Hedemora kommun) là một đô thị thuộc hạt Dalarna ở trung bộ Thụy Điển.
Mới!!: Tanzania và Hedemora (đô thị) · Xem thêm »
Heliaeschna trinervulata
Heliaeschna trinervulata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Heliaeschna trinervulata · Xem thêm »
Heliocheilus thomalae
Heliocheilus thomalae là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Mới!!: Tanzania và Heliocheilus thomalae · Xem thêm »
Hellinsia emmelinoida
Hellinsia emmelinoida là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoroidea.
Mới!!: Tanzania và Hellinsia emmelinoida · Xem thêm »
Hellinsia madecasseus
Hellinsia madecasseus là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Hellinsia madecasseus · Xem thêm »
Hemianax ephippiger
Hemianax ephippiger hoặc Anax ephippiger, tiếng Anh: Vagrant Emperor, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Mới!!: Tanzania và Hemianax ephippiger · Xem thêm »
Hemistigma albipunctum
Hemistigma albipunctum là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Hemistigma albipunctum · Xem thêm »
Hemisus brachydactylus
Hemisus brachydactylus là một loài ếch thuộc họ Hemisotidae.
Mới!!: Tanzania và Hemisus brachydactylus · Xem thêm »
Hemisus guineensis
Hemisus guineensis (tên tiếng Anh: Guinea Snout-burrower) là một loài ếch trong họ Hemisotidae.
Mới!!: Tanzania và Hemisus guineensis · Xem thêm »
Hemisus marmoratus
Hemisus marmoratus (tên tiếng Anh: Marbled Snout-burrower) là một loài ếch thuộc họ Hemisotidae.
Mới!!: Tanzania và Hemisus marmoratus · Xem thêm »
Hemitilapia oxyrhyncha
Hemitilapia oxyrhyncha là một loài cá vây tia trong họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Hemitilapia oxyrhyncha · Xem thêm »
Heteropsis perspicua
Heteropsis perspicua là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Mới!!: Tanzania và Heteropsis perspicua · Xem thêm »
Hiệp định về Bảo tồn Thủy điểu di trú Á Âu-Phi
Hiệp định về Bảo tồn Thủy điểu di trú Á Âu-Phi (tiếng Anh: Agreement on the Conservation of African-Eurasian Migratory Waterbirds hay African-Eurasian Waterbird Agreement; viết tắt là AEWA) là một hiệp định quốc tế độc lập được đỡ đầu bởi Công ước về Loài di trú của UNEP.
Mới!!: Tanzania và Hiệp định về Bảo tồn Thủy điểu di trú Á Âu-Phi · Xem thêm »
Hiệp hội bảo tồn Động vật hoang dã
Hiệp hội bảo tồn Động vật hoang dã hay WCS, được thành lập vào năm 1895 với tên "Hiệp hội Động vật học New York" (NYZS), Hoa Kỳ.
Mới!!: Tanzania và Hiệp hội bảo tồn Động vật hoang dã · Xem thêm »
Hiệp hội Bảo vệ Động vật Thế giới
Hiệp hội Bảo vệ Động vật Thế giới (tiếng Anh: World Society for the Protection of Animals, tên viết tắt sử dụng thông thường: WSPA) là một tổ chức phúc lợi động vật phi lợi nhuận quốc tế.
Mới!!: Tanzania và Hiệp hội Bảo vệ Động vật Thế giới · Xem thêm »
Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân
Vụ thử bom nguyên tử 14 kiloton tại Nevada, Hoa Kỳ. Ngày 1 tháng 6 năm 1968 được chọn là ngày khởi đầu tiến trình tham gia ký kết Hiệp ước Cấm phổ biến Vũ khí Hạt nhân (Nuclear Non-Proliferation Treaty – NPT hoặc NNPT).
Mới!!: Tanzania và Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân · Xem thêm »
Hiệu ứng Mpemba
Hiệu ứng Mpemba là một hiện tượng mà trong một điều kiện nhất định nào đó (đôi lúc xảy ra) - khi cùng làm lạnh, nước nóng có thể đóng băng nhanh hơn nước lạnh.
Mới!!: Tanzania và Hiệu ứng Mpemba · Xem thêm »
Hippocampus camelopardalis
Hippocampus camelopardalis là một loài cá thuộc họ Syngnathidae.
Mới!!: Tanzania và Hippocampus camelopardalis · Xem thêm »
Hippopotamyrus grahami
Hippopotamyrus grahami là một loài cá thuộc họ Mormyridae.
Mới!!: Tanzania và Hippopotamyrus grahami · Xem thêm »
Hipposideros gigas
Hipposideros gigas là một loài dơi trong họ Dơi nếp mũi.
Mới!!: Tanzania và Hipposideros gigas · Xem thêm »
Hirtella megacarpa
Hirtella megacarpa là một loài thực vật thuộc họ Chrysobalanaceae.
Mới!!: Tanzania và Hirtella megacarpa · Xem thêm »
Hirthia globosa
Hirthia globosa là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới động vật thân mềm chân bụng trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Hirthia globosa · Xem thêm »
Hirthia littorina
Hirthia littorina là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới với một nắp, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Hirthia littorina · Xem thêm »
Hoa hậu Hoàn vũ
Hoa hậu Hoàn vũ (tiếng Anh: Miss Universe) là một trong những cuộc thi sắc đẹp quốc tế lớn nhất thế giới được tổ chức hàng năm.
Mới!!: Tanzania và Hoa hậu Hoàn vũ · Xem thêm »
Hoa hậu Hoàn vũ 2007
Hoa hậu Hoàn vũ 2007 là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 56 được tổ chức vào ngày 28 tháng 05 năm 2007 tại Nhà hát Thính phòng Quốc gia, thành phố Mexico, thủ đô Mexico.
Mới!!: Tanzania và Hoa hậu Hoàn vũ 2007 · Xem thêm »
Hoa hậu Hoàn vũ Tanzania
Hoa hậu Hoàn vũ Tanzania là một cuộc thi sắc đẹp của Tanzania được tổ chức lần đầu tiên vào năm 2007.
Mới!!: Tanzania và Hoa hậu Hoàn vũ Tanzania · Xem thêm »
Hoa hậu Quốc tế 2009
Các quốc gia, vùng lãnh thổ tham dự cuộc thi và kết quả. Hoa hậu Quốc tế 2009, là cuộc thi Hoa hậu Quốc tế lần thứ 49 đã diễn ra tại Tứ Xuyên, Trung Quốc.
Mới!!: Tanzania và Hoa hậu Quốc tế 2009 · Xem thêm »
Hoa hậu Quốc tế 2011
Hoa hậu Quốc tế 2011 là cuộc thi sắc đẹp quốc tế lần thứ 51, được tổ chức vào ngày 6 tháng 11 năm 2011 tại Nhà hát opera Tứ Xuyên, Thành Đô, Trung Quốc.
Mới!!: Tanzania và Hoa hậu Quốc tế 2011 · Xem thêm »
Hoa hậu Thế giới 1967
Các quốc gia và vùng lãnh thổ tham dự và kết quả Hoa hậu Thế giới 1967, là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 17được diễn ra vào ngày 16 tháng 11 năm 1967 tại nhà hát Lyceum, Luân Đôn, Vương quốc Anh.
Mới!!: Tanzania và Hoa hậu Thế giới 1967 · Xem thêm »
Hoa hậu Thế giới 1968
Countries and territories which sent delegates and results. Hoa hậu Thế giới 1968, là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 18 được tổ chức tại nhà hát Lyceum, Luân Đôn, Vương quốc Anh ngày 14 tháng 11 năm 1968.
Mới!!: Tanzania và Hoa hậu Thế giới 1968 · Xem thêm »
Hoa hậu Thế giới 1994
Các quốc gia và vùng lãnh thổ tham dự cuộc thi và kết quả Hoa hậu Thế giới 1994 là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 44 và cũng là lần thứ 3 liên tiếp Nam Phi đăng cai cuộc thi.
Mới!!: Tanzania và Hoa hậu Thế giới 1994 · Xem thêm »
Homalium gracilipes
Homalium gracilipes là một loài thực vật thuộc họ Salicaceae.
Mới!!: Tanzania và Homalium gracilipes · Xem thêm »
Homo ergaster
Homo ergaster (còn gọi là "Homo erectus châu Phi") là một loài thời gian tuyệt chủng của chi Homo từng sinh sống ở miền đông và miền nam châu Phi vào đầu thế Pleistocen, theo các nguồn khác nhau thì từ khoảng 1,8 tới 1,3 triệu năm trước (Ma) hoặc từ 1,9 Ma tới 1,4 Ma.
Mới!!: Tanzania và Homo ergaster · Xem thêm »
Homo habilis
Dựng lại đầu người khéo léo Homo habilis (có nghĩa người khéo léo) nên còn được dịch sang tiếng Việt là xảo nhân hay người tối cổ, là một loài thuộc chi Homo, đã từng sinh sống trong khoảng từ 2,2 triệu năm cho tới ít nhất 1,6 triệu năm trước, tại thời kỳ đầu của thế Pleistocene.
Mới!!: Tanzania và Homo habilis · Xem thêm »
Hoplobatrachus occipitalis
Hoplobatrachus occipitalis (tên tiếng Anh: Crowned Bullfrog) là một loài ếch trong họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Hoplobatrachus occipitalis · Xem thêm »
Hoplophryne rogersi
Hoplophryne rogersi (tên tiếng Anh: Usambara Blue-bellied Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Mới!!: Tanzania và Hoplophryne rogersi · Xem thêm »
Hoplophryne uluguruensis
Hoplophryne uluguruensis (tên tiếng Anh: Uluguru Blue-bellied Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Mới!!: Tanzania và Hoplophryne uluguruensis · Xem thêm »
Hu đay
Hu đay, hu đen, hu lá nhỏ, đay gỗ, trần mai đông (danh pháp khoa học: Trema orientalis) là một loài thực vật có hoa trong họ Cannabaceae.
Mới!!: Tanzania và Hu đay · Xem thêm »
Hylomyscus endorobae
Hylomyscus endorobae là một loài động vật gặm nhấm thuộc chi Hylomyscus trong họ chuột Muridae, chỉ được tìm thấy ở một số nơi ở miền tây rừng miền núi Đông Phi của dãy núi Tách giãn Kenya ở tây nam Kenya và Tanzania và chỉ có ở độ cao trên 2.000 m (6.600 ft).
Mới!!: Tanzania và Hylomyscus endorobae · Xem thêm »
Hyperolius acuticeps
Hyperolius acuticeps là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius acuticeps · Xem thêm »
Hyperolius albofrenatus
Hyperolius albofrenatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius albofrenatus · Xem thêm »
Hyperolius cinnamomeoventris
Hyperolius cinnamomeoventris là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius cinnamomeoventris · Xem thêm »
Hyperolius glandicolor
Hyperolius glandicolor là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius glandicolor · Xem thêm »
Hyperolius kachalolae
Hyperolius kachalolae là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius kachalolae · Xem thêm »
Hyperolius kihangensis
Hyperolius kihangensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius kihangensis · Xem thêm »
Hyperolius kivuensis
Hyperolius kivuensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius kivuensis · Xem thêm »
Hyperolius lateralis
Hyperolius lateralis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius lateralis · Xem thêm »
Hyperolius marginatus
Hyperolius marginatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius marginatus · Xem thêm »
Hyperolius mariae
Hyperolius mariae là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius mariae · Xem thêm »
Hyperolius marmoratus
Hyperolius marmoratus (tên tiếng Anh: Painted Reed Frog) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius marmoratus · Xem thêm »
Hyperolius minutissimus
Hyperolius minutissimus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius minutissimus · Xem thêm »
Hyperolius mitchelli
Hyperolius mitchelli là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius mitchelli · Xem thêm »
Hyperolius orkarkarri
Hyperolius orkarkarri là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius orkarkarri · Xem thêm »
Hyperolius parkeri
Hyperolius parkeri là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius parkeri · Xem thêm »
Hyperolius pictus
Hyperolius pictus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius pictus · Xem thêm »
Hyperolius pseudargus
Hyperolius pseudargus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius pseudargus · Xem thêm »
Hyperolius puncticulatus
Hyperolius puncticulatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius puncticulatus · Xem thêm »
Hyperolius pusillus
Hyperolius pusillus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius pusillus · Xem thêm »
Hyperolius quadratomaculatus
Hyperolius quadratomaculatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius quadratomaculatus · Xem thêm »
Hyperolius quinquevittatus
Hyperolius quinquevittatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius quinquevittatus · Xem thêm »
Hyperolius reesi
Hyperolius reesi là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius reesi · Xem thêm »
Hyperolius spinigularis
Hyperolius spinigularis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius spinigularis · Xem thêm »
Hyperolius tannerorum
Hyperolius tannerorum là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius tannerorum · Xem thêm »
Hyperolius tornieri
Hyperolius tornieri là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius tornieri · Xem thêm »
Hyperolius tuberilinguis
Hyperolius tuberilinguis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius tuberilinguis · Xem thêm »
Hyperolius viridiflavus
Hyperolius viridiflavus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius viridiflavus · Xem thêm »
Hyperolius viridis
Hyperolius viridis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Hyperolius viridis · Xem thêm »
Hương nhu trắng
Hương nhu trắng hay é lớn lá (danh pháp hai phần: Ocimum gratissimum) là loài thực vật thuộc chi Húng quế Ocimum.
Mới!!: Tanzania và Hương nhu trắng · Xem thêm »
Hươu cao cổ
Chi Hươu cao cổ (tên khoa học Giraffa) là một chi các động vật có vú thuộc bộ Guốc chẵn, là động vật cao nhất trên cạn và động vật nhai lại lớn nhất.
Mới!!: Tanzania và Hươu cao cổ · Xem thêm »
Ichneumonidae
Ichneumonidae là một họ côn trùng trong bộ Cánh màng (Hymenoptera).
Mới!!: Tanzania và Ichneumonidae · Xem thêm »
Ictinogomphus ferox
Ictinogomphus ferox là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Ictinogomphus ferox · Xem thêm »
Igunga (huyện)
Igunga là một huyện thuộc vùng Tabora, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Igunga (huyện) · Xem thêm »
Ilala (huyện)
Ilala là một huyện thuộc vùng Dar es Salaam, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Ilala (huyện) · Xem thêm »
Ileje (huyện)
Ileje là một huyện thuộc vùng Mbeya, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Ileje (huyện) · Xem thêm »
Ilemela (huyện)
Ilemela là một huyện thuộc vùng Mwanza, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Ilemela (huyện) · Xem thêm »
Inferuncus pentheres
Inferuncus pentheres là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Inferuncus pentheres · Xem thêm »
Inferuncus stoltzei
Inferuncus stoltzei là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Inferuncus stoltzei · Xem thêm »
Interpol
Trụ sở Interpol tại Lyon Interpol là tên gọi thường dùng của Tổ chức Cảnh sát Hình sự Quốc tế (tiếng Anh: International Criminal Police Organization), một tổ chức liên chính phủ được thành lập ngày 7 tháng 9 năm 1923 tại Viên, Áo với mục đích củng cố hoạt động chung của các cơ quan cảnh sát quốc gia.
Mới!!: Tanzania và Interpol · Xem thêm »
Iotyrris cingulifera
Iotyrris cingulifera là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.
Mới!!: Tanzania và Iotyrris cingulifera · Xem thêm »
Iramba (huyện)
Iramba là một huyện thuộc vùng Singida, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Iramba (huyện) · Xem thêm »
Iringa (vùng)
Iringa là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Iringa (vùng) · Xem thêm »
Iringa Rural (huyện)
Iringa Rural là một huyện thuộc vùng Iringa, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Iringa Rural (huyện) · Xem thêm »
Iringa Urban (huyện)
Iringa Urban là một huyện thuộc vùng Iringa, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Iringa Urban (huyện) · Xem thêm »
ISO 3166-1
Danh sách các quốc gia ISO 3166-1.
Mới!!: Tanzania và ISO 3166-1 · Xem thêm »
ISO 3166-1 alpha-2
Mã ISO 3166-1 alpha-2 là những mã quốc gia hai ký tự trong tiêu chuẩn ISO 3166-1 để đại diện cho quốc gia và lãnh thổ phụ thuộc.
Mới!!: Tanzania và ISO 3166-1 alpha-2 · Xem thêm »
ISO 4217
. (ở phía dưới bên trái tấm vé) ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) ban hành.
Mới!!: Tanzania và ISO 4217 · Xem thêm »
Isoberlinia scheffleri
Isoberlinia scheffleri là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Isoberlinia scheffleri · Xem thêm »
Ixora albersii
Ixora albersii là loài cây bụi nhỏ thuộc họ Thiến Thảo (Rubiaceae).
Mới!!: Tanzania và Ixora albersii · Xem thêm »
Jane Goodall
Dame Jane Morris Goodall (tên khai sinh Valerie Jane Morris-Goodall, ngày 3 tháng 4 năm 1934 -) là nhà linh trưởng học, tập tính học và nhân chủng học người Anh và là sứ giả hòa bình của Liên Hiệp Quốc.
Mới!!: Tanzania và Jane Goodall · Xem thêm »
John Magufuli
John Magufuli John Pombe Joseph Magufuli (* 29 tháng 10 1959) là chính trị gia đảng Chama Cha Mapinduzi, đảng mà nắm quyền từ năm 1961 khi Tanzania giành được độc lập.
Mới!!: Tanzania và John Magufuli · Xem thêm »
John thánh chiến
John thánh chiến hay Jihadi John hoặc Jailer John là một thành viên của nhà nước Hồi giáo tự xưng IS.
Mới!!: Tanzania và John thánh chiến · Xem thêm »
Joseph Chennoth
Joseph Chennoth (sinh 1943; tiếng Trung:車納德, tạm dịch:Giuse Xa Nạp Đức) là một giám mục, sứ thần Tòa Thánh người Ấn Độ của Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Tanzania và Joseph Chennoth · Xem thêm »
Joseph Kabila
Joseph Kabila Kabange (thường được gọi là Joseph Kabila sinh ngày 4 tháng 6 năm 1971), là tổng thống của Cộng hòa Dân chủ Congo (DRC).
Mới!!: Tanzania và Joseph Kabila · Xem thêm »
Julbernardia magnistipulata
Julbernardia magnistipulata là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Julbernardia magnistipulata · Xem thêm »
Julidochromis dickfeldi
Julidochromis dickfeldi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Julidochromis dickfeldi · Xem thêm »
Julidochromis marlieri
Julidochromis marlieri là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Julidochromis marlieri · Xem thêm »
Julius Nyerere
Julius Kambarage Nyerere (13 tháng 4, 1922 – 14 tháng 10, 1999) là một nhà hoạt động chống thực dân, chính khách, và nhà lý luận chính trị Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Julius Nyerere · Xem thêm »
Juniperus procera
Juniperus procera là một loài cây lá kim bản địa vùng đồi núi châu Phi và bán đảo Ả Rập.
Mới!!: Tanzania và Juniperus procera · Xem thêm »
Kagera
Sông Kagera, cũng gọi là sông Akagera, là một sông tại Đông Phi, tạo thành một phần thượng nguồn của sông Nin và mang nước đến từ nơi xa xôi nhất trong hệ thống sông Nin.
Mới!!: Tanzania và Kagera · Xem thêm »
Kagera (vùng)
Kagera là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kagera (vùng) · Xem thêm »
Kahama (huyện)
Kahama là một huyện thuộc vùng Shinyanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kahama (huyện) · Xem thêm »
Kaká
Ricardo Izecson dos Santos Leite (sinh ngày 22 tháng 4 năm 1982 tại Brasília), được biết đến nhiều nhất với tên Kaká, là một cựu cầu thủ bóng đá người Brasil.
Mới!!: Tanzania và Kaká · Xem thêm »
Kalangala (quận)
Kalangala là một quận nằm ở phía nam vùng Trung Uganda.
Mới!!: Tanzania và Kalangala (quận) · Xem thêm »
Karagwe (huyện)
Karagwe là một huyện thuộc vùng Kagera, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Karagwe (huyện) · Xem thêm »
Karatu (huyện)
Karatu là một huyện thuộc vùng Arusha, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Karatu (huyện) · Xem thêm »
Karomia gigas
Karomia gigas là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Tanzania và Karomia gigas · Xem thêm »
Kaskazini 'A' (huyện)
Kaskazini 'A' là một huyện thuộc vùng Zanzibar North, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kaskazini 'A' (huyện) · Xem thêm »
Kaskazini 'B' (huyện)
Kaskazini 'B' là một huyện thuộc vùng Zanzibar North, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kaskazini 'B' (huyện) · Xem thêm »
Kassina senegalensis
Kassina senegalensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Kassina senegalensis · Xem thêm »
Kassina somalica
Kassina somalica là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Kassina somalica · Xem thêm »
Kasulu (huyện)
Kasulu là một huyện thuộc vùng Kigoma, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kasulu (huyện) · Xem thêm »
Kati (huyện)
Kati là một huyện thuộc vùng Zanzibar South and Central, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kati (huyện) · Xem thêm »
Kentrosaurus
Kentrosaurus là một chi khủng long phiến sừng từ cuối kỷ Jura của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kentrosaurus · Xem thêm »
Kenya
Cộng hòa Kenya (phiên âm tiếng Việt: Kê-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri Ya Kenya; tiếng Anh: Republic of Kenya) là một quốc gia tại miền đông châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Kenya · Xem thêm »
Kenya Airways
Kenya Airways Ltd., thường được biết đến nhiều hơn với tên Kenya Airways là hãng hàng không quốc gia Kenya.
Mới!!: Tanzania và Kenya Airways · Xem thêm »
Keo vàng
Cây keo vàng (Danh pháp khoa học: Acacia pycnantha), còn gọi là Mimosa vàng (từ tiếng Pháp: Mimosa doré) là một loài thực vật thuộc họ Đậu, phân họ Trinh nữ, chi Keo.
Mới!!: Tanzania và Keo vàng · Xem thêm »
Khartoum
Bản đồ Sudan và vị trí Khartoum. Khartoum (phiên âm: Khác-tum; tiếng Ả-rập: الخرطوم al-Kharṭūm nghĩa đen là "vòi con voi") là thủ đô Sudan cùng là lỵ sở tiểu bang Khartoum.
Mới!!: Tanzania và Khartoum · Xem thêm »
Không tôn giáo
Bản đồ thế giới dựa trên kết quả nghiên cứu của Pew Research Center năm 2002 về phần trăm dân số cho tín ngưỡng, tôn giáo là quan ''trọng'' Không tôn giáo là không có niềm tin tôn giáo, thờ ơ với tôn giáo, hoặc chống đối tôn giáo.
Mới!!: Tanzania và Không tôn giáo · Xem thêm »
Khủng long
Khủng long là một nhóm động vật đa dạng thuộc nhánh Dinosauria.
Mới!!: Tanzania và Khủng long · Xem thêm »
Khủng long phiến sừng
Stegosauria là một nhóm khủng long hông chim ăn cỏ sống trong kỷ Jura và đầu kỷ Phấn trắng, được tìm thấy chủ yếu ở Bắc bán cầu, chủ yếu là Bắc Mỹ, châu Âu và Trung Quốc, mặc dù một loài (Kentrosaurus aethiopicus) được biết là từng sinh sống tại châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Khủng long phiến sừng · Xem thêm »
Khỉ đầu chó Kinda
Khỉ đầu chó Kinda (Danh pháp khoa học: Papio cynocephalus kindae) là một phân loài của loài khỉ đầu chó vàng (Papio cynocephalus) hiện được tìm thấy ở vùng rừng Mimbo của các quốc gia châu Phi như Angola, Cộng hòa Dân chủ Congo, Zambia và có thể là ở miền tây Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Khỉ đầu chó Kinda · Xem thêm »
Khỉ xồm cao nguyên
Khỉ Kipunji (Danh pháp khoa học: Rungwecebus kipunji) hay còn được gọi là khỉ xồm cao nguyên là một loài khỉ Cựu thế giới trong tông Papionini sống trong các khu rừng vùng cao của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Khỉ xồm cao nguyên · Xem thêm »
Khu bảo tồn Ngorongoro
Khu bảo tồn Ngorongoro là một khu bảo tồn thiên nhiên và di sản thế giới được thành lập vào năm 1959, rộng 809.440 ha, nằm ở phía Đông nam của Vườn quốc gia Serengeti, phía Tây của thung lũng Great Rift.
Mới!!: Tanzania và Khu bảo tồn Ngorongoro · Xem thêm »
Khu bảo tồn thú săn Selous
Khu bảo tồn thú săn Selous (đặt tên theo nhà thám hiểm Frederick Selous) là một khu bảo tồn thú nằm ở miền Nam Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Khu bảo tồn thú săn Selous · Xem thêm »
Khu nghệ thuật đá Kondoa
Khu nghệ thuật đá Kondoa là một hệ thống các động được đục vào sườn núi đá gần Kondoa, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Khu nghệ thuật đá Kondoa · Xem thêm »
Kibaha (huyện)
Kibaha là một huyện thuộc vùng Pwani, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kibaha (huyện) · Xem thêm »
Kibondo (huyện)
Kibondo là một huyện thuộc vùng Kigoma, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kibondo (huyện) · Xem thêm »
Kigoma
Nhà ga tàu hỏa Kigoma là thị xã và cảng hồ ở phía tây Tanzania, bên bờ đông hồ Tanganyika và gần với biên giới với Burundi.
Mới!!: Tanzania và Kigoma · Xem thêm »
Kigoma (vùng)
Kigoma là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kigoma (vùng) · Xem thêm »
Kigoma Rural (huyện)
Kigoma Rural là một huyện thuộc vùng Kigoma, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kigoma Rural (huyện) · Xem thêm »
Kigoma Urban (huyện)
Kigoma Urban là một huyện thuộc vùng Kigoma, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kigoma Urban (huyện) · Xem thêm »
Kilimanjaro (vùng)
Kilimanjaro là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kilimanjaro (vùng) · Xem thêm »
Kilindi (huyện)
Kilindi là một huyện thuộc vùng Tanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kilindi (huyện) · Xem thêm »
Kilolo (huyện)
Kilolo là một huyện thuộc vùng Iringa, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kilolo (huyện) · Xem thêm »
Kilombero (huyện)
Kilombero là một huyện thuộc vùng Morogoro, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kilombero (huyện) · Xem thêm »
Kilosa (huyện)
Kilosa là một huyện thuộc vùng Morogoro, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kilosa (huyện) · Xem thêm »
Kilwa (huyện)
Kilwa là một huyện thuộc vùng Lindi, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kilwa (huyện) · Xem thêm »
Kilwa Kisiwani
Kilwa Kisiwani là một thị trấn Hồi giáo cổ trên một đảo của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kilwa Kisiwani · Xem thêm »
Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Phố Kwangbok ở Bình Nhưỡng với những dãy nhà cao tầng Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên phản ánh những quan hệ sản xuất, cơ cấu kinh tế và tình hình kinh tế, đời sống tại CHDCND Triều Tiên.
Mới!!: Tanzania và Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên · Xem thêm »
Kinondoni (huyện)
Kinondoni là một huyện thuộc vùng Dar es Salaam, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kinondoni (huyện) · Xem thêm »
Kinyongia multituberculata
Kinyongia multituberculata (tên tiếng Anh: Tắc kè hoa hai sừng Tây Usambara) là một loài tắc kè hoa bản địa dãy núi Usambara của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kinyongia multituberculata · Xem thêm »
Kisarawe (huyện)
Kisarawe là một huyện thuộc vùng Pwani, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kisarawe (huyện) · Xem thêm »
Kishapu (huyện)
Kishapu là một huyện thuộc vùng Shinyanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kishapu (huyện) · Xem thêm »
Kiteto (huyện)
Kiteto là một huyện thuộc vùng Manyara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kiteto (huyện) · Xem thêm »
Kneria ruaha
Kneria ruaha là một loài cá thuộc họ Kneriidae.
Mới!!: Tanzania và Kneria ruaha · Xem thêm »
Kneria rukwaensis
Kneria rukwaensis là một loài cá thuộc họ Kneriidae.
Mới!!: Tanzania và Kneria rukwaensis · Xem thêm »
Kneria uluguru
Kneria uluguru là một loài cá thuộc họ Kneriidae.
Mới!!: Tanzania và Kneria uluguru · Xem thêm »
Kniphofia
Kniphofia là danh pháp khoa học của một chi thực vật trong họ Asphodelaceae, bao gồm khoảng 70+ loài, bản địa của châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Kniphofia · Xem thêm »
Kondoa (huyện)
Kondoa là một huyện thuộc vùng Dodoma, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kondoa (huyện) · Xem thêm »
Kongwa (huyện)
Kongwa là một huyện thuộc vùng Dodoma, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kongwa (huyện) · Xem thêm »
Korogwe (huyện)
Korogwe là một huyện thuộc vùng Tanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Korogwe (huyện) · Xem thêm »
Kotschya platyphylla
Kotschya platyphylla là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Kotschya platyphylla · Xem thêm »
Kusini (huyện)
Kusini là một huyện thuộc vùng Zanzibar South and Central, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kusini (huyện) · Xem thêm »
Kwimba (huyện)
Kwimba là một huyện thuộc vùng Mwanza, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kwimba (huyện) · Xem thêm »
Kyela (huyện)
Kyela là một huyện thuộc vùng Mbeya, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Kyela (huyện) · Xem thêm »
Labeo fuelleborni
The Fuelleborn's Labeo (Labeo fuelleborni) là một loài ray-finned fish in the Cyprinidae family.
Mới!!: Tanzania và Labeo fuelleborni · Xem thêm »
Labeo lineatus
Labeo lineatus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Labeo lineatus · Xem thêm »
Labeo victorianus
The Ningu (Labeo victorianus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Labeo victorianus · Xem thêm »
Labeobarbus johnstonii
Labeobarbus johnstonii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Labeobarbus johnstonii · Xem thêm »
Labeobarbus litamba
Labeobarbus litamba là một loài loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Labeobarbus litamba · Xem thêm »
Labeotropheus fuelleborni
Labeotropheus fuelleborni là một loài cá nước ngọt trong họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Labeotropheus fuelleborni · Xem thêm »
Labeotropheus trewavasae
The scrapermouth mbuna (Labeotropheus trewavasae) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Labeotropheus trewavasae · Xem thêm »
Labidochromis textilis
Labidochromis textilis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Labidochromis textilis · Xem thêm »
Lachnocnema durbani
D'Urban's Woolly Legs (Lachnocnema durbani) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Mới!!: Tanzania và Lachnocnema durbani · Xem thêm »
Lachnocnema regularis
Lachnocnema regularis là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Mới!!: Tanzania và Lachnocnema regularis · Xem thêm »
Lacina Traoré
Lacina Traoré (sinh ngày 20 tháng 5 năm 1990 ở Abidjan,Bờ Biển Ngà), là một cầu thủ bóng đá người Bờ Biển Ngà, chơi ở vị trí Tiền đạo cho câu lạc bộ Monaco tại giải Ligue 1.
Mới!!: Tanzania và Lacina Traoré · Xem thêm »
Lacustricola omoculatus
Lacustricola omoculatus là một loài cá thuộc họ Poeciliidae.
Mới!!: Tanzania và Lacustricola omoculatus · Xem thêm »
Lamprologus callipterus
Lamprologus callipterus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lamprologus callipterus · Xem thêm »
Lamprologus kungweensis
Lamprologus kungweensis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lamprologus kungweensis · Xem thêm »
Lamprologus lemairii
Lamprologus lemairii là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lamprologus lemairii · Xem thêm »
Lamprologus ornatipinnis
Lamprologus ornatipinnis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lamprologus ornatipinnis · Xem thêm »
Lamprologus signatus
Lamprologus signatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lamprologus signatus · Xem thêm »
Lamprotornis hildebrandti
Lamprotornis hildebrandti là một loài chim trong họ Sturnidae.
Mới!!: Tanzania và Lamprotornis hildebrandti · Xem thêm »
Laniarius erythrogaster
Laniarius erythrogaster là một loài chim trong họ Malaconotidae.
Mới!!: Tanzania và Laniarius erythrogaster · Xem thêm »
Lanistes alexandri
Lanistes alexandri là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm có mang và nắp (động vật chân bụng) trong họ Ampullariidae.
Mới!!: Tanzania và Lanistes alexandri · Xem thêm »
Lanistes farleri
Lanistes farleri là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc trong họ Ampullariidae, the cây táo snails.
Mới!!: Tanzania và Lanistes farleri · Xem thêm »
Lanistes ovum
Lanistes ovum là một loài ốc nước ngọt với một nắp, an African apple snail, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm thuộc họ Ampullariidae.
Mới!!: Tanzania và Lanistes ovum · Xem thêm »
Lanistes stuhlmanni
Lanistes stuhlmanni là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc trong họ Ampullariidae, the cây táo snails.
Mới!!: Tanzania và Lanistes stuhlmanni · Xem thêm »
Lates angustifrons
The Tanganyika lates (Lates angustifrons) là một loài cá thuộc họ Latidae.
Mới!!: Tanzania và Lates angustifrons · Xem thêm »
Lates mariae
Lates mariae (tên tiếng Anh bigeye lates) là một loài cá thuộc họ Latidae.
Mới!!: Tanzania và Lates mariae · Xem thêm »
Lates microlepis
Lates microlepis là một loài cá thuộc họ Latidae.
Mới!!: Tanzania và Lates microlepis · Xem thêm »
Lates stappersii
The sleek lates (Lates stappersii) là một loài cá thuộc họ Latidae.
Mới!!: Tanzania và Lates stappersii · Xem thêm »
Laurent-Désiré Kabila
Laurent-Désiré Kabila (sinh ngày 27/11/1939-18/01/2001) là tổng thống Cộng hòa Dân chủ Congo từ tháng 05/1997-01/2001, khi ông lật đổ nhà độc tài Mobutu Sese Seko, giữ chức đến tháng 01/2001 thì bị ám sát.
Mới!!: Tanzania và Laurent-Désiré Kabila · Xem thêm »
Lavigeria coronata
Lavigeria coronata là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Paludomidae.
Mới!!: Tanzania và Lavigeria coronata · Xem thêm »
Lavigeria grandis
Lavigeria grandis là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Paludomidae.
Mới!!: Tanzania và Lavigeria grandis · Xem thêm »
Lavigeria nassa
Lavigeria nassa là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Paludomidae.
Mới!!: Tanzania và Lavigeria nassa · Xem thêm »
Lavigeria paucicostata
Lavigeria paucicostata là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Paludomidae.
Mới!!: Tanzania và Lavigeria paucicostata · Xem thêm »
Lãnh thổ ủy thác Liên Hiệp Quốc
Các Lãnh thổ Ủy thác Liên Hiệp Quốc (United Nations Trust Territories) là hậu thân của các Lãnh thổ Ủy trị Hội Quốc Liên (League of Nations mandates) còn lại và bắt đầu tồn tại khi Hội Quốc Liên ngừng hoạt động năm 1946.
Mới!!: Tanzania và Lãnh thổ ủy thác Liên Hiệp Quốc · Xem thêm »
Lợn bướu thông thường
Lợn bướu thông thường (danh pháp hai phần: Phacochoerus africanus) là một loài lợn hoang thuộc họ Lợn, bộ Artiodactyla.
Mới!!: Tanzania và Lợn bướu thông thường · Xem thêm »
Lịch sử Nam Phi
Khác với các quốc gia khác, Nam Phi có một lịch sử khá phức tạp.
Mới!!: Tanzania và Lịch sử Nam Phi · Xem thêm »
Lepidiolamprologus attenuatus
Lepidiolamprologus attenuatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lepidiolamprologus attenuatus · Xem thêm »
Lepidiolamprologus cunningtoni
Lepidiolamprologus cunningtoni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lepidiolamprologus cunningtoni · Xem thêm »
Lepidiolamprologus elongatus
Lepidiolamprologus elongatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lepidiolamprologus elongatus · Xem thêm »
Lepidiolamprologus profundicola
Lepidiolamprologus profundicola là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lepidiolamprologus profundicola · Xem thêm »
Leptoclanis
Leptoclanis là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, gồm một loài Leptoclanis pulchra, nó được tìm thấy ở rừng Brachystegia từ Angola và Zimbabwe đến Zambia, Cộng hòa Dân chủ Congo và miền nam Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Leptoclanis · Xem thêm »
Leptoglanis wamiensis
Leptoglanis wamiensis là một loài cá thuộc họ Amphiliidae.
Mới!!: Tanzania và Leptoglanis wamiensis · Xem thêm »
Leptopelis argenteus
Leptopelis argenteus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Leptopelis argenteus · Xem thêm »
Leptopelis barbouri
Leptopelis barbouri là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Leptopelis barbouri · Xem thêm »
Leptopelis bocagii
Leptopelis bocagii là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Leptopelis bocagii · Xem thêm »
Leptopelis christyi
Leptopelis christyi là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Leptopelis christyi · Xem thêm »
Leptopelis concolor
Leptopelis concolor là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Leptopelis concolor · Xem thêm »
Leptopelis fiziensis
Leptopelis fiziensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Leptopelis fiziensis · Xem thêm »
Leptopelis flavomaculatus
Leptopelis flavomaculatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Leptopelis flavomaculatus · Xem thêm »
Leptopelis parbocagii
Leptopelis parbocagii là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Leptopelis parbocagii · Xem thêm »
Leptopelis parkeri
Leptopelis parkeri là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Leptopelis parkeri · Xem thêm »
Leptopelis uluguruensis
Leptopelis uluguruensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Leptopelis uluguruensis · Xem thêm »
Lestes amicus
Lestes amicus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Mới!!: Tanzania và Lestes amicus · Xem thêm »
Lestes dissimulans
Lestes dissimulans là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Mới!!: Tanzania và Lestes dissimulans · Xem thêm »
Lestes ictericus
Lestes ictericus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Mới!!: Tanzania và Lestes ictericus · Xem thêm »
Lestes ochraceus
Lestes ochraceus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Mới!!: Tanzania và Lestes ochraceus · Xem thêm »
Lestes pallidus
Lestes pallidus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Mới!!: Tanzania và Lestes pallidus · Xem thêm »
Lestes pinheyi
Lestes pinheyi là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Mới!!: Tanzania và Lestes pinheyi · Xem thêm »
Lestes plagiatus
Lestes plagiatus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Mới!!: Tanzania và Lestes plagiatus · Xem thêm »
Lestes tridens
Lestes tridens là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Mới!!: Tanzania và Lestes tridens · Xem thêm »
Lestes uncifer
Lestes uncifer là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Mới!!: Tanzania và Lestes uncifer · Xem thêm »
Lestes virgatus
Lestes virgatus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Mới!!: Tanzania và Lestes virgatus · Xem thêm »
Lestinogomphus angustus
Lestinogomphus angustus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Lestinogomphus angustus · Xem thêm »
Lethrinops argenteus
Lethrinops argenteus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lethrinops argenteus · Xem thêm »
Lethrinops furcifer
The greenface sandsifter (Lethrinops furcifer) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lethrinops furcifer · Xem thêm »
Lethrinops leptodon
Lethrinops leptodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lethrinops leptodon · Xem thêm »
Lethrinops lethrinus
Lethrinops lethrinus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lethrinops lethrinus · Xem thêm »
Lethrinops longimanus
Lethrinops longimanus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lethrinops longimanus · Xem thêm »
Lethrinops marginatus
Lethrinops marginatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lethrinops marginatus · Xem thêm »
Lethrinops microstoma
Lethrinops microstoma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lethrinops microstoma · Xem thêm »
Lethrinops parvidens
Lethrinops parvidens là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lethrinops parvidens · Xem thêm »
Lethrinops turneri
Lethrinops turneri là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lethrinops turneri · Xem thêm »
Lettowianthus stellatus
Lettowianthus stellatus là loài thực vật có hoa duy nhất thuộc chi Lettowianthus trong họ Na (Annonaceae).
Mới!!: Tanzania và Lettowianthus stellatus · Xem thêm »
Leucophlebia paul
Leucophlebia paul là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Leucophlebia paul · Xem thêm »
Leucophlebia xanthopis
Leucophlebia xanthopis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Leucophlebia xanthopis · Xem thêm »
Leucoptera caffeina
Leucoptera caffeina là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae.
Mới!!: Tanzania và Leucoptera caffeina · Xem thêm »
Liên đoàn Ả Rập
Liên đoàn Ả Rập (الجامعة العربية), tên chính thức là Liên đoàn Các quốc gia Ả Rập (جامعة الدول العربية), là một tổ chức khu vực của các quốc gia Ả Rập nằm tại và xung quanh Bắc Phi, Sừng châu Phi và bán đảo Ả Rập.
Mới!!: Tanzania và Liên đoàn Ả Rập · Xem thêm »
Liên đoàn bóng đá Tanzania
Liên đoàn bóng đá Tanzania (TFF) là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Liên đoàn bóng đá Tanzania · Xem thêm »
Lichnochromis acuticeps
Lichnochromis acuticeps là một loài cá vây tia thuộc chi đơn hình Lichnochromis.
Mới!!: Tanzania và Lichnochromis acuticeps · Xem thêm »
Likoma apicalis
Likoma apicalis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Likoma apicalis · Xem thêm »
Likoma crenata
Likoma crenata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Likoma crenata · Xem thêm »
Lim vàng
Lim vàng hay hoàng linh (danh pháp hai phần: Peltophorum dasyrhachis) là loài thực vật có hoa thuộc phân họ Vang, họ Đậu.
Mới!!: Tanzania và Lim vàng · Xem thêm »
Limnochromis auritus
The spangled cichlid (Limnochromis auritus) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Limnochromis auritus · Xem thêm »
Limnothrissa miodon
Cá trích hồ Tanganyika (tên khoa học Limnothrissa miodon) là một loài cá thuộc họ Clupeidae.
Mới!!: Tanzania và Limnothrissa miodon · Xem thêm »
Limnotilapia dardennii
Limnotilapia dardennii là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Limnotilapia dardennii · Xem thêm »
Limnotrochus thomsoni
Limnotrochus thomsoni là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Limnotrochus thomsoni · Xem thêm »
Lindi (vùng)
Lindi là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Lindi (vùng) · Xem thêm »
Lindi Rural (huyện)
Lindi Rural là một huyện thuộc vùng Lindi, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Lindi Rural (huyện) · Xem thêm »
Lindi Urban (huyện)
Lindi Urban là một huyện thuộc vùng Lindi, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Lindi Urban (huyện) · Xem thêm »
Linh dương đầu bò
Linh dương đầu bò là một chi linh dương, Connochaetes.
Mới!!: Tanzania và Linh dương đầu bò · Xem thêm »
Linh dương đầu bò xanh
Linh dương đầu bò xanh (tiếng Anh: blue wildebeest; danh pháp hai phần: Connochaetes taurinus), cũng được gọi là linh dương đầu bò thông thường (common wildebeest), linh dương đầu bò râu trắng (white-bearded wildebeest) hoặc linh dương đầu bò nâu đốm (brindled gnu), là một loài linh dương lớn và là một trong hai loài linh dương đầu bò (wildebeest).
Mới!!: Tanzania và Linh dương đầu bò xanh · Xem thêm »
Linh dương đen Đông Phi
Linh dương đen (danh pháp hai phần: Hippotragus niger) là một loài động vật thuộc họ Trâu bò, chúng sinh sống ở sống ở rừng thảo nguyên phía nam của Kenya ở Đông Phi, và ở Nam Phi.
Mới!!: Tanzania và Linh dương đen Đông Phi · Xem thêm »
Linh dương Bubal
Linh dương sừng móc Bubal hay còn gọi đơn giản là Linh dương Bubal hay Bubal (Danh pháp khoa học: Alcelaphus buselaphus bubal) là một phân loài đã tuyệt chủng lần đầu tiên được mô tả của loài alcelaphus buselaphus mà trước đây được tìm thấy ở phía bắc của sa mạc Sahara.
Mới!!: Tanzania và Linh dương Bubal · Xem thêm »
Linh dương Coke
Linh dương Koke hay còn gọi là linh dương kongoni (Danh pháp khoa học: Alcelaphus buselaphus cokii) là một phân loài của loài Alcelaphus buselaphus.
Mới!!: Tanzania và Linh dương Coke · Xem thêm »
Linh dương Eland
Linh dương eland (danh pháp hai phần: Taurotragus oryx) là một loài động vật có vú thuộc chi Taurotragus, trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Mới!!: Tanzania và Linh dương Eland · Xem thêm »
Linh dương Grant
Linh dương Grant (tên khoa học: Nanger granti) là một phân loài trong chi Linh dương Gazelle thuộc loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Mới!!: Tanzania và Linh dương Grant · Xem thêm »
Linh dương hoẵng đỏ
Linh dương hoẵng rừng đỏ (danh pháp hai phần: Cephalophus natalensis) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Mới!!: Tanzania và Linh dương hoẵng đỏ · Xem thêm »
Linh dương hoẵng Harvey
Linh dương hoẵng Harvey (Danh pháp khoa học: Cephalophus harveyi) là một trong 19 phân loài của loài linh dương hoẳng được tìm thấy ở Tanzania và rải rác thông qua Kenya, miền nam Somalia, và, có thể, trung tâm Ethiopia.
Mới!!: Tanzania và Linh dương hoẵng Harvey · Xem thêm »
Linh dương Impala
Linh dương Impala hay còn gọi là linh dương sừng cao (danh pháp hai phần: Aepyceros melampus tiếng Hy Lạp αιπος, aipos "cao" κερος, ceros "sừng" + melas "black" pous "chân") là một loài linh dương châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Linh dương Impala · Xem thêm »
Linh dương Kudu nhỏ
Linh dương Kudu nhỏ (Tragelaphus imberbis) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Mới!!: Tanzania và Linh dương Kudu nhỏ · Xem thêm »
Linh dương lau sậy Bohor
Redunca redunca là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Mới!!: Tanzania và Linh dương lau sậy Bohor · Xem thêm »
Linh dương sừng móc
Linh dương sừng móc hay còn gọi là Linh dương Topi (Danh pháp khoa học: Damaliscus korrigum jimela, Matschie, 1892) là một phân loài linh dương sừng bẻ hay linh dương sừng ngoặt của loài Damaliscus korrigum phân bố ở Cộng hòa Dân chủ Congo, Kenya, Rwanda, Tanzania, và Uganda, đặc biệt là tập trung ở Công viên quốc gia Masai Mara nơi chúng được gọi là Topi.
Mới!!: Tanzania và Linh dương sừng móc · Xem thêm »
Linh dương sừng thẳng Đông Phi
Oryx beisa là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Mới!!: Tanzania và Linh dương sừng thẳng Đông Phi · Xem thêm »
Linh dương Sitatunga
Linh dương Sitatunga (danh pháp hai phần: Tragelaphus spekii) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Mới!!: Tanzania và Linh dương Sitatunga · Xem thêm »
Linh dương tai rìa
Linh dương tai rìa (Danh pháp khoa học: Oryx beisa callotis) là một phân loài của loài linh dương sừng thẳng Đông Phi.
Mới!!: Tanzania và Linh dương tai rìa · Xem thêm »
Linh dương Thomson
Linh dương Thomson, tên khoa học Eudorcas thomsonii, là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla, được Günther mô tả năm 1884.
Mới!!: Tanzania và Linh dương Thomson · Xem thêm »
Linh dương vằn Kudu
Linh dương vằn Kudu Linh dương vằn Kudu hay còn gọi là linh dương Kudu là những loài linh dương thuộc chi Tragelaphus.
Mới!!: Tanzania và Linh dương vằn Kudu · Xem thêm »
Linh dương Waterbuck
Linh dương Waterbuck (Danh pháp hai phần: Kobus ellipsiprymnus) là một loài linh dương lớn phân bố rộng tại châu Phi hạ Sahara.
Mới!!: Tanzania và Linh dương Waterbuck · Xem thêm »
Litosphingia corticea
Litosphingia corticea là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Litosphingia corticea · Xem thêm »
Litosphingia minettii
Litosphingia minettii là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Litosphingia minettii · Xem thêm »
Livingston Energy Flight
Livingston Energy Flight (mã IATA.
Mới!!: Tanzania và Livingston Energy Flight · Xem thêm »
Liwale (huyện)
Liwale là một huyện thuộc vùng Lindi, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Liwale (huyện) · Xem thêm »
Lobochilotes labiatus
Lobochilotes labiatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Lobochilotes labiatus · Xem thêm »
Lophiobagrus aquilus
Lophiobagrus aquilus là một loài cá thuộc họ Claroteidae.
Mới!!: Tanzania và Lophiobagrus aquilus · Xem thêm »
Lophiobagrus brevispinis
Lophiobagrus brevispinis là một loài cá thuộc họ Claroteidae.
Mới!!: Tanzania và Lophiobagrus brevispinis · Xem thêm »
Lophiobagrus cyclurus
Lophiobagrus cyclurus là một loài cá thuộc họ Claroteidae.
Mới!!: Tanzania và Lophiobagrus cyclurus · Xem thêm »
Louis Leakey
Louis Seymour Bazett Leakey (1903-1972) là nhà khảo cổ học người Anh.
Mới!!: Tanzania và Louis Leakey · Xem thêm »
Lovoa swynnertonii
Lovoa swynnertonii (hay còn gọi là Brown Mahogany hoặc Kilimanjaro Mahogany) là loài thực vật thuộc Họ Xoan.
Mới!!: Tanzania và Lovoa swynnertonii · Xem thêm »
Lovoa trichilioides
Lovoa trichilioides (có các tên gọi bằng tiếng Anh như African walnut (óc chó châu Phi), Congowood (gỗ Congo), hay Tigerwood (gỗ hổ)) là loài thực vật thuộc Họ Xoan.
Mới!!: Tanzania và Lovoa trichilioides · Xem thêm »
Luân lan gié to
Luân lan gié to hay luân lan đẹp (danh pháp hai phần: Eulophia pulchra) là một loài phong lan.
Mới!!: Tanzania và Luân lan gié to · Xem thêm »
Luật rừng (chương trình truyền hình)
Luật rừng (Tiếng Anh: Law of the Jungle, 정글의 법칙) là một chương trình truyền hình thực tế-tài liệu của Hàn Quốc trên kênh SBS.
Mới!!: Tanzania và Luật rừng (chương trình truyền hình) · Xem thêm »
Luật trừng phạt thân thể
Luật trừng phạt thể xác là những hình phạt trên thân thể con người được kết án bởi một phiên tòa mang tính hợp pháp.
Mới!!: Tanzania và Luật trừng phạt thân thể · Xem thêm »
Ludewa (huyện)
Ludewa là một huyện thuộc vùng Iringa, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Ludewa (huyện) · Xem thêm »
Lunella coronata
Lunella coronata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.
Mới!!: Tanzania và Lunella coronata · Xem thêm »
Lushoto (huyện)
Lushoto là một huyện thuộc vùng Tanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Lushoto (huyện) · Xem thêm »
Lyncina carneola
Lyncina carneola, tên tiếng Anh: Carnelian cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Lyncina carneola · Xem thêm »
Lyncina lynx
Lyncina lynx là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Lyncina lynx · Xem thêm »
Lyncina vitellus
Lyncina vitellus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Lyncina vitellus · Xem thêm »
Maasai
Maasai (cũng ghi là Masai) là một nhóm dân tộc thuộc chủng tộc Nilotic bán du mục sinh sống ở Kenya và phía bắc Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Maasai · Xem thêm »
Maasai Mara
Khu bảo tồn quốc gia Maasai Mara(còn được gọi là Masai Mara hay The Mara theo những người địa phương) là một khu dự trữ thú săn lớn nằm ở Narok, Kenya.
Mới!!: Tanzania và Maasai Mara · Xem thêm »
Macropleurodus bicolor
Macropleurodus là một chi đặc trưng của cá vây tia trong họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Macropleurodus bicolor · Xem thêm »
Macropoliana ferax
Macropoliana ferax là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Macropoliana ferax · Xem thêm »
Macropoliana scheveni
Macropoliana scheveni là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Macropoliana scheveni · Xem thêm »
Mafia (đảo)
Đảo Mafia ("Chole Shamba") là một phần của quần đảo Zanzibar thuộc Tanzania, cùng với Unguja, Pemba và Latham.
Mới!!: Tanzania và Mafia (đảo) · Xem thêm »
Mafia (huyện)
Mafia là một huyện thuộc vùng Pwani, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mafia (huyện) · Xem thêm »
Magharibi (huyện)
Magharibi là một huyện thuộc vùng Zanzibar West, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Magharibi (huyện) · Xem thêm »
Magilus antiquus
Magilus antiquus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae.
Mới!!: Tanzania và Magilus antiquus · Xem thêm »
Magu (huyện)
Magu là một huyện thuộc vùng Mwanza, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Magu (huyện) · Xem thêm »
Makete (huyện)
Makete là một huyện thuộc vùng Iringa, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Makete (huyện) · Xem thêm »
Malawi
Malawi (hay maláwi), tên chính thức Cộng hòa Malawi, là một quốc gia không giáp biển tại Đông Nam Phi, từng được gọi là Nyasaland.
Mới!!: Tanzania và Malawi · Xem thêm »
Mammea usambarensis
Mammea usambarensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Clusiaceae.
Mới!!: Tanzania và Mammea usambarensis · Xem thêm »
Mangapwani
Mangapwani là thị trấn ở đảo Unguja thuộc Tanzania, đảo chính của Zanzibar.
Mới!!: Tanzania và Mangapwani · Xem thêm »
Manh vàng
Manh vàng (tên khoa học Tmetothylacus tenellus) là một loài chim trong họ Motacillidae.
Mới!!: Tanzania và Manh vàng · Xem thêm »
Manyara (vùng)
Manyara là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Manyara (vùng) · Xem thêm »
Manyoni (huyện)
Manyoni là một huyện thuộc vùng Singida, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Manyoni (huyện) · Xem thêm »
Mara (vùng)
Mara là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mara (vùng) · Xem thêm »
Marcusenius livingstonii
Marcusenius livingstonii là một loài cá thuộc họ Mormyridae.
Mới!!: Tanzania và Marcusenius livingstonii · Xem thêm »
Martelia tanganyicensis
Martelia tanganyicensis là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới với một nắp, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Martelia tanganyicensis · Xem thêm »
Masasi (huyện)
Masasi là một huyện thuộc vùng Mtwara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Masasi (huyện) · Xem thêm »
Mastacembelus albomaculatus
Mastacembelus albomaculatus là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae.
Mới!!: Tanzania và Mastacembelus albomaculatus · Xem thêm »
Mastacembelus cunningtoni
Mastacembelus cunningtoni là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae.
Mới!!: Tanzania và Mastacembelus cunningtoni · Xem thêm »
Mastacembelus flavidus
Mastacembelus flavidus là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae.
Mới!!: Tanzania và Mastacembelus flavidus · Xem thêm »
Mastacembelus micropectus
Mastacembelus micropectus là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae.
Mới!!: Tanzania và Mastacembelus micropectus · Xem thêm »
Mastacembelus moorii
Mastacembelus moorii là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae.
Mới!!: Tanzania và Mastacembelus moorii · Xem thêm »
Mastacembelus ophidium
Mastacembelus ophidium là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae.
Mới!!: Tanzania và Mastacembelus ophidium · Xem thêm »
Mastacembelus plagiostomus
Mastacembelus plagiostomus là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae.
Mới!!: Tanzania và Mastacembelus plagiostomus · Xem thêm »
Mastacembelus platysoma
Mastacembelus platysoma là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae.
Mới!!: Tanzania và Mastacembelus platysoma · Xem thêm »
Mastacembelus shiranus
Không có mô tả.
Mới!!: Tanzania và Mastacembelus shiranus · Xem thêm »
Mastacembelus tanganicae
Mastacembelus tanganicae là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae.
Mới!!: Tanzania và Mastacembelus tanganicae · Xem thêm »
Mastacembelus zebratus
Mastacembelus zebratus là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae.
Mới!!: Tanzania và Mastacembelus zebratus · Xem thêm »
Maswa (huyện)
Maswa là một huyện thuộc vùng Shinyanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Maswa (huyện) · Xem thêm »
Mauritia depressa
Mauritia depressa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Mauritia depressa · Xem thêm »
Mauritia histrio
Mauritia histrio, tên tiếng Anh: harlequin cowry (có nghĩa là "ốc tiền sặc sỡ") là một loài động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ốc tiền.
Mới!!: Tanzania và Mauritia histrio · Xem thêm »
Mauritia scurra
Mauritia scurra là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Mauritia scurra · Xem thêm »
Maylandia crabro
Maylandia crabro là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Maylandia crabro · Xem thêm »
Maylandia elegans
Maylandia elegans là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Maylandia elegans · Xem thêm »
Maylandia zebra
Maylandia zebra là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Maylandia zebra · Xem thêm »
Mã số điện thoại quốc tế
Mã số điện thoại quốc tế, còn gọi là Mã số điện thoại, là những con số đầu tiên phải truy cập khi gọi điện thoại vào một quốc gia.
Mới!!: Tanzania và Mã số điện thoại quốc tế · Xem thêm »
Mèo vân hoa California
Mèo vân hoa California hay mèo trang kim California là một nòi mèo nhà có diện mạo gần giống như những loài thú rừng họ Mèo có đốm trên người, ví dụ như mèo rừng, gấm lùn hay báo hoa mai.
Mới!!: Tanzania và Mèo vân hoa California · Xem thêm »
Mẹ Têrêsa
Mẹ Têrêsa (còn được gọi là Thánh Têrêsa thành Calcutta; tên khai sinh tiếng Albania: Anjezë Gonxhe Bojaxhiu;; 26 tháng 8 năm 1910 – 5 tháng 9 năm 1997) là một nữ tu và nhà truyền giáo Công giáo Rôma người Ấn Độ gốc Albania.
Mới!!: Tanzania và Mẹ Têrêsa · Xem thêm »
Mbarali (huyện)
Mbarali là một huyện thuộc vùng Mbeya, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mbarali (huyện) · Xem thêm »
Mbeya (vùng)
Mbeya là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mbeya (vùng) · Xem thêm »
Mbeya Rural (huyện)
Mbeya Rural là một huyện thuộc vùng Mbeya, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mbeya Rural (huyện) · Xem thêm »
Mbeya Urban (huyện)
Mbeya Urban là một huyện thuộc vùng Mbeya, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mbeya Urban (huyện) · Xem thêm »
Mbinga (huyện)
Mbinga là một huyện thuộc vùng Ruvuma, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mbinga (huyện) · Xem thêm »
Mbipia lutea
Mbipia lutea là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Mbipia lutea · Xem thêm »
Mbipia mbipi
Mbipia mbipi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Mbipia mbipi · Xem thêm »
Mbozi (huyện)
Mbozi là một huyện thuộc vùng Mbeya, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mbozi (huyện) · Xem thêm »
Mbulu (huyện)
Mbulu là một huyện thuộc vùng Manyara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mbulu (huyện) · Xem thêm »
Meatu (huyện)
Meatu là một huyện thuộc vùng Shinyanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Meatu (huyện) · Xem thêm »
Megalorhipida leptomeres
Megalorhipida leptomeres là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Megalorhipida leptomeres · Xem thêm »
Megaponera
Kiến Matabele (Danh pháp khoa học: Megaponera) là một loài kiến trong họ Formicidae.
Mới!!: Tanzania và Megaponera · Xem thêm »
Melanochromis melanopterus
Melanochromis melanopterus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Melanochromis melanopterus · Xem thêm »
Melanochromis robustus
Melanochromis robustus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Melanochromis robustus · Xem thêm »
Melanoides admirabilis
Melanoides admirabilis là một loài ốc nước ngọt có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Melanoides admirabilis · Xem thêm »
Melanthera
Melanthera là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).
Mới!!: Tanzania và Melanthera · Xem thêm »
Melicerona felina
Melicerona felina, tên tiếng Anh: kitten cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Melicerona felina · Xem thêm »
Melittia chalconota
Melittia chalconota là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Mới!!: Tanzania và Melittia chalconota · Xem thêm »
Melittia endoxantha
Melittia endoxantha là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Mới!!: Tanzania và Melittia endoxantha · Xem thêm »
Melittia usambara
Melittia usambara là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Mới!!: Tanzania và Melittia usambara · Xem thêm »
Merops variegatus
Merops variegatus (Trảu ăn ong ngực xanh) (danh pháp hai phần: Merops variegatus) là một loài chim thuộc Họ Trảu.
Mới!!: Tanzania và Merops variegatus · Xem thêm »
Mertensophryne howelli
Mertensophryne howelli là một loài cóc trong họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Mertensophryne howelli · Xem thêm »
Mertensophryne lindneri
Mertensophryne lindneri là một loài cóc trong họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Mertensophryne lindneri · Xem thêm »
Mertensophryne loveridgei
The Mahenge Toad, Mertensophryne loveridgei, là một loài cóc trong họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Mertensophryne loveridgei · Xem thêm »
Mertensophryne micranotis
Mertensophryne micranotis là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Mertensophryne micranotis · Xem thêm »
Mertensophryne taitana
Mertensophryne taitana là một loài cóc trong họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Mertensophryne taitana · Xem thêm »
Mertensophryne usambarae
Mertensophryne usambarae là một loài cóc trong họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Mertensophryne usambarae · Xem thêm »
Mertensophryne uzunguensis
Mertensophryne uzunguensis là một loài cóc trong họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Mertensophryne uzunguensis · Xem thêm »
Mesocnemis singularis
Mesocnemis singularis là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Platycnemididae.
Mới!!: Tanzania và Mesocnemis singularis · Xem thêm »
Mesogyne insignis
Mesogyne insignis là một loài thực vật thuộc họ Moraceae.
Mới!!: Tanzania và Mesogyne insignis · Xem thêm »
Micheweni (huyện)
Micheweni là một huyện thuộc vùng Pemba North, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Micheweni (huyện) · Xem thêm »
Micralestes stormsi
Micralestes stormsi là một loài cá thuộc họ Alestiidae.
Mới!!: Tanzania và Micralestes stormsi · Xem thêm »
Microclanis
Microclanis là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, có một loài, Microclanis erlangeri, được tìm thấy ở arid bush từ miền trung Tanzania tới miền đông và miền bắc Kenya, Ethiopia và Somalia.
Mới!!: Tanzania và Microclanis · Xem thêm »
Micrococca scariosa
Micrococca scariosa là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Micrococca scariosa · Xem thêm »
Microgomphus nyassicus
Microgomphus nyassicus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Microgomphus nyassicus · Xem thêm »
Micromacromia
Micromacromia là một chi chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Micromacromia · Xem thêm »
Micromacromia miraculosa
Micromacromia miraculosa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Micromacromia miraculosa · Xem thêm »
Mikoyan-Gurevich MiG-15
Mikoyan-Gurevich MiG-15 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-15) (tên ký hiệu của NATO đặt là "Fagot") là một máy bay tiêm kích phản lực thế hệ thứ nhất của Liên Xô do Artem Mikoyan và Mikhail Gurevich thiết kế và phát triển.
Mới!!: Tanzania và Mikoyan-Gurevich MiG-15 · Xem thêm »
Mikoyan-Gurevich MiG-17
Mikoyan-Gurevich MiG-17 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-17, МиГ-17 trong ký tự Kirin) (tên ký hiệu của NATO Fresco) là một máy bay phản lực chiến đấu cận siêu âm Liên Xô, được đưa vào sử dụng từ năm 1952.
Mới!!: Tanzania và Mikoyan-Gurevich MiG-17 · Xem thêm »
Mikoyan-Gurevich MiG-19
Mikoyan-Gurevich MiG-19 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-19) (tên ký hiệu của NATO là "Farmer" - Nông dân) là máy bay tiêm kích phản lực thế hệ thứ hai của Liên Xô, một chỗ ngồi, gắn động cơ phản lực.
Mới!!: Tanzania và Mikoyan-Gurevich MiG-19 · Xem thêm »
Mildbraedia carpinifolia
Mildbraedia carpinifolia là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Mildbraedia carpinifolia · Xem thêm »
Milicia excelsa
Milicia excelsa là một loài cây gỗ thuộc khu vực châu Phí nhiệt đới.
Mới!!: Tanzania và Milicia excelsa · Xem thêm »
Millettia bussei
Millettia bussei là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Millettia bussei · Xem thêm »
Millettia elongistyla
Millettia elongistyla là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Millettia elongistyla · Xem thêm »
Millettia eriocarpa
Millettia eriocarpa là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Millettia eriocarpa · Xem thêm »
Millettia micans
Millettia micans là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Millettia micans · Xem thêm »
Millettia sacleuxii
Millettia sacleuxii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Millettia sacleuxii · Xem thêm »
Millettia schliebenii
Millettia schliebenii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Millettia schliebenii · Xem thêm »
Millettia sericantha
Millettia sericantha là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Millettia sericantha · Xem thêm »
Mimusops acutifolia
Mimusops acutifolia là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Mới!!: Tanzania và Mimusops acutifolia · Xem thêm »
Mimusops penduliflora
Mimusops penduliflora là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Mới!!: Tanzania và Mimusops penduliflora · Xem thêm »
Mimusops riparia
Mimusops riparia là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Mới!!: Tanzania và Mimusops riparia · Xem thêm »
Misungwi (huyện)
Misungwi là một huyện thuộc vùng Mwanza, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Misungwi (huyện) · Xem thêm »
Mitra fastigium
Mitra(Strigatella) fastigium là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng.
Mới!!: Tanzania và Mitra fastigium · Xem thêm »
Mitrella floccata
Mitrella floccata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.
Mới!!: Tanzania và Mitrella floccata · Xem thêm »
Mitrella scripta
Mitrella scripta, tên tiếng Anh: music, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.
Mới!!: Tanzania và Mitrella scripta · Xem thêm »
Mjini (huyện)
Mjini là một huyện thuộc vùng Zanzibar West, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mjini (huyện) · Xem thêm »
Mkilua fragrans
Mkilua fragrans là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae.
Mới!!: Tanzania và Mkilua fragrans · Xem thêm »
Mkoani (huyện)
Mkoani là một huyện thuộc vùng Pemba South, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mkoani (huyện) · Xem thêm »
Mkuranga (huyện)
Mkuranga là một huyện thuộc vùng Pwani, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mkuranga (huyện) · Xem thêm »
Mohamed Salah
Mohamed Salah Ghaly (sinh ngày 15 tháng 6 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Ai Cập hiện đang chơi ở vị trí tiền đạo cánh cho câu lạc bộ Liverpool và là thành viên của đội tuyển Ai Cập.
Mới!!: Tanzania và Mohamed Salah · Xem thêm »
Monadenium arborescens
Euphorbia arborescens là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Monadenium arborescens · Xem thêm »
Monadenium elegans
Euphorbia elegans là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Monadenium elegans · Xem thêm »
Monduli (huyện)
Monduli là một huyện thuộc vùng Arusha, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Monduli (huyện) · Xem thêm »
Monoplex gemmatus
Monoplex gemmatus, tên tiếng Anh: jeweled triton hoặc beaded triton, là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.
Mới!!: Tanzania và Monoplex gemmatus · Xem thêm »
Monotes lutambensis
Monotes lutambensis là một loài thực vật thuộc họ Dipterocarpaceae.
Mới!!: Tanzania và Monotes lutambensis · Xem thêm »
Morinda asteroscepa
Morinda asteroscepa là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Morinda asteroscepa · Xem thêm »
Morogoro (vùng)
Morogoro là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Morogoro (vùng) · Xem thêm »
Morogoro Rural (huyện)
Morogoro Rural là một huyện thuộc vùng Morogoro, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Morogoro Rural (huyện) · Xem thêm »
Morogoro Urban (huyện)
Morogoro Urban là một huyện thuộc vùng Morogoro, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Morogoro Urban (huyện) · Xem thêm »
Morula anaxares
Morula (Morula) anaxares là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.
Mới!!: Tanzania và Morula anaxares · Xem thêm »
Moshi Rural (huyện)
Moshi Rural là một huyện thuộc vùng Kilimanjaro, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Moshi Rural (huyện) · Xem thêm »
Moshi Urban (huyện)
Moshi Urban là một huyện thuộc vùng Kilimanjaro, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Moshi Urban (huyện) · Xem thêm »
Mozambique
Mozambique, chính thức là Cộng hòa Mozambique (phiên âm Tiếng Việt: Mô-dăm-bích; Moçambique hay República de Moçambique), là một quốc gia ở đông nam châu Phi, giáp với Ấn Độ Dương về phía đông, Tanzania về phía bắc, Malawi và Zambia về phía tây bắc, Zimbabwe về phía tây, Swaziland và Nam Phi về phía tây nam.
Mới!!: Tanzania và Mozambique · Xem thêm »
Mpanda (huyện)
Mpanda là một huyện thuộc vùng Rukwa, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mpanda (huyện) · Xem thêm »
Mpwapwa (huyện)
Mpwapwa là một huyện thuộc vùng Dodoma, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mpwapwa (huyện) · Xem thêm »
Mtwara (vùng)
Mtwara là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mtwara (vùng) · Xem thêm »
Mtwara Rural (huyện)
Mtwara Rural là một huyện thuộc vùng Mtwara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mtwara Rural (huyện) · Xem thêm »
Mtwara Urban (huyện)
Mtwara Urban là một huyện thuộc vùng Mtwara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mtwara Urban (huyện) · Xem thêm »
Mufindi (huyện)
Mufindi là một huyện thuộc vùng Iringa, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mufindi (huyện) · Xem thêm »
Muheza (huyện)
Muheza là một huyện thuộc vùng Tanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Muheza (huyện) · Xem thêm »
Muleba (huyện)
Muleba là một huyện thuộc vùng Kagera, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Muleba (huyện) · Xem thêm »
Multidentia castaneae
Multidentia castaneae là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Multidentia castaneae · Xem thêm »
Multidentia sclerocarpa
Multidentia sclerocarpa là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Multidentia sclerocarpa · Xem thêm »
Mungu ibariki Afrika
" Mungu ibariki Afrika " (Tiếng Anh: God bless Africain )(Tiếng Việt:Chúa ban phước cho châu Phi) quốc ca của Tanzania.Bài hát này là phiên bản tiếng Swahili của bài thánh ca '''Nkosi Sikelel 'iAfrika''' (Bài hát cổ vũ chống chế độ apartheid của Nam Phi)Từ Mungu ở tiếng Swahili có nghĩa là Thiên Chúa và tiêu đề của bài hát do đó dịch ra có nghĩa là Đức Chúa Trời ban phước cho Châu Phi .
Mới!!: Tanzania và Mungu ibariki Afrika · Xem thêm »
Musoma Rural (huyện)
Musoma Rural là một huyện thuộc vùng Mara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Musoma Rural (huyện) · Xem thêm »
Musoma Urban (huyện)
Musoma Urban là một huyện thuộc vùng Mara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Musoma Urban (huyện) · Xem thêm »
Mvomero (huyện)
Mvomero là một huyện thuộc vùng Morogoro, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mvomero (huyện) · Xem thêm »
Mwanga (huyện)
Mwanga là một huyện thuộc vùng Kilimanjaro, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mwanga (huyện) · Xem thêm »
Mwanza
Mwanza là thành phố ở phía Bắc Tanzania, thủ phủ của vùng Mwanza, là một thành phố cảng bên Hồ Victoria.
Mới!!: Tanzania và Mwanza · Xem thêm »
Mwanza (vùng)
Mwanza là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Mwanza (vùng) · Xem thêm »
Mylochromis balteatus
Mylochromis balteatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Mylochromis balteatus · Xem thêm »
Mylochromis ericotaenia
Mylochromis ericotaenia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Mylochromis ericotaenia · Xem thêm »
Mylochromis formosus
Mylochromis formosus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Mylochromis formosus · Xem thêm »
Mylochromis guentheri
Mylochromis guentheri là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Mylochromis guentheri · Xem thêm »
Mylochromis incola
Mylochromis incola (tên tiếng Anh: golden mola hap) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Mylochromis incola · Xem thêm »
Mylochromis labidodon
Mylochromis labidodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Mylochromis labidodon · Xem thêm »
Mylochromis melanonotus
Mylochromis melanonotus trong ngành nuôi cá cảnh có tên thương mại cá sọc đen vàng Haplochromis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Mylochromis melanonotus · Xem thêm »
Mylochromis mola
The Mola Hap (Mylochromis mola) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Mylochromis mola · Xem thêm »
Mylochromis mollis
The softy hap (Mylochromis mollis) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Mylochromis mollis · Xem thêm »
Mylochromis semipalatus
Mylochromis semipalatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Mylochromis semipalatus · Xem thêm »
Mylochromis sphaerodon
The roundtooth hap (Mylochromis sphaerodon) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Mylochromis sphaerodon · Xem thêm »
Mysorelloides multisulcata
Mysorelloides multisulcata là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới với một nắp, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Mysorelloides multisulcata · Xem thêm »
Nachingwea (huyện)
Nachingwea là một huyện thuộc vùng Lindi, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Nachingwea (huyện) · Xem thêm »
Naevochromis chrysogaster
Naevochromis chrysogaster là một loài cá vây tia thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Naevochromis chrysogaster · Xem thêm »
Nam Bán cầu
Nam Bán cầu của Trái Đất được tô màu vàng. Nam Bán cầu Nam Bán cầu hay Bán cầu Nam là một nửa của bề mặt hành tinh (hoặc thiên cầu) nằm ở phía nam của đường xích đạo.
Mới!!: Tanzania và Nam Bán cầu · Xem thêm »
Nam Phi (khu vực)
Southern African Development Community (SADC) Nam Phi là khu vực phía nam châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Nam Phi (khu vực) · Xem thêm »
Namtumbo (huyện)
Namtumbo là một huyện thuộc vùng Ruvuma, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Namtumbo (huyện) · Xem thêm »
Naquetia triqueter
Naquetia triqueter, tên tiếng Anh: three-angled murex, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.
Mới!!: Tanzania và Naquetia triqueter · Xem thêm »
Nassa serta
Nassa serta, tên tiếng Anh: sertum rock shell, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.
Mới!!: Tanzania và Nassa serta · Xem thêm »
Nassarius margaritifer
Nassarius margaritifer là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.
Mới!!: Tanzania và Nassarius margaritifer · Xem thêm »
Nassarius olivaceus
Nassarius olivaceus, tên tiếng Anh: Olivaceous Nassa, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.
Mới!!: Tanzania và Nassarius olivaceus · Xem thêm »
Nassarius pullus
Nassarius pullus, tên tiếng Anh: Black Nassa; Olive Dog Whelk; Ribbed Dog Whelk, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.
Mới!!: Tanzania và Nassarius pullus · Xem thêm »
Núi Kilimanjaro
Kilimanjaro với 3 chóp núi lửa hình nón, Kibo, Mawensi và Shira, là một núi lửa dạng tầng không hoạt động ở đông bắc Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Núi Kilimanjaro · Xem thêm »
Núi Meru (Tanzania)
Núi Meru là một ngọn núi lửa vẫn còn hoạt động ở đông bắc Tanzania, nằm cách Kilimanjaro khoảng 68 km (42 mi) về phía tây.
Mới!!: Tanzania và Núi Meru (Tanzania) · Xem thêm »
Nạn diệt chủng Rwanda
Nạn diệt chủng Rwanda, còn được biết dưới tên gọi Diệt chủng người Tutsi, là vụ giết người hàng loạt do chính quyền Rwanda do đa số người Hutu lãnh đạo nhắm tới sắc tộc Tutsi ở nước này.
Mới!!: Tanzania và Nạn diệt chủng Rwanda · Xem thêm »
Năm loài thú săn lớn
Năm loài động vật lớn hay năm dã thú lớn ở châu Phi (Big five game hay Big five) hay năm loài linh vật lớn hay năm loài thú săn lớn là thuật ngữ chỉ về một nhóm động vật lớn gồm năm loài thú ở châu Phi gồm sư tử, báo hoa mai, tê giác, voi, và trâu rừng châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Năm loài thú săn lớn · Xem thêm »
Năm Vật lý Địa cầu Quốc tế
Năm Vật lý Địa cầu Quốc tế 1957-58 viết tắt là IGY (tiếng Anh: International Geophysical Year; tiếng Pháp: Année géophysique internationale) là một dự án khoa học quốc tế kéo dài từ 1 tháng 7 năm 1957, đến ngày 31 tháng 12 năm 1958.
Mới!!: Tanzania và Năm Vật lý Địa cầu Quốc tế · Xem thêm »
Năng lượng ở Burundi
Năng lượng ở Burundi là một ngành công nghiệp phát triển với nhiều tiềm năng to lớn.
Mới!!: Tanzania và Năng lượng ở Burundi · Xem thêm »
Năng lượng ở Kenya
Đường truyền điện ở Kenya. Năng lượng ở Kenya đề cập đến việc sản xuất, tiêu thụ, xuất nhập khẩu năng lượng và điện tại Kenya.
Mới!!: Tanzania và Năng lượng ở Kenya · Xem thêm »
Nectophrynoides cryptus
Nectophrynoides cryptus là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Nectophrynoides cryptus · Xem thêm »
Nectophrynoides frontierei
Nectophrynoides frontierei là một loài cóc trong họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Nectophrynoides frontierei · Xem thêm »
Nectophrynoides laevis
Nectophrynoides laevis là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Nectophrynoides laevis · Xem thêm »
Nectophrynoides minutus
Nectophrynoides minutus là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Nectophrynoides minutus · Xem thêm »
Nectophrynoides pseudotornieri
Nectophrynoides pseudotornieri là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Nectophrynoides pseudotornieri · Xem thêm »
Nectophrynoides tornieri
Nectophrynoides tornieri là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Nectophrynoides tornieri · Xem thêm »
Nectophrynoides vestergaardi
Nectophrynoides vestergaardi là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Nectophrynoides vestergaardi · Xem thêm »
Nectophrynoides viviparus
Nectophrynoides viviparus là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Nectophrynoides viviparus · Xem thêm »
Neobenthamia
Neobenthamia là một monotypic genus of thực vật có hoa trong họ, Orchidaceae.
Mới!!: Tanzania và Neobenthamia · Xem thêm »
Neochromis gigas
Neochromis gigas là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neochromis gigas · Xem thêm »
Neochromis greenwoodi
Neochromis greenwoodi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neochromis greenwoodi · Xem thêm »
Neochromis nigricans
Neochromis nigricans là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neochromis nigricans · Xem thêm »
Neochromis omnicaeruleus
Neochromis omnicaeruleus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neochromis omnicaeruleus · Xem thêm »
Neochromis rufocaudalis
Neochromis rufocaudalis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neochromis rufocaudalis · Xem thêm »
Neoclanis
Neoclanis là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, gồm một loài Neoclanis basalis, được tìm thấy ở dry bush và woodland from Zimbabwe và Angola to Zambia, Tanzania và miền đông Kenya.
Mới!!: Tanzania và Neoclanis · Xem thêm »
Neohemsleya
Neohemsleya là một chi thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Mới!!: Tanzania và Neohemsleya · Xem thêm »
Neohemsleya usambarensis
Neohemsleya usambarensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Mới!!: Tanzania và Neohemsleya usambarensis · Xem thêm »
Neolamprologus boulengeri
Neolamprologus boulengeri là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus boulengeri · Xem thêm »
Neolamprologus fasciatus
Neolamprologus fasciatus là một loài cá trong phân họ Pseudocrenilabrinae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus fasciatus · Xem thêm »
Neolamprologus furcifer
Neolamprologus furcifer là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus furcifer · Xem thêm »
Neolamprologus hecqui
Neolamprologus hecqui là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus hecqui · Xem thêm »
Neolamprologus leloupi
Neolamprologus leloupi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus leloupi · Xem thêm »
Neolamprologus meeli
Neolamprologus meeli là một loài cá trong phân họ Pseudocrenilabrinae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus meeli · Xem thêm »
Neolamprologus modestus
Neolamprologus modestus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus modestus · Xem thêm »
Neolamprologus mondabu
Neolamprologus mondabu là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus mondabu · Xem thêm »
Neolamprologus moorii
Neolamprologus moorii là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus moorii · Xem thêm »
Neolamprologus mustax
Neolamprologus mustax là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus mustax · Xem thêm »
Neolamprologus niger
Neolamprologus niger là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus niger · Xem thêm »
Neolamprologus pleuromaculatus
Neolamprologus pleuromaculatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus pleuromaculatus · Xem thêm »
Neolamprologus pulcher
Neolamprologus pulcher là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus pulcher · Xem thêm »
Neolamprologus savoryi
Neolamprologus savoryi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus savoryi · Xem thêm »
Neolamprologus sexfasciatus
Neolamprologus sexfasciatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus sexfasciatus · Xem thêm »
Neolamprologus tetracanthus
The fourspine cichlid (Neolamprologus tetracanthus) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus tetracanthus · Xem thêm »
Neolamprologus toae
Neolamprologus toae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus toae · Xem thêm »
Neolamprologus tretocephalus
Neolamprologus tretocephalus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus tretocephalus · Xem thêm »
Neolamprologus wauthioni
Neolamprologus wauthioni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Neolamprologus wauthioni · Xem thêm »
Neopolyptychus compar
Neopolyptychus compar là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Neopolyptychus compar · Xem thêm »
Neopolyptychus convexus
Neopolyptychus convexus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Neopolyptychus convexus · Xem thêm »
Neothauma tanganyicense
Hình dáng của loài ốc Neothauma Neothauma tanganyicense là tên khoa học một loài ốc nước ngọt có mang, có mài và là động vật thân mềm thuộc nhóm Viviparidae.
Mới!!: Tanzania và Neothauma tanganyicense · Xem thêm »
Nephele bipartita
Nephele bipartita là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Nephele bipartita · Xem thêm »
Nephele lannini
Nephele lannini là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Nephele lannini · Xem thêm »
Nepogomphoides stuhlmanni
Nepogomphoides stuhlmanni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Nepogomphoides stuhlmanni · Xem thêm »
Nerita albicilla
Ốc ngọc nerite (Danh pháp khoa học: Nerita albicilla) là một loài ốc biển trong họ Neritidae.
Mới!!: Tanzania và Nerita albicilla · Xem thêm »
Nesciothemis farinosa
Nesciothemis farinosa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Nesciothemis farinosa · Xem thêm »
Neurogomphus zambeziensis
Neurogomphus zambeziensis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Neurogomphus zambeziensis · Xem thêm »
Newala (huyện)
Newala là một huyện thuộc vùng Mtwara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Newala (huyện) · Xem thêm »
Newtonia erlangeri
Newtonia erlangeri là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Newtonia erlangeri · Xem thêm »
Newtonia paucijuga
Newtonia paucijuga là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Newtonia paucijuga · Xem thêm »
Ngara (huyện)
Ngara là một huyện thuộc vùng Kagera, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Ngara (huyện) · Xem thêm »
Ngày quốc khánh
Ngày quốc khánh là ngày lễ quan trọng của một quốc gia.
Mới!!: Tanzania và Ngày quốc khánh · Xem thêm »
Ngày Quốc tế Nam giới
Ngày Quốc tế Nam giới là một sự kiện quốc tế được tổ chức vào ngày 19 tháng 11 hàng năm.
Mới!!: Tanzania và Ngày Quốc tế Nam giới · Xem thêm »
Ngày Thiếu nhi
Ngày Thiếu nhi hay Ngày Trẻ em như là một sự kiện hay một ngày lễ dành cho thiếu nhi được tổ chức vào các ngày khác nhau ở nhiều nơi trên thế giới.
Mới!!: Tanzania và Ngày Thiếu nhi · Xem thêm »
Ngôn ngữ tại châu Phi
Songhai Có 1.250 tới 2.100 và theo một nguồn là có tới 3.000 ngôn ngữ được nói bản địa ở châu Phi, nằm trong nhiều ngữ hệ khác nhau.
Mới!!: Tanzania và Ngôn ngữ tại châu Phi · Xem thêm »
Ngọc
Một số tinh thể đá quý và đá bán quý tại Lục Yên, Yên Bái, Việt Nam Ngọc, hay đá quý và một số loại đá bán quý, là các khoáng chất quý hiếm có nguồn gốc từ thiên nhiên hoặc nhân tạo có giá trị thẩm mỹ; màu sắc rực rỡ và đồng đều, có độ tinh khiết và ổn định; khả năng chiết quang và phản quang mạnh; có độ cứng nhất định và phần lớn có khả năng chống ăn mòn.
Mới!!: Tanzania và Ngọc · Xem thêm »
Ngữ hệ Khoisan
Ngữ hệ Khoisan hay Họ ngôn ngữ Khoisan (còn gọi là Khoesan hoặc Khoesaan) là một thuật ngữ để chỉ các ngôn ngữ ở châu Phi có phụ âm "click", và không thuộc về ngữ hệ nào.
Mới!!: Tanzania và Ngữ hệ Khoisan · Xem thêm »
Ngữ hệ Nin-Sahara
Ngữ hệ Nin-Sahara hay Ngữ hệ Nin-Sahara là một ngữ hệ được đề xuất, được nói bởi khoảng 50–60 triệu người thuộc các dân tộc Nin, cư ngụ chủ yếu tại tượng nguồn sông Chari và sông Nin, gồm cả vùng Nubia, phía bắc nơi hai phụ lưu của sông Nin hợp nhất.
Mới!!: Tanzania và Ngữ hệ Nin-Sahara · Xem thêm »
Ngữ tộc Cushit
Ngữ tộc Cushit là một nhánh của ngữ hệ Phi-Á được sử dụng chủ yếu tại Sừng châu Phi (Somalia, Eritrea, Djibouti, và Ethiopia), Thung lũng Nin (Sudan và Ai Cập), và một số phần của vùng Hồ Lớn châu Phi (Tanzania và Kenya).
Mới!!: Tanzania và Ngữ tộc Cushit · Xem thêm »
Ngựa vằn Crawshay
Ngựa vằn Crawshay (Danh pháp khoa học: Equus quagga crawshayi) là một phân loài của loài ngựa vằn đồng bằng.
Mới!!: Tanzania và Ngựa vằn Crawshay · Xem thêm »
Ngựa vằn Grant
Ngựa vằn Grant (Danh pháp khoa học: Equus quagga boehmi) là một phân loài của loài ngựa vằn đồng bằng.
Mới!!: Tanzania và Ngựa vằn Grant · Xem thêm »
Nghèo
Sưu tập hình ảnh vùng Oak Ridge, Honduras Một bé trai khoe búp bê mới tìm được tại nơi đổ rác Đông Cipinang ở Jakarta, Indonesia 2004. Nghèo diễn tả sự thiếu cơ hội để có thể sống một cuộc sống tương ứng với các tiêu chuẩn tối thiểu nhất định.
Mới!!: Tanzania và Nghèo · Xem thêm »
Nghị quyết 2758 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc
Nghị quyết 2758 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc được thông qua vào ngày 25 tháng 10 năm 1971, về "vấn đề khôi phục quyền lợi hợp pháp của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa trong tổ chức Liên Hiệp Quốc".
Mới!!: Tanzania và Nghị quyết 2758 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc · Xem thêm »
Nghị quyết 67/19 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc
Các đại biểu Liên Hiệp Quốc vỗ tay sau khi nghị quyết 67/19 được thông qua Tổng thống Palestine Mahmoud Abbas phát biểu sau khi nghị quyết 67/19 được thông qua. Nghị quyết 67/19 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc là một nghị quyết dự kiến đưa ra biểu quyết các phiên họp thứ 67 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc vào ngày 29 tháng 11 năm 2012 (giờ Hoa Kỳ), Ngày Quốc tế Đoàn kết với nhân dân Palestine.
Mới!!: Tanzania và Nghị quyết 67/19 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc · Xem thêm »
Ngorongoro (huyện)
Ngorongoro là một huyện thuộc vùng Arusha, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Ngorongoro (huyện) · Xem thêm »
Nguyệt thực tháng 6, 2011
Một nguyệt thực toàn phần xảy ra từ chiều đến đêm 15 tháng 6 năm 2011 (giờ UTC).
Mới!!: Tanzania và Nguyệt thực tháng 6, 2011 · Xem thêm »
Người Hadza
Người Hadza hoặc Hadzabe là một nhóm sắc tộc trong cộng đồng các dân tộc phía bắc miền trung Tanzania, nhóm người này sống xung quanh hồ Eyasi ở trung tâm Thung lũng Rift Đông Phi tiếp giáp với cao nguyên Serengeti.
Mới!!: Tanzania và Người Hadza · Xem thêm »
Người Swahili
Người Swahili (Waswahili) là một nhóm dân tộc cư trú tại vùng Hồ Lớn châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Người Swahili · Xem thêm »
Người Tutsi
Người Tutsi, hay Abatutsi, là một nhóm người cư ngụ tại vùng Hồ Lớn châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Người Tutsi · Xem thêm »
Người Yao
Người Yao, còn gọi là Wayao, là một nhóm sắc tộc và ngôn ngữ thuộc người Bantu sinh sống ở cuối phía nam của hồ Malawi, mà từng giữ một phần quan trọng trong lịch sử của khu vực Đông Nam châu Phi trong thế kỷ 19.
Mới!!: Tanzania và Người Yao · Xem thêm »
Nhàn mào
Nhàn mào (danh pháp hai phần: Thalasseus bergii) là một loài chim biển trong họ Nhàn, gồm năm phân loài, làm tổ thành từng tập đoàn dày đặc ở các bờ biển và hòn đảo tại các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới thuộc Cựu Thế giới.
Mới!!: Tanzania và Nhàn mào · Xem thêm »
Những vụ án ấu dâm của giáo sĩ Công giáo Rôma
Những vụ án ấu dâm của giáo sĩ Công giáo Rôma đề cập tới các vụ án, điều tra, truy tố, xét xử và những cáo buộc về lạm dụng tình dục trẻ em đối với nhiều linh mục và thành viên cấp cao của Giáo hội Công giáo Rôma, bắt đầu từ thập niên 1980.
Mới!!: Tanzania và Những vụ án ấu dâm của giáo sĩ Công giáo Rôma · Xem thêm »
Nigeria
Nigeria, tên chính thức: Cộng hòa Liên bang Nigeria (tiếng Anh: Federal Republic of Nigeria; phiên âm Tiếng Việt: Ni-giê-ri-a) là một quốc gia thuộc khu vực Tây Phi và cũng là nước đông dân nhất tại châu Phi với dân số đông thứ 7 trên thế giới.
Mới!!: Tanzania và Nigeria · Xem thêm »
Ninetis minuta
Ninetis minuta là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Ninetis minuta · Xem thêm »
Njombe (huyện)
Njombe là một huyện thuộc vùng Iringa, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Njombe (huyện) · Xem thêm »
Nkasi (huyện)
Nkasi là một huyện thuộc vùng Rukwa, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Nkasi (huyện) · Xem thêm »
Nkosi Sikelel' iAfrika
nhỏ "Nkosi Sikelel' iAfrika" ( phát âm Tiếng Bantu: ŋk'ɔsi sik'ɛlɛl‿iafrik'a) là một bài thánh ca được sáng tác vào năm 1897 bởi một giáo viên người Nam Phi tên Enoch Sontonga.
Mới!!: Tanzania và Nkosi Sikelel' iAfrika · Xem thêm »
Norman Borlaug
Norman Ernest Borlaug (25 tháng 3 năm 1914 – 12 tháng 9 năm 2009) là nhà nông học Mỹ, nhà nhân đạo, người đoạt giải Nobel hòa bình năm 1970.
Mới!!: Tanzania và Norman Borlaug · Xem thêm »
Notadusta punctata
Ransoniella punctata, tên tiếng Anh: brown-spotted cowry, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Notadusta punctata · Xem thêm »
Nothobranchius albimarginatus
Nothobranchius albimarginatus là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius albimarginatus · Xem thêm »
Nothobranchius annectens
Nothobranchius annectens là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius annectens · Xem thêm »
Nothobranchius eggersi
Nothobranchius eggersi là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius eggersi · Xem thêm »
Nothobranchius flammicomantis
Nothobranchius flammicomantis là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius flammicomantis · Xem thêm »
Nothobranchius foerschi
Nothobranchius foerschi là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius foerschi · Xem thêm »
Nothobranchius fuscotaeniatus
Nothobranchius fuscotaeniatus là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius fuscotaeniatus · Xem thêm »
Nothobranchius geminus
Nothobranchius geminus là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius geminus · Xem thêm »
Nothobranchius guentheri
Nothobranchius guentheri là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius guentheri · Xem thêm »
Nothobranchius janpapi
Nothobranchius janpapi là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius janpapi · Xem thêm »
Nothobranchius kilomberoensis
Nothobranchius kilomberoensis là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius kilomberoensis · Xem thêm »
Nothobranchius korthausae
Nothobranchius korthausae là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius korthausae · Xem thêm »
Nothobranchius lourensi
Nothobranchius lourensi là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius lourensi · Xem thêm »
Nothobranchius luekei
Nothobranchius luekei là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius luekei · Xem thêm »
Nothobranchius melanospilus
Nothobranchius melanospilus là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius melanospilus · Xem thêm »
Nothobranchius neumanni
Nothobranchius neumanni là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae, được Hilgendorf miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1905.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius neumanni · Xem thêm »
Nothobranchius ocellatus
Nothobranchius ocellatus là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius ocellatus · Xem thêm »
Nothobranchius palmqvisti
Nothobranchius palmqvisti là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius palmqvisti · Xem thêm »
Nothobranchius robustus
Nothobranchius robustus là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius robustus · Xem thêm »
Nothobranchius rubripinnis
Nothobranchius rubripinnis là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius rubripinnis · Xem thêm »
Nothobranchius steinforti
Nothobranchius steinforti là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius steinforti · Xem thêm »
Nothobranchius taeniopygus
Nothobranchius taeniopygus là một tia vây loài cá vây tia trong họ Nothobranchiidae.
Mới!!: Tanzania và Nothobranchius taeniopygus · Xem thêm »
Notiothemis jonesi
Notiothemis jonesi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Notiothemis jonesi · Xem thêm »
Notiothemis robertsi
Notiothemis robertsi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Notiothemis robertsi · Xem thêm »
Notogomphus dendrohyrax
Notogomphus dendrohyrax là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Notogomphus dendrohyrax · Xem thêm »
Notogomphus dorsalis
Notogomphus dorsalis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Notogomphus dorsalis · Xem thêm »
Notogomphus kilimandjaricus
Notogomphus kilimandjaricus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Notogomphus kilimandjaricus · Xem thêm »
Notogomphus leroyi
Notogomphus leroyi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Notogomphus leroyi · Xem thêm »
Notogomphus lujai
Notogomphus lujai là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Notogomphus lujai · Xem thêm »
Notogomphus zernyi
Notogomphus zernyi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Notogomphus zernyi · Xem thêm »
Nyamagana (huyện)
Nyamagana là một huyện thuộc vùng Mwanza, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Nyamagana (huyện) · Xem thêm »
Nyasasaurus
Nyasasaurus (nghĩa là "thằn lằn Nyasa"), tên khoa học là Nyasasaurus parringtoni, là một chi bò sát thuộc nhánh Dinosauriformes từ kỷ Tam Điệp Xương hóa thạch được khám phá vào thập niên 1930 tại Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Nyasasaurus · Xem thêm »
Nyassachromis leuciscus
Nyassachromis leuciscus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Nyassachromis leuciscus · Xem thêm »
Nyassachromis microcephalus
Nyassachromis microcephalus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Nyassachromis microcephalus · Xem thêm »
Nzega (huyện)
Nzega là một huyện thuộc vùng Tabora, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Nzega (huyện) · Xem thêm »
Ochyrotica bjoernstadti
Ochyrotica bjoernstadti là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoroidea.
Mới!!: Tanzania và Ochyrotica bjoernstadti · Xem thêm »
Ocotea kenyensis
Ocotea kenyensis là một loài thực vật thuộc họ Lauraceae.
Mới!!: Tanzania và Ocotea kenyensis · Xem thêm »
Octoknema orientalis
Octoknema orientalis là một loài thực vật thuộc họ Olacaceae.
Mới!!: Tanzania và Octoknema orientalis · Xem thêm »
Oenanthe lugens
Oenanthe lugens là một loài chim trong họ Muscicapidae.
Mới!!: Tanzania và Oenanthe lugens · Xem thêm »
Ol Doinyo Lengai
Ol Doinyo Lengai là núi lửa vẫn còn hoạt động và là núi lửa phun natrocarbonatit duy nhất trên thế giới, trong đới tách giãn Đông Phi.
Mới!!: Tanzania và Ol Doinyo Lengai · Xem thêm »
Olpogastra lugubris
Olpogastra lugubris (tên tiếng Anh: Slender Bottletail) là một đơn loài loài chuồn chuồn ngô trong họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Olpogastra lugubris · Xem thêm »
Oman
Oman (phiên âm tiếng Việt: Ô-man; عمان), tên chính thức là Vương quốc Oman (سلطنة عُمان), là một quốc gia nằm tại duyên hải đông nam của bán đảo Ả Rập.
Mới!!: Tanzania và Oman · Xem thêm »
Omorgus
Omorgus là một chi bọ cánh cứng trong họ Trogidae.
Mới!!: Tanzania và Omorgus · Xem thêm »
Onychogomphus pilosus
Onychogomphus pilosus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Onychogomphus pilosus · Xem thêm »
Onychogomphus styx
Onychogomphus styx là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Onychogomphus styx · Xem thêm »
Onychogomphus supinus
Onychogomphus supinus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Onychogomphus supinus · Xem thêm »
Ophrypetalum odoratum
Ophrypetalum odoratum là loài thực vật có hoa duy nhất thuộc chi Ophrypetalum trong họ Na (Annonaceae).
Mới!!: Tanzania và Ophrypetalum odoratum · Xem thêm »
Ophthalmotilapia boops
Ophthalmotilapia boops là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Ophthalmotilapia boops · Xem thêm »
Ophthalmotilapia nasuta
Ophthalmotilapia nasuta là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Ophthalmotilapia nasuta · Xem thêm »
Opsaridium loveridgii
Opsaridium loveridgii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Opsaridium loveridgii · Xem thêm »
Opsaridium microcephalum
Opsaridium microcephalum là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Opsaridium microcephalum · Xem thêm »
Opsaridium microlepis
Opsaridium microlepis là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Opsaridium microlepis · Xem thêm »
Opsaridium splendens
Opsaridium splendens là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Opsaridium splendens · Xem thêm »
Oreochromis amphimelas
Oreochromis amphimelas là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Oreochromis amphimelas · Xem thêm »
Oreochromis chungruruensis
Oreochromis chungruruensis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Oreochromis chungruruensis · Xem thêm »
Oreochromis esculentus
Oreochromis esculentus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Oreochromis esculentus · Xem thêm »
Oreochromis jipe
The Jipe tilapia (Oreochromis jipe) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Oreochromis jipe · Xem thêm »
Oreochromis karomo
Oreochromis karomo là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Oreochromis karomo · Xem thêm »
Oreochromis karongae
Oreochromis karongae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Oreochromis karongae · Xem thêm »
Oreochromis latilabris
Alcolapia latilabris là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Oreochromis latilabris · Xem thêm »
Oreochromis leucostictus
Oreochromis leucostictus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Oreochromis leucostictus · Xem thêm »
Oreochromis lidole
Oreochromis lidole là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Oreochromis lidole · Xem thêm »
Oreochromis mweruensis
Oreochromis mweruensis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Oreochromis mweruensis · Xem thêm »
Oreochromis ndalalani
Alcolapia ndalalani là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Oreochromis ndalalani · Xem thêm »
Oreochromis pangani
Oreochromis jipe là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Oreochromis pangani · Xem thêm »
Oreochromis rukwaensis
Oreochromis rukwaensis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Oreochromis rukwaensis · Xem thêm »
Oreochromis squamipinnis
Oreochromis squamipinnis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Oreochromis squamipinnis · Xem thêm »
Orthetrum abbotti
Orthetrum abbotti là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum abbotti · Xem thêm »
Orthetrum angustiventre
Orthetrum angustiventre là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum angustiventre · Xem thêm »
Orthetrum austeni
Orthetrum austeni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum austeni · Xem thêm »
Orthetrum brachiale
Orthetrum brachiale là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum brachiale · Xem thêm »
Orthetrum caffrum
Orthetrum caffrum là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae, được Hermann Burmeister phân loại vào năm 1839.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum caffrum · Xem thêm »
Orthetrum camerunense
Orthetrum camerunense là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum camerunense · Xem thêm »
Orthetrum chrysostigma
Orthetrum Chrysostigma from Canary Islands young male matured male The Epaulet Skimmer, Orthetrum chrysostigma, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum chrysostigma · Xem thêm »
Orthetrum guineense
Orthetrum guineense là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum guineense · Xem thêm »
Orthetrum hintzi
Orthetrum hintzi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum hintzi · Xem thêm »
Orthetrum icteromelas
Orthetrum icteromelas là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum icteromelas · Xem thêm »
Orthetrum julia
Orthetrum julia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum julia · Xem thêm »
Orthetrum machadoi
Orthetrum machadoi, common name Machado's Skimmer, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum machadoi · Xem thêm »
Orthetrum microstigma
Orthetrum microstigma là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum microstigma · Xem thêm »
Orthetrum monardi
Orthetrum monardi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum monardi · Xem thêm »
Orthetrum stemmale
Orthetrum stemmale là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum stemmale · Xem thêm »
Orthetrum trinacria
Orthetrum trinacria là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Orthetrum trinacria · Xem thêm »
Orthochromis kasuluensis
Orthochromis kasuluensis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Orthochromis kasuluensis · Xem thêm »
Orthochromis luichensis
Orthochromis luichensis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Orthochromis luichensis · Xem thêm »
Orthochromis malagaraziensis
Orthochromis malagaraziensis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Orthochromis malagaraziensis · Xem thêm »
Orthochromis mazimeroensis
Orthochromis mazimeroensis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Orthochromis mazimeroensis · Xem thêm »
Orthochromis mosoensis
Orthochromis mosoensis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Orthochromis mosoensis · Xem thêm »
Orthochromis rubrolabialis
Orthochromis rubrolabialis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Orthochromis rubrolabialis · Xem thêm »
Orthochromis rugufuensis
Orthochromis rugufuensis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Orthochromis rugufuensis · Xem thêm »
Orthochromis uvinzae
Orthochromis uvinzae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Orthochromis uvinzae · Xem thêm »
Otopharynx argyrosoma
Otopharynx argyrosoma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Otopharynx argyrosoma · Xem thêm »
Otopharynx auromarginatus
The golden-margined hap (Otopharynx auromarginatus) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Otopharynx auromarginatus · Xem thêm »
Otopharynx decorus
Otopharynx decorus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Otopharynx decorus · Xem thêm »
Otopharynx heterodon
Otopharynx heterodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Otopharynx heterodon · Xem thêm »
Otopharynx ovatus
Otopharynx ovatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Otopharynx ovatus · Xem thêm »
Otopharynx selenurus
Otopharynx selenurus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Otopharynx selenurus · Xem thêm »
Otopharynx tetrastigma
Otopharynx tetrastigma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Otopharynx tetrastigma · Xem thêm »
Otto von Bismarck
Otto Eduard Leopold von Bismarck (1 tháng 4 năm 1815 – 30 tháng 7 năm 1898) là một chính khách, chính trị gia đến từ Phổ và Đức, nổi bật vì đã chi phối nước Đức và châu Âu bằng chính sách đối ngoại thực dụng từ năm 1862 đến năm 1890, khi bị vua Wilhelm II ép thôi việc.
Mới!!: Tanzania và Otto von Bismarck · Xem thêm »
Ouratea schusteri
Ouratea schusteri là một loài thực vật thuộc họ Ochnaceae.
Mới!!: Tanzania và Ouratea schusteri · Xem thêm »
Oxystigma msoo
Oxystigma msoo là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Oxystigma msoo · Xem thêm »
Palmadusta asellus
Palmadusta asellus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Palmadusta asellus · Xem thêm »
Palmadusta clandestina
Palmadusta clandestina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ Có một phân loài: Palmadusta clandestina passerina (Melv.).
Mới!!: Tanzania và Palmadusta clandestina · Xem thêm »
Palmadusta contaminata
Palmadusta contaminata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ Có một phân loài: Palmadusta contaminata distans Schilder.
Mới!!: Tanzania và Palmadusta contaminata · Xem thêm »
Palmadusta diluculum
Palmadusta diluculum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ Có một phân loài: Palmadusta diluculum diluculum (Reeve).
Mới!!: Tanzania và Palmadusta diluculum · Xem thêm »
Palmadusta ziczac
Palmadusta ziczac là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Palmadusta ziczac · Xem thêm »
Palpimanus meruensis
Palpimanus meruensis là một loài nhện trong họ Palpimanidae.
Mới!!: Tanzania và Palpimanus meruensis · Xem thêm »
Palpopleura deceptor
Palpopleura deceptor là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Palpopleura deceptor · Xem thêm »
Palpopleura jucunda
Palpopleura jucunda là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Palpopleura jucunda · Xem thêm »
Palpopleura lucia
Palpopleura lucia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Palpopleura lucia · Xem thêm »
Palpopleura portia
Palpopleura portia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Palpopleura portia · Xem thêm »
Pangani (huyện)
Pangani là một huyện thuộc vùng Tanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Pangani (huyện) · Xem thêm »
Pantanodon stuhlmanni
The eastcoast lampeye (Pantanodon stuhlmanni) là một loài cá in the Poeciliidae family.
Mới!!: Tanzania và Pantanodon stuhlmanni · Xem thêm »
Pantophaea favillacea
Pantophaea favillacea là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Pantophaea favillacea · Xem thêm »
Papilio cynorta
Papilio cynorta là một loài bướm thuộc họ Papilionidae.
Mới!!: Tanzania và Papilio cynorta · Xem thêm »
Papilio hornimani
Papilio hornimani là một loài bướm thuộc họ Bướm phượng (Papilionidae).
Mới!!: Tanzania và Papilio hornimani · Xem thêm »
Papilio mackinnoni
Papilio mackinnoni là một loài bướm thuộc họ Bướm phượng (Papilionidae).
Mới!!: Tanzania và Papilio mackinnoni · Xem thêm »
Papillogobius reichei
Favonigobius reichei là một loài cá thuộc họ Gobiidae.
Mới!!: Tanzania và Papillogobius reichei · Xem thêm »
Paragomphus alluaudi
Paragomphus alluaudi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Paragomphus alluaudi · Xem thêm »
Paragomphus cognatus
Paragomphus cognatus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Paragomphus cognatus · Xem thêm »
Paragomphus elpidius
Paragomphus elpidius là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Paragomphus elpidius · Xem thêm »
Paragomphus genei
Paragomphus genei là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Paragomphus genei · Xem thêm »
Paragomphus lacustris
Paragomphus lacustris là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Paragomphus lacustris · Xem thêm »
Paragomphus magnus
Paragomphus magnus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Paragomphus magnus · Xem thêm »
Paragomphus sabicus
Paragomphus sabicus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Paragomphus sabicus · Xem thêm »
Parakneria spekii
Parakneria spekii là một loài cá thuộc họ Kneriidae.
Mới!!: Tanzania và Parakneria spekii · Xem thêm »
Parakneria tanzaniae
Parakneria tanzaniae là một loài cá thuộc họ Kneriidae.
Mới!!: Tanzania và Parakneria tanzaniae · Xem thêm »
Paramelania damoni
Paramelania damoni là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới với một nắp, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Paramelania damoni · Xem thêm »
Paramelania iridescens
Paramelania iridescens là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới với một nắp, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Paramelania iridescens · Xem thêm »
Paranecepsia alchorneifolia
Paranecepsia alchorneifolia là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Paranecepsia alchorneifolia · Xem thêm »
Pareutropius longifilis
Pareutropius longifilis là một loài cá thuộc họ Schilbeidae.
Mới!!: Tanzania và Pareutropius longifilis · Xem thêm »
Parhoplophryne usambarica
Parhoplophryne usambarica là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Mới!!: Tanzania và Parhoplophryne usambarica · Xem thêm »
Paul Tudor Jones
Paul Tudor Jones II (sinh ngày 28 tháng 9 năm 1954), là nhà sáng lập Tudor Investment Corporation, là công ty quản lý cho các đối tác đầu tư đa dạng của ông, còn được xem là các quỹ phòng h. Đến tháng 3 năm 2011, ông được ước tính có tài sản ròng USD 3.3 tỷ USD theo tạp chí Forbes và được xếp hạng giàu thứ 107 của nước Mỹ.
Mới!!: Tanzania và Paul Tudor Jones · Xem thêm »
Paul von Lettow-Vorbeck
Paul Emil von Lettow-Vorbeck (20 tháng 3 năm 1870 – 9 tháng 3 năm 1964), tướng lĩnh trong Quân đội Đế quốc Đức, chỉ huy Chiến dịch Đông Phi thời Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Mới!!: Tanzania và Paul von Lettow-Vorbeck · Xem thêm »
Pavetta axillipara
Pavetta axillipara là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Pavetta axillipara · Xem thêm »
Pavetta holstii
Pavetta holstii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Pavetta holstii · Xem thêm »
Pavetta linearifolia
Pavetta linearifolia là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Pavetta linearifolia · Xem thêm »
Pavetta lynesii
Pavetta lynesii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Pavetta lynesii · Xem thêm »
Pavetta manyanguensis
Pavetta manyanguensis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Pavetta manyanguensis · Xem thêm »
Pavetta nitidissima
Pavetta nitidissima là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Pavetta nitidissima · Xem thêm »
Pavetta sparsipila
Pavetta sparsipila là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Pavetta sparsipila · Xem thêm »
Páramo
Páramo tại Colombia Páramo là một hệ sinh thái thảo nguyên nhiệt đới của Tân thế giới.
Mới!!: Tanzania và Páramo · Xem thêm »
Pedetidae
Pedetidae là họ động vật có vú trong bộ Gặm nhấm.
Mới!!: Tanzania và Pedetidae · Xem thêm »
Pegasus volitans
Pegasus volitans là một loài cá thuộc họ Pegasidae.
Mới!!: Tanzania và Pegasus volitans · Xem thêm »
Pemba (đảo)
Đảo Pemba, cũng gọi là "đảo Xanh" trong tiếng Ả Rập (الجزيرة الخضراء), là một bộ phận của quần đảo Zanzibar, nằm ngoài khơi bờ biển phía đông châu Phi trên Ấn Độ Dương.
Mới!!: Tanzania và Pemba (đảo) · Xem thêm »
Pemba North (vùng)
Pemba North là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Pemba North (vùng) · Xem thêm »
Pemba South (vùng)
Pemba South là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Pemba South (vùng) · Xem thêm »
Perissodus microlepis
Perissodus microlepis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Perissodus microlepis · Xem thêm »
Petersius conserialis
Petersius conserialis là một loài cá thuộc họ Alestiidae, và là loài duy nhất thuộc chi Petersius.
Mới!!: Tanzania và Petersius conserialis · Xem thêm »
Petrochromis fasciolatus
Petrochromis fasciolatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Petrochromis fasciolatus · Xem thêm »
Petrochromis macrognathus
Petrochromis macrognathus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Petrochromis macrognathus · Xem thêm »
Petrochromis orthognathus
Petrochromis orthognathus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Petrochromis orthognathus · Xem thêm »
Phan Thanh Nhiên
Phan Thanh Nhiên sinh năm 1985, tại Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu, hiện là người Việt Nam trẻ nhất chinh phục đỉnh Everest.
Mới!!: Tanzania và Phan Thanh Nhiên · Xem thêm »
Phaon iridipennis
The Phaon iridipennis, tiếng Anh thường gọi là Glistening Demoiselle, là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Calopterygidae.
Mới!!: Tanzania và Phaon iridipennis · Xem thêm »
Phái bộ gìn giữ hòa bình Liên Hiệp Quốc tại Nam Sudan
Phái bộ gìn giữ hòa bình Liên Hiệp Quốc tại Nam Sudan (tiếng Anh: United Nations Mission In South Sudan, viết tắt: UNMISS) là tổ chức được lãnh đạo bởi Liên Hiệp Quốc thực hiện sứ mệnh bảo vệ an ninh, nhân đạo tại Nam Sudan do Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc thành lập ngày 8 tháng 7 năm 2011 theo Nghị quyết 1996.
Mới!!: Tanzania và Phái bộ gìn giữ hòa bình Liên Hiệp Quốc tại Nam Sudan · Xem thêm »
Phân họ Linh dương
Một con linh dương Phân họ Linh dương (Danh pháp khoa học: Antilopinae) là một phân họ của Họ Trâu bò (Bovidae) bao gồm các loài có tên là linh dương cũng như một số loài có tên là sơn dương và dê.
Mới!!: Tanzania và Phân họ Linh dương · Xem thêm »
Phù thủy
Phù thủy là những người thực hành thuật phù thủy, được cho là có năng lực siêu nhiên như bói toán, gọi hồn, giải hạn, chữa bệnh, hoặc nguyền rủa.
Mới!!: Tanzania và Phù thủy · Xem thêm »
Phần Lan
Phần Lan, tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken Finland), là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu.
Mới!!: Tanzania và Phần Lan · Xem thêm »
Philonomon luminans
Philonomon luminans là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Philonomon luminans · Xem thêm »
Phintella
Phintella là một chi nhện trong họ Salticidae.
Mới!!: Tanzania và Phintella · Xem thêm »
Phlyctimantis keithae
Phlyctimantis keithae là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Phlyctimantis keithae · Xem thêm »
Phlyctimantis verrucosus
Phlyctimantis verrucosus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Mới!!: Tanzania và Phlyctimantis verrucosus · Xem thêm »
Phodoryctis caerulea
Phodoryctis caerulea là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Mới!!: Tanzania và Phodoryctis caerulea · Xem thêm »
Phrynobatrachus acridoides
Phrynobatrachus acridoides là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Phrynobatrachus acridoides · Xem thêm »
Phrynobatrachus bullans
Phrynobatrachus bullans là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Phrynobatrachus bullans · Xem thêm »
Phrynobatrachus dendrobates
Phrynobatrachus dendrobates là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Phrynobatrachus dendrobates · Xem thêm »
Phrynobatrachus keniensis
Phrynobatrachus keniensis là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Phrynobatrachus keniensis · Xem thêm »
Phrynobatrachus krefftii
Phrynobatrachus krefftii là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Phrynobatrachus krefftii · Xem thêm »
Phrynobatrachus mababiensis
Phrynobatrachus mababiensis là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Phrynobatrachus mababiensis · Xem thêm »
Phrynobatrachus minutus
Phrynobatrachus minutus là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Phrynobatrachus minutus · Xem thêm »
Phrynobatrachus natalensis
Phrynobatrachus natalensis (tên tiếng Anh: Natal Dwarf Puddle Frog) là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Phrynobatrachus natalensis · Xem thêm »
Phrynobatrachus parvulus
Phrynobatrachus parvulus là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Phrynobatrachus parvulus · Xem thêm »
Phrynobatrachus perpalmatus
Phrynobatrachus perpalmatus là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Phrynobatrachus perpalmatus · Xem thêm »
Phrynobatrachus rungwensis
Phrynobatrachus rungwensis là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Phrynobatrachus rungwensis · Xem thêm »
Phrynobatrachus stewartae
Phrynobatrachus stewartae là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Phrynobatrachus stewartae · Xem thêm »
Phrynobatrachus ukingensis
Phrynobatrachus ukingensis là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Phrynobatrachus ukingensis · Xem thêm »
Phrynobatrachus uzungwensis
Phrynobatrachus uzungwensis là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Mới!!: Tanzania và Phrynobatrachus uzungwensis · Xem thêm »
Phrynomantis affinis
Phrynomantis affinis (tên tiếng Anh: Spotted Rubber Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Mới!!: Tanzania và Phrynomantis affinis · Xem thêm »
Phrynomantis bifasciatus
Phrynomantis bifasciatus (tên tiếng Anh: Banded Rubber Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Mới!!: Tanzania và Phrynomantis bifasciatus · Xem thêm »
Phyllastrephus cabanisi
Phyllastrephus cabanisi là một loài chim sẻ thuộc họ Pycnonotidae.
Mới!!: Tanzania và Phyllastrephus cabanisi · Xem thêm »
Phyllastrephus cerviniventris
Phyllastrephus cerviniventris là một loài chim sẻ thuộc họ Pycnonotidae.
Mới!!: Tanzania và Phyllastrephus cerviniventris · Xem thêm »
Phyllogomphus selysi
Phyllogomphus selysi là một loài chuồn chuồn ngô trong họ Gomphidae.
Mới!!: Tanzania và Phyllogomphus selysi · Xem thêm »
Phyllomacromia africana
Phyllomacromia africana là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Corduliidae.
Mới!!: Tanzania và Phyllomacromia africana · Xem thêm »
Phyllomacromia melania
Phyllomacromia melania là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Corduliidae.
Mới!!: Tanzania và Phyllomacromia melania · Xem thêm »
Phyllomacromia monoceros
Phyllomacromia monoceros là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Corduliidae.
Mới!!: Tanzania và Phyllomacromia monoceros · Xem thêm »
Phyllomacromia picta
Phyllomacromia picta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Corduliidae.
Mới!!: Tanzania và Phyllomacromia picta · Xem thêm »
Phyllomacromia sylvatica
Phyllomacromia sylvatica là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Corduliidae.
Mới!!: Tanzania và Phyllomacromia sylvatica · Xem thêm »
Phyllonemus filinemus
Phyllonemus filinemus là một loài cá thuộc họ Claroteidae.
Mới!!: Tanzania và Phyllonemus filinemus · Xem thêm »
Phyllonemus typus
The spatula-barbled catfish (Phyllonemus typus) là một loài cá thuộc họ Claroteidae.
Mới!!: Tanzania và Phyllonemus typus · Xem thêm »
Phylloxiphia formosa
Phylloxiphia formosa là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Phylloxiphia formosa · Xem thêm »
Phylloxiphia metria
Phylloxiphia metria là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Phylloxiphia metria · Xem thêm »
Phylloxiphia punctum
Phylloxiphia punctum là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Phylloxiphia punctum · Xem thêm »
Phylloxiphia vicina
Phylloxiphia vicina là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Phylloxiphia vicina · Xem thêm »
Pisenor lepidus
Pisenor lepidus là một loài nhện trong họ Barychelidae.
Mới!!: Tanzania và Pisenor lepidus · Xem thêm »
Pistacia aethiopica
Pistacia aethiopica là một loài thực vật thuộc họ Anacardiaceae.
Mới!!: Tanzania và Pistacia aethiopica · Xem thêm »
Pittosporum goetzei
Pittosporum goetzei là một loài thực vật thuộc họ Pittosporaceae.
Mới!!: Tanzania và Pittosporum goetzei · Xem thêm »
Placidochromis johnstoni
Placidochromis johnstoni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Placidochromis johnstoni · Xem thêm »
Placidochromis longimanus
Placidochromis longimanus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Placidochromis longimanus · Xem thêm »
Placidochromis milomo
The Super VC-10 Hap (Placidochromis milomo) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Placidochromis milomo · Xem thêm »
Placidochromis phenochilus
Placidochromis phenochilus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Placidochromis phenochilus · Xem thêm »
Placidochromis subocularis
Placidochromis subocularis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Placidochromis subocularis · Xem thêm »
Platycypha auripes
Platycypha auripes là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.
Mới!!: Tanzania và Platycypha auripes · Xem thêm »
Platycypha caligata
Platycypha caligata là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.
Mới!!: Tanzania và Platycypha caligata · Xem thêm »
Platycypha lacustris
Platycypha lacustris là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.
Mới!!: Tanzania và Platycypha lacustris · Xem thêm »
Platycypha pinheyi
Platycypha pinheyi là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.
Mới!!: Tanzania và Platycypha pinheyi · Xem thêm »
Platylesches tina
Platylesches tina là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Mới!!: Tanzania và Platylesches tina · Xem thêm »
Platyoides pusillus
Platyoides pusillus là một loài nhện trong họ Trochanteriidae.
Mới!!: Tanzania và Platyoides pusillus · Xem thêm »
Platypterocarpus tanganyikensis
Platypterocarpus tanganyikensis là một loài thực vật thuộc chi đơn loài Platypterocarpus, họ Celastraceae.
Mới!!: Tanzania và Platypterocarpus tanganyikensis · Xem thêm »
Platyptilia rhyncholoba
Platyptilia rhyncholoba là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Platyptilia rhyncholoba · Xem thêm »
Platyptilia sabius
Platyptilia sabius là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Platyptilia sabius · Xem thêm »
Platyptilia strictiformis
Platyptilia strictiformis là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Platyptilia strictiformis · Xem thêm »
Platythelphusa armata
Platythelphusa armata là một loài cua nước ngọt trong họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Platythelphusa armata · Xem thêm »
Platythelphusa conculcata
Platythelphusa conculcata là một loài cua nước ngọt trong họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Platythelphusa conculcata · Xem thêm »
Platythelphusa denticulata
Platythelphusa denticulata là một loài cua nước ngọt trong họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Platythelphusa denticulata · Xem thêm »
Platythelphusa echinata
Platythelphusa echinata là một loài cua nước ngọt trong họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Platythelphusa echinata · Xem thêm »
Platythelphusa immaculata
Platythelphusa immaculata là một loài cua nước ngọt trong họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Platythelphusa immaculata · Xem thêm »
Platythelphusa maculata
Platythelphusa maculata là một loài cua nước ngọt trong họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Platythelphusa maculata · Xem thêm »
Platythelphusa polita
Platythelphusa polita là một loài cua nước ngọt trong họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Platythelphusa polita · Xem thêm »
Platythelphusa tuberculata
Platythelphusa tuberculata là một loài cua nước ngọt trong họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Platythelphusa tuberculata · Xem thêm »
Plecodus elaviae
Plecodus elaviae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Plecodus elaviae · Xem thêm »
Plecodus multidentatus
Plecodus multidentatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Plecodus multidentatus · Xem thêm »
Plecodus paradoxus
Plecodus paradoxus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Plecodus paradoxus · Xem thêm »
Plecodus straeleni
Plecodus straeleni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Plecodus straeleni · Xem thêm »
Ploceus rubiginosus
Ploceus rubiginosus là một loài chim trong họ Ploceidae.
Mới!!: Tanzania và Ploceus rubiginosus · Xem thêm »
Polemon
Polemon là một chi rắn trong họ Atractaspididae.
Mới!!: Tanzania và Polemon · Xem thêm »
Poliana wintgensi
Poliana wintgensi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Poliana wintgensi · Xem thêm »
Pollia fumosa
Pollia fumosa, tên tiếng Anh: smoky goblet, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.
Mới!!: Tanzania và Pollia fumosa · Xem thêm »
Pollia rubiginosa
Pollia rubiginosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.
Mới!!: Tanzania và Pollia rubiginosa · Xem thêm »
Pollia undosa
Pollia undosa, tên tiếng Anh: waved goblet, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.
Mới!!: Tanzania và Pollia undosa · Xem thêm »
Pollimyrus nigricans
Pollimyrus nigricans là một loài cá thuộc họ Mormyridae.
Mới!!: Tanzania và Pollimyrus nigricans · Xem thêm »
Polycarp Pengo
Polycarp Pengo (Sinh 1944) là một Hồng y người Tanzania của Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Tanzania và Polycarp Pengo · Xem thêm »
Polyceratocarpus scheffleri
Polyceratocarpus scheffleri là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae.
Mới!!: Tanzania và Polyceratocarpus scheffleri · Xem thêm »
Polyptychoides cadioui
Polyptychoides cadioui là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Polyptychoides cadioui · Xem thêm »
Polyptychoides erosus
Polyptychoides erosus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Polyptychoides erosus · Xem thêm »
Polyptychoides mbarikensis
Polyptychoides mbarikensis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Polyptychoides mbarikensis · Xem thêm »
Polyptychoides obtusus
Polyptychoides obtusus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Polyptychoides obtusus · Xem thêm »
Polyptychoides ruaha
Polyptychoides ruaha là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Polyptychoides ruaha · Xem thêm »
Polyptychus coryndoni
Polyptychus coryndoni là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Polyptychus coryndoni · Xem thêm »
Polysphaeria macrantha
Polysphaeria macrantha là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Polysphaeria macrantha · Xem thêm »
Polystachya subdiphylla
Polystachya subdiphylla là một loài phong lan bản địa của Tanzania (dãy núi Nguru và dãy núi Uluguru).
Mới!!: Tanzania và Polystachya subdiphylla · Xem thêm »
Popstars
Popstars là một chương trình truyền hình thực tế được coi là tiền thân của ''Idol''.
Mới!!: Tanzania và Popstars · Xem thêm »
Populus ilicifolia
Populus ilicifolia (tiếng Anh: Tana River Poplar, nghĩa là "dương sông Tana") là một loài dương thuộc họ Salicaceae.
Mới!!: Tanzania và Populus ilicifolia · Xem thêm »
Potamonautes emini
Potamonautes emini là một loài động vật giáp xác thuộc họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Potamonautes emini · Xem thêm »
Potamonautes gerdalensis
Potamonautes gerdalensis là một loài động vật giáp xác thuộc họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Potamonautes gerdalensis · Xem thêm »
Potamonautes infravallatus
Potamonautes infravallatus là một loài động vật giáp xác thuộc họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Potamonautes infravallatus · Xem thêm »
Potamonautes johnstoni
Potamonautes johnstoni là một loài cua nước ngọt trong họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Potamonautes johnstoni · Xem thêm »
Potamonautes lirrangensis
Potamonautes lirrangensis là một loài cua thuộc họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Potamonautes lirrangensis · Xem thêm »
Potamonautes loveridgei
Potamonautes loveridgei là một loài động vật giáp xác thuộc họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Potamonautes loveridgei · Xem thêm »
Potamonautes obesus
Potamonautes obesus là một loài cua thuộc họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Potamonautes obesus · Xem thêm »
Potamonautes pilosus
Potamonautes pilosus là một loài động vật giáp xác thuộc họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Potamonautes pilosus · Xem thêm »
Potamonautes platycentron
Potamonautes platycentron là loài cua nước ngọt thuộc họ Potamonautidae, đặc hữu của hồ Chala ở Kenya và Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Potamonautes platycentron · Xem thêm »
Potamonautes raybouldi
Potamonautes raybouldi là một loài động vật giáp xác thuộc họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Potamonautes raybouldi · Xem thêm »
Potamonautes suprasulcatus
Potamonautes suprasulcatus là một loài động vật giáp xác thuộc họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Potamonautes suprasulcatus · Xem thêm »
Potamonautes unisulcatus
Potamonautes unisulcatus là một loài động vật giáp xác thuộc họ Potamonautidae.
Mới!!: Tanzania và Potamonautes unisulcatus · Xem thêm »
Pouteria altissima
Pouteria altissima là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Mới!!: Tanzania và Pouteria altissima · Xem thêm »
Pouteria pseudoracemosa
Pouteria pseudoracemosa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Mới!!: Tanzania và Pouteria pseudoracemosa · Xem thêm »
Praedora plagiata
Praedora plagiata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Praedora plagiata · Xem thêm »
Priotrochus obscurus
Priotrochus obscurus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.
Mới!!: Tanzania và Priotrochus obscurus · Xem thêm »
Probreviceps macrodactylus
Probreviceps macrodactylus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Mới!!: Tanzania và Probreviceps macrodactylus · Xem thêm »
Probreviceps rungwensis
Probreviceps rungwensis là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Mới!!: Tanzania và Probreviceps rungwensis · Xem thêm »
Probreviceps uluguruensis
Probreviceps uluguruensis là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Mới!!: Tanzania và Probreviceps uluguruensis · Xem thêm »
Proischnura subfurcatum
Proischnura subfurcatum là loài chuồn chuồn trong họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Proischnura subfurcatum · Xem thêm »
Protomelas annectens
Protomelas annectens là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Protomelas annectens · Xem thêm »
Protomelas fenestratus
The Fenestratus Hap (Protomelas fenestratus), colloquially called "Fenestratus" among aquarium fish enthusiasts, là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Protomelas fenestratus · Xem thêm »
Protomelas insignis
The One-and-a-half-stripe Hap (Protomelas insignis) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Protomelas insignis · Xem thêm »
Protomelas kirkii
Protomelas kirkii là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Protomelas kirkii · Xem thêm »
Protomelas labridens
Protomelas labridens là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Protomelas labridens · Xem thêm »
Protomelas pleurotaenia
Protomelas pleurotaenia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Protomelas pleurotaenia · Xem thêm »
Protomelas similis
Protomelas similis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Protomelas similis · Xem thêm »
Protomelas spilonotus
Protomelas spilonotus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Protomelas spilonotus · Xem thêm »
Protomelas spilopterus
Protomelas spilopterus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Protomelas spilopterus · Xem thêm »
Pselnophorus jaechi
Pselnophorus jaechi là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoroidea.
Mới!!: Tanzania và Pselnophorus jaechi · Xem thêm »
Pseudagrion acaciae
Pseudagrion acaciae là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion acaciae · Xem thêm »
Pseudagrion bicoerulans
Pseudagrion bicoerulans là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion bicoerulans · Xem thêm »
Pseudagrion coeleste
Pseudagrion coeleste là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion coeleste · Xem thêm »
Pseudagrion commoniae
Pseudagrion commoniae là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion commoniae · Xem thêm »
Pseudagrion gamblesi
Pseudagrion gamblesi là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion gamblesi · Xem thêm »
Pseudagrion glaucescens
Pseudagrion glaucescens là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion glaucescens · Xem thêm »
Pseudagrion hageni
Pseudagrion hageni là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion hageni · Xem thêm »
Pseudagrion hamoni
Pseudagrion hamoni là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion hamoni · Xem thêm »
Pseudagrion inconspicuum
Pseudagrion inconspicuum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion inconspicuum · Xem thêm »
Pseudagrion kersteni
Pseudagrion kersteni là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion kersteni · Xem thêm »
Pseudagrion lindicum
Pseudagrion lindicum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion lindicum · Xem thêm »
Pseudagrion massaicum
Pseudagrion massaicum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion massaicum · Xem thêm »
Pseudagrion melanicterum
Pseudagrion melanicterum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion melanicterum · Xem thêm »
Pseudagrion nubicum
Pseudagrion nubicum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion nubicum · Xem thêm »
Pseudagrion rufocinctum
Pseudagrion rufocinctum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion rufocinctum · Xem thêm »
Pseudagrion salisburyense
Pseudagrion salisburyense là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion salisburyense · Xem thêm »
Pseudagrion sjoestedti
Pseudagrion sjoestedti là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion sjoestedti · Xem thêm »
Pseudagrion spernatum
Pseudagrion spernatum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion spernatum · Xem thêm »
Pseudagrion sublacteum
Pseudagrion sublacteum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion sublacteum · Xem thêm »
Pseudagrion torridum
Pseudagrion torridum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudagrion torridum · Xem thêm »
Pseudoclanis aequabilis
Pseudoclanis aequabilis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudoclanis aequabilis · Xem thêm »
Pseudoclanis kenyae
Pseudoclanis kenyae là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudoclanis kenyae · Xem thêm »
Pseudocrenilabrus multicolor
Pseudocrenilabrus multicolor là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudocrenilabrus multicolor · Xem thêm »
Pseudomelittia berlandi
Pseudomelittia berlandi là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudomelittia berlandi · Xem thêm »
Pseudosimochromis curvifrons
Pseudosimochromis curvifrons là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudosimochromis curvifrons · Xem thêm »
Pseudotropheus demasoni
Pseudotropheus demasoni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudotropheus demasoni · Xem thêm »
Pseudotropheus elongatus
The elongate mbuna (Pseudotropheus elongatus) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudotropheus elongatus · Xem thêm »
Pseudotropheus fainzilberi
Pseudotropheus fainzilberi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudotropheus fainzilberi · Xem thêm »
Pseudotropheus longior
Pseudotropheus longior là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudotropheus longior · Xem thêm »
Pseudotropheus macrophthalmus
Pseudotropheus macrophthalmus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudotropheus macrophthalmus · Xem thêm »
Pseudotropheus novemfasciatus
Pseudotropheus novemfasciatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudotropheus novemfasciatus · Xem thêm »
Pseudotropheus williamsi
The red top williamsi (Pseudotropheus williamsi) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Pseudotropheus williamsi · Xem thêm »
Pterophorus rhyparias
Pterophorus rhyparias là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Pterophorus rhyparias · Xem thêm »
Pterophorus uzungwe
Pterophorus uzungwe là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Tanzania và Pterophorus uzungwe · Xem thêm »
Ptychadena anchietae
Ptychadena anchietae là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Mới!!: Tanzania và Ptychadena anchietae · Xem thêm »
Ptychadena ansorgii
Ptychadena ansorgii (tên tiếng Anh: Ansorge's Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Mới!!: Tanzania và Ptychadena ansorgii · Xem thêm »
Ptychadena chrysogaster
Ptychadena chrysogaster là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Mới!!: Tanzania và Ptychadena chrysogaster · Xem thêm »
Ptychadena grandisonae
Ptychadena grandisonae là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Mới!!: Tanzania và Ptychadena grandisonae · Xem thêm »
Ptychadena guibei
Ptychadena guibei là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Mới!!: Tanzania và Ptychadena guibei · Xem thêm »
Ptychadena mascareniensis
Ếch cỏ Mascarene hoặc Ptychadena mascareniensis (tên tiếng Anh: Mascarene Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Mới!!: Tanzania và Ptychadena mascareniensis · Xem thêm »
Ptychadena mossambica
Ptychadena mossambica (tên tiếng Anh: Mozambique Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Mới!!: Tanzania và Ptychadena mossambica · Xem thêm »
Ptychadena obscura
Ptychadena obscura là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Mới!!: Tanzania và Ptychadena obscura · Xem thêm »
Ptychadena oxyrhynchus
Ptychadena oxyrhynchus là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Mới!!: Tanzania và Ptychadena oxyrhynchus · Xem thêm »
Ptychadena porosissima
Ptychadena porosissima là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Mới!!: Tanzania và Ptychadena porosissima · Xem thêm »
Ptychadena schillukorum
Ptychadena schillukorum (tên tiếng Anh: Schilluk Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Mới!!: Tanzania và Ptychadena schillukorum · Xem thêm »
Ptychadena taenioscelis
Ptychadena taenioscelis là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Mới!!: Tanzania và Ptychadena taenioscelis · Xem thêm »
Ptychadena upembae
Ptychadena upembae là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Mới!!: Tanzania và Ptychadena upembae · Xem thêm »
Ptychadena uzungwensis
Ptychadena uzungwensis là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Mới!!: Tanzania và Ptychadena uzungwensis · Xem thêm »
Pundamilia igneopinnis
Pundamilia igneopinnis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Pundamilia igneopinnis · Xem thêm »
Pundamilia macrocephala
Pundamilia macrocephala là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Pundamilia macrocephala · Xem thêm »
Pundamilia nyererei
Pundamilia nyererei là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Pundamilia nyererei · Xem thêm »
Pundamilia pundamilia
Pundamilia pundamilia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Pundamilia pundamilia · Xem thêm »
Purpura persica
Purpura persica, tên tiếng Anh: Persian purpura, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.
Mới!!: Tanzania và Purpura persica · Xem thêm »
Pustularia bistrinotata
Pustularia bistrinotata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Pustularia bistrinotata · Xem thêm »
Pustularia cicercula
Pustularia cicercula là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Pustularia cicercula · Xem thêm »
Pustularia globulus
Pustularia globulus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ Có một phân loài: Pustularia globulus marerubra Lorenz, 2009.
Mới!!: Tanzania và Pustularia globulus · Xem thêm »
Pwani (vùng)
Pwani là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Pwani (vùng) · Xem thêm »
Pyrene flava
Pyrene flava, tên tiếng Anh: yellow, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.
Mới!!: Tanzania và Pyrene flava · Xem thêm »
Pyxicephalus edulis
Pyxicephalus edulis (tên tiếng Anh: Edible Bullfrog) là một loài ếch trong họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Pyxicephalus edulis · Xem thêm »
Pyxichromis parorthostoma
Pyxichromis parorthostoma là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Pyxichromis parorthostoma · Xem thêm »
Qatar Airways
Qatar Airways (tiếng Ả Rập: القطرية, Hãng hàng không Qatar) là một hãng hàng không có trụ sở tại Doha, Qatar.
Mới!!: Tanzania và Qatar Airways · Xem thêm »
Quá tải dân số
Bản đồ các quốc gia theo mật độ dân số, trên kilômét vuông. (Xem ''Danh sách quốc gia theo mật độ dân số.'') Các vùng có mật độ dân số cao, tính toán năm 1994. Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ theo tỷ suất sinh.'') Quá tải dân số hay nạn nhân mãn là một trạng thái thống kê theo đó số lượng của một sinh vật vượt quá khả năng chống đỡ của môi trường sống của nó.
Mới!!: Tanzania và Quá tải dân số · Xem thêm »
Quốc hội Việt Nam khóa III
Quốc hội Việt Nam khóa III (1964-1971) là Quốc hội nhiệm kỳ thứ ba của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Mới!!: Tanzania và Quốc hội Việt Nam khóa III · Xem thêm »
Raiamas moorii
Raiamas moorii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Tanzania và Raiamas moorii · Xem thêm »
Ramires
Ramires Santos do Nascimento (sinh ngày 24 tháng 3 năm 1987 tại Barra do Piraí, Rio de Janeiro), thường gọi là Ramires, là cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho câu lạc bộ Trung Quốc Giang Tô Tô Ninh và Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil.
Mới!!: Tanzania và Ramires · Xem thêm »
Ranularia caudata
Ranularia caudata là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.
Mới!!: Tanzania và Ranularia caudata · Xem thêm »
Rastrineobola argentea
Rastrineobola argentea là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae, là thành viên duy nhất của chi Rastrineobola.
Mới!!: Tanzania và Rastrineobola argentea · Xem thêm »
Rô phi Korogwe
Oreochromis korogwe (Korogwe tilapia) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Rô phi Korogwe · Xem thêm »
Rô phi Victoria
Oreochromis variabilis (Victoria tilapia) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Rô phi Victoria · Xem thêm »
Rắn hổ lục Gaboon
Rắn hổ lục Gaboon, danh pháp hai phần: Bitis gabonica, là một loài rắn độc thuộc phân họ Viperinae phân bố tại rừng mưa và xavan tại châu Phi hạ Sahara.
Mới!!: Tanzania và Rắn hổ lục Gaboon · Xem thêm »
Rắn mamba đen
Rắn mamba đen (danh pháp hai phần: Dendroaspis polylepis) là một loài rắn độc đặc hữu tại châu Phi hạ Sahara.
Mới!!: Tanzania và Rắn mamba đen · Xem thêm »
Rắn mamba lục miền đông
Rắn Mamba lục miền đông (danh pháp khoa học: Dendroaspis angusticeps) là một loài rắn rất độc sống trên cây ở châu Phi có kích cỡ từ vừa đến lớn trong họ Elapidae.
Mới!!: Tanzania và Rắn mamba lục miền đông · Xem thêm »
Rối loạn phân ly tập thể
Trong xã hội học và tâm lý học, rối loạn phân ly tập thể là một chứng bệnh rối loạn phân ly được biểu hiện trong một tập thể, một hiện tượng lan truyền những ảo tưởng tập thể về các mối đe dọa, dù là thật hay ảo, thông qua một nhóm người trong xã hội do những tin đồn và sợ hãi.
Mới!!: Tanzania và Rối loạn phân ly tập thể · Xem thêm »
Reymondia horei
Reymondia horei là một loài động vật chân bụng trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Reymondia horei · Xem thêm »
Reymondia minor
Reymondia minor là một loài động vật chân bụng trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Reymondia minor · Xem thêm »
Reymondia pyramidalis
Reymondia pyramidalis là một loài động vật chân bụng trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Reymondia pyramidalis · Xem thêm »
Reymondia tanganyicensis
Reymondia tanganyicensis là một loài động vật chân bụng trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Reymondia tanganyicensis · Xem thêm »
Rhabdalestes leleupi
Rhabdalestes leleupi là một loài cá thuộc họ Alestiidae.
Mới!!: Tanzania và Rhabdalestes leleupi · Xem thêm »
Rhabdalestes tangensis
Rhabdalestes tangensis là một loài cá thuộc họ Alestiidae.
Mới!!: Tanzania và Rhabdalestes tangensis · Xem thêm »
Rhadinopasa
Rhadinopasa là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, containing one species, Rhadinopasa hornimani, phân bố ở lowland forest from Gabon, Cameroon và Cộng hòa Trung Phi to Cộng hòa Dân chủ Congo to Uganda và Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Rhadinopasa · Xem thêm »
Rhamphochromis brevis
Rhamphochromis brevis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Rhamphochromis brevis · Xem thêm »
Rhamphochromis esox
Rhamphochromis esox là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Rhamphochromis esox · Xem thêm »
Rhamphochromis ferox
Rhamphochromis ferox là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Rhamphochromis ferox · Xem thêm »
Rhamphochromis leptosoma
Rhamphochromis leptosoma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Rhamphochromis leptosoma · Xem thêm »
Rhamphochromis lucius
Rhamphochromis lucius là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Rhamphochromis lucius · Xem thêm »
Rhamphochromis macrophthalmus
Rhamphochromis macrophthalmus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Rhamphochromis macrophthalmus · Xem thêm »
Rhamphochromis woodi
Rhamphochromis woodi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Rhamphochromis woodi · Xem thêm »
Rhamphorhynchus
Rhamphorhynchus (" mỏ mõm"), là một chi thằn lằn có cánh đuôi dài sống vào kỷ Jura.
Mới!!: Tanzania và Rhamphorhynchus · Xem thêm »
Rhinobatos zanzibarensis
The Zanzibar guitarfish (Rhinobatos zanzibarensis) là một loài cá thuộc họ Rhinobatidae.
Mới!!: Tanzania và Rhinobatos zanzibarensis · Xem thêm »
Rhynchobatus laevis
Rhynchobatus laevis là một loài cá thuộc họ Rhynchobatidae.
Mới!!: Tanzania và Rhynchobatus laevis · Xem thêm »
Rhynchocyon udzungwensis
Chuột chù Sengi mặt xám (Danh pháp khoa học: Rhynchocyon udzungwensis) là một loài thú trong họ chuột chù voi (Macroscelididae) và là loài bản địa của vùng núi Udzungwa tại phần phía nam của trung tâm Tanzania của châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Rhynchocyon udzungwensis · Xem thêm »
Rhyothemis fenestrina
Rhyothemis fenestrina là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Rhyothemis fenestrina · Xem thêm »
Rhyothemis semihyalina
Rhyothemis semihyalina là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Rhyothemis semihyalina · Xem thêm »
Richard Leakey
Richard Erskine Leakey (sinh ngày 19 tháng 12 năm 1944 tại Nairobi), cùng với vợ Meave Leakey là gia đình khoa học gia về cổ nhân loại học nổi tiếng thế giới.
Mới!!: Tanzania và Richard Leakey · Xem thêm »
Robinho
Robson de Souza (sinh ngày 25 tháng 1 năm 1984 tại São Vicente, São Paulo), thường gọi Robinho, là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Atlético Mineiro tại Giải vô địch bóng đá Brasil.
Mới!!: Tanzania và Robinho · Xem thêm »
Rombo (huyện)
Rombo là một huyện thuộc vùng Kilimanjaro, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Rombo (huyện) · Xem thêm »
Rothmannia macrosiphon
Rothmannia macrosiphon là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Rothmannia macrosiphon · Xem thêm »
Ruangwa (huyện)
Ruangwa là một huyện thuộc vùng Lindi, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Ruangwa (huyện) · Xem thêm »
Rufiji (huyện)
Rufiji là một huyện thuộc vùng Pwani, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Rufiji (huyện) · Xem thêm »
Rufoclanis fulgurans
Rufoclanis fulgurans là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Rufoclanis fulgurans · Xem thêm »
Rufoclanis jansei
Rufoclanis jansei là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Rufoclanis jansei · Xem thêm »
Rufoclanis maccleeryi
Rufoclanis maccleeryi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Rufoclanis maccleeryi · Xem thêm »
Rufoclanis rosea
Rufoclanis rosea là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Rufoclanis rosea · Xem thêm »
Rukwa (vùng)
Rukwa là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Rukwa (vùng) · Xem thêm »
Rungwe (huyện)
Rungwe là một huyện thuộc vùng Mbeya, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Rungwe (huyện) · Xem thêm »
Ruvuma (vùng)
Ruvuma là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Ruvuma (vùng) · Xem thêm »
Rwanda
290px Rwanda (U Rwanda), tên chính thức Cộng hòa Rwanda (tiếng Việt: Cộng hòa Ru-an-đa; tiếng Pháp: République Rwandaise; tiếng Anh: Republic of Rwanda; tiếng Rwanda: Repubulika y'u Rwanda), là một quốc gia nhỏ nằm kín trong lục địa tại Vùng hồ lớn trung đông Phi.
Mới!!: Tanzania và Rwanda · Xem thêm »
Rytigynia binata
Rytigynia binata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Rytigynia binata · Xem thêm »
Rytigynia caudatissima
Rytigynia caudatissima là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Rytigynia caudatissima · Xem thêm »
Rytigynia eickii
Rytigynia eickii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Rytigynia eickii · Xem thêm »
Rytigynia hirsutiflora
Rytigynia hirsutiflora là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Rytigynia hirsutiflora · Xem thêm »
Rytigynia induta
Rytigynia induta là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Rytigynia induta · Xem thêm »
Rytigynia longipedicellata
Rytigynia longipedicellata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Rytigynia longipedicellata · Xem thêm »
Rytigynia nodulosa
Rytigynia nodulosa là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Rytigynia nodulosa · Xem thêm »
Rytigynia pseudolongicaudata
Rytigynia pseudolongicaudata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Rytigynia pseudolongicaudata · Xem thêm »
Saint Seiya
Áo giáp vàng là bộ truyện manga có tên gốc là Saint Seiya và Knights of the Zodiac của tác giả Kurumada Masami người Nhật.
Mới!!: Tanzania và Saint Seiya · Xem thêm »
Salzburg
Khu phố cổ Salzburg và Pháo đài Hohensalzburg Salzburg là thủ phủ của tiểu bang cùng tên thuộc Cộng hòa Áo.
Mới!!: Tanzania và Salzburg · Xem thêm »
Same (huyện)
Same là một huyện thuộc vùng Kilimanjaro, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Same (huyện) · Xem thêm »
Sanrafaelia ruffonammari
Sanrafaelia ruffonammari là loài thực vật có hoa duy nhất thuộc chi Sanrafaelia trong họ Na (Annonaceae).
Mới!!: Tanzania và Sanrafaelia ruffonammari · Xem thêm »
Sapium triloculare
Shirakiopsis trilocularis là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Sapium triloculare · Xem thêm »
Sarascelis kilimandjari
Sarascelis kilimandjari là một loài nhện trong họ Palpimanidae.
Mới!!: Tanzania và Sarascelis kilimandjari · Xem thêm »
Sáo Kenrick
Sáo Kenrick (danh pháp hai phần: Poeoptera kenricki) là một loài chim trong họ Sáo.
Mới!!: Tanzania và Sáo Kenrick · Xem thêm »
Sóng thần
Sóng thần tràn vào Malé, thủ đô quần đảo Maldives ngày 26 tháng 12 năm 2004 Sóng thần (tiếng Nhật: 津波 tsunami) là một loạt các đợt sóng tạo nên khi một thể tích lớn của nước đại dương bị chuyển dịch chớp nhoáng trên một quy mô lớn.
Mới!!: Tanzania và Sóng thần · Xem thêm »
Sông băng
Sông băng Baltoro trên dãy núi Karakoram, Baltistan, phía Bắc Pakistan. Với chiều dài 62 km, nó là một trong những sông băng vùng núi dài nhất thế giới Băng vỡ từ điểm cuối của sông băng Perito Moreno, Patagonia, Argentina dãy núi Anpơ, Thụy Sĩ Chỏm băng Quelccaya là khu vực có diện tích sông băng bao phủ lớn nhất ở vùng nhiệt đới, tại Peru Sông băng hay băng hà là một khối băng lâu năm (có tỷ trọng thấp hơn băng thường), di chuyển liên tục bởi trọng lượng của chính nó; nó hình thành ở nơi mà tuyết tích tụ và vượt quá sự tiêu mòn (ablation: gồm có sự tan chảy và thăng hoa) qua rất nhiều năm, thường là hàng thế kỷ.
Mới!!: Tanzania và Sông băng · Xem thêm »
Sông Congo
Sông Congo là một con sông ở miền tây Trung Phi, con sông được hai quốc gia lấy tên theo nó là Cộng hòa Dân chủ Congo (trước đây là Zaire) và Cộng hòa Congo.
Mới!!: Tanzania và Sông Congo · Xem thêm »
Sông Mara
Chiếc cầu tại biên giới Kenya và Tanzania Hà mã và con non, sông Mara, Kenya Sông Mara là một dòng sông tại vùng Mara ở Tanzania và huyện Narok ở Kenya, nằm trên con đường di cư của động vật móng guốc trong khu bảo tồn động vật Serengeti/Maasai Mara.
Mới!!: Tanzania và Sông Mara · Xem thêm »
Sông Nin
Sông Nin (tiếng Ả Rập: النيل, an-nīl, tiếng Ai cập cổ: iteru hay Ḥ'pī - có nghĩa là sông lớn), là dòng sông thuộc châu Phi, là sông chính của khu vực Bắc Phi, thường được coi là con sông dài nhất trên thế giới, với chiều dài 6.853 km và đổ nước vào Địa Trung Hải, tuy vậy có một số nguồn khác dẫn nghiên cứu năm 2007 cho rằng sông này chỉ dài thứ hai sau sông Amazon ở Nam Mỹ.
Mới!!: Tanzania và Sông Nin · Xem thêm »
Sông Ruhuhu
Sông Ruhuhu (tên khác: sông Lohobu, sông Lugubu) là một sông ở miền năm Tanzania, đông châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Sông Ruhuhu · Xem thêm »
Sẻ đen ngực trắng
Sẻ đen ngực trắng, tên khoa học Nigrita fusconotus, là một loài chim trong họ Estrildidae.
Mới!!: Tanzania và Sẻ đen ngực trắng · Xem thêm »
Sẻ cánh đỏ mặt đỏ
Sẻ cánh đỏ mặt đỏ (danh pháp hai phần: Cryptospiza reichenovii) là một loài chim thuộc họ Estrildidae ở châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Sẻ cánh đỏ mặt đỏ · Xem thêm »
Sẻ họng đỏ
Sẻ họng đỏ (danh pháp khoa học: Amadina fasciata) là một loài chim thuộc họ Chim di (Estrildidae).
Mới!!: Tanzania và Sẻ họng đỏ · Xem thêm »
Sẻ lửa ngực vạch
Sẻ lửa ngực vạch (danh pháp hai phần: Lagonosticta rufopicta) là một loài chim thuộc họ Chim di ở châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Sẻ lửa ngực vạch · Xem thêm »
Sự kiện 11 tháng 9
Sự kiện 11 tháng 9 (còn gọi trong tiếng Anh là 9/11)Cách gọi "9/11" được phát âm trong tiếng Anh là "nine eleven".
Mới!!: Tanzania và Sự kiện 11 tháng 9 · Xem thêm »
Săn
Một cảnh săn lợn rừng bằng chó săn Quý tộc đế quốc Mogul săn linh dương đen Ấn Độ cùng với báo săn châu Á Săn là hành động giết hay bẫy bất kỳ loài động vật nào, hoặc là đuổi theo để làm thế.
Mới!!: Tanzania và Săn · Xem thêm »
Săn voi
Voi châu Phi, loài voi bị săn bắn dữ dội để lấy ngà Săn voi là hành động săn bắt hoặc giết voi của các cộng đồng người dân châu Phi hay châu Á. Lịch sử xa xưa của nhân loại cho thấy việc săn voi ban đầu chủ yếu nhằm lấy thịt voi đáp ứng nhu cầu thực phẩm.
Mới!!: Tanzania và Săn voi · Xem thêm »
Schefflerodendron usambarense
Schefflerodendron usambarense là một loài loài thực vật họ Đậu (Fabaceae).
Mới!!: Tanzania và Schefflerodendron usambarense · Xem thêm »
Schilbe moebiusii
Schilbe moebiusii là một loài cá thuộc họ Schilbeidae.
Mới!!: Tanzania và Schilbe moebiusii · Xem thêm »
Schismaderma carens
Schismaderma carens, còn gọi là Cóc đỏ châu Phi theo tiếng Anh, là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Mới!!: Tanzania và Schismaderma carens · Xem thêm »
Schistometopum gregorii
Schistometopum gregorii là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae.
Mới!!: Tanzania và Schistometopum gregorii · Xem thêm »
Schoutedenella xenochirus
Arthroleptis xenochirus là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Mới!!: Tanzania và Schoutedenella xenochirus · Xem thêm »
Sciaenochromis ahli
Sciaenochromis ahli là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Sciaenochromis ahli · Xem thêm »
Scolecomorphus kirkii
Scolecomorphus kirkii là một loài không chân thuộc họ Scolecomorphidae.
Mới!!: Tanzania và Scolecomorphus kirkii · Xem thêm »
Scolecomorphus uluguruensis
Scolecomorphus uluguruensis là một loài không chân thuộc họ Scolecomorphidae.
Mới!!: Tanzania và Scolecomorphus uluguruensis · Xem thêm »
Scolecomorphus vittatus
Scolecomorphus vittatus là một loài không chân thuộc họ Scolecomorphidae.
Mới!!: Tanzania và Scolecomorphus vittatus · Xem thêm »
Seconds From Disaster
Seconds from Disaster (tạm dịch trong tiếng Việt là: Những giây phút trước thảm họa) là tên một series phim tài liệu truyền hình Hoa Kỳ chiếu từ ngày 6 tháng 7 năm 2004 đến ngày 7 tháng 3 năm 2007, và từ ngày 5 tháng 9 năm 2011 đến thời điểm hiện tại trên National Geographic, hay còn gọi tắt là Nat Geo.
Mới!!: Tanzania và Seconds From Disaster · Xem thêm »
Semiricinula squamosa
Semiricinula squamosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.
Mới!!: Tanzania và Semiricinula squamosa · Xem thêm »
Sengerema (huyện)
Sengerema là một huyện thuộc vùng Mwanza, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Sengerema (huyện) · Xem thêm »
Sepia prashadi
Sepia prashadi là một loài mực có phân bố rộng khắp.
Mới!!: Tanzania và Sepia prashadi · Xem thêm »
Serengeti
Bản đồ các vườn quốc gia trên lãnh thổ Tanzania Hệ sinh thái xa-van Serengeti nằm trên lãnh thổ châu Phi, trải dài từ phía Bắc Tanzania đến Tây Nam Kenya trong phạm vi từ số 1 đến số 3 vĩ độ Nam và 34 đến 36 kinh độ Tây với diện tích khoảng.
Mới!!: Tanzania và Serengeti · Xem thêm »
Serengeti (huyện)
Serengeti là một huyện thuộc vùng Mara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Serengeti (huyện) · Xem thêm »
Serinus whytii
Serinus whytii là một loài chim thuộc họ Fringillidae.
Mới!!: Tanzania và Serinus whytii · Xem thêm »
Serranochromis janus
Serranochromis janus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Serranochromis janus · Xem thêm »
Shenyang J-6
Shenyang J-6 (Thẩm Dương J-6, – Tiêm-6; phiên bản xuất khẩu có tên gọi F-6) (tên mã NATO Farmer – Nông dân) là một phiên bản của loại máy bay tiêm kích MiG-19 'Farmer' của Liên Xô do Trung Quốc chế tạo.
Mới!!: Tanzania và Shenyang J-6 · Xem thêm »
Shinyanga (vùng)
Shinyanga là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Shinyanga (vùng) · Xem thêm »
Shinyanga Rural (huyện)
Shinyanga Rural là một huyện thuộc vùng Shinyanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Shinyanga Rural (huyện) · Xem thêm »
Shinyanga Urban (huyện)
Shinyanga Urban là một huyện thuộc vùng Shinyanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Shinyanga Urban (huyện) · Xem thêm »
Sibangea pleioneura
Sibangea pleioneura là một loài thực vật thuộc họ Putranjivaceae.
Mới!!: Tanzania và Sibangea pleioneura · Xem thêm »
Sikonge (huyện)
Sikonge là một huyện thuộc vùng Tabora, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Sikonge (huyện) · Xem thêm »
Simanjiro (huyện)
Simanjiro là một huyện thuộc vùng Manyara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Simanjiro (huyện) · Xem thêm »
Simochromis babaulti
Simochromis babaulti là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Simochromis babaulti · Xem thêm »
Simochromis diagramma
Simochromis diagramma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Simochromis diagramma · Xem thêm »
Simochromis loocki
Simochromis loocki là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Simochromis loocki · Xem thêm »
Simochromis margaretae
Simochromis margaretae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Simochromis margaretae · Xem thêm »
Singida (vùng)
Singida là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Singida (vùng) · Xem thêm »
Singida Rural (huyện)
Singida Rural là một huyện thuộc vùng Singida, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Singida Rural (huyện) · Xem thêm »
Singida Urban (huyện)
Singida Urban là một huyện thuộc vùng Singida, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Singida Urban (huyện) · Xem thêm »
So sánh sự khác biệt giữa các bảng mã IOC, FIFA và ISO 3166
Dưới đây là bảng so sánh đối chiếu sự khác biệt giữa ba bộ mã quốc gia IOC, FIFA, và ISO 3166-1 dùng ba ký hiệu chữ cái, tất cả được dồn chung một bảng cho tiện việc chú thích.
Mới!!: Tanzania và So sánh sự khác biệt giữa các bảng mã IOC, FIFA và ISO 3166 · Xem thêm »
Soloe tripunctata
Soloe tripunctata là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Mới!!: Tanzania và Soloe tripunctata · Xem thêm »
Songea Rural (huyện)
Songea Rural là một huyện thuộc vùng Ruvuma, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Songea Rural (huyện) · Xem thêm »
Songea Urban (huyện)
Songea Urban là một huyện thuộc vùng Ruvuma, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Songea Urban (huyện) · Xem thêm »
Sorindeia calantha
Sorindeia calantha là một loài thực vật thuộc họ Anacardiaceae.
Mới!!: Tanzania và Sorindeia calantha · Xem thêm »
Spathodus erythrodon
Spathodus erythrodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Spathodus erythrodon · Xem thêm »
Spekia zonata
Spekia zonata là một loài freshwater gastropod in the Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Spekia zonata · Xem thêm »
Spelaeophryne methneri
Spelaeophryne methneri là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Mới!!: Tanzania và Spelaeophryne methneri · Xem thêm »
Spermophora masisiwe
Spermophora masisiwe là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Spermophora masisiwe · Xem thêm »
Spermophora morogoro
Spermophora morogoro là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Spermophora morogoro · Xem thêm »
Spermophora sangarawe
Spermophora sangarawe là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Spermophora sangarawe · Xem thêm »
Spermophora usambara
Spermophora usambara là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Spermophora usambara · Xem thêm »
Spermophorides africana
Spermophorides africana là một loài nhện trong họ Pholcidae.
Mới!!: Tanzania và Spermophorides africana · Xem thêm »
Spinel
Spinel là một khoáng vật nhôm magie trong nhóm spinel, có công thức hóa học MgAl2O4.
Mới!!: Tanzania và Spinel · Xem thêm »
Stanleya neritinoides
Stanleya neritinoides là một loài freshwater gastropod in the Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Stanleya neritinoides · Xem thêm »
Staphylaea limacina
Staphylaea limacina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Staphylaea limacina · Xem thêm »
Staphylaea nucleus
Staphylaea nucleus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Staphylaea nucleus · Xem thêm »
Staphylinochrous meinickei
Staphylinochrous meinickei là một loài bướm đêm thuộc họ Anomoeotidae.
Mới!!: Tanzania và Staphylinochrous meinickei · Xem thêm »
Stelgidillas gracilirostris
Stelgidillas gracilirostris là một loài chim trong họ Pycnonotidae.
Mới!!: Tanzania và Stelgidillas gracilirostris · Xem thêm »
Stenoptilia kiitulo
Stenoptilia kiitulo là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoroidea.
Mới!!: Tanzania và Stenoptilia kiitulo · Xem thêm »
Sterculia schliebenii
Sterculia schliebenii là một loài thực vật thuộc họ Sterculiaceae.
Mới!!: Tanzania và Sterculia schliebenii · Xem thêm »
Steve Fossett
Steve Fossett James Stephen Fossett (sinh ngày 22 tháng 4 năm 1944; mất tích ngày 3 tháng 9 năm 2007) là một nhà triệu phú người Mỹ và ông đã lập được nhiều kỷ lục mang tính quốc tế, hiện tại ông đang bị mất tích.
Mới!!: Tanzania và Steve Fossett · Xem thêm »
Stigmatochromis modestus
Stigmatochromis modestus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Stigmatochromis modestus · Xem thêm »
Stigmatochromis pholidophorus
Stigmatochromis pholidophorus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Stigmatochromis pholidophorus · Xem thêm »
Stigmatochromis woodi
Stigmatochromis woodi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Stigmatochromis woodi · Xem thêm »
Stolothrissa tanganicae
Stolothrissa tanganicae là một loài cá thuộc họ Clupeidae.
Mới!!: Tanzania và Stolothrissa tanganicae · Xem thêm »
Stormsia minima
Stormsia minima là một loài freshwater gastropod in the Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Stormsia minima · Xem thêm »
Strongylopus fuelleborni
Strongylopus fuelleborni (tên tiếng Anh: Fuelleborn's Stream Frog) là một loài ếch trong họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Strongylopus fuelleborni · Xem thêm »
Strongylopus kilimanjaro
Strongylopus kilimanjaro là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Strongylopus kilimanjaro · Xem thêm »
Strongylopus kitumbeine
Strongylopus kitumbeine là một loài ếch trong họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Strongylopus kitumbeine · Xem thêm »
Strongylopus merumontanus
Strongylopus merumontanus là một loài ếch trong họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Strongylopus merumontanus · Xem thêm »
Struthibosca
Struthibosca là một chi ruồi hút máu thuộc họ ruồi rận Hippoboscidae.
Mới!!: Tanzania và Struthibosca · Xem thêm »
Strychnos mellodora
Strychnos mellodora là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.
Mới!!: Tanzania và Strychnos mellodora · Xem thêm »
Stuhlmannia moavi
Stuhlmannia moavi là một loài loài thực vật họ Đậu (Fabaceae).
Mới!!: Tanzania và Stuhlmannia moavi · Xem thêm »
Sumbawanga Rural (huyện)
Sumbawanga Rural là một huyện thuộc vùng Rukwa, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Sumbawanga Rural (huyện) · Xem thêm »
Sumbawanga Urban (huyện)
Sumbawanga Urban là một huyện thuộc vùng Rukwa, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Sumbawanga Urban (huyện) · Xem thêm »
Sura ruficauda
Sura ruficauda là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Mới!!: Tanzania và Sura ruficauda · Xem thêm »
Suregada lithoxyla
Suregada lithoxyla là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Suregada lithoxyla · Xem thêm »
Sympetrum navasi
Sympetrum navasi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Sympetrum navasi · Xem thêm »
Synodontis afrofischeri
Synodontis afrofischeri là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Synodontis afrofischeri · Xem thêm »
Synodontis dhonti
Synodontis dhonti là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Synodontis dhonti · Xem thêm »
Synodontis fuelleborni
Fuelleborn's squeaker (Synodontis fuelleborni) là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Synodontis fuelleborni · Xem thêm »
Synodontis granulosus
Synodontis granulosus là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Synodontis granulosus · Xem thêm »
Synodontis lacustricolus
Synodontis tanganyicae là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Synodontis lacustricolus · Xem thêm »
Synodontis maculipinna
Synodontis rukwaensis là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Synodontis maculipinna · Xem thêm »
Synodontis matthesi
Synodontis matthesi là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Synodontis matthesi · Xem thêm »
Synodontis njassae
The Malawi squeaker (Synodontis njassae) là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Synodontis njassae · Xem thêm »
Synodontis petricola
Hình ảnh của loài cá Synodontis petricola Synodontis petricola, cuckoo catfish hay pygmy leopard catfish là một loài cá da trơn lộn ngược đặc hữu và chỉ xuất hiện ở hồ Tanganyika tại Burundi, Zambia, Cộng hòa Dân chủ Congo và Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Synodontis petricola · Xem thêm »
Synodontis polli
Synodontis polli là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Synodontis polli · Xem thêm »
Synodontis ricardoae
Ricardo's squeaker (Synodontis ricardoae) là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Synodontis ricardoae · Xem thêm »
Synodontis rufigiensis
Synodontis rufigiensis là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Synodontis rufigiensis · Xem thêm »
Synodontis rukwaensis
Synodontis rukwaensis là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Synodontis rukwaensis · Xem thêm »
Synodontis victoriae
Synodontis victoriae là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Mới!!: Tanzania và Synodontis victoriae · Xem thêm »
Synsepalum
Synsepalum là một chi cây gỗ và cây bụi trong họ Sapotaceae, được miêu tả ở cấp chi năm 1852.
Mới!!: Tanzania và Synsepalum · Xem thêm »
Synsepalum kassneri
Synsepalum kassneri là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Mới!!: Tanzania và Synsepalum kassneri · Xem thêm »
Syrnolopsis gracilis
Syrnolopsis gracilis là một loài động vật chân bụng trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Syrnolopsis gracilis · Xem thêm »
Syrnolopsis lacustris
Syrnolopsis lacustris là một loài động vật chân bụng trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Syrnolopsis lacustris · Xem thêm »
Syrnolopsis minuta
Syrnolopsis minuta là một loài động vật chân bụng trong họ Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Syrnolopsis minuta · Xem thêm »
Sơn ca gáy hung
Sơn ca gáy hung (danh pháp hai phần: Mirafra africana) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.
Mới!!: Tanzania và Sơn ca gáy hung · Xem thêm »
Sơn ca nâu vàng
Sơn ca nâu vàng hay Sơn ca nâu vàng (danh pháp hai phần: Mirafra africanoides, đôi khi đặt trong chi Calendulauda) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.
Mới!!: Tanzania và Sơn ca nâu vàng · Xem thêm »
Sư tử
Sư tử (tên khoa học Panthera leo) là một trong những đại miêu trong họ Mèo và là một loài của chi Báo.
Mới!!: Tanzania và Sư tử · Xem thêm »
Tabora (vùng)
Tabora là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Tabora (vùng) · Xem thêm »
Tabora Urban (huyện)
Tabora Urban là một huyện thuộc vùng Tabora, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Tabora Urban (huyện) · Xem thêm »
Taeniochromis holotaenia
Taeniochromis holotaenia là một ray-finned fish loài thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Taeniochromis holotaenia · Xem thêm »
Taeniolethrinops cyrtonotus
Taeniolethrinops cyrtonotus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Taeniolethrinops cyrtonotus · Xem thêm »
Taeniolethrinops laticeps
Taeniolethrinops laticeps là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Taeniolethrinops laticeps · Xem thêm »
Taeniolethrinops praeorbitalis
Taeniolethrinops praeorbitalis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Taeniolethrinops praeorbitalis · Xem thêm »
Talostolida teres
Blasicrura teres là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Mới!!: Tanzania và Talostolida teres · Xem thêm »
Tandahimba (huyện)
Tandahimba là một huyện thuộc vùng Mtwara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Tandahimba (huyện) · Xem thêm »
Tanga (huyện)
Tanga là một huyện thuộc vùng Tanga, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Tanga (huyện) · Xem thêm »
Tanga (vùng)
Tanga là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Tanga (vùng) · Xem thêm »
Tanga, Tanzania
Tanga Tanga là thành phố ở đông bắc của Tanzania, là thủ phủ của Vùng Tanga bên Vịnh Tanga thuộc Ấn Độ Dương.
Mới!!: Tanzania và Tanga, Tanzania · Xem thêm »
Tangachromis dhanisi
Tangachromis dhanisi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Tangachromis dhanisi · Xem thêm »
Tanganikallabes mortiauxi
Tanganikallabes mortiauxi là loài duy nhất của (bộ Siluriformes) trong chi Tanganikallabes của họ Clariidae.
Mới!!: Tanzania và Tanganikallabes mortiauxi · Xem thêm »
Tanganyicia rufofilosa
Tanganyicia rufofilosa là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới với một nắp, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Paludomidae.
Mới!!: Tanzania và Tanganyicia rufofilosa · Xem thêm »
Tanganyika
Tanganyika, sau đó chính thức là Cộng hòa Tanganyika, từng là một quốc gia có chủ quyền tại Đông Phi từ năm 1961 đến 1964.
Mới!!: Tanzania và Tanganyika · Xem thêm »
Tannodia swynnertonii
Tannodia swynnertonii là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Tannodia swynnertonii · Xem thêm »
Tanzanit
Tanzanit là một khoáng vật silicat đảo kép, là một biến thể màu tím/lam của khoáng vật zoisit, được phát hiện ở vùng đồi Meralani (Merelani) miền Bắc Tanzania năm 1967, gần thành phố Arusha.
Mới!!: Tanzania và Tanzanit · Xem thêm »
Taphozous perforatus
Taphozous perforatus là một loài động vật có vú trong họ Dơi bao, bộ Dơi.
Mới!!: Tanzania và Taphozous perforatus · Xem thêm »
Tapiphyllum schliebenii
Tapiphyllum schliebenii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Tapiphyllum schliebenii · Xem thêm »
Tarenna drummondii
Tarenna drummondii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Tarenna drummondii · Xem thêm »
Tarenna luhomeroensis
Tarenna luhomeroensis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Tarenna luhomeroensis · Xem thêm »
Tarenna quadrangularis
Tarenna quadrangularis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Tarenna quadrangularis · Xem thêm »
Tarime (huyện)
Tarime là một huyện thuộc vùng Mara, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Tarime (huyện) · Xem thêm »
Tê giác đen
Tê giác đen (Diceros bicornis) là một loài động vật có vú thuộc bộ guốc lẻ (Perissodactyla) sinh sống tại các khu vực miền đông và trung châu Phi bao gồm Kenya, Tanzania, Cameroon, Cộng hòa Nam Phi, Namibia và Zimbabwe.
Mới!!: Tanzania và Tê giác đen · Xem thêm »
Tê tê đất
Tê tê đất, còn có tên là tê tê khổng lồ, tên khoa học Manis gigantea, là một loài động vật có vú trong họ Manidae, bộ Pholidota.
Mới!!: Tanzania và Tê tê đất · Xem thêm »
Tê tê cây
Tê tê cây hay tê tê bụng trắng (danh pháp khoa học: Manis tricuspis) là một trong 8 loài tê tê còn tồn tại và có nguồn gốc ở vùng xích đạo Châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Tê tê cây · Xem thêm »
Tên miền quốc gia cấp cao nhất
Tên miền quốc gia cấp cao nhất (tiếng Anh: Country code top-level domain, viết tắt là ccTLD) hay gọi tắt là tên miền quốc gia là một tên miền cấp cao nhất Internet, được dùng hoặc dự trữ cho một quốc gia hoặc một lãnh thổ phụ thuộc.
Mới!!: Tanzania và Tên miền quốc gia cấp cao nhất · Xem thêm »
Tắc kè lùn
Tắc kè lùn, tên khoa học: Lygodactylus, là một loài tắc kè ban ngày với khoảng 60 loài.
Mới!!: Tanzania và Tắc kè lùn · Xem thêm »
Tắc kè lùn đầu vàng
Tắc kè lùn đầu vàng (danh pháp hai phần: Lygodactylus luteopicturatus) là một loài bò sát thuộc Cận bộ Tắc kè.
Mới!!: Tanzania và Tắc kè lùn đầu vàng · Xem thêm »
Tắc kè lùn William
Tắc kè lùn William hay Tắc kè xanh điện (danh pháp hai phần: Lygodactylus williamsi) là một loài bò sát thuộc Cận bộ Tắc kè.
Mới!!: Tanzania và Tắc kè lùn William · Xem thêm »
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc
Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).
Mới!!: Tanzania và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc · Xem thêm »
Tổ chức Tầm nhìn Thế giới
Tầm nhìn Thế giới hoặc Hoàn cầu Khải tượng là một tổ chức Tin Lành chuyên về cứu trợ, phát triển, và bảo trợ bằng cách đồng hành với trẻ em, các gia đình, và cộng đồng để giúp họ vượt qua sự nghèo khó và bất công.
Mới!!: Tanzania và Tổ chức Tầm nhìn Thế giới · Xem thêm »
Tổ chức Y tế Hòa Bình
Tổ chức Y tế Hòa Bình (tiếng Anh: MediPeace, tiếng Hàn Quốc: 메디) là một Tổ chức Phi chính phủ về Y tế Nhân đạo tại Hàn Quốc.
Mới!!: Tanzania và Tổ chức Y tế Hòa Bình · Xem thêm »
Tổng thống chế
Các nước "cộng hòa tổng thống" với mức độ "tổng thống chế toàn phần" được biểu thị bằng màu '''Xanh biển'''. Các quốc gia có một mức độ "tổng thống chế bán phần" được biểu thị bằng màu '''Vàng'''. Các nước cộng hòa có tổng thống mà trong đó chức vụ tổng thống được quốc hội bầu lên được biểu thị bằng màu '''Xanh lá'''. '''Cam''' là các nước "Cộng hòa đại nghị". '''Màu đỏ''' là các nước "Quân chủ lập hiến". '''Màu tím''' là các nước "Quân chủ chuyên chế". '''Màu nâu''' là các nước đơn đảng. Tổng thống chế hay Hệ thống tổng thống (tiếng Anh: Presidential system) là một hệ thống chính phủ mà trong đó có một ngành hành pháp tồn tại và ngự trị (như tên gọi) tách biệt khỏi ngành lập pháp.
Mới!!: Tanzania và Tổng thống chế · Xem thêm »
TED (hội thảo)
TED (Technology, Entertainment, Design - Công nghệ, Giải trí, Thiết kế) là một tổ chức truyền thông đại chúng chuyên đăng tải những phần nói chuyện, cho phép xem trực tuyến miễn phí, với khẩu hiệu "ideas worth spreading" ("Những ý tưởng đáng lan truyền").
Mới!!: Tanzania và TED (hội thảo) · Xem thêm »
Teinobasis alluaudi
Teinobasis alluaudi là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Mới!!: Tanzania và Teinobasis alluaudi · Xem thêm »
Telmatochromis bifrenatus
Telmatochromis bifrenatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Telmatochromis bifrenatus · Xem thêm »
Telmatochromis brachygnathus
Telmatochromis brachygnathus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Telmatochromis brachygnathus · Xem thêm »
Telmatochromis dhonti
Telmatochromis dhonti là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Telmatochromis dhonti · Xem thêm »
Telmatochromis temporalis
Telmatochromis temporalis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Telmatochromis temporalis · Xem thêm »
Telmatochromis vittatus
Telmatochromis vittatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Telmatochromis vittatus · Xem thêm »
Temeke (huyện)
Temeke là một huyện thuộc vùng Dar es Salaam, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Temeke (huyện) · Xem thêm »
Temnocalyx nodulosus
Temnocalyx nodulosus là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Temnocalyx nodulosus · Xem thêm »
Temnora albilinea
Temnora albilinea là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora albilinea · Xem thêm »
Temnora burdoni
Temnora burdoni là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora burdoni · Xem thêm »
Temnora crenulata
Temnora crenulata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora crenulata · Xem thêm »
Temnora dierli
Temnora dierli là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora dierli · Xem thêm »
Temnora funebris
Temnora funebris là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora funebris · Xem thêm »
Temnora griseata
Temnora griseata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora griseata · Xem thêm »
Temnora iapygoides
Temnora iapygoides là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora iapygoides · Xem thêm »
Temnora kaguru
Temnora kaguru là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora kaguru · Xem thêm »
Temnora namaqua
Temnora namaqua là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora namaqua · Xem thêm »
Temnora natalis
Temnora natalis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora natalis · Xem thêm »
Temnora probata
Temnora probata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora probata · Xem thêm »
Temnora pylades
Temnora pylades là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora pylades · Xem thêm »
Temnora robertsoni
Temnora robertsoni là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora robertsoni · Xem thêm »
Temnora rungwe
Temnora rungwe là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora rungwe · Xem thêm »
Temnora scheveni
Temnora scheveni là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora scheveni · Xem thêm »
Temnora trapezoidea
Temnora trapezoidea là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora trapezoidea · Xem thêm »
Temnora uluguru
Temnora uluguru là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Tanzania và Temnora uluguru · Xem thêm »
Terminalia mantaly
Terminalia mantaly trong tiếng Việt có thể gọi tên bàng Đài Loan hay còn gọi bàng Madagascar, tiếng Trung Quốc gọi 小叶欖仁 (tiểu diệp lãm nhân) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Combretaceae.
Mới!!: Tanzania và Terminalia mantaly · Xem thêm »
Ternstroemia polypetala
Ternstroemia polypetala là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Mới!!: Tanzania và Ternstroemia polypetala · Xem thêm »
Tessmannia densiflora
Tessmannia densiflora là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Tessmannia densiflora · Xem thêm »
Tetrathemis polleni
Tetrathemis polleni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Tetrathemis polleni · Xem thêm »
Tetrorchidium ulugurense
Tetrorchidium ulugurense là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Tetrorchidium ulugurense · Xem thêm »
Than xương
Than xương (carbo animalis.) là vật liệu xốp, màu đen, dạng hột được sản xuất bằng cách đốt xương động vật thành than.
Mới!!: Tanzania và Than xương · Xem thêm »
Tháng 2 năm 2007
Trang này liệt kê những sự kiện quan trọng vào tháng 2 năm 2007.
Mới!!: Tanzania và Tháng 2 năm 2007 · Xem thêm »
Tháng 2 năm 2010
Tháng 2 năm 2010 bắt đầu vào Thứ Hai và kết thúc sau 28 ngày vào Chủ Nhật.
Mới!!: Tanzania và Tháng 2 năm 2010 · Xem thêm »
Tháng 6 năm 2011
Tháng 6 năm 2011 bắt đầu vào thứ Tư và kết thúc sau 30 ngày vào thứ Năm.
Mới!!: Tanzania và Tháng 6 năm 2011 · Xem thêm »
Thông trắng Mexico
Thông trắng Mexico (danh pháp hai phần: Pinus ayacahuite, với tên gọi trong tiếng Tây Ban Nha là ayacahuite; thuộc họ Pinaceae) là một loài thông bản địa của các dãy núi ở miền nam México và miền tây Trung Mỹ, trong dãy núi Sierra Madre del Sur và rìa phía đông của Eje Volcánico Transversal, trong khoảng 14° tới 21° vĩ bắc tại các bang Guerrero, Oaxaca, Puebla, Veracruz, Chiapas của México, cũng như tại Guatemala, El Salvador và Honduras.
Mới!!: Tanzania và Thông trắng Mexico · Xem thêm »
Thế kỷ 20
Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Tanzania và Thế kỷ 20 · Xem thêm »
Thời đại đồ đá
Obsidian Thời kỳ đồ đá là một thời gian tiền sử dài trong đó con người sử dụng đá để chế tạo nhiều đồ vật Các công cụ đá được chế tạo từ nhiều kiểu đá khác nhau.
Mới!!: Tanzania và Thời đại đồ đá · Xem thêm »
Thủ đô
Thủ đô là trung tâm hành chính của 1 quốc gia.
Mới!!: Tanzania và Thủ đô · Xem thêm »
Thể chế đại nghị
Thể chế đại nghị hoặc Đại nghị chế với đặc điểm là nhánh hành pháp của chính quyền phụ thuộc vào sự hậu thuẫn trực tiếp hoặc gián tiếp của quốc hội, thường được biểu thị qua quyền bỏ phiếu tín nhiệm.
Mới!!: Tanzania và Thể chế đại nghị · Xem thêm »
Thị trấn Đá Zanzibar
Thị trấn Đá (tiếng Swahili: Mji Mkongwe) là phần cổ của Thành phố Zanzibar trên đảo Zanzibar.
Mới!!: Tanzania và Thị trấn Đá Zanzibar · Xem thêm »
Thermochoria equivocata
Thermochoria equivocata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Thermochoria equivocata · Xem thêm »
Thermochoria jeanneli
Thermochoria jeanneli là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Thermochoria jeanneli · Xem thêm »
Thermochrous neurophaea
Thermochrous neurophaea là một loài bướm đêm thuộc họ Anomoeotidae.
Mới!!: Tanzania và Thermochrous neurophaea · Xem thêm »
Thiết mộc lan
Thiết mộc lan hay phát lộc, phát tài hoặc phất dụ thơm (danh pháp hai phần: Dracaena fragrans, đồng nghĩa: Dracaena deremensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Tóc tiên (Ruscaceae).
Mới!!: Tanzania và Thiết mộc lan · Xem thêm »
Thomas Sankara
Thomas Isidore Noël Sankara (21 tháng 12 năm 1949 - 15 tháng 10 năm 1987) là một tướng lĩnh, nhà cách mạng theo chủ nghĩa Marx, người theo chủ nghĩa liên kết toàn châu Phi và là Tổng thống Burkina Faso từ năm 1983 đến năm 1987.
Mới!!: Tanzania và Thomas Sankara · Xem thêm »
Thriller 25
Thriller 25 là một ấn phẩm tái bản đặc biệt nhằm kỷ niệm 25 năm ngày phát hành album phòng thu thứ sáu của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Michael Jackson, Thriller.
Mới!!: Tanzania và Thriller 25 · Xem thêm »
Thung lũng tách giãn Lớn
bán đảo Sinai ở trung tâm và biển Chết và thung lũng sông Jordan ở trên Thung lũng tách giãn lớn tiếng Anh là Great Rift Valley là tên được nhà thám hiểm Anh John Walter Gregory đặt vào cuối thế kỷ 19 cho một địa hình dạng máng kéo dài liên tục khoảng 6.000 km2 từ phía bắc Syria, tây nam châu Á đến trung tâm Mozambique, đông Phi.
Mới!!: Tanzania và Thung lũng tách giãn Lớn · Xem thêm »
Thung lũng Tách giãn Lớn, Kenya
Núi Longonot Phía xa là Uganda, nhìn từ làng Cherubei, Kenya. Thung lũng Tách giãn Lớn là một phần của hệ thống núi nội lục chạy hướng Bắc - Nam tại Kenya.
Mới!!: Tanzania và Thung lũng Tách giãn Lớn, Kenya · Xem thêm »
Tiến trình tiến hóa loài người
cây tiến hóa cổ sinh do Ernst Haeckel đưa ra năm 1879. Lịch sử tiến hóa của các loài được mô tả như là một "cây" với nhiều chi nhánh phát sinh từ một thân cây duy nhất. Cây Haeckel có thể hơi lỗi thời, nhưng nó minh họa rõ các nguyên tắc phát sinh loài, mà phần tái dựng hiện đại phức tạp hơn có thể che khuất. Tiến trình tiến hóa của loài người vạch ra các sự kiện lớn trong sự phát triển của loài người (Homo sapiens), và sự tiến hóa của tổ tiên loài người.
Mới!!: Tanzania và Tiến trình tiến hóa loài người · Xem thêm »
Tiếng Gujarat
Tiếng Gujarat (ગુજરાતી Gujrātī?) là một ngôn ngữ thuộc Ngữ chi Indo-Arya, Ngữ tộc Indo-Iran của Hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.
Mới!!: Tanzania và Tiếng Gujarat · Xem thêm »
Tiếng Kikuyu
Tiếng Kikuyu hay tiếng Gikuyu (Gĩkũyũ) là một ngôn ngữ Bantu chủ yếu được nói bởi người Kikuyu (Agĩkũyũ) ở Kenya.
Mới!!: Tanzania và Tiếng Kikuyu · Xem thêm »
Tiếng Kirundi
Tiếng Kirundi, cũng được gọi là Rundi, là một ngôn ngữ Bantu được nói bởi khoảng chín triệu người tại Burundi, những vùng lân cận tại Tanzania và Cộng hòa Dân chủ Congo, và tại Uganda.
Mới!!: Tanzania và Tiếng Kirundi · Xem thêm »
Tiếng Sotho
Tiếng Sotho, cũng được gọi là Sesotho, Nam Sotho, hay Nam Sesotho,Trong quá khứ cùng được gọi là Suto, hay Suthu, Souto, Sisutho, Sutu, hay Sesutu, theo phiên âm cách gọi bản địa.
Mới!!: Tanzania và Tiếng Sotho · Xem thêm »
Tiếng Swahili
Tiếng Swahili (tiếng Swahili: Kiswahili) là một ngôn ngữ Bantu được nói bởi các dân tộc sinh sống ở khu vực trải dài dọc bờ biển Ấn Độ Dương từ phía bắc Kenya tới miền bắc Mozambique, bao gồm cả quần đảo Comoros.
Mới!!: Tanzania và Tiếng Swahili · Xem thêm »
Tiphobia horei
Tiphobia horei là một loài freshwater gastropod in the Thiaridae.
Mới!!: Tanzania và Tiphobia horei · Xem thêm »
Tithoes confinis
Tithoes confinis là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
Mới!!: Tanzania và Tithoes confinis · Xem thêm »
Tomopterna cryptotis
Tomopterna cryptotis (tên tiếng Anh: Common Sand Frog) là một loài ếch trong họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Tomopterna cryptotis · Xem thêm »
Tomopterna luganga
Tomopterna luganga là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Tomopterna luganga · Xem thêm »
Tomopterna marmorata
Tomopterna marmorata (tên tiếng Anh: Marbled Sand Frog) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Tomopterna marmorata · Xem thêm »
Tomopterna tandyi
Tomopterna tandyi (tên tiếng Anh: Tandy's Sand Frog) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Tomopterna tandyi · Xem thêm »
Tomopterna tuberculosa
The Rough Sand Frog (Tomopterna tuberculosa) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Mới!!: Tanzania và Tomopterna tuberculosa · Xem thêm »
Trachyphonus erythrocephalus
Trachyphonus erythrocephalus là một loài chim trong họ Lybiidae.
Mới!!: Tanzania và Trachyphonus erythrocephalus · Xem thêm »
Tramea basilaris
Tramea basilaris là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Tramea basilaris · Xem thêm »
Tramea limbata
Tramea limbata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Tramea limbata · Xem thêm »
Tramitichromis brevis
Tramitichromis brevis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Tramitichromis brevis · Xem thêm »
Tramitichromis intermedius
Tramitichromis intermedius là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Tramitichromis intermedius · Xem thêm »
Tramitichromis variabilis
Tramitichromis variabilis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Tramitichromis variabilis · Xem thêm »
Trang phục truyền thống
Quốc phục phái nam của nước Gruzia Phụ nữ Việt mặc áo dài tứ thân (phải) Trang phục truyền thống hay quốc phục là quần áo và trang phục truyền thống của một quốc gia, một địa phương, một dân tộc, hoặc có khi là một thời kỳ lịch sử nào đó của một nhóm người.
Mới!!: Tanzania và Trang phục truyền thống · Xem thêm »
Tranh giành châu Phi
''Người khổng lồ Rhodes'', một hình tượng của Cecil Rhodes sau khi công bố kế hoạch nối đường điện tín từ Cape Town tới Cairo. Nó thể hiện tham vọng bành trường thuộc địa theo hướng Bắc - Nam của Anh tại châu Phi. Tranh giành châu Phi là quá trình tranh chấp giữa các cường quốc ở châu Âu trong việc chiếm châu Phi làm thuộc địa kéo dài từ giữa thế kỷ 19 tới khi Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ vào năm 1914.
Mới!!: Tanzania và Tranh giành châu Phi · Xem thêm »
Trâu rừng châu Phi
Trâu châu Phi (tên tiếng Anh: African buffalo hoặc Cape buffalo (trâu Cape), danh pháp hai phần: Syncerus caffer) là một loài trâu bò lớn ở châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Trâu rừng châu Phi · Xem thêm »
Trematocara caparti
Trematocara caparti là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Trematocara caparti · Xem thêm »
Trematocara kufferathi
Trematocara kufferathi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Trematocara kufferathi · Xem thêm »
Trematocara macrostoma
Trematocara macrostoma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Trematocara macrostoma · Xem thêm »
Trematocara marginatum
Trematocara marginatum là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Trematocara marginatum · Xem thêm »
Trematocara nigrifrons
Trematocara nigrifrons là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Trematocara nigrifrons · Xem thêm »
Trematocara stigmaticum
Trematocara stigmaticum là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Trematocara stigmaticum · Xem thêm »
Trematocara unimaculatum
Trematocara unimaculatum là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Trematocara unimaculatum · Xem thêm »
Trematocara variabile
Trematocara variabile là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Trematocara variabile · Xem thêm »
Trematocranus labifer
Trematocranus labifer là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Trematocranus labifer · Xem thêm »
Trematocranus microstoma
The Pointedhead Haplo (Trematocranus microstoma), được gọi là Haplochromis' cf.
Mới!!: Tanzania và Trematocranus microstoma · Xem thêm »
Trematocranus placodon
Trematocranus placodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Trematocranus placodon · Xem thêm »
Tricalysia acidophylla
Tricalysia acidophylla là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Tricalysia acidophylla · Xem thêm »
Tricalysia pedicellata
Tricalysia pedicellata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Tricalysia pedicellata · Xem thêm »
Tricalysia schliebenii
Tricalysia schliebenii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Tricalysia schliebenii · Xem thêm »
Trichilia lovettii
Trichilia lovettii là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.
Mới!!: Tanzania và Trichilia lovettii · Xem thêm »
Tridenchthoniidae
Tridenchthoniidae là một họ Bọ Cạp giả thuộc siêu họ Chthonioidea.
Mới!!: Tanzania và Tridenchthoniidae · Xem thêm »
Triglachromis otostigma
Triglachromis otostigma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Triglachromis otostigma · Xem thêm »
Trithemis aconita
Trithemis aconita là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Trithemis aconita · Xem thêm »
Trithemis annulata
Trithemis annulata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Trithemis annulata · Xem thêm »
Trithemis arteriosa
Trithemis arteriosa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Trithemis arteriosa · Xem thêm »
Trithemis bifida
Trithemis bifida là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Trithemis bifida · Xem thêm »
Trithemis donaldsoni
Trithemis donaldsoni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Trithemis donaldsoni · Xem thêm »
Trithemis dorsalis
Trithemis dorsalis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Trithemis dorsalis · Xem thêm »
Trithemis furva
Trithemis furva là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Trithemis furva · Xem thêm »
Trithemis hecate
Trithemis hecate là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Trithemis hecate · Xem thêm »
Trithemis kirbyi
Orange-winged Dropwing (Trithemis kirbyi) là một loài chuồn chuồn ngô trong họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Trithemis kirbyi · Xem thêm »
Trithemis nuptialis
Trithemis nuptialis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Trithemis nuptialis · Xem thêm »
Trithemis pluvialis
Trithemis pluvialis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Trithemis pluvialis · Xem thêm »
Trithemis pruinata
Trithemis pruinata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Trithemis pruinata · Xem thêm »
Trithemis stictica
Trithemis stictica là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Trithemis stictica · Xem thêm »
Trithemis werneri
Trithemis werneri là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Trithemis werneri · Xem thêm »
Tropheus annectens
Tropheus annectens là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Tropheus annectens · Xem thêm »
Tropheus brichardi
Tropheus brichardi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Tropheus brichardi · Xem thêm »
Tropheus duboisi
Tropheus duboisi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Tropheus duboisi · Xem thêm »
Tropheus kasabae
Tropheus kasabae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Tropheus kasabae · Xem thêm »
Tropheus polli
Tropheus polli là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Tropheus polli · Xem thêm »
Trung tâm Quốc tế về Nghiên cứu Bảo tồn và Phục hồi các di sản văn hóa
Trung tâm Quốc tế về Nghiên cứu Bảo tồn và Phục hồi các di sản văn hóa (ICCROM) là một tổ chức liên chính phủ hoạt động trong lĩnh vực bảo tồn di sản văn hóa.
Mới!!: Tanzania và Trung tâm Quốc tế về Nghiên cứu Bảo tồn và Phục hồi các di sản văn hóa · Xem thêm »
Tsitana wallacei
Tsitana wallacei là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Mới!!: Tanzania và Tsitana wallacei · Xem thêm »
Tunduru (huyện)
Tunduru là một huyện thuộc vùng Ruvuma, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Tunduru (huyện) · Xem thêm »
Tupolev Tu-22
Tupolev Tu-22 (Tên hiệu NATO Blinder) là một máy bay ném bom và trinh sát phản lực Xô viết.
Mới!!: Tanzania và Tupolev Tu-22 · Xem thêm »
Turbo argyrostomus
Turbo argyrostomus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.
Mới!!: Tanzania và Turbo argyrostomus · Xem thêm »
Turraea kimbozensis
Turraea kimbozensis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.
Mới!!: Tanzania và Turraea kimbozensis · Xem thêm »
Tylochromis polylepis
Tylochromis polylepis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Tylochromis polylepis · Xem thêm »
Tylophora urceolata
Tylophora urceolata là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.
Mới!!: Tanzania và Tylophora urceolata · Xem thêm »
Tyrannochromis macrostoma
Tyrannochromis macrostoma, or Big-Mouth Hap, là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Tyrannochromis macrostoma · Xem thêm »
Tyrannochromis nigriventer
Tyrannochromis nigriventer là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Tyrannochromis nigriventer · Xem thêm »
Uganda
Uganda (phiên âm tiếng Việt: U-gan-đa; hoặc), tên gọi chính thức là "Cộng hòa Uganda", là một quốc gia không giáp biển, nằm hoàn toàn trong lục địa châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Uganda · Xem thêm »
Ukerewe (huyện)
Ukerewe là một huyện thuộc vùng Mwanza, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Ukerewe (huyện) · Xem thêm »
Ulanga (huyện)
Ulanga là một huyện thuộc vùng Morogoro, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Ulanga (huyện) · Xem thêm »
Umma declivium
Umma declivium là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Calopterygidae.
Mới!!: Tanzania và Umma declivium · Xem thêm »
Unguja
Unguja (cũng gọi là Zanzibar) là hòn đảo lớn nhất và đông dân nhất tại Zanzibar, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Unguja · Xem thêm »
Urambo (huyện)
Urambo là một huyện thuộc vùng Tabora, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Urambo (huyện) · Xem thêm »
Urothemis assignata
Urothemis assignata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Urothemis assignata · Xem thêm »
Urothemis edwardsii
Urothemis edwardsii là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Urothemis edwardsii · Xem thêm »
UTC+03:00
Giờ UTC+3 được dùng tại những nơi sau đây.
Mới!!: Tanzania và UTC+03:00 · Xem thêm »
Uvariodendron gorgonis
Uvariodendron gorgonis là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae.
Mới!!: Tanzania và Uvariodendron gorgonis · Xem thêm »
Uvariodendron kirkii
Uvariodendron kirkii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Annonaceae.
Mới!!: Tanzania và Uvariodendron kirkii · Xem thêm »
Uvariodendron oligocarpum
Uvariodendron oligocarpum là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae.
Mới!!: Tanzania và Uvariodendron oligocarpum · Xem thêm »
Uvariodendron pycnophyllum
Uvariodendron pycnophyllum là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae.
Mới!!: Tanzania và Uvariodendron pycnophyllum · Xem thêm »
Uvariodendron usambarense
Uvariodendron usambarense là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae.
Mới!!: Tanzania và Uvariodendron usambarense · Xem thêm »
Uvariopsis bisexualis
Uvariopsis bisexualis là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae.
Mới!!: Tanzania và Uvariopsis bisexualis · Xem thêm »
Uyui (huyện)
Uyui là một huyện thuộc vùng Tabora, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Uyui (huyện) · Xem thêm »
Vangueriopsis longiflora
Vangueriopsis longiflora là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Mới!!: Tanzania và Vangueriopsis longiflora · Xem thêm »
Varanus albigularis ionidesi
Kỳ đà họng đen hay còn gọi là kỳ đà hắc hầu hay kỳ đà Tanzania (Danh pháp khoa học: Varanus albigularis ionidesi) là một phân loài kỳ đà của loài Varanus albigularis, đây là phân loài kỳ đà thuộc loài bản địa của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Varanus albigularis ionidesi · Xem thêm »
Vành khuyên vàng châu Phi
Vành khuyên vàng châu Phi, tên khoa học Zosterops senegalensis, là một loài chim trong họ Zosteropidae.
Mới!!: Tanzania và Vành khuyên vàng châu Phi · Xem thêm »
Vùng Hướng đạo châu Phi (WOSM)
Vùng Hướng đạo Ả Rập Bản đồ các thành viên và thành viên triển vọng của Vùng Hướng đạo châu Phi Vùng Hướng đạo châu Phi là văn phòng vùng của Văn phòng Hướng đạo Thế giới thuộc Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới có trụ sở tại Nairobi, Kenya với các văn phòng vệ tinh ở Cape Town, Nam Phi và Dakar, Sénégal.
Mới!!: Tanzania và Vùng Hướng đạo châu Phi (WOSM) · Xem thêm »
Vụ đánh bom Đại sứ quán Hoa Kỳ ở châu Phi năm 1998
Vụ đánh bom Đại sứ quán Mỹ năm 1998 là một loạt các cuộc tấn công xảy ra vào ngày 07 tháng 8 năm 1998, trong đó hàng trăm người đã thiệt mạng trong các vụ nổ bom xe tải diễn ra đồng thời tại đại sứ quán Hoa Kỳ ở phía Đông thành phố lớn châu Phi Dar es Salaam thuộc Tanzania và Nairobi thuộc Kenya.
Mới!!: Tanzania và Vụ đánh bom Đại sứ quán Hoa Kỳ ở châu Phi năm 1998 · Xem thêm »
Vepris arushensis
Vepris arushensis là một loài thực vật thuộc họ Rutaceae.
Mới!!: Tanzania và Vepris arushensis · Xem thêm »
Vepris sansibarensis
Vepris sansibarensis là một loài thực vật thuộc họ Rutaceae.
Mới!!: Tanzania và Vepris sansibarensis · Xem thêm »
Vexillum amabile
Vexillum (Pusia) amabile là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Costellariidae.
Mới!!: Tanzania và Vexillum amabile · Xem thêm »
Viết thư quốc tế UPU
Viết thư Quốc tế UPU hay Viết thư Quốc tế dành cho giới trẻ (Tiếng Anh: International Letter-Writing Competition for Young People) là cuộc thi sáng tác các tác phẩm văn học dưới hình thức lá thư do Liên minh Bưu chính Quốc tế (gọi tắt là UPU) phối hợp với Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc (gọi tắt là UNESCO) và một số tổ chức chuyên môn khác của Liên Hợp Quốc (tùy theo chủ đề hằng năm) tổ chức thường niên dành cho Thiếu niên trên toàn Thế giới, đến nay đã qua 47 năm (tính từ 1971 - 2018).
Mới!!: Tanzania và Viết thư quốc tế UPU · Xem thêm »
Victoria (định hướng)
Victoria có thể là.
Mới!!: Tanzania và Victoria (định hướng) · Xem thêm »
Victoria stonebasher
The Victoria stonebasher (Marcusenius victoriae) là một loài cá thuộc họ Mormyridae.
Mới!!: Tanzania và Victoria stonebasher · Xem thêm »
Viettel Tanzania
Công ty TNHH Viettel Tanzania, tên kinh doanh là Halotel, là một công ty truyền thông di động cung cấp dịch vụ nói chuyện điện thoại, nhắn tin, dữ liệu và các dịch vụ tập trung ở Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Viettel Tanzania · Xem thêm »
Vipera
Rắn lục voi (Danh pháp khoa học: Vipera) là một chi rắn độc thuộc họ Rắn lục (Viperidae).
Mới!!: Tanzania và Vipera · Xem thêm »
Viriclanis
Viriclanis là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chỉ có một loài, Viriclanis kingstoni, được tìm thấy ở Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Viriclanis · Xem thêm »
Virus Zika
Muỗi ''Aedes aegypti'', vectơ truyền virus Zika. Virus Zika (ZIKV) là một virus RNA (arbovirus) thuộc chi Flavivirus, họ Flaviviridae, lây truyền chủ yếu qua vết cắn của muỗi Aedes bị nhiễm.
Mới!!: Tanzania và Virus Zika · Xem thêm »
Vismia pauciflora
Vismia pauciflora là một loài thực vật có hoa thuộc họ Hypericaceae.
Mới!!: Tanzania và Vismia pauciflora · Xem thêm »
Vitex amaniensis
Vitex amaniensis là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Mới!!: Tanzania và Vitex amaniensis · Xem thêm »
Vitex zanzibarensis
Vitex zanzibarensis là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Mới!!: Tanzania và Vitex zanzibarensis · Xem thêm »
Vuốt dài họng vàng
Vuốt dài họng vàng, tên khoa học Macronyx croceus là một loài chim trong họ Motacillidae.
Mới!!: Tanzania và Vuốt dài họng vàng · Xem thêm »
Vuốt dài ngực hồng
Macronyx ameliae (tên tiếng Anh: Vuốt dài ngực hồng) là một loài chim trong họ Motacillidae.
Mới!!: Tanzania và Vuốt dài ngực hồng · Xem thêm »
Vườn quốc gia Gombe Stream
Vườn quốc gia Gombe Stream là một vườn quốc gia tại Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Vườn quốc gia Gombe Stream · Xem thêm »
Vườn quốc gia Kilimanjaro
Vườn quốc gia Kilimanjaro là một vườn quốc gia, nằm gần Moshi, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Vườn quốc gia Kilimanjaro · Xem thêm »
Vườn quốc gia Mikumi
Vườn quốc gia Mikumi là một vườn quốc gia ở Mikumi, gần Morogoro, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Vườn quốc gia Mikumi · Xem thêm »
Vườn quốc gia Ruaha
Vườn quốc gia Ruaha là vườn quốc gia lớn nhất ở Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Vườn quốc gia Ruaha · Xem thêm »
Vườn quốc gia Serengeti
Vườn quốc gia Serengeti là một vườn quốc gia của Tanzania ở khu vực sinh thái Serengeti, thuộc vùng Mara và Simiyu.
Mới!!: Tanzania và Vườn quốc gia Serengeti · Xem thêm »
Vườn thú Bình Nhưỡng
Vườn thú Trung tâm Bình Nhưỡng (tiếng Triều Tiên: 조선중앙동물원, Hàn tự: 朝鮮中央動物園) là một vườn thú Quốc gia ở Bắc Triều Tiên tọa lạc tại núi Taesong ở thủ đô Bình Nhưỡng.
Mới!!: Tanzania và Vườn thú Bình Nhưỡng · Xem thêm »
Warburgia elongata
Warburgia elongata là một loài thực vật thuộc họ Canellaceae.
Mới!!: Tanzania và Warburgia elongata · Xem thêm »
Warburgia stuhlmannii
Warburgia stuhlmannii là một loài thực vật thuộc họ Canellaceae.
Mới!!: Tanzania và Warburgia stuhlmannii · Xem thêm »
We Are the World
"We Are the World" là một ca khúc và đĩa đơn từ thiện do siêu nhóm nhạc USA for Africa thu âm năm 1985.
Mới!!: Tanzania và We Are the World · Xem thêm »
Wete (huyện)
Wete là một huyện thuộc vùng Pemba North, Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Wete (huyện) · Xem thêm »
Wildest Dreams (bài hát của Taylor Swift)
"Wildest Dreams" là bài hát được thu âm bởi nữ ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Mỹ Taylor Swift, nằm trong album phòng thu thứ 5 1989 (2014).
Mới!!: Tanzania và Wildest Dreams (bài hát của Taylor Swift) · Xem thêm »
Wilfried Bony
Wilfried Guemiand Bony (sinh ngày 10 tháng 12 năm 1988) là cầu thủ bóng đá người Bờ Biển Ngà chơi ở vị trí tiền đạo, hiện đang chơi cho câu lạc bộ Swansea City trong giải Premier League.
Mới!!: Tanzania và Wilfried Bony · Xem thêm »
Xenopus borealis
Xenopus borealis (tên tiếng Anh: Marsabit Clawed Frog) là một loài ếch trong họ Pipidae.
Mới!!: Tanzania và Xenopus borealis · Xem thêm »
Xenopus muelleri
Xenopus muelleri là một loài ếch trong họ Pipidae.
Mới!!: Tanzania và Xenopus muelleri · Xem thêm »
Xenopus petersii
Xenopus petersii (tên tiếng Anh: Peters' Platanna) là một loài ếch trong họ Pipidae.
Mới!!: Tanzania và Xenopus petersii · Xem thêm »
Xenotilapia bathyphilus
Xenotilapia bathyphilus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Xenotilapia bathyphilus · Xem thêm »
Xenotilapia boulengeri
Xenotilapia boulengeri là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Xenotilapia boulengeri · Xem thêm »
Xenotilapia burtoni
Xenotilapia burtoni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Xenotilapia burtoni · Xem thêm »
Xenotilapia caudofasciata
Xenotilapia caudofasciata là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Xenotilapia caudofasciata · Xem thêm »
Xenotilapia leptura
Xenotilapia leptura là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Xenotilapia leptura · Xem thêm »
Xenotilapia longispinis
Xenotilapia longispinis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Xenotilapia longispinis · Xem thêm »
Xenotilapia melanogenys
Xenotilapia melanogenys là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Xenotilapia melanogenys · Xem thêm »
Xenotilapia nigrolabiata
Xenotilapia nigrolabiata là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Xenotilapia nigrolabiata · Xem thêm »
Xenotilapia ochrogenys
Xenotilapia ochrogenys là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Xenotilapia ochrogenys · Xem thêm »
Xenotilapia ornatipinnis
Xenotilapia ornatipinnis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Xenotilapia ornatipinnis · Xem thêm »
Xenotilapia sima
Xenotilapia sima là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Xenotilapia sima · Xem thêm »
Xenotilapia spilopterus
Xenotilapia spilopterus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Xenotilapia spilopterus · Xem thêm »
Xerus rutilus
Xerus rutilus là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm.
Mới!!: Tanzania và Xerus rutilus · Xem thêm »
Xylopia latipetala
Xylopia latipetala là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae.
Mới!!: Tanzania và Xylopia latipetala · Xem thêm »
Yaya Touré
Gnégnéri Yaya Touré (sinh ngày 13 tháng 5 năm 1983 ở Sekoura Bouaké) là một tiền vệ người Bờ Biển Ngà hiện đang là cầu thủ của Manchester City.
Mới!!: Tanzania và Yaya Touré · Xem thêm »
Yssichromis argens
Yssichromis argens là một loài cá vây tia không được miêu tả trong họ Cichlidae.
Mới!!: Tanzania và Yssichromis argens · Xem thêm »
Zambezi
Zambezi (cũng viết là Zambeze và Zambesi) là sông dài thứ tư tại châu Phi, và là sông lớn nhất đổ vào Ấn Độ Dương từ châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Zambezi · Xem thêm »
Zambia
Cộng hòa Zambia (tiếng Việt: Cộng hòa Dăm-bi-a; tiếng Anh: Republic of Zambia) là một quốc gia Cộng Hòa nằm ở miền Nam châu Phi.
Mới!!: Tanzania và Zambia · Xem thêm »
Zanthoxylum deremense
Zanthoxylum deremense là một loài thực vật thuộc họ Rutaceae.
Mới!!: Tanzania và Zanthoxylum deremense · Xem thêm »
Zanthoxylum holtzianum
Zanthoxylum holtzianum là một loài thực vật thuộc họ Rutaceae.
Mới!!: Tanzania và Zanthoxylum holtzianum · Xem thêm »
Zanthoxylum lindense
Zanthoxylum lindense là một loài thực vật thuộc họ Rutaceae.
Mới!!: Tanzania và Zanthoxylum lindense · Xem thêm »
Zanzibar
Zanzibar nằm cách bờ biển đại lục Tanzania. Zanzibar ngày nay là tên của hai đảo cách bờ biển Đông Phi thuộc về Tanzania: Unguja (còn được gọi Zanzibar) và Pemba.
Mới!!: Tanzania và Zanzibar · Xem thêm »
Zanzibar North (vùng)
Zanzibar North là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Zanzibar North (vùng) · Xem thêm »
Zanzibar South and Central (vùng)
Zanzibar South and Central là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Zanzibar South and Central (vùng) · Xem thêm »
Zanzibar West (vùng)
Zanzibar West là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và Zanzibar West (vùng) · Xem thêm »
Zenkerella egregia
Zenkerella egregia là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Zenkerella egregia · Xem thêm »
Zenkerella perplexa
Zenkerella perplexa là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Mới!!: Tanzania và Zenkerella perplexa · Xem thêm »
Zimmermannia capillipes
Zimmermannia capillipes là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Zimmermannia capillipes · Xem thêm »
Zimmermannia nguruensis
Zimmermannia nguruensis là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Zimmermannia nguruensis · Xem thêm »
Zimmermannia stipularis
Zimmermannia stipularis là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Mới!!: Tanzania và Zimmermannia stipularis · Xem thêm »
Zygonoides fuelleborni
Zygonoides fuelleborni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Zygonoides fuelleborni · Xem thêm »
Zygonyx natalensis
Zygonyx natalensis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Zygonyx natalensis · Xem thêm »
Zygonyx regisalberti
Zygonyx regisalberti là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Zygonyx regisalberti · Xem thêm »
Zygonyx torridus
Zygonyx torridus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Mới!!: Tanzania và Zygonyx torridus · Xem thêm »
Ưng ngỗng châu Phi
Ó châu Phi (danh pháp hai phần: Accipiter tachiro) là một loài chim săn mồi thuộc chi Accipiter trong họ Ưng (Accipitridae).
Mới!!: Tanzania và Ưng ngỗng châu Phi · Xem thêm »
.tz
.tz là tên miền quốc gia cấp cao nhất (ccTLD) của Tanzania.
Mới!!: Tanzania và .tz · Xem thêm »
14 tháng 12
Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Tanzania và 14 tháng 12 · Xem thêm »
26 tháng 4
Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).
Mới!!: Tanzania và 26 tháng 4 · Xem thêm »
29 tháng 10
Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Tanzania và 29 tháng 10 · Xem thêm »
721 Tabora
721 Tabora 721 Tabora là một tiểu hành tinh ở vành đai chính, thuộc nhóm tiểu hành tinh Cybele.
Mới!!: Tanzania và 721 Tabora · Xem thêm »
9 tháng 12
Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Tanzania và 9 tháng 12 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Cộng hoà Liên bang Tanganyika và Zanzibar, Cộng hoà Liên bang Tanzania, Cộng hoà Tanzania, Cộng hoà Thống nhất Tanzania, Cộng hoà liên bang Tanganyika và Zanzibar, Cộng hoà liên bang Tanzania, Cộng hòa Liên bang Tanganyika và Zanzibar, Cộng hòa Liên bang Tanzania, Cộng hòa Tanzania, Cộng hòa Thống nhất Tanzania, Cộng hòa liên bang Tanganyika và Zanzibar, Cộng hòa liên bang Tanzania, Cộng hòa thống nhất Tanzania, Tan-da-ni-a, Tanganyika và Zanzibar.