17 quan hệ: Đá biến chất, Đá hoa cương, Chondrodit, Creedit, Danh sách các loại đá, Diopside, Granat, Hedenbergit, Ilvait, Magnesit, Pargasit, Perovskit, Scheelit, Tan (khoáng vật), Titanit, Vesuvianit, Wollastonit.
Đá biến chất
Đá biến chất được hình thành từ sự biến tính của đá mácma, đá trầm tích, thậm chí cả từ đá biến chất có trước, do sự tác động của nhiệt độ, áp suất cao (nhiệt độ lớn hơn 150 đến 200 °C và áp suất khoảng trên 1500 bar) và các chất có hoạt tính hoá học, gọi là quá trình biến chất.
Mới!!: Skarn và Đá biến chất · Xem thêm »
Đá hoa cương
Đá hoa cương ở Vườn Quốc gia Yosemite, thung lũng sông Merced Đá hoa cương, còn gọi là đá granit (còn được viết là gra-nít,Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française”, Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 115. gờ-ra-nít, bắt nguồn từ từ tiếng Pháp granite /ɡʁanit/), là một loại đá mácma xâm nhập phổ biến có thành phần axít.
Mới!!: Skarn và Đá hoa cương · Xem thêm »
Chondrodit
'''Chondrodit''' cùng với magnetit, mỏ Tilly Foster, Brewster, New York, Hoa Kỳ Chondrodit là một khoáng vật silicat đảo có công thức hóa học (Mg,Fe)5(SiO4)2(F,OH,O)2.
Mới!!: Skarn và Chondrodit · Xem thêm »
Creedit
Creedit là một khoáng vật hydroxit canxi nhôm sunfat floride với công thức Ca3Al2SO4(F,OH)10•2(H2O).
Mới!!: Skarn và Creedit · Xem thêm »
Danh sách các loại đá
Đây là danh sách các loại đá theo cách miêu tả của các nhà thạnh học.
Mới!!: Skarn và Danh sách các loại đá · Xem thêm »
Diopside
Diopsid là một loại khoáng vật trong nhóm pyroxen có công thức hóa học MgCaSi2O6.
Mới!!: Skarn và Diopside · Xem thêm »
Granat
Granat hay đá thạch lựu, là một nhóm khoáng vật silicat với công thức hóa học tổng quát là: A3B2(SiO4)3, trong đó A.
Mới!!: Skarn và Granat · Xem thêm »
Hedenbergit
Hedenbergit là một khoáng vật giàu sắt trong nhóm pyroxene kết tinh theo hệ một nghiêng có công thức hóa học CaFeSi2O6.
Mới!!: Skarn và Hedenbergit · Xem thêm »
Ilvait
Ilvait là một khoáng vật silicat đảo kép, có công thức hóa học là CaFe2+2Fe3+Si2O7O(OH).
Mới!!: Skarn và Ilvait · Xem thêm »
Magnesit
Magnesit là một khoáng vật có công thức hóa học MgCO3 (magie cacbonat).
Mới!!: Skarn và Magnesit · Xem thêm »
Pargasit
Pargasit là một khoáng vật silicat phức tạp thuộc nhóm amphibol, có công thức hóa học NaCa2(Mg,Fe2+)4Al(Si6Al2)O22(OH)2.
Mới!!: Skarn và Pargasit · Xem thêm »
Perovskit
Perovskit là khoáng vật canxi ti tan ôxít thuộc nhóm canxi titanat có công thức hóa họcCaTiO3.
Mới!!: Skarn và Perovskit · Xem thêm »
Scheelit
Scheelite là khoáng vật canxi vonfram với công thức hóa học là CaWO4.
Mới!!: Skarn và Scheelit · Xem thêm »
Tan (khoáng vật)
Tan xuất phát từ tiếng tiếng Ba Tư là talc, Tiếng Ả Rập là talq, là một khoáng vật magie hydrat silicat có công thức hóa học là H2Mg3(SiO3)4 hay Mg3Si4O10(OH)2.
Mới!!: Skarn và Tan (khoáng vật) · Xem thêm »
Titanit
Titanit, hay sphene (từ tiếng Hy Lạp sphenos (σφηνώ), là góc cạnh), là một loại khoáng vật silicat canxi titan với công thức hóa học CaTiSiO5.
Mới!!: Skarn và Titanit · Xem thêm »
Vesuvianit
Vesuvianit hay idocrase là một khoáng vật silicat đảo kép, có công thức hóa học là Ca10(Mg, Fe)2Al4(SiO4)5(Si2O7)2(OH,F)4.
Mới!!: Skarn và Vesuvianit · Xem thêm »
Wollastonit
Wollastonit là một khoáng vật silicat mạch canxi (CaSiO3) chứa một lượng nhỏ các nguyên tố sắt, magie, và mangan ở vị trí thay thế cho canxi.
Mới!!: Skarn và Wollastonit · Xem thêm »