64 quan hệ: Ai Cập cổ đại, Âm đôi môi, Âm chân răng, Âm họng, Âm mũi đôi môi, Âm mũi môi răng, Âm mũi ngạc mềm, Âm mũi vòm, Âm môi răng, Âm ngạc mềm, Âm tắc đôi môi vô thanh, Âm tiết, Âm vòm, Âm vị học tiếng Anh, Bénin, Bính âm Hán ngữ, Bảng chữ cái Phoenicia, Bảng chữ cái tiếng Slovak, Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế, Bieup, Cận Đông cổ đại, Chính tả tiếng Slovak, Chữ Quốc ngữ, Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh, Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học, G-man (Half-Life), Giyeok, Hangul, Hóa thân (truyện), Hệ chữ viết, Hermann Ebbinghaus, Lojban, Lược âm tiết ở hậu tố tiếng Anh, Mieum, Ngữ âm học cấu âm, Ngữ pháp tiếng Anh, Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo, Nguyên âm, Nước (định hướng), O, Phiên thiết Hán-Việt, Phương ngữ Thanh Hóa, Quy tắc đặt dấu thanh trong chữ quốc ngữ, Siot, Sokuon, Tanakh, Tổng hợp giọng nói, Thì hiện tại đơn, Thuật ngữ ngữ âm học, Tiếng Đại Liên, ..., Tiếng Livonia, Tiếng Nhật, Tiếng Nhật Trung cổ, Tiếng Phạn, Tiếng Pohnpei, Tiếng Samoa, Tiếng Selkup, Tiếng Slovak, Tiếng Thái, Tiếng Tswana, Tiếng Vai, Tiếng Việt, Viết tắt, WP:IPA của tiếng Triều Tiên. Mở rộng chỉ mục (14 hơn) »
Ai Cập cổ đại
Ai Cập cổ đại là một nền văn minh cổ đại nằm ở Đông Bắc châu Phi, tập trung dọc theo hạ lưu của sông Nile thuộc khu vực ngày nay là đất nước Ai Cập.
Mới!!: Phụ âm và Ai Cập cổ đại · Xem thêm »
Âm đôi môi
Trong ngữ âm học, một âm đôi môi là một phụ âm phát âm bằng hai môi.
Mới!!: Phụ âm và Âm đôi môi · Xem thêm »
Âm chân răng
Phụ âm chân răng là phụ âm được phát âm bằng lưỡi dựa vào hay gần ụ ổ răng trên.
Mới!!: Phụ âm và Âm chân răng · Xem thêm »
Âm họng
Phụ âm họng hoặc phụ âm thanh môn là phụ âm có thanh môn là vị trí phát âm chính.
Mới!!: Phụ âm và Âm họng · Xem thêm »
Âm mũi đôi môi
Âm mũi đôi môi là một phụ âm được dùng trong nhiều ngôn ngữ nói.
Mới!!: Phụ âm và Âm mũi đôi môi · Xem thêm »
Âm mũi môi răng
Âm mũi môi răng là một phụ âm.
Mới!!: Phụ âm và Âm mũi môi răng · Xem thêm »
Âm mũi ngạc mềm
Âm mũi ngạc mềm hay âm mũi vòm mềm là một phụ âm, xuất hiện trong một số ngôn ngữ.
Mới!!: Phụ âm và Âm mũi ngạc mềm · Xem thêm »
Âm mũi vòm
Âm mũi vòm, hay âm mũi ngạc cứng, là một loại phụ âm, được sử dụng trong một số ngôn ngữ nói.
Mới!!: Phụ âm và Âm mũi vòm · Xem thêm »
Âm môi răng
Trong ngữ âm học, âm môi răng là phụ âm phát âm bằng môi dưới và răng trên.
Mới!!: Phụ âm và Âm môi răng · Xem thêm »
Âm ngạc mềm
Âm ngạc mềm, còn gọi là âm vòm mềm, là phụ âm phát âm bằng phần cuối của lưỡi dựa vào ngạc mềm, là phần sau của ngạc.
Mới!!: Phụ âm và Âm ngạc mềm · Xem thêm »
Âm tắc đôi môi vô thanh
Âm tắc đôi môi vô thanh là một phụ âm được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ nói.
Mới!!: Phụ âm và Âm tắc đôi môi vô thanh · Xem thêm »
Âm tiết
Âm tiết là một đơn vị cấu tạo nên một sự phối hợp trong tiếng nói.
Mới!!: Phụ âm và Âm tiết · Xem thêm »
Âm vòm
Luồng hơi của một âm ngạc cứng. Âm vòm hay âm ngạc cứng là phụ âm được phát triển khi thân lưỡi nâng lên và được đặt trên ngạc cứng.
Mới!!: Phụ âm và Âm vòm · Xem thêm »
Âm vị học tiếng Anh
Âm vị học tiếng Anh là một ngành nghiên cứu về âm vị (hệ thống phát âm) trong Anh ngữ.
Mới!!: Phụ âm và Âm vị học tiếng Anh · Xem thêm »
Bénin
Không nên nhầm lẫn với Vương quốc Benin, hiện ở vùng Benin của Nigeria, hay Thành phố Benin tại vùng đó Bénin (tiếng Việt đọc là Bê-nanh), tên chính thức Cộng hoà Bénin (tiếng Pháp: République du Bénin), là một quốc gia Tây Phi, tên cũ là Dahomey (cho tới năm 1975) hay Dahomania.
Mới!!: Phụ âm và Bénin · Xem thêm »
Bính âm Hán ngữ
Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.
Mới!!: Phụ âm và Bính âm Hán ngữ · Xem thêm »
Bảng chữ cái Phoenicia
Bảng chữ cái Phoenicia, gọi theo quy ước là bảng chữ cái Proto-Canaanite cho văn bản xuất hiện trước 1050 TCN, là bảng chữ cái lâu đời nhất được xác minh.
Mới!!: Phụ âm và Bảng chữ cái Phoenicia · Xem thêm »
Bảng chữ cái tiếng Slovak
Bảng chữ cái tiếng Slovak Ký tự Glagolica là những chữ cái đầu tiên của người Slav được Konstantin FilozofKonstantin Filozof nhận tên thánh là Cyrill (Kyrillos) tại Roma trước khi ông mất vào năm 869, tuy thế tên thánh của ông được dùng nhiều hơn trong sử sách. người Solun tạo nên vào khoảng năm 862 để diễn đạt ngôn ngữ Slovientrina cổ (Staroslovienčina), về sau phát triển thành ký tự Cyrill và ký tự Azbuca. Tượng hai thánh Konstantin và Metod, hai anh em xứ Solun mang đến chữ viết cho dân tộc Slovak vào thế kỷ thứ 9 là một trong những biểu tượng của văn hóa Slovakia. Hai ông đã có thời ở miền đất thuộc thành phố Nitra ngày nay của Slovakia. Trên ảnh: bộ tượng đồng của nữ tác giả Ľudmila Cvengrošová, lắp đặt vào năm 1990 dưới chân lâu đài Nitra. Konstantin- tên thánh là Cyrill, đang tụng niệm, cầm quyển sách mang ảnh đức chúa theo kết quả khai quật và Metod cầm hộp châu báu pyxida của Rôma. Chữ cái in hoa: A, Á, Ä, B, C, Č, D, Ď, DZ, DŽ, E, É, F, G, H, CH, I, Í, J, K, L, Ĺ, Ľ, M, N, Ň, O, Ó, Ô, P, Q, R, Ŕ, S, Š, T, Ť, U, Ú, V, W, X, Y, Ý, Z, Ž. Chữ cái in thường: a, á, ä, b, c, č, d, ď, dz, dž, e, é, f, g, h, ch, i, í, j, k, l, ĺ, ľ, m, n, ň, o, ó, ô, p, q, r, ŕ, s, š, t, ť, u, ú, v, w, x, y, ý, z, ž. Bảng chữ cái tiếng Slovak viết bằng ký tự La Tinh, dùng kết hợp với các dấu riêng.
Mới!!: Phụ âm và Bảng chữ cái tiếng Slovak · Xem thêm »
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPATên "IPA" cũng chỉ đến Hội Ngữ âm Quốc tế (International Phonetic Association), nên đôi khi cần phải viết ra tên đầy đủ. từ tiếng Anh International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt.
Mới!!: Phụ âm và Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế · Xem thêm »
Bieup
ㅂ là một phụ âm của tiếng Triều Tiên.
Mới!!: Phụ âm và Bieup · Xem thêm »
Cận Đông cổ đại
Thần Khorsabad. Hiện vật bảo tàng Louvre. Vùng Cận Đông cổ đại là nơi xuất hiện rất sớm nhiều quốc gia có nền văn minh nổi tiếng như Lưỡng Hà, Babylon, Assyria, Phoenicia, Palestine...
Mới!!: Phụ âm và Cận Đông cổ đại · Xem thêm »
Chính tả tiếng Slovak
Chính tả tiếng Slovak.
Mới!!: Phụ âm và Chính tả tiếng Slovak · Xem thêm »
Chữ Quốc ngữ
chữ La - tinh, bên phải là chữ Quốc ngữ. Chữ Quốc ngữ là hệ chữ viết chính thức trên thực tế (De facto) hiện nay của tiếng Việt.
Mới!!: Phụ âm và Chữ Quốc ngữ · Xem thêm »
Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh
Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh là một việc cần thiết để viết các tên hay các địa danh dưới dạng tiếng Nga trong các ngôn ngữ dùng ký tự Latinh, như tiếng Việt.
Mới!!: Phụ âm và Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh · Xem thêm »
Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngôn ngữ học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh.
Mới!!: Phụ âm và Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học · Xem thêm »
G-man (Half-Life)
G-Man, được lồng tiếng bởi Michael Shapiro, là một nhân vật trong loạt game Half-Life (Thể loại: FPS, PC Game).
Mới!!: Phụ âm và G-man (Half-Life) · Xem thêm »
Giyeok
ㄱ là một phụ âm của tiếng Triều Tiên.
Mới!!: Phụ âm và Giyeok · Xem thêm »
Hangul
Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán. Về các cách phát âm La tinh khác của "Hangul", xin xem mục Tên gọi dưới đây. Thoạt nhìn, Chosŏn'gŭl trông có vẻ như kiểu chữ biểu ý (hay có thể xem là tượng hình), thực sự nó là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết Chosŏn'gŭl bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa.) Để tìm hiểu về cách phát âm các chữ cái này, xin xem Âm vị học. Từ ''hangul'' (Latinh cải tiến) được viết bằng Chosŏn'gŭl.
Mới!!: Phụ âm và Hangul · Xem thêm »
Hóa thân (truyện)
Hoá thân (Die Verwandlung) là truyện vừa xuất bản năm 1915 bởi Franz Kafka.
Mới!!: Phụ âm và Hóa thân (truyện) · Xem thêm »
Hệ chữ viết
b Bị giới hạn. tượng hình) Hệ chữ viết là là một phương pháp lưu trữ thông tin và chuyển giao tin nhắn (thể hiện suy nghĩ hoặc ý tưởng) được tổ chức (thông thường được chuẩn hóa) trong một ngôn ngữ bằng cách mã hóa và giải mã theo cách trực quan (hoặc có thể gián tiếp).
Mới!!: Phụ âm và Hệ chữ viết · Xem thêm »
Hermann Ebbinghaus
Hermann Ebbinghaus (Sinh 24 tháng 01, 1850 – Mất ngày 26 tháng 02, 1909) Là một nhà Vật lý học Người Đức đi tiên phong trong nghiên cứu thực nghiệm về Trí nhớ, và được biết đến với phát hiện của ông về Đường cong quên và Hiệu ứng khoảng cách.
Mới!!: Phụ âm và Hermann Ebbinghaus · Xem thêm »
Lojban
Tiếng Lojban (phát âm) là một ngôn ngữ nhân tạo không mơ hồ tiếp theo dự án Loglan.
Mới!!: Phụ âm và Lojban · Xem thêm »
Lược âm tiết ở hậu tố tiếng Anh
Một thuật ngữ hay một từ có nguồn gốc Hy Lạp, La Tinh hoặc nguồn gốc Anglo-Saxon như ‘syllogism’ hay ‘unmanly’ thường có ba phần.
Mới!!: Phụ âm và Lược âm tiết ở hậu tố tiếng Anh · Xem thêm »
Mieum
ㅁ là một phụ âm của tiếng Triều Tiên.
Mới!!: Phụ âm và Mieum · Xem thêm »
Ngữ âm học cấu âm
Ngữ âm học cấu âm (tiếng Anh: articulatory phonetics) là một lĩnh vực con của ngữ âm học.
Mới!!: Phụ âm và Ngữ âm học cấu âm · Xem thêm »
Ngữ pháp tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh là cấu trúc về ngữ pháp trong tiếng Anh chỉ sự đặt câu đúng trật tự, đúng quan hệ và hài hòa giữa các từ, yếu tố để tạo nên một câu văn hoàn chỉnh, quy phạm nhằm truyền đạt thông tin một cách chính xác, bài bản và khoa học nhất.
Mới!!: Phụ âm và Ngữ pháp tiếng Anh · Xem thêm »
Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo
Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo, ngữ tộc Malay-Polynesia hay ngữ tộc Mã Lai-Polynesia là một phân nhánh của ngữ hệ Nam Đảo, với khoảng 385,5 triệu người sử dụng.
Mới!!: Phụ âm và Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo · Xem thêm »
Nguyên âm
i, u, a, ɑ. Trong ngữ âm học, nguyên âm hay mẫu âm là một âm thanh trong ngôn ngữ nói, như trong tiếng Việt a hay e, được phát âm với thanh quản mở, do đó không có sự tích lũy áp suất không khí trên bất cứ điểm nào ở thanh môn.
Mới!!: Phụ âm và Nguyên âm · Xem thêm »
Nước (định hướng)
Nước trong tiếng Việt có thể là.
Mới!!: Phụ âm và Nước (định hướng) · Xem thêm »
O
O, o là chữ thứ 15 trong phần nhiều chữ cái dựa trên tiéng Latin và là chữ thứ 17 trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Phụ âm và O · Xem thêm »
Phiên thiết Hán-Việt
Phiên thiết Hán-Việt là dùng cách phiên thiết (反切), tức là dùng âm của hai chữ khác (được coi là đã biết cách đọc) ghép lại để chú âm cho cách đọc âm Hán-Việt của một chữ Hán.
Mới!!: Phụ âm và Phiên thiết Hán-Việt · Xem thêm »
Phương ngữ Thanh Hóa
Phương ngữ Thanh Hóa hay thổ ngữ Thanh Hóa, tiếng Thanh Hóa, tiếng địa phương Thanh Hóa là một phương ngữ tiếng Việt lưu hành chủ yếu trong phạm vi xứ Thanh, ngày nay là tỉnh Thanh Hóa (trừ một số vùng nhỏ như phía đông huyện Nga Sơn), với hạt nhân là đồng bằng sông Mã.
Mới!!: Phụ âm và Phương ngữ Thanh Hóa · Xem thêm »
Quy tắc đặt dấu thanh trong chữ quốc ngữ
Việc đặt dấu thanh cho tiếng Việt tuân thủ một số quy tắc, dựa trên cách phát âm theo chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Phụ âm và Quy tắc đặt dấu thanh trong chữ quốc ngữ · Xem thêm »
Siot
là một phụ âm của tiếng Triều Tiên.
Mới!!: Phụ âm và Siot · Xem thêm »
Sokuon
là một loạt âm đọc trong tiếng Nhật.
Mới!!: Phụ âm và Sokuon · Xem thêm »
Tanakh
Bản Targum vào thế kỉ 11 Tanakh (cũng viết là Tanach hoặc Tenach) là bộ quy điển của Kinh thánh Hebrew.
Mới!!: Phụ âm và Tanakh · Xem thêm »
Tổng hợp giọng nói
Trên máy tính, tổng hợp giọng nói là việc tạo ra giọng nói của người từ đầu vào là văn bản hay các mã hóa việc phát âm.
Mới!!: Phụ âm và Tổng hợp giọng nói · Xem thêm »
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại.
Mới!!: Phụ âm và Thì hiện tại đơn · Xem thêm »
Thuật ngữ ngữ âm học
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngữ âm học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh.
Mới!!: Phụ âm và Thuật ngữ ngữ âm học · Xem thêm »
Tiếng Đại Liên
Tiếng Đại Liên hay Tiếng Lai (chữ Hán phồn thể: 大連話/萊語) là phương ngữ Đại Liên của Quan thoại.
Mới!!: Phụ âm và Tiếng Đại Liên · Xem thêm »
Tiếng Livonia
Livonian (līvõ kēļ hay rāndakēļ) là một ngôn ngữ Finn.
Mới!!: Phụ âm và Tiếng Livonia · Xem thêm »
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Mới!!: Phụ âm và Tiếng Nhật · Xem thêm »
Tiếng Nhật Trung cổ
là một giai đoạn của tiếng Nhật được dùng từ năm 794 đến 1185, tức là vào Thời kỳ Heian.
Mới!!: Phụ âm và Tiếng Nhật Trung cổ · Xem thêm »
Tiếng Phạn
Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.
Mới!!: Phụ âm và Tiếng Phạn · Xem thêm »
Tiếng Pohnpei
Tiếng Pohnpei hay tiếng Ponapei là ngôn ngữ Micronesia được nói trên đảo Pohnpei của quần đảo Caroline.
Mới!!: Phụ âm và Tiếng Pohnpei · Xem thêm »
Tiếng Samoa
Tiếng Samoa (Gagana Sāmoa, (phát âm là ŋaˈŋana ˈsaːmoa) là ngôn ngữ của cư dân ở quần đảo Samoa, bao gồm quốc gia Samoa độc lập và vùng lãnh thổ Samoa thuộc Mỹ của Hoa Kỳ. Cùng với tiếng Anh, tiếng Samoa là ngôn ngữ chính thức ở cả hai thực thể. Tiếng Samoa là một ngôn ngữ thuộc họ ngôn ngữ Polynesia và là ngôn ngữ thứ nhất của hầu hết 246.000 cư dân trên quần đảo Samoa. Cùng với nhiều người Samoa sinh sống tại các quốc gia khác, tổng số người sử dụng ngôn ngữ này được ước tính là khoảng 370.000 người. Ngôn ngữ này được chú ý với âm vị học khác biệt giữa lối nói mang tính nghi thức và không mang tính nghi thức cùng như một hình thái ngôn ngữ trang trọng được sử dụng trong nhà nguyện ở Samoa.
Mới!!: Phụ âm và Tiếng Samoa · Xem thêm »
Tiếng Selkup
Tiếng Selkup là ngôn ngữ của người Selkup, thuộc về nhóm ngôn ngữ Samoyed của ngữ hệ Ural.
Mới!!: Phụ âm và Tiếng Selkup · Xem thêm »
Tiếng Slovak
Tiếng Slovak (tiếng Slovak: Slovenčina, phát âm: x-lô-ven-trin-na hay slovenský jazyk, phát âm: x-lô-ven-xki ia-dik) là ngôn ngữ trong nhóm ngôn ngữ Tây-Slav thuộc hệ Ấn-Âu (cùng nhóm với tiếng Séc, tiếng Ba Lan và Tiếng Serbia-Croatia).
Mới!!: Phụ âm và Tiếng Slovak · Xem thêm »
Tiếng Thái
Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thai) là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.
Mới!!: Phụ âm và Tiếng Thái · Xem thêm »
Tiếng Tswana
Tiếng Tswana (tên bản địa: Setswana) là một ngôn ngữ được nói tại khu vực Nam Phi bởi hơn năm triệu người.
Mới!!: Phụ âm và Tiếng Tswana · Xem thêm »
Tiếng Vai
Tiếng Vai, còn gọi là tiếng Vy hay tiếng Gallinas, là một ngôn ngữ Mande, được nói bởi khoảng 104.000 người Vai ở Liberia và bởi khoảng 15.500 người ở Sierra Leone.
Mới!!: Phụ âm và Tiếng Vai · Xem thêm »
Tiếng Việt
Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.
Mới!!: Phụ âm và Tiếng Việt · Xem thêm »
Viết tắt
Sách học tiếng Việt do Henri Oger soạn in năm 1918, viết tắt một số chữ như "người" thành "ng`" và "không" thành "khĝ" Viết tắt trong văn bản chữ Latin Viết tắt là một dạng rút gọn cách viết của một từ hoặc từ ngữ.
Mới!!: Phụ âm và Viết tắt · Xem thêm »
WP:IPA của tiếng Triều Tiên
Bảng dưới đây cho thấy cách phiên âm quốc tế (IPA) biểu hiện cho cách phát âm của tiếng Hàn trong bài viết Wikipedia, dựa trên ngôn ngữ chuẩn của Hàn Quốc.
Mới!!: Phụ âm và WP:IPA của tiếng Triều Tiên · Xem thêm »