Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Nhánh Cúc

Mục lục Nhánh Cúc

Trong hệ thống APG II năm 2003 để phân loại thực vật có hoa, tên gọi asterids (tạm dịch là nhánh Cúc hay nhánh hoa Cúc) để chỉ một nhánh (một nhóm đơn ngành).

Mục lục

  1. 806 quan hệ: Alseuosmiaceae, An tức cù đèn, Apiopetalum, Aralidium, Atisô, Ích mẫu, Đan sâm, Đào tiên, Đảng sâm bắc, Đầu lân, Đỗ trọng, Đinh lăng, Đơn buốt, Ô liu, É, Bàng vuông, Bán tự cảnh, Bình linh nghệ, Bông ổi, Bạch chỉ (thuốc Bắc), Bạch truật, Bọ mẩy, Bồ đề lá lời bời, Bớp bớp, Bộ Cà, Bộ Cúc, Bộ Giảo mộc, Bộ Hoa môi, Bộ Hoa tán, Bộ Long đởm, Bộ Nhựa ruồi, Bộ Sơn thù du, Bộ Tai hùm, Bộ Tục đoạn, Bộ Thạch nam, Bruniaceae, Bruniales, Byblidaceae, Calceolariaceae, Canh ki na, Cà độc dược, Cà chua, Cà pháo, Cà phê chè, Cà phê mít, Cà phê vối, Cà rốt, Cà tím, Cát cánh, Cây cứt lợn, ... Mở rộng chỉ mục (756 hơn) »

Alseuosmiaceae

Alseuosmiaceae là danh pháp khoa học cho một họ thực vật trong bộ Cúc (Asterales), được tìm thấy tại New Caledonia, New Guinea, New Zealand và miền đông Australia.

Xem Nhánh Cúc và Alseuosmiaceae

An tức cù đèn

An tức cù đèn (Styrax crotonoides) là một loài thực vật thuộc họ Styracaceae.

Xem Nhánh Cúc và An tức cù đèn

Apiopetalum

Apiopetalum là chi thực vật thuộc phân họ Mackinlayoideae của họ Apiaceae, chi gồm 2 loài.

Xem Nhánh Cúc và Apiopetalum

Aralidium

Aralidium là một chi trong họ Torricelliaceae, phân bố chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á như Malaysia và Indonesia.

Xem Nhánh Cúc và Aralidium

Atisô

Atisô (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp artichaut /aʁtiʃo/)Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Xem Nhánh Cúc và Atisô

Ích mẫu

Ích mẫu (từ chữ 益母草 trong tiếng Trung nghĩa là ích mẫu thảo), danh pháp khoa học Leonurus japonicus, là một loài cây thân thảo có hoa, vốn sinh trưởng ở vùng Đông Á từ Nhật Bản, Hàn Quốc tới Campuchia, nhưng ngày nay đã được di thực tới nhiều nơi trên thế giới.

Xem Nhánh Cúc và Ích mẫu

Đan sâm

Đan sâm, danh pháp hai phần: Salvia miltiorrhiza, (cách viết khác Salvia miltiorhiza), hay huyết sâm, xích sâm, huyết căn, cứu thảo, xôn đỏ, là một loài thực vật sống lâu năm trong chi Salvia, được đánh giá cao do rễ của nó được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Hoa.

Xem Nhánh Cúc và Đan sâm

Đào tiên

''Crescentia cujete'' Đào tiên (danh pháp hai phần: Crescentia cujete) là loài thực vật có hoa thuộc họ Chùm ớt (Bignoniaceae).

Xem Nhánh Cúc và Đào tiên

Đảng sâm bắc

Đảng sâm bắc (danh pháp hai phần: Codonopsis pilosula, đồng nghĩa: Campanumoea pilosula) hay còn gọi là Đẳng sâm là một loài cây sống lâu năm có nguồn gốc ở khu vực đông bắc châu Á và bán đảo Triều Tiên, thông thường được tìm thấy mọc xung quanh các bờ suối hay các cánh rừng thưa dưới bóng các cây to.

Xem Nhánh Cúc và Đảng sâm bắc

Đầu lân

Cây đầu lân, còn gọi là ngọc kỳ lân, hàm rồng, tên khoa học là Couroupita guianensis.

Xem Nhánh Cúc và Đầu lân

Đỗ trọng

Đỗ trọng (danh pháp hai phần: Eucommia ulmoides) là một loài cây gỗ nhỏ, có nguồn gốc ở Trung Quốc.

Xem Nhánh Cúc và Đỗ trọng

Đinh lăng

Đinh lăng hay cây gỏi cá, nam dương sâm (danh pháp hai phần: Polyscias fruticosa, đồng nghĩa: Panax fruticosum, Panax fruticosus) là một loài cây nhỏ thuộc chi Đinh lăng (Polyscias) của Họ Cuồng cuồng (Araliaceae).

Xem Nhánh Cúc và Đinh lăng

Đơn buốt

Đơn buốt hay còn gọi đơn kim, quỷ châm, song nha lông, xuyến chi (danh pháp hai phần: Bidens pilosa) là một loài thực vật có hoa thuộc chi Bidens, họ Cúc (Asteraceae) được L. mô tả khoa học lần đầu năm 1753.

Xem Nhánh Cúc và Đơn buốt

Ô liu

Ô liu (phiên âm từ tiếng Pháp olive; danh pháp khoa học Olea europaea) là một loại cây nhỏ thuộc Họ Ô liu (Oleaceae).

Xem Nhánh Cúc và Ô liu

É

É hay é trắng, húng trắng, trà tiên, tiến thực, hương thảo, húng lông, húng quế lông (danh pháp khoa học: Ocimum basilicum var. pilosum) là một phân loài của húng quế, thường được biết đến với hạt (thực chất là quả) dùng để nấu chè hoặc pha đồ uống giải khát, và thân cành được sử dụng làm rau gia vị hoặc các bài thuốc trong dân gian.

Xem Nhánh Cúc và É

Bàng vuông

Bàng vuông hay bàng bí, chiếc bàng, cây thuốc cá, thuốc độc biển (danh pháp hai phần: Barringtonia asiatica) là một loài thuộc chi Barringtonia, là thực vật bản địa ở rừng ngập mặn ven biển nhiệt đới và đảo tại Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương, từ Zanzibar tới Đài Loan, Philippines, Fiji, Tân Thế giới (Nouvelle-Calédonie) và Việt Nam (Hoàng Sa, Trường Sa).

Xem Nhánh Cúc và Bàng vuông

Bán tự cảnh

Bán tự cảnh (danh pháp khoa học: Hemigraphis alternata) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Ô rô (Acanthaceae).

Xem Nhánh Cúc và Bán tự cảnh

Bình linh nghệ

Bình linh nghệ (danh pháp khoa học: Vitex ajugaeflora) là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Bình linh nghệ

Bông ổi

Bông ổi hay còn gọi trâm ổi, hoa ngũ sắc, trâm hôi, tứ thời, tứ quý, cây cứt lợn (danh pháp hai phần: Lantana camara) là một loài thực vật thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae).

Xem Nhánh Cúc và Bông ổi

Bạch chỉ (thuốc Bắc)

Bạch chỉ (danh pháp hai phần: Angelica dahurica) là một loài thực vật thuộc họ Hoa tán (Apiaceae) phân bố nhiều ở Đông Siberi, đông bắc Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản.

Xem Nhánh Cúc và Bạch chỉ (thuốc Bắc)

Bạch truật

Bạch truật (danh pháp khoa học: Atractylodes macrocephala) là loài thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae (họ Cúc) được Koidz. mô tả khoa học lần đầu năm 1930.

Xem Nhánh Cúc và Bạch truật

Bọ mẩy

Bọ mẩy còn gọi là đại thanh, đắng cay, bọ nẹt, đắng cảy, đắng đốm (danh pháp hai phần: Clerodendrum cyrtophyllum) là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.

Xem Nhánh Cúc và Bọ mẩy

Bồ đề lá lời bời

Bồ đề lá lời bời hay an tức dạng bời lời, bời lời bộp, gié đỏ (danh pháp khoa học: Styrax litseoides) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.

Xem Nhánh Cúc và Bồ đề lá lời bời

Bớp bớp

Bớp bớp (hay còn gọi là ba bớp, lốp bốp, cỏ Lào, yến bạch, cỏ hôi, cỏ Việt Minh, cỏ Nhật, cây cộng sản, cây phân xanh), danh pháp hai phần: Chromolaena odorata) là loài thực vật nhiệt đới bản địa ở vùng Caribê và Bắc Mỹ thuộc họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Bớp bớp

Bộ Cà

Bộ Cà (danh pháp khoa học: Solanales) là một bộ thực vật có hoa, được bao gồm trong nhóm Cúc (asterid) của thực vật hai lá mầm.

Xem Nhánh Cúc và Bộ Cà

Bộ Cúc

Bộ Cúc hay bộ hoa Cúc hoặc bộ Hướng dương (danh pháp khoa học: Asterales) là một bộ thực vật có hoa bao gồm họ phức hợp là họ Cúc (Asteraceae) (hướng dương và hoa cúc) và các họ có quan hệ gần khác.

Xem Nhánh Cúc và Bộ Cúc

Bộ Giảo mộc

Bộ Giảo mộc (danh pháp khoa học: Garryales) là một bộ nhỏ trong thực vật hai lá mầm, chỉ bao gồm 2 họ với 3 chi và khoảng 18 loài.

Xem Nhánh Cúc và Bộ Giảo mộc

Bộ Hoa môi

Bộ Hoa môi hay bộ Húng hoặc bộ Bạc hà (danh pháp khoa học: Lamiales) là một đơn vị phân loại trong nhánh Cúc (asterids) của thực vật hai lá mầm thật sự.

Xem Nhánh Cúc và Bộ Hoa môi

Bộ Hoa tán

Bộ Hoa tán (danh pháp khoa học: Apiales) là một bộ thực vật có hoa.

Xem Nhánh Cúc và Bộ Hoa tán

Bộ Long đởm

Bộ Long đởm (danh pháp khoa học: Gentianales), đôi khi còn gọi là bộ Hoa vặn (Contortae), là một bộ thực vật có hoa, bao gồm trong nó nhóm các loài có cùng một nguồn gốc đơn nhất của thực vật hai lá mầm có hoa cánh hợp, thuộc nhánh Cúc (Asterids).

Xem Nhánh Cúc và Bộ Long đởm

Bộ Nhựa ruồi

Bộ Nhựa ruồi (danh pháp khoa học: Aquifoliales) là một bộ trong thực vật có hoa, bao gồm 5 họ, chứa khoảng 20-23 chi và 540 loài.

Xem Nhánh Cúc và Bộ Nhựa ruồi

Bộ Sơn thù du

Bộ Sơn thù du hay còn gọi bộ giác mộc (danh pháp khoa học: Cornales) là một bộ trong thực vật có hoa và là bộ cơ bản trong phân nhóm Cúc, tạo thành một phần của thực vật hai lá mầm.

Xem Nhánh Cúc và Bộ Sơn thù du

Bộ Tai hùm

Bộ Tai hùm (danh pháp khoa học: Saxifragales) là một bộ thực vật hai lá mầm.

Xem Nhánh Cúc và Bộ Tai hùm

Bộ Tục đoạn

Bộ Tục đoạn (danh pháp khoa học: Dipsacales) là một bộ trong thực vật có hoa, nằm trong phạm vi nhánh Cúc thật sự II (euasterid II) của nhóm Cúc (asterid) trong thực vật hai lá mầm.

Xem Nhánh Cúc và Bộ Tục đoạn

Bộ Thạch nam

Bộ Thạch nam hay bộ Đỗ quyên (danh pháp khoa học: Ericales) là một bộ thực vật hai lá mầm lớn và đa dạng.

Xem Nhánh Cúc và Bộ Thạch nam

Bruniaceae

Bruniaceae là một họ cây bụi bản địa tại khu vực tỉnh Cape của Nam Phi.

Xem Nhánh Cúc và Bruniaceae

Bruniales

Bruniales là một tên gọi thực vật hợp lệ ở cấp b. Cho tới gần đây nó không được sử dụng, nhưng một nghiên cứu năm 2008 cho rằng Bruniaceae và Columelliaceae là hai nhánh chị em và trên website của Angiosperm Phylogeny Group đã đưa ra đề xuất về việc hợp nhất phát kiến này trong phân loại của mình bằng cách dặt cả hai họ vào trong bộ Bruniales và điều này đã được công nhận trong hệ thống APG III năm 2009Angiosperm Phylogeny Group (2009).

Xem Nhánh Cúc và Bruniales

Byblidaceae

Byblis là danh pháp khoa học của một chi thực vật ăn thịt, đôi khi được người dân bản địa gọi là rainbow plants (cây cầu vồng) vì bề ngoài hấp dẫn của các lá được màng nhầy che phủ trong ánh nắng.

Xem Nhánh Cúc và Byblidaceae

Calceolariaceae

Calceolariaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa trong bộ Hoa môi (Lamiales) mới được tách ra gần đây từ họ Huyền sâm (Scrophulariaceae).

Xem Nhánh Cúc và Calceolariaceae

Canh ki na

Canh ki na (danh pháp khoa học: Cinchona) là một chi của khoảng 25 loài trong họ Thiến thảo (Rubiaceae), có nguồn gốc ở vùng nhiệt đới Nam Mỹ.

Xem Nhánh Cúc và Canh ki na

Cà độc dược

Cà độc dược còn gọi là mạn đà la (hoa trắng), tên khoa học là Datura metel, thuộc họ Cà (Solanaceae).

Xem Nhánh Cúc và Cà độc dược

Cà chua

Cà chua (danh pháp hai phần: Solanum lycopersicum), thuộc họ Cà (Solanaceae), là một loại rau quả làm thực phẩm.

Xem Nhánh Cúc và Cà chua

Cà pháo

Cà pháo (danh pháp hai phần: Solanum macrocarpon, các tên đồng nghĩa: Solanum dasyphyllum, Solanum melongena L. var. depressum Bail., Solanum undatum Jacq. non Lam., Solanum integrifolium Poiret var. macrocarpum) là một loài cây lâu năm thuộc họ Cà (Solanaceae), nhưng thường được trồng lấy quả sử dụng làm rau ăn trong ẩm thực ở nhiều nước trên thế giới như là cây một năm.

Xem Nhánh Cúc và Cà pháo

Cà phê chè

Cà phê chè là tên gọi theo tiếng Việt của loài cà phê có (danh pháp hai phần là: Coffea arabica) do loài cà phê này có lá nhỏ, cây thường để thấp giống cây chè một loài cây công nghiệp phổ biến ở Việt Nam.

Xem Nhánh Cúc và Cà phê chè

Cà phê mít

Cà phê mít hay cà phê Liberia (danh pháp hai phần: Coffea liberica, đồng nghĩa Coffea excelsa) thuộc họ Thiến thảo.

Xem Nhánh Cúc và Cà phê mít

Cà phê vối

Cà phê vối (danh pháp hai phần: Coffea canephora hoặc Coffea robusta) là cây quan trọng thứ hai trong các loài cà phê.

Xem Nhánh Cúc và Cà phê vối

Cà rốt

Cà rốt (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carotte /kaʁɔt/) (danh pháp khoa học: Daucus carota subsp. sativus) là một loại cây có củ, thường có màu vàng cam, đỏ, vàng, trắng hay tía.

Xem Nhánh Cúc và Cà rốt

Cà tím

Cà tím hay cà dái dê (danh pháp hai phần: Solanum melongena) là một loài cây thuộc họ Cà với quả cùng tên gọi, nói chung được sử dụng làm một loại rau trong ẩm thực.

Xem Nhánh Cúc và Cà tím

Cát cánh

Cát cánh hay kết cánh (danh pháp hai phần: Platycodon grandiflorum hay Platycodon grandiflorus, đồng nghĩa: P. autumnale, P. chinense, P.sinensis) là một loài thực vật có hoa sống lâu năm thuộc họ Hoa chuông (Campanulaceae) và có lẽ là loài duy nhất trong chi Platycodon.

Xem Nhánh Cúc và Cát cánh

Cây cứt lợn

Cứt lợn hay còn gọi là cây hoa ngũ vị, cây hoa ngũ sắc, cây bù xít, thắng hồng kế, cỏ hôi, cỏ thúi địt (tên khoa học Ageratum conyzoides) là một loài cây thuộc họ Cúc.

Xem Nhánh Cúc và Cây cứt lợn

Cúc cánh mối

Cúc cánh mối (vì hoa mỏng nhẹ như cánh mối), hay còn gọi là thạch thảo, cúc thạch thảo, cúc Nhật là một loài thuộc chi Cúc sao (Aster) thuộc về họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Cúc cánh mối

Cúc lục lăng

Cúc lục lăng hay linh đan hôi (danh pháp hai phần: Laggera alata), là một loài thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Cúc lục lăng

Cúc vu

Cây cúc vu (danh pháp hai phần: Helianthus tuberosus L.), là một loài thực vật có hoa, có nguồn gốc Bắc Mỹ và được trồng trong khu vực ôn đới để lấy phần thân củ mà người Việt quen gọi là củ dùng làm rau ăn củ.

Xem Nhánh Cúc và Cúc vu

Cần tây

Cần tây, danh pháp khoa học Apium graveolens, là một loài thực vật thuộc họ Hoa tán.

Xem Nhánh Cúc và Cần tây

Cỏ mực

Cỏ mực hay cỏ nhọ nồi, hàn liên thảo (danh pháp hai phần: Eclipta alba Hassk., đồng nghĩa: Eclipta prostrata L.) là một loài thực vật có hoa thuộc Họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Cỏ mực

Cỏ râu mèo

Cỏ râu mèo (danh pháp hai phần: Orthosiphon aristatus) là một cây thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae).

Xem Nhánh Cúc và Cỏ râu mèo

Củ khởi

Củ khởi Củ khởi còn gọi là củ khỉ hay cẩu kỷ hay kỷ tử là tên gọi chung của ít nhất 2 trong số khoảng 90 loài thực vật của chi Lycium.

Xem Nhánh Cúc và Củ khởi

Chùy hoa Ba Tư

Chùy hoa Ba Tư (danh pháp khoa học: Strobilanthes dyerianus) là loài thực vật có nguyên xuất từ Myanma.

Xem Nhánh Cúc và Chùy hoa Ba Tư

Chi Atisô

Chi Atisô (danh pháp khoa học: Cynara) là một chi của khoảng 10-15 loài cây lâu năm trong họ Cúc (Asteraceae), có nguồn gốc từ khu vực Địa Trung Hải, tây bắc châu Phi và quần đảo Canaria.

Xem Nhánh Cúc và Chi Atisô

Chi Đại

Chi Đại (danh pháp khoa học: Plumeria, đồng nghĩa Himatanthus Willd. ex Roem. & Schult., 1819, nhưng chi này có thể tách riêng ra) là một chi nhỏ chứa 7-8 loài cây có nguồn gốc ở khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ, vùng Caribe, Đông Nam Á và châu Đại dương.

Xem Nhánh Cúc và Chi Đại

Chi Đầu đài

Chi Đầu đài hay chi Oa nhi đằng (danh pháp khoa học: Tylophora) là một chi thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.

Xem Nhánh Cúc và Chi Đầu đài

Chi Đỗ quyên

Chi Đỗ quyên, danh pháp khoa học: Rhododendron (từ tiếng Hy Lạp: rhodos, "hoa hồng", và dendron, "cây"), là một chi thực vật có hoa thuộc họ Thạch nam (Ericaceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Đỗ quyên

Chi Đồng tiền

Đồng tiền hay cúc đồng tiền (danh pháp khoa học: Gerbera L.) là một chi của một số loài cây cảnh trong họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Đồng tiền

Chi Địa đinh

Chi Địa đinh hay còn gọi chi bồ công anh (danh pháp khoa học: Taraxacum) là chi thực vật có hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae), có nguồn gốc từ các khu vực ôn đới của Bắc Bán cầu trong Cựu Thế giới.

Xem Nhánh Cúc và Chi Địa đinh

Chi Địa hoàng

Chi Địa hoàng (danh pháp khoa học: Rehmannia) là một chi của 6 loài thực vật có hoa trong bộ Hoa môi (Lamiales), đặc hữu của Trung Quốc.

Xem Nhánh Cúc và Chi Địa hoàng

Chi Đinh lăng

Chi Đinh lăng (danh pháp khoa học: Polyscias) là một chi trong thực vật có hoa thuộc Họ Cuồng cuồng (Araliaceae), chứa khoảng 114-150 loài (tùy theo quan điểm phân loại), chủ yếu phân bố tại khu vực Madagascar.

Xem Nhánh Cúc và Chi Đinh lăng

Chi Đơn nem

Chi Đơn nem (danh pháp khoa học: Maesa) là một chi thực vật có hoa.

Xem Nhánh Cúc và Chi Đơn nem

Chi Đương quy

Chi Đương quy hay chi Bạch chỉ (danh pháp khoa học: Angelica) là một chi của khoảng 50 loài cây thân thảo cao sống hai năm hay lâu năm trong họ Apiaceae, có nguồn gốc ở vùng ôn đới và cận cực của Bắc bán cầu, chúng phổ biến cao về phía bắc tới tận Iceland và Lapland.

Xem Nhánh Cúc và Chi Đương quy

Chi Ba gạc

Chi Ba gạc (danh pháp khoa học: Rauwolfia, còn viết là Rauvolfia) là một chi của các cây gỗ và cây bụi thường xanh trong họ La bố ma (Apocynaceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Ba gạc

Chi Bòng bòng

Chi Bòng bòng (hay chi Bồng bồng) (danh pháp khoa học: Calotropis) là một chi thực vật trong phân họ Bông tai (Asclepiadoideae) của họ La bố ma (Apocynaceae) với khoảng 3 loài cây sản xuất ra nhựa cây có màu giống như sữa.

Xem Nhánh Cúc và Chi Bòng bòng

Chi Bông tai

Chi Bông tai (danh pháp khoa học: Asclepias), là một chi thực vật chứa khoảng trên 140 loài bông tai (ngô thi)-các loài cây thân thảo, thường xanh.

Xem Nhánh Cúc và Chi Bông tai

Chi Bọ chó

Chi Bọ chó (danh pháp khoa học: Buddleja hay Buddleia), là một chi thực vật có hoa.

Xem Nhánh Cúc và Chi Bọ chó

Chi Cà phê

Cà phê là tên một chi thực vật thuộc họ Thiến thảo (Rubiaceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Cà phê

Chi Cà rốt

Chi Cà rốt (danh pháp khoa học: Daucus) là một chi chứa khoảng 20-25 loài cây thân thảo trong họ Hoa tán (Apiaceae), với loài được biết đến nhiều nhất là cà rốt đã thuần dưỡng (Daucus carota phân loài sativus).

Xem Nhánh Cúc và Chi Cà rốt

Chi Cách

Chi Cách (danh pháp khoa học: Premna) là một chi thực vật, được xếp trong họ cỏ Roi ngựa (Verbenaceae) nghĩa rộng (sensu lato) hoặc Họ Hoa môi (tùy theo hệ thống phân loại) với khoảng 50-200 loài.

Xem Nhánh Cúc và Chi Cách

Chi Cúc chuồn

Chi Cúc chuồn hay còn gọi chi sao nhái, chi chuồn chuồn, hoa cánh bướm (danh pháp khoa học: Cosmos) là một chi của khoảng 20-42 loài thực vật sống một năm hay lâu năm trong họ Cúc (Asteraceae), có nguồn gốc tại các vùng đất nhiều bụi rậm và bãi cỏ của México (tại đây có nhiều loài nhất), miền nam Hoa Kỳ (Arizona, Florida), Trung Mỹ và miền bắc Nam Mỹ kéo dài về phía nam tới Paraguay.

Xem Nhánh Cúc và Chi Cúc chuồn

Chi Cúc ngọt

Chi Cúc ngọt có danh pháp khoa học Stevia là một chi thực vật thuộc họ Asteraceae.

Xem Nhánh Cúc và Chi Cúc ngọt

Chi Cúc tần

Chi Cúc tần hay chi Lức (danh pháp khoa học: Pluchea) là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Cúc tần

Chi Cúc Thược dược

Thược dược (danh pháp khoa học: Dahlia, đồng nghĩa: Georgina) là tên gọi của một chi cây lâu năm thân củ rậm rạp, nở hoa về mùa hè và mùa thu, có nguồn gốc ở México và tại đây chúng là quốc hoa.

Xem Nhánh Cúc và Chi Cúc Thược dược

Chi Cúc vạn thọ

Chi Cúc vạn thọ (danh pháp khoa học: Tagetes) là một chi của khoảng 60 loài cây thân thảo một năm và lâu năm trong họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Cúc vạn thọ

Chi Cỏ phấn hương

Chi Cỏ phấn hương (danh pháp khoa học: Ambrosia) là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Cỏ phấn hương

Chi Cỏ phổng

Chi Cỏ phổng (danh pháp khoa học: Sphenoclea) là một chi chứa 2 loài cây thân thảo mọng nước mọc thẳng sống một năm. Chúng mọc trong các môi trường ẩm thấp trong toàn bộ khu vực nhiệt đới của Cựu thế giới.

Xem Nhánh Cúc và Chi Cỏ phổng

Chi Cỏ roi ngựa

Chi Cỏ roi ngựa (danh pháp khoa học: Verbena) là một chi của khoảng 250 loài cây một năm và lâu năm có thân thảo thuộc về họ cỏ Roi ngựa (Verbenaceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Cỏ roi ngựa

Chi Cỏ thi

Chi Cỏ thi (danh pháp khoa học: Achillea) là một chi của khoảng 85 loài thực vật có hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae), nói chung được gọi là cỏ thi.

Xem Nhánh Cúc và Chi Cỏ thi

Chi Cỏ xạ hương

Chi Cỏ xạ hương hay chi Bách lý hương (danh pháp khoa học: Thymus) là một chi chứa khoảng 350 loài cây thân thảo hay cây bụi nhỏ sống lâu năm, có hương thơm, cao tới 40 cm, thuộc họ Lamiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Chi Cỏ xạ hương

Chi Chùy hoa

Chi Chùy hoa (gọi theo loài Strobilanthes boerhavioides) hay chi Chàm mèo (gọi theo loài Strobilanthes cusia) (danh pháp khoa học: Strobilanthes) là một trong những chi thực vật thuộc họ Ô rô, chủ yếu có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới châu Á, tuy nhiên cũng có một số loài xuất hiện ở vùng ôn đới của châu lục này.

Xem Nhánh Cúc và Chi Chùy hoa

Chi Chỉ thiên

Chi Chỉ thiên (danh pháp khoa học: Elephantopus) là một chi thuộc Họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Chỉ thiên

Chi Dành dành

Chi Dành dành (danh pháp khoa học: Gardenia) là một chi của khoảng 250 loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae), có nguồn gốc ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới của châu Phi, miền nam châu Á và châu Đại Dương.

Xem Nhánh Cúc và Chi Dành dành

Chi Dừa cạn châu Âu

Chi Dừa cạn châu Âu (danh pháp khoa học: Vinca, từ tiếng Latinh vincire nghĩa là "trói buộc, cùm xích") là một chi của 5 loài trong họ La bố ma (Apocynaceae), có nguồn gốc châu Âu, tây bắc châu Phi và tây nam châu Á.

Xem Nhánh Cúc và Chi Dừa cạn châu Âu

Chi Dừa cạn Madagascar

Chi Dừa cạn Madagascar (danh pháp khoa học: Catharanthus) là một chi của 8 loài cây thân thảo sống lâu năm, trong số này 7 là đặc hữu của Madagascar.

Xem Nhánh Cúc và Chi Dừa cạn Madagascar

Chi Di thù du

Chi Di thù du (danh pháp khoa học: Griselinia) là một chi của 6-7 loài cây bụi và cây thân gỗ, với sự phân bố đứt đoạn tại New Zealand và miền nam Nam Mỹ.

Xem Nhánh Cúc và Chi Di thù du

Chi Hông

Chi Hông hay chi Phao đồng (bao đồng, bào đồng) (danh pháp khoa học: Paulownia) là một chi của khoảng 6–17 loài (phụ thuộc vào tác giả phân loại) thực vật trong họ một chi là họ Hông (Paulowniaceae), có họ hàng gần và đôi khi được đặt trong họ Huyền sâm (Scrophulariaceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Hông

Chi Húng quế

Chi Húng quế hay chi É (Ocimum) là một chi thực vật có khoảng 35 loài cây thân thảo hay cây bụi sống một năm hoặc lâu năm có hương thơm, thuộc về họ Hoa môi (Lamiaceae), có nguồn gốc ở vùng nhiệt đới và ôn đới ấm của Cựu Thế giới.

Xem Nhánh Cúc và Chi Húng quế

Chi Hoa phổi

Hoa phổi là tên gọi chung để chỉ một số loài thực vật có hoa thuộc chi Verbascum trong họ Huyền sâm (Scrophulariaceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Hoa phổi

Chi Hoa sữa

Chi Hoa sữa (danh pháp khoa học: Alstonia) là một chi phổ biến rộng bao gồm các cây gỗ và cây bụi thường xanh thuộc họ La bố ma (Apocynaceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Hoa sữa

Chi Hoắc quang

Chi Hoắc quang (Wendlandia) là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Chi Hoắc quang

Chi Hướng dương

Chi Hướng dương (danh pháp khoa học: Helianthus L.) là một chi chứa khoảng 67 loài và một vài phân loài trong họ Cúc (Asteraceae), tất cả đều có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, với một vài loài (cụ thể là Helianthus annuus (hướng dương) và Helianthus tuberosus (cúc vu)) được gieo trồng tại châu Âu và các khu vực khác của thế giới như là một loại cây nông-công nghiệp và cây cảnh.

Xem Nhánh Cúc và Chi Hướng dương

Chi Kiến cò

Chi Kiến cò hay chi Bạch hạc (Rhinacanthus) là một chi thực vật thuộc họ Ô rô (Acanthaceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Kiến cò

Chi Kim ngân

Chi Kim ngân hay còn gọi là chi nhẫn đông (danh pháp khoa học: Lonicera, đồng nghĩa: Caprifolium Mill.) là chi thực vật gồm một số loài cây bụi hoặc dây leo trong họ Kim ngân (Caprifoliaceae) thực vật bản địa của Bắc bán cầu.

Xem Nhánh Cúc và Chi Kim ngân

Chi Kim thất

Chi Kim thất hay còn gọi chi bầu đất (danh pháp khoa học: Gynura) là một chi của Họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Kim thất

Chi La bố ma

Chi La bố ma (danh pháp khoa học: Apocynum) là một chi của khoảng 7 loài thực vật, chủ yếu sinh sống trong khu vực ôn đới Bắc bán cầu, nhưng lại hoàn toàn khong có mặt tại miền tây châu Âu.

Xem Nhánh Cúc và Chi La bố ma

Chi Lan hoa sâm

W. annularis, Nam Phi Wahlenbergia là một chi có khoảng 264 loài thực vật có hoa thuộc họ Campanulaceae, với sự phân bố rộng khắp thế giới ngoại trừ Bắc Mỹ; sự đa dạng loài cao nhất có ở châu Phi và miền Australasia.

Xem Nhánh Cúc và Chi Lan hoa sâm

Chi Lá ngón

Chi Lá ngón (danh pháp khoa học: Gelsemium) là một chi cây có hoa, trước đây thuộc họ Mã tiền (Loganiaceae), nay được xếp vào họ Hoàng đằng (Gelsemiaceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Lá ngón

Chi Lòng mức

Chi Lòng mức (danh pháp khoa học: Wrightia) là tên một chi có 23 loài cây có hoa thuộc Họ La bố ma (Apocynaceae), là cây bản địa ở châu Phi, châu Á, Úc.

Xem Nhánh Cúc và Chi Lòng mức

Chi Lộc vừng

Chi Lộc vừng (danh pháp khoa học: Barringtonia) là một chi thực vật có hoa trong họ Lecythidaceae.

Xem Nhánh Cúc và Chi Lộc vừng

Chi Li lài

Chi Ly lài hay chi Li lài, còn gọi là chi Lài trâu (danh pháp khoa học: Tabernaemontana) là một chi của khoảng 100-110 loài cây trong họ La bố ma (Apocynaceae), với sự phân bổ rộng khắp vùng nhiệt đới.

Xem Nhánh Cúc và Chi Li lài

Chi Lưu ly

Chi Lưu ly là tên gọi của một chi thực vật có danh pháp khoa học là Myosotis trong một họ thực vật có hoa là họ Mồ hôi (Boraginaceae - lấy theo tên cây mồ hôi Borago officinalis), tuy nhiên trong các văn bản về thực vật bằng tiếng Việt gọi nó là họ Vòi voi nhiều hơn, lấy theo tên loài vòi voi là Heliotropium indicum).

Xem Nhánh Cúc và Chi Lưu ly

Chi Mã đề

Chi Mã đề (danh pháp khoa học: Plantago) là một chi chứa khoảng 200 loài thực vật nhỏ, không dễ thấy, được gọi chung là mã đề.

Xem Nhánh Cúc và Chi Mã đề

Chi Mấm

Chi Mắm hay còn gọi mấm (danh pháp khoa học: Avicennia) là một nhóm các loài cây rừng ngập mặn phân bổ rộng khắp trên thế giới, trong các vùng bờ biển nằm trong khoảng giữa lúc triều lên và triều xuống, về phía nam của Bắc chí tuyến.

Xem Nhánh Cúc và Chi Mấm

Chi Mồ hôi

Chi Mồ hôi (danh pháp khoa học: Borago), là một chi của 2 loài cây thân thảo với các lá lớn, có lông với vị dịu như của dưa chuột, và các hoa màu lam-tía hình sao, được đánh giá cao vì hương vị của chúng.

Xem Nhánh Cúc và Chi Mồ hôi

Chi Mộc tê

Chi Mộc tê hay chi Hoa mộc (danh pháp khoa học: Osmanthus) là một chi của khoảng 30 loài thực vật có hoa trong họ Ô liu (Oleaceae), chủ yếu có nguồn gốc ở vùng ôn đới ấm của châu Á (từ Kavkaz về phía đông tới Nhật Bản) nhưng một loài (O.

Xem Nhánh Cúc và Chi Mộc tê

Chi Nữ lang

Chi Nữ lang (danh pháp khoa học: Valeriana) là một chi của thực vật có hoa trong họ Nữ lang (Valerianaceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Nữ lang

Chi Ngải

Chi Ngải (danh pháp khoa học: Artemisia) là một chi lớn, đa dạng của thực vật có hoa với khoảng 180 loài thuộc về họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Ngải

Chi Ngưu bàng

Chi Ngưu bàng hay còn gọi chi Ngưu bảng, chi Ngưu báng (danh pháp khoa học: Arctium) là một chi thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Ngưu bàng

Chi Nhài

Chi Nhài hay chi Lài (danh pháp khoa học: Jasminum) là một chi cây leo có 200 loài thuộc họ Nhài (Oleaceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Nhài

Chi Quao núi

Chi Quao núi (danh pháp khoa học: Stereospermum) là một chi trong họ Chùm ớt (Bignoniaceae), chứa khoảng 15 loài cây thân g. Cây thân gỗ lá sớm rụng.

Xem Nhánh Cúc và Chi Quao núi

Chi Rau diếp

Chi Rau diếp (danh pháp khoa học: Lactuca), được biết dưới tên gọi thông thường là rau diếp, là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Rau diếp

Chi Rau lưỡi bò

Chi Rau lưỡi bò hay còn gọi chi ngũ cách, chi rau tai voi (danh pháp khoa học: Pentaphragma) là chi duy nhất của họ Pentaphragmataceae (họ ngũ cách, họ rau lưỡi bò, họ rau tai voi).

Xem Nhánh Cúc và Chi Rau lưỡi bò

Chi Rau má

Chi Rau má (danh pháp khoa học Centella) là một chi thực vật thuộc phân họ Mackinlayoideae của họ Apiaceae với khoảng 40 loài.

Xem Nhánh Cúc và Chi Rau má

Chi Sâm

Chi Sâm (danh pháp khoa học: Panax) là một chi chứa khoảng 11 loài cây lâu năm phát triển rất chậm có củ thuộc Họ Cuồng cuồng (Araliaceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Sâm

Chi Sừng trâu

Chi Sừng trâu (danh pháp khoa học: Strophanthus) là một chi của 35-40 loài thực vật có hoa trong họ La bố ma (Apocynaceae), có nguồn gốc chủ yếu ở khu vực châu Phi nhiệt đới, trải dài tới Nam Phi, với chỉ một vài loài ở châu Á, từ miền nam Ấn Độ tới Philippines và miền nam Trung Quốc.

Xem Nhánh Cúc và Chi Sừng trâu

Chi Sữa đông

Chi Sữa đông hay chi Doong (danh pháp khoa học: Galium, từ tiếng Hy Lạp "gala" nghĩa là sữa) là một chi lớn chứa khoảng 400 loài cây thân thảo sống một năm hay lâu năm trong họ Thiến thảo (Rubiaceae), chủ yếu trong khu vực ôn đới của cả Bắc lẫn Nam bán cầu.

Xem Nhánh Cúc và Chi Sữa đông

Chi Tú cầu

Chi Tú cầu (danh pháp khoa học: Hydrangea) là một chi thực vật có hoa trong họ Tú cầu (Hydrangeaceae) bản địa Đông Á (từ Nhật Bản đến Trung Quốc), Nam Á, Đông Nam Á (Hymalaya, Indonesia) và châu Mỹ.

Xem Nhánh Cúc và Chi Tú cầu

Chi Tếch

Chi Tếch (danh pháp khoa học: Tectona), là một chi cây gỗ cứng nhiệt đới, trước đây coi là thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae), nhưng hiện nay đã được chuyển sang họ Hoa môi (Lamiaceae) theo các nghiên cứu di truyền phân tử mới nhất, có nơi sinh sống bản địa là Đông Nam Á và thường được tìm thấy trong các thảm thực vật rừng gió mùa.

Xem Nhánh Cúc và Chi Tếch

Chi Tử đinh hương

Chi Tử đinh hương hay đúng ra là chi Đinh hương (danh pháp khoa học: Syringa) là một chi của khoảng 25-40 loài thực vật có hoa thuộc họ Ô liu (Oleaceae), có nguồn gốc ở châu Âu và châu Á (trang web liệt kê 108 danh pháp khoa học, nhưng có lẽ các từ đồng nghĩa khá nhiều).

Xem Nhánh Cúc và Chi Tử đinh hương

Chi Thương truật

Chi Thương truật (danh pháp khoa học: Atractylodes) là một chi của khoảng 10-12 loài trong họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Thương truật

Chi Tiên khách lai

Chi Tiên khách lai (danh pháp khoa học: Cyclamen) là một chi của khoảng 20 loài trong thực vật có hoa, theo truyền thống được phân loại trong họ Anh thảo (Primulaceae), trong những năm gần đây đã được phân loại lại vào trong họ Xay (Myrsinaceae), nhưng gần đây hệ thống APG III chỉ coi họ Xay là một phân họ (Myrsinoideae) trong họ Anh thảo mở rộng.

Xem Nhánh Cúc và Chi Tiên khách lai

Chi Tiểu hồi hương

Chi Tiểu hồi hương (danh pháp khoa học: Foeniculum) là một chi của khoảng 9-10 loài cây thân thảo trong họ Hoa tán (Apiaceae hay Umbelliferae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Tiểu hồi hương

Chi Trang

Chi Trang hay chi Đơn (danh pháp khoa học: Ixora), gồm các loài trang, đơn, lấu, là một chi thực vật có hoa thuộc họ Thiến thảo (Rubiaceae).

Xem Nhánh Cúc và Chi Trang

Chi Trọng đũa

Chi Trọng đũa (danh pháp khoa học: Ardisia) là một chi thực vật có hoa của họ Xay hay hiện tại theo APG III là phân họ Xay của họ Anh thảo.

Xem Nhánh Cúc và Chi Trọng đũa

Chi Tơ hồng

Chi Tơ hồng (danh pháp khoa học: Cuscuta) là một chi của khoảng 100-145 loài thực vật sống ăn bám (ký sinh) có màu vàng, da cam hay đỏ (ít khi thấy loài có màu xanh lục).

Xem Nhánh Cúc và Chi Tơ hồng

Chi Vĩ diệp

Chi Vĩ diệp (danh pháp khoa học: Urophyllum) là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Chi Vĩ diệp

Cyrillaceae

Cyrillaceae là một họ nhỏ trong thực vật có hoa thuộc bộ Ericales, bản địa của khu vực ôn đới ấm tới nhiệt đới châu Mỹ (từ miền nam Hoa Kỳ tới miền bắc Nam Mỹ).

Xem Nhánh Cúc và Cyrillaceae

Dành dành

Dành dành còn có tên khác là chi tử, thuỷ hoàng chi, mác làng cương (Tày)...(danh pháp hai phần: Gardenia jasminoides Ellis, đồng nghĩa: G. augusta) Cây ra hoa vào khoảng tháng 3-5, cho quả vào khoảng tháng 6-10.

Xem Nhánh Cúc và Dành dành

Dây bông xanh

Dây bông xanh còn có các tên: bông báo, cát đằng, đại hoa sơn khiên ngưu, đại hoa lão nha chủy (danh pháp hai phần: Thunbergia grandiflora Roxb.); là một loài thực vật có hoa thuộc họ Ô rô (Acanthaceae).

Xem Nhánh Cúc và Dây bông xanh

Dây thìa canh

Dây thìa canh, dây muôi hay lõa ti rừng (danh pháp hai phần: Gymnema sylvestre) là một loài cây thân thảo thuộc chi Lõa ti (Gymnema) họ Apocynaceae, bản địa của rừng nhiệt đới miền nam và miền trung Ấn Đ.

Xem Nhánh Cúc và Dây thìa canh

Dã quỳ

Dã quỳ, cúc quỳ, sơn quỳ, quỳ dại, hướng dương dại, hướng dương Mexico, cúc Nitobe (danh pháp hai phần: Tithonia diversifolia) là một loài thực vật trong họ Cúc (Asteraceae), hiện nay phân bổ rộng khắp trong các khu vực cận nhiệt đới và nhiệt đới, chẳng hạn như Trung Mỹ, Đông Nam Á và châu Phi.

Xem Nhánh Cúc và Dã quỳ

Dừa cạn

Dừa cạn hay hải đằng, dương giác, bông dừa, trường xuân hoa, hoa tứ quý (danh pháp hai phần: Catharanthus roseus) là một loài thực vật trong chi Catharanthus thuộc họ La bố ma (Apocynaceae).

Xem Nhánh Cúc và Dừa cạn

Diễm mao

Diễm mao hay ngổ trâu (danh pháp khoa học: Callitriche stagnalis) là một loài thực vật thủy sinh có nguồn gốc bản địa tại châu Âu nhưng đã được di thực tới các lục địa khác.

Xem Nhánh Cúc và Diễm mao

Hông hoa trắng

Hông hoa trắng (tên khoa học: Paulownia fortunei, tên theo tiếng Trung là: 白花泡桐) là một trong chín loài cây gỗ thuộc chi Hông, họ Hông (Paulowniaceae).

Xem Nhánh Cúc và Hông hoa trắng

Hông phương nam

Hông phương nam (danh pháp hai phần: Paulownia australis) là một loài cây thuộc chi Hông.

Xem Nhánh Cúc và Hông phương nam

Húng chanh

Húng chanh hay tần dày lá, rau thơm lùn, rau thơm lông, rau tần, dương tử tô (danh pháp hai phần: Plectranthus amboinicus, đồng nghĩa: Coleus amboinicus) là cây thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae).

Xem Nhánh Cúc và Húng chanh

Húng lủi

Húng lủi, húng nhủi, húng lũi, húng dũi hay húng láng (danh pháp hai phần: Mentha crispa L.) đều chỉ một cây rau thơm thuộc họ Hoa môiEuro+Med Plantbase Project:, chi Bạc hà, mọc hoang tại châu Âu (ngoại trừ phía cực Bắc) và tây bắc châu Phi, tây nam châu ÁFlora of NW Europe:.

Xem Nhánh Cúc và Húng lủi

Húng quế

Húng quế (tên khoa học: Ocimum basilicum), là một loài rau thơm đa niên thuộc họ Hoa môi.

Xem Nhánh Cúc và Húng quế

Hải đường Việt Nam

Hải đường hay còn gọi Hải đường Việt Nam (danh pháp hai phần: Camellia amplexicaulis) là một loài thực vật hạt kín thuộc chi Trà (Camellia).

Xem Nhánh Cúc và Hải đường Việt Nam

Họ Anh thảo

Họ Anh thảo hay họ Báo xuân (danh pháp khoa học: Primulaceae) là một họ trong thực vật có hoa.

Xem Nhánh Cúc và Họ Anh thảo

Họ Ô liu

Họ Ô liu hay họ Nhài (danh pháp khoa học: Oleaceae), là một họ thực vật có hoa gồm có 24-26 chi hiện còn sinh tồn (1 chi đã tuyệt chủng).

Xem Nhánh Cúc và Họ Ô liu

Họ Ô rô

Họ Ô rô (danh pháp khoa học: Acanthaceae) là một họ thực vật hai lá mầm trong thực vật có hoa, chứa khoảng 214-250 chi (tùy hệ thống phân loại) và khoảng 2.500-4.000 loài, trong khi đó các hệ thống phân loại của APG chấp nhận ít chi hơn nhưng lại nhiều loài hơn (khoảng 229 chi và khoảng 4.000 loài).

Xem Nhánh Cúc và Họ Ô rô

Họ Bìm bìm

Họ Bìm bìm hay họ Khoai lang hoặc họ Rau muống (danh pháp khoa học: Convolvulaceae), là một nhóm của 55-60 chi và khoảng 1.625-1.650 loài, chủ yếu là cây thân thảo dạng dây leo, nhưng cũng có một số loài ở dạng cây gỗ hay cây bụi, phân bố rộng khắp thế giới.

Xem Nhánh Cúc và Họ Bìm bìm

Họ Bóng nước

Họ Bóng nước hay họ Phượng tiên hoa (danh pháp khoa học: Balsaminaceae, đồng nghĩa: Impatientaceae) là một họ trong thực vật hai lá mầm, bao gồm khoảng 2 chi với khoảng 1.000 loài, trong đó gần như tất cả thuộc về chi Bóng nước (Impatiens).

Xem Nhánh Cúc và Họ Bóng nước

Họ Bồ đề

Họ Bồ đề (danh pháp khoa học: Styracaceae Dumort., 1829).

Xem Nhánh Cúc và Họ Bồ đề

Họ Cà

Họ Cà hay còn được gọi là họ Khoai tây (danh pháp khoa học: Solanaceae) là một họ thực vật có hoa, nhiều loài trong số này ăn được, trong khi nhiều loài khác là các cây có chứa chất độc (một số loài lại có cả các phần ăn được lẫn các phần chứa độc).

Xem Nhánh Cúc và Họ Cà

Họ Cúc

Họ Cúc (danh pháp khoa học: Asteraceae hay Compositae), còn gọi là họ Hướng dương, họ Cúc tây, là một họ thực vật có hoa hai lá mầm.

Xem Nhánh Cúc và Họ Cúc

Họ Cỏ chổi

Orobanchaceae, danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa, trong tiếng Việt gọi là họ Cỏ chổi hoặc họ Lệ dương, thuộc bộ Hoa môi (Lamiales), với khoảng 69 chi và trên 2.000 loài.

Xem Nhánh Cúc và Họ Cỏ chổi

Họ Cỏ roi ngựa

Họ Cỏ roi ngựa (danh pháp khoa học: Verbenaceae), đôi khi được gọi là họ Tếch (lấy theo chi Tectona, tuy nhiên tên gọi này là thiếu chính xác khi hiểu họ Verbenaceae theo nghĩa hẹp) là một họ được cho là có quan hệ họ hàng gần gũi với họ Hoa môi (Lamiaceae hay Labiatae), và ranh giới giữa hai họ đã từ lâu là không rõ ràng nhưng các đặc trưng để định kiểu cho hai họ này dường như là hội tụ lại một điểm.

Xem Nhánh Cúc và Họ Cỏ roi ngựa

Họ Chè

Họ Chè (danh pháp khoa học: Theaceae, đồng nghĩa: Camelliaceae, Gordoniaceae) là một họ thực vật có hoa, bao gồm các loại cây bụi và cây g. Họ Chè là một phần của bộ Thạch nam (Ericales), trong nhánh thực vật hai lá mầm mà APG II gọi là asterids (nhánh Cúc).

Xem Nhánh Cúc và Họ Chè

Họ Chùm ớt

Họ thực vật có danh pháp khoa học Bignoniaceae trong tiếng Việt có nhiều tên gọi như họ Chùm ớt, họ Đinh, họ Núc nác, họ Quao.

Xem Nhánh Cúc và Họ Chùm ớt

Họ Cuồng cuồng

Họ Cuồng cuồng với danh pháp khoa học: Araliaceae - lấy theo tên gọi chi Aralia, còn gọi là họ Nhân sâm (theo tên gọi của chi Panax), họ Ngũ gia bì (theo tên gọi của chi Acanthopanax) hay họ Thường xuân (theo tên gọi của chi Hedera) v.v, là một họ thực vật có hoa.

Xem Nhánh Cúc và Họ Cuồng cuồng

Họ Dung

Symplocos là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa thuộc bộ Ericales, chỉ có một chi là Symplocos, với khoảng 250-320 loài, có nguồn gốc châu Á, Australia, Trung Mỹ và Nam Mỹ.

Xem Nhánh Cúc và Họ Dung

Họ Dương đào

Quả kiwi So sánh giữa hai loại quả kiwi lớn và nhỏ Actinidia chinensis (Kiwi vàng) Họ Dương đào hay họ Mi hầu đào hoặc họ Đằng lê (danh pháp khoa học: Actinidiaceae) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa thuộc bộ Thạch nam (Ericales).

Xem Nhánh Cúc và Họ Dương đào

Họ Hông

Họ Hông, tên khoa học Paulowniceae, là một họ thực vật có hoa thuộc Bộ Hoa môi (Lamiales).

Xem Nhánh Cúc và Họ Hông

Họ Hải đồng

Họ Hải đồng, Họ Khuy áo hay họ Hắc châu (danh pháp khoa học: Pittosporaceae) là một họ trong thực vật có hoa.

Xem Nhánh Cúc và Họ Hải đồng

Họ Hếp

Họ Hếp (danh pháp khoa học: Goodeniaceae) là một họ thực vật chủ yếu phân bố tại Australia, ngoại trừ chi Scaevola có sự phân bố rộng khắp miền nhiệt đới.

Xem Nhánh Cúc và Họ Hếp

Họ Hoa chuông

Họ Hoa chuông (danh pháp khoa học: Campanulaceae) là một họ thực vật trong bộ Cúc (Asterales), bao gồm khoảng 70-84 chi và 2000-2.380 loài, tùy theo cách phân loại.

Xem Nhánh Cúc và Họ Hoa chuông

Họ Hoa kép

Họ Hoa kép (danh pháp khoa học: Linnaeaceae), theo quan điểm của phát sinh loài như trong hệ thống APG II được coi là một họ tùy chọn tách ra trong bộ Tục đoạn (Dipsacales).

Xem Nhánh Cúc và Họ Hoa kép

Họ Hoa môi

Họ Hoa môi (danh pháp khoa học: Lamiaceae hay Labiatae), còn được gọi bằng nhiều tên khác như họ Húng, họ Bạc hà v.v, là một họ thực vật có hoa.

Xem Nhánh Cúc và Họ Hoa môi

Họ Hoa tán

Họ Hoa tán hay họ Cà rốt theo tiếng Latinh là Umbelliferae hay Apiaceae (cả hai tên gọi này đều được ICBN cho phép, nhưng tên gọi họ Cà rốt là mới hơn) là một họ của các loài thực vật thường là có mùi thơm với các thân cây rỗng, bao gồm các cây như mùi tây, cà rốt, thì là và các loài cây tương tự khác.

Xem Nhánh Cúc và Họ Hoa tán

Họ Hoàng đằng

Họ Hoàng đằng hay họ Lá ngón (danh pháp khoa học: Gelsemiaceae) là một họ của thực vật có hoa hai lá mầm, thuộc về bộ Long đởm (Gentianales).

Xem Nhánh Cúc và Họ Hoàng đằng

Họ Hoàng cẩm đái

Họ Hoàng cẩm đái (danh pháp khoa học: Diervillaceae), theo quan điểm của phát sinh loài như trong hệ thống APG II được coi là một họ trong bộ Tục đoạn (Dipsacales).

Xem Nhánh Cúc và Họ Hoàng cẩm đái

Họ Huyền sâm

Scrophulariaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật, trong một số tài liệu về thực vật bằng tiếng Việt trước đây gọi là họ Mõm sói/chó hoặc họ hoa Mõm sói/chó, tuy nhiên các tên gọi này hiện nay không thể coi là chính xác được nữa, do loài hoa mõm sói (Antirrhinum majus) và toàn bộ chi chứa loài này là chi Antirrhinum đã được APG chuyển sang họ Mã đề (Plantaginaceae).

Xem Nhánh Cúc và Họ Huyền sâm

Họ Hương thiến

Họ Hương thiến (danh pháp khoa học: Carlemanniaceae) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa, chứa khoảng 5 loài cây thân thảo và cây bụi nhỏ sống lâu năm trong 2 chi, tại vùng nhiệt đới Đông Á và Đông Nam Á, chủ yếu tại sườn nam dãy núi Himalaya và phía tây và nam cao nguyên Vân Nam.

Xem Nhánh Cúc và Họ Hương thiến

Họ Kim ngân

Caprifoliaceae là danh pháp khoa học để chỉ một họ thực vật có hoa, trong một số tài liệu bằng tiếng Việt gọi là họ Cơm cháy, nhưng tên gọi này hiện nay không thể coi là chính xác nữa khi các loài cơm cháy có tên gọi khoa học chung là Sambucus đã được APG II xếp vào họ Adoxaceae cùng b.

Xem Nhánh Cúc và Họ Kim ngân

Họ La bố ma

Họ La bố ma (danh pháp khoa học: Apocynaceae) còn được gọi là họ Dừa cạn (theo chi Vinca/Catharanthus), họ Trúc đào (theo chi Nerium), họ Thiên lý/họ Thiên lý (theo chi Telosma) với các danh pháp khoa học đồng nghĩa khác như Asclepiadaceae, Periplocaceae, Plumeriaceae, Stapeliaceae, Vincaceae, Willughbeiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Họ La bố ma

Họ Lam quả

Họ Lam quả (danh pháp khoa học: Nyssaceae) là một họ thực vật nhỏ có họ với họ Sơn thù du (Cornaceae) và cũng hay được đưa vào trong họ thực vật này.

Xem Nhánh Cúc và Họ Lam quả

Họ Lá thang

Họ Lá thang (danh pháp khoa học: Polemoniaceae) bao gồm 18-25 chi với 270-400 loài, chủ yếu là cây một năm, có nguồn gốc ở Bắc bán cầu cũng như Nam Mỹ, với trung tâm đa dạng về loài nằm ở miền tây Bắc Mỹ, đặc biệt là ở California.

Xem Nhánh Cúc và Họ Lá thang

Họ Lữ đằng

Họ Lữ đằng (danh pháp khoa học: Linderniaceae) là một họ thực vật có hoa, được APG xếp trong bộ Hoa môi (Lamiales), bao gồm khoảng 13 chi và 195 loài, phân bố rộng khắp thế giới, nhưng chủ yếu là trong khu vực nhiệt đới Tân thế giới.

Xem Nhánh Cúc và Họ Lữ đằng

Họ Lộc vừng

Họ Lộc vừng (danh pháp khoa học: Lecythidaceae) là một họ của khoảng 25 chi và 310 trên website của APG.

Xem Nhánh Cúc và Họ Lộc vừng

Họ Long đởm

Họ Long đởm (danh pháp khoa học: Gentianaceae) là một họ thực vật có hoa chứa khoảng 99 chi và khoảng 1.740 loài.

Xem Nhánh Cúc và Họ Long đởm

Họ Mã đề

Họ Mã đề, danh pháp khoa học: Plantaginaceae Juss., là một họ thực vật có hoa trong bộ Hoa môi (Lamiales).

Xem Nhánh Cúc và Họ Mã đề

Họ Mã tiền

Họ Mã tiền (danh pháp khoa học: Loganiaceae) là một họ thực vật hai lá mầm, thuộc về bộ Long đởm (Gentianales).

Xem Nhánh Cúc và Họ Mã tiền

Họ Mồ hôi

Boraginaceae Họ Mồ hôi, trong các tài liệu về thực vật học tại Việt Nam gọi là họ Vòi voi (lấy theo chi Heliotropium) (danh pháp khoa học: Boraginaceae Juss. 1789), là họ của các loài cây như mồ hôi, lưu ly, vòi voi, bao gồm các dạng cây bụi, cây thân gỗ và cây thân thảo.

Xem Nhánh Cúc và Họ Mồ hôi

Họ Nữ lang

Họ Nữ lang (danh pháp khoa học: Valerianaceae) là một họ thực vật có hoa trong bộ Tục đoạn (Dipsacales), chứa khoảng 315-350 loài trong 8-17 chi (tùy quan điểm phân loại).

Xem Nhánh Cúc và Họ Nữ lang

Họ Ngũ phúc hoa

Họ Ngũ phúc hoa (danh pháp khoa học: Adoxaceae) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa thuộc bộ Tục đoạn (Dipsacales), theo APG II bao gồm 5 chi và 200 loài, phân bố chủ yếu tại khu vực ôn đới Bắc bán cầu và miền núi của vùng nhiệt đới, nhưng không có tại châu Phi.

Xem Nhánh Cúc và Họ Ngũ phúc hoa

Họ Nham mai

Họ Nham mai (danh pháp khoa học: Diapensiaceae) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa, bao gồm khoảng 18-20 loài trong 6-7 chi.

Xem Nhánh Cúc và Họ Nham mai

Họ Nhĩ cán

Họ Nhĩ cán hay họ Rong ly (danh pháp khoa học: Lentibulariaceae) là một họ thực vật có hoa ăn côn trùng trong các môi trường sống ẩm ướt, chứa 3 chi với khoảng 320 loài là Genlisea, Pinguicula (~80 loài) và Utricularia (~220 loài), phân bố rộng khắp thế giới.

Xem Nhánh Cúc và Họ Nhĩ cán

Họ Nhựa ruồi

Họ Nhựa ruồi hay họ Bùi (danh pháp khoa học: Aquifoliaceae, đồng nghĩa: Ilicaceae) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa với chỉ một chi, Ilex, bao gồm các loài nhựa ruồi hay còn gọi là bùi.

Xem Nhánh Cúc và Họ Nhựa ruồi

Họ Sơn thù du

Họ Sơn thù du hay còn gọi họ Giác mộc (danh pháp khoa học: Cornaceae) là một họ phổ biến, chủ yếu ở khu vực ôn đới Bắc bán cầu, thuộc bộ Sơn thù du (Cornales).

Xem Nhánh Cúc và Họ Sơn thù du

Họ Tú cầu

Họ Tú cầu (danh pháp khoa học: Hydrangeaceae, Dumortier, đồng nghĩa: Hortensiaceae Berchtold & J. S. Presl, Kirengeshomaceae Nakai) là một họ trong thực vật có hoa thuộc bộ Sơn thù du (Cornales), với sự phân bố rộng tại châu Á và Bắc Mỹ cũng như có sự phân bố mang tính địa phương tại đông nam châu Âu.

Xem Nhánh Cúc và Họ Tú cầu

Họ Tục đoạn

Họ Tục đoạn (danh pháp khoa học: Dipsacaceae), là một họ trong bộ Tục đoạn (Dipsacales) chứa khoảng 290-350 loài cây thân thảo và cây bụi sống lâu năm hay hai năm trong 11-14 chi.

Xem Nhánh Cúc và Họ Tục đoạn

Họ Thanh giáp diệp

Họ Thanh giáp diệp (danh pháp khoa học: Helwingiaceae) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa, bao gồm 2-5 loài trong một chi duy nhất là Helwingia.

Xem Nhánh Cúc và Họ Thanh giáp diệp

Họ Thạch nam

Họ Thạch nam hay họ Đỗ quyên (danh pháp khoa học: Ericaceae) là một họ trong thực vật có hoa bao gồm khoảng 126-135 chi và 3.995 loài, chủ yếu là các loài cây ưa thích môi trường đất chua.

Xem Nhánh Cúc và Họ Thạch nam

Họ Thấu cốt thảo

Họ Thấu cốt thảo (danh pháp khoa học: Phrymaceae) là một họ thực vật có hoa nhỏ trong bộ Hoa môi (Lamiales).

Xem Nhánh Cúc và Họ Thấu cốt thảo

Họ Thụ đào

Họ Thụ đào hay họ Đỏ cọng, họ Trà thù du hoặc họ Mộc thông ta (danh pháp khoa học: Icacinaceae) là một họ chứa các loài cây gỗ và dây leo được tìm thấy chủ yếu tại khu vực nhiệt đới Theo truyền thống họ này được miêu tả rất rộng, với khoảng 54 chi và trên 400 loài.

Xem Nhánh Cúc và Họ Thụ đào

Họ Thủy nữ

Họ Thủy nữ hay họ Trang (danh pháp khoa học: Menyanthaceae) là một họ thực vật thủy sinh và đầm lầy thuộc bộ Cúc (Asterales).

Xem Nhánh Cúc và Họ Thủy nữ

Họ Thứ tục đoạn

Họ Thứ tục đoạn (danh pháp khoa học: Morinaceae) là một họ thực vật có hoa thuộc bộ Tục đoạn (Dipsacales).

Xem Nhánh Cúc và Họ Thứ tục đoạn

Họ Thị

Họ Thị (danh pháp khoa học: Ebenaceae) là một họ thực vật có hoa, nó bao gồm các loài cây như hồng, thị, cậy, mun.

Xem Nhánh Cúc và Họ Thị

Họ Thiến thảo

Họ Thiến thảo, (lấy từ chữ Hán: 茜草; danh pháp khoa học: Rubiaceae Juss. 1789) - có tài liệu phiên là thiên thảo, là một họ của thực vật có hoa, còn có thể gọi là họ cà phê, cỏ ngỗng.

Xem Nhánh Cúc và Họ Thiến thảo

Họ Thượng tiễn

Họ Thượng tiễnPhạm Hoàng Hộ; Cây cỏ Việt Nam - tập 3; Nhà xuất bản Trẻ - 1999; Trang 12.

Xem Nhánh Cúc và Họ Thượng tiễn

Họ Ti dực

Họ Ti dực hay họ Tâm dực (danh pháp khoa học: Cardiopteridaceae) là một họ thực vật có hoa hai lá mầm, bao gồm khoảng 5 chi và 43 loài trên website của APG.

Xem Nhánh Cúc và Họ Ti dực

Họ Vừng

Họ Vừng (danh pháp khoa học: Pedaliaceae) là một họ thực vật có hoa được xếp vào bộ Scrophulariales trong hệ thống Cronquist và Lamiales trong hệ thống phân loại do Angiosperm Phylogeny Group đề xuất.

Xem Nhánh Cúc và Họ Vừng

Hồng xiêm

Hồng xiêm (danh pháp hai phần: Manilkara zapota), hay còn gọi là lồng mứt, xa pô chê hoặc sabôchê (từ tiếng Pháp sapotier), là một loài cây thân gỗ, sống lâu năm và thường xanh có nguồn gốc ở miền Nam Mexico, Trung Mỹ và Caribbe.

Xem Nhánh Cúc và Hồng xiêm

Hoa bất tử

Hoa bất tử, hay còn gọi là cúc bất tuyệt, tên khoa học Xerochrysum bracteatum, là một loài thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Hoa bất tử

Hoa kép

Hoa kép hay hoa đôi(danh pháp hai phần: Linnaea borealis) là một loài cây bụi nhỏ mọc trong các đồng rừng ở khu vực ven Bắc cực, loài duy nhất trong chi Linnaea.

Xem Nhánh Cúc và Hoa kép

Hoa nhung tuyết

nhỏ Hoa nhung tuyết, hay còn gọi là hoa Thùy Trinh (tên tiếng Anh: Edelweiss; danh pháp hai phần: Leontopodium alpinum) là một trong những loài hoa núi nổi tiếng ở châu Âu, thuộc họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Hoa nhung tuyết

Hoa phúc hoa

Hoa phúc hoa (danh pháp khoc học: Sinadoxa corydalifolia) là loài thực vật duy nhất trong chi Hoa phúc hoa Sinadoxa, thuộc họ Adoxaceae.

Xem Nhánh Cúc và Hoa phúc hoa

Hoa sữa

Hoa sữa hay còn gọi là mò cua, mò cua (danh pháp khoa học: Alstonia scholaris) là một loài thực vật nhiệt đới thường xanh thuộc chi Hoa sữa, họ La bố ma (Apocynaceae).

Xem Nhánh Cúc và Hoa sữa

Hoàng cầm

Hoàng cầm (danh pháp khoa học: Scutellaria baicalensis) là loài cây thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae).

Xem Nhánh Cúc và Hoàng cầm

Huỳnh anh

Huỳnh anh hay Hoàng anh hay dây huỳnh, dây công chúa (danh pháp khoa học: Allamanda cathartica L.) là loài cây cảnh thuộc chi Dây huỳnh (Allamanda) trong họ La bố ma (Apocynaceae), có nguồn gốc từ Brasil.

Xem Nhánh Cúc và Huỳnh anh

Huỳnh anh lá hẹp

Huỳnh anh lá hẹp (danh pháp hai phần: Allamanda angustifolia) là một loài thực vật trong họ La bố ma (Apocynaceae), có nguồn gốc từ Brasil, thông thường có mặt trong thảm thực vật Cerrado.

Xem Nhánh Cúc và Huỳnh anh lá hẹp

Hy thiêm

Hy thiêm (tên khoa học: Siegesbeckia orientalis), hay còn có tên dân gian khác là cỏ đĩ, cứt lợn, hy kiểm thảo, hy tiên, niêm hồ thái, chư cao, hổ cao, chó đẻ, nụ áo rìa..., là một loài thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Hy thiêm

Hướng dương

Hướng dương (hay còn gọi là hướng dương quỳ tử, thiên quỳ tử, quỳ tử, quỳ hoa tử) là loài hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae), có tên khoa học là Helianthus annuus.

Xem Nhánh Cúc và Hướng dương

Hương nhu tía

Hương nhu tía (tên khoa học Ocimum tenuiflorum), còn có tên é tía, é rừng, é đỏ, là một loài thực vật thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae).

Xem Nhánh Cúc và Hương nhu tía

Ké đầu ngựa

Ké đầu ngựa, tên Hán-Việt là thương nhĩ (danh pháp hai phần: Xanthium strumarium, đồng nghĩa: X. inaequilaterum, X. canadense, X. chinense, X. glabratum), một loài thực vật trong họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Ké đầu ngựa

Khoai lang

Khoai lang (danh pháp hai phần: Ipomoea batatas) là một loài cây nông nghiệp với các rễ củ lớn, chứa nhiều tinh bột, có vị ngọt, được gọi là củ khoai lang và nó là một nguồn cung cấp rau ăn củ quan trọng, được sử dụng trong vai trò của cả rau lẫn lương thực.

Xem Nhánh Cúc và Khoai lang

Khoai tây

Khoai tây (danh pháp hai phần: Solanum tuberosum), thuộc họ Cà (Solanaceae).

Xem Nhánh Cúc và Khoai tây

Kiến cò

Kiến cò (danh pháp hai phần: Rhinacanthus nasutus) là một cây thuộc Họ Ô rô (Acanthaceae).

Xem Nhánh Cúc và Kiến cò

Kinh giới

Kinh giới, kinh giới rìa hay kinh giới trồng (tên khoa học: Elsholtzia cristata) là loài cây thảo thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae), là một loại rau thơm và cây thuốc.

Xem Nhánh Cúc và Kinh giới

Kinh giới lá rách

Kinh giới lá rách (danh pháp hai phần: Schizonepeta tenuifolia Briq, chữ Hán: 裂叶荆芥) là một loài cây thuộc chi Schizonepeta, họ Hoa môi (Lamiaceae), hay được dùng làm gia vị, thuốc.

Xem Nhánh Cúc và Kinh giới lá rách

Lài trâu Panama

Lài trâu Panma (Tabernaemontana panamensis) là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Lài trâu Panama

Lài trâu tán

Lài trâu tán, lài trâu tụ tán hay lài trâu hoa ngù (danh pháp khoc học: Tabernaemontana corymbosa) là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Lài trâu tán

Lá giang

Lá giang hay còn gọi dây dang, giang chua, Chu-mon (dân tộc Mường) lá vón vén, lá sủm lum (dân tộc Thái) (danh pháp hai phần: Aganonerion polymorphum), là một loài cây thuộc họ La bố ma (Apocynaceae).

Xem Nhánh Cúc và Lá giang

Lá ngón

Cây lá ngón, danh pháp hai phần: Gelsemium elegans, còn gọi là cây rút ruột, co ngón, hồ mạn trường, hồ mạn đằng, hoàng đằng, đoạn trường thảo, câu vẫn v.v. trước đây được phân loại trong họ Mã tiền (Loganiaceae), nhưng từ năm 1994 đến nay được cho là thuộc họ mới là họ Hoàng đằng (Gelsemiaceae).

Xem Nhánh Cúc và Lá ngón

Lêkima

Lêkima (từ tiếng Pháp: pouteria lucuma) hay quả trứng gà là tên gọi một loại cây ăn quả có nguồn gốc từ vùng núi Andes ở Nam Mỹ.

Xem Nhánh Cúc và Lêkima

Lòng mức hoa xanh

Lòng mức hoa xanh (danh pháp khoa học: Wrightia viridiflora) là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Lòng mức hoa xanh

Lòng mức Lecomte

Lòng mức Lecomte (danh pháp khoa học: Wrightia lecomtei Pitard) là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Lòng mức Lecomte

Lòng mức trái to

Lòng mức trái to (danh pháp khoa học: Wrightia laevis) là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Lòng mức trái to

Lệ dương

Lệ dương (danh pháp hai phần: Aeginetia indica) còn gọi là dã cô hay tai đất ấn, là một loài thực vật thuộc họ Lệ dương (Orobanchaceae).

Xem Nhánh Cúc và Lệ dương

Lộc vừng

Lộc vừng, còn gọi là chiếc hay lộc mưng (danh pháp khoa học: Barringtonia acutangula) là một loài thuộc chi Lộc vừng, là loài cây bản địa của các vùng đất ẩm ven biển Nam Á và Bắc Úc, từ Afghanistan đến Philippin và Queensland.

Xem Nhánh Cúc và Lộc vừng

Long thủ vàng

Long thủ vàng (danh pháp hai phần: Pachystachys lutea) là loại cây bụi, cao 90–120 cm, hóa gỗ ở gốc, thân ít phân nhánh.

Xem Nhánh Cúc và Long thủ vàng

Lưu ly miền núi

Lưu ly miền núi (danh pháp hai phần: Myosotis alpestris) có các tên khác là: Hoa lưu ly, Lưu ly thảo, Đừng quên tôi, là loài cây thuộc họ Mồ hôi (Boraginaceae).

Xem Nhánh Cúc và Lưu ly miền núi

Mackinlaya

Mackinlaya là một chi thực vật có hoa.

Xem Nhánh Cúc và Mackinlaya

Mackinlayoideae

Mackinlayaceae Doweld, 2001 là một danh pháp cho một họ thực vật gồm 6-7 chi.

Xem Nhánh Cúc và Mackinlayoideae

Mai chỉ thiên

Mai chỉ thiên (danh pháp hai phần: Wrightia antidysenterica) là một loài thực vật có hoa thuộc chi Lòng mức.

Xem Nhánh Cúc và Mai chỉ thiên

Mai chiếu thủy

Mai chiếu thủy, mai chấn thủy, mai trúc thủy hay lòng mức miên có tên khoa học là Wrightia religiosa (Teijsm. et Binn.) Hook.f., thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae).

Xem Nhánh Cúc và Mai chiếu thủy

Marcgraviaceae

Marcgraviaceae là một họ thực vật có hoa thuộc bộ Ericales sinh sống trong khu vực nhiệt đới Tân thế giới.

Xem Nhánh Cúc và Marcgraviaceae

Martyniaceae

Martyniaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa trong bộ Hoa môi (Lamiales), chỉ sinh sống tại khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới Tân thế giới.

Xem Nhánh Cúc và Martyniaceae

Mã tiền

Mã tiền (danh pháp hai phần: Strychnos nux-vomica) là một loài cây gỗ thường xanh bản địa Đông Nam Á, thành viên của họ Loganiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Mã tiền

Mùi tàu

Mùi tàu hay mùi gai, ngò gai hoặc ngò tây (phương ngữ miền Nam), tên khoa học là Eryngium foetidum, thuộc họ Hoa tán.

Xem Nhánh Cúc và Mùi tàu

Mùi tây

Mùi tây là các loài thực vật thuộc chi Petroselinum, trong đó được biết đến nhiều nhất là P. crispum (mùi tây thường), P. neapolitanum (mùi tây lá quăn), P. crispum tuberosum (mùi tây lấy củ).

Xem Nhánh Cúc và Mùi tây

Mấm ổi

Mắm ổi hay mắm đen (Avicennia marina) là một loài thuộc thực vật ngập mặn thuộc chi Mắm.

Xem Nhánh Cúc và Mấm ổi

Mấm đen

Mắm đen hay mắm lưỡi đòng (danh pháp hai phần: Avicennia officinalis) là một loài thuộc thực vật ngập mặn.

Xem Nhánh Cúc và Mấm đen

Mẫu đơn đỏ

Mẫu đơn đỏ lá dày trổ hoa Hoa Mẫu đơn đỏ lá dày Mẫu đơn đỏ, hay đơn đỏ, trang đỏ, còn có các tên: long thuyền hoa, nam mẫu đơn; tên khoa học là Ixora coccinea, thuộc họ Thiến thảo (Rubiaceae).

Xem Nhánh Cúc và Mẫu đơn đỏ

Melanophylla

Melanophylla là một chi thực vật đặc hữu của Madagascar.

Xem Nhánh Cúc và Melanophylla

Myodocarpaceae

Myodocarpaceae là họ thực vật gồm 2 chi và khoảng 19 loài.

Xem Nhánh Cúc và Myodocarpaceae

Nữ lang

Cây nữ lang (danh pháp khoa học: Valeriana officinalis) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Nhánh Cúc và Nữ lang

Ngò ôm

Ngò ôm hay ngò om (danh pháp hai phần: Limnophila aromatica) là một loại rau thơm mọc ở vùng nhiệt đới thuộc họ Mã đề.

Xem Nhánh Cúc và Ngò ôm

Ngải cứu

Ngải cứu còn có tên thuốc cứu, ngải diệp, nhả ngải (tiếng Tày), quá sú (H'mông), cỏ linh li (Thái), danh pháp hai phần: Artemisia vulgaris, là một loài thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Ngải cứu

Ngổ trâu

Ngổ trâu (danh pháp hai phần: Enydra fluctuans Lour.), còn gọi là ngổ đắng, ngổ đất, ngổ thơm, ngổ hương, cúc nước, cần nước, miền Nam gọi là rau ngổ hoặc ngổ cộng, là loài cây thuốc thuộc họ Cúc.

Xem Nhánh Cúc và Ngổ trâu

Nhàu

Cây nhàu thuộc họ Cà phê, có tên khoa học là Morinda Citrifolia L., thường mọc ở vùng nhiệt đới và ôn đới.

Xem Nhánh Cúc và Nhàu

Nhánh hoa Hồng

Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.

Xem Nhánh Cúc và Nhánh hoa Hồng

Nhân trần

Nhân trần, các tên gọi khác: hoắc hương núi, chè nội, chè cát, tuyến hương lam (danh pháp hai phần: Adenosma glutinosum) là một loài thực vật hiện được APG II và GRIN phân loại là thuộc họ Mã đề (Plantaginaceae), mặc dù một số tài liệu vẫn còn coi nó thuộc họ Huyền sâm (Scrophulariaceae)Bộ Y tế Việt Nam:.

Xem Nhánh Cúc và Nhân trần

Oải hương

Oải hương(萎香) (danh pháp khoa học: Lavandula angustifolia, tên tiếng Anh có thể là English lavender, common lavender, true lavender, narrow-leaved lavende) là một loại cây thuộc chi Oải hương (Lavandula), họ Hoa môi (Lamiaceae).

Xem Nhánh Cúc và Oải hương

Oncotheca

Oncotheca là một chi cây gỗ đặc hữu của New Caledonia.

Xem Nhánh Cúc và Oncotheca

Pennantia

Pennantia là chi duy nhất của họ Pennantiaceae theo phân loại mới nhất của hệ thống APG II năm 2003, căn cứ theo nghiên cứu của Kårehed (2001) và được tách ra khỏi họ Icacinaceae nghĩa rộngJesper Kårehed.

Xem Nhánh Cúc và Pennantia

Phân họ Đơn nem

Họ Đơn nem (danh pháp khoa học: Maesaceae, Anderberg, B. Ståhl & Kallersjö, 2000) là một họ được Anderberg, B. Ståhl & Kallersjö đặt ra năm 2000 sau nghiên cứu di truyền ở cấp độ phân tử của họ.

Xem Nhánh Cúc và Phân họ Đơn nem

Phân họ Bông tai

''Caralluma acutangula'' ''Leptadenia pyrotechnica'' ''Microloma calycinum, Richtersveld'' ''Hoodia gordonii'' Theo phân loại của APG II, thì họ thực vật trước đây Asclepiadaceae (các tài liệu về thực vật bằng tiếng Việt gọi là họ Thiên lý hay họ Thiên lý, theo tên gọi của cây thiên lý (Telosma cordata)), hiện nay được coi là một phân họ với danh pháp khoa học Asclepiadoideae trong họ La bố ma (Apocynaceae, Bruyns, 2000).

Xem Nhánh Cúc và Phân họ Bông tai

Phân họ Xay

Phân họ Xay hay phân họ Thiết tử, phân họ Cơm nguội (danh pháp khoa học: Myrsinoideae) là một phân họ khá lớn trong họ Anh thảo (Primulaceae) nghĩa rộng của bộ Thạch nam (Ericales).

Xem Nhánh Cúc và Phân họ Xay

Phân lớp Sổ

Phân lớp Sổ (Dilleniidae) là một danh pháp thực vật ở cấp độ phân lớp.

Xem Nhánh Cúc và Phân lớp Sổ

Phòng phong

Phòng phong (danh pháp hai phần: Saphoshnikovia divaricata (Lurcz) Shischk, đồng nghĩa: Ledebouriella divaricata (Turcz.) Hiroe) là một loài thực vật thuộc họ Hoa tán (Apiaceae).

Xem Nhánh Cúc và Phòng phong

Phong ba (thực vật)

Heliotropium foertherianum, tên khoa học Heliotropium foertherianum, là một loài thực vật thuộc họ Mồ hôi (Boraginaceae, còn gọi là họ Vòi voi).

Xem Nhánh Cúc và Phong ba (thực vật)

Phyllonomaceae

Họ Phyllonomaceae là một họ thực vật hai lá mầm, bao gồm khoảng 4 loài cây gỗ và cây bụi trong một chi có danh pháp Phyllonoma.

Xem Nhánh Cúc và Phyllonomaceae

Phượng tím

Phượng tím (danh pháp hai phần: Jacaranda mimosifolia) là một loài thực vật thuộc họ Chùm ớt (Bignoniaceae) bao gồm các loài chùm ớt, núc nác, đào tiên...

Xem Nhánh Cúc và Phượng tím

Plocosperma

Plocospermataceae là danh pháp khoa học của một họ trong bộ Hoa môi (Lamiales).

Xem Nhánh Cúc và Plocosperma

Pouteria moaensis

Pouteria moaensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria moaensis

Pouteria nemorosa

Pouteria nemorosa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria nemorosa

Pouteria nudipetala

Pouteria nudipetala là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria nudipetala

Pouteria oppositifolia

Pouteria oppositifolia là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria oppositifolia

Pouteria orinocoensis

Pouteria orinocoensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria orinocoensis

Pouteria oxypetala

Pouteria oxypetala là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria oxypetala

Pouteria pachycalyx

Pouteria pachycalyx là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria pachycalyx

Pouteria pachyphylla

Pouteria pachyphylla là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria pachyphylla

Pouteria pallens

Pouteria pallens là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria pallens

Pouteria pallida

Pouteria pallida là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria pallida

Pouteria peduncularis

Pouteria peduncularis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria peduncularis

Pouteria penicillata

Pouteria penicillata là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria penicillata

Pouteria peruviensis

Pouteria peruviensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria peruviensis

Pouteria petiolata

Pouteria petiolata là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria petiolata

Pouteria pimichinensis

Pouteria pimichinensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria pimichinensis

Pouteria pinifolia

Pouteria pinifolia là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria pinifolia

Pouteria pisquiensis

Pouteria pisquiensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria pisquiensis

Pouteria platyphylla

Pouteria platyphylla là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria platyphylla

Pouteria polysepala

Pouteria polysepala là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria polysepala

Pouteria psammophila

Pouteria psammophila là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria psammophila

Pouteria pseudoracemosa

Pouteria pseudoracemosa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria pseudoracemosa

Pouteria puberula

Pouteria puberula là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria puberula

Pouteria pubescens

Pouteria pubescens là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria pubescens

Pouteria putamen-ovi

Pouteria putamen-ovi là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria putamen-ovi

Pouteria retinervis

Pouteria retinervis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria retinervis

Pouteria rhynchocarpa

Pouteria rhynchocarpa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria rhynchocarpa

Pouteria rigidopsis

Pouteria rigidopsis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria rigidopsis

Pouteria rodriguesiana

Pouteria rodriguesiana là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria rodriguesiana

Pouteria rufotomentosa

Pouteria rufotomentosa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria rufotomentosa

Pouteria sagotiana

Pouteria sagotiana là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria sagotiana

Pouteria sclerocarpa

Pouteria sclerocarpa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria sclerocarpa

Pouteria scrobiculata

Pouteria scrobiculata là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria scrobiculata

Pouteria semecarpifolia

Pouteria semecarpifolia là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria semecarpifolia

Pouteria sessilis

Pouteria sessilis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria sessilis

Pouteria silvestris

Pouteria silvestris là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria silvestris

Pouteria sipapoensis

Pouteria sipapoensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria sipapoensis

Pouteria splendens

Pouteria splendens là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria splendens

Pouteria squamosa

Pouteria squamosa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria squamosa

Pouteria stenophylla

Pouteria stenophylla là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria stenophylla

Pouteria subsessilifolia

Pouteria subsessilifolia là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria subsessilifolia

Pouteria tarapotensis

Pouteria tarapotensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria tarapotensis

Pouteria tarumanensis

Pouteria tarumanensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria tarumanensis

Pouteria tenuisepala

Pouteria tenuisepala là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria tenuisepala

Pouteria trigonosperma

Pouteria trigonosperma là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria trigonosperma

Pouteria triplarifolia

Pouteria triplarifolia là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria triplarifolia

Pouteria vernicosa

Pouteria vernicosa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria vernicosa

Pouteria villamilii

Pouteria villamilii (tiếng Anh thường gọi là White Nato) là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria villamilii

Pouteria virescens

Pouteria virescens là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pouteria virescens

Pradosia argentea

Pradosia argentea là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pradosia argentea

Pradosia atroviolacea

Pradosia atroviolacea là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pradosia atroviolacea

Pradosia cuatrecasasii

Pradosia cuatrecasasii là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pradosia cuatrecasasii

Pradosia decipiens

Pradosia decipiens là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae đặc hữu của Brasil.

Xem Nhánh Cúc và Pradosia decipiens

Pradosia glaziovii

Pradosia glaziovii là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pradosia glaziovii

Pradosia granulosa

Pradosia granulosa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Pradosia granulosa

Rau má

Rau má hay tích tuyết thảo hoặc lôi công thảo (danh pháp hai phần: Centella asiatica) là một loài cây một năm thân thảo trong phân họ Mackinlayoideae của họ Hoa tán (Apiaceae), có nguồn gốc Australia, các đảo Thái Bình Dương, New Guinea, Melanesia, Malesia và châu Á.

Xem Nhánh Cúc và Rau má

Rau mùi

Rau mùi hay còn gọi là ngò, ngò rí, hồ tuy, mùi tui, mùi ta,, ngổĐỗ Tất Lợi, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Nhà xuất bản Y học, 2006, trang 417, ngổ thơm, nguyên tuy, hương tuy, là loài cây thân thảo sống hằng năm thuộc họ Hoa tán (Apiaceae), có nguồn gốc bản địa từ Tây Nam Á về phía tây đến tận châu Phi.

Xem Nhánh Cúc và Rau mùi

Rau muống

Rau muống (danh pháp hai phần: Ipomoea aquatica) là một loài thực vật nhiệt đới bán thủy sinh thuộc họ Bìm bìm (Convolvulaceae), là một loại rau ăn lá.

Xem Nhánh Cúc và Rau muống

Robynsia

Robynsia là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Robynsia

Robynsia glabrata

Robynsia glabrata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Robynsia glabrata

Rochefortia

Rochefortia là một chi thực vật thuộc họ Boraginaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rochefortia

Rochefortia acrantha

Rochefortia acrantha là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rochefortia acrantha

Romeroa

Romeroa là một chi thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Romeroa

Romeroa verticillata

Romeroa verticillata là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Romeroa verticillata

Rondeletia adamsii

Rondeletia adamsii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia adamsii

Rondeletia amplexicaulis

Rondeletia amplexicaulis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia amplexicaulis

Rondeletia brachyphylla

Rondeletia brachyphylla là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia brachyphylla

Rondeletia cincta

Rondeletia cincta là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia cincta

Rondeletia clarendonensis

Rondeletia clarendonensis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia clarendonensis

Rondeletia dolphinensis

Rondeletia dolphinensis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia dolphinensis

Rondeletia elegans

Rondeletia elegans là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia elegans

Rondeletia galeottii

Rondeletia galeottii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia galeottii

Rondeletia glauca

Rondeletia glauca là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia glauca

Rondeletia harrisii

Rondeletia harrisii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia harrisii

Rondeletia hirsuta

Rondeletia hirsuta là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia hirsuta

Rondeletia hirta

Rondeletia hirta là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia hirta

Rondeletia pallida

Rondeletia pallida là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia pallida

Rondeletia peruviana

Rondeletia peruviana là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia peruviana

Rondeletia portlandensis

Rondeletia portlandensis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia portlandensis

Rondeletia racemosa

Rondeletia racemosa là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia racemosa

Rondeletia subsessilifolia

Rondeletia subsessilifolia là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rondeletia subsessilifolia

Rothmannia annae

Rothmannia annae là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rothmannia annae

Rothmannia ebamutensis

Rothmannia ebamutensis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rothmannia ebamutensis

Rothmannia macrosiphon

Rothmannia macrosiphon là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rothmannia macrosiphon

Rudgea crassifolia

Rudgea crassifolia là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rudgea crassifolia

Rudgea microcarpa

Rudgea microcarpa là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rudgea microcarpa

Rudgea obesiflora

Rudgea obesiflora là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rudgea obesiflora

Rudgea stenophylla

Rudgea stenophylla là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rudgea stenophylla

Ruellia currorii

Ruellia currorii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ruellia currorii

Ruellia dielsii

Ruellia dielsii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ruellia dielsii

Ruellia dioscoridis

Ruellia dioscoridis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ruellia dioscoridis

Ruellia insignis

Ruellia insignis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ruellia insignis

Ruellia kuriensis

Ruellia kuriensis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ruellia kuriensis

Ruellia paulayana

Ruellia paulayana là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ruellia paulayana

Rustia alba

Rustia alba là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rustia alba

Rustia bilsana

Rustia bilsana là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rustia bilsana

Rustia viridiflora

Rustia viridiflora là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rustia viridiflora

Rutidea

Rutidea là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rutidea

Rutidea nigerica

Rutidea nigerica là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rutidea nigerica

Rytigynia binata

Rytigynia binata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rytigynia binata

Rytigynia caudatissima

Rytigynia caudatissima là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rytigynia caudatissima

Rytigynia eickii

Rytigynia eickii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rytigynia eickii

Rytigynia hirsutiflora

Rytigynia hirsutiflora là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rytigynia hirsutiflora

Rytigynia induta

Rytigynia induta là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rytigynia induta

Rytigynia longipedicellata

Rytigynia longipedicellata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rytigynia longipedicellata

Rytigynia nodulosa

Rytigynia nodulosa là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rytigynia nodulosa

Rytigynia pseudolongicaudata

Rytigynia pseudolongicaudata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Rytigynia pseudolongicaudata

Sabicea pyramidalis

Sabicea pyramidalis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sabicea pyramidalis

Sabicea stenantha

Sabicea stenantha là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sabicea stenantha

Sabicea xanthotricha

Sabicea xanthotricha là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sabicea xanthotricha

Sambucus tigranii

Sambucus tigranii là một loài thực vật thuộc họ Adoxaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sambucus tigranii

Sanchezia lampra

Sanchezia lampra là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sanchezia lampra

Sanchezia parviflora

Sanchezia parviflora là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sanchezia parviflora

Sanchezia sericea

Sanchezia sericea là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sanchezia sericea

Saprosma fragrans

Saprosma fragrans là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saprosma fragrans

Saprosma scabridum

Saprosma scabridum là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saprosma scabridum

Sarcaulus inflexus

Sarcaulus inflexus là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sarcaulus inflexus

Sarcaulus oblatus

Sarcaulus oblatus là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sarcaulus oblatus

Sarcaulus vestitus

Sarcaulus vestitus là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sarcaulus vestitus

Sarcaulus wurdackii

Sarcaulus wurdackii là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sarcaulus wurdackii

Sarcostemma angustissima

Sarcostemma angustissima là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sarcostemma angustissima

Sarcostemma socotranum

Sarcostemma socotranum là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sarcostemma socotranum

Saurauia adenodonta

Saurauia adenodonta là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia adenodonta

Saurauia aequatoriensis

Saurauia aequatoriensis là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia aequatoriensis

Saurauia aguaricana

Saurauia aguaricana là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia aguaricana

Saurauia bogoriensis

Saurauia bogoriensis là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia bogoriensis

Saurauia bracteosa

Saurauia bracteosa là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia bracteosa

Saurauia cauliflora

Saurauia cauliflora là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia cauliflora

Saurauia crassisepala

Saurauia crassisepala là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia crassisepala

Saurauia erythrocarpa

Saurauia erythrocarpa là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia erythrocarpa

Saurauia harlingii

Saurauia harlingii là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia harlingii

Saurauia herthae

Saurauia herthae là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia herthae

Saurauia lanceolata

Saurauia lanceolata là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia lanceolata

Saurauia latipetala

Saurauia latipetala là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia latipetala

Saurauia laxiflora

Saurauia laxiflora là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia laxiflora

Saurauia lehmannii

Saurauia lehmannii là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia lehmannii

Saurauia leucocarpa

Saurauia leucocarpa là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia leucocarpa

Saurauia magnifica

Saurauia magnifica là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia magnifica

Saurauia mahmudii

Saurauia mahmudii là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia mahmudii

Saurauia malayana

Saurauia malayana là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia malayana

Saurauia mexiae

Saurauia mexiae là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia mexiae

Saurauia microphylla

Saurauia microphylla là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia microphylla

Saurauia oreophila

Saurauia oreophila là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Saurauia oreophila

Sâm Ngọc Linh

Sâm Ngọc Linh (danh pháp hai phần: Panax vietnamensis) là một loài cây thuộc Họ Cuồng cuồng (Araliaceae), còn gọi là sâm Việt Nam, sâm Khu Năm (sâm K5), sâm trúc (sâm đốt trúc, trúc tiết nhân sâm), củ ngải rọm con hay cây thuốc giấu, là loại sâm quý được tìm thấy tại miền Trung Trung Bộ Việt Nam, mọc tập trung ở các huyện miền núi Ngọc Linh thuộc huyện Đăk Tô và huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum, huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam.

Xem Nhánh Cúc và Sâm Ngọc Linh

Sến mật

Sến mật, sến dưa, sến giũa, sến ngũ điểm, sến năm ngón, chên, có danh pháp hai phần là Madhuca pasquieri, là một loài thực vật thuộc họ Hồng xiêm.

Xem Nhánh Cúc và Sến mật

Sến xanh

Quả chín Sến xanh hay sến cát, viết, có danh pháp hai phần là Mimusops elengi, là một loài thực vật thuộc họ Hồng xiêm (Sapotaceae).

Xem Nhánh Cúc và Sến xanh

Sứ sa mạc

Sứ sa mạc hay sứ Thái Lan (danh pháp hai phần: Adenium obesum) là loài thực vật thuộc chi Adenium của họ La bố ma (Apocynaceae).

Xem Nhánh Cúc và Sứ sa mạc

Schlegeliaceae

Schlegeliaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật bản địa của khu vực nhiệt đới châu Mỹ, trải dài từ México, Cuba tới Nam Mỹ.

Xem Nhánh Cúc và Schlegeliaceae

Schradera campii

Schradera campii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Schradera campii

Schumanniophyton

Schumanniophyton là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Schumanniophyton

Schumanniophyton problematicum

Schumanniophyton problematicum là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Schumanniophyton problematicum

Sclerochiton

Sclerochiton là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sclerochiton

Sclerochiton preussii

Sclerochiton preussii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sclerochiton preussii

Scolosanthus

Scolosanthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ coffee, Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Scolosanthus

Scolosanthus howardii

Scolosanthus howardii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Scolosanthus howardii

Secamone cuneifolia

Secamone cuneifolia là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.

Xem Nhánh Cúc và Secamone cuneifolia

Secamone racemosa

Secamone racemosa là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.

Xem Nhánh Cúc và Secamone racemosa

Secamone socotrana

Secamone socotrana là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.

Xem Nhánh Cúc và Secamone socotrana

Seddera fastigiata

Seddera fastigiata là một loài thực vật thuộc họ Convolvulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Seddera fastigiata

Seddera pedunculata

Seddera pedunculata là một loài thực vật thuộc họ Convolvulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Seddera pedunculata

Seddera semhahensis

Seddera semhahensis là một loài thực vật thuộc họ Convolvulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Seddera semhahensis

Seddera spinosa

Seddera spinosa là một loài thực vật thuộc họ Convolvulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Seddera spinosa

Selago lepida

Selago lepida là một loài thực vật thuộc họ Scrophulariaceae.

Xem Nhánh Cúc và Selago lepida

Selago nachtigalii

Selago nachtigalii là một loài thực vật thuộc họ Scrophulariaceae.

Xem Nhánh Cúc và Selago nachtigalii

Senecio arborescens

Senecio arborescens có thể là một loài thuộc chi Senecio, họ Asteraceae, tuy vậy các thông tin hiện này về nó tương đối mâu thuẫn và lỗi thời.

Xem Nhánh Cúc và Senecio arborescens

Sericanthe

Sericanthe là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sericanthe

Sericanthe toupetou

Sericanthe toupetou là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sericanthe toupetou

Sesamothamnus

Sesamothamnus là một chi thực vật thuộc họ Pedaliaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sesamothamnus

Sesamothamnus leistneranus

Sesamothamnus leistneranus là một loài thực vật thuộc họ Pedaliaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sesamothamnus leistneranus

Sessea

Sessea là một chi thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sessea

Sessea brasiliensis

Sessea brasiliensis là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sessea brasiliensis

Sessea sodiroi

Sessea sodiroi là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sessea sodiroi

Sideroxylon acunae

Sideroxylon acunae là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon acunae

Sideroxylon altamiranoi

Sideroxylon altamiranoi là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon altamiranoi

Sideroxylon angustum

Sideroxylon angustum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon angustum

Sideroxylon anomalum

Sideroxylon anomalum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon anomalum

Sideroxylon bullatum

Sideroxylon bullatum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon bullatum

Sideroxylon cartilagineum

Sideroxylon cartilagineum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon cartilagineum

Sideroxylon confertum

Sideroxylon confertum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon confertum

Sideroxylon contrerasii

Sideroxylon contrerasii là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon contrerasii

Sideroxylon dominicanum

Sideroxylon dominicanum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon dominicanum

Sideroxylon durifolium

Sideroxylon durifolium là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon durifolium

Sideroxylon eucoriaceum

Sideroxylon eucoriaceum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon eucoriaceum

Sideroxylon excavatum

Sideroxylon excavatum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon excavatum

Sideroxylon fimbriatum

Sideroxylon fimbriatum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon fimbriatum

Sideroxylon hirtiantherum

Sideroxylon hirtiantherum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon hirtiantherum

Sideroxylon ibarrae

Sideroxylon ibarrae là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon ibarrae

Sideroxylon jubilla

Sideroxylon jubilla là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon jubilla

Sideroxylon mirmulano

Sideroxylon mirmulano là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon mirmulano

Sideroxylon montanum

Sideroxylon montanum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon montanum

Sideroxylon octosepalum

Sideroxylon octosepalum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon octosepalum

Sideroxylon peninsulare

Sideroxylon peninsulare là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon peninsulare

Sideroxylon retinerve

Sideroxylon retinerve là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon retinerve

Sideroxylon rotundifolium

Sideroxylon rotundifolium là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon rotundifolium

Sideroxylon rubiginosum

Sideroxylon rubiginosum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon rubiginosum

Sideroxylon socorrense

Sideroxylon socorrense là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon socorrense

Sideroxylon stevensonii

Sideroxylon stevensonii là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon stevensonii

Simira standleyi

Simira standleyi là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Simira standleyi

Simira wurdackii

Simira wurdackii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Simira wurdackii

Sinojackia xylocarpa

Sinojackia xylocarpa là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sinojackia xylocarpa

Siphocampylus affinis

Siphocampylus affinis là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus affinis

Siphocampylus asplundii

Siphocampylus asplundii là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus asplundii

Siphocampylus ecuadoriensis

Siphocampylus ecuadoriensis là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus ecuadoriensis

Siphocampylus fruticosus

Siphocampylus fruticosus là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus fruticosus

Siphocampylus furax

Siphocampylus furax là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus furax

Siphocampylus humboldtianus

Siphocampylus humboldtianus là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus humboldtianus

Siphocampylus loxensis

Siphocampylus loxensis là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus loxensis

Siphocampylus lucidus

Siphocampylus lucidus là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus lucidus

Siphocampylus rostratus

Siphocampylus rostratus là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus rostratus

Siphocampylus rupestris

Siphocampylus rupestris là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus rupestris

Siphocampylus scandens

Siphocampylus scandens là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus scandens

Siphocampylus uncipes

Siphocampylus uncipes là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus uncipes

Sium bracteatum

Sium bracteatum (tiếng Anh thường gọi là Jellico hoặc Large Jellico) là một loài thực vật thuộc họ Apiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Sium bracteatum

Socotrella dolichocnema

Socotrella dolichocnema là một loài thực vật thuộc chi đơn loài Socotrella, Asclepiadaceae.

Xem Nhánh Cúc và Socotrella dolichocnema

Solanum albornozii

Solanum albornozii là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae (họ Cà).

Xem Nhánh Cúc và Solanum albornozii

Solanum asteropilodes

Solanum asteropilodes là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum asteropilodes

Solanum bellum

Solanum bellum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum bellum

Solanum bullatum

Solanum bullatum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum bullatum

Solanum burtonii

Solanum burtonii là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum burtonii

Solanum cajanumense

Solanum cajanumense là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum cajanumense

Solanum chilliasense

Solanum chilliasense là một loài cà là loài đặc hữu của Ecuador.

Xem Nhánh Cúc và Solanum chilliasense

Solanum chimborazense

Solanum chimborazense là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum chimborazense

Solanum chrysasteroides

Solanum chrysasteroides là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum chrysasteroides

Solanum chrysophyllum

"Solanum chrysophyllum" là một thực vật có hoa loài thuộc họ cà (Solanaceae).

Xem Nhánh Cúc và Solanum chrysophyllum

Solanum cinnamomeum

Solanum cinnamomeum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum cinnamomeum

Solanum cremastanthemum

Solanum cremastanthemum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum cremastanthemum

Solanum densepilosulum

Solanum densepilosulum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum densepilosulum

Solanum dolichorhachis

Solanum dolichorhachis là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum dolichorhachis

Solanum exiguum

Solanum exiguum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum exiguum

Solanum fallax

Solanum fallax là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum fallax

Solanum fortunense

Solanum fortunense là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum fortunense

Solanum hypermegethes

Solanum hypermegethes là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum hypermegethes

Solanum hypocalycosarcum

Solanum hypocalycosarcum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum hypocalycosarcum

Solanum imbaburense

Solanum imbaburense là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum imbaburense

Solanum interandinum

Solanum interandinum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum interandinum

Solanum lanuginosum

"Solanum lanuginosum" là một thực vật có hoa loài thuộc họ cà (Solanaceae).

Xem Nhánh Cúc và Solanum lanuginosum

Solanum latiflorum

Solanum latiflorum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum latiflorum

Solanum leiophyllum

Solanum leiophyllum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum leiophyllum

Solanum leucodendron

Solanum leucodendron là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum leucodendron

Solanum loxense

"Solanum loxense" là một thực vật có hoa loài thuộc họ cà (Solanaceae).

Xem Nhánh Cúc và Solanum loxense

Solanum melissarum

Solanum melissarum là một loài cà là loài đặc hữu của Brasil.

Xem Nhánh Cúc và Solanum melissarum

Solanum minutifoliolum

Solanum minutifoliolum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum minutifoliolum

Solanum ovum-fringillae

Solanum ovum-fringillae là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum ovum-fringillae

Solanum paralum

Solanum paralum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum paralum

Solanum paucijugum

Solanum paucijugum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum paucijugum

Solanum pinetorum

Solanum pinetorum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum pinetorum

Solanum regularifolium

Solanum regularifolium là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum regularifolium

Solanum roseum

Solanum roseum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum roseum

Solanum sibundoyense

Solanum sibundoyense là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum sibundoyense

Solanum sycocarpum

Solanum sycocarpum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum sycocarpum

Solanum tobagense

Solanum tobagense là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solanum tobagense

Solenanthus

Solenanthus là một chi thực vật thuộc họ Boraginaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solenanthus

Solenanthus reverchonii

Solenanthus reverchonii là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.

Xem Nhánh Cúc và Solenanthus reverchonii

Song ly to

Song ly to hay còn gọi là mộc tiền to, dây mỏ quạ, dây tổ kiến, tai chuột to (danh pháp hai phần: Dischidia major) là một loài dây leo ký sinh thuộc họ La bố ma (Apocynaceae), quả thường được dùng để ngâm làm rượu mỏ quạ.

Xem Nhánh Cúc và Song ly to

Spathacanthus

Spathacanthus là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Spathacanthus

Spathacanthus hahnianus

Spathacanthus hahnianus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Spathacanthus hahnianus

Spiniluma

Spiniluma là một chi thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Spiniluma

Spiniluma discolor

Spiniluma discolor là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Spiniluma discolor

Spirotecoma apiculata

Spirotecoma apiculata là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Spirotecoma apiculata

Spirotecoma holguinensis

Spirotecoma holguinensis là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Spirotecoma holguinensis

Stachytarpheta steyermarkii

Stachytarpheta steyermarkii là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stachytarpheta steyermarkii

Stachytarpheta svensonii

Stachytarpheta svensonii là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stachytarpheta svensonii

Stapelia pearsonii

Stapelia pearsonii là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stapelia pearsonii

Staurogyne bicolor

Staurogyne bicolor là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Staurogyne bicolor

Staurogyne sichuanica

Staurogyne sichuanica là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Staurogyne sichuanica

Stelechantha

Stelechantha là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stelechantha

Stelechantha arcuata

Stelechantha arcuata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stelechantha arcuata

Stemmadenia pauli

Tabernaemontana pauli là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stemmadenia pauli

Stemmadenia tomentosa

Tabernaemontana tomentosa là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stemmadenia tomentosa

Stenandrium harlingii

Stenandrium harlingii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stenandrium harlingii

Stenostephanus asplundii

Stenostephanus asplundii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stenostephanus asplundii

Stenostephanus harlingii

Stenostephanus harlingii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stenostephanus harlingii

Stenostephanus laxus

Stenostephanus laxus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stenostephanus laxus

Stenostephanus lugonis

Stenostephanus lugonis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stenostephanus lugonis

Stenostephanus luteynii

Stenostephanus luteynii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stenostephanus luteynii

Stephanostegia

Stephanostegia là một chi thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stephanostegia

Stephanostegia capuronii

Stephanostegia capuronii là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stephanostegia capuronii

Stilpnophyllum

Stilpnophyllum là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stilpnophyllum

Stilpnophyllum grandifolium

Stilpnophyllum grandifolium là một loài cây gỗ thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stilpnophyllum grandifolium

Strempeliopsis

Strempeliopsis là một chi thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Strempeliopsis

Strempeliopsis arborea

Strempeliopsis arborea là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Strempeliopsis arborea

Strychnos benthami

Strychnos benthami là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Strychnos benthami

Strychnos chromatoxylon

Strychnos chromatoxylon là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Strychnos chromatoxylon

Strychnos elaeocarpa

Strychnos elaeocarpa là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Strychnos elaeocarpa

Strychnos mellodora

Strychnos mellodora là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Strychnos mellodora

Strychnos millepunctata

Strychnos millepunctata là một loài cây bụi hoặc cây cỡ nhỏ thuộc họ Loganiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Strychnos millepunctata

Strychnos staudtii

Strychnos staudtii là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Strychnos staudtii

Strychnos tetragona

Strychnos tetragona là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Strychnos tetragona

Stylogyne

Stylogyne là một chi thực vật thuộc phân họ Xay (Myrsinoideae) của họ Anh thảo (Primulaceae).

Xem Nhánh Cúc và Stylogyne

Stylogyne darienensis

Stylogyne darienensis là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.

Xem Nhánh Cúc và Stylogyne darienensis

Styrax argyrophyllus

Styrax argyrophyllus là một loài thực vật thuộc họ Styracaceae.

Xem Nhánh Cúc và Styrax argyrophyllus

Styrax ferax

Styrax ferax là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.

Xem Nhánh Cúc và Styrax ferax

Styrax foveolaria

Styrax foveolaria là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.

Xem Nhánh Cúc và Styrax foveolaria

Styrax fraserensis

Styrax fraserensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.

Xem Nhánh Cúc và Styrax fraserensis

Styrax mathewsii

Styrax mathewsii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.

Xem Nhánh Cúc và Styrax mathewsii

Styrax portoricensis

Styrax portoricensis, locally được gọi là palo de jazmin, là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.

Xem Nhánh Cúc và Styrax portoricensis

Styrax socialis

Styrax socialis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.

Xem Nhánh Cúc và Styrax socialis

Styrax tafelbergensis

Styrax tafelbergensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.

Xem Nhánh Cúc và Styrax tafelbergensis

Succisa trichotocephala

Succisa trichotocephala là một loài thực vật thuộc họ Dipsacaceae.

Xem Nhánh Cúc và Succisa trichotocephala

Succisella andreae-molinae

Succisella andreae-molinae là một loài thực vật thuộc họ Dipsacaceae.

Xem Nhánh Cúc và Succisella andreae-molinae

Swida darvasica

Swida darvasica là một loài thực vật thuộc họ Cornaceae.

Xem Nhánh Cúc và Swida darvasica

Symplocos anamallayana

Symplocos anamallayana là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos anamallayana

Symplocos badia

Symplocos badia là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos badia

Symplocos baehnii

Symplocos baehnii là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos baehnii

Symplocos barberi

Symplocos barberi là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos barberi

Symplocos blancae

Symplocos blancae là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos blancae

Symplocos bractealis

Symplocos bractealis là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos bractealis

Symplocos breedlovei

Symplocos breedlovei là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos breedlovei

Symplocos calycodactylos

Symplocos calycodactylos là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos calycodactylos

Symplocos canescens

Symplocos canescens là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos canescens

Symplocos carmencitae

Symplocos carmencitae là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos carmencitae

Symplocos chloroleuca

Symplocos chloroleuca là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos chloroleuca

Symplocos clethrifolia

Symplocos clethrifolia là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos clethrifolia

Symplocos coccinea

Symplocos coccinea là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos coccinea

Symplocos cordifolia

Symplocos cordifolia là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos cordifolia

Symplocos costata

Symplocos costata là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos costata

Symplocos fuscata

Symplocos fuscata là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos fuscata

Symplocos globosa

Symplocos globosa là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos globosa

Symplocos hispidula

Symplocos hispidula là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos hispidula

Symplocos junghuhnii

Symplocos junghuhnii là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos junghuhnii

Symplocos longipes

Symplocos longipes là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos longipes

Symplocos lugubris

Symplocos lugubris là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos lugubris

Symplocos mezii

Symplocos mezii là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos mezii

Symplocos molinae

Symplocos molinae là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos molinae

Symplocos nairii

Symplocos nairii là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos nairii

Symplocos nivea

Symplocos nivea là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos nivea

Symplocos octopetala

Symplocos octopetala là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos octopetala

Symplocos oligandra

Symplocos oligandra là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos oligandra

Symplocos peruviana

Symplocos peruviana là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos peruviana

Symplocos pluribracteata

Symplocos pluribracteata là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos pluribracteata

Symplocos pyriflora

Symplocos pyriflora là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos pyriflora

Symplocos rimbachii

Symplocos rimbachii là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos rimbachii

Symplocos shilanensis

Symplocos shilanensis là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos shilanensis

Symplocos sousae

Symplocos sousae là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos sousae

Symplocos subandina

Symplocos subandina là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos subandina

Symplocos tacanensis

Symplocos tacanensis là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos tacanensis

Symplocos trichoclada

Symplocos trichoclada là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos trichoclada

Symplocos truncata

Symplocos truncata là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos truncata

Symplocos tubulifera

Symplocos tubulifera là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos tubulifera

Symplocos verrucisurcula

Symplocos verrucisurcula là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos verrucisurcula

Symplocos versicolor

Symplocos versicolor là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.

Xem Nhánh Cúc và Symplocos versicolor

Synapsis ilicifolia

Synapsis ilicifolia là một loài thực vật thuộc họ Schlegeliaceae.

Xem Nhánh Cúc và Synapsis ilicifolia

Synsepalum aubrevillei

Synsepalum aubrevillei là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Synsepalum aubrevillei

Synsepalum brenanii

Synsepalum brenanii là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Synsepalum brenanii

Synsepalum glycydora

Synsepalum glycydora là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Synsepalum glycydora

Synsepalum kassneri

Synsepalum kassneri là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Synsepalum kassneri

Synsepalum subverticillatum

Synsepalum subverticillatum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Synsepalum subverticillatum

Synsepalum tsounkpe

Synsepalum tsounkpe là một loài cây thuộc họ Sapotaceae có quả ăn được.

Xem Nhánh Cúc và Synsepalum tsounkpe

Sương sáo

Sương sáo (phương ngữ miền Nam), Thạch đen (phương ngữ miền Bắc) hoặc thủy cẩm Trung Quốc (danh pháp khoa học Platostoma palustre) là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.

Xem Nhánh Cúc và Sương sáo

Tabebuia anafensis

Tabebuia anafensis là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabebuia anafensis

Tabebuia arimaoensis

Tabebuia arimaoensis là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabebuia arimaoensis

Tabebuia bibracteolata

Tabebuia bibracteolata là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabebuia bibracteolata

Tabebuia dubia

Tabebuia dubia là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabebuia dubia

Tabebuia elongata

Tabebuia elongata là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabebuia elongata

Tabebuia furfuracea

Tabebuia furfuracea là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabebuia furfuracea

Tabebuia hypoleuca

Tabebuia hypoleuca là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabebuia hypoleuca

Tabebuia jackiana

Tabebuia jackiana là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabebuia jackiana

Tabebuia oligolepis

Tabebuia oligolepis là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabebuia oligolepis

Tabebuia platyantha

Tabebuia platyantha là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabebuia platyantha

Tabebuia polymorpha

Tabebuia polymorpha là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabebuia polymorpha

Tabebuia shaferi

Tabebuia shaferi là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabebuia shaferi

Tabebuia striata

Tabebuia striata là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabebuia striata

Tabernaemontana antheonycta

Tabernaemontana antheonycta là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana antheonycta

Tabernaemontana apoda

Tabernaemontana apoda là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana apoda

Tabernaemontana cordata

Tabernaemontana cordata là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana cordata

Tabernaemontana cumata

Tabernaemontana cumata là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana cumata

Tabernaemontana gamblei

Tabernaemontana gamblei là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana gamblei

Tabernaemontana heyneana

Tabernaemontana alternifolia là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae (Dogbane).

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana heyneana

Tabernaemontana muricata

Tabernaemontana muricata là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana muricata

Tabernaemontana ochroleuca

Tabernaemontana ochroleuca là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana ochroleuca

Tabernaemontana oppositifolia

Tabernaemontana oppositifolia là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana oppositifolia

Tabernaemontana ovalifolia

Tabernaemontana ovalifolia là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana ovalifolia

Tabernaemontana persicariaefolia

Tabernaemontana persicariifolia là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana persicariaefolia

Tabernaemontana polyneura

Tabernaemontana polyneura là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana polyneura

Tabernaemontana remota

Tabernaemontana remota là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana remota

Tabernaemontana stenosiphon

Tabernaemontana stenosiphon là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana stenosiphon

Tabernaemontana thurstonii

Tabernaemontana thurstonii là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana thurstonii

Tabernaemontana wullschlaegelii

Tabernaemontana wullschlaegelii là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana wullschlaegelii

Tamridaea

Tamridaea là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tamridaea

Tamridaea capsulifera

Tamridaea capsulifera là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tamridaea capsulifera

Tapeinosperma

Tapeinosperma là một chi thực vật thuộc họ Myrsinaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tapeinosperma

Tapeinosperma campanula

Tapeinosperma campanula là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tapeinosperma campanula

Tapiphyllum

Tapiphyllum là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tapiphyllum

Tapiphyllum schliebenii

Tapiphyllum schliebenii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tapiphyllum schliebenii

Tarenna agumbensis

Tarenna agumbensis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tarenna agumbensis

Tarenna drummondii

Tarenna drummondii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tarenna drummondii

Tarenna luhomeroensis

Tarenna luhomeroensis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tarenna luhomeroensis

Tarenna monosperma

Tarenna monosperma là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tarenna monosperma

Tarenna nilagirica

Tarenna nilagirica là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tarenna nilagirica

Tarenna quadrangularis

Tarenna quadrangularis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tarenna quadrangularis

Tía tô

Tía tô (danh pháp hai phần: Perilla frutescens, đồng nghĩa: Perilla macrostachya, Perilla ocymoides, Perilla urticifolia, Ocimum frutescens) là một trong số khoảng 8 loài cây tía tô thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae hay Labiatae) giống như húng.

Xem Nhánh Cúc và Tía tô

Tía tô giới

Tía tô giới, tía tô dại, hoắc hương núi hay é lớn tròng (danh pháp hai phần: Hyptis suaveolens, đồng nghĩa: Ballota suaveolens L.; Bysteropogon suaveolens (L.) Blume; Mesosphaerum suaveolens (L.) Kuntze; Schauera suaveolens (L.) Hasskarl.) là một loại cây thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae hay Labiatae).

Xem Nhánh Cúc và Tía tô giới

Tếch

Tếch hay giá tỵ (danh pháp hai phần: Tectona grandis) là một loài cây gỗ lớn trong chi Tectona, cao tới 30–40 m và rụng lá vào mùa khô.

Xem Nhánh Cúc và Tếch

Tếch Philippin

Tếch Philippin (tên khoa học Tectona philippinensis) là một loài thực vật thuộc họ Lamiaceae, trước đây được xếp vào họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tếch Philippin

Temnocalyx

Temnocalyx là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Temnocalyx

Temnocalyx nodulosus

Temnocalyx nodulosus là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Temnocalyx nodulosus

Ternstroemia bullata

Ternstroemia bullata là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia bullata

Ternstroemia calycina

Ternstroemia calycina là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia calycina

Ternstroemia cleistogama

Ternstroemia cleistogama là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia cleistogama

Ternstroemia corneri

Ternstroemia corneri là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia corneri

Ternstroemia evenia

Ternstroemia evenia là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia evenia

Ternstroemia glomerata

Ternstroemia glomerata là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia glomerata

Ternstroemia granulata

Ternstroemia granulata là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia granulata

Ternstroemia howardiana

Ternstroemia howardiana là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia howardiana

Ternstroemia landae

Ternstroemia landae là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia landae

Ternstroemia luquillensis

Ternstroemia luquillensis là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia luquillensis

Ternstroemia maclellandiana

Ternstroemia maclellandiana là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia maclellandiana

Ternstroemia penangiana

Ternstroemia penangiana là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia penangiana

Ternstroemia polypetala

Ternstroemia polypetala là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia polypetala

Ternstroemia subsessilis

Ternstroemia subsessilis là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia subsessilis

Ternstroemia wallichiana

Ternstroemia wallichiana là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia wallichiana

Tetradoxa omeiensis

Tetradoxa omeiensis là một loài thực vật thuộc họ Adoxaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tetradoxa omeiensis

Tetrameristaceae

Tetrameristaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa.

Xem Nhánh Cúc và Tetrameristaceae

Tetraplasandra gymnocarpa

Tetraplasandra gymnocarpa (tiếng Anh thường gọi là Koolau Tetraplasandra) là một loài thực vật thuộc họ Araliaceae là loài đặc hữu của Hawaiokinai.

Xem Nhánh Cúc và Tetraplasandra gymnocarpa

Thanh quan

Thanh quan còn có tên là rìa xanh, dâm xanh, chim chích, chuỗi ngọc, chuỗi xanh, chuỗi vàng (danh pháp khoa học: Duranta erecta L.), là một loài thực vật thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae).

Xem Nhánh Cúc và Thanh quan

Thì là

Thì là hay thìa là là một loài cây lấy lá làm gia vị và lấy hạt làm thuốc được sử dụng rất phổ biến ở châu Á và vùng Địa Trung Hải.

Xem Nhánh Cúc và Thì là

Thì là Ai Cập

Thì là Ai Cập (danh pháp hai phần: Cuminum cyminum) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Hoa tán (Apiaceae), có nguồn gốc từ miền đông khu vực ven Địa Trung Hải tới Đông Ấn.

Xem Nhánh Cúc và Thì là Ai Cập

Thông thiên

Thông thiên hay huỳnh liên (danh pháp hai phần: Thevetia peruviana, tên khác là Cascabela thevetia), là loài cây thuộc họ Trúc đào có lá hình mác, mọc so le, thân cây cao khoảng 3 đến 4 mét.

Xem Nhánh Cúc và Thông thiên

Thần kỳ (cây)

Thần kỳ, danh pháp khoa học Synsepalum dulcificum, là một loài thực vật thân tiểu mộc, sau 10 năm sinh trưởng có thể cao 6 m. Quả khi chín có màu đỏ và mau hỏng dù được bảo quản ở nhiệt độ thấp.

Xem Nhánh Cúc và Thần kỳ (cây)

Thực vật hai lá mầm

Cây thầu dầu non, một chứng cứ rõ ràng về hai lá mầm của nó, khác với lá của cây trưởng thành Thực vật hai lá mầm (Magnoliopsida) là tên gọi cho một nhóm thực vật có hoa ở cấp độ lớp mà hạt thông thường chứa hai lá trong phôi hay hai lá mầm.

Xem Nhánh Cúc và Thực vật hai lá mầm

Thực vật hai lá mầm thật sự

phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").

Xem Nhánh Cúc và Thực vật hai lá mầm thật sự

Thiên lý

Thiên lý (danh pháp hai phần: Telosma cordata) là một loài thực vật dạng dây leo.

Xem Nhánh Cúc và Thiên lý

Thuốc lào

Thuốc lào (danh pháp hai phần: Nicotiana rustica) là một loài thực vật thuộc chi Thuốc lá (Nicotiana).

Xem Nhánh Cúc và Thuốc lào

Tieghemella africana

Tieghemella africana là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tieghemella africana

Tieghemella heckelii

Tieghemella heckelii (tiếng Anh thường gọi là Baku hoặc Cherry Mahogany) là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tieghemella heckelii

Tocoyena

Tocoyena là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tocoyena

Tocoyena pittieri

Tocoyena pittieri là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tocoyena pittieri

Torricelliaceae

Torricelliaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa, bản địa của Madagascar và Đông Nam Á cùng Tây Malesia.

Xem Nhánh Cúc và Torricelliaceae

Tournefortia

Tournefortia, là một chi thực vật có hoa thuộc họ Boraginaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tournefortia

Tournefortia obtusiflora

Tournefortia obtusiflora là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tournefortia obtusiflora

Tournefortia pubescens

Tournefortia pubescens là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tournefortia pubescens

Tournefortia ramosissima

Tournefortia ramosissima là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tournefortia ramosissima

Tournefortia rufo-sericea

Tournefortia rufo-sericea là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tournefortia rufo-sericea

Tournefortia stenosepala

Tournefortia stenosepala là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tournefortia stenosepala

Trúc đào

Trúc đào (danh pháp hai phần: Nerium oleander), là một loài cây bụi hay cây gỗ nhỏ, thường xanh trong họ La bố ma (Apocynaceae).

Xem Nhánh Cúc và Trúc đào

Tricalysia

Tricalysia là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tricalysia

Tricalysia acidophylla

Tricalysia acidophylla là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tricalysia acidophylla

Tricalysia africana

Tricalysia africana là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tricalysia africana

Tricalysia atherura

Tricalysia atherura là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tricalysia atherura

Tricalysia concolor

Tricalysia concolor là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tricalysia concolor

Tricalysia erythrospora

Tricalysia erythrospora là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tricalysia erythrospora

Tricalysia lejolyana

Tricalysia lejolyana là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tricalysia lejolyana

Tricalysia obstetrix

Tricalysia obstetrix là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tricalysia obstetrix

Tricalysia pedicellata

Tricalysia pedicellata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tricalysia pedicellata

Tricalysia schliebenii

Tricalysia schliebenii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tricalysia schliebenii

Tricalysia talbotii

Empogona talbotii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tricalysia talbotii

Trichocalyx

Trichocalyx là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Trichocalyx

Trichocalyx obovatus

Trichocalyx obovatus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Trichocalyx obovatus

Trichocalyx orbiculatus

Trichocalyx orbiculatus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.

Xem Nhánh Cúc và Trichocalyx orbiculatus

Trichodesma laxiflorum

Trichodesma laxiflorum là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.

Xem Nhánh Cúc và Trichodesma laxiflorum

Trichodesma microcalyx

Trichodesma microcalyx là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.

Xem Nhánh Cúc và Trichodesma microcalyx

Trichodesma scottii

Trichodesma scottii là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.

Xem Nhánh Cúc và Trichodesma scottii

Tridentea

Tridentea là một chi thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tridentea

Tridentea pachyrrhiza

Tridentea pachyrrhiza là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tridentea pachyrrhiza

Tylophora cameroonica

Tylophora cameroonica (đầu đài Cameroon) là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tylophora cameroonica

Tylophora urceolata

Tylophora urceolata là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.

Xem Nhánh Cúc và Tylophora urceolata

Urophyllum ellipticum

Urophyllum ellipticum là một loài của thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Urophyllum ellipticum

Vaccinium corymbosum

Vaccinium corymbosum, Việt quất bụi cao hay Việt quất bụi cao phương Bắc (tên khoa học: Vaccinium corymbosum) là một loài thực vật của Việt quất xanh thuộc chi Việt quất, có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, đại thể từ khu vực Nova Scotia và Ontario xuống phía Nam tới Alabama và sang phía Tây tới Wisconsin.

Xem Nhánh Cúc và Vaccinium corymbosum

Vaccinium myrtillus

Bạn có thể tham khảo nội dung hoàn chỉnh trên trang web Wiki tiếng Thụy Điển Vaccinium myrtillus là một loại cây của Việt quất quả đen hay ỏng ảnh, thuộc chi Việt quất.

Xem Nhánh Cúc và Vaccinium myrtillus

Vahlia

Vahlia (đồng nghĩa Bistella) là danh pháp khoa học của một chi cây thân thảo và cây bụi nhỏ, sinh sống tại châu Phi (bao gồm cả Madagascar) và tiểu lục địa Ấn Đ. Chi này chứa khoảng 8 loài.

Xem Nhánh Cúc và Vahlia

Valeriana alypifolia

Valeriana alypifolia là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.

Xem Nhánh Cúc và Valeriana alypifolia

Valeriana aretioides

Valeriana aretioides là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.

Xem Nhánh Cúc và Valeriana aretioides

Valeriana asterothrix

Valeriana asterothrix là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.

Xem Nhánh Cúc và Valeriana asterothrix

Valeriana buxifolia

Valeriana buxifolia là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.

Xem Nhánh Cúc và Valeriana buxifolia

Valeriana celtica

Valeriana celtica là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.

Xem Nhánh Cúc và Valeriana celtica

Valeriana cernua

Valeriana cernua là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.

Xem Nhánh Cúc và Valeriana cernua

Valeriana coleophylla

Valeriana coleophylla là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.

Xem Nhánh Cúc và Valeriana coleophylla

Valeriana secunda

Valeriana secunda là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.

Xem Nhánh Cúc và Valeriana secunda

Valeriana sitchensis

Valeriana sitchensis là một loài nữ lang tiếng Anh thường gọi là Sitka valerian.

Xem Nhánh Cúc và Valeriana sitchensis

Valerianella affinis

Valerianella affinis là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.

Xem Nhánh Cúc và Valerianella affinis

Vangueriopsis

Vangueriopsis là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vangueriopsis

Vangueriopsis longiflora

Vangueriopsis longiflora là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vangueriopsis longiflora

Vú sữa

Cây vú sữa có tên khoa học là Chrysophyllum cainino, thuộc họ Hồng xiêm (Sapotaceae) (trước đây vú sữa được coi là thuộc bộ Thị: Ebenales).

Xem Nhánh Cúc và Vú sữa

Vằng

Vằng hay còn gọi chè vằng, chè cước man, cẩm văn, cẩm vân, dây vắng, lài ba gân (danh pháp hai phần: Jasminum subtriplinerve) là loài thực vật có hoa thuộc họ Ô liu được Blume mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1851.

Xem Nhánh Cúc và Vằng

Vừng

Vừng hay mè (danh pháp hai phần: Sesamum indicum) là một loại cây ra hoa thuộc chi Vừng (Sesamum), họ Vừng (Pedaliaceae).

Xem Nhánh Cúc và Vừng

Việt quất bụi thấp

Việt quất bụi thấp hay Việt quất bụi, Việt quất đất bạc màuLê Quang Long, Nguyễn Thị Thanh Huyền, trang 306 (tên khoa học: Vaccinium angustifolium), là một loài cây thuộc chi Việt quất có nguồn gốc từ miền trung Canada và Đông Bắc Hoa Kỳ, ranh giới sinh sống của chúng nằm ở bang Virginia Tây ở phía Nam và vùng Ngũ Đại Hồ, bang Minnesota, Manitoba ở phía Tây.

Xem Nhánh Cúc và Việt quất bụi thấp

Việt quất xanh

Việt quất xanh,Lê Quang Long, Nguyễn Thị Thanh Huyền, trang 307 hay Blueberry, còn gọi là việt quất, là loại thực vật có hoa sống lâu năm, thuộc đoạn Cyanococcus, chi Vaccinium.

Xem Nhánh Cúc và Việt quất xanh

Viburnum arboreum

Viburnum arboreum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.

Xem Nhánh Cúc và Viburnum arboreum

Viburnum × jackii

Viburnum × jackii (Jack's Viburnum) là một loài vót có nguồn gốc lai tạo.

Xem Nhánh Cúc và Viburnum × jackii

Viburnum costaricanum

Viburnum costaricanum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.

Xem Nhánh Cúc và Viburnum costaricanum

Viburnum divaricatum

Viburnum divaricatum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.

Xem Nhánh Cúc và Viburnum divaricatum

Viburnum elatum

Viburnum elatum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.

Xem Nhánh Cúc và Viburnum elatum

Viburnum hondurense

Viburnum hondurense là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.

Xem Nhánh Cúc và Viburnum hondurense

Viburnum molinae

Viburnum molinae là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.

Xem Nhánh Cúc và Viburnum molinae

Viburnum mortonianum

Viburnum mortonianum là một loài của thực vật thuộc họ Caprifoliaceae (kim ngân).

Xem Nhánh Cúc và Viburnum mortonianum

Viburnum stellato-tomentosum

Viburnum stellato-tomentosum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.

Xem Nhánh Cúc và Viburnum stellato-tomentosum

Viburnum subpubescens

Viburnum subpubescens là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.

Xem Nhánh Cúc và Viburnum subpubescens

Viburnum tridentatum

Viburnum tridentatum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.

Xem Nhánh Cúc và Viburnum tridentatum

Vincentella

Vincentella là một chi thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vincentella

Vincentella densiflora

Vincentella densiflora là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vincentella densiflora

Vincetoxicum

Vincetoxicum là một chi thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vincetoxicum

Vincetoxicum hirundinaria

''Vincetoxicum hirundinaria'' Vincetoxicum hirundinaria là một loài thực vật lâu năm thuộc chi Vincetoxicum của họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vincetoxicum hirundinaria

Vincetoxicum linifolium

Vincetoxicum linifolium là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vincetoxicum linifolium

Visnea

Visnea là một chi thực vật thuộc họ Theaceae.

Xem Nhánh Cúc và Visnea

Visnea mocanera

Visnea mocanera là một loài thực vật thuộc họ Pentaphylacaceae (trước đây xếp trong họ Theaceae).

Xem Nhánh Cúc và Visnea mocanera

Vitellariopsis

Vitellariopsis là một chi thực vật thuộc họ Sapotaceae, được miêu tả năm 1915.

Xem Nhánh Cúc và Vitellariopsis

Vitellariopsis ferruginea

Vitellariopsis ferruginea là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitellariopsis ferruginea

Vitex acunae

Vitex acunae là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex acunae

Vitex amaniensis

Vitex amaniensis là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex amaniensis

Vitex cofassus

Vitex cofassus là một loài thực vật thuộc họ Lamiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex cofassus

Vitex cooperi

Vitex cooperi là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex cooperi

Vitex evoluta

Vitex evoluta là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex evoluta

Vitex gaumeri

Vitex gaumeri (tiếng Anh còn gọi là Fiddlewood, Walking Lady, hoặc Yax-nik) là một loài thực vật thuộc họ Lamiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex gaumeri

Vitex heptaphylla

Vitex heptaphylla là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex heptaphylla

Vitex keniensis

Vitex keniensis (tiếng Anh còn gọi là Meru Oak) là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex keniensis

Vitex kuylenii

Vitex kuylenii là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex kuylenii

Vitex lehmbachii

Vitex lehmbachii là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex lehmbachii

Vitex longisepala

Vitex longisepala là một loài thực vật thuộc họ Lamiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex longisepala

Vitex parviflora

Vitex parviflora là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex parviflora

Vitex urceolata

Vitex urceolata là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex urceolata

Vitex yaundensis

Vitex yaundensis là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex yaundensis

Vitex zanzibarensis

Vitex zanzibarensis là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Vitex zanzibarensis

Wahlenbergia angustifolia

Wahlenbergia angustifolia (tiếng Anh còn gọi là Small Bellflower) là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wahlenbergia angustifolia

Wahlenbergia gracilis

Wahlenbergia gracilis là một cây hoa dại châu Á thuộc họ Campanulaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wahlenbergia gracilis

Wallenia

Wallenia là một chi thực vật thuộc họ Myrsinaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wallenia

Wallenia calyptrata

Wallenia calyptrata là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wallenia calyptrata

Wallenia clusioides

Wallenia clusioides là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wallenia clusioides

Wallenia corymbosa

Wallenia corymbosa là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wallenia corymbosa

Wallenia elliptica

Wallenia elliptica là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wallenia elliptica

Wallenia erythrocarpa

Wallenia erythrocarpa là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wallenia erythrocarpa

Wallenia fawcettii

Wallenia fawcettii là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wallenia fawcettii

Wallenia grisebachii

Wallenia grisebachii là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wallenia grisebachii

Wallenia purdieana

Wallenia purdieana là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wallenia purdieana

Wallenia sylvestris

Wallenia sylvestris là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wallenia sylvestris

Wallenia xylosteoides

Wallenia xylosteoides là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wallenia xylosteoides

Wellstedia

Wellstedia là một chi thực vật, trước đây xếp trong họ Boraginaceae, nhưng trong APG IV nó được tách ra thành họ riêng gọi là Wellstediaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wellstedia

Wellstedia socotrana

Wellstedia socotrana là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wellstedia socotrana

Wendlandia andamanica

Wendlandia andamanica là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wendlandia andamanica

Wendlandia angustifolia

Wendlandia angustifolia là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wendlandia angustifolia

Wendlandia arabica

Wendlandia arabica là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wendlandia arabica

Willughbeia cirrhifera

Willughbeia cirrhifera là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Willughbeia cirrhifera

Withania

Withania là một chi thực vật có hoa thuộc họ cà, Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Withania

Withania adunensis

Withania adunensis là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Withania adunensis

Withania riebeckii

Withania riebeckii là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.

Xem Nhánh Cúc và Withania riebeckii

Wrightia lanceolata

Wrightia lanceolata là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Nhánh Cúc và Wrightia lanceolata

Xolocotzia

Xolocotzia là một chi thực vật thuộc họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Xolocotzia

Xolocotzia asperifolia

Xolocotzia asperifolia là một loài thực vật thuộc chi Xolocotzia, họ Verbenaceae.

Xem Nhánh Cúc và Xolocotzia asperifolia

Xuyên khung

Xuyên khung (danh pháp khoa học: Ligusticum wallichii) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Hoa tán (Apiaceae) hay được dùng làm vị thuốc.

Xem Nhánh Cúc và Xuyên khung

Xuyên tâm liên

Xuyên tâm liên, danh pháp khoa học Andrographis paniculata (đồng nghĩa Justicia paniculata), hay còn gọi là công cộng, hùng bút, nguyên cộng, lam khái liên, cây lá đắng, khô đảm thảo, nhất kiến kỷ, là một loài cây thảo thuộc họ Ô rô (Acanthaceae), có nguồn gốc từ Ấn Độ và Sri Lanka.

Xem Nhánh Cúc và Xuyên tâm liên

Xylocalyx aculeolatus

Xylocalyx aculeolatus là một loài thực vật thuộc họ Scrophulariaceae.

Xem Nhánh Cúc và Xylocalyx aculeolatus

Xylocalyx asper

Xylocalyx asper là một loài thực vật thuộc họ Scrophulariaceae.

Xem Nhánh Cúc và Xylocalyx asper

Xương sông

Xương sông còn gọi là xang sông, hoạt lộc thảo, rau húng ăn gỏi (danh pháp khoa học: Blumea lanceolaria), cây gia vị và làm thuốc, họ Cúc (Asteraceae).

Xem Nhánh Cúc và Xương sông

Zeyheria

Zeyheria là một chi thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Zeyheria

Zeyheria tuberculosa

Zeyheria tuberculosa là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.

Xem Nhánh Cúc và Zeyheria tuberculosa

Còn được gọi là Asterids, Campanulids, Euasterids I, Euasterids II, Nhánh hoa Cúc.

, Cúc cánh mối, Cúc lục lăng, Cúc vu, Cần tây, Cỏ mực, Cỏ râu mèo, Củ khởi, Chùy hoa Ba Tư, Chi Atisô, Chi Đại, Chi Đầu đài, Chi Đỗ quyên, Chi Đồng tiền, Chi Địa đinh, Chi Địa hoàng, Chi Đinh lăng, Chi Đơn nem, Chi Đương quy, Chi Ba gạc, Chi Bòng bòng, Chi Bông tai, Chi Bọ chó, Chi Cà phê, Chi Cà rốt, Chi Cách, Chi Cúc chuồn, Chi Cúc ngọt, Chi Cúc tần, Chi Cúc Thược dược, Chi Cúc vạn thọ, Chi Cỏ phấn hương, Chi Cỏ phổng, Chi Cỏ roi ngựa, Chi Cỏ thi, Chi Cỏ xạ hương, Chi Chùy hoa, Chi Chỉ thiên, Chi Dành dành, Chi Dừa cạn châu Âu, Chi Dừa cạn Madagascar, Chi Di thù du, Chi Hông, Chi Húng quế, Chi Hoa phổi, Chi Hoa sữa, Chi Hoắc quang, Chi Hướng dương, Chi Kiến cò, Chi Kim ngân, Chi Kim thất, Chi La bố ma, Chi Lan hoa sâm, Chi Lá ngón, Chi Lòng mức, Chi Lộc vừng, Chi Li lài, Chi Lưu ly, Chi Mã đề, Chi Mấm, Chi Mồ hôi, Chi Mộc tê, Chi Nữ lang, Chi Ngải, Chi Ngưu bàng, Chi Nhài, Chi Quao núi, Chi Rau diếp, Chi Rau lưỡi bò, Chi Rau má, Chi Sâm, Chi Sừng trâu, Chi Sữa đông, Chi Tú cầu, Chi Tếch, Chi Tử đinh hương, Chi Thương truật, Chi Tiên khách lai, Chi Tiểu hồi hương, Chi Trang, Chi Trọng đũa, Chi Tơ hồng, Chi Vĩ diệp, Cyrillaceae, Dành dành, Dây bông xanh, Dây thìa canh, Dã quỳ, Dừa cạn, Diễm mao, Hông hoa trắng, Hông phương nam, Húng chanh, Húng lủi, Húng quế, Hải đường Việt Nam, Họ Anh thảo, Họ Ô liu, Họ Ô rô, Họ Bìm bìm, Họ Bóng nước, Họ Bồ đề, Họ Cà, Họ Cúc, Họ Cỏ chổi, Họ Cỏ roi ngựa, Họ Chè, Họ Chùm ớt, Họ Cuồng cuồng, Họ Dung, Họ Dương đào, Họ Hông, Họ Hải đồng, Họ Hếp, Họ Hoa chuông, Họ Hoa kép, Họ Hoa môi, Họ Hoa tán, Họ Hoàng đằng, Họ Hoàng cẩm đái, Họ Huyền sâm, Họ Hương thiến, Họ Kim ngân, Họ La bố ma, Họ Lam quả, Họ Lá thang, Họ Lữ đằng, Họ Lộc vừng, Họ Long đởm, Họ Mã đề, Họ Mã tiền, Họ Mồ hôi, Họ Nữ lang, Họ Ngũ phúc hoa, Họ Nham mai, Họ Nhĩ cán, Họ Nhựa ruồi, Họ Sơn thù du, Họ Tú cầu, Họ Tục đoạn, Họ Thanh giáp diệp, Họ Thạch nam, Họ Thấu cốt thảo, Họ Thụ đào, Họ Thủy nữ, Họ Thứ tục đoạn, Họ Thị, Họ Thiến thảo, Họ Thượng tiễn, Họ Ti dực, Họ Vừng, Hồng xiêm, Hoa bất tử, Hoa kép, Hoa nhung tuyết, Hoa phúc hoa, Hoa sữa, Hoàng cầm, Huỳnh anh, Huỳnh anh lá hẹp, Hy thiêm, Hướng dương, Hương nhu tía, Ké đầu ngựa, Khoai lang, Khoai tây, Kiến cò, Kinh giới, Kinh giới lá rách, Lài trâu Panama, Lài trâu tán, Lá giang, Lá ngón, Lêkima, Lòng mức hoa xanh, Lòng mức Lecomte, Lòng mức trái to, Lệ dương, Lộc vừng, Long thủ vàng, Lưu ly miền núi, Mackinlaya, Mackinlayoideae, Mai chỉ thiên, Mai chiếu thủy, Marcgraviaceae, Martyniaceae, Mã tiền, Mùi tàu, Mùi tây, Mấm ổi, Mấm đen, Mẫu đơn đỏ, Melanophylla, Myodocarpaceae, Nữ lang, Ngò ôm, Ngải cứu, Ngổ trâu, Nhàu, Nhánh hoa Hồng, Nhân trần, Oải hương, Oncotheca, Pennantia, Phân họ Đơn nem, Phân họ Bông tai, Phân họ Xay, Phân lớp Sổ, Phòng phong, Phong ba (thực vật), Phyllonomaceae, Phượng tím, Plocosperma, Pouteria moaensis, Pouteria nemorosa, Pouteria nudipetala, Pouteria oppositifolia, Pouteria orinocoensis, Pouteria oxypetala, Pouteria pachycalyx, Pouteria pachyphylla, Pouteria pallens, Pouteria pallida, Pouteria peduncularis, Pouteria penicillata, Pouteria peruviensis, Pouteria petiolata, Pouteria pimichinensis, Pouteria pinifolia, Pouteria pisquiensis, Pouteria platyphylla, Pouteria polysepala, Pouteria psammophila, Pouteria pseudoracemosa, Pouteria puberula, Pouteria pubescens, Pouteria putamen-ovi, Pouteria retinervis, Pouteria rhynchocarpa, Pouteria rigidopsis, Pouteria rodriguesiana, Pouteria rufotomentosa, Pouteria sagotiana, Pouteria sclerocarpa, Pouteria scrobiculata, Pouteria semecarpifolia, Pouteria sessilis, Pouteria silvestris, Pouteria sipapoensis, Pouteria splendens, Pouteria squamosa, Pouteria stenophylla, Pouteria subsessilifolia, Pouteria tarapotensis, Pouteria tarumanensis, Pouteria tenuisepala, Pouteria trigonosperma, Pouteria triplarifolia, Pouteria vernicosa, Pouteria villamilii, Pouteria virescens, Pradosia argentea, Pradosia atroviolacea, Pradosia cuatrecasasii, Pradosia decipiens, Pradosia glaziovii, Pradosia granulosa, Rau má, Rau mùi, Rau muống, Robynsia, Robynsia glabrata, Rochefortia, Rochefortia acrantha, Romeroa, Romeroa verticillata, Rondeletia adamsii, Rondeletia amplexicaulis, Rondeletia brachyphylla, Rondeletia cincta, Rondeletia clarendonensis, Rondeletia dolphinensis, Rondeletia elegans, Rondeletia galeottii, Rondeletia glauca, Rondeletia harrisii, Rondeletia hirsuta, Rondeletia hirta, Rondeletia pallida, Rondeletia peruviana, Rondeletia portlandensis, Rondeletia racemosa, Rondeletia subsessilifolia, Rothmannia annae, Rothmannia ebamutensis, Rothmannia macrosiphon, Rudgea crassifolia, Rudgea microcarpa, Rudgea obesiflora, Rudgea stenophylla, Ruellia currorii, Ruellia dielsii, Ruellia dioscoridis, Ruellia insignis, Ruellia kuriensis, Ruellia paulayana, Rustia alba, Rustia bilsana, Rustia viridiflora, Rutidea, Rutidea nigerica, Rytigynia binata, Rytigynia caudatissima, Rytigynia eickii, Rytigynia hirsutiflora, Rytigynia induta, Rytigynia longipedicellata, Rytigynia nodulosa, Rytigynia pseudolongicaudata, Sabicea pyramidalis, Sabicea stenantha, Sabicea xanthotricha, Sambucus tigranii, Sanchezia lampra, Sanchezia parviflora, Sanchezia sericea, Saprosma fragrans, Saprosma scabridum, Sarcaulus inflexus, Sarcaulus oblatus, Sarcaulus vestitus, Sarcaulus wurdackii, Sarcostemma angustissima, Sarcostemma socotranum, Saurauia adenodonta, Saurauia aequatoriensis, Saurauia aguaricana, Saurauia bogoriensis, Saurauia bracteosa, Saurauia cauliflora, Saurauia crassisepala, Saurauia erythrocarpa, Saurauia harlingii, Saurauia herthae, Saurauia lanceolata, Saurauia latipetala, Saurauia laxiflora, Saurauia lehmannii, Saurauia leucocarpa, Saurauia magnifica, Saurauia mahmudii, Saurauia malayana, Saurauia mexiae, Saurauia microphylla, Saurauia oreophila, Sâm Ngọc Linh, Sến mật, Sến xanh, Sứ sa mạc, Schlegeliaceae, Schradera campii, Schumanniophyton, Schumanniophyton problematicum, Sclerochiton, Sclerochiton preussii, Scolosanthus, Scolosanthus howardii, Secamone cuneifolia, Secamone racemosa, Secamone socotrana, Seddera fastigiata, Seddera pedunculata, Seddera semhahensis, Seddera spinosa, Selago lepida, Selago nachtigalii, Senecio arborescens, Sericanthe, Sericanthe toupetou, Sesamothamnus, Sesamothamnus leistneranus, Sessea, Sessea brasiliensis, Sessea sodiroi, Sideroxylon acunae, Sideroxylon altamiranoi, Sideroxylon angustum, Sideroxylon anomalum, Sideroxylon bullatum, Sideroxylon cartilagineum, Sideroxylon confertum, Sideroxylon contrerasii, Sideroxylon dominicanum, Sideroxylon durifolium, Sideroxylon eucoriaceum, Sideroxylon excavatum, Sideroxylon fimbriatum, Sideroxylon hirtiantherum, Sideroxylon ibarrae, Sideroxylon jubilla, Sideroxylon mirmulano, Sideroxylon montanum, Sideroxylon octosepalum, Sideroxylon peninsulare, Sideroxylon retinerve, Sideroxylon rotundifolium, Sideroxylon rubiginosum, Sideroxylon socorrense, Sideroxylon stevensonii, Simira standleyi, Simira wurdackii, Sinojackia xylocarpa, Siphocampylus affinis, Siphocampylus asplundii, Siphocampylus ecuadoriensis, Siphocampylus fruticosus, Siphocampylus furax, Siphocampylus humboldtianus, Siphocampylus loxensis, Siphocampylus lucidus, Siphocampylus rostratus, Siphocampylus rupestris, Siphocampylus scandens, Siphocampylus uncipes, Sium bracteatum, Socotrella dolichocnema, Solanum albornozii, Solanum asteropilodes, Solanum bellum, Solanum bullatum, Solanum burtonii, Solanum cajanumense, Solanum chilliasense, Solanum chimborazense, Solanum chrysasteroides, Solanum chrysophyllum, Solanum cinnamomeum, Solanum cremastanthemum, Solanum densepilosulum, Solanum dolichorhachis, Solanum exiguum, Solanum fallax, Solanum fortunense, Solanum hypermegethes, Solanum hypocalycosarcum, Solanum imbaburense, Solanum interandinum, Solanum lanuginosum, Solanum latiflorum, Solanum leiophyllum, Solanum leucodendron, Solanum loxense, Solanum melissarum, Solanum minutifoliolum, Solanum ovum-fringillae, Solanum paralum, Solanum paucijugum, Solanum pinetorum, Solanum regularifolium, Solanum roseum, Solanum sibundoyense, Solanum sycocarpum, Solanum tobagense, Solenanthus, Solenanthus reverchonii, Song ly to, Spathacanthus, Spathacanthus hahnianus, Spiniluma, Spiniluma discolor, Spirotecoma apiculata, Spirotecoma holguinensis, Stachytarpheta steyermarkii, Stachytarpheta svensonii, Stapelia pearsonii, Staurogyne bicolor, Staurogyne sichuanica, Stelechantha, Stelechantha arcuata, Stemmadenia pauli, Stemmadenia tomentosa, Stenandrium harlingii, Stenostephanus asplundii, Stenostephanus harlingii, Stenostephanus laxus, Stenostephanus lugonis, Stenostephanus luteynii, Stephanostegia, Stephanostegia capuronii, Stilpnophyllum, Stilpnophyllum grandifolium, Strempeliopsis, Strempeliopsis arborea, Strychnos benthami, Strychnos chromatoxylon, Strychnos elaeocarpa, Strychnos mellodora, Strychnos millepunctata, Strychnos staudtii, Strychnos tetragona, Stylogyne, Stylogyne darienensis, Styrax argyrophyllus, Styrax ferax, Styrax foveolaria, Styrax fraserensis, Styrax mathewsii, Styrax portoricensis, Styrax socialis, Styrax tafelbergensis, Succisa trichotocephala, Succisella andreae-molinae, Swida darvasica, Symplocos anamallayana, Symplocos badia, Symplocos baehnii, Symplocos barberi, Symplocos blancae, Symplocos bractealis, Symplocos breedlovei, Symplocos calycodactylos, Symplocos canescens, Symplocos carmencitae, Symplocos chloroleuca, Symplocos clethrifolia, Symplocos coccinea, Symplocos cordifolia, Symplocos costata, Symplocos fuscata, Symplocos globosa, Symplocos hispidula, Symplocos junghuhnii, Symplocos longipes, Symplocos lugubris, Symplocos mezii, Symplocos molinae, Symplocos nairii, Symplocos nivea, Symplocos octopetala, Symplocos oligandra, Symplocos peruviana, Symplocos pluribracteata, Symplocos pyriflora, Symplocos rimbachii, Symplocos shilanensis, Symplocos sousae, Symplocos subandina, Symplocos tacanensis, Symplocos trichoclada, Symplocos truncata, Symplocos tubulifera, Symplocos verrucisurcula, Symplocos versicolor, Synapsis ilicifolia, Synsepalum aubrevillei, Synsepalum brenanii, Synsepalum glycydora, Synsepalum kassneri, Synsepalum subverticillatum, Synsepalum tsounkpe, Sương sáo, Tabebuia anafensis, Tabebuia arimaoensis, Tabebuia bibracteolata, Tabebuia dubia, Tabebuia elongata, Tabebuia furfuracea, Tabebuia hypoleuca, Tabebuia jackiana, Tabebuia oligolepis, Tabebuia platyantha, Tabebuia polymorpha, Tabebuia shaferi, Tabebuia striata, Tabernaemontana antheonycta, Tabernaemontana apoda, Tabernaemontana cordata, Tabernaemontana cumata, Tabernaemontana gamblei, Tabernaemontana heyneana, Tabernaemontana muricata, Tabernaemontana ochroleuca, Tabernaemontana oppositifolia, Tabernaemontana ovalifolia, Tabernaemontana persicariaefolia, Tabernaemontana polyneura, Tabernaemontana remota, Tabernaemontana stenosiphon, Tabernaemontana thurstonii, Tabernaemontana wullschlaegelii, Tamridaea, Tamridaea capsulifera, Tapeinosperma, Tapeinosperma campanula, Tapiphyllum, Tapiphyllum schliebenii, Tarenna agumbensis, Tarenna drummondii, Tarenna luhomeroensis, Tarenna monosperma, Tarenna nilagirica, Tarenna quadrangularis, Tía tô, Tía tô giới, Tếch, Tếch Philippin, Temnocalyx, Temnocalyx nodulosus, Ternstroemia bullata, Ternstroemia calycina, Ternstroemia cleistogama, Ternstroemia corneri, Ternstroemia evenia, Ternstroemia glomerata, Ternstroemia granulata, Ternstroemia howardiana, Ternstroemia landae, Ternstroemia luquillensis, Ternstroemia maclellandiana, Ternstroemia penangiana, Ternstroemia polypetala, Ternstroemia subsessilis, Ternstroemia wallichiana, Tetradoxa omeiensis, Tetrameristaceae, Tetraplasandra gymnocarpa, Thanh quan, Thì là, Thì là Ai Cập, Thông thiên, Thần kỳ (cây), Thực vật hai lá mầm, Thực vật hai lá mầm thật sự, Thiên lý, Thuốc lào, Tieghemella africana, Tieghemella heckelii, Tocoyena, Tocoyena pittieri, Torricelliaceae, Tournefortia, Tournefortia obtusiflora, Tournefortia pubescens, Tournefortia ramosissima, Tournefortia rufo-sericea, Tournefortia stenosepala, Trúc đào, Tricalysia, Tricalysia acidophylla, Tricalysia africana, Tricalysia atherura, Tricalysia concolor, Tricalysia erythrospora, Tricalysia lejolyana, Tricalysia obstetrix, Tricalysia pedicellata, Tricalysia schliebenii, Tricalysia talbotii, Trichocalyx, Trichocalyx obovatus, Trichocalyx orbiculatus, Trichodesma laxiflorum, Trichodesma microcalyx, Trichodesma scottii, Tridentea, Tridentea pachyrrhiza, Tylophora cameroonica, Tylophora urceolata, Urophyllum ellipticum, Vaccinium corymbosum, Vaccinium myrtillus, Vahlia, Valeriana alypifolia, Valeriana aretioides, Valeriana asterothrix, Valeriana buxifolia, Valeriana celtica, Valeriana cernua, Valeriana coleophylla, Valeriana secunda, Valeriana sitchensis, Valerianella affinis, Vangueriopsis, Vangueriopsis longiflora, Vú sữa, Vằng, Vừng, Việt quất bụi thấp, Việt quất xanh, Viburnum arboreum, Viburnum × jackii, Viburnum costaricanum, Viburnum divaricatum, Viburnum elatum, Viburnum hondurense, Viburnum molinae, Viburnum mortonianum, Viburnum stellato-tomentosum, Viburnum subpubescens, Viburnum tridentatum, Vincentella, Vincentella densiflora, Vincetoxicum, Vincetoxicum hirundinaria, Vincetoxicum linifolium, Visnea, Visnea mocanera, Vitellariopsis, Vitellariopsis ferruginea, Vitex acunae, Vitex amaniensis, Vitex cofassus, Vitex cooperi, Vitex evoluta, Vitex gaumeri, Vitex heptaphylla, Vitex keniensis, Vitex kuylenii, Vitex lehmbachii, Vitex longisepala, Vitex parviflora, Vitex urceolata, Vitex yaundensis, Vitex zanzibarensis, Wahlenbergia angustifolia, Wahlenbergia gracilis, Wallenia, Wallenia calyptrata, Wallenia clusioides, Wallenia corymbosa, Wallenia elliptica, Wallenia erythrocarpa, Wallenia fawcettii, Wallenia grisebachii, Wallenia purdieana, Wallenia sylvestris, Wallenia xylosteoides, Wellstedia, Wellstedia socotrana, Wendlandia andamanica, Wendlandia angustifolia, Wendlandia arabica, Willughbeia cirrhifera, Withania, Withania adunensis, Withania riebeckii, Wrightia lanceolata, Xolocotzia, Xolocotzia asperifolia, Xuyên khung, Xuyên tâm liên, Xylocalyx aculeolatus, Xylocalyx asper, Xương sông, Zeyheria, Zeyheria tuberculosa.