Mục lục
806 quan hệ: Alseuosmiaceae, An tức cù đèn, Apiopetalum, Aralidium, Atisô, Ích mẫu, Đan sâm, Đào tiên, Đảng sâm bắc, Đầu lân, Đỗ trọng, Đinh lăng, Đơn buốt, Ô liu, É, Bàng vuông, Bán tự cảnh, Bình linh nghệ, Bông ổi, Bạch chỉ (thuốc Bắc), Bạch truật, Bọ mẩy, Bồ đề lá lời bời, Bớp bớp, Bộ Cà, Bộ Cúc, Bộ Giảo mộc, Bộ Hoa môi, Bộ Hoa tán, Bộ Long đởm, Bộ Nhựa ruồi, Bộ Sơn thù du, Bộ Tai hùm, Bộ Tục đoạn, Bộ Thạch nam, Bruniaceae, Bruniales, Byblidaceae, Calceolariaceae, Canh ki na, Cà độc dược, Cà chua, Cà pháo, Cà phê chè, Cà phê mít, Cà phê vối, Cà rốt, Cà tím, Cát cánh, Cây cứt lợn, ... Mở rộng chỉ mục (756 hơn) »
Alseuosmiaceae
Alseuosmiaceae là danh pháp khoa học cho một họ thực vật trong bộ Cúc (Asterales), được tìm thấy tại New Caledonia, New Guinea, New Zealand và miền đông Australia.
Xem Nhánh Cúc và Alseuosmiaceae
An tức cù đèn
An tức cù đèn (Styrax crotonoides) là một loài thực vật thuộc họ Styracaceae.
Xem Nhánh Cúc và An tức cù đèn
Apiopetalum
Apiopetalum là chi thực vật thuộc phân họ Mackinlayoideae của họ Apiaceae, chi gồm 2 loài.
Aralidium
Aralidium là một chi trong họ Torricelliaceae, phân bố chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á như Malaysia và Indonesia.
Atisô
Atisô (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp artichaut /aʁtiʃo/)Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Ích mẫu
Ích mẫu (từ chữ 益母草 trong tiếng Trung nghĩa là ích mẫu thảo), danh pháp khoa học Leonurus japonicus, là một loài cây thân thảo có hoa, vốn sinh trưởng ở vùng Đông Á từ Nhật Bản, Hàn Quốc tới Campuchia, nhưng ngày nay đã được di thực tới nhiều nơi trên thế giới.
Đan sâm
Đan sâm, danh pháp hai phần: Salvia miltiorrhiza, (cách viết khác Salvia miltiorhiza), hay huyết sâm, xích sâm, huyết căn, cứu thảo, xôn đỏ, là một loài thực vật sống lâu năm trong chi Salvia, được đánh giá cao do rễ của nó được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Hoa.
Đào tiên
''Crescentia cujete'' Đào tiên (danh pháp hai phần: Crescentia cujete) là loài thực vật có hoa thuộc họ Chùm ớt (Bignoniaceae).
Đảng sâm bắc
Đảng sâm bắc (danh pháp hai phần: Codonopsis pilosula, đồng nghĩa: Campanumoea pilosula) hay còn gọi là Đẳng sâm là một loài cây sống lâu năm có nguồn gốc ở khu vực đông bắc châu Á và bán đảo Triều Tiên, thông thường được tìm thấy mọc xung quanh các bờ suối hay các cánh rừng thưa dưới bóng các cây to.
Đầu lân
Cây đầu lân, còn gọi là ngọc kỳ lân, hàm rồng, tên khoa học là Couroupita guianensis.
Đỗ trọng
Đỗ trọng (danh pháp hai phần: Eucommia ulmoides) là một loài cây gỗ nhỏ, có nguồn gốc ở Trung Quốc.
Đinh lăng
Đinh lăng hay cây gỏi cá, nam dương sâm (danh pháp hai phần: Polyscias fruticosa, đồng nghĩa: Panax fruticosum, Panax fruticosus) là một loài cây nhỏ thuộc chi Đinh lăng (Polyscias) của Họ Cuồng cuồng (Araliaceae).
Đơn buốt
Đơn buốt hay còn gọi đơn kim, quỷ châm, song nha lông, xuyến chi (danh pháp hai phần: Bidens pilosa) là một loài thực vật có hoa thuộc chi Bidens, họ Cúc (Asteraceae) được L. mô tả khoa học lần đầu năm 1753.
Ô liu
Ô liu (phiên âm từ tiếng Pháp olive; danh pháp khoa học Olea europaea) là một loại cây nhỏ thuộc Họ Ô liu (Oleaceae).
É
É hay é trắng, húng trắng, trà tiên, tiến thực, hương thảo, húng lông, húng quế lông (danh pháp khoa học: Ocimum basilicum var. pilosum) là một phân loài của húng quế, thường được biết đến với hạt (thực chất là quả) dùng để nấu chè hoặc pha đồ uống giải khát, và thân cành được sử dụng làm rau gia vị hoặc các bài thuốc trong dân gian.
Xem Nhánh Cúc và É
Bàng vuông
Bàng vuông hay bàng bí, chiếc bàng, cây thuốc cá, thuốc độc biển (danh pháp hai phần: Barringtonia asiatica) là một loài thuộc chi Barringtonia, là thực vật bản địa ở rừng ngập mặn ven biển nhiệt đới và đảo tại Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương, từ Zanzibar tới Đài Loan, Philippines, Fiji, Tân Thế giới (Nouvelle-Calédonie) và Việt Nam (Hoàng Sa, Trường Sa).
Bán tự cảnh
Bán tự cảnh (danh pháp khoa học: Hemigraphis alternata) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Ô rô (Acanthaceae).
Bình linh nghệ
Bình linh nghệ (danh pháp khoa học: Vitex ajugaeflora) là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Bình linh nghệ
Bông ổi
Bông ổi hay còn gọi trâm ổi, hoa ngũ sắc, trâm hôi, tứ thời, tứ quý, cây cứt lợn (danh pháp hai phần: Lantana camara) là một loài thực vật thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae).
Bạch chỉ (thuốc Bắc)
Bạch chỉ (danh pháp hai phần: Angelica dahurica) là một loài thực vật thuộc họ Hoa tán (Apiaceae) phân bố nhiều ở Đông Siberi, đông bắc Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản.
Xem Nhánh Cúc và Bạch chỉ (thuốc Bắc)
Bạch truật
Bạch truật (danh pháp khoa học: Atractylodes macrocephala) là loài thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae (họ Cúc) được Koidz. mô tả khoa học lần đầu năm 1930.
Bọ mẩy
Bọ mẩy còn gọi là đại thanh, đắng cay, bọ nẹt, đắng cảy, đắng đốm (danh pháp hai phần: Clerodendrum cyrtophyllum) là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Bồ đề lá lời bời
Bồ đề lá lời bời hay an tức dạng bời lời, bời lời bộp, gié đỏ (danh pháp khoa học: Styrax litseoides) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.
Xem Nhánh Cúc và Bồ đề lá lời bời
Bớp bớp
Bớp bớp (hay còn gọi là ba bớp, lốp bốp, cỏ Lào, yến bạch, cỏ hôi, cỏ Việt Minh, cỏ Nhật, cây cộng sản, cây phân xanh), danh pháp hai phần: Chromolaena odorata) là loài thực vật nhiệt đới bản địa ở vùng Caribê và Bắc Mỹ thuộc họ Cúc (Asteraceae).
Bộ Cà
Bộ Cà (danh pháp khoa học: Solanales) là một bộ thực vật có hoa, được bao gồm trong nhóm Cúc (asterid) của thực vật hai lá mầm.
Bộ Cúc
Bộ Cúc hay bộ hoa Cúc hoặc bộ Hướng dương (danh pháp khoa học: Asterales) là một bộ thực vật có hoa bao gồm họ phức hợp là họ Cúc (Asteraceae) (hướng dương và hoa cúc) và các họ có quan hệ gần khác.
Bộ Giảo mộc
Bộ Giảo mộc (danh pháp khoa học: Garryales) là một bộ nhỏ trong thực vật hai lá mầm, chỉ bao gồm 2 họ với 3 chi và khoảng 18 loài.
Bộ Hoa môi
Bộ Hoa môi hay bộ Húng hoặc bộ Bạc hà (danh pháp khoa học: Lamiales) là một đơn vị phân loại trong nhánh Cúc (asterids) của thực vật hai lá mầm thật sự.
Bộ Hoa tán
Bộ Hoa tán (danh pháp khoa học: Apiales) là một bộ thực vật có hoa.
Bộ Long đởm
Bộ Long đởm (danh pháp khoa học: Gentianales), đôi khi còn gọi là bộ Hoa vặn (Contortae), là một bộ thực vật có hoa, bao gồm trong nó nhóm các loài có cùng một nguồn gốc đơn nhất của thực vật hai lá mầm có hoa cánh hợp, thuộc nhánh Cúc (Asterids).
Bộ Nhựa ruồi
Bộ Nhựa ruồi (danh pháp khoa học: Aquifoliales) là một bộ trong thực vật có hoa, bao gồm 5 họ, chứa khoảng 20-23 chi và 540 loài.
Bộ Sơn thù du
Bộ Sơn thù du hay còn gọi bộ giác mộc (danh pháp khoa học: Cornales) là một bộ trong thực vật có hoa và là bộ cơ bản trong phân nhóm Cúc, tạo thành một phần của thực vật hai lá mầm.
Xem Nhánh Cúc và Bộ Sơn thù du
Bộ Tai hùm
Bộ Tai hùm (danh pháp khoa học: Saxifragales) là một bộ thực vật hai lá mầm.
Bộ Tục đoạn
Bộ Tục đoạn (danh pháp khoa học: Dipsacales) là một bộ trong thực vật có hoa, nằm trong phạm vi nhánh Cúc thật sự II (euasterid II) của nhóm Cúc (asterid) trong thực vật hai lá mầm.
Bộ Thạch nam
Bộ Thạch nam hay bộ Đỗ quyên (danh pháp khoa học: Ericales) là một bộ thực vật hai lá mầm lớn và đa dạng.
Bruniaceae
Bruniaceae là một họ cây bụi bản địa tại khu vực tỉnh Cape của Nam Phi.
Bruniales
Bruniales là một tên gọi thực vật hợp lệ ở cấp b. Cho tới gần đây nó không được sử dụng, nhưng một nghiên cứu năm 2008 cho rằng Bruniaceae và Columelliaceae là hai nhánh chị em và trên website của Angiosperm Phylogeny Group đã đưa ra đề xuất về việc hợp nhất phát kiến này trong phân loại của mình bằng cách dặt cả hai họ vào trong bộ Bruniales và điều này đã được công nhận trong hệ thống APG III năm 2009Angiosperm Phylogeny Group (2009).
Byblidaceae
Byblis là danh pháp khoa học của một chi thực vật ăn thịt, đôi khi được người dân bản địa gọi là rainbow plants (cây cầu vồng) vì bề ngoài hấp dẫn của các lá được màng nhầy che phủ trong ánh nắng.
Calceolariaceae
Calceolariaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa trong bộ Hoa môi (Lamiales) mới được tách ra gần đây từ họ Huyền sâm (Scrophulariaceae).
Xem Nhánh Cúc và Calceolariaceae
Canh ki na
Canh ki na (danh pháp khoa học: Cinchona) là một chi của khoảng 25 loài trong họ Thiến thảo (Rubiaceae), có nguồn gốc ở vùng nhiệt đới Nam Mỹ.
Cà độc dược
Cà độc dược còn gọi là mạn đà la (hoa trắng), tên khoa học là Datura metel, thuộc họ Cà (Solanaceae).
Cà chua
Cà chua (danh pháp hai phần: Solanum lycopersicum), thuộc họ Cà (Solanaceae), là một loại rau quả làm thực phẩm.
Cà pháo
Cà pháo (danh pháp hai phần: Solanum macrocarpon, các tên đồng nghĩa: Solanum dasyphyllum, Solanum melongena L. var. depressum Bail., Solanum undatum Jacq. non Lam., Solanum integrifolium Poiret var. macrocarpum) là một loài cây lâu năm thuộc họ Cà (Solanaceae), nhưng thường được trồng lấy quả sử dụng làm rau ăn trong ẩm thực ở nhiều nước trên thế giới như là cây một năm.
Cà phê chè
Cà phê chè là tên gọi theo tiếng Việt của loài cà phê có (danh pháp hai phần là: Coffea arabica) do loài cà phê này có lá nhỏ, cây thường để thấp giống cây chè một loài cây công nghiệp phổ biến ở Việt Nam.
Cà phê mít
Cà phê mít hay cà phê Liberia (danh pháp hai phần: Coffea liberica, đồng nghĩa Coffea excelsa) thuộc họ Thiến thảo.
Cà phê vối
Cà phê vối (danh pháp hai phần: Coffea canephora hoặc Coffea robusta) là cây quan trọng thứ hai trong các loài cà phê.
Cà rốt
Cà rốt (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carotte /kaʁɔt/) (danh pháp khoa học: Daucus carota subsp. sativus) là một loại cây có củ, thường có màu vàng cam, đỏ, vàng, trắng hay tía.
Cà tím
Cà tím hay cà dái dê (danh pháp hai phần: Solanum melongena) là một loài cây thuộc họ Cà với quả cùng tên gọi, nói chung được sử dụng làm một loại rau trong ẩm thực.
Cát cánh
Cát cánh hay kết cánh (danh pháp hai phần: Platycodon grandiflorum hay Platycodon grandiflorus, đồng nghĩa: P. autumnale, P. chinense, P.sinensis) là một loài thực vật có hoa sống lâu năm thuộc họ Hoa chuông (Campanulaceae) và có lẽ là loài duy nhất trong chi Platycodon.
Cây cứt lợn
Cứt lợn hay còn gọi là cây hoa ngũ vị, cây hoa ngũ sắc, cây bù xít, thắng hồng kế, cỏ hôi, cỏ thúi địt (tên khoa học Ageratum conyzoides) là một loài cây thuộc họ Cúc.
Cúc cánh mối
Cúc cánh mối (vì hoa mỏng nhẹ như cánh mối), hay còn gọi là thạch thảo, cúc thạch thảo, cúc Nhật là một loài thuộc chi Cúc sao (Aster) thuộc về họ Cúc (Asteraceae).
Cúc lục lăng
Cúc lục lăng hay linh đan hôi (danh pháp hai phần: Laggera alata), là một loài thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae).
Cúc vu
Cây cúc vu (danh pháp hai phần: Helianthus tuberosus L.), là một loài thực vật có hoa, có nguồn gốc Bắc Mỹ và được trồng trong khu vực ôn đới để lấy phần thân củ mà người Việt quen gọi là củ dùng làm rau ăn củ.
Cần tây
Cần tây, danh pháp khoa học Apium graveolens, là một loài thực vật thuộc họ Hoa tán.
Cỏ mực
Cỏ mực hay cỏ nhọ nồi, hàn liên thảo (danh pháp hai phần: Eclipta alba Hassk., đồng nghĩa: Eclipta prostrata L.) là một loài thực vật có hoa thuộc Họ Cúc (Asteraceae).
Cỏ râu mèo
Cỏ râu mèo (danh pháp hai phần: Orthosiphon aristatus) là một cây thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae).
Củ khởi
Củ khởi Củ khởi còn gọi là củ khỉ hay cẩu kỷ hay kỷ tử là tên gọi chung của ít nhất 2 trong số khoảng 90 loài thực vật của chi Lycium.
Chùy hoa Ba Tư
Chùy hoa Ba Tư (danh pháp khoa học: Strobilanthes dyerianus) là loài thực vật có nguyên xuất từ Myanma.
Xem Nhánh Cúc và Chùy hoa Ba Tư
Chi Atisô
Chi Atisô (danh pháp khoa học: Cynara) là một chi của khoảng 10-15 loài cây lâu năm trong họ Cúc (Asteraceae), có nguồn gốc từ khu vực Địa Trung Hải, tây bắc châu Phi và quần đảo Canaria.
Chi Đại
Chi Đại (danh pháp khoa học: Plumeria, đồng nghĩa Himatanthus Willd. ex Roem. & Schult., 1819, nhưng chi này có thể tách riêng ra) là một chi nhỏ chứa 7-8 loài cây có nguồn gốc ở khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ, vùng Caribe, Đông Nam Á và châu Đại dương.
Chi Đầu đài
Chi Đầu đài hay chi Oa nhi đằng (danh pháp khoa học: Tylophora) là một chi thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.
Chi Đỗ quyên
Chi Đỗ quyên, danh pháp khoa học: Rhododendron (từ tiếng Hy Lạp: rhodos, "hoa hồng", và dendron, "cây"), là một chi thực vật có hoa thuộc họ Thạch nam (Ericaceae).
Chi Đồng tiền
Đồng tiền hay cúc đồng tiền (danh pháp khoa học: Gerbera L.) là một chi của một số loài cây cảnh trong họ Cúc (Asteraceae).
Xem Nhánh Cúc và Chi Đồng tiền
Chi Địa đinh
Chi Địa đinh hay còn gọi chi bồ công anh (danh pháp khoa học: Taraxacum) là chi thực vật có hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae), có nguồn gốc từ các khu vực ôn đới của Bắc Bán cầu trong Cựu Thế giới.
Chi Địa hoàng
Chi Địa hoàng (danh pháp khoa học: Rehmannia) là một chi của 6 loài thực vật có hoa trong bộ Hoa môi (Lamiales), đặc hữu của Trung Quốc.
Xem Nhánh Cúc và Chi Địa hoàng
Chi Đinh lăng
Chi Đinh lăng (danh pháp khoa học: Polyscias) là một chi trong thực vật có hoa thuộc Họ Cuồng cuồng (Araliaceae), chứa khoảng 114-150 loài (tùy theo quan điểm phân loại), chủ yếu phân bố tại khu vực Madagascar.
Xem Nhánh Cúc và Chi Đinh lăng
Chi Đơn nem
Chi Đơn nem (danh pháp khoa học: Maesa) là một chi thực vật có hoa.
Chi Đương quy
Chi Đương quy hay chi Bạch chỉ (danh pháp khoa học: Angelica) là một chi của khoảng 50 loài cây thân thảo cao sống hai năm hay lâu năm trong họ Apiaceae, có nguồn gốc ở vùng ôn đới và cận cực của Bắc bán cầu, chúng phổ biến cao về phía bắc tới tận Iceland và Lapland.
Xem Nhánh Cúc và Chi Đương quy
Chi Ba gạc
Chi Ba gạc (danh pháp khoa học: Rauwolfia, còn viết là Rauvolfia) là một chi của các cây gỗ và cây bụi thường xanh trong họ La bố ma (Apocynaceae).
Chi Bòng bòng
Chi Bòng bòng (hay chi Bồng bồng) (danh pháp khoa học: Calotropis) là một chi thực vật trong phân họ Bông tai (Asclepiadoideae) của họ La bố ma (Apocynaceae) với khoảng 3 loài cây sản xuất ra nhựa cây có màu giống như sữa.
Xem Nhánh Cúc và Chi Bòng bòng
Chi Bông tai
Chi Bông tai (danh pháp khoa học: Asclepias), là một chi thực vật chứa khoảng trên 140 loài bông tai (ngô thi)-các loài cây thân thảo, thường xanh.
Chi Bọ chó
Chi Bọ chó (danh pháp khoa học: Buddleja hay Buddleia), là một chi thực vật có hoa.
Chi Cà phê
Cà phê là tên một chi thực vật thuộc họ Thiến thảo (Rubiaceae).
Chi Cà rốt
Chi Cà rốt (danh pháp khoa học: Daucus) là một chi chứa khoảng 20-25 loài cây thân thảo trong họ Hoa tán (Apiaceae), với loài được biết đến nhiều nhất là cà rốt đã thuần dưỡng (Daucus carota phân loài sativus).
Chi Cách
Chi Cách (danh pháp khoa học: Premna) là một chi thực vật, được xếp trong họ cỏ Roi ngựa (Verbenaceae) nghĩa rộng (sensu lato) hoặc Họ Hoa môi (tùy theo hệ thống phân loại) với khoảng 50-200 loài.
Chi Cúc chuồn
Chi Cúc chuồn hay còn gọi chi sao nhái, chi chuồn chuồn, hoa cánh bướm (danh pháp khoa học: Cosmos) là một chi của khoảng 20-42 loài thực vật sống một năm hay lâu năm trong họ Cúc (Asteraceae), có nguồn gốc tại các vùng đất nhiều bụi rậm và bãi cỏ của México (tại đây có nhiều loài nhất), miền nam Hoa Kỳ (Arizona, Florida), Trung Mỹ và miền bắc Nam Mỹ kéo dài về phía nam tới Paraguay.
Xem Nhánh Cúc và Chi Cúc chuồn
Chi Cúc ngọt
Chi Cúc ngọt có danh pháp khoa học Stevia là một chi thực vật thuộc họ Asteraceae.
Chi Cúc tần
Chi Cúc tần hay chi Lức (danh pháp khoa học: Pluchea) là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).
Chi Cúc Thược dược
Thược dược (danh pháp khoa học: Dahlia, đồng nghĩa: Georgina) là tên gọi của một chi cây lâu năm thân củ rậm rạp, nở hoa về mùa hè và mùa thu, có nguồn gốc ở México và tại đây chúng là quốc hoa.
Xem Nhánh Cúc và Chi Cúc Thược dược
Chi Cúc vạn thọ
Chi Cúc vạn thọ (danh pháp khoa học: Tagetes) là một chi của khoảng 60 loài cây thân thảo một năm và lâu năm trong họ Cúc (Asteraceae).
Xem Nhánh Cúc và Chi Cúc vạn thọ
Chi Cỏ phấn hương
Chi Cỏ phấn hương (danh pháp khoa học: Ambrosia) là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).
Xem Nhánh Cúc và Chi Cỏ phấn hương
Chi Cỏ phổng
Chi Cỏ phổng (danh pháp khoa học: Sphenoclea) là một chi chứa 2 loài cây thân thảo mọng nước mọc thẳng sống một năm. Chúng mọc trong các môi trường ẩm thấp trong toàn bộ khu vực nhiệt đới của Cựu thế giới.
Chi Cỏ roi ngựa
Chi Cỏ roi ngựa (danh pháp khoa học: Verbena) là một chi của khoảng 250 loài cây một năm và lâu năm có thân thảo thuộc về họ cỏ Roi ngựa (Verbenaceae).
Xem Nhánh Cúc và Chi Cỏ roi ngựa
Chi Cỏ thi
Chi Cỏ thi (danh pháp khoa học: Achillea) là một chi của khoảng 85 loài thực vật có hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae), nói chung được gọi là cỏ thi.
Chi Cỏ xạ hương
Chi Cỏ xạ hương hay chi Bách lý hương (danh pháp khoa học: Thymus) là một chi chứa khoảng 350 loài cây thân thảo hay cây bụi nhỏ sống lâu năm, có hương thơm, cao tới 40 cm, thuộc họ Lamiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Chi Cỏ xạ hương
Chi Chùy hoa
Chi Chùy hoa (gọi theo loài Strobilanthes boerhavioides) hay chi Chàm mèo (gọi theo loài Strobilanthes cusia) (danh pháp khoa học: Strobilanthes) là một trong những chi thực vật thuộc họ Ô rô, chủ yếu có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới châu Á, tuy nhiên cũng có một số loài xuất hiện ở vùng ôn đới của châu lục này.
Chi Chỉ thiên
Chi Chỉ thiên (danh pháp khoa học: Elephantopus) là một chi thuộc Họ Cúc (Asteraceae).
Xem Nhánh Cúc và Chi Chỉ thiên
Chi Dành dành
Chi Dành dành (danh pháp khoa học: Gardenia) là một chi của khoảng 250 loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae), có nguồn gốc ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới của châu Phi, miền nam châu Á và châu Đại Dương.
Xem Nhánh Cúc và Chi Dành dành
Chi Dừa cạn châu Âu
Chi Dừa cạn châu Âu (danh pháp khoa học: Vinca, từ tiếng Latinh vincire nghĩa là "trói buộc, cùm xích") là một chi của 5 loài trong họ La bố ma (Apocynaceae), có nguồn gốc châu Âu, tây bắc châu Phi và tây nam châu Á.
Xem Nhánh Cúc và Chi Dừa cạn châu Âu
Chi Dừa cạn Madagascar
Chi Dừa cạn Madagascar (danh pháp khoa học: Catharanthus) là một chi của 8 loài cây thân thảo sống lâu năm, trong số này 7 là đặc hữu của Madagascar.
Xem Nhánh Cúc và Chi Dừa cạn Madagascar
Chi Di thù du
Chi Di thù du (danh pháp khoa học: Griselinia) là một chi của 6-7 loài cây bụi và cây thân gỗ, với sự phân bố đứt đoạn tại New Zealand và miền nam Nam Mỹ.
Xem Nhánh Cúc và Chi Di thù du
Chi Hông
Chi Hông hay chi Phao đồng (bao đồng, bào đồng) (danh pháp khoa học: Paulownia) là một chi của khoảng 6–17 loài (phụ thuộc vào tác giả phân loại) thực vật trong họ một chi là họ Hông (Paulowniaceae), có họ hàng gần và đôi khi được đặt trong họ Huyền sâm (Scrophulariaceae).
Chi Húng quế
Chi Húng quế hay chi É (Ocimum) là một chi thực vật có khoảng 35 loài cây thân thảo hay cây bụi sống một năm hoặc lâu năm có hương thơm, thuộc về họ Hoa môi (Lamiaceae), có nguồn gốc ở vùng nhiệt đới và ôn đới ấm của Cựu Thế giới.
Chi Hoa phổi
Hoa phổi là tên gọi chung để chỉ một số loài thực vật có hoa thuộc chi Verbascum trong họ Huyền sâm (Scrophulariaceae).
Chi Hoa sữa
Chi Hoa sữa (danh pháp khoa học: Alstonia) là một chi phổ biến rộng bao gồm các cây gỗ và cây bụi thường xanh thuộc họ La bố ma (Apocynaceae).
Chi Hoắc quang
Chi Hoắc quang (Wendlandia) là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Chi Hoắc quang
Chi Hướng dương
Chi Hướng dương (danh pháp khoa học: Helianthus L.) là một chi chứa khoảng 67 loài và một vài phân loài trong họ Cúc (Asteraceae), tất cả đều có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, với một vài loài (cụ thể là Helianthus annuus (hướng dương) và Helianthus tuberosus (cúc vu)) được gieo trồng tại châu Âu và các khu vực khác của thế giới như là một loại cây nông-công nghiệp và cây cảnh.
Xem Nhánh Cúc và Chi Hướng dương
Chi Kiến cò
Chi Kiến cò hay chi Bạch hạc (Rhinacanthus) là một chi thực vật thuộc họ Ô rô (Acanthaceae).
Chi Kim ngân
Chi Kim ngân hay còn gọi là chi nhẫn đông (danh pháp khoa học: Lonicera, đồng nghĩa: Caprifolium Mill.) là chi thực vật gồm một số loài cây bụi hoặc dây leo trong họ Kim ngân (Caprifoliaceae) thực vật bản địa của Bắc bán cầu.
Chi Kim thất
Chi Kim thất hay còn gọi chi bầu đất (danh pháp khoa học: Gynura) là một chi của Họ Cúc (Asteraceae).
Chi La bố ma
Chi La bố ma (danh pháp khoa học: Apocynum) là một chi của khoảng 7 loài thực vật, chủ yếu sinh sống trong khu vực ôn đới Bắc bán cầu, nhưng lại hoàn toàn khong có mặt tại miền tây châu Âu.
Chi Lan hoa sâm
W. annularis, Nam Phi Wahlenbergia là một chi có khoảng 264 loài thực vật có hoa thuộc họ Campanulaceae, với sự phân bố rộng khắp thế giới ngoại trừ Bắc Mỹ; sự đa dạng loài cao nhất có ở châu Phi và miền Australasia.
Xem Nhánh Cúc và Chi Lan hoa sâm
Chi Lá ngón
Chi Lá ngón (danh pháp khoa học: Gelsemium) là một chi cây có hoa, trước đây thuộc họ Mã tiền (Loganiaceae), nay được xếp vào họ Hoàng đằng (Gelsemiaceae).
Chi Lòng mức
Chi Lòng mức (danh pháp khoa học: Wrightia) là tên một chi có 23 loài cây có hoa thuộc Họ La bố ma (Apocynaceae), là cây bản địa ở châu Phi, châu Á, Úc.
Chi Lộc vừng
Chi Lộc vừng (danh pháp khoa học: Barringtonia) là một chi thực vật có hoa trong họ Lecythidaceae.
Chi Li lài
Chi Ly lài hay chi Li lài, còn gọi là chi Lài trâu (danh pháp khoa học: Tabernaemontana) là một chi của khoảng 100-110 loài cây trong họ La bố ma (Apocynaceae), với sự phân bổ rộng khắp vùng nhiệt đới.
Chi Lưu ly
Chi Lưu ly là tên gọi của một chi thực vật có danh pháp khoa học là Myosotis trong một họ thực vật có hoa là họ Mồ hôi (Boraginaceae - lấy theo tên cây mồ hôi Borago officinalis), tuy nhiên trong các văn bản về thực vật bằng tiếng Việt gọi nó là họ Vòi voi nhiều hơn, lấy theo tên loài vòi voi là Heliotropium indicum).
Chi Mã đề
Chi Mã đề (danh pháp khoa học: Plantago) là một chi chứa khoảng 200 loài thực vật nhỏ, không dễ thấy, được gọi chung là mã đề.
Chi Mấm
Chi Mắm hay còn gọi mấm (danh pháp khoa học: Avicennia) là một nhóm các loài cây rừng ngập mặn phân bổ rộng khắp trên thế giới, trong các vùng bờ biển nằm trong khoảng giữa lúc triều lên và triều xuống, về phía nam của Bắc chí tuyến.
Chi Mồ hôi
Chi Mồ hôi (danh pháp khoa học: Borago), là một chi của 2 loài cây thân thảo với các lá lớn, có lông với vị dịu như của dưa chuột, và các hoa màu lam-tía hình sao, được đánh giá cao vì hương vị của chúng.
Chi Mộc tê
Chi Mộc tê hay chi Hoa mộc (danh pháp khoa học: Osmanthus) là một chi của khoảng 30 loài thực vật có hoa trong họ Ô liu (Oleaceae), chủ yếu có nguồn gốc ở vùng ôn đới ấm của châu Á (từ Kavkaz về phía đông tới Nhật Bản) nhưng một loài (O.
Chi Nữ lang
Chi Nữ lang (danh pháp khoa học: Valeriana) là một chi của thực vật có hoa trong họ Nữ lang (Valerianaceae).
Chi Ngải
Chi Ngải (danh pháp khoa học: Artemisia) là một chi lớn, đa dạng của thực vật có hoa với khoảng 180 loài thuộc về họ Cúc (Asteraceae).
Chi Ngưu bàng
Chi Ngưu bàng hay còn gọi chi Ngưu bảng, chi Ngưu báng (danh pháp khoa học: Arctium) là một chi thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae).
Xem Nhánh Cúc và Chi Ngưu bàng
Chi Nhài
Chi Nhài hay chi Lài (danh pháp khoa học: Jasminum) là một chi cây leo có 200 loài thuộc họ Nhài (Oleaceae).
Chi Quao núi
Chi Quao núi (danh pháp khoa học: Stereospermum) là một chi trong họ Chùm ớt (Bignoniaceae), chứa khoảng 15 loài cây thân g. Cây thân gỗ lá sớm rụng.
Chi Rau diếp
Chi Rau diếp (danh pháp khoa học: Lactuca), được biết dưới tên gọi thông thường là rau diếp, là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).
Chi Rau lưỡi bò
Chi Rau lưỡi bò hay còn gọi chi ngũ cách, chi rau tai voi (danh pháp khoa học: Pentaphragma) là chi duy nhất của họ Pentaphragmataceae (họ ngũ cách, họ rau lưỡi bò, họ rau tai voi).
Xem Nhánh Cúc và Chi Rau lưỡi bò
Chi Rau má
Chi Rau má (danh pháp khoa học Centella) là một chi thực vật thuộc phân họ Mackinlayoideae của họ Apiaceae với khoảng 40 loài.
Chi Sâm
Chi Sâm (danh pháp khoa học: Panax) là một chi chứa khoảng 11 loài cây lâu năm phát triển rất chậm có củ thuộc Họ Cuồng cuồng (Araliaceae).
Chi Sừng trâu
Chi Sừng trâu (danh pháp khoa học: Strophanthus) là một chi của 35-40 loài thực vật có hoa trong họ La bố ma (Apocynaceae), có nguồn gốc chủ yếu ở khu vực châu Phi nhiệt đới, trải dài tới Nam Phi, với chỉ một vài loài ở châu Á, từ miền nam Ấn Độ tới Philippines và miền nam Trung Quốc.
Xem Nhánh Cúc và Chi Sừng trâu
Chi Sữa đông
Chi Sữa đông hay chi Doong (danh pháp khoa học: Galium, từ tiếng Hy Lạp "gala" nghĩa là sữa) là một chi lớn chứa khoảng 400 loài cây thân thảo sống một năm hay lâu năm trong họ Thiến thảo (Rubiaceae), chủ yếu trong khu vực ôn đới của cả Bắc lẫn Nam bán cầu.
Chi Tú cầu
Chi Tú cầu (danh pháp khoa học: Hydrangea) là một chi thực vật có hoa trong họ Tú cầu (Hydrangeaceae) bản địa Đông Á (từ Nhật Bản đến Trung Quốc), Nam Á, Đông Nam Á (Hymalaya, Indonesia) và châu Mỹ.
Chi Tếch
Chi Tếch (danh pháp khoa học: Tectona), là một chi cây gỗ cứng nhiệt đới, trước đây coi là thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae), nhưng hiện nay đã được chuyển sang họ Hoa môi (Lamiaceae) theo các nghiên cứu di truyền phân tử mới nhất, có nơi sinh sống bản địa là Đông Nam Á và thường được tìm thấy trong các thảm thực vật rừng gió mùa.
Chi Tử đinh hương
Chi Tử đinh hương hay đúng ra là chi Đinh hương (danh pháp khoa học: Syringa) là một chi của khoảng 25-40 loài thực vật có hoa thuộc họ Ô liu (Oleaceae), có nguồn gốc ở châu Âu và châu Á (trang web liệt kê 108 danh pháp khoa học, nhưng có lẽ các từ đồng nghĩa khá nhiều).
Xem Nhánh Cúc và Chi Tử đinh hương
Chi Thương truật
Chi Thương truật (danh pháp khoa học: Atractylodes) là một chi của khoảng 10-12 loài trong họ Cúc (Asteraceae).
Xem Nhánh Cúc và Chi Thương truật
Chi Tiên khách lai
Chi Tiên khách lai (danh pháp khoa học: Cyclamen) là một chi của khoảng 20 loài trong thực vật có hoa, theo truyền thống được phân loại trong họ Anh thảo (Primulaceae), trong những năm gần đây đã được phân loại lại vào trong họ Xay (Myrsinaceae), nhưng gần đây hệ thống APG III chỉ coi họ Xay là một phân họ (Myrsinoideae) trong họ Anh thảo mở rộng.
Xem Nhánh Cúc và Chi Tiên khách lai
Chi Tiểu hồi hương
Chi Tiểu hồi hương (danh pháp khoa học: Foeniculum) là một chi của khoảng 9-10 loài cây thân thảo trong họ Hoa tán (Apiaceae hay Umbelliferae).
Xem Nhánh Cúc và Chi Tiểu hồi hương
Chi Trang
Chi Trang hay chi Đơn (danh pháp khoa học: Ixora), gồm các loài trang, đơn, lấu, là một chi thực vật có hoa thuộc họ Thiến thảo (Rubiaceae).
Chi Trọng đũa
Chi Trọng đũa (danh pháp khoa học: Ardisia) là một chi thực vật có hoa của họ Xay hay hiện tại theo APG III là phân họ Xay của họ Anh thảo.
Xem Nhánh Cúc và Chi Trọng đũa
Chi Tơ hồng
Chi Tơ hồng (danh pháp khoa học: Cuscuta) là một chi của khoảng 100-145 loài thực vật sống ăn bám (ký sinh) có màu vàng, da cam hay đỏ (ít khi thấy loài có màu xanh lục).
Chi Vĩ diệp
Chi Vĩ diệp (danh pháp khoa học: Urophyllum) là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Cyrillaceae
Cyrillaceae là một họ nhỏ trong thực vật có hoa thuộc bộ Ericales, bản địa của khu vực ôn đới ấm tới nhiệt đới châu Mỹ (từ miền nam Hoa Kỳ tới miền bắc Nam Mỹ).
Dành dành
Dành dành còn có tên khác là chi tử, thuỷ hoàng chi, mác làng cương (Tày)...(danh pháp hai phần: Gardenia jasminoides Ellis, đồng nghĩa: G. augusta) Cây ra hoa vào khoảng tháng 3-5, cho quả vào khoảng tháng 6-10.
Dây bông xanh
Dây bông xanh còn có các tên: bông báo, cát đằng, đại hoa sơn khiên ngưu, đại hoa lão nha chủy (danh pháp hai phần: Thunbergia grandiflora Roxb.); là một loài thực vật có hoa thuộc họ Ô rô (Acanthaceae).
Xem Nhánh Cúc và Dây bông xanh
Dây thìa canh
Dây thìa canh, dây muôi hay lõa ti rừng (danh pháp hai phần: Gymnema sylvestre) là một loài cây thân thảo thuộc chi Lõa ti (Gymnema) họ Apocynaceae, bản địa của rừng nhiệt đới miền nam và miền trung Ấn Đ.
Xem Nhánh Cúc và Dây thìa canh
Dã quỳ
Dã quỳ, cúc quỳ, sơn quỳ, quỳ dại, hướng dương dại, hướng dương Mexico, cúc Nitobe (danh pháp hai phần: Tithonia diversifolia) là một loài thực vật trong họ Cúc (Asteraceae), hiện nay phân bổ rộng khắp trong các khu vực cận nhiệt đới và nhiệt đới, chẳng hạn như Trung Mỹ, Đông Nam Á và châu Phi.
Dừa cạn
Dừa cạn hay hải đằng, dương giác, bông dừa, trường xuân hoa, hoa tứ quý (danh pháp hai phần: Catharanthus roseus) là một loài thực vật trong chi Catharanthus thuộc họ La bố ma (Apocynaceae).
Diễm mao
Diễm mao hay ngổ trâu (danh pháp khoa học: Callitriche stagnalis) là một loài thực vật thủy sinh có nguồn gốc bản địa tại châu Âu nhưng đã được di thực tới các lục địa khác.
Hông hoa trắng
Hông hoa trắng (tên khoa học: Paulownia fortunei, tên theo tiếng Trung là: 白花泡桐) là một trong chín loài cây gỗ thuộc chi Hông, họ Hông (Paulowniaceae).
Xem Nhánh Cúc và Hông hoa trắng
Hông phương nam
Hông phương nam (danh pháp hai phần: Paulownia australis) là một loài cây thuộc chi Hông.
Xem Nhánh Cúc và Hông phương nam
Húng chanh
Húng chanh hay tần dày lá, rau thơm lùn, rau thơm lông, rau tần, dương tử tô (danh pháp hai phần: Plectranthus amboinicus, đồng nghĩa: Coleus amboinicus) là cây thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae).
Húng lủi
Húng lủi, húng nhủi, húng lũi, húng dũi hay húng láng (danh pháp hai phần: Mentha crispa L.) đều chỉ một cây rau thơm thuộc họ Hoa môiEuro+Med Plantbase Project:, chi Bạc hà, mọc hoang tại châu Âu (ngoại trừ phía cực Bắc) và tây bắc châu Phi, tây nam châu ÁFlora of NW Europe:.
Húng quế
Húng quế (tên khoa học: Ocimum basilicum), là một loài rau thơm đa niên thuộc họ Hoa môi.
Hải đường Việt Nam
Hải đường hay còn gọi Hải đường Việt Nam (danh pháp hai phần: Camellia amplexicaulis) là một loài thực vật hạt kín thuộc chi Trà (Camellia).
Xem Nhánh Cúc và Hải đường Việt Nam
Họ Anh thảo
Họ Anh thảo hay họ Báo xuân (danh pháp khoa học: Primulaceae) là một họ trong thực vật có hoa.
Họ Ô liu
Họ Ô liu hay họ Nhài (danh pháp khoa học: Oleaceae), là một họ thực vật có hoa gồm có 24-26 chi hiện còn sinh tồn (1 chi đã tuyệt chủng).
Họ Ô rô
Họ Ô rô (danh pháp khoa học: Acanthaceae) là một họ thực vật hai lá mầm trong thực vật có hoa, chứa khoảng 214-250 chi (tùy hệ thống phân loại) và khoảng 2.500-4.000 loài, trong khi đó các hệ thống phân loại của APG chấp nhận ít chi hơn nhưng lại nhiều loài hơn (khoảng 229 chi và khoảng 4.000 loài).
Họ Bìm bìm
Họ Bìm bìm hay họ Khoai lang hoặc họ Rau muống (danh pháp khoa học: Convolvulaceae), là một nhóm của 55-60 chi và khoảng 1.625-1.650 loài, chủ yếu là cây thân thảo dạng dây leo, nhưng cũng có một số loài ở dạng cây gỗ hay cây bụi, phân bố rộng khắp thế giới.
Họ Bóng nước
Họ Bóng nước hay họ Phượng tiên hoa (danh pháp khoa học: Balsaminaceae, đồng nghĩa: Impatientaceae) là một họ trong thực vật hai lá mầm, bao gồm khoảng 2 chi với khoảng 1.000 loài, trong đó gần như tất cả thuộc về chi Bóng nước (Impatiens).
Họ Bồ đề
Họ Bồ đề (danh pháp khoa học: Styracaceae Dumort., 1829).
Họ Cà
Họ Cà hay còn được gọi là họ Khoai tây (danh pháp khoa học: Solanaceae) là một họ thực vật có hoa, nhiều loài trong số này ăn được, trong khi nhiều loài khác là các cây có chứa chất độc (một số loài lại có cả các phần ăn được lẫn các phần chứa độc).
Họ Cúc
Họ Cúc (danh pháp khoa học: Asteraceae hay Compositae), còn gọi là họ Hướng dương, họ Cúc tây, là một họ thực vật có hoa hai lá mầm.
Họ Cỏ chổi
Orobanchaceae, danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa, trong tiếng Việt gọi là họ Cỏ chổi hoặc họ Lệ dương, thuộc bộ Hoa môi (Lamiales), với khoảng 69 chi và trên 2.000 loài.
Họ Cỏ roi ngựa
Họ Cỏ roi ngựa (danh pháp khoa học: Verbenaceae), đôi khi được gọi là họ Tếch (lấy theo chi Tectona, tuy nhiên tên gọi này là thiếu chính xác khi hiểu họ Verbenaceae theo nghĩa hẹp) là một họ được cho là có quan hệ họ hàng gần gũi với họ Hoa môi (Lamiaceae hay Labiatae), và ranh giới giữa hai họ đã từ lâu là không rõ ràng nhưng các đặc trưng để định kiểu cho hai họ này dường như là hội tụ lại một điểm.
Xem Nhánh Cúc và Họ Cỏ roi ngựa
Họ Chè
Họ Chè (danh pháp khoa học: Theaceae, đồng nghĩa: Camelliaceae, Gordoniaceae) là một họ thực vật có hoa, bao gồm các loại cây bụi và cây g. Họ Chè là một phần của bộ Thạch nam (Ericales), trong nhánh thực vật hai lá mầm mà APG II gọi là asterids (nhánh Cúc).
Họ Chùm ớt
Họ thực vật có danh pháp khoa học Bignoniaceae trong tiếng Việt có nhiều tên gọi như họ Chùm ớt, họ Đinh, họ Núc nác, họ Quao.
Họ Cuồng cuồng
Họ Cuồng cuồng với danh pháp khoa học: Araliaceae - lấy theo tên gọi chi Aralia, còn gọi là họ Nhân sâm (theo tên gọi của chi Panax), họ Ngũ gia bì (theo tên gọi của chi Acanthopanax) hay họ Thường xuân (theo tên gọi của chi Hedera) v.v, là một họ thực vật có hoa.
Xem Nhánh Cúc và Họ Cuồng cuồng
Họ Dung
Symplocos là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa thuộc bộ Ericales, chỉ có một chi là Symplocos, với khoảng 250-320 loài, có nguồn gốc châu Á, Australia, Trung Mỹ và Nam Mỹ.
Họ Dương đào
Quả kiwi So sánh giữa hai loại quả kiwi lớn và nhỏ Actinidia chinensis (Kiwi vàng) Họ Dương đào hay họ Mi hầu đào hoặc họ Đằng lê (danh pháp khoa học: Actinidiaceae) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa thuộc bộ Thạch nam (Ericales).
Họ Hông
Họ Hông, tên khoa học Paulowniceae, là một họ thực vật có hoa thuộc Bộ Hoa môi (Lamiales).
Họ Hải đồng
Họ Hải đồng, Họ Khuy áo hay họ Hắc châu (danh pháp khoa học: Pittosporaceae) là một họ trong thực vật có hoa.
Họ Hếp
Họ Hếp (danh pháp khoa học: Goodeniaceae) là một họ thực vật chủ yếu phân bố tại Australia, ngoại trừ chi Scaevola có sự phân bố rộng khắp miền nhiệt đới.
Họ Hoa chuông
Họ Hoa chuông (danh pháp khoa học: Campanulaceae) là một họ thực vật trong bộ Cúc (Asterales), bao gồm khoảng 70-84 chi và 2000-2.380 loài, tùy theo cách phân loại.
Xem Nhánh Cúc và Họ Hoa chuông
Họ Hoa kép
Họ Hoa kép (danh pháp khoa học: Linnaeaceae), theo quan điểm của phát sinh loài như trong hệ thống APG II được coi là một họ tùy chọn tách ra trong bộ Tục đoạn (Dipsacales).
Họ Hoa môi
Họ Hoa môi (danh pháp khoa học: Lamiaceae hay Labiatae), còn được gọi bằng nhiều tên khác như họ Húng, họ Bạc hà v.v, là một họ thực vật có hoa.
Họ Hoa tán
Họ Hoa tán hay họ Cà rốt theo tiếng Latinh là Umbelliferae hay Apiaceae (cả hai tên gọi này đều được ICBN cho phép, nhưng tên gọi họ Cà rốt là mới hơn) là một họ của các loài thực vật thường là có mùi thơm với các thân cây rỗng, bao gồm các cây như mùi tây, cà rốt, thì là và các loài cây tương tự khác.
Họ Hoàng đằng
Họ Hoàng đằng hay họ Lá ngón (danh pháp khoa học: Gelsemiaceae) là một họ của thực vật có hoa hai lá mầm, thuộc về bộ Long đởm (Gentianales).
Xem Nhánh Cúc và Họ Hoàng đằng
Họ Hoàng cẩm đái
Họ Hoàng cẩm đái (danh pháp khoa học: Diervillaceae), theo quan điểm của phát sinh loài như trong hệ thống APG II được coi là một họ trong bộ Tục đoạn (Dipsacales).
Xem Nhánh Cúc và Họ Hoàng cẩm đái
Họ Huyền sâm
Scrophulariaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật, trong một số tài liệu về thực vật bằng tiếng Việt trước đây gọi là họ Mõm sói/chó hoặc họ hoa Mõm sói/chó, tuy nhiên các tên gọi này hiện nay không thể coi là chính xác được nữa, do loài hoa mõm sói (Antirrhinum majus) và toàn bộ chi chứa loài này là chi Antirrhinum đã được APG chuyển sang họ Mã đề (Plantaginaceae).
Họ Hương thiến
Họ Hương thiến (danh pháp khoa học: Carlemanniaceae) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa, chứa khoảng 5 loài cây thân thảo và cây bụi nhỏ sống lâu năm trong 2 chi, tại vùng nhiệt đới Đông Á và Đông Nam Á, chủ yếu tại sườn nam dãy núi Himalaya và phía tây và nam cao nguyên Vân Nam.
Xem Nhánh Cúc và Họ Hương thiến
Họ Kim ngân
Caprifoliaceae là danh pháp khoa học để chỉ một họ thực vật có hoa, trong một số tài liệu bằng tiếng Việt gọi là họ Cơm cháy, nhưng tên gọi này hiện nay không thể coi là chính xác nữa khi các loài cơm cháy có tên gọi khoa học chung là Sambucus đã được APG II xếp vào họ Adoxaceae cùng b.
Họ La bố ma
Họ La bố ma (danh pháp khoa học: Apocynaceae) còn được gọi là họ Dừa cạn (theo chi Vinca/Catharanthus), họ Trúc đào (theo chi Nerium), họ Thiên lý/họ Thiên lý (theo chi Telosma) với các danh pháp khoa học đồng nghĩa khác như Asclepiadaceae, Periplocaceae, Plumeriaceae, Stapeliaceae, Vincaceae, Willughbeiaceae.
Họ Lam quả
Họ Lam quả (danh pháp khoa học: Nyssaceae) là một họ thực vật nhỏ có họ với họ Sơn thù du (Cornaceae) và cũng hay được đưa vào trong họ thực vật này.
Họ Lá thang
Họ Lá thang (danh pháp khoa học: Polemoniaceae) bao gồm 18-25 chi với 270-400 loài, chủ yếu là cây một năm, có nguồn gốc ở Bắc bán cầu cũng như Nam Mỹ, với trung tâm đa dạng về loài nằm ở miền tây Bắc Mỹ, đặc biệt là ở California.
Họ Lữ đằng
Họ Lữ đằng (danh pháp khoa học: Linderniaceae) là một họ thực vật có hoa, được APG xếp trong bộ Hoa môi (Lamiales), bao gồm khoảng 13 chi và 195 loài, phân bố rộng khắp thế giới, nhưng chủ yếu là trong khu vực nhiệt đới Tân thế giới.
Họ Lộc vừng
Họ Lộc vừng (danh pháp khoa học: Lecythidaceae) là một họ của khoảng 25 chi và 310 trên website của APG.
Họ Long đởm
Họ Long đởm (danh pháp khoa học: Gentianaceae) là một họ thực vật có hoa chứa khoảng 99 chi và khoảng 1.740 loài.
Họ Mã đề
Họ Mã đề, danh pháp khoa học: Plantaginaceae Juss., là một họ thực vật có hoa trong bộ Hoa môi (Lamiales).
Họ Mã tiền
Họ Mã tiền (danh pháp khoa học: Loganiaceae) là một họ thực vật hai lá mầm, thuộc về bộ Long đởm (Gentianales).
Họ Mồ hôi
Boraginaceae Họ Mồ hôi, trong các tài liệu về thực vật học tại Việt Nam gọi là họ Vòi voi (lấy theo chi Heliotropium) (danh pháp khoa học: Boraginaceae Juss. 1789), là họ của các loài cây như mồ hôi, lưu ly, vòi voi, bao gồm các dạng cây bụi, cây thân gỗ và cây thân thảo.
Họ Nữ lang
Họ Nữ lang (danh pháp khoa học: Valerianaceae) là một họ thực vật có hoa trong bộ Tục đoạn (Dipsacales), chứa khoảng 315-350 loài trong 8-17 chi (tùy quan điểm phân loại).
Họ Ngũ phúc hoa
Họ Ngũ phúc hoa (danh pháp khoa học: Adoxaceae) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa thuộc bộ Tục đoạn (Dipsacales), theo APG II bao gồm 5 chi và 200 loài, phân bố chủ yếu tại khu vực ôn đới Bắc bán cầu và miền núi của vùng nhiệt đới, nhưng không có tại châu Phi.
Xem Nhánh Cúc và Họ Ngũ phúc hoa
Họ Nham mai
Họ Nham mai (danh pháp khoa học: Diapensiaceae) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa, bao gồm khoảng 18-20 loài trong 6-7 chi.
Họ Nhĩ cán
Họ Nhĩ cán hay họ Rong ly (danh pháp khoa học: Lentibulariaceae) là một họ thực vật có hoa ăn côn trùng trong các môi trường sống ẩm ướt, chứa 3 chi với khoảng 320 loài là Genlisea, Pinguicula (~80 loài) và Utricularia (~220 loài), phân bố rộng khắp thế giới.
Họ Nhựa ruồi
Họ Nhựa ruồi hay họ Bùi (danh pháp khoa học: Aquifoliaceae, đồng nghĩa: Ilicaceae) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa với chỉ một chi, Ilex, bao gồm các loài nhựa ruồi hay còn gọi là bùi.
Họ Sơn thù du
Họ Sơn thù du hay còn gọi họ Giác mộc (danh pháp khoa học: Cornaceae) là một họ phổ biến, chủ yếu ở khu vực ôn đới Bắc bán cầu, thuộc bộ Sơn thù du (Cornales).
Xem Nhánh Cúc và Họ Sơn thù du
Họ Tú cầu
Họ Tú cầu (danh pháp khoa học: Hydrangeaceae, Dumortier, đồng nghĩa: Hortensiaceae Berchtold & J. S. Presl, Kirengeshomaceae Nakai) là một họ trong thực vật có hoa thuộc bộ Sơn thù du (Cornales), với sự phân bố rộng tại châu Á và Bắc Mỹ cũng như có sự phân bố mang tính địa phương tại đông nam châu Âu.
Họ Tục đoạn
Họ Tục đoạn (danh pháp khoa học: Dipsacaceae), là một họ trong bộ Tục đoạn (Dipsacales) chứa khoảng 290-350 loài cây thân thảo và cây bụi sống lâu năm hay hai năm trong 11-14 chi.
Họ Thanh giáp diệp
Họ Thanh giáp diệp (danh pháp khoa học: Helwingiaceae) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa, bao gồm 2-5 loài trong một chi duy nhất là Helwingia.
Xem Nhánh Cúc và Họ Thanh giáp diệp
Họ Thạch nam
Họ Thạch nam hay họ Đỗ quyên (danh pháp khoa học: Ericaceae) là một họ trong thực vật có hoa bao gồm khoảng 126-135 chi và 3.995 loài, chủ yếu là các loài cây ưa thích môi trường đất chua.
Họ Thấu cốt thảo
Họ Thấu cốt thảo (danh pháp khoa học: Phrymaceae) là một họ thực vật có hoa nhỏ trong bộ Hoa môi (Lamiales).
Xem Nhánh Cúc và Họ Thấu cốt thảo
Họ Thụ đào
Họ Thụ đào hay họ Đỏ cọng, họ Trà thù du hoặc họ Mộc thông ta (danh pháp khoa học: Icacinaceae) là một họ chứa các loài cây gỗ và dây leo được tìm thấy chủ yếu tại khu vực nhiệt đới Theo truyền thống họ này được miêu tả rất rộng, với khoảng 54 chi và trên 400 loài.
Họ Thủy nữ
Họ Thủy nữ hay họ Trang (danh pháp khoa học: Menyanthaceae) là một họ thực vật thủy sinh và đầm lầy thuộc bộ Cúc (Asterales).
Họ Thứ tục đoạn
Họ Thứ tục đoạn (danh pháp khoa học: Morinaceae) là một họ thực vật có hoa thuộc bộ Tục đoạn (Dipsacales).
Xem Nhánh Cúc và Họ Thứ tục đoạn
Họ Thị
Họ Thị (danh pháp khoa học: Ebenaceae) là một họ thực vật có hoa, nó bao gồm các loài cây như hồng, thị, cậy, mun.
Họ Thiến thảo
Họ Thiến thảo, (lấy từ chữ Hán: 茜草; danh pháp khoa học: Rubiaceae Juss. 1789) - có tài liệu phiên là thiên thảo, là một họ của thực vật có hoa, còn có thể gọi là họ cà phê, cỏ ngỗng.
Xem Nhánh Cúc và Họ Thiến thảo
Họ Thượng tiễn
Họ Thượng tiễnPhạm Hoàng Hộ; Cây cỏ Việt Nam - tập 3; Nhà xuất bản Trẻ - 1999; Trang 12.
Xem Nhánh Cúc và Họ Thượng tiễn
Họ Ti dực
Họ Ti dực hay họ Tâm dực (danh pháp khoa học: Cardiopteridaceae) là một họ thực vật có hoa hai lá mầm, bao gồm khoảng 5 chi và 43 loài trên website của APG.
Họ Vừng
Họ Vừng (danh pháp khoa học: Pedaliaceae) là một họ thực vật có hoa được xếp vào bộ Scrophulariales trong hệ thống Cronquist và Lamiales trong hệ thống phân loại do Angiosperm Phylogeny Group đề xuất.
Hồng xiêm
Hồng xiêm (danh pháp hai phần: Manilkara zapota), hay còn gọi là lồng mứt, xa pô chê hoặc sabôchê (từ tiếng Pháp sapotier), là một loài cây thân gỗ, sống lâu năm và thường xanh có nguồn gốc ở miền Nam Mexico, Trung Mỹ và Caribbe.
Hoa bất tử
Hoa bất tử, hay còn gọi là cúc bất tuyệt, tên khoa học Xerochrysum bracteatum, là một loài thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae).
Hoa kép
Hoa kép hay hoa đôi(danh pháp hai phần: Linnaea borealis) là một loài cây bụi nhỏ mọc trong các đồng rừng ở khu vực ven Bắc cực, loài duy nhất trong chi Linnaea.
Hoa nhung tuyết
nhỏ Hoa nhung tuyết, hay còn gọi là hoa Thùy Trinh (tên tiếng Anh: Edelweiss; danh pháp hai phần: Leontopodium alpinum) là một trong những loài hoa núi nổi tiếng ở châu Âu, thuộc họ Cúc (Asteraceae).
Xem Nhánh Cúc và Hoa nhung tuyết
Hoa phúc hoa
Hoa phúc hoa (danh pháp khoc học: Sinadoxa corydalifolia) là loài thực vật duy nhất trong chi Hoa phúc hoa Sinadoxa, thuộc họ Adoxaceae.
Hoa sữa
Hoa sữa hay còn gọi là mò cua, mò cua (danh pháp khoa học: Alstonia scholaris) là một loài thực vật nhiệt đới thường xanh thuộc chi Hoa sữa, họ La bố ma (Apocynaceae).
Hoàng cầm
Hoàng cầm (danh pháp khoa học: Scutellaria baicalensis) là loài cây thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae).
Huỳnh anh
Huỳnh anh hay Hoàng anh hay dây huỳnh, dây công chúa (danh pháp khoa học: Allamanda cathartica L.) là loài cây cảnh thuộc chi Dây huỳnh (Allamanda) trong họ La bố ma (Apocynaceae), có nguồn gốc từ Brasil.
Huỳnh anh lá hẹp
Huỳnh anh lá hẹp (danh pháp hai phần: Allamanda angustifolia) là một loài thực vật trong họ La bố ma (Apocynaceae), có nguồn gốc từ Brasil, thông thường có mặt trong thảm thực vật Cerrado.
Xem Nhánh Cúc và Huỳnh anh lá hẹp
Hy thiêm
Hy thiêm (tên khoa học: Siegesbeckia orientalis), hay còn có tên dân gian khác là cỏ đĩ, cứt lợn, hy kiểm thảo, hy tiên, niêm hồ thái, chư cao, hổ cao, chó đẻ, nụ áo rìa..., là một loài thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae).
Hướng dương
Hướng dương (hay còn gọi là hướng dương quỳ tử, thiên quỳ tử, quỳ tử, quỳ hoa tử) là loài hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae), có tên khoa học là Helianthus annuus.
Hương nhu tía
Hương nhu tía (tên khoa học Ocimum tenuiflorum), còn có tên é tía, é rừng, é đỏ, là một loài thực vật thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae).
Xem Nhánh Cúc và Hương nhu tía
Ké đầu ngựa
Ké đầu ngựa, tên Hán-Việt là thương nhĩ (danh pháp hai phần: Xanthium strumarium, đồng nghĩa: X. inaequilaterum, X. canadense, X. chinense, X. glabratum), một loài thực vật trong họ Cúc (Asteraceae).
Khoai lang
Khoai lang (danh pháp hai phần: Ipomoea batatas) là một loài cây nông nghiệp với các rễ củ lớn, chứa nhiều tinh bột, có vị ngọt, được gọi là củ khoai lang và nó là một nguồn cung cấp rau ăn củ quan trọng, được sử dụng trong vai trò của cả rau lẫn lương thực.
Khoai tây
Khoai tây (danh pháp hai phần: Solanum tuberosum), thuộc họ Cà (Solanaceae).
Kiến cò
Kiến cò (danh pháp hai phần: Rhinacanthus nasutus) là một cây thuộc Họ Ô rô (Acanthaceae).
Kinh giới
Kinh giới, kinh giới rìa hay kinh giới trồng (tên khoa học: Elsholtzia cristata) là loài cây thảo thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae), là một loại rau thơm và cây thuốc.
Kinh giới lá rách
Kinh giới lá rách (danh pháp hai phần: Schizonepeta tenuifolia Briq, chữ Hán: 裂叶荆芥) là một loài cây thuộc chi Schizonepeta, họ Hoa môi (Lamiaceae), hay được dùng làm gia vị, thuốc.
Xem Nhánh Cúc và Kinh giới lá rách
Lài trâu Panama
Lài trâu Panma (Tabernaemontana panamensis) là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Lài trâu Panama
Lài trâu tán
Lài trâu tán, lài trâu tụ tán hay lài trâu hoa ngù (danh pháp khoc học: Tabernaemontana corymbosa) là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Lá giang
Lá giang hay còn gọi dây dang, giang chua, Chu-mon (dân tộc Mường) lá vón vén, lá sủm lum (dân tộc Thái) (danh pháp hai phần: Aganonerion polymorphum), là một loài cây thuộc họ La bố ma (Apocynaceae).
Lá ngón
Cây lá ngón, danh pháp hai phần: Gelsemium elegans, còn gọi là cây rút ruột, co ngón, hồ mạn trường, hồ mạn đằng, hoàng đằng, đoạn trường thảo, câu vẫn v.v. trước đây được phân loại trong họ Mã tiền (Loganiaceae), nhưng từ năm 1994 đến nay được cho là thuộc họ mới là họ Hoàng đằng (Gelsemiaceae).
Lêkima
Lêkima (từ tiếng Pháp: pouteria lucuma) hay quả trứng gà là tên gọi một loại cây ăn quả có nguồn gốc từ vùng núi Andes ở Nam Mỹ.
Lòng mức hoa xanh
Lòng mức hoa xanh (danh pháp khoa học: Wrightia viridiflora) là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Lòng mức hoa xanh
Lòng mức Lecomte
Lòng mức Lecomte (danh pháp khoa học: Wrightia lecomtei Pitard) là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Lòng mức Lecomte
Lòng mức trái to
Lòng mức trái to (danh pháp khoa học: Wrightia laevis) là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Lòng mức trái to
Lệ dương
Lệ dương (danh pháp hai phần: Aeginetia indica) còn gọi là dã cô hay tai đất ấn, là một loài thực vật thuộc họ Lệ dương (Orobanchaceae).
Lộc vừng
Lộc vừng, còn gọi là chiếc hay lộc mưng (danh pháp khoa học: Barringtonia acutangula) là một loài thuộc chi Lộc vừng, là loài cây bản địa của các vùng đất ẩm ven biển Nam Á và Bắc Úc, từ Afghanistan đến Philippin và Queensland.
Long thủ vàng
Long thủ vàng (danh pháp hai phần: Pachystachys lutea) là loại cây bụi, cao 90–120 cm, hóa gỗ ở gốc, thân ít phân nhánh.
Xem Nhánh Cúc và Long thủ vàng
Lưu ly miền núi
Lưu ly miền núi (danh pháp hai phần: Myosotis alpestris) có các tên khác là: Hoa lưu ly, Lưu ly thảo, Đừng quên tôi, là loài cây thuộc họ Mồ hôi (Boraginaceae).
Xem Nhánh Cúc và Lưu ly miền núi
Mackinlaya
Mackinlaya là một chi thực vật có hoa.
Mackinlayoideae
Mackinlayaceae Doweld, 2001 là một danh pháp cho một họ thực vật gồm 6-7 chi.
Xem Nhánh Cúc và Mackinlayoideae
Mai chỉ thiên
Mai chỉ thiên (danh pháp hai phần: Wrightia antidysenterica) là một loài thực vật có hoa thuộc chi Lòng mức.
Xem Nhánh Cúc và Mai chỉ thiên
Mai chiếu thủy
Mai chiếu thủy, mai chấn thủy, mai trúc thủy hay lòng mức miên có tên khoa học là Wrightia religiosa (Teijsm. et Binn.) Hook.f., thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae).
Xem Nhánh Cúc và Mai chiếu thủy
Marcgraviaceae
Marcgraviaceae là một họ thực vật có hoa thuộc bộ Ericales sinh sống trong khu vực nhiệt đới Tân thế giới.
Xem Nhánh Cúc và Marcgraviaceae
Martyniaceae
Martyniaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa trong bộ Hoa môi (Lamiales), chỉ sinh sống tại khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới Tân thế giới.
Mã tiền
Mã tiền (danh pháp hai phần: Strychnos nux-vomica) là một loài cây gỗ thường xanh bản địa Đông Nam Á, thành viên của họ Loganiaceae.
Mùi tàu
Mùi tàu hay mùi gai, ngò gai hoặc ngò tây (phương ngữ miền Nam), tên khoa học là Eryngium foetidum, thuộc họ Hoa tán.
Mùi tây
Mùi tây là các loài thực vật thuộc chi Petroselinum, trong đó được biết đến nhiều nhất là P. crispum (mùi tây thường), P. neapolitanum (mùi tây lá quăn), P. crispum tuberosum (mùi tây lấy củ).
Mấm ổi
Mắm ổi hay mắm đen (Avicennia marina) là một loài thuộc thực vật ngập mặn thuộc chi Mắm.
Mấm đen
Mắm đen hay mắm lưỡi đòng (danh pháp hai phần: Avicennia officinalis) là một loài thuộc thực vật ngập mặn.
Mẫu đơn đỏ
Mẫu đơn đỏ lá dày trổ hoa Hoa Mẫu đơn đỏ lá dày Mẫu đơn đỏ, hay đơn đỏ, trang đỏ, còn có các tên: long thuyền hoa, nam mẫu đơn; tên khoa học là Ixora coccinea, thuộc họ Thiến thảo (Rubiaceae).
Melanophylla
Melanophylla là một chi thực vật đặc hữu của Madagascar.
Myodocarpaceae
Myodocarpaceae là họ thực vật gồm 2 chi và khoảng 19 loài.
Xem Nhánh Cúc và Myodocarpaceae
Nữ lang
Cây nữ lang (danh pháp khoa học: Valeriana officinalis) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Ngò ôm
Ngò ôm hay ngò om (danh pháp hai phần: Limnophila aromatica) là một loại rau thơm mọc ở vùng nhiệt đới thuộc họ Mã đề.
Ngải cứu
Ngải cứu còn có tên thuốc cứu, ngải diệp, nhả ngải (tiếng Tày), quá sú (H'mông), cỏ linh li (Thái), danh pháp hai phần: Artemisia vulgaris, là một loài thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae).
Ngổ trâu
Ngổ trâu (danh pháp hai phần: Enydra fluctuans Lour.), còn gọi là ngổ đắng, ngổ đất, ngổ thơm, ngổ hương, cúc nước, cần nước, miền Nam gọi là rau ngổ hoặc ngổ cộng, là loài cây thuốc thuộc họ Cúc.
Nhàu
Cây nhàu thuộc họ Cà phê, có tên khoa học là Morinda Citrifolia L., thường mọc ở vùng nhiệt đới và ôn đới.
Nhánh hoa Hồng
Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.
Xem Nhánh Cúc và Nhánh hoa Hồng
Nhân trần
Nhân trần, các tên gọi khác: hoắc hương núi, chè nội, chè cát, tuyến hương lam (danh pháp hai phần: Adenosma glutinosum) là một loài thực vật hiện được APG II và GRIN phân loại là thuộc họ Mã đề (Plantaginaceae), mặc dù một số tài liệu vẫn còn coi nó thuộc họ Huyền sâm (Scrophulariaceae)Bộ Y tế Việt Nam:.
Oải hương
Oải hương(萎香) (danh pháp khoa học: Lavandula angustifolia, tên tiếng Anh có thể là English lavender, common lavender, true lavender, narrow-leaved lavende) là một loại cây thuộc chi Oải hương (Lavandula), họ Hoa môi (Lamiaceae).
Oncotheca
Oncotheca là một chi cây gỗ đặc hữu của New Caledonia.
Pennantia
Pennantia là chi duy nhất của họ Pennantiaceae theo phân loại mới nhất của hệ thống APG II năm 2003, căn cứ theo nghiên cứu của Kårehed (2001) và được tách ra khỏi họ Icacinaceae nghĩa rộngJesper Kårehed.
Phân họ Đơn nem
Họ Đơn nem (danh pháp khoa học: Maesaceae, Anderberg, B. Ståhl & Kallersjö, 2000) là một họ được Anderberg, B. Ståhl & Kallersjö đặt ra năm 2000 sau nghiên cứu di truyền ở cấp độ phân tử của họ.
Xem Nhánh Cúc và Phân họ Đơn nem
Phân họ Bông tai
''Caralluma acutangula'' ''Leptadenia pyrotechnica'' ''Microloma calycinum, Richtersveld'' ''Hoodia gordonii'' Theo phân loại của APG II, thì họ thực vật trước đây Asclepiadaceae (các tài liệu về thực vật bằng tiếng Việt gọi là họ Thiên lý hay họ Thiên lý, theo tên gọi của cây thiên lý (Telosma cordata)), hiện nay được coi là một phân họ với danh pháp khoa học Asclepiadoideae trong họ La bố ma (Apocynaceae, Bruyns, 2000).
Xem Nhánh Cúc và Phân họ Bông tai
Phân họ Xay
Phân họ Xay hay phân họ Thiết tử, phân họ Cơm nguội (danh pháp khoa học: Myrsinoideae) là một phân họ khá lớn trong họ Anh thảo (Primulaceae) nghĩa rộng của bộ Thạch nam (Ericales).
Phân lớp Sổ
Phân lớp Sổ (Dilleniidae) là một danh pháp thực vật ở cấp độ phân lớp.
Phòng phong
Phòng phong (danh pháp hai phần: Saphoshnikovia divaricata (Lurcz) Shischk, đồng nghĩa: Ledebouriella divaricata (Turcz.) Hiroe) là một loài thực vật thuộc họ Hoa tán (Apiaceae).
Phong ba (thực vật)
Heliotropium foertherianum, tên khoa học Heliotropium foertherianum, là một loài thực vật thuộc họ Mồ hôi (Boraginaceae, còn gọi là họ Vòi voi).
Xem Nhánh Cúc và Phong ba (thực vật)
Phyllonomaceae
Họ Phyllonomaceae là một họ thực vật hai lá mầm, bao gồm khoảng 4 loài cây gỗ và cây bụi trong một chi có danh pháp Phyllonoma.
Xem Nhánh Cúc và Phyllonomaceae
Phượng tím
Phượng tím (danh pháp hai phần: Jacaranda mimosifolia) là một loài thực vật thuộc họ Chùm ớt (Bignoniaceae) bao gồm các loài chùm ớt, núc nác, đào tiên...
Plocosperma
Plocospermataceae là danh pháp khoa học của một họ trong bộ Hoa môi (Lamiales).
Pouteria moaensis
Pouteria moaensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria moaensis
Pouteria nemorosa
Pouteria nemorosa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria nemorosa
Pouteria nudipetala
Pouteria nudipetala là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria nudipetala
Pouteria oppositifolia
Pouteria oppositifolia là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria oppositifolia
Pouteria orinocoensis
Pouteria orinocoensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria orinocoensis
Pouteria oxypetala
Pouteria oxypetala là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria oxypetala
Pouteria pachycalyx
Pouteria pachycalyx là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria pachycalyx
Pouteria pachyphylla
Pouteria pachyphylla là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria pachyphylla
Pouteria pallens
Pouteria pallens là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria pallens
Pouteria pallida
Pouteria pallida là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria pallida
Pouteria peduncularis
Pouteria peduncularis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria peduncularis
Pouteria penicillata
Pouteria penicillata là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria penicillata
Pouteria peruviensis
Pouteria peruviensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria peruviensis
Pouteria petiolata
Pouteria petiolata là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria petiolata
Pouteria pimichinensis
Pouteria pimichinensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria pimichinensis
Pouteria pinifolia
Pouteria pinifolia là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria pinifolia
Pouteria pisquiensis
Pouteria pisquiensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria pisquiensis
Pouteria platyphylla
Pouteria platyphylla là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria platyphylla
Pouteria polysepala
Pouteria polysepala là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria polysepala
Pouteria psammophila
Pouteria psammophila là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria psammophila
Pouteria pseudoracemosa
Pouteria pseudoracemosa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria pseudoracemosa
Pouteria puberula
Pouteria puberula là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria puberula
Pouteria pubescens
Pouteria pubescens là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria pubescens
Pouteria putamen-ovi
Pouteria putamen-ovi là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria putamen-ovi
Pouteria retinervis
Pouteria retinervis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria retinervis
Pouteria rhynchocarpa
Pouteria rhynchocarpa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria rhynchocarpa
Pouteria rigidopsis
Pouteria rigidopsis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria rigidopsis
Pouteria rodriguesiana
Pouteria rodriguesiana là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria rodriguesiana
Pouteria rufotomentosa
Pouteria rufotomentosa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria rufotomentosa
Pouteria sagotiana
Pouteria sagotiana là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria sagotiana
Pouteria sclerocarpa
Pouteria sclerocarpa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria sclerocarpa
Pouteria scrobiculata
Pouteria scrobiculata là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria scrobiculata
Pouteria semecarpifolia
Pouteria semecarpifolia là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria semecarpifolia
Pouteria sessilis
Pouteria sessilis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria sessilis
Pouteria silvestris
Pouteria silvestris là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria silvestris
Pouteria sipapoensis
Pouteria sipapoensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria sipapoensis
Pouteria splendens
Pouteria splendens là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria splendens
Pouteria squamosa
Pouteria squamosa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria squamosa
Pouteria stenophylla
Pouteria stenophylla là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria stenophylla
Pouteria subsessilifolia
Pouteria subsessilifolia là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria subsessilifolia
Pouteria tarapotensis
Pouteria tarapotensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria tarapotensis
Pouteria tarumanensis
Pouteria tarumanensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria tarumanensis
Pouteria tenuisepala
Pouteria tenuisepala là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria tenuisepala
Pouteria trigonosperma
Pouteria trigonosperma là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria trigonosperma
Pouteria triplarifolia
Pouteria triplarifolia là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria triplarifolia
Pouteria vernicosa
Pouteria vernicosa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria vernicosa
Pouteria villamilii
Pouteria villamilii (tiếng Anh thường gọi là White Nato) là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria villamilii
Pouteria virescens
Pouteria virescens là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pouteria virescens
Pradosia argentea
Pradosia argentea là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pradosia argentea
Pradosia atroviolacea
Pradosia atroviolacea là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pradosia atroviolacea
Pradosia cuatrecasasii
Pradosia cuatrecasasii là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pradosia cuatrecasasii
Pradosia decipiens
Pradosia decipiens là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae đặc hữu của Brasil.
Xem Nhánh Cúc và Pradosia decipiens
Pradosia glaziovii
Pradosia glaziovii là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pradosia glaziovii
Pradosia granulosa
Pradosia granulosa là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Pradosia granulosa
Rau má
Rau má hay tích tuyết thảo hoặc lôi công thảo (danh pháp hai phần: Centella asiatica) là một loài cây một năm thân thảo trong phân họ Mackinlayoideae của họ Hoa tán (Apiaceae), có nguồn gốc Australia, các đảo Thái Bình Dương, New Guinea, Melanesia, Malesia và châu Á.
Rau mùi
Rau mùi hay còn gọi là ngò, ngò rí, hồ tuy, mùi tui, mùi ta,, ngổĐỗ Tất Lợi, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Nhà xuất bản Y học, 2006, trang 417, ngổ thơm, nguyên tuy, hương tuy, là loài cây thân thảo sống hằng năm thuộc họ Hoa tán (Apiaceae), có nguồn gốc bản địa từ Tây Nam Á về phía tây đến tận châu Phi.
Rau muống
Rau muống (danh pháp hai phần: Ipomoea aquatica) là một loài thực vật nhiệt đới bán thủy sinh thuộc họ Bìm bìm (Convolvulaceae), là một loại rau ăn lá.
Robynsia
Robynsia là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Robynsia glabrata
Robynsia glabrata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Robynsia glabrata
Rochefortia
Rochefortia là một chi thực vật thuộc họ Boraginaceae.
Rochefortia acrantha
Rochefortia acrantha là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rochefortia acrantha
Romeroa
Romeroa là một chi thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Romeroa verticillata
Romeroa verticillata là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Romeroa verticillata
Rondeletia adamsii
Rondeletia adamsii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia adamsii
Rondeletia amplexicaulis
Rondeletia amplexicaulis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia amplexicaulis
Rondeletia brachyphylla
Rondeletia brachyphylla là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia brachyphylla
Rondeletia cincta
Rondeletia cincta là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia cincta
Rondeletia clarendonensis
Rondeletia clarendonensis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia clarendonensis
Rondeletia dolphinensis
Rondeletia dolphinensis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia dolphinensis
Rondeletia elegans
Rondeletia elegans là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia elegans
Rondeletia galeottii
Rondeletia galeottii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia galeottii
Rondeletia glauca
Rondeletia glauca là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia glauca
Rondeletia harrisii
Rondeletia harrisii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia harrisii
Rondeletia hirsuta
Rondeletia hirsuta là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia hirsuta
Rondeletia hirta
Rondeletia hirta là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia hirta
Rondeletia pallida
Rondeletia pallida là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia pallida
Rondeletia peruviana
Rondeletia peruviana là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia peruviana
Rondeletia portlandensis
Rondeletia portlandensis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia portlandensis
Rondeletia racemosa
Rondeletia racemosa là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia racemosa
Rondeletia subsessilifolia
Rondeletia subsessilifolia là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rondeletia subsessilifolia
Rothmannia annae
Rothmannia annae là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rothmannia annae
Rothmannia ebamutensis
Rothmannia ebamutensis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rothmannia ebamutensis
Rothmannia macrosiphon
Rothmannia macrosiphon là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rothmannia macrosiphon
Rudgea crassifolia
Rudgea crassifolia là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rudgea crassifolia
Rudgea microcarpa
Rudgea microcarpa là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rudgea microcarpa
Rudgea obesiflora
Rudgea obesiflora là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rudgea obesiflora
Rudgea stenophylla
Rudgea stenophylla là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rudgea stenophylla
Ruellia currorii
Ruellia currorii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ruellia currorii
Ruellia dielsii
Ruellia dielsii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ruellia dielsii
Ruellia dioscoridis
Ruellia dioscoridis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ruellia dioscoridis
Ruellia insignis
Ruellia insignis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ruellia insignis
Ruellia kuriensis
Ruellia kuriensis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ruellia kuriensis
Ruellia paulayana
Ruellia paulayana là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ruellia paulayana
Rustia alba
Rustia alba là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Rustia bilsana
Rustia bilsana là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rustia bilsana
Rustia viridiflora
Rustia viridiflora là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rustia viridiflora
Rutidea
Rutidea là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Rutidea nigerica
Rutidea nigerica là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rutidea nigerica
Rytigynia binata
Rytigynia binata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rytigynia binata
Rytigynia caudatissima
Rytigynia caudatissima là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rytigynia caudatissima
Rytigynia eickii
Rytigynia eickii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rytigynia eickii
Rytigynia hirsutiflora
Rytigynia hirsutiflora là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rytigynia hirsutiflora
Rytigynia induta
Rytigynia induta là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rytigynia induta
Rytigynia longipedicellata
Rytigynia longipedicellata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rytigynia longipedicellata
Rytigynia nodulosa
Rytigynia nodulosa là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rytigynia nodulosa
Rytigynia pseudolongicaudata
Rytigynia pseudolongicaudata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Rytigynia pseudolongicaudata
Sabicea pyramidalis
Sabicea pyramidalis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sabicea pyramidalis
Sabicea stenantha
Sabicea stenantha là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sabicea stenantha
Sabicea xanthotricha
Sabicea xanthotricha là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sabicea xanthotricha
Sambucus tigranii
Sambucus tigranii là một loài thực vật thuộc họ Adoxaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sambucus tigranii
Sanchezia lampra
Sanchezia lampra là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sanchezia lampra
Sanchezia parviflora
Sanchezia parviflora là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sanchezia parviflora
Sanchezia sericea
Sanchezia sericea là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sanchezia sericea
Saprosma fragrans
Saprosma fragrans là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saprosma fragrans
Saprosma scabridum
Saprosma scabridum là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saprosma scabridum
Sarcaulus inflexus
Sarcaulus inflexus là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sarcaulus inflexus
Sarcaulus oblatus
Sarcaulus oblatus là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sarcaulus oblatus
Sarcaulus vestitus
Sarcaulus vestitus là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sarcaulus vestitus
Sarcaulus wurdackii
Sarcaulus wurdackii là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sarcaulus wurdackii
Sarcostemma angustissima
Sarcostemma angustissima là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sarcostemma angustissima
Sarcostemma socotranum
Sarcostemma socotranum là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sarcostemma socotranum
Saurauia adenodonta
Saurauia adenodonta là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia adenodonta
Saurauia aequatoriensis
Saurauia aequatoriensis là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia aequatoriensis
Saurauia aguaricana
Saurauia aguaricana là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia aguaricana
Saurauia bogoriensis
Saurauia bogoriensis là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia bogoriensis
Saurauia bracteosa
Saurauia bracteosa là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia bracteosa
Saurauia cauliflora
Saurauia cauliflora là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia cauliflora
Saurauia crassisepala
Saurauia crassisepala là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia crassisepala
Saurauia erythrocarpa
Saurauia erythrocarpa là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia erythrocarpa
Saurauia harlingii
Saurauia harlingii là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia harlingii
Saurauia herthae
Saurauia herthae là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia herthae
Saurauia lanceolata
Saurauia lanceolata là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia lanceolata
Saurauia latipetala
Saurauia latipetala là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia latipetala
Saurauia laxiflora
Saurauia laxiflora là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia laxiflora
Saurauia lehmannii
Saurauia lehmannii là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia lehmannii
Saurauia leucocarpa
Saurauia leucocarpa là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia leucocarpa
Saurauia magnifica
Saurauia magnifica là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia magnifica
Saurauia mahmudii
Saurauia mahmudii là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia mahmudii
Saurauia malayana
Saurauia malayana là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia malayana
Saurauia mexiae
Saurauia mexiae là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia mexiae
Saurauia microphylla
Saurauia microphylla là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia microphylla
Saurauia oreophila
Saurauia oreophila là một loài thực vật thuộc họ Actinidiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Saurauia oreophila
Sâm Ngọc Linh
Sâm Ngọc Linh (danh pháp hai phần: Panax vietnamensis) là một loài cây thuộc Họ Cuồng cuồng (Araliaceae), còn gọi là sâm Việt Nam, sâm Khu Năm (sâm K5), sâm trúc (sâm đốt trúc, trúc tiết nhân sâm), củ ngải rọm con hay cây thuốc giấu, là loại sâm quý được tìm thấy tại miền Trung Trung Bộ Việt Nam, mọc tập trung ở các huyện miền núi Ngọc Linh thuộc huyện Đăk Tô và huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum, huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam.
Xem Nhánh Cúc và Sâm Ngọc Linh
Sến mật
Sến mật, sến dưa, sến giũa, sến ngũ điểm, sến năm ngón, chên, có danh pháp hai phần là Madhuca pasquieri, là một loài thực vật thuộc họ Hồng xiêm.
Sến xanh
Quả chín Sến xanh hay sến cát, viết, có danh pháp hai phần là Mimusops elengi, là một loài thực vật thuộc họ Hồng xiêm (Sapotaceae).
Sứ sa mạc
Sứ sa mạc hay sứ Thái Lan (danh pháp hai phần: Adenium obesum) là loài thực vật thuộc chi Adenium của họ La bố ma (Apocynaceae).
Schlegeliaceae
Schlegeliaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật bản địa của khu vực nhiệt đới châu Mỹ, trải dài từ México, Cuba tới Nam Mỹ.
Xem Nhánh Cúc và Schlegeliaceae
Schradera campii
Schradera campii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Schradera campii
Schumanniophyton
Schumanniophyton là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Schumanniophyton
Schumanniophyton problematicum
Schumanniophyton problematicum là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Schumanniophyton problematicum
Sclerochiton
Sclerochiton là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Sclerochiton preussii
Sclerochiton preussii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sclerochiton preussii
Scolosanthus
Scolosanthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ coffee, Rubiaceae.
Scolosanthus howardii
Scolosanthus howardii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Scolosanthus howardii
Secamone cuneifolia
Secamone cuneifolia là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.
Xem Nhánh Cúc và Secamone cuneifolia
Secamone racemosa
Secamone racemosa là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.
Xem Nhánh Cúc và Secamone racemosa
Secamone socotrana
Secamone socotrana là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.
Xem Nhánh Cúc và Secamone socotrana
Seddera fastigiata
Seddera fastigiata là một loài thực vật thuộc họ Convolvulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Seddera fastigiata
Seddera pedunculata
Seddera pedunculata là một loài thực vật thuộc họ Convolvulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Seddera pedunculata
Seddera semhahensis
Seddera semhahensis là một loài thực vật thuộc họ Convolvulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Seddera semhahensis
Seddera spinosa
Seddera spinosa là một loài thực vật thuộc họ Convolvulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Seddera spinosa
Selago lepida
Selago lepida là một loài thực vật thuộc họ Scrophulariaceae.
Xem Nhánh Cúc và Selago lepida
Selago nachtigalii
Selago nachtigalii là một loài thực vật thuộc họ Scrophulariaceae.
Xem Nhánh Cúc và Selago nachtigalii
Senecio arborescens
Senecio arborescens có thể là một loài thuộc chi Senecio, họ Asteraceae, tuy vậy các thông tin hiện này về nó tương đối mâu thuẫn và lỗi thời.
Xem Nhánh Cúc và Senecio arborescens
Sericanthe
Sericanthe là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Sericanthe toupetou
Sericanthe toupetou là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sericanthe toupetou
Sesamothamnus
Sesamothamnus là một chi thực vật thuộc họ Pedaliaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sesamothamnus
Sesamothamnus leistneranus
Sesamothamnus leistneranus là một loài thực vật thuộc họ Pedaliaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sesamothamnus leistneranus
Sessea
Sessea là một chi thực vật thuộc họ Solanaceae.
Sessea brasiliensis
Sessea brasiliensis là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sessea brasiliensis
Sessea sodiroi
Sessea sodiroi là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sessea sodiroi
Sideroxylon acunae
Sideroxylon acunae là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon acunae
Sideroxylon altamiranoi
Sideroxylon altamiranoi là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon altamiranoi
Sideroxylon angustum
Sideroxylon angustum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon angustum
Sideroxylon anomalum
Sideroxylon anomalum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon anomalum
Sideroxylon bullatum
Sideroxylon bullatum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon bullatum
Sideroxylon cartilagineum
Sideroxylon cartilagineum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon cartilagineum
Sideroxylon confertum
Sideroxylon confertum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon confertum
Sideroxylon contrerasii
Sideroxylon contrerasii là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon contrerasii
Sideroxylon dominicanum
Sideroxylon dominicanum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon dominicanum
Sideroxylon durifolium
Sideroxylon durifolium là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon durifolium
Sideroxylon eucoriaceum
Sideroxylon eucoriaceum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon eucoriaceum
Sideroxylon excavatum
Sideroxylon excavatum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon excavatum
Sideroxylon fimbriatum
Sideroxylon fimbriatum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon fimbriatum
Sideroxylon hirtiantherum
Sideroxylon hirtiantherum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon hirtiantherum
Sideroxylon ibarrae
Sideroxylon ibarrae là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon ibarrae
Sideroxylon jubilla
Sideroxylon jubilla là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon jubilla
Sideroxylon mirmulano
Sideroxylon mirmulano là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon mirmulano
Sideroxylon montanum
Sideroxylon montanum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon montanum
Sideroxylon octosepalum
Sideroxylon octosepalum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon octosepalum
Sideroxylon peninsulare
Sideroxylon peninsulare là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon peninsulare
Sideroxylon retinerve
Sideroxylon retinerve là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon retinerve
Sideroxylon rotundifolium
Sideroxylon rotundifolium là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon rotundifolium
Sideroxylon rubiginosum
Sideroxylon rubiginosum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon rubiginosum
Sideroxylon socorrense
Sideroxylon socorrense là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon socorrense
Sideroxylon stevensonii
Sideroxylon stevensonii là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sideroxylon stevensonii
Simira standleyi
Simira standleyi là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Simira standleyi
Simira wurdackii
Simira wurdackii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Simira wurdackii
Sinojackia xylocarpa
Sinojackia xylocarpa là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sinojackia xylocarpa
Siphocampylus affinis
Siphocampylus affinis là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus affinis
Siphocampylus asplundii
Siphocampylus asplundii là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus asplundii
Siphocampylus ecuadoriensis
Siphocampylus ecuadoriensis là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus ecuadoriensis
Siphocampylus fruticosus
Siphocampylus fruticosus là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus fruticosus
Siphocampylus furax
Siphocampylus furax là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus furax
Siphocampylus humboldtianus
Siphocampylus humboldtianus là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus humboldtianus
Siphocampylus loxensis
Siphocampylus loxensis là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus loxensis
Siphocampylus lucidus
Siphocampylus lucidus là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus lucidus
Siphocampylus rostratus
Siphocampylus rostratus là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus rostratus
Siphocampylus rupestris
Siphocampylus rupestris là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus rupestris
Siphocampylus scandens
Siphocampylus scandens là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus scandens
Siphocampylus uncipes
Siphocampylus uncipes là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Siphocampylus uncipes
Sium bracteatum
Sium bracteatum (tiếng Anh thường gọi là Jellico hoặc Large Jellico) là một loài thực vật thuộc họ Apiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Sium bracteatum
Socotrella dolichocnema
Socotrella dolichocnema là một loài thực vật thuộc chi đơn loài Socotrella, Asclepiadaceae.
Xem Nhánh Cúc và Socotrella dolichocnema
Solanum albornozii
Solanum albornozii là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae (họ Cà).
Xem Nhánh Cúc và Solanum albornozii
Solanum asteropilodes
Solanum asteropilodes là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum asteropilodes
Solanum bellum
Solanum bellum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum bellum
Solanum bullatum
Solanum bullatum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum bullatum
Solanum burtonii
Solanum burtonii là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum burtonii
Solanum cajanumense
Solanum cajanumense là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum cajanumense
Solanum chilliasense
Solanum chilliasense là một loài cà là loài đặc hữu của Ecuador.
Xem Nhánh Cúc và Solanum chilliasense
Solanum chimborazense
Solanum chimborazense là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum chimborazense
Solanum chrysasteroides
Solanum chrysasteroides là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum chrysasteroides
Solanum chrysophyllum
"Solanum chrysophyllum" là một thực vật có hoa loài thuộc họ cà (Solanaceae).
Xem Nhánh Cúc và Solanum chrysophyllum
Solanum cinnamomeum
Solanum cinnamomeum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum cinnamomeum
Solanum cremastanthemum
Solanum cremastanthemum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum cremastanthemum
Solanum densepilosulum
Solanum densepilosulum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum densepilosulum
Solanum dolichorhachis
Solanum dolichorhachis là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum dolichorhachis
Solanum exiguum
Solanum exiguum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum exiguum
Solanum fallax
Solanum fallax là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum fallax
Solanum fortunense
Solanum fortunense là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum fortunense
Solanum hypermegethes
Solanum hypermegethes là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum hypermegethes
Solanum hypocalycosarcum
Solanum hypocalycosarcum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum hypocalycosarcum
Solanum imbaburense
Solanum imbaburense là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum imbaburense
Solanum interandinum
Solanum interandinum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum interandinum
Solanum lanuginosum
"Solanum lanuginosum" là một thực vật có hoa loài thuộc họ cà (Solanaceae).
Xem Nhánh Cúc và Solanum lanuginosum
Solanum latiflorum
Solanum latiflorum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum latiflorum
Solanum leiophyllum
Solanum leiophyllum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum leiophyllum
Solanum leucodendron
Solanum leucodendron là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum leucodendron
Solanum loxense
"Solanum loxense" là một thực vật có hoa loài thuộc họ cà (Solanaceae).
Xem Nhánh Cúc và Solanum loxense
Solanum melissarum
Solanum melissarum là một loài cà là loài đặc hữu của Brasil.
Xem Nhánh Cúc và Solanum melissarum
Solanum minutifoliolum
Solanum minutifoliolum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum minutifoliolum
Solanum ovum-fringillae
Solanum ovum-fringillae là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum ovum-fringillae
Solanum paralum
Solanum paralum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum paralum
Solanum paucijugum
Solanum paucijugum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum paucijugum
Solanum pinetorum
Solanum pinetorum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum pinetorum
Solanum regularifolium
Solanum regularifolium là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum regularifolium
Solanum roseum
Solanum roseum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum roseum
Solanum sibundoyense
Solanum sibundoyense là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum sibundoyense
Solanum sycocarpum
Solanum sycocarpum là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum sycocarpum
Solanum tobagense
Solanum tobagense là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solanum tobagense
Solenanthus
Solenanthus là một chi thực vật thuộc họ Boraginaceae.
Solenanthus reverchonii
Solenanthus reverchonii là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.
Xem Nhánh Cúc và Solenanthus reverchonii
Song ly to
Song ly to hay còn gọi là mộc tiền to, dây mỏ quạ, dây tổ kiến, tai chuột to (danh pháp hai phần: Dischidia major) là một loài dây leo ký sinh thuộc họ La bố ma (Apocynaceae), quả thường được dùng để ngâm làm rượu mỏ quạ.
Spathacanthus
Spathacanthus là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Spathacanthus
Spathacanthus hahnianus
Spathacanthus hahnianus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Spathacanthus hahnianus
Spiniluma
Spiniluma là một chi thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Spiniluma discolor
Spiniluma discolor là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Spiniluma discolor
Spirotecoma apiculata
Spirotecoma apiculata là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Spirotecoma apiculata
Spirotecoma holguinensis
Spirotecoma holguinensis là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Spirotecoma holguinensis
Stachytarpheta steyermarkii
Stachytarpheta steyermarkii là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stachytarpheta steyermarkii
Stachytarpheta svensonii
Stachytarpheta svensonii là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stachytarpheta svensonii
Stapelia pearsonii
Stapelia pearsonii là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stapelia pearsonii
Staurogyne bicolor
Staurogyne bicolor là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Staurogyne bicolor
Staurogyne sichuanica
Staurogyne sichuanica là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Staurogyne sichuanica
Stelechantha
Stelechantha là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Stelechantha arcuata
Stelechantha arcuata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stelechantha arcuata
Stemmadenia pauli
Tabernaemontana pauli là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stemmadenia pauli
Stemmadenia tomentosa
Tabernaemontana tomentosa là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stemmadenia tomentosa
Stenandrium harlingii
Stenandrium harlingii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stenandrium harlingii
Stenostephanus asplundii
Stenostephanus asplundii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stenostephanus asplundii
Stenostephanus harlingii
Stenostephanus harlingii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stenostephanus harlingii
Stenostephanus laxus
Stenostephanus laxus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stenostephanus laxus
Stenostephanus lugonis
Stenostephanus lugonis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stenostephanus lugonis
Stenostephanus luteynii
Stenostephanus luteynii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stenostephanus luteynii
Stephanostegia
Stephanostegia là một chi thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stephanostegia
Stephanostegia capuronii
Stephanostegia capuronii là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stephanostegia capuronii
Stilpnophyllum
Stilpnophyllum là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stilpnophyllum
Stilpnophyllum grandifolium
Stilpnophyllum grandifolium là một loài cây gỗ thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stilpnophyllum grandifolium
Strempeliopsis
Strempeliopsis là một chi thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Strempeliopsis
Strempeliopsis arborea
Strempeliopsis arborea là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Strempeliopsis arborea
Strychnos benthami
Strychnos benthami là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Strychnos benthami
Strychnos chromatoxylon
Strychnos chromatoxylon là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Strychnos chromatoxylon
Strychnos elaeocarpa
Strychnos elaeocarpa là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Strychnos elaeocarpa
Strychnos mellodora
Strychnos mellodora là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Strychnos mellodora
Strychnos millepunctata
Strychnos millepunctata là một loài cây bụi hoặc cây cỡ nhỏ thuộc họ Loganiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Strychnos millepunctata
Strychnos staudtii
Strychnos staudtii là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Strychnos staudtii
Strychnos tetragona
Strychnos tetragona là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Strychnos tetragona
Stylogyne
Stylogyne là một chi thực vật thuộc phân họ Xay (Myrsinoideae) của họ Anh thảo (Primulaceae).
Stylogyne darienensis
Stylogyne darienensis là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.
Xem Nhánh Cúc và Stylogyne darienensis
Styrax argyrophyllus
Styrax argyrophyllus là một loài thực vật thuộc họ Styracaceae.
Xem Nhánh Cúc và Styrax argyrophyllus
Styrax ferax
Styrax ferax là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.
Styrax foveolaria
Styrax foveolaria là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.
Xem Nhánh Cúc và Styrax foveolaria
Styrax fraserensis
Styrax fraserensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.
Xem Nhánh Cúc và Styrax fraserensis
Styrax mathewsii
Styrax mathewsii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.
Xem Nhánh Cúc và Styrax mathewsii
Styrax portoricensis
Styrax portoricensis, locally được gọi là palo de jazmin, là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.
Xem Nhánh Cúc và Styrax portoricensis
Styrax socialis
Styrax socialis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.
Xem Nhánh Cúc và Styrax socialis
Styrax tafelbergensis
Styrax tafelbergensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.
Xem Nhánh Cúc và Styrax tafelbergensis
Succisa trichotocephala
Succisa trichotocephala là một loài thực vật thuộc họ Dipsacaceae.
Xem Nhánh Cúc và Succisa trichotocephala
Succisella andreae-molinae
Succisella andreae-molinae là một loài thực vật thuộc họ Dipsacaceae.
Xem Nhánh Cúc và Succisella andreae-molinae
Swida darvasica
Swida darvasica là một loài thực vật thuộc họ Cornaceae.
Xem Nhánh Cúc và Swida darvasica
Symplocos anamallayana
Symplocos anamallayana là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos anamallayana
Symplocos badia
Symplocos badia là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos badia
Symplocos baehnii
Symplocos baehnii là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos baehnii
Symplocos barberi
Symplocos barberi là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos barberi
Symplocos blancae
Symplocos blancae là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos blancae
Symplocos bractealis
Symplocos bractealis là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos bractealis
Symplocos breedlovei
Symplocos breedlovei là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos breedlovei
Symplocos calycodactylos
Symplocos calycodactylos là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos calycodactylos
Symplocos canescens
Symplocos canescens là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos canescens
Symplocos carmencitae
Symplocos carmencitae là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos carmencitae
Symplocos chloroleuca
Symplocos chloroleuca là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos chloroleuca
Symplocos clethrifolia
Symplocos clethrifolia là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos clethrifolia
Symplocos coccinea
Symplocos coccinea là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos coccinea
Symplocos cordifolia
Symplocos cordifolia là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos cordifolia
Symplocos costata
Symplocos costata là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos costata
Symplocos fuscata
Symplocos fuscata là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos fuscata
Symplocos globosa
Symplocos globosa là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos globosa
Symplocos hispidula
Symplocos hispidula là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos hispidula
Symplocos junghuhnii
Symplocos junghuhnii là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos junghuhnii
Symplocos longipes
Symplocos longipes là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos longipes
Symplocos lugubris
Symplocos lugubris là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos lugubris
Symplocos mezii
Symplocos mezii là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos mezii
Symplocos molinae
Symplocos molinae là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos molinae
Symplocos nairii
Symplocos nairii là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos nairii
Symplocos nivea
Symplocos nivea là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos nivea
Symplocos octopetala
Symplocos octopetala là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos octopetala
Symplocos oligandra
Symplocos oligandra là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos oligandra
Symplocos peruviana
Symplocos peruviana là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos peruviana
Symplocos pluribracteata
Symplocos pluribracteata là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos pluribracteata
Symplocos pyriflora
Symplocos pyriflora là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos pyriflora
Symplocos rimbachii
Symplocos rimbachii là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos rimbachii
Symplocos shilanensis
Symplocos shilanensis là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos shilanensis
Symplocos sousae
Symplocos sousae là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos sousae
Symplocos subandina
Symplocos subandina là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos subandina
Symplocos tacanensis
Symplocos tacanensis là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos tacanensis
Symplocos trichoclada
Symplocos trichoclada là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos trichoclada
Symplocos truncata
Symplocos truncata là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos truncata
Symplocos tubulifera
Symplocos tubulifera là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos tubulifera
Symplocos verrucisurcula
Symplocos verrucisurcula là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos verrucisurcula
Symplocos versicolor
Symplocos versicolor là một loài thực vật thuộc họ Symplocaceae.
Xem Nhánh Cúc và Symplocos versicolor
Synapsis ilicifolia
Synapsis ilicifolia là một loài thực vật thuộc họ Schlegeliaceae.
Xem Nhánh Cúc và Synapsis ilicifolia
Synsepalum aubrevillei
Synsepalum aubrevillei là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Synsepalum aubrevillei
Synsepalum brenanii
Synsepalum brenanii là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Synsepalum brenanii
Synsepalum glycydora
Synsepalum glycydora là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Synsepalum glycydora
Synsepalum kassneri
Synsepalum kassneri là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Synsepalum kassneri
Synsepalum subverticillatum
Synsepalum subverticillatum là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Synsepalum subverticillatum
Synsepalum tsounkpe
Synsepalum tsounkpe là một loài cây thuộc họ Sapotaceae có quả ăn được.
Xem Nhánh Cúc và Synsepalum tsounkpe
Sương sáo
Sương sáo (phương ngữ miền Nam), Thạch đen (phương ngữ miền Bắc) hoặc thủy cẩm Trung Quốc (danh pháp khoa học Platostoma palustre) là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Tabebuia anafensis
Tabebuia anafensis là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabebuia anafensis
Tabebuia arimaoensis
Tabebuia arimaoensis là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabebuia arimaoensis
Tabebuia bibracteolata
Tabebuia bibracteolata là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabebuia bibracteolata
Tabebuia dubia
Tabebuia dubia là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabebuia dubia
Tabebuia elongata
Tabebuia elongata là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabebuia elongata
Tabebuia furfuracea
Tabebuia furfuracea là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabebuia furfuracea
Tabebuia hypoleuca
Tabebuia hypoleuca là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabebuia hypoleuca
Tabebuia jackiana
Tabebuia jackiana là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabebuia jackiana
Tabebuia oligolepis
Tabebuia oligolepis là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabebuia oligolepis
Tabebuia platyantha
Tabebuia platyantha là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabebuia platyantha
Tabebuia polymorpha
Tabebuia polymorpha là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabebuia polymorpha
Tabebuia shaferi
Tabebuia shaferi là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabebuia shaferi
Tabebuia striata
Tabebuia striata là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabebuia striata
Tabernaemontana antheonycta
Tabernaemontana antheonycta là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana antheonycta
Tabernaemontana apoda
Tabernaemontana apoda là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana apoda
Tabernaemontana cordata
Tabernaemontana cordata là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana cordata
Tabernaemontana cumata
Tabernaemontana cumata là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana cumata
Tabernaemontana gamblei
Tabernaemontana gamblei là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana gamblei
Tabernaemontana heyneana
Tabernaemontana alternifolia là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae (Dogbane).
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana heyneana
Tabernaemontana muricata
Tabernaemontana muricata là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana muricata
Tabernaemontana ochroleuca
Tabernaemontana ochroleuca là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana ochroleuca
Tabernaemontana oppositifolia
Tabernaemontana oppositifolia là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana oppositifolia
Tabernaemontana ovalifolia
Tabernaemontana ovalifolia là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana ovalifolia
Tabernaemontana persicariaefolia
Tabernaemontana persicariifolia là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana persicariaefolia
Tabernaemontana polyneura
Tabernaemontana polyneura là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana polyneura
Tabernaemontana remota
Tabernaemontana remota là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana remota
Tabernaemontana stenosiphon
Tabernaemontana stenosiphon là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana stenosiphon
Tabernaemontana thurstonii
Tabernaemontana thurstonii là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana thurstonii
Tabernaemontana wullschlaegelii
Tabernaemontana wullschlaegelii là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tabernaemontana wullschlaegelii
Tamridaea
Tamridaea là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Tamridaea capsulifera
Tamridaea capsulifera là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tamridaea capsulifera
Tapeinosperma
Tapeinosperma là một chi thực vật thuộc họ Myrsinaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tapeinosperma
Tapeinosperma campanula
Tapeinosperma campanula là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tapeinosperma campanula
Tapiphyllum
Tapiphyllum là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Tapiphyllum schliebenii
Tapiphyllum schliebenii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tapiphyllum schliebenii
Tarenna agumbensis
Tarenna agumbensis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tarenna agumbensis
Tarenna drummondii
Tarenna drummondii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tarenna drummondii
Tarenna luhomeroensis
Tarenna luhomeroensis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tarenna luhomeroensis
Tarenna monosperma
Tarenna monosperma là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tarenna monosperma
Tarenna nilagirica
Tarenna nilagirica là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tarenna nilagirica
Tarenna quadrangularis
Tarenna quadrangularis là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tarenna quadrangularis
Tía tô
Tía tô (danh pháp hai phần: Perilla frutescens, đồng nghĩa: Perilla macrostachya, Perilla ocymoides, Perilla urticifolia, Ocimum frutescens) là một trong số khoảng 8 loài cây tía tô thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae hay Labiatae) giống như húng.
Tía tô giới
Tía tô giới, tía tô dại, hoắc hương núi hay é lớn tròng (danh pháp hai phần: Hyptis suaveolens, đồng nghĩa: Ballota suaveolens L.; Bysteropogon suaveolens (L.) Blume; Mesosphaerum suaveolens (L.) Kuntze; Schauera suaveolens (L.) Hasskarl.) là một loại cây thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae hay Labiatae).
Tếch
Tếch hay giá tỵ (danh pháp hai phần: Tectona grandis) là một loài cây gỗ lớn trong chi Tectona, cao tới 30–40 m và rụng lá vào mùa khô.
Tếch Philippin
Tếch Philippin (tên khoa học Tectona philippinensis) là một loài thực vật thuộc họ Lamiaceae, trước đây được xếp vào họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tếch Philippin
Temnocalyx
Temnocalyx là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Temnocalyx nodulosus
Temnocalyx nodulosus là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Temnocalyx nodulosus
Ternstroemia bullata
Ternstroemia bullata là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia bullata
Ternstroemia calycina
Ternstroemia calycina là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia calycina
Ternstroemia cleistogama
Ternstroemia cleistogama là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia cleistogama
Ternstroemia corneri
Ternstroemia corneri là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia corneri
Ternstroemia evenia
Ternstroemia evenia là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia evenia
Ternstroemia glomerata
Ternstroemia glomerata là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia glomerata
Ternstroemia granulata
Ternstroemia granulata là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia granulata
Ternstroemia howardiana
Ternstroemia howardiana là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia howardiana
Ternstroemia landae
Ternstroemia landae là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia landae
Ternstroemia luquillensis
Ternstroemia luquillensis là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia luquillensis
Ternstroemia maclellandiana
Ternstroemia maclellandiana là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia maclellandiana
Ternstroemia penangiana
Ternstroemia penangiana là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia penangiana
Ternstroemia polypetala
Ternstroemia polypetala là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia polypetala
Ternstroemia subsessilis
Ternstroemia subsessilis là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia subsessilis
Ternstroemia wallichiana
Ternstroemia wallichiana là một loài thực vật thuộc họ Theaceae.
Xem Nhánh Cúc và Ternstroemia wallichiana
Tetradoxa omeiensis
Tetradoxa omeiensis là một loài thực vật thuộc họ Adoxaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tetradoxa omeiensis
Tetrameristaceae
Tetrameristaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa.
Xem Nhánh Cúc và Tetrameristaceae
Tetraplasandra gymnocarpa
Tetraplasandra gymnocarpa (tiếng Anh thường gọi là Koolau Tetraplasandra) là một loài thực vật thuộc họ Araliaceae là loài đặc hữu của Hawaiokinai.
Xem Nhánh Cúc và Tetraplasandra gymnocarpa
Thanh quan
Thanh quan còn có tên là rìa xanh, dâm xanh, chim chích, chuỗi ngọc, chuỗi xanh, chuỗi vàng (danh pháp khoa học: Duranta erecta L.), là một loài thực vật thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae).
Thì là
Thì là hay thìa là là một loài cây lấy lá làm gia vị và lấy hạt làm thuốc được sử dụng rất phổ biến ở châu Á và vùng Địa Trung Hải.
Thì là Ai Cập
Thì là Ai Cập (danh pháp hai phần: Cuminum cyminum) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Hoa tán (Apiaceae), có nguồn gốc từ miền đông khu vực ven Địa Trung Hải tới Đông Ấn.
Xem Nhánh Cúc và Thì là Ai Cập
Thông thiên
Thông thiên hay huỳnh liên (danh pháp hai phần: Thevetia peruviana, tên khác là Cascabela thevetia), là loài cây thuộc họ Trúc đào có lá hình mác, mọc so le, thân cây cao khoảng 3 đến 4 mét.
Thần kỳ (cây)
Thần kỳ, danh pháp khoa học Synsepalum dulcificum, là một loài thực vật thân tiểu mộc, sau 10 năm sinh trưởng có thể cao 6 m. Quả khi chín có màu đỏ và mau hỏng dù được bảo quản ở nhiệt độ thấp.
Xem Nhánh Cúc và Thần kỳ (cây)
Thực vật hai lá mầm
Cây thầu dầu non, một chứng cứ rõ ràng về hai lá mầm của nó, khác với lá của cây trưởng thành Thực vật hai lá mầm (Magnoliopsida) là tên gọi cho một nhóm thực vật có hoa ở cấp độ lớp mà hạt thông thường chứa hai lá trong phôi hay hai lá mầm.
Xem Nhánh Cúc và Thực vật hai lá mầm
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Nhánh Cúc và Thực vật hai lá mầm thật sự
Thiên lý
Thiên lý (danh pháp hai phần: Telosma cordata) là một loài thực vật dạng dây leo.
Thuốc lào
Thuốc lào (danh pháp hai phần: Nicotiana rustica) là một loài thực vật thuộc chi Thuốc lá (Nicotiana).
Tieghemella africana
Tieghemella africana là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tieghemella africana
Tieghemella heckelii
Tieghemella heckelii (tiếng Anh thường gọi là Baku hoặc Cherry Mahogany) là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tieghemella heckelii
Tocoyena
Tocoyena là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Tocoyena pittieri
Tocoyena pittieri là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tocoyena pittieri
Torricelliaceae
Torricelliaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa, bản địa của Madagascar và Đông Nam Á cùng Tây Malesia.
Xem Nhánh Cúc và Torricelliaceae
Tournefortia
Tournefortia, là một chi thực vật có hoa thuộc họ Boraginaceae.
Tournefortia obtusiflora
Tournefortia obtusiflora là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tournefortia obtusiflora
Tournefortia pubescens
Tournefortia pubescens là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tournefortia pubescens
Tournefortia ramosissima
Tournefortia ramosissima là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tournefortia ramosissima
Tournefortia rufo-sericea
Tournefortia rufo-sericea là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tournefortia rufo-sericea
Tournefortia stenosepala
Tournefortia stenosepala là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tournefortia stenosepala
Trúc đào
Trúc đào (danh pháp hai phần: Nerium oleander), là một loài cây bụi hay cây gỗ nhỏ, thường xanh trong họ La bố ma (Apocynaceae).
Tricalysia
Tricalysia là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Tricalysia acidophylla
Tricalysia acidophylla là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tricalysia acidophylla
Tricalysia africana
Tricalysia africana là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tricalysia africana
Tricalysia atherura
Tricalysia atherura là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tricalysia atherura
Tricalysia concolor
Tricalysia concolor là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tricalysia concolor
Tricalysia erythrospora
Tricalysia erythrospora là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tricalysia erythrospora
Tricalysia lejolyana
Tricalysia lejolyana là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tricalysia lejolyana
Tricalysia obstetrix
Tricalysia obstetrix là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tricalysia obstetrix
Tricalysia pedicellata
Tricalysia pedicellata là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tricalysia pedicellata
Tricalysia schliebenii
Tricalysia schliebenii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tricalysia schliebenii
Tricalysia talbotii
Empogona talbotii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tricalysia talbotii
Trichocalyx
Trichocalyx là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Trichocalyx obovatus
Trichocalyx obovatus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Trichocalyx obovatus
Trichocalyx orbiculatus
Trichocalyx orbiculatus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Nhánh Cúc và Trichocalyx orbiculatus
Trichodesma laxiflorum
Trichodesma laxiflorum là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.
Xem Nhánh Cúc và Trichodesma laxiflorum
Trichodesma microcalyx
Trichodesma microcalyx là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.
Xem Nhánh Cúc và Trichodesma microcalyx
Trichodesma scottii
Trichodesma scottii là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.
Xem Nhánh Cúc và Trichodesma scottii
Tridentea
Tridentea là một chi thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.
Tridentea pachyrrhiza
Tridentea pachyrrhiza là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tridentea pachyrrhiza
Tylophora cameroonica
Tylophora cameroonica (đầu đài Cameroon) là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tylophora cameroonica
Tylophora urceolata
Tylophora urceolata là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.
Xem Nhánh Cúc và Tylophora urceolata
Urophyllum ellipticum
Urophyllum ellipticum là một loài của thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Urophyllum ellipticum
Vaccinium corymbosum
Vaccinium corymbosum, Việt quất bụi cao hay Việt quất bụi cao phương Bắc (tên khoa học: Vaccinium corymbosum) là một loài thực vật của Việt quất xanh thuộc chi Việt quất, có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, đại thể từ khu vực Nova Scotia và Ontario xuống phía Nam tới Alabama và sang phía Tây tới Wisconsin.
Xem Nhánh Cúc và Vaccinium corymbosum
Vaccinium myrtillus
Bạn có thể tham khảo nội dung hoàn chỉnh trên trang web Wiki tiếng Thụy Điển Vaccinium myrtillus là một loại cây của Việt quất quả đen hay ỏng ảnh, thuộc chi Việt quất.
Xem Nhánh Cúc và Vaccinium myrtillus
Vahlia
Vahlia (đồng nghĩa Bistella) là danh pháp khoa học của một chi cây thân thảo và cây bụi nhỏ, sinh sống tại châu Phi (bao gồm cả Madagascar) và tiểu lục địa Ấn Đ. Chi này chứa khoảng 8 loài.
Valeriana alypifolia
Valeriana alypifolia là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Nhánh Cúc và Valeriana alypifolia
Valeriana aretioides
Valeriana aretioides là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Nhánh Cúc và Valeriana aretioides
Valeriana asterothrix
Valeriana asterothrix là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Nhánh Cúc và Valeriana asterothrix
Valeriana buxifolia
Valeriana buxifolia là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Nhánh Cúc và Valeriana buxifolia
Valeriana celtica
Valeriana celtica là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Nhánh Cúc và Valeriana celtica
Valeriana cernua
Valeriana cernua là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Nhánh Cúc và Valeriana cernua
Valeriana coleophylla
Valeriana coleophylla là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Nhánh Cúc và Valeriana coleophylla
Valeriana secunda
Valeriana secunda là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Nhánh Cúc và Valeriana secunda
Valeriana sitchensis
Valeriana sitchensis là một loài nữ lang tiếng Anh thường gọi là Sitka valerian.
Xem Nhánh Cúc và Valeriana sitchensis
Valerianella affinis
Valerianella affinis là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Nhánh Cúc và Valerianella affinis
Vangueriopsis
Vangueriopsis là một chi thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vangueriopsis
Vangueriopsis longiflora
Vangueriopsis longiflora là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vangueriopsis longiflora
Vú sữa
Cây vú sữa có tên khoa học là Chrysophyllum cainino, thuộc họ Hồng xiêm (Sapotaceae) (trước đây vú sữa được coi là thuộc bộ Thị: Ebenales).
Vằng
Vằng hay còn gọi chè vằng, chè cước man, cẩm văn, cẩm vân, dây vắng, lài ba gân (danh pháp hai phần: Jasminum subtriplinerve) là loài thực vật có hoa thuộc họ Ô liu được Blume mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1851.
Vừng
Vừng hay mè (danh pháp hai phần: Sesamum indicum) là một loại cây ra hoa thuộc chi Vừng (Sesamum), họ Vừng (Pedaliaceae).
Việt quất bụi thấp
Việt quất bụi thấp hay Việt quất bụi, Việt quất đất bạc màuLê Quang Long, Nguyễn Thị Thanh Huyền, trang 306 (tên khoa học: Vaccinium angustifolium), là một loài cây thuộc chi Việt quất có nguồn gốc từ miền trung Canada và Đông Bắc Hoa Kỳ, ranh giới sinh sống của chúng nằm ở bang Virginia Tây ở phía Nam và vùng Ngũ Đại Hồ, bang Minnesota, Manitoba ở phía Tây.
Xem Nhánh Cúc và Việt quất bụi thấp
Việt quất xanh
Việt quất xanh,Lê Quang Long, Nguyễn Thị Thanh Huyền, trang 307 hay Blueberry, còn gọi là việt quất, là loại thực vật có hoa sống lâu năm, thuộc đoạn Cyanococcus, chi Vaccinium.
Xem Nhánh Cúc và Việt quất xanh
Viburnum arboreum
Viburnum arboreum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Nhánh Cúc và Viburnum arboreum
Viburnum × jackii
Viburnum × jackii (Jack's Viburnum) là một loài vót có nguồn gốc lai tạo.
Xem Nhánh Cúc và Viburnum × jackii
Viburnum costaricanum
Viburnum costaricanum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Nhánh Cúc và Viburnum costaricanum
Viburnum divaricatum
Viburnum divaricatum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Nhánh Cúc và Viburnum divaricatum
Viburnum elatum
Viburnum elatum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Nhánh Cúc và Viburnum elatum
Viburnum hondurense
Viburnum hondurense là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Nhánh Cúc và Viburnum hondurense
Viburnum molinae
Viburnum molinae là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Nhánh Cúc và Viburnum molinae
Viburnum mortonianum
Viburnum mortonianum là một loài của thực vật thuộc họ Caprifoliaceae (kim ngân).
Xem Nhánh Cúc và Viburnum mortonianum
Viburnum stellato-tomentosum
Viburnum stellato-tomentosum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Nhánh Cúc và Viburnum stellato-tomentosum
Viburnum subpubescens
Viburnum subpubescens là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Nhánh Cúc và Viburnum subpubescens
Viburnum tridentatum
Viburnum tridentatum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Nhánh Cúc và Viburnum tridentatum
Vincentella
Vincentella là một chi thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Vincentella densiflora
Vincentella densiflora là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vincentella densiflora
Vincetoxicum
Vincetoxicum là một chi thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Vincetoxicum hirundinaria
''Vincetoxicum hirundinaria'' Vincetoxicum hirundinaria là một loài thực vật lâu năm thuộc chi Vincetoxicum của họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vincetoxicum hirundinaria
Vincetoxicum linifolium
Vincetoxicum linifolium là một loài thực vật thuộc họ Asclepiadaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vincetoxicum linifolium
Visnea
Visnea là một chi thực vật thuộc họ Theaceae.
Visnea mocanera
Visnea mocanera là một loài thực vật thuộc họ Pentaphylacaceae (trước đây xếp trong họ Theaceae).
Xem Nhánh Cúc và Visnea mocanera
Vitellariopsis
Vitellariopsis là một chi thực vật thuộc họ Sapotaceae, được miêu tả năm 1915.
Xem Nhánh Cúc và Vitellariopsis
Vitellariopsis ferruginea
Vitellariopsis ferruginea là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitellariopsis ferruginea
Vitex acunae
Vitex acunae là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Vitex amaniensis
Vitex amaniensis là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitex amaniensis
Vitex cofassus
Vitex cofassus là một loài thực vật thuộc họ Lamiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitex cofassus
Vitex cooperi
Vitex cooperi là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitex cooperi
Vitex evoluta
Vitex evoluta là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitex evoluta
Vitex gaumeri
Vitex gaumeri (tiếng Anh còn gọi là Fiddlewood, Walking Lady, hoặc Yax-nik) là một loài thực vật thuộc họ Lamiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitex gaumeri
Vitex heptaphylla
Vitex heptaphylla là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitex heptaphylla
Vitex keniensis
Vitex keniensis (tiếng Anh còn gọi là Meru Oak) là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitex keniensis
Vitex kuylenii
Vitex kuylenii là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitex kuylenii
Vitex lehmbachii
Vitex lehmbachii là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitex lehmbachii
Vitex longisepala
Vitex longisepala là một loài thực vật thuộc họ Lamiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitex longisepala
Vitex parviflora
Vitex parviflora là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitex parviflora
Vitex urceolata
Vitex urceolata là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitex urceolata
Vitex yaundensis
Vitex yaundensis là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitex yaundensis
Vitex zanzibarensis
Vitex zanzibarensis là một loài thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Vitex zanzibarensis
Wahlenbergia angustifolia
Wahlenbergia angustifolia (tiếng Anh còn gọi là Small Bellflower) là một loài thực vật thuộc họ Campanulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wahlenbergia angustifolia
Wahlenbergia gracilis
Wahlenbergia gracilis là một cây hoa dại châu Á thuộc họ Campanulaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wahlenbergia gracilis
Wallenia
Wallenia là một chi thực vật thuộc họ Myrsinaceae.
Wallenia calyptrata
Wallenia calyptrata là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wallenia calyptrata
Wallenia clusioides
Wallenia clusioides là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wallenia clusioides
Wallenia corymbosa
Wallenia corymbosa là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wallenia corymbosa
Wallenia elliptica
Wallenia elliptica là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wallenia elliptica
Wallenia erythrocarpa
Wallenia erythrocarpa là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wallenia erythrocarpa
Wallenia fawcettii
Wallenia fawcettii là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wallenia fawcettii
Wallenia grisebachii
Wallenia grisebachii là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wallenia grisebachii
Wallenia purdieana
Wallenia purdieana là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wallenia purdieana
Wallenia sylvestris
Wallenia sylvestris là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wallenia sylvestris
Wallenia xylosteoides
Wallenia xylosteoides là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wallenia xylosteoides
Wellstedia
Wellstedia là một chi thực vật, trước đây xếp trong họ Boraginaceae, nhưng trong APG IV nó được tách ra thành họ riêng gọi là Wellstediaceae.
Wellstedia socotrana
Wellstedia socotrana là một loài thực vật thuộc họ Boraginaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wellstedia socotrana
Wendlandia andamanica
Wendlandia andamanica là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wendlandia andamanica
Wendlandia angustifolia
Wendlandia angustifolia là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wendlandia angustifolia
Wendlandia arabica
Wendlandia arabica là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wendlandia arabica
Willughbeia cirrhifera
Willughbeia cirrhifera là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Willughbeia cirrhifera
Withania
Withania là một chi thực vật có hoa thuộc họ cà, Solanaceae.
Withania adunensis
Withania adunensis là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Withania adunensis
Withania riebeckii
Withania riebeckii là một loài thực vật thuộc họ Solanaceae.
Xem Nhánh Cúc và Withania riebeckii
Wrightia lanceolata
Wrightia lanceolata là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Nhánh Cúc và Wrightia lanceolata
Xolocotzia
Xolocotzia là một chi thực vật thuộc họ Verbenaceae.
Xolocotzia asperifolia
Xolocotzia asperifolia là một loài thực vật thuộc chi Xolocotzia, họ Verbenaceae.
Xem Nhánh Cúc và Xolocotzia asperifolia
Xuyên khung
Xuyên khung (danh pháp khoa học: Ligusticum wallichii) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Hoa tán (Apiaceae) hay được dùng làm vị thuốc.
Xuyên tâm liên
Xuyên tâm liên, danh pháp khoa học Andrographis paniculata (đồng nghĩa Justicia paniculata), hay còn gọi là công cộng, hùng bút, nguyên cộng, lam khái liên, cây lá đắng, khô đảm thảo, nhất kiến kỷ, là một loài cây thảo thuộc họ Ô rô (Acanthaceae), có nguồn gốc từ Ấn Độ và Sri Lanka.
Xem Nhánh Cúc và Xuyên tâm liên
Xylocalyx aculeolatus
Xylocalyx aculeolatus là một loài thực vật thuộc họ Scrophulariaceae.
Xem Nhánh Cúc và Xylocalyx aculeolatus
Xylocalyx asper
Xylocalyx asper là một loài thực vật thuộc họ Scrophulariaceae.
Xem Nhánh Cúc và Xylocalyx asper
Xương sông
Xương sông còn gọi là xang sông, hoạt lộc thảo, rau húng ăn gỏi (danh pháp khoa học: Blumea lanceolaria), cây gia vị và làm thuốc, họ Cúc (Asteraceae).
Zeyheria
Zeyheria là một chi thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Zeyheria tuberculosa
Zeyheria tuberculosa là một loài thực vật thuộc họ Bignoniaceae.
Xem Nhánh Cúc và Zeyheria tuberculosa
Còn được gọi là Asterids, Campanulids, Euasterids I, Euasterids II, Nhánh hoa Cúc.
, Cúc cánh mối, Cúc lục lăng, Cúc vu, Cần tây, Cỏ mực, Cỏ râu mèo, Củ khởi, Chùy hoa Ba Tư, Chi Atisô, Chi Đại, Chi Đầu đài, Chi Đỗ quyên, Chi Đồng tiền, Chi Địa đinh, Chi Địa hoàng, Chi Đinh lăng, Chi Đơn nem, Chi Đương quy, Chi Ba gạc, Chi Bòng bòng, Chi Bông tai, Chi Bọ chó, Chi Cà phê, Chi Cà rốt, Chi Cách, Chi Cúc chuồn, Chi Cúc ngọt, Chi Cúc tần, Chi Cúc Thược dược, Chi Cúc vạn thọ, Chi Cỏ phấn hương, Chi Cỏ phổng, Chi Cỏ roi ngựa, Chi Cỏ thi, Chi Cỏ xạ hương, Chi Chùy hoa, Chi Chỉ thiên, Chi Dành dành, Chi Dừa cạn châu Âu, Chi Dừa cạn Madagascar, Chi Di thù du, Chi Hông, Chi Húng quế, Chi Hoa phổi, Chi Hoa sữa, Chi Hoắc quang, Chi Hướng dương, Chi Kiến cò, Chi Kim ngân, Chi Kim thất, Chi La bố ma, Chi Lan hoa sâm, Chi Lá ngón, Chi Lòng mức, Chi Lộc vừng, Chi Li lài, Chi Lưu ly, Chi Mã đề, Chi Mấm, Chi Mồ hôi, Chi Mộc tê, Chi Nữ lang, Chi Ngải, Chi Ngưu bàng, Chi Nhài, Chi Quao núi, Chi Rau diếp, Chi Rau lưỡi bò, Chi Rau má, Chi Sâm, Chi Sừng trâu, Chi Sữa đông, Chi Tú cầu, Chi Tếch, Chi Tử đinh hương, Chi Thương truật, Chi Tiên khách lai, Chi Tiểu hồi hương, Chi Trang, Chi Trọng đũa, Chi Tơ hồng, Chi Vĩ diệp, Cyrillaceae, Dành dành, Dây bông xanh, Dây thìa canh, Dã quỳ, Dừa cạn, Diễm mao, Hông hoa trắng, Hông phương nam, Húng chanh, Húng lủi, Húng quế, Hải đường Việt Nam, Họ Anh thảo, Họ Ô liu, Họ Ô rô, Họ Bìm bìm, Họ Bóng nước, Họ Bồ đề, Họ Cà, Họ Cúc, Họ Cỏ chổi, Họ Cỏ roi ngựa, Họ Chè, Họ Chùm ớt, Họ Cuồng cuồng, Họ Dung, Họ Dương đào, Họ Hông, Họ Hải đồng, Họ Hếp, Họ Hoa chuông, Họ Hoa kép, Họ Hoa môi, Họ Hoa tán, Họ Hoàng đằng, Họ Hoàng cẩm đái, Họ Huyền sâm, Họ Hương thiến, Họ Kim ngân, Họ La bố ma, Họ Lam quả, Họ Lá thang, Họ Lữ đằng, Họ Lộc vừng, Họ Long đởm, Họ Mã đề, Họ Mã tiền, Họ Mồ hôi, Họ Nữ lang, Họ Ngũ phúc hoa, Họ Nham mai, Họ Nhĩ cán, Họ Nhựa ruồi, Họ Sơn thù du, Họ Tú cầu, Họ Tục đoạn, Họ Thanh giáp diệp, Họ Thạch nam, Họ Thấu cốt thảo, Họ Thụ đào, Họ Thủy nữ, Họ Thứ tục đoạn, Họ Thị, Họ Thiến thảo, Họ Thượng tiễn, Họ Ti dực, Họ Vừng, Hồng xiêm, Hoa bất tử, Hoa kép, Hoa nhung tuyết, Hoa phúc hoa, Hoa sữa, Hoàng cầm, Huỳnh anh, Huỳnh anh lá hẹp, Hy thiêm, Hướng dương, Hương nhu tía, Ké đầu ngựa, Khoai lang, Khoai tây, Kiến cò, Kinh giới, Kinh giới lá rách, Lài trâu Panama, Lài trâu tán, Lá giang, Lá ngón, Lêkima, Lòng mức hoa xanh, Lòng mức Lecomte, Lòng mức trái to, Lệ dương, Lộc vừng, Long thủ vàng, Lưu ly miền núi, Mackinlaya, Mackinlayoideae, Mai chỉ thiên, Mai chiếu thủy, Marcgraviaceae, Martyniaceae, Mã tiền, Mùi tàu, Mùi tây, Mấm ổi, Mấm đen, Mẫu đơn đỏ, Melanophylla, Myodocarpaceae, Nữ lang, Ngò ôm, Ngải cứu, Ngổ trâu, Nhàu, Nhánh hoa Hồng, Nhân trần, Oải hương, Oncotheca, Pennantia, Phân họ Đơn nem, Phân họ Bông tai, Phân họ Xay, Phân lớp Sổ, Phòng phong, Phong ba (thực vật), Phyllonomaceae, Phượng tím, Plocosperma, Pouteria moaensis, Pouteria nemorosa, Pouteria nudipetala, Pouteria oppositifolia, Pouteria orinocoensis, Pouteria oxypetala, Pouteria pachycalyx, Pouteria pachyphylla, Pouteria pallens, Pouteria pallida, Pouteria peduncularis, Pouteria penicillata, Pouteria peruviensis, Pouteria petiolata, Pouteria pimichinensis, Pouteria pinifolia, Pouteria pisquiensis, Pouteria platyphylla, Pouteria polysepala, Pouteria psammophila, Pouteria pseudoracemosa, Pouteria puberula, Pouteria pubescens, Pouteria putamen-ovi, Pouteria retinervis, Pouteria rhynchocarpa, Pouteria rigidopsis, Pouteria rodriguesiana, Pouteria rufotomentosa, Pouteria sagotiana, Pouteria sclerocarpa, Pouteria scrobiculata, Pouteria semecarpifolia, Pouteria sessilis, Pouteria silvestris, Pouteria sipapoensis, Pouteria splendens, Pouteria squamosa, Pouteria stenophylla, Pouteria subsessilifolia, Pouteria tarapotensis, Pouteria tarumanensis, Pouteria tenuisepala, Pouteria trigonosperma, Pouteria triplarifolia, Pouteria vernicosa, Pouteria villamilii, Pouteria virescens, Pradosia argentea, Pradosia atroviolacea, Pradosia cuatrecasasii, Pradosia decipiens, Pradosia glaziovii, Pradosia granulosa, Rau má, Rau mùi, Rau muống, Robynsia, Robynsia glabrata, Rochefortia, Rochefortia acrantha, Romeroa, Romeroa verticillata, Rondeletia adamsii, Rondeletia amplexicaulis, Rondeletia brachyphylla, Rondeletia cincta, Rondeletia clarendonensis, Rondeletia dolphinensis, Rondeletia elegans, Rondeletia galeottii, Rondeletia glauca, Rondeletia harrisii, Rondeletia hirsuta, Rondeletia hirta, Rondeletia pallida, Rondeletia peruviana, Rondeletia portlandensis, Rondeletia racemosa, Rondeletia subsessilifolia, Rothmannia annae, Rothmannia ebamutensis, Rothmannia macrosiphon, Rudgea crassifolia, Rudgea microcarpa, Rudgea obesiflora, Rudgea stenophylla, Ruellia currorii, Ruellia dielsii, Ruellia dioscoridis, Ruellia insignis, Ruellia kuriensis, Ruellia paulayana, Rustia alba, Rustia bilsana, Rustia viridiflora, Rutidea, Rutidea nigerica, Rytigynia binata, Rytigynia caudatissima, Rytigynia eickii, Rytigynia hirsutiflora, Rytigynia induta, Rytigynia longipedicellata, Rytigynia nodulosa, Rytigynia pseudolongicaudata, Sabicea pyramidalis, Sabicea stenantha, Sabicea xanthotricha, Sambucus tigranii, Sanchezia lampra, Sanchezia parviflora, Sanchezia sericea, Saprosma fragrans, Saprosma scabridum, Sarcaulus inflexus, Sarcaulus oblatus, Sarcaulus vestitus, Sarcaulus wurdackii, Sarcostemma angustissima, Sarcostemma socotranum, Saurauia adenodonta, Saurauia aequatoriensis, Saurauia aguaricana, Saurauia bogoriensis, Saurauia bracteosa, Saurauia cauliflora, Saurauia crassisepala, Saurauia erythrocarpa, Saurauia harlingii, Saurauia herthae, Saurauia lanceolata, Saurauia latipetala, Saurauia laxiflora, Saurauia lehmannii, Saurauia leucocarpa, Saurauia magnifica, Saurauia mahmudii, Saurauia malayana, Saurauia mexiae, Saurauia microphylla, Saurauia oreophila, Sâm Ngọc Linh, Sến mật, Sến xanh, Sứ sa mạc, Schlegeliaceae, Schradera campii, Schumanniophyton, Schumanniophyton problematicum, Sclerochiton, Sclerochiton preussii, Scolosanthus, Scolosanthus howardii, Secamone cuneifolia, Secamone racemosa, Secamone socotrana, Seddera fastigiata, Seddera pedunculata, Seddera semhahensis, Seddera spinosa, Selago lepida, Selago nachtigalii, Senecio arborescens, Sericanthe, Sericanthe toupetou, Sesamothamnus, Sesamothamnus leistneranus, Sessea, Sessea brasiliensis, Sessea sodiroi, Sideroxylon acunae, Sideroxylon altamiranoi, Sideroxylon angustum, Sideroxylon anomalum, Sideroxylon bullatum, Sideroxylon cartilagineum, Sideroxylon confertum, Sideroxylon contrerasii, Sideroxylon dominicanum, Sideroxylon durifolium, Sideroxylon eucoriaceum, Sideroxylon excavatum, Sideroxylon fimbriatum, Sideroxylon hirtiantherum, Sideroxylon ibarrae, Sideroxylon jubilla, Sideroxylon mirmulano, Sideroxylon montanum, Sideroxylon octosepalum, Sideroxylon peninsulare, Sideroxylon retinerve, Sideroxylon rotundifolium, Sideroxylon rubiginosum, Sideroxylon socorrense, Sideroxylon stevensonii, Simira standleyi, Simira wurdackii, Sinojackia xylocarpa, Siphocampylus affinis, Siphocampylus asplundii, Siphocampylus ecuadoriensis, Siphocampylus fruticosus, Siphocampylus furax, Siphocampylus humboldtianus, Siphocampylus loxensis, Siphocampylus lucidus, Siphocampylus rostratus, Siphocampylus rupestris, Siphocampylus scandens, Siphocampylus uncipes, Sium bracteatum, Socotrella dolichocnema, Solanum albornozii, Solanum asteropilodes, Solanum bellum, Solanum bullatum, Solanum burtonii, Solanum cajanumense, Solanum chilliasense, Solanum chimborazense, Solanum chrysasteroides, Solanum chrysophyllum, Solanum cinnamomeum, Solanum cremastanthemum, Solanum densepilosulum, Solanum dolichorhachis, Solanum exiguum, Solanum fallax, Solanum fortunense, Solanum hypermegethes, Solanum hypocalycosarcum, Solanum imbaburense, Solanum interandinum, Solanum lanuginosum, Solanum latiflorum, Solanum leiophyllum, Solanum leucodendron, Solanum loxense, Solanum melissarum, Solanum minutifoliolum, Solanum ovum-fringillae, Solanum paralum, Solanum paucijugum, Solanum pinetorum, Solanum regularifolium, Solanum roseum, Solanum sibundoyense, Solanum sycocarpum, Solanum tobagense, Solenanthus, Solenanthus reverchonii, Song ly to, Spathacanthus, Spathacanthus hahnianus, Spiniluma, Spiniluma discolor, Spirotecoma apiculata, Spirotecoma holguinensis, Stachytarpheta steyermarkii, Stachytarpheta svensonii, Stapelia pearsonii, Staurogyne bicolor, Staurogyne sichuanica, Stelechantha, Stelechantha arcuata, Stemmadenia pauli, Stemmadenia tomentosa, Stenandrium harlingii, Stenostephanus asplundii, Stenostephanus harlingii, Stenostephanus laxus, Stenostephanus lugonis, Stenostephanus luteynii, Stephanostegia, Stephanostegia capuronii, Stilpnophyllum, Stilpnophyllum grandifolium, Strempeliopsis, Strempeliopsis arborea, Strychnos benthami, Strychnos chromatoxylon, Strychnos elaeocarpa, Strychnos mellodora, Strychnos millepunctata, Strychnos staudtii, Strychnos tetragona, Stylogyne, Stylogyne darienensis, Styrax argyrophyllus, Styrax ferax, Styrax foveolaria, Styrax fraserensis, Styrax mathewsii, Styrax portoricensis, Styrax socialis, Styrax tafelbergensis, Succisa trichotocephala, Succisella andreae-molinae, Swida darvasica, Symplocos anamallayana, Symplocos badia, Symplocos baehnii, Symplocos barberi, Symplocos blancae, Symplocos bractealis, Symplocos breedlovei, Symplocos calycodactylos, Symplocos canescens, Symplocos carmencitae, Symplocos chloroleuca, Symplocos clethrifolia, Symplocos coccinea, Symplocos cordifolia, Symplocos costata, Symplocos fuscata, Symplocos globosa, Symplocos hispidula, Symplocos junghuhnii, Symplocos longipes, Symplocos lugubris, Symplocos mezii, Symplocos molinae, Symplocos nairii, Symplocos nivea, Symplocos octopetala, Symplocos oligandra, Symplocos peruviana, Symplocos pluribracteata, Symplocos pyriflora, Symplocos rimbachii, Symplocos shilanensis, Symplocos sousae, Symplocos subandina, Symplocos tacanensis, Symplocos trichoclada, Symplocos truncata, Symplocos tubulifera, Symplocos verrucisurcula, Symplocos versicolor, Synapsis ilicifolia, Synsepalum aubrevillei, Synsepalum brenanii, Synsepalum glycydora, Synsepalum kassneri, Synsepalum subverticillatum, Synsepalum tsounkpe, Sương sáo, Tabebuia anafensis, Tabebuia arimaoensis, Tabebuia bibracteolata, Tabebuia dubia, Tabebuia elongata, Tabebuia furfuracea, Tabebuia hypoleuca, Tabebuia jackiana, Tabebuia oligolepis, Tabebuia platyantha, Tabebuia polymorpha, Tabebuia shaferi, Tabebuia striata, Tabernaemontana antheonycta, Tabernaemontana apoda, Tabernaemontana cordata, Tabernaemontana cumata, Tabernaemontana gamblei, Tabernaemontana heyneana, Tabernaemontana muricata, Tabernaemontana ochroleuca, Tabernaemontana oppositifolia, Tabernaemontana ovalifolia, Tabernaemontana persicariaefolia, Tabernaemontana polyneura, Tabernaemontana remota, Tabernaemontana stenosiphon, Tabernaemontana thurstonii, Tabernaemontana wullschlaegelii, Tamridaea, Tamridaea capsulifera, Tapeinosperma, Tapeinosperma campanula, Tapiphyllum, Tapiphyllum schliebenii, Tarenna agumbensis, Tarenna drummondii, Tarenna luhomeroensis, Tarenna monosperma, Tarenna nilagirica, Tarenna quadrangularis, Tía tô, Tía tô giới, Tếch, Tếch Philippin, Temnocalyx, Temnocalyx nodulosus, Ternstroemia bullata, Ternstroemia calycina, Ternstroemia cleistogama, Ternstroemia corneri, Ternstroemia evenia, Ternstroemia glomerata, Ternstroemia granulata, Ternstroemia howardiana, Ternstroemia landae, Ternstroemia luquillensis, Ternstroemia maclellandiana, Ternstroemia penangiana, Ternstroemia polypetala, Ternstroemia subsessilis, Ternstroemia wallichiana, Tetradoxa omeiensis, Tetrameristaceae, Tetraplasandra gymnocarpa, Thanh quan, Thì là, Thì là Ai Cập, Thông thiên, Thần kỳ (cây), Thực vật hai lá mầm, Thực vật hai lá mầm thật sự, Thiên lý, Thuốc lào, Tieghemella africana, Tieghemella heckelii, Tocoyena, Tocoyena pittieri, Torricelliaceae, Tournefortia, Tournefortia obtusiflora, Tournefortia pubescens, Tournefortia ramosissima, Tournefortia rufo-sericea, Tournefortia stenosepala, Trúc đào, Tricalysia, Tricalysia acidophylla, Tricalysia africana, Tricalysia atherura, Tricalysia concolor, Tricalysia erythrospora, Tricalysia lejolyana, Tricalysia obstetrix, Tricalysia pedicellata, Tricalysia schliebenii, Tricalysia talbotii, Trichocalyx, Trichocalyx obovatus, Trichocalyx orbiculatus, Trichodesma laxiflorum, Trichodesma microcalyx, Trichodesma scottii, Tridentea, Tridentea pachyrrhiza, Tylophora cameroonica, Tylophora urceolata, Urophyllum ellipticum, Vaccinium corymbosum, Vaccinium myrtillus, Vahlia, Valeriana alypifolia, Valeriana aretioides, Valeriana asterothrix, Valeriana buxifolia, Valeriana celtica, Valeriana cernua, Valeriana coleophylla, Valeriana secunda, Valeriana sitchensis, Valerianella affinis, Vangueriopsis, Vangueriopsis longiflora, Vú sữa, Vằng, Vừng, Việt quất bụi thấp, Việt quất xanh, Viburnum arboreum, Viburnum × jackii, Viburnum costaricanum, Viburnum divaricatum, Viburnum elatum, Viburnum hondurense, Viburnum molinae, Viburnum mortonianum, Viburnum stellato-tomentosum, Viburnum subpubescens, Viburnum tridentatum, Vincentella, Vincentella densiflora, Vincetoxicum, Vincetoxicum hirundinaria, Vincetoxicum linifolium, Visnea, Visnea mocanera, Vitellariopsis, Vitellariopsis ferruginea, Vitex acunae, Vitex amaniensis, Vitex cofassus, Vitex cooperi, Vitex evoluta, Vitex gaumeri, Vitex heptaphylla, Vitex keniensis, Vitex kuylenii, Vitex lehmbachii, Vitex longisepala, Vitex parviflora, Vitex urceolata, Vitex yaundensis, Vitex zanzibarensis, Wahlenbergia angustifolia, Wahlenbergia gracilis, Wallenia, Wallenia calyptrata, Wallenia clusioides, Wallenia corymbosa, Wallenia elliptica, Wallenia erythrocarpa, Wallenia fawcettii, Wallenia grisebachii, Wallenia purdieana, Wallenia sylvestris, Wallenia xylosteoides, Wellstedia, Wellstedia socotrana, Wendlandia andamanica, Wendlandia angustifolia, Wendlandia arabica, Willughbeia cirrhifera, Withania, Withania adunensis, Withania riebeckii, Wrightia lanceolata, Xolocotzia, Xolocotzia asperifolia, Xuyên khung, Xuyên tâm liên, Xylocalyx aculeolatus, Xylocalyx asper, Xương sông, Zeyheria, Zeyheria tuberculosa.