Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Nhiệt độ nóng chảy

Mục lục Nhiệt độ nóng chảy

Nhiệt độ nóng chảy hay điểm nóng chảy/nhiệt độ hóa lỏng của một chất rắn là nhiệt độ mà khi đạt tới ngưỡng đó thì quá trình nóng chảy xảy ra, tức là chất chuyển trạng thái từ rắn sang lỏng.

189 quan hệ: Adenine, Allyl clorua, Amiloxate, Amoni, Anethol, Anilin, Anisol, Ankan, Anthracen, Êtilen, Êtylbenzen, August Wilhelm von Hofmann, Axit Chloroacetic, Axit clohydric, Axit folic, Axit nitric, Axit oleic, Axit phosphoric, Axit shikimic, Axit xyanic, Đông, Đông đặc, Đồng phân lập thể, Đồng(I) ôxít, Đồng(II) ôxít, Đồng(II) cacbonat, Độ Fahrenheit, Ống bọt nước, Ôxít bo, Bari ôxít, Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất, Benzoin, Benzyl bromua, Benzyl xyanua, Berili, Biển Okhotsk, Bismut, Bo nitrua, Butan, Butanone, Cafein, Canxi cacbua, Canxi oxit, Côban(II) ôxít, Chì(II) hiđroxit, Chất lỏng, Chất tải nhiệt (trong lò phản ứng hạt nhân), Cloropren, Crôm (III) ôxít, Cung núi lửa, ..., Cyclohexen, Cyclopentan, Cyclopenten, Cytosine, Danh sách nguyên tố hóa học, Dầu hỏa, Decan, Decyl glucoside, Dibutyl phthalate, Dicamba, Dodecan, Dung dịch, Estragole, Etanol, Ethyl cyanoacrylate, Gali, Gang, Guanine, Hafni, Halogen, Hóa keo, Hợp kim, Hợp kim của đồng, Hệ Mặt Trời, Heptan, Hexan, Hydroquinone, Hơi nước, Iốt heptafluorua, Iridi, Isoamyl dimethyl PABA, Isobutyl cyanoacrylate, Kali alum, Kali bicacbonat, Kali hipoclorit, Kali xyanua, Kết tinh phân đoạn (địa chất), Khí hiếm, Kim loại, Kim loại chuyển tiếp, Kim loại kiềm thổ, Kim loại quý, Lớp phủ (địa chất), Liti clorat, Lưu huỳnh hexaflorua, Lưu huỳnh monoxit, Lưu huỳnh trioxit, M-Xylen, Magie oxit, Mêtan, Men gốm, Mesitylen, Methyl cyanoacrylate, Molypden, N-Butanol, Naphtalen, Natri clorua, Natri dodecyl sulfate, Natri monofluorophosphate, Natri(II) inosinat, Nóng chảy, Nônan, Neopentan, Nhóm nguyên tố 14, Nhôm ôxít, Nhiên liệu máy bay phản lực, Nhiệt độ bay hơi, Nhiệt độ hóa mềm Vicat, Nhiệt kế, Nhiệt nóng chảy, Ni lông, Nitrat amoni, Nitrua liti, Nước, Nước biển, Nước nặng, Nước từ, O-Xylen, Octan, Octyl glucoside, Octyl methoxycinnamate, Osmi hexafluorua, P-Xylen, Paladi, Parafin, Pentan, Phân tích As bằng phương pháp AAS, Phốt pho pentaclorua, Phenylacetone, Photpho nitrua, Plutoni, Plutoni hexafluorua, Poly (etylen oxit), Polycaprolacton, Polyetylen, Prôpan, Rán, Rhodi, Sáp ong, Sông băng, Sắt(II) oxit, Sắt(III) oxit, Sự làm cứng nguội, Sự nảy mầm, Sự suy giảm điểm đóng băng, Scandi clorua, Stronti ôxít, Stronti clorua, Sulfanyl, Tali, Tantan, Tính chất (của chất), Tủ lạnh, Thép, Thủy ngân(II) clorua, Thiếc hàn, Thuật ngữ thiên văn học, Tinh thể, Titan, Toluen, Triton X-100, Undecan, Uracil, Urani dioxit, Urani tetraclorua, Urethan, Vật liệu chuyển pha, Wolfram, Xyanogen, Xylen, , 1,2,4-Trimetylbenzen, 1,3-Cyclohexadien, 1,4-Cyclohexadien, 2,2,4-Trimêtylpentan, 2,2-Dimetylbutan, 2-Octyl cyanoacrylate, 2-Propen-1-ol, 3-Nitrobenzyl alcohol. Mở rộng chỉ mục (139 hơn) »

Adenine

Adenine (a-đê-nin) là một trong hai loại nucleobase thuộc nhóm purine là thành phần tạo nên các nucleotide trong các nucleic acid (DNA và RNA).

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Adenine · Xem thêm »

Allyl clorua

Allyl clorua hay 3-cloroprôpen là một chất lỏng trong suốt mùi khó chịu, rất độc và dễ cháy với công thức hóa học CH2.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Allyl clorua · Xem thêm »

Amiloxate

Isoamyl p-methoxycinnamate hay còn gọi là Amiloxate là chất chống nắng.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Amiloxate · Xem thêm »

Amoni

Cation amoni là một ion đa năng tích điện dương với công thức hóa học.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Amoni · Xem thêm »

Anethol

Anethol (hay trans-anethol) là một hợp chất thơm tạo ra mùi đặc trưng của tiểu hồi, thì là và đại hồi.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Anethol · Xem thêm »

Anilin

Anilin (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp aniline /anilin/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Anilin · Xem thêm »

Anisol

Anisol, còn được biết đến với tên gọi mêtôxybenzen, là một chất lỏng trong suốt, không màu có mùi dễ chịu tương tự như mùi của hạt tiểu hồi.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Anisol · Xem thêm »

Ankan

Ankan trong hóa hữu cơ là hydrocacbon no không tạo mạch vòng.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Ankan · Xem thêm »

Anthracen

Anthracen (anthracene) là một hyđrocácbon thơm đa vòng gồm 3 vòng benzen được điều chế từ than đá.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Anthracen · Xem thêm »

Êtilen

Êtilen, (tên IUPAC: ethene) có công thức hóa học là CH2.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Êtilen · Xem thêm »

Êtylbenzen

Êtylbenzen là một hợp chất hyđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Êtylbenzen · Xem thêm »

August Wilhelm von Hofmann

August Wilhelm von Hofmann (8 tháng 4 năm 1818 ở Giessen - ngày 5 tháng 5 năm 1892 ở Berlin) là nhà hóa học người Đức và là nhà tiên phong quan trọng trong việc nghiên cứu thuốc nhuộm anilin ở Anh và Đức.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và August Wilhelm von Hofmann · Xem thêm »

Axit Chloroacetic

Axit chloroactetic, trong công nghiệp được gọi là axit monochloroacetic (MCA) là hợp chất organochlorine với công thức ClCH2CO2H.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Axit Chloroacetic · Xem thêm »

Axit clohydric

Axit clohydric (bắt nguồn từ tiếng Pháp acide chlorhydrique) hay axit muriatic là một axit vô cơ mạnh, tạo ra từ sự hòa tan của khí hydro clorua (HCl) trong nước.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Axit clohydric · Xem thêm »

Axit folic

Axit folic (hay Vitamin M và Folacin), và Folat (dạng anion) là các dạng hòa tan trong nước của vitamin B9, cần thiết cho dinh dưỡng hằng ngày của cơ thể người để phục vụ các quá trình tạo mới tế bào.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Axit folic · Xem thêm »

Axit nitric

Axit nitric là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học HNO3.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Axit nitric · Xem thêm »

Axit oleic

Axít oleic Axít oleic 3D Axít oleic (tiếng Anh: Oleic acid) là một axít béo có một nối đôi omega-9 được tìm thấy trong nhiều động và thực vật.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Axit oleic · Xem thêm »

Axit phosphoric

Axit phosphoric, hay đúng hơn là axit orthophosphoric là một axit trung bình có công thức hóa học H3PO4.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Axit phosphoric · Xem thêm »

Axit shikimic

Axít shikimic, nói chung được biết đến nhiều hơn dưới dạng anion shikimat, là một chất hóa-sinh học trung gian quan trọng trong thực vật và vi sinh vật.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Axit shikimic · Xem thêm »

Axit xyanic

Axít xyanic là một chất lỏng không màu rất độc hại với nhiệt độ bay hơi là 23,5°C và nhiệt độ nóng chảy là -81°C.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Axit xyanic · Xem thêm »

Đông

Trong tiếng Việt, Đông có nhiều nghĩa.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Đông · Xem thêm »

Đông đặc

Đông đặc là một quá trình chuyển trạng thái khi một chất chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn khi nhiệt độ của nó giảm xuống dưới nhiệt độ đông đặc.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Đông đặc · Xem thêm »

Đồng phân lập thể

Đồng phân lập thể là một kiểu đồng phân tồn tại ở các hợp chất giống nhau về công thức phân tử, công thức cấu tạo nhưng lại khác nhau ở sự phân bố của các nguyên tử hay nhóm nguyên tử ở hai bên của bộ phận cứng nhắc (liên kết đôi, vòng benzen).

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Đồng phân lập thể · Xem thêm »

Đồng(I) ôxít

Đồng(I) ôxít (công thức Cu2O) là một ôxít của đồng.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Đồng(I) ôxít · Xem thêm »

Đồng(II) ôxít

Đồng(II) Ôxít (công thức CuO) là một ôxít của đồng.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Đồng(II) ôxít · Xem thêm »

Đồng(II) cacbonat

Đồng(II) cacbonat hoặc đồng cacbonat là một hợp chất hóa học với công thức CuCO3.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Đồng(II) cacbonat · Xem thêm »

Độ Fahrenheit

Fahrenheit, hay độ F, là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Độ Fahrenheit · Xem thêm »

Ống bọt nước

Một ống bọt nước nằm ngang và một ống bọt nước thẳng đứng hiện đại. Một ống bọt nước, hay ống bọt thủy, ống/cái ni vô (theo từ trong tiếng Pháp niveau), máy thủy chuẩn, thủy bình là một dụng cụ dùng để cho biết một bề mặt trên Trái Đất hay các thiên thể có nằm ngang hay không.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Ống bọt nước · Xem thêm »

Ôxít bo

Ôxít bo, hay còn gọi là điboron triôxít, (công thức B2O3) là một ôxít của Bo.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Ôxít bo · Xem thêm »

Bari ôxít

Bari ôxít, còn gọi là ôxít bari (công thức BaO, còn được biết đến trong ngành gốm sứ và khai khoáng là baria) là một ôxít của bari.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Bari ôxít · Xem thêm »

Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất

Một đoạn mẫu của một MSDS của Hoa Kỳ cung cấp hướng dẫn các thủ tục, quy trình để tiếp xúc, làm việc an toàn với hóa chất đó, cùng với thông tin về thành phần và thuộc tính của nó. Một Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất (tiếng Anh viết tắt MSDS từ Material Safety Data Sheet) là một dạng văn bản chứa các dữ liệu liên quan đến các thuộc tính của một hóa chất cụ thể nào đó.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất · Xem thêm »

Benzoin

3 | MeltingPt.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Benzoin · Xem thêm »

Benzyl bromua

Benzyl bromua là một hợp chất hữu cơ có công thức C6H5CH2Br.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Benzyl bromua · Xem thêm »

Benzyl xyanua

Benzyl xyanua (viết tắt là BnCN) là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học C6H5CH2CN.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Benzyl xyanua · Xem thêm »

Berili

Berili hoặc beri (theo sách giáo khoa hóa học phổ thông) là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Be và số nguyên tử bằng 4, nguyên tử khối bằng 9.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Berili · Xem thêm »

Biển Okhotsk

Biển Otkhost (p; Ohōtsuku-kai) là vùng biển phía tây bắc Thái Bình Dương, nằm giữa bán đảo Kamchatka, quần đảo Kuril, đảo Sakhalin và đảo Hokkaidō.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Biển Okhotsk · Xem thêm »

Bismut

Bitmut là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Bi và số nguyên tử 83.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Bismut · Xem thêm »

Bo nitrua

Bo nitride là hợp chất chịu nhiệt và hóa học của bo và nitơ với công thức hóa học BN.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Bo nitrua · Xem thêm »

Butan

Butan (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp butane /bytan/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française”, Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 67. còn được viết là bu-tan, là một hyđrocacbon mạch thẳng thuộc nhóm ankan có công thức C4H10. Butan có một đồng phân là isobutan (còn gọi là metylpropan), CH(CH3)3.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Butan · Xem thêm »

Butanone

Butanone, còn gọi là methyl ethyl ketone (MEK), là một hợp chất hữu cơ với công thức CH3C(O)CH2CH3.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Butanone · Xem thêm »

Cafein

Cafein (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp caféine /kafein/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Cafein · Xem thêm »

Canxi cacbua

Canxi cacbua, Cacbua canxi hay đất đèn là hợp chất hóa học có công thức là CaC2.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Canxi cacbua · Xem thêm »

Canxi oxit

Thuộc tính O trong tinh thể CaO Thuộc tính chung Vật lý Nhiệt hóa học Nguy hiểm Các đơn vị SI được sử dụng khi có thể.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Canxi oxit · Xem thêm »

Côban(II) ôxít

Côban(II) ôxít hay còn gọi là ôxít côban(II) (công thức hóa học CoO) là một ôxít của Côban.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Côban(II) ôxít · Xem thêm »

Chì(II) hiđroxit

Chì(II) hiđroxit (công thức hóa học: Pb(OH)2),  là một hiđroxit của chì, với chì ở ôxy hóa trạng +2. Chì cacbonat (PbCO3·2Pb(OH)2) hoặc chì(II) ôxít (PbO) là những hợp chất thường găp trong thực tế, trong quá khứ người ta thường nhầm lẫn giữa chì(II) hiđroxit và nó đã từng là một vấn đề gây tranh cãi.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Chì(II) hiđroxit · Xem thêm »

Chất lỏng

Hình vẽ minh hoạ các trạng thái của các phân tử trong các pha rắn, lỏng và khí. điểm sôi và áp suất. Đường đỏ biểu diễn ranh giới mà tại đó xảy ra sự thăng hoa hoặc lắng đọng. Chất lỏng là một trạng thái vật chất khá phổ biến.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Chất lỏng · Xem thêm »

Chất tải nhiệt (trong lò phản ứng hạt nhân)

Chất tải nhiệt hay Chất làm mát trong lò phản ứng hạt nhân có thể ở dạng lỏng hoặc dạng khí.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Chất tải nhiệt (trong lò phản ứng hạt nhân) · Xem thêm »

Cloropren

Cloropren là tên thường gọi của hợp chất hóa học 2-clo-1,3-butadien, công thức hóa học là C4H5Cl.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Cloropren · Xem thêm »

Crôm (III) ôxít

Ôxít crôm (III) (công thức Cr2O3) là một ôxít của crôm.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Crôm (III) ôxít · Xem thêm »

Cung núi lửa

Cung núi lửa là một dãy các đảo núi lửa hay các núi nằm gần rìa các lục địa được tạo ra như là kết quả của sự lún xuống của các mảng kiến tạo.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Cung núi lửa · Xem thêm »

Cyclohexen

Cyclohexen Công thứcC6H10 Phân tử gam82,15 g/mol Điểm sôi83 °C Điểm nóng chảy-104 °C Tỷ trọng0.811 g/cm3 Số CAS110-83-8 SMILESC1CCCC.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Cyclohexen · Xem thêm »

Cyclopentan

Cyclopentan là một hydrocacbon mạch vòng (cycloankan) dễ bắt cháy với công thức hóa học C5H10 và số CAS 287-92-3, bao gồm một vòng phẳng chứa 5 nguyên tử cacbon và mỗi nguyên tử này liên kết với 2 nguyên tử hiđrô nằm phía trên và dưới mặt phẳng này.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Cyclopentan · Xem thêm »

Cyclopenten

Cyclopenten (cyclopentene) là một hợp chất hóa học thuộc dãy cycloanken có công thức C5H8. Cyclopenten là một chất lỏng không màu, có mùi giống mùi dầu và rất dễ cháy. Cyclopenten thường được sử dụng như một monome để tổng hợp chất dẻo.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Cyclopenten · Xem thêm »

Cytosine

Cytosine (đọc là xi-tô-zin, kí hiệu là C hoặc X) là một trong năm loại nucleobase chính dùng để lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền trong tế bào, cụ thể là trong các nucleic acid DNA và RNA.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Cytosine · Xem thêm »

Danh sách nguyên tố hóa học

Dưới đây là danh sách 118 nguyên tố hóa học mà con người đã xác định được, tính đến tháng 12 năm 2017.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Danh sách nguyên tố hóa học · Xem thêm »

Dầu hỏa

Dầu hỏa Dầu hỏa hay Kêrôsin là hỗn hợp của các hiđrôcacbon lỏng không màu, dễ bắt cháy.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Dầu hỏa · Xem thêm »

Decan

Decan (decane) là một hyđrôcacbon thuộc nhóm ankan có công thức C10H22.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Decan · Xem thêm »

Decyl glucoside

 Decyl glucoside là một chất hoạt động bên ngoài không ion nhẹ được sử dụng trong các dược phẩm mỹ phẩm bao gồm dầu gội dành cho bé và các sản phẩm dành cho những người có da nhạy cảm.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Decyl glucoside · Xem thêm »

Dibutyl phthalate

Dibutyl phthalate (DBP) là một chất làm dẻo thường được sử dụng. Nó cũng được sử dụng như một phụ gia cho chất kết dính hoặc mực in. Nó hòa tan trong các dung môi hữu cơ khác nhau, ví dụ: trong rượu, ete và benzene. DBP cũng được sử dụng như một chất chống ăn mòn. DBP cũng là một rối loạn nội tiết nhân tạo.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Dibutyl phthalate · Xem thêm »

Dicamba

Dicamba (3,6-dichloro-2-methoxybenzoic acid) là một loại thuốc diệt cỏ phổ rộng lần đầu tiên được đăng ký vào năm 1967.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Dicamba · Xem thêm »

Dodecan

Dodecan (dodecane) (còn gọi là dihexyl, bihexyl, adakan 12 hay duodecan) là một hyđrôcacbon thuộc nhóm ankan có công thức C12H26.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Dodecan · Xem thêm »

Dung dịch

NaCl) vào nước. Muối là chất tan và nước là dung môi. Trong hóa học, một dung dịch là một hỗn hợp đồng nhất và chỉ có một pha.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Dung dịch · Xem thêm »

Estragole

Estragole, hay estragol, p-allylanisol, methyl chavicol, là một hợp chất hữu cơ nguồn gốc tự nhiên.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Estragole · Xem thêm »

Etanol

Etanol, còn được biết đến như là rượu etylic, ancol etylic, rượu ngũ cốc hay cồn, là một hợp chất hữu cơ, nằm trong dãy đồng đẳng của rượu metylic, dễ cháy, không màu, là một trong các rượu thông thường có trong thành phần của đồ uống chứa cồn.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Etanol · Xem thêm »

Ethyl cyanoacrylate

Ethyl cyanoacrylate (ECA), một este cyanoacrylate, là một este etyl của axit 2-cyano-2-propenoic.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Ethyl cyanoacrylate · Xem thêm »

Gali

Gali (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp gallium /ɡaljɔm/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Gali · Xem thêm »

Gang

carbon Gang theo định nghĩa: hợp kim Fe-C với hàm lượng các bon lớn hơn 2,14%.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Gang · Xem thêm »

Guanine

Guanine (gu-a-nin) là một trong năm loại nucleobase chính có trong các nucleic acid (Ví dụ, DNA và RNA).

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Guanine · Xem thêm »

Hafni

Hafni (tiếng La tinh: Hafnium) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Hf và số nguyên tử 72.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Hafni · Xem thêm »

Halogen

Nhóm Halogen, Các nguyên tố Halogen (tiếng Latinh nghĩa là sinh ra muối) là những nguyên tố thuộc nhóm VII A (tức nhóm nguyên tố thứ 17 theo danh pháp IUPAC hiện đại) trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Halogen · Xem thêm »

Hóa keo

Hóa keo là lĩnh vực hóa học nghiên cứu về các cách chế tạo, đặc điểm và biến đổi các hệ keo.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Hóa keo · Xem thêm »

Hợp kim

độ bền cao Hợp kim là dung dịch rắn của nhiều nguyên tố kim loại hoặc giữa nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Hợp kim · Xem thêm »

Hợp kim của đồng

Hợp kim đồng là vật liệu trên cơ sở đồng (nguyên tố) được hợp kim hóa với các nguyên tố hóa học khác, ví dụ như thiếc, chì, kẽm, bạc, vàng, ăng ti moan...

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Hợp kim của đồng · Xem thêm »

Hệ Mặt Trời

Hệ Mặt Trời (hay Thái Dương Hệ) là một hệ hành tinh có Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể nằm trong phạm vi lực hấp dẫn của Mặt Trời, tất cả chúng được hình thành từ sự suy sụp của một đám mây phân tử khổng lồ cách đây gần 4,6 tỷ năm.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Hệ Mặt Trời · Xem thêm »

Heptan

Heptan (heptane) hay còn gọi là dipropyl methan, gettysolve-C hay heptyl hydrid) là một hyđrocacbon thuộc nhóm ankan có công thức C7H16. Heptan có chín đồng phân, gồm.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Heptan · Xem thêm »

Hexan

Hexan (hexane) là một hyđrocacbon nhóm ankan có công thức CH3(CH2)4CH3.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Hexan · Xem thêm »

Hydroquinone

Hydroquinone, cũng là benzene-1,4-diol hoặc quinol, là một hợp chất hữu cơ thơm và là một loại phenol, một dẫn xuất của benzene, có công thức hóa học C6H4 (OH) 2.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Hydroquinone · Xem thêm »

Hơi nước

Hơi nước là trạng thái khí của nước. Nó là một trong những pha của nước trong thủy quyển. Hơi nước sinh ra từ quá trình bay hơi hoặc sôi của nước lỏng hoặc từ thăng hoa của băng. Không như những trạng thái khác của nước, hơi nước là trong suốt, không nhìn thấy được. Dưới điều kiện khí quyển điển hình, hơi nước liên tục sinh ra từ sự bay hơi hay ngưng tụ thành nước. Nó nhẹ hơn không khí và kích hoạt những dòng đối lưu dẫn đến hình thành các đám mây. Nguồn cung cấp hơi nước chủ yếu ở biển và đại dương Hơi nước cũng là một trong các khí nhà kính như cacbon điôxít và mêtan.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Hơi nước · Xem thêm »

Iốt heptafluorua

Iốt heptafluorua, còn được gọi là fluorua iodine (VII) hay iốt florua, là một hợp chất interhalogen với công thức hoá học IF7.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Iốt heptafluorua · Xem thêm »

Iridi

Iridi là một nguyên tố hóa học với số nguyên tử 77 và ký hiệu là Ir.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Iridi · Xem thêm »

Isoamyl dimethyl PABA

Không có mô tả.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Isoamyl dimethyl PABA · Xem thêm »

Isobutyl cyanoacrylate

 Isobutyl cyanoacrylate là một đồng phân butyl cyanoacrylate.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Isobutyl cyanoacrylate · Xem thêm »

Kali alum

Kali alum hay phèn chua là muối sulfat kép của kali và nhôm.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Kali alum · Xem thêm »

Kali bicacbonat

Kali hiđrocacbonat (công thức hóa học: KHCO3), còn gọi là kali bicacbonat hay kali axit cacbonat) là một hợp chất muối mặn, không màu, không mùi, có tính bazơ. Theo Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA), kali hiđrocacbonat được xem là một "chất an toàn", "generally recognized as safe" (GRAS). Không có bằng chứng nào cho thấy kali hiđrocacbonat có khả năng gây ung thư cho người, cũng không có phản ứng phụ quá mức. Là một trong số các chất phụ gia thực phẩm được mã hóa bởi EU, xác định bằng số E: E501. Về phương diện vật lý, kali hiđrocacbonat xuất hiện dưới dạng một tin thể hoặc bột dạng hạt mềm màu trắng. Kali hiđrocacbonat rất hiếm khi được tìm thấy ở dạng tự nhiên, quặng của nó gọi là kalicinite. Một bình chữa cháy chứa kali hiđrocacbonat.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Kali bicacbonat · Xem thêm »

Kali hipoclorit

Kali hipoclorit (công thức hóa học: KClO) là một muối kali của axit hipoclorơ, được sử dụng với những nồng độ khác nhau, thường pha loãng trong dung dịch nước, có màu xám nhạt và mùi khí clo mạnh.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Kali hipoclorit · Xem thêm »

Kali xyanua

Kali xyanua, xyanua kali là tên gọi của một loại hợp chất hóa học không màu của kali có công thức KCN.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Kali xyanua · Xem thêm »

Kết tinh phân đoạn (địa chất)

Kết tinh phân đoạn là một trong những quá trình vật lý và địa hóa học quan trọng trong vỏ trái đất và trong lớp phủ.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Kết tinh phân đoạn (địa chất) · Xem thêm »

Khí hiếm

Khí hiếm, hay khí quý hoặc khí trơ, là nhóm các nguyên tố hóa học trong nhóm nguyên tố 18, (trước đây gọi là nhóm 0) trong bảng tuần hoàn.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Khí hiếm · Xem thêm »

Kim loại

oxi và silic, nhôm. Sắt là thành phần cấu tạo của hemoglobin(Hb hay huyết sắc tố) trong hồng cầu. Trong hóa học, kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện t. Các kim loại là một trong ba nhóm các nguyên tố được phân biệt bởi độ ion hóa và các thuộc tính liên kết của chúng, cùng với các á kim và các phi kim.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Kim loại · Xem thêm »

Kim loại chuyển tiếp

Kim loại chuyển tiếp là 40 nguyên tố hóa học có số nguyên tử từ 21 đến 30, 39 đến 48, 57 đến 80 và 89 đến 112.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Kim loại chuyển tiếp · Xem thêm »

Kim loại kiềm thổ

Kim loại kiềm thổ Các kim loại kiềm thổ là một dãy các nguyên tố trong nhóm nguyên tố 2 của bảng tuần hoàn các nguyên tố.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Kim loại kiềm thổ · Xem thêm »

Kim loại quý

Một thỏi bạc Kim loại quý hay kim khí quý tức quý kim là các kim loại có giá trị cao và hiếm trong tự nhiên, đó là những nguyên tố hóa học có giá trị kinh tế.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Kim loại quý · Xem thêm »

Lớp phủ (địa chất)

Lõi trong Lớp phủ hay quyển manti là một phần trong cấu trúc của một số vật thể thiên văn tương tự Trái Đất.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Lớp phủ (địa chất) · Xem thêm »

Liti clorat

Liti Chlorate là hợp chất hóa học vô cơ với công thức LiClO3.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Liti clorat · Xem thêm »

Lưu huỳnh hexaflorua

 Lưu huỳnh hexaflorua (SF6) là chất vô cơ, không màu, không mùi, không cháy, khí nhà kính vô cùng mạnh mẽ và chất cách điện tốt.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Lưu huỳnh hexaflorua · Xem thêm »

Lưu huỳnh monoxit

 Sulphur monoxide là một hợp chất vô cơ với công thức SO.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Lưu huỳnh monoxit · Xem thêm »

Lưu huỳnh trioxit

Lưu huỳnh trioxit là một hợp chất hóa học với công thức SO3.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Lưu huỳnh trioxit · Xem thêm »

M-Xylen

m-Xylen là một hyđrocacbon thơm, gồm một vòng benzen và hai nhóm mêtyl thế vào hai nguyên tử cácbon ở hai vị trí 1 và 3 vòng thơm (cấu hình mêta).

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và M-Xylen · Xem thêm »

Magie oxit

Magie oxit (công thức hóa học MgO) là một oxit của magie, còn gọi là Mag Frit.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Magie oxit · Xem thêm »

Mêtan

Cấu trúc phân tử methane Mêtan, với công thức hóa học là CH4, là một hydrocacbon nằm trong dãy đồng đẳng ankan.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Mêtan · Xem thêm »

Men gốm

Men gốm là một lớp thủy tinh có chiều dày từ 0,15–0,4 mm phủ lên bề mặt xương gốm.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Men gốm · Xem thêm »

Mesitylen

Mesitylen hay 1,3,5-trimêtylbenzen (C9H12) là một hyđrocacbon thơm có 3 nhóm mêtyl thế vào vòng benzen.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Mesitylen · Xem thêm »

Methyl cyanoacrylate

Methyl cyanoacrylate (MCA) là một hợp chất hữu cơ chứa nhiều nhóm chức năng, một este metyl, một nitril và một alkene.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Methyl cyanoacrylate · Xem thêm »

Molypden

Molypden (tiếng La tinh: molybdenum, từ tiếng Hy Lạp molybdos nghĩa là "giống như chì", trong tiếng Việt được đọc là Mô lip đen), là một nguyên tố hóa học thuộc nhóm 6 với ký hiệu Mo và số nguyên tử 42.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Molypden · Xem thêm »

N-Butanol

n-butanol hoặc rượu n-butyl hoặc butanol thông thường là rượu cơ bản với cấu trúc 4-carbon và công thức hóa học là C4H9OH.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và N-Butanol · Xem thêm »

Naphtalen

Naphtalen (còn gọi là naphtalin, băng phiến, nhựa long não, nhựa trắng...) là một hyđrocacbon ở thể rắn, tinh thể màu trắng.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Naphtalen · Xem thêm »

Natri clorua

Đối với hợp chất này của natri dùng trong khẩu phần ăn uống, xem bài Muối ăn. Clorua natri, còn gọi là natri clorua, muối ăn, muối, muối mỏ, hay halua, là hợp chất hóa học với công thức hóa học NaCl.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Natri clorua · Xem thêm »

Natri dodecyl sulfate

Natri dodecyl sulfate, đồng phân natri lauryl sulfat (hoặc laurilsulfate, SDS hoặc SLS, tương ứng), là một hợp chất hữu cơ tổng hợp với công thức CH3 (CH2) 11SO4Na.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Natri dodecyl sulfate · Xem thêm »

Natri monofluorophosphate

Natri monofluorophosphate, thường được viết tắt là MFP, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Na2PO3F.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Natri monofluorophosphate · Xem thêm »

Natri(II) inosinat

Natri(II) inosinat (E631) là muối natri(II) của axit inosinic với công thức hóa học C10H11N4Na2O8P.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Natri(II) inosinat · Xem thêm »

Nóng chảy

Nước đá nóng chảy Nóng chảy là một quá trình vật lý đặc trưng với quá trình chuyển đổi của một chất chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nóng chảy · Xem thêm »

Nônan

Nônan (nonane) là một hyđrôcacbon thuộc nhóm ankan có công thức C9H20.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nônan · Xem thêm »

Neopentan

Neopentan, hay còn gọi là 2,2-dimetylpropan, là một ankan có 5 nguyên tử cacbon và trong cấu trúc của nó có hai mạch nhánh.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Neopentan · Xem thêm »

Nhóm nguyên tố 14

Nhóm nguyên tố 14 hay nhóm cacbon là nhóm gồm các nguyên tố phi kim cacbon (C); á kim silic (Si) và gecmani (Ge); kim loại thiếc (Sn), chì (Pb) và flerovi (Fl).

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nhóm nguyên tố 14 · Xem thêm »

Nhôm ôxít

Ôxít nhôm hay nhôm ôxít, còn gọi là a-lu-min (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp alumine /alymin/), là một hợp chất hóa học của nhôm và ôxy với công thức hóa học Al2O3.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nhôm ôxít · Xem thêm »

Nhiên liệu máy bay phản lực

Nhiên liệu máy bay phản lực là nhiên liệu trong ngành hàng không được sử dụng cho các máy bay phản lực hay các động cơ phản lực (tuốc bin).

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nhiên liệu máy bay phản lực · Xem thêm »

Nhiệt độ bay hơi

Nhiệt độ bay hơi hay điểm bay hơi hay điểm sôi của một chất lỏng là nhiệt độ mà áp suất hơi của chất lỏng bằng với áp suất chung quanh chất lỏng.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nhiệt độ bay hơi · Xem thêm »

Nhiệt độ hóa mềm Vicat

Vicat needle for cement paste solidification time measurement Nhiệt độ hóa mềm Vicat là điểm hóa mềm của một số chất dẻo (như Polyetylen), nhưng không phải là nhiệt độ nóng chảy.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nhiệt độ hóa mềm Vicat · Xem thêm »

Nhiệt kế

y khoa Nhiệt kế là thiết bị dùng để đo nhiệt đ. Một nhiệt kế có hai thành phần quan trọng: phần cảm nhận nhiệt độ (Ví dụ: bầu đựng thủy ngân hoặc rượu trong nhiệt kế) và phần hiển thị kết quả (Ví dụ: thang chia vạch trên nhiệt kế).

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nhiệt kế · Xem thêm »

Nhiệt nóng chảy

Nhiệt lượng nóng chảy hay nhiệt nóng chảy của một chất được định nghĩa là nhiệt lượng cần thiết để cung cấp cho một đơn vị đo về lượng chất đó (như đơn vị đo khối lượng hay số phân tử như mol) để nó chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng, tại nhiệt độ nóng chảy.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nhiệt nóng chảy · Xem thêm »

Ni lông

Ni lông (từ tiếng Pháp: nylon) là một tên gọi chung cho một nhóm các polyme tổng hợp được gọi chung về như polyamit, lần đầu tiên sản xuất trên 28 tháng 2 năm 1935 bởi Wallace Carothers ở DuPont.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Ni lông · Xem thêm »

Nitrat amoni

Nitrat Amoni là một hợp chất hóa học, là nitrat của amôniăc với công thức hóa học NH4NO3, là một chất bột màu trắng tại nhiệt độ phòng và áp suất tiêu chuẩn.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nitrat amoni · Xem thêm »

Nitrua liti

Nitrua liti là một hợp chất hóa học của liti với nitơ có công thức Li3N.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nitrua liti · Xem thêm »

Nước

Mô hình phân tử nước Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hidro, có công thức hóa học là H2O. Với các tính chất lý hóa đặc biệt (ví dụ như tính lưỡng cực, liên kết hiđrô và tính bất thường của khối lượng riêng), nước là một chất rất quan trọng trong nhiều ngành khoa học và trong đời sống. 70% diện tích bề mặt của Trái Đất được nước che phủ nhưng chỉ 0,3% tổng lượng nước trên Trái Đất nằm trong các nguồn có thể khai thác dùng làm nước uống. Bên cạnh nước "thông thường" còn có nước nặng và nước siêu nặng. Ở các loại nước này, các nguyên tử hiđrô bình thường được thay thế bởi các đồng vị đơteri và triti. Nước nặng có tính chất vật lý (điểm nóng chảy cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn, khối lượng riêng cao hơn) và hóa học khác với nước thường.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nước · Xem thêm »

Nước biển

Độ mặn trung bình năm của nước biển bề mặt đối với các đại dương. Dữ liệu lấy theo http://www.nodc.noaa.gov/OC5/WOA01/pr_woa01.html 2001 ''World Ocean Atlas''. Nước biển là nước từ các biển hay đại dương.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nước biển · Xem thêm »

Nước nặng

Nước nặng là nước chứa một tỷ lệ đồng vị đơteri (deuterium) cao hơn thông thường, hoặc là đơteri ôxít, D2O hay ²H2O, hoặc là đơteri proti ôxít, HDO hay H¹H²O.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nước nặng · Xem thêm »

Nước từ

Nước từ trên một tấm kính phản quang dưới ảnh hưởng của từ trường mạnh từ thỏi nam châm phía dưới. Video: Nước từ bị chìm xuống khi cho vào dung dịch nước đường. Đường được thêm vào để tăng nồng độ, cho đến khi nước từ bị mất trọng lượng do Lực đẩy Archimedes cân bằng với trọng lực. Nước từ (tiếng Anh: ferrofluid), viết đầy đủ là nước sắt từ (ferromagnetic fluid) hoặc chất lỏng từ (magnetic fluid), là một loại chất lỏng có từ tính.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Nước từ · Xem thêm »

O-Xylen

o-Xylen là một hyđrocacbon thơm, gồm một vòng benzen và hai nhóm mêtyl thế vào hai nguyên tử cácbon liền kề thuộc vòng thơm (cấu hình octo).

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và O-Xylen · Xem thêm »

Octan

Octan (octane) là một hyđrocacbon thuộc nhóm ankan có công thức C8H18.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Octan · Xem thêm »

Octyl glucoside

Octyl glucoside (n-octyl-β-D-glucoside) là chất hoạt động bên ngoài không ion thường được sử dụng để hòa tan các protein màng nguyên thủy cho các nghiên cứu trong hóa sinh.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Octyl glucoside · Xem thêm »

Octyl methoxycinnamate

Octyl methoxycinnamate hoặc ethylhexyl methoxycinnamate (INCI) hoặc octinoxate (USAN), tên thương mại là Eusolex 2292 và Uvinul MC80, là một hợp chất hữu cơ và là một thành phần trong một số kem chống nắng và dưỡng môi.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Octyl methoxycinnamate · Xem thêm »

Osmi hexafluorua

Osmi hexafluorua, cũng là osmi (VI) florua, (OsF6) là một hợp chất của osmi và flo, và một trong 17 hexafluorua nhị phân được biết đến.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Osmi hexafluorua · Xem thêm »

P-Xylen

p-Xylen là một hyđrocacbon thơm, gồm một vòng benzen và hai nhóm mêtyl thế vào hai nguyên tử cácbon ở hai vị trí 1 và 4 vòng thơm (cấu hình para).

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và P-Xylen · Xem thêm »

Paladi

Paladi (tiếng La tinh: Palladium) là một kim loại hiếm màu trắng bạc và bóng, được William Hyde Wollaston phát hiện năm 1803, ông cũng là người đặt tên cho nó là palladium theo tên gọi của Pallas, một tiểu hành tinh được đặt tên theo tên gọi tượng trưng của nữ thần Athena, có được sau khi vị nữ thần này giết chết thần khổng lồ Pallas.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Paladi · Xem thêm »

Parafin

* Parafin là tên gọi chung cho nhóm các hydrocacbon dạng ankan với phân tử lượng lớn có công thức tổng quát CnH2n+2, trong đó n lớn hơn 20.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Parafin · Xem thêm »

Pentan

Pentan (pentane), hay còn gọi là amyl hydrid hay skellysolve A là một hyđrocacbon thuộc nhóm ankan có công thức C5H12.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Pentan · Xem thêm »

Phân tích As bằng phương pháp AAS

Phương pháp AAS được viết tắt từ phương pháp phổ hấp thu nguyên tử (Atomic Absorption Spectrophotometric).

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Phân tích As bằng phương pháp AAS · Xem thêm »

Phốt pho pentaclorua

Phốt pho pentachloride là hợp chất hóa học có công thức PCl5.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Phốt pho pentaclorua · Xem thêm »

Phenylacetone

Phenylacetone là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C6H5CH2COCH3.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Phenylacetone · Xem thêm »

Photpho nitrua

Photpho nitrua (công thức hóa học: P3N5), tên gọi đầy đủ Triphotpho Pentanitrua, hay Photpho(V) nitrua, là một hợp chất vô cơ.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Photpho nitrua · Xem thêm »

Plutoni

Plutoni là một nguyên tố hóa học hiếm, có tính phóng xạ cao với ký hiệu hóa học Pu và số nguyên tử 94.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Plutoni · Xem thêm »

Plutoni hexafluorua

Plutoni hexafluorua là chất florua cao nhất của plutoni, và nó liên quan đến việc làm giàu laser của plutoni, đặc biệt cho việc sản xuất plutoni-239 thuần túy từ urani chiếu xạ.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Plutoni hexafluorua · Xem thêm »

Poly (etylen oxit)

Poly (etylen oxit) (PEO) là một polyete với nhiều ứng dụng trong công nghiệp sản xuất y dược.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Poly (etylen oxit) · Xem thêm »

Polycaprolacton

Polycaprolacton (PCL) là một polyeste có khả năng phân hủy sinh học với nhiệt độ nóng chảy khoảng 60 °C và nhiệt độ hóa thủy tinh khoảng -60 °C.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Polycaprolacton · Xem thêm »

Polyetylen

Polyetylen (tiếng Anh: polyethylene hay polyethene; viết tắt: PE), là một nhựa nhiệt dẻo (thermoplastic) được sử dụng rất phổ biến trên thế giới (hàng năm tiêu thụ trên 60 triệu tấn).

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Polyetylen · Xem thêm »

Prôpan

Prôpan (propane) là một hyđrocacbon nhóm ankan có công thức C3H8.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Prôpan · Xem thêm »

Rán

Nồi thức ăn đang rán Rán/chiên là quá trình nấu thức ăn trong dầu hoặc chất béo khác.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Rán · Xem thêm »

Rhodi

Rhodi (tiếng La tinh: Rhodium) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Rh và số nguyên tử 45.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Rhodi · Xem thêm »

Sáp ong

Tầng tổ ong chứa trứng và ấu trùng. Kết dính bằng sáp ong Một người nuôi ong từ Vojka, Serbia tạo cấu trúc tổ ong Bánh sáp ong Mở nắp tầng sáp ong Vảy sáp tươi (ở giữa hàng dưới) Sáp ong (Cera alba) là một chất sáp tự nhiên được ong mật thuộc chi Apis sản sinh ra.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Sáp ong · Xem thêm »

Sông băng

Sông băng Baltoro trên dãy núi Karakoram, Baltistan, phía Bắc Pakistan. Với chiều dài 62 km, nó là một trong những sông băng vùng núi dài nhất thế giới Băng vỡ từ điểm cuối của sông băng Perito Moreno, Patagonia, Argentina dãy núi Anpơ, Thụy Sĩ Chỏm băng Quelccaya là khu vực có diện tích sông băng bao phủ lớn nhất ở vùng nhiệt đới, tại Peru Sông băng hay băng hà là một khối băng lâu năm (có tỷ trọng thấp hơn băng thường), di chuyển liên tục bởi trọng lượng của chính nó; nó hình thành ở nơi mà tuyết tích tụ và vượt quá sự tiêu mòn (ablation: gồm có sự tan chảy và thăng hoa) qua rất nhiều năm, thường là hàng thế kỷ.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Sông băng · Xem thêm »

Sắt(II) oxit

Sắt(II) oxit (công thức FeO) là một oxit của sắt.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Sắt(II) oxit · Xem thêm »

Sắt(III) oxit

Sắt(III) oxit (công thức Fe2O3) là một oxit của sắt.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Sắt(III) oxit · Xem thêm »

Sự làm cứng nguội

Sự làm cứng nguội là sự tăng độ bền của một kim loại bằng biến dạng dẻo.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Sự làm cứng nguội · Xem thêm »

Sự nảy mầm

Cây hoa hướng dương con, ba ngày sau khi nảy mầm Thử nghiệm tỷ lệ nảy mầm Sự nảy mầm là quá trình mà qua đó một cây phát triển từ một hạt giống.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Sự nảy mầm · Xem thêm »

Sự suy giảm điểm đóng băng

Sự suy giảm điểm đóng băng là sự sai khác giữa các điểm đóng băng của một chất lỏng nguyên chất và dung dịch của các chất không điện li trong chất lỏng đó.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Sự suy giảm điểm đóng băng · Xem thêm »

Scandi clorua

Scandi (III) clorua là hợp chất vô cơ với công thức ScCl3.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Scandi clorua · Xem thêm »

Stronti ôxít

Ôxít Stronti (công thức SrO, còn được gọi là Strontia) là một ôxít của stronti.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Stronti ôxít · Xem thêm »

Stronti clorua

Stronti clorua (công thức hóa học: SrCl2) là muối của stronti và clorua.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Stronti clorua · Xem thêm »

Sulfanyl

 Sulfanyl (HS •) còn được gọi là gốc mercapto, gốc hydrosulfit, hay hydridosulfur, là một phân tử đơn giản gồm một hydro và một nguyên tử lưu huỳnh.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Sulfanyl · Xem thêm »

Tali

Tali là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Tl và số nguyên tử bằng 81. Nó có màu xám của kim loại yếu, trông giống thiếc nhưng thay đổi màu khi tiếp xúc với không khí. Tali rất độc và đã được dùng trong thuốc diệt chuột và côn trùng. Tuy nhiên các thuốc này gây ung thư và đã bị đình chỉ hay hạn chế tại một số nước. Nó cũng được dùng trong các máy dò hồng ngoại.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Tali · Xem thêm »

Tantan

Tantan (tiếng Latinh: Tantalum) là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Ta và số nguyên tử bằng 73.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Tantan · Xem thêm »

Tính chất (của chất)

Trong vật lý và hóa học, tính chất là các đặc tính, đặc điểm riêng của chất, chúng không trùng hoàn toàn với các chất khác và dựa vào đấy có thể so sánh và phân biệt chúng với nhau.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Tính chất (của chất) · Xem thêm »

Tủ lạnh

Tủ lạnh là một thiết bị làm mát.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Tủ lạnh · Xem thêm »

Thép

Cầu thép Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Thép · Xem thêm »

Thủy ngân(II) clorua

Thủy ngân(II) clorua, còn gọi là clorua thủy ngân (cách gọi cổ là chất ăn mòn) là một hợp chất hóa học của thủy ngân và clo với công thức HgCl2.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Thủy ngân(II) clorua · Xem thêm »

Thiếc hàn

Hàn gắn một chi tiết sắt với đồng Thiếc hàn là hợp kim có điểm nóng chảy khá thấp, khoảng từ 90 đến 450 °C (200 tới 840 °F), được sử dụng trong việc liên kết bề mặt các kim loại khác nhau.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Thiếc hàn · Xem thêm »

Thuật ngữ thiên văn học

Thể loại:Danh sách thuật ngữ * Thuật ngữ.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Thuật ngữ thiên văn học · Xem thêm »

Tinh thể

Tinh thể bitmut được tổng hợp nhân tạo. Tinh thể là những vật thể cấu tạo bởi các nguyên tử, ion, hoặc phân tử có ảnh hưởng nhiễu xạ chủ yếu là gián đoạn.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Tinh thể · Xem thêm »

Titan

Titan hay titani là một nguyên tố hóa học, một kim loại, có ký hiệu là Ti và số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 22.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Titan · Xem thêm »

Toluen

Toluen, hay còn gọi là metylbenzen hay phenylmetan, là một chất lỏng trong suốt, không hòa tan trong nước. Toluen là một hyđrocacbon thơm được sử dụng làm dung môi rộng rãi trong công nghiệp.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Toluen · Xem thêm »

Triton X-100

Triton X-100 (C14H22O(C2H4O)n) là một chất hoạt động bề mặt không chứa ion có một chuỗi polyethylene oxide hydrophilic (trung bình nó có 9,5 đơn vị ethylene oxide) và một nhóm hydrocacbon thơm. Nhóm hydrocarbon là nhóm 4- (1,1,3,3-tetramethylbutyl) -phenyl. Nó có liên quan mật thiết với IGEPAL CA-630 hoặc không phải là Nonidet P-40, có thể khác với nó chủ yếu trong việc có các chuỗi ethylene oxide ngắn hơn. Vì vậy, Triton X-100 hơi hydrophilic hơn Igepal CA-630; hai chất tẩy rửa này có thể không được coi là chức năng hoán đổi cho hầu hết các ứng dụng. Triton X-100 ban đầu là nhãn hiệu đã đăng ký của Rohm & Haas Co. Sau đó nó được mua lại bởi Union Carbide và sau đó được mua lại bởi Dow Chemical Company khi mua lại Union Carbide. Ngay sau đó (năm 2009), Dow cũng mua lại Rohm & Haas Co. Các thương hiệu khác cho các hợp chất rất tương tự như Conco NI, Dowfax 9N, Igepal CO, Makon, Neutronyx 600, Nonipol NO, Plytergent B, Renex 600's, Solar NO, Sterox, Serfonic N, T-DET-N, Tergitol NP, Triton N vv Chất tẩy rửa Triton X liên quan gần với các loại chất tẩy rửa Pluronic do BASF đưa ra thị trường. Các pluronics là các copolyme triblock của oxit ethylene và propylen oxit với các phân đoạn ethylene oxide có tính hydrophilic hơn propylene oxit.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Triton X-100 · Xem thêm »

Undecan

Undecan (undecane) (hay còn gọi là hendecan) là một hyđrôcacbon thuộc nhóm ankan có công thức C11H24.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Undecan · Xem thêm »

Uracil

Uracil (u-ra-xin) là một trong bốn loại nucleobase trong RNA, thay vì thymine như trong DNA.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Uracil · Xem thêm »

Urani dioxit

Urani dioxit hoặc urani oxit (UO2), còn được gọi là ôxit urani hay urani, là một oxit urani, và là một loại bột kết tinh màu đen, phóng xạ và tinh thể tự nhiên xảy ra trong khoáng uranin.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Urani dioxit · Xem thêm »

Urani tetraclorua

Urani tetraclorua (UCl4) là hợp chất của Urani trong trạng thái oxy hóa +4.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Urani tetraclorua · Xem thêm »

Urethan

Urethan, còn gọi là Êtyl cacbamat là một hợp chất lần đầu tiên được con người điều chế ra vào thế kỷ 19.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Urethan · Xem thêm »

Vật liệu chuyển pha

Một túi giữ ấm natri axêtat. Vật liệu chuyển pha là vật liệu có nhiệt nóng chảy cao, nóng chảy và đông cứng xung quanh một nhiệt độ ổn định, có khả năng thu nhận hoặc giải phóng nhiệt lượng lớn.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Vật liệu chuyển pha · Xem thêm »

Wolfram

Wolfram (IPA), còn gọi là Tungsten hoặc Vonfram, là một nguyên tố hóa học có ký hiệu là W (tiếng Đức: Wolfram) và số nguyên tử 74.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Wolfram · Xem thêm »

Xyanogen

Xyanogen là hợp chất hóa học (CN)2.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Xyanogen · Xem thêm »

Xylen

Xylen là tên gọi một nhóm 3 dẫn xuất của benzen là 3 đồng phân octo-, meta-, và para- của đimêtyl benzen. Các đồng phân o-, m- và p- được đặc trưng bởi vị trí các nguyên tử cacbon (của vòng benzen) mà 2 nhóm metyl đính vào. Các đồng phân o, m và p có danh pháp IUPAC lần lượt là 1,2-đimêtylbenzen, 1,3-đimêtylbenzen và 1,4-đimêtylbenzen. Các xylen có đồng phân là êtylbenzen Các đồng phân của xylen.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và Xylen · Xem thêm »

0° hay 0 độ có thể đề cập đến.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và 0° · Xem thêm »

1,2,4-Trimetylbenzen

1,2,4-trimetylbenzen là một chất lỏng không màu có công thức hóa học là C9H12.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và 1,2,4-Trimetylbenzen · Xem thêm »

1,3-Cyclohexadien

1,3-Cyclohexadien Công thức hóa họcC6H8 Phân tử gam80,13 g/mol Điểm sôi80 °C Điểm nóng chảy-98 °C Tỷ trọng0,841 g/cm3 Số CAS592-57-4 SMILESC1CC.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và 1,3-Cyclohexadien · Xem thêm »

1,4-Cyclohexadien

1,4-cyclohexadien Công thức hóa họcC6H8 Phân tử gam80,13 g/mol Điểm sôi88 °C Điểm nóng chảy-49,2 °C Tỷ trọng0,847 g/cm3 Số CAS628-41-1 SMILESC1C.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và 1,4-Cyclohexadien · Xem thêm »

2,2,4-Trimêtylpentan

2,2,4-Trimêtylpentan, còn được biết đến như là isooctan, là một đồng phân của octan mà tầm quan trọng của nó được nhiều người biết đến là thang điểm 100 trong chỉ số octan. Công thức hóa học là C8H18.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và 2,2,4-Trimêtylpentan · Xem thêm »

2,2-Dimetylbutan

|- | Chỉ dẫn an toàn | S9, S16, S29, S33, S36, S37, S61, S62 |- | Điểm bốc cháy | -29 °C (trong cốc kín) |- ! | Dữ liệu bổ sung |- | Cấu trúc vàtính chất | align.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và 2,2-Dimetylbutan · Xem thêm »

2-Octyl cyanoacrylate

 2-Octyl cyanoacrylate là một este cyanoacrylate thường được sử dụng như một chất kết dính đóng băng vết thương (dưới nhãn hiệu Dermabond).

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và 2-Octyl cyanoacrylate · Xem thêm »

2-Propen-1-ol

2-Propen-1-ol hay rượu allyl là một hợp chất hữu cơ.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và 2-Propen-1-ol · Xem thêm »

3-Nitrobenzyl alcohol

3-nitrobenzyl alcohol (viết tắt: NBA) là một hợp chất hữu cơ có công thức C7H7NO3. NBA thường được sử dụng trong phương pháp phổ khối lượng FAB.

Mới!!: Nhiệt độ nóng chảy và 3-Nitrobenzyl alcohol · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Nhiệt độ hóa lỏng, Nhiệt độ tan, Nhiệt độ tan chảy, Nhiệt độ đóng băng, Nhiệt độ đông đặc, Điểm nóng chảy, Điểm tan, Điểm tan chảy, Điểm đóng băng, Điểm đông đặc.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »