Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Ngôn ngữ tiêu chuẩn

Mục lục Ngôn ngữ tiêu chuẩn

Ngôn ngữ tiêu chuẩn (hay tiếng chuẩn, phương ngữ chuẩn, phương ngữ đã được chuẩn hóa) là một loại ngôn ngữ được sử dụng bởi một nhóm người trong các thảo luận nghiêm túc và chính thức chung của họ.

18 quan hệ: Gyaltsen Norbu, Ngôn ngữ chính thức, Ngôn ngữ tại Nhật Bản, Ngữ hệ Tupi, Ngữ tộc Berber, Tiếng Anh, Tiếng Buryat, Tiếng Croatia, Tiếng Hà Lan, Tiếng Hindi, Tiếng Indonesia, Tiếng Kalmyk, Tiếng Malta, Tiếng Miến Điện, Tiếng Okinawa, Tiếng Slav Giáo hội cổ, Tiếng Urdu, Vojvodina.

Gyaltsen Norbu

Gyaltsen Norbu (tiếng Tây Tạng: ཆོས་ཀྱི་རྒྱལ་པོ་, sinh 13 tháng 2 năm 1990), còn gọi là 'Erdini Qoigyijabu, được chính quyền Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa phong làm Ban Thiền Lạt Ma đời thứ 11 của Tây Tạng.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Gyaltsen Norbu · Xem thêm »

Ngôn ngữ chính thức

Ngôn ngữ chính thức là ngôn ngữ đã được xác nhận tình trạng pháp lý riêng tại mỗi quốc gia, mỗi tiểu bang, lãnh thổ hay tổ chức.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Ngôn ngữ chính thức · Xem thêm »

Ngôn ngữ tại Nhật Bản

Bài này nói về các ngôn ngữ nói được sử dụng bởi dân tộc bản địa trên các đảo của Nhật Bản hiện tại và trong sử sách.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Ngôn ngữ tại Nhật Bản · Xem thêm »

Ngữ hệ Tupi

Ngữ hệ Tupi hay ngữ hệ Tupí là một ngữ hệ gồm khoảng 70 ngôn ngữ hiện diện tại Nam Mỹ, trong đó nổi tiếng nhất là tiếng Tupi và Guarani.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Ngữ hệ Tupi · Xem thêm »

Ngữ tộc Berber

Ngữ tộc Berber hay ngữ tộc Amazigh (tên Berber: ⵜⴰⵎⴰⵣⵉⵖⵜ, Tamaziɣt, Tamazight, phát âm.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Ngữ tộc Berber · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Buryat

Tiếng Buryat (буряад хэлэн, buryād xelen) là một ngôn ngữ Mongol được nói bởi người Buryat mà có khi được phân loại như một nhóm phương ngữ lớn của tiếng Mông Cổ.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Tiếng Buryat · Xem thêm »

Tiếng Croatia

Tiếng Croatia (hrvatski) là một dạng chuẩn hóa của tiếng Serbia-Croatia được dùng bởi người Croat, chủ yếu tại Croatia, Bosna và Herzegovina, vùng Vojvodina của Serbia.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Tiếng Croatia · Xem thêm »

Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan hay tiếng Hòa Lan là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ— và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Tiếng Hà Lan · Xem thêm »

Tiếng Hindi

Hindi (Devanagari: हिन्दी, IAST: Hindī), or Modern Standard Hindi (Devanagari: मानक हिन्दी, IAST: Mānak Hindī) là dạng được tiêu chuẩn hóa và Phạn hóa của tiếng Hindustan.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Tiếng Hindi · Xem thêm »

Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Tiếng Indonesia · Xem thêm »

Tiếng Kalmyk

Tiếng Oirat Kalmyk (Хальмг Өөрдин келн, Xaľmg Öördin keln), thường gọi là tiếng Kalmyk (Хальмг келн, Xaľmg keln), là một dạng tiếng Oirat, là ngôn ngôn của người Kalmyk ở Kalmykia, một chủ thế liên bang của Nga.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Tiếng Kalmyk · Xem thêm »

Tiếng Malta

Tiếng Malta (Malti) là ngôn ngữ quốc gia của Malta và là ngôn ngữ đồng chính thức của quốc gia, cùng với tiếng Anh, đồng thời cũng là một ngôn ngữ chính thức của Liên Minh Châu Âu.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Tiếng Malta · Xem thêm »

Tiếng Miến Điện

Tiếng Miến Điện, hay tiếng Miến (tên မြန်မာဘာသာ, MLCTS: myanma bhasa, IPA), còn gọi là tiếng Myanmar, là ngôn ngữ chính thức của Myanmar.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Tiếng Miến Điện · Xem thêm »

Tiếng Okinawa

Tiếng Trung Okinawa, hay đơn giản là tiếng Okinawa (沖縄口/ウチナーグチ Uchinaaguchi), là một ngôn ngữ Lưu Cầu được nói chủ yếu ở nửa nam đảo Okinawa, cũng như những đảo xung quanh bao gồm Kerama, Kumejima, Tonaki, Aguni, và một vài đảo nhỏ.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Tiếng Okinawa · Xem thêm »

Tiếng Slav Giáo hội cổ

Tiếng Slav Giáo hội cổ (còn được rút gọn thành OCS, từ tên tiếng Anh Old Church Slavonic, trong tiếng Slav Giáo hội cổ:, slověnĭskŭ językŭ), là ngôn ngữ Slav đầu tiên có nền văn học.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Tiếng Slav Giáo hội cổ · Xem thêm »

Tiếng Urdu

Tiếng Urdu (اُردُو ALA-LC:, hay tiếng Urdu chuẩn hiện đại) là ngữ tầng (register) chuẩn hóa và Ba Tư hóa của tiếng Hindustan.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Tiếng Urdu · Xem thêm »

Vojvodina

Vojvodina, tên chính thức là Tỉnh tự trị Vojvodina (tiếng Serbia:Аутономна Покрајина Војводина, Autonomna Pokrajina Vojvodina, tiếng Hungary: Vajdaság Autonóm Tartomány; tiếng Slovak: Autonómna Pokrajina Vojvodina; tiếng România: Provincia Autonomă Voivodina; tiếng Croatia: Autonomna Pokrajina Vojvodina; tiếng Rusyn: Автономна Покраїна Войводина) là một tỉnh tự trị ở Serbia.

Mới!!: Ngôn ngữ tiêu chuẩn và Vojvodina · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Ngôn ngữ chuẩn, Phương ngữ chuẩn, Phương ngữ đã được chuẩn hóa, Tiếng chuẩn.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »