10 quan hệ: Chì(II) iotua, Kali iođua, Muối iốt, Natri bromua, Natri clorua, Natri florua, Natri iođat, Natri periođat, Natri peroxit, Tosyl.
Chì(II) iotua
Chì(II) iotua hoặc chì iotua là muối với công thức PbI2.
Mới!!: Natri iođua và Chì(II) iotua · Xem thêm »
Kali iođua
Kali iođua hay kali iotua là hợp chất vô cơ có công thức hóa học KI.
Mới!!: Natri iođua và Kali iođua · Xem thêm »
Muối iốt
Biểu tượng toàn cầu cho muối i-ốt. Logo này được đặt trên các gói muối để giúp người tiêu dùng nhận biết muối này có chứa thêm iốt Muối iốt là muối ăn (NaCl) có bổ sung thêm một lượng nhỏ NaI nhằm cung cấp iốt cho cơ thể.
Mới!!: Natri iođua và Muối iốt · Xem thêm »
Natri bromua
Natri bromua, còn được biết như là sedoneural là một muối với công thức NaBr, được dùng rộng rãi như thuốc chống co giật và thuốc an thần vào cuối thế kỉ 19 và đầu thế kỉ 20.
Mới!!: Natri iođua và Natri bromua · Xem thêm »
Natri clorua
Đối với hợp chất này của natri dùng trong khẩu phần ăn uống, xem bài Muối ăn. Clorua natri, còn gọi là natri clorua, muối ăn, muối, muối mỏ, hay halua, là hợp chất hóa học với công thức hóa học NaCl.
Mới!!: Natri iođua và Natri clorua · Xem thêm »
Natri florua
Natri florua là hợp chất vô cơ với công thức hoá học NaF.
Mới!!: Natri iođua và Natri florua · Xem thêm »
Natri iođat
Natri iođat (NaIO3) là muối natri của axit iođic.
Mới!!: Natri iođua và Natri iođat · Xem thêm »
Natri periođat
Natri periođat là muối natri của axit periođic.
Mới!!: Natri iođua và Natri periođat · Xem thêm »
Natri peroxit
Natri perôxít là hợp chất vô cơ có công thức Na2O2.
Mới!!: Natri iođua và Natri peroxit · Xem thêm »
Tosyl
Nhóm tosyl (màu xanh) với một nhóm "R"chung được đính kèm Nhóm tosylate với một nhóm "R" chung Tosyl(viết tắt là Ts hoặc Tos) là CH3C6H4SO2.
Mới!!: Natri iođua và Tosyl · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
NaI.