6 quan hệ: Axit axetic, Axit sulfuric, Bảng độ tan, Dung dịch đệm, Natri clorua, Natri format.
Axit axetic
Ba cách miêu tả cấu trúc của axit axetic Axit axetic bị đông lạnh Axit axetic, hay còn gọi là ethanoic hoặc etanoic, là một axit hữu cơ (axit cacboxylic), mạnh hơn axit cacbonic.
Mới!!: Natri axetat và Axit axetic · Xem thêm »
Axit sulfuric
Axit sulfuric (a-xít sun-phu-rích, bắt nguồn từ tiếng Pháp: acide sulfurique) có công thức hóa học là H2SO4, là một chất lỏng sánh như dầu, không màu, không mùi, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D.
Mới!!: Natri axetat và Axit sulfuric · Xem thêm »
Bảng độ tan
Bảng số liệu dưới đây cung cấp một vài thông số độ tan của các hợp chất khác nhau (đa phần là chất vô cơ tan trong nước tại một nhiệt độ và áp suất dưới 1atm, đơn vị đo: g/100ml H2O. Các hợp chất được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.
Mới!!: Natri axetat và Bảng độ tan · Xem thêm »
Dung dịch đệm
Dung dịch đệm là một dạng dung dịch lỏng chứa đựng trong đó một hỗn hợp axit yếu và bazơ liên hợp của nó hoặc bazơ yếu và axit liên hợp.
Mới!!: Natri axetat và Dung dịch đệm · Xem thêm »
Natri clorua
Đối với hợp chất này của natri dùng trong khẩu phần ăn uống, xem bài Muối ăn. Clorua natri, còn gọi là natri clorua, muối ăn, muối, muối mỏ, hay halua, là hợp chất hóa học với công thức hóa học NaCl.
Mới!!: Natri axetat và Natri clorua · Xem thêm »
Natri format
Natri format, HCOONa, là muối natri của axit formic, HCOOH.
Mới!!: Natri axetat và Natri format · Xem thêm »