Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Nassau (lớp thiết giáp hạm)

Mục lục Nassau (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Nassau là một nhóm bốn thiết giáp hạm dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức; là sự đáp trả của Đức đối với việc Hải quân Hoàng gia Anh đưa ra hoạt động chiếc thiết giáp hạm "toàn-súng-lớn" Dreadnought mang tính cách mạng.

Mục lục

  1. 32 quan hệ: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức, Deutschland (lớp thiết giáp hạm), Dreadnought, Helgoland (lớp thiết giáp hạm), Iron Duke (lớp thiết giáp hạm), Kaiser (lớp thiết giáp hạm), König (lớp thiết giáp hạm), Scharnhorst (lớp thiết giáp hạm), SMS Blücher, SMS Braunschweig, SMS Deutschland (1904), SMS Elsass, SMS Friedrich der Große (1911), SMS Grosser Kurfürst (1913), SMS Hannover, SMS Helgoland, SMS Kaiser (1911), SMS Kaiserin, SMS König, SMS Kronprinz (1914), SMS Lothringen, SMS Markgraf, SMS Moltke (1910), SMS Nassau, SMS Posen, SMS Prinzregent Luitpold, SMS Rheinland, SMS Schlesien, SMS Schleswig-Holstein, SMS Seydlitz, SMS Von der Tann, SMS Westfalen.

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức bao gồm tất cả các con tàu được đưa vào phục vụ trong Hải quân Đế chế Đức (Kaiserliche Marine) của Đức, bao gồm giai đoạn từ năm 1871, thành lập ra đế chế Đức, đến cuối Thế chiến thứ nhất (1919).

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức

Deutschland (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Deutschland là một nhóm bao gồm năm thiết giáp hạm tiền-dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đức.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Deutschland (lớp thiết giáp hạm)

Dreadnought

USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Dreadnought

Helgoland (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Helgoland là lớp thiết giáp hạm dreadnought thứ hai của Hải quân Đế quốc Đức.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Helgoland (lớp thiết giáp hạm)

Iron Duke (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Iron Duke là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Iron Duke (lớp thiết giáp hạm)

Kaiser (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser là một lớp bao gồm năm thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Kaiser (lớp thiết giáp hạm)

König (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm König là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm bốn chiếc ''König'', ''Grosser Kurfürst'', ''Markgraf'', và ''Kronprinz''.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và König (lớp thiết giáp hạm)

Scharnhorst (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Scharnhorst là những tàu chiến chủ lực đầu tiên, thuật ngữ dùng để chỉ tàu chiến-tuần dương hay thiết giáp hạm, được chế tạo cho Hải quân Đức (Kriegsmarine) sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Scharnhorst (lớp thiết giáp hạm)

SMS Blücher

SMS Blücher"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Blücher

SMS Braunschweig

SMS Braunschweig"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Braunschweig

SMS Deutschland (1904)

SMS Deutschland là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Đế quốc Đức, chiếc đầu tiên trong số năm chiếc thuộc lớp ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Deutschland (1904)

SMS Elsass

SMS Elsass"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Elsass

SMS Friedrich der Große (1911)

SMS Friedrich der Große (Friedrich Đại Đế)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Friedrich der Große (1911)

SMS Grosser Kurfürst (1913)

SMS Grosser Kurfürst"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Grosser Kurfürst (1913)

SMS Hannover

SMS Hannover là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Đế quốc Đức, chiếc thứ hai trong số năm chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Hannover

SMS Helgoland

SMS Helgoland là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm bốn chiếc.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Helgoland

SMS Kaiser (1911)

SMS Kaiser (hoàng đế) là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm dreadnought mang tên nó được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kaiser (1911)

SMS Kaiserin

SMS Kaiserin (Nữ hoàng)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kaiserin

SMS König

SMS König"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS König

SMS Kronprinz (1914)

SMS Kronprinz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kronprinz (1914)

SMS Lothringen

SMS Lothringen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Lothringen

SMS Markgraf

SMS Markgraf"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Markgraf

SMS Moltke (1910)

SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Moltke (1910)

SMS Nassau

SMS Nassau"SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức, tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Nassau

SMS Posen

SMS Posen "SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Bệ hạ), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Posen

SMS Prinzregent Luitpold

SMS Prinzregent Luitpold, tên đặt theo Hoàng tử nhiếp chính Luitpold của Bavaria, là chiếc thứ năm cũng là chiếc cuối cùng trong lớp thiết giáp hạm ''Kaiser'' của Hải quân Đế quốc Đức trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold

SMS Rheinland

SMS Rheinland"SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Đức Vua), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Rheinland

SMS Schlesien

SMS Schlesien là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Đế quốc Đức, một trong số năm chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Schlesien

SMS Schleswig-Holstein

SMS Schleswig-Holstein là một thiết giáp hạm của Đế quốc Đức, một trong số năm chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906, và là chiếc thiết giáp hạm tiền-dreadnought cuối cùng của Đức.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Schleswig-Holstein

SMS Seydlitz

SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Seydlitz

SMS Von der Tann

SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Von der Tann

SMS Westfalen

SMS Westfalen"SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Đức Vua), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.

Xem Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen