Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Lỗ Văn công (Chiến Quốc)

Mục lục Lỗ Văn công (Chiến Quốc)

Lỗ Văn công (chữ Hán: 魯文公, ?-280 TCN, trị vì 302 TCN-280 TCN), tên thật là Cơ Cổ (姬賈), là vị vua thứ 35 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mục lục

  1. 7 quan hệ: Danh sách vua chư hầu thời Chu, Lỗ (nước), Lỗ Bình công, Lỗ Khoảnh công, Lỗ Văn công, Mẫn Công, Văn Công.

Danh sách vua chư hầu thời Chu

Nhà Chu (1066 TCN - 256 TCN) là triều đại dài nhất trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc, nếu tính từ Hậu Tắc được Đường Nghiêu phân phong thì sự hiện diện của nó trên vũ đài lịch sử trải dài tới hơn 2000 năm.

Xem Lỗ Văn công (Chiến Quốc) và Danh sách vua chư hầu thời Chu

Lỗ (nước)

Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.

Xem Lỗ Văn công (Chiến Quốc) và Lỗ (nước)

Lỗ Bình công

Lỗ Bình công (chữ Hán: 鲁平公, trị vì 322 TCN-303 TCN), tên thật là Cơ Thúc (姬叔), là vị vua thứ 34 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Lỗ Văn công (Chiến Quốc) và Lỗ Bình công

Lỗ Khoảnh công

Lỗ Khoảnh công (chữ Hán: 魯頃公, ?-249 TCN, trị vì: 279 TCN-256 TCN), tên thật là Cơ Thù, là vị vua thứ 36 và là vua cuối cùng của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Lỗ Văn công (Chiến Quốc) và Lỗ Khoảnh công

Lỗ Văn công

Lỗ Văn công có thể là.

Xem Lỗ Văn công (Chiến Quốc) và Lỗ Văn công

Mẫn Công

Mẫn Công (chữ Hán: 湣公 hoặc 閔公 hay 敏公 và 緡公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Lỗ Văn công (Chiến Quốc) và Mẫn Công

Văn Công

Văn Công (chữ Hán: 文公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Lỗ Văn công (Chiến Quốc) và Văn Công

Còn được gọi là Cơ Cổ.