Mục lục
11 quan hệ: Đạo Chích, Chu Huề vương, Chu Tuyên vương, Cơ Xứng, Danh sách vua chư hầu thời Chu, Hiếu Công, Lỗ (nước), Lỗ Ý công, Lỗ Bá Ngự, Lỗ Huệ công, Lỗ Vũ công.
Đạo Chích
Đạo Chích (chữ Hán: 盜跖 hay 盜蹠), còn gọi là Kiệt Chích (桀跖 hay 桀蹠), nhân vật hư cấu xuất hiện trong nhiều kinh, thư trước đời nhà Tần, được cho là sống vào đời Xuân Thu.
Chu Huề vương
Chu Huề vương (chữ Hán: 周携王; trị vì: 770 TCN-760 TCN, hay 770 TCN-750 TCN), là một vị vua không chính thức của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Lỗ Hiếu công và Chu Huề vương
Chu Tuyên vương
Chu Tuyên Vương (chữ Hán: 周宣王; 846 TCN - 782 TCN) là vị quân chủ thứ 11 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Lỗ Hiếu công và Chu Tuyên vương
Cơ Xứng
Cơ Xứng (姬稱) có thể là một trong các vị vua chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc sau.
Danh sách vua chư hầu thời Chu
Nhà Chu (1066 TCN - 256 TCN) là triều đại dài nhất trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc, nếu tính từ Hậu Tắc được Đường Nghiêu phân phong thì sự hiện diện của nó trên vũ đài lịch sử trải dài tới hơn 2000 năm.
Xem Lỗ Hiếu công và Danh sách vua chư hầu thời Chu
Hiếu Công
Hiếu Công (chữ Hán 孝公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Lỗ (nước)
Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.
Lỗ Ý công
Lỗ Ý công (chữ Hán: 鲁懿公, trị vì 815 TCN-807 TCN), tên thật là Cơ Huy (姬戲), là vị vua thứ 10 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Lỗ Bá Ngự
Lỗ Bá Ngự (chữ Hán: 魯伯御, trị vì 806 TCN-796 TCN), tên thật là Cơ Bá Ngự (姬伯御), là vị vua thứ 11 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Lỗ Huệ công
Lỗ Huệ công (chữ Hán: 魯惠公, trị vì 768 TCN-723 TCN), tên thật là Cơ Phất (姬弗), là vị vua thứ 13 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Lỗ Hiếu công và Lỗ Huệ công
Lỗ Vũ công
Lỗ Vũ công (chữ Hán: 魯武公, trị vì 824 TCN-816 TCN), tên thật là Cơ Ngao (姬敖), là vị vua thứ chín của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.