Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Liên lớp Cá không hàm

Mục lục Liên lớp Cá không hàm

Miệng cá mút đá. Siêu lớp Cá không hàm (danh pháp khoa học: Agnatha) (từ tiếng Hy Lạp, nghĩa là "không quai hàm") là một siêu lớp cận ngành gồm các loài cá không có hàm, thuộc phân ngành Động vật có xương sống, ngành Động vật có dây sống.

19 quan hệ: Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, , Cá giáp, Cá giáp đầu, Cá mút đá, Cá miệng tròn, Eudontomyzon hellenicus, Haikouichthys, Hyperoartia, Lampetra fluviatilis, Lịch trình tiến hóa của sự sống, Lớp Cá không giáp, Ngư học, Palaeospondylus, Tiến trình tiến hóa loài người.

Động vật bốn chân

Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Động vật bốn chân · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Động vật có hộp sọ

Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Động vật có hộp sọ · Xem thêm »

Động vật có quai hàm

Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Động vật có quai hàm · Xem thêm »

Động vật có xương sống

Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Động vật có xương sống · Xem thêm »

Cá trích Đại Tây Dương (''Clupea harengus''): một trong những loài cá có số lượng đông đảo trên thế giới. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Cá · Xem thêm »

Cá giáp

Cá giáp (danh pháp khoa học: Ostracodermi, nghĩa là "bọc da giáp, bọc da vỏ") là tên gọi chung để chỉ bất kỳ nhóm cá không hàm, nguyên thủy, đã tuyệt chủng với một số phần nào đó của cơ thể được che phủ bằng một lớp giáp có cấu tạo từ chất xương.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Cá giáp · Xem thêm »

Cá giáp đầu

Cá giáp đầu (danh pháp khoa học: Cephalaspidomorphi) là một đơn vị phân loại trong nhóm cá không hàm (Agnatha), một nhóm chứa cá giáp xương (Osteostraci).

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Cá giáp đầu · Xem thêm »

Cá mút đá

Cá mút đá là một bộ cá gồm các họ cá không hàm, có thân hình ống và sống ký sinh.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Cá mút đá · Xem thêm »

Cá miệng tròn

Cá miệng tròn (danh pháp khoa học: Cyclostomata) là một nhóm hiện nay được coi là đa ngành, trước đây được dùng như là một lớp để chỉ các dạng cá không hàm ngày nay còn sinh tồn, bao gồm các loài cá mút đá và cá mút đá myxin.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Cá miệng tròn · Xem thêm »

Eudontomyzon hellenicus

The Greek lamprey (Eudontomyzon hellenicus) là một loài jawless fish in the Petromyzontidae.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Eudontomyzon hellenicus · Xem thêm »

Haikouichthys

Haikouichthys là một chi tuyệt chủng động vật có hộp sọ được cho là đã sống 530 triệu năm trước đây, trong thời gian bùng nổ kỷ Cambri của cuộc sống đa bào.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Haikouichthys · Xem thêm »

Hyperoartia

Hyperoartia là một nhóm cá không hàm, bao gồm các loài cá mút đá ngày nay và các họ hàng đã hóa thạch của chúng.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Hyperoartia · Xem thêm »

Lampetra fluviatilis

Lampetra fluviatilis là một loài cá không hàm thuộc họ Petromyzontidae.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Lampetra fluviatilis · Xem thêm »

Lịch trình tiến hóa của sự sống

Sự phát triển lên chi từ vây Lịch trình tiến hóa của sự sống liệt kê những sự kiện lớn trong sự phát triển của sự sống trên Trái Đất.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Lịch trình tiến hóa của sự sống · Xem thêm »

Lớp Cá không giáp

Lớp Cá không giáp (danh pháp khoa học: Anaspida, nghĩa là "không được che chở, không khiên") là một nhóm thuộc nhóm thân cây của động vật có quai hàm (Gnathostomata) và về mặt kinh điển truyền thống từng được coi là tổ tiên của cá mút đá.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Lớp Cá không giáp · Xem thêm »

Ngư học

Ngư học (từ tiếng Hy Lạp: ἰχθύς, ikhthus, "cá" và λόγος, biểu tượng, "nghiên cứu") là một nhánh của động vật học nghiên cứu về cá.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Ngư học · Xem thêm »

Palaeospondylus

Palaeospondylus gunni là một hóa thạch động vật có xương xuống bí ẩn, giống cá.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Palaeospondylus · Xem thêm »

Tiến trình tiến hóa loài người

cây tiến hóa cổ sinh do Ernst Haeckel đưa ra năm 1879. Lịch sử tiến hóa của các loài được mô tả như là một "cây" với nhiều chi nhánh phát sinh từ một thân cây duy nhất. Cây Haeckel có thể hơi lỗi thời, nhưng nó minh họa rõ các nguyên tắc phát sinh loài, mà phần tái dựng hiện đại phức tạp hơn có thể che khuất. Tiến trình tiến hóa của loài người vạch ra các sự kiện lớn trong sự phát triển của loài người (Homo sapiens), và sự tiến hóa của tổ tiên loài người.

Mới!!: Liên lớp Cá không hàm và Tiến trình tiến hóa loài người · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Agnatha, Siêu lớp Cá không hàm, Siêu lớp Cá không quai hàm.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »